5/5 - (27 bình chọn)

Mua bán tấm cách nhiệt Đà Nẵng ngày càng diễn ra sôi nổi. Bởi tấm cách nhiệt đã trở thành vật dụng không thể thiếu trong xây dựng công trình. Hiệu năng cách nhiệt vượt trội đem lại nhiều tiện ích cho không gian như giữ nhiệt, chống nóng, bảo ôn. So với những phương pháp cách nhiệt truyền thống, tấm cách nhiệt được nhiều chủ đầu tư, chủ thầu xem như giải pháp cách nhiệt tối ưu, tiết kiệm nhất. Triệu Hổ cũng chính là đơn vị bán tấm cách nhiệt Đà Nẵng được nhiều khách hàng lựa chọn.

Tấm cách nhiệt là gì?

Mục lục bài viết

Tấm cách nhiệt chống nóng hay còn gọi là tấm lót cách nhiệt. Đây là vật liệu có công năng hạn chế sự tác động của bức xạ nhiệt bên ngoài vào không gian bên trong. Tam cach nhiet đóng vai trò như rào chắn, hấp thụ lượng nhiệt, hạn chế tối đa sự xâm nhập của tia UV, nhiệt xạ từ Mặt Trời.

ban-tam-cach-nhiet-da-nang-1

Tấm cách nhiệt là vật liệu sử dụng để hạn chế ánh nước tiếp xúc đến không gian nhà ở 

Vật liệu cách nhiệt thường được sử dụng để lắp đặt chống nóng hệ mái, hệ trần, lót tường giữa,.. Nhằm đem lại nền nhiệt thoải mái cho mọi không gian. Có thể nói rằng, sử dụng vật liệu cách nhiệt chính là giải pháp hữu hiệu nhất để tạo nên một không gian sống thoải mái. Nhất là trong thời kỳ khí hậu toàn cầu liên tục chuyển biến thất thường như hiện nay.

Các loại tấm cách nhiệt được sử dụng phổ biến nhất trên thị trường hiện nay gồm: túi khí cách nhiệt, panel PU, tấm xốp cách nhiệt XPS, tấm EPS bọt biển, tấm bông thuỷ tinh,…mỗi loại vật liệu đều sở hữu những đặc trưng riêng và đáp ứng nhu cầu sử dụng của nhiều loại hình công trình. Chính vì vậy, chọn đúng vật liệu cách nhiệt, khách hàng cần nắm rõ yêu cầu, nhu cầu sử dụng. Và quan trọng nữa là chọn đơn vị bán tấm cách nhiệt Đà Nẵng uy tín, chất lượng nhất.

Công năng ‘bất ngờ’ của tấm cách nhiệt

Tấm cách nhiệt có công năng chống nóng, cách nhiệt, ngăn bức xạ nhiệt đạt mức tối ưu là những công năng đặc trưng nhất của vật liệu. Nhưng bên cạnh đó, vật liệu cách nhiệt ngày càng hiện đại. Càng sở hữu nhiều công năng hữu ích hơn. Trong đó, phải kể đến:

ban-tam-cach-nhiet-da-nang-2

Rất nhiều những ưu điểm của tấm cách nhiệt

Khả năng tiêu âm

Tiêu âm chính là công năng bổ trợ tuyệt vời của các tấm cách nhiệt được bán trên thị trường. Cấu tạo gồm ba lớp, với hai lớp màng bọc bảo vệ bên ngoài và lớp lõi chứa không khí. Hầu hết các sản phẩm cách nhiệt đều có khả năng hấp thụ âm thanh cực tốt. Ngăn chặn đến 60 – 70 % các loại âm thanh, tạp âm, âm vang,…giảm ô nhiễm tiếng ồn hiệu quả.

Tiết kiệm điện năng

Mọi vật liệu cách nhiệt đều có khả năng tiết kiệm điện năng rất hiệu quả. Ngăn chặn nhiệt độ bên ngoài xâm nhập. Giữ lại mức nhiệt thích hợp bên trong. Nên tần suất sử dụng điện năng từ điều hoà và quạt giảm đáng kể. Từ đó tiết kiệm được chi phí điện năng cho gia đình.

Củng cố kết cấu công trình

Tấm cách nhiệt chống nóng được sử dụng trong quá trình xây dựng hoặc gia công thêm khi công trình đã hoàn thiện, nên phần nào có liên kết chặt chẽ với tổng thể kết cấu. Sản phẩm lại có độ bền, sức chống chịu tốt. Cùng khả năng kháng vi khuẩn, oxy hóa giúp công trình có thêm lớp chắn bảo vệ. Hạn chế hư hại do vi khuẩn xâm nhập, kéo dài tuổi thọ công trình.

Nhìn chung, tấm cách nhiệt chống nóng là vật liệu thân thiện với môi trường và sức khỏe con người. Sở hữu nhiều công năng ưu việt cùng độ bền cao. Quý khách hàng nên lựa chọn đơn vị bán tấm cách nhiệt Đà Nẵng uy tín để đặt mua sản phẩm.

Báo giá tấm cách nhiệt hiệu quả nhất thị trường hiện nay

Ứng dụng tấm cách nhiệt trong thi công công trình

Tấm cách nhiệt được nhiều chuyên gia ưu tiên sử dụng cho chống nóng công trình. Được ứng dụng phổ biến thi công hệ mái, hệ trần và hệ sàn để đem lại hiệu năng cach nhiet tối ưu nhất.

Cách nhiệt hệ mái

Mái nhà luôn là điểm tiếp xúc trực tiếp và chịu tác động lớn nhất từ bức xạ nhiệt. Chính vì vậy nếu không có giải pháp cách nhiệt hiệu quả cho mái nhà. Rất dễ ảnh hưởng đến nền nhiệt bên trong không gian. Tấm cach nhiet hệ mái, được đặt bên dưới lớp tôn/ngói, sẽ là giải pháp cách nhiệt hiệu quả, duy trì nhiệt độ hợp lý cho mọi công trình.

Cách nhiệt tường nhà

Sử dụng cách nhiệt, lót vào giữa 2 bức tường trong quá trình thi công với khoảng cách thích hợp không chỉ có khả năng cach nhiet mà còn cách âm vô cùng hiệu quả. Giữ nhiệt, tiết kiệm điện năng đến mức tối ưu.

Cách nhiệt hệ trần

Cách nhiệt hệ trần thường có quy trình thi công khá phức tạp và kén vật liệu thi công. Nhưng với tấm cách nhiệt chuyên dụng, hiệu năng đem đến vượt trội hơn hẳn. Quy trình thi công thuận lợi hơn với dạng tấm, có kích thước tiêu chuẩn dễ lắp đặt.

Để mua vật liệu cách nhiệt chất lượng để sử dụng cho mục đích thi công trên, quý khách hàng hãy tham khảo địa chỉ bán tấm cách nhiệt chất lượng từ chủ thầu để tiết kiệm thời gian tìm kiếm. Hoặc đến ngay với Triệu Hổ – đơn vị bán tấm cách nhiệt Đà Nẵng uy tín bậc nhất khu vực miền Trung.

Những loại tấm cách nhiệt được sử dụng phổ biến nhất

Bông khoáng rockwool

Bông khoáng rockwool là một loại vật liệu có thành phần từ tự nhiên. Chủ yếu là các loại đá dolomit và basalt. Qua quá trình gia công, sản xuất tạo thành các dạng sản phẩm sợi bông liên kết với nhau. Nên chính vì thế mà vật liệu này có tính năng cách nhiệt, cách âm hiệu quả.

Giá bông khoáng rockwool dạng cuộn

Bông khoáng rockwool

Ưu điểm bông khoáng rockwool

  • Bông khoáng rockwool thường có màu hơi ngả vàng. Có cấu trúc các sợi dạng bông liên kết và nén với nhau. Thường có thêm những chất phụ gia để tăng tính liên kết.
  • Được tạo thành từ các thành phần tự nhiên nên bông khoáng sẽ có tính kháng khuẩn cao. Đặc biệt không ảnh hưởng tới môi trường xung quanh cũng như ảnh hưởng tới sức khỏe con người.
  • Độ bền lớn, tuổi thọ cao. Tiết kiệm chi phí cho người dùng.
  • Có rất nhiều tính năng khác nhau khi sử dụng sản phẩm như tính cách âm, chống cháy và cách nhiệt.

Tính ứng dụng của bông khoáng rockwool

Cũng tương tự như các sản phẩm cùng loại trên thị trường, bông khoáng rockwool được lựa chọn, sử dụng với những ưu điểm hàng đầu.

  • Có thể sử dụng để cách nhiệt, cách âm phần mái, vách. Để ngăn ngừa nhiệt độ hoặc âm thanh từ môi trường bên ngoài ảnh hưởng tới hệ thống công trình.
  • Tính cách nhiệt, cách lửa cực lớn nên được lựa chọn để ứng dụng đối với hệ thống phòng hát karaoke, bar,…
  • Có thể sử dụng đối với hầu hết các dạng công trình như nhà xưởng, nhà ở,…

Thông số kỹ thuật của bông khoáng rockwool

Tỷ trọng chuẩn (kg/m3) 40 60 80 100 120
Chiều dày chuẩn (mm) 25, 50, 75, 100
Kích thước tiêu chuẩn dạng tấm (mm) 600×1.200
Nhiệt độ làm việc 450 oC 650 oC
Hệ số dẫn nhiệt sp: W/m.oK (kcal/m.h.oC)
20 oC 0,036 0,034 0,034 0,034 0,041
100 oC 0,048 0,043 0,042 0,041 0,055
200 oC 0,061 0,057 0,057 0,071
300 oC 0,087 0,077 0,073 0,092
400 oC 0,123 0,099 0,095  
Hệ số tiêu âm sp : (chiều dày = 50mm)
125Hz 0,28 0,26 0,37 0,35
250Hz 0,55 0,73 0,62 0,67
500Hz 0,95 0,90 0,91 0,89
1,000Hz 0,99 0,99 0,98 0,97
2,000Hz 0,97 0,95 0,95 0,96
4,000Hz 0,98 0,97 0,97 0,95

Kích thước bông khoáng rockwool dạng tấm, dày 25/50/75/100mm

Sản phẩm Rộng  Dài Số tấm/kiện/ cuộn Đơn vị bán 
Rockwool tấm tỷ trọng 40kg/m3 0,6 1,2 6 kiện
Rockwool tấm tỷ trọng 50kg/m3x 0,6 1,2 6 kiện
Rockwool tấm tỷ trọng 60kg/m3 0,6 1,2 6 kiện
Rockwool tấm tỷ trọng 70kg/m3 0,6 1,2 6 kiện
Rockwool tấm tỷ trọng 80kg/m3 0,6 1,2 6 kiện
Rockwool tấm tỷ trọng 90kg/m3 0,6 1,2 6 kiện
Rockwool tấm tỷ trọng 100kg/m3 0,6 1,2 6 kiện
Rockwool tấm tỷ trọng 120kg/m3 0,6 1,2 6 kiện

Kích thước bông khoáng rockwool dạng ống

Chiều dày: 25mm, 30mm, 40mm, 50mm, bề mặt bạc và không bạc

Tên sản phẩm Đơn vị bán DN Inch Ø (mm) Chiều dài/ống (mm)
Rockwool ống Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±)  ống 15A 1/2″ 21 1,000
Rockwool ống Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±)  ống 20A 3/4″ 28 1,000
Rockwool ống Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±)  ống 25A 1″ 34 1,000
Rockwool ống Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±)  ống 32A 1.1/4″ 43 1,000
Rockwool ống Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±)  ống 40A 1.1/2″ 48 1,000
Rockwool ống Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±)  ống 50A 2″ 60 1,000
Rockwool ống Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±)  ống 65A 2.1/2″ 76 1,000
Rockwool ống Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±)  ống 80A 3″ 90 1,000
Rockwool ống Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±)  ống 100A 4″ 114 1,000
Rockwool ống Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±)  ống 125A 5″ 140 1,000
Rockwool ống Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±)  ống 150A 6″ 168 1,000
Rockwool ống Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±)  ống 200A 8″ 219 1,000
Rockwool ống Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±)  ống 250A 10″ 273 1,000
Rockwool ống Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±)  ống 300A 12″ 325 1,000
Rockwool ống Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±)  ống 14” 358 1,000
Rockwool ống Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±)  ống 350A 14″ 377 1,000

Bông khoáng rockwool dạng cuộn

Tên sản phẩm Đơn vị bán Độ dày 25/50/75/100mm có lưới và không lưới
Dày (mm) Rộng (mm) Dài (mm)
Rockwool cuộn tỷ trọng 40kg/m3 (±) cuộn  25/50/75/100        600    5000/5000/1800/1800 
Rockwool cuộn tỷ trọng 50kg/m3 (±) cuộn  25/50/75/100        600    5000/5000/1800/1800 
Rockwool cuộn tỷ trọng 60kg/m3 (±) cuộn  25/50/75/100        600    5000/5000/1800/1800 
Rockwool cuộn tỷ trọng 80kg/m3 (±) cuộn  25/50/75/100        600    5000/5000/1800/1800 
Rockwool cuộn tỷ trọng 100kg/m3 (±) cuộn  25/50/75/100        600    5000/5000/1800/1800 
Rockwool cuộn tỷ trọng 120kg/m3 (±) cuộn  25/50/75/100        600    5000/5000/1800/1800 

Báo giá bông khoáng 

Bông thủy tinh

Bông thủy tinh là gì?

Bông thủy tinh cũng là vật liệu được lựa chọn phổ biến đối với đa số các công trình phổ biến. Có tính năng cách nhiệt, cách âm và chống cháy cực hiệu quả. Các thành phần tạo nên bông thủy tinh là đá, thủy tinh, aluminum, oxi kim loại,..

Bông thủy tinh

Bông thủy tinh

Ưu điểm của bông thủy tinh

  • Có khả năng cách nhiệt, cách âm tốt. Có thể giảm tới 30% nhiệt độ hay âm thanh ồn từ môi trường bên ngoài ảnh hưởng tới không gian bên trong.
  • Có khả năng kháng mốc, kháng ẩm tốt.
  • An toàn với môi trường xung quanh cũng như sức khỏe con người khi ứng dụng.
  • Quá trình thi công dễ dàng với những dụng cụ, kỹ thuật đơn giản.

Tính ứng dụng của bông thủy tinh

Bông thủy tinh có những điểm cấu tạo tương tự như bông khoáng và chức năng cũng vậy. Nên bông thủy tinh thường được ứng dụng cũng tương tự như vật liệu bông khoáng.

  • Có thể sử dụng để cách âm, cách nhiệt đối với hệ thống sàn, vách và mái của công trình.
  • Tính năng chịu nhiệt cực lớn, không hề bắt lửa, không cháy nên có thể sử dụng đối với các công trình yêu cầu nhiệt độ cao.
  • Tính năng cách âm cực tốt, được sử dụng để ứng dụng với các công trình như hệ thống phòng karaoke, quán bar với cường độ âm thanh lớn. Hoặc cũng có thể ứng dụng đối với hệ thống nhà ở.

Thông số kỹ thuật của bông thủy tinh

Các chỉ tiêu Thông số
Phân loại Dạng cuộn, tấm, ống
Hệ số cách nhiệt R 2,2 – 2,7
Mức chịu nhiệt có bạc  -4 độ C -> 120 độ C 
Mức chịu nhiệt không có bạc   -4 độ C -> 350 độ C 
Độ dày 25mm, 30mm, 50mm
Chuẩn chống cháy A (Grade A)
Tỷ trọng bông thủy tinh 12 kg/m3– 16kg/m3 – 24 g/m3– 32kg/m3 – 40 Kg/m3, 48 kg/m3– 50kg/m3 – 60 kg/m3– 70 kg/m3 – 80 Kg/m3, 90 kg/m3– 100 kg/m3 – 120 kg/m3
Mức độ hút ẩm 5%
Mức độ chống ẩm 98,5%
Mức độ kiềm tính Nhỏ
Mức độ ăn mòn theo thời gian Không đáng kể
Khả năng kháng vi khuẩn và nấm mốc Tốt
Mùi vật liệu  Không mùi

Kich thước bông thủy tinh

Bông thủy tinh dạng cuộn

Tên sản phẩm Đơn vị bán Độ dày 25/50mm
Không bạc/ có bạc
Dày (mm) Rộng (mm) Dài (mm) Diện tích (m2/cuộn) 
Glasswool cuộn tỷ trọng 12kg/m3 (±)  cuộn                25            1,200            20,000                  24   
Glasswool cuộn tỷ trọng 12kg/m3 (±)  cuộn                50            1,200            30,000                  36   
Glasswool cuộn tỷ trọng 16kg/m3 (±)  cuộn                50            1,200            15,000                  18   
Glasswool cuộn tỷ trọng 24kg/m3 (±)  cuộn                25            1,200            20,000                  24   
Glasswool cuộn tỷ trọng 24kg/m3 (±)  cuộn                50            1,200            15,000                  18   
Glasswool cuộn tỷ trọng 32kg/m3 (±)  cuộn                25            1,200            20,000                  24   
Glasswool cuộn tỷ trọng 32kg/m3 (±)  cuộn                50            1,200              7,500                    9   
Glasswool cuộn tỷ trọng 48kg/m3 (±)  cuộn                25            1,200            15,000                  18   
Glasswool cuộn tỷ trọng 48kg/m3 (±)  cuộn                50            1,200              7,500                    9   
Glasswool cuộn tỷ trọng 64kg/m3 (±)  cuộn                25            1,200            15,000                  18   
Glasswool cuộn tỷ trọng 64kg/m3 (±)  cuộn                50            1,200              7,500                    9   

Bông thủy tinh dạng ống

Tên sản phẩm Đơn vị bán DN Inch Ø (mm) Chiều dài ống
Rockwool ống Ø 21 ống  15A 1/2″ 21 1,000
Rockwool ống Ø 28 ống  20A 3/4″ 28 1,000
Rockwool ống Ø 34 ống  25A 1″ 34 1,000
Rockwool ống Ø 43 ống  32A 1.1/4″ 43 1,000
Rockwool ống Ø 48 ống  40A 1.1/2″ 48 1,000
Rockwool ống Ø 60 ống  50A 2″ 60 1,000
Rockwool ống Ø 76 ống  65A 2.1/2″ 76 1,000
Rockwool ống Ø 90 ống  80A 3″ 90 1,000
Rockwool ống Ø 114 ống  100A 4″ 114 1,000
Rockwool ống Ø 140 ống  125A 5″ 140 1,000
Rockwool ống Ø 168 ống  150A 6″ 168 1,000
Rockwool ống Ø 219 ống  200A 8″ 219 1,000
Rockwool ống Ø 273 ống  250A 10″ 273 1,000
Rockwool ống Ø 325 ống  300A 12″ 325 1,000
Rockwool ống Ø 358 ống    14” 358 1,000
Rockwool ống Ø 377 ống  350A 14″ 377 1,000

Ngoài ra còn có nhiêu quy cách khác trên thị trường

Báo giá bông thủy tinh tại Triệu Hổ

Bông gốm Ceramic

Bông gốm ceramic là sản phẩm có công năng cách nhiệt được đánh giá cao, được sử dụng trong nhiều công trình yêu cầu hiệu năng xử lý nhiệt cao. 

Bông gốm Ceramic

Ưu điểm của bông gốm Ceramic

  • Cách nhiệt, chống nóng tốt cho công trình chuyên dụng.
  • Cách âm, tiêu âm, chống ồn loại bỏ tạp âm lên đến hơn 70%.
  • Khả năng chịu nhiệt vượt trội.

Tính ứng dụng của bông gốm Ceramic

  • Sử dụng nhất trong lò nung, lò sấy, bồn chứa hóa chất, lò luyện,…
  • Bảo ôn kho lạnh, phòng đông, hệ thống kho chứa.
  • Nhà xưởng, nhà máy, khu chế xuất chuyên dụng.

Thông số của bông gốm ceramic

Chỉ tiêu Thông số
Phân loại Dạng cuộn, dạng tấm, module, dạng rời
Tỉ trọng 96kg/m³, 128kg/m³, 150kg/m³, 300kg/m³, 370kg/m³
Chủng loại Dạng cuộn
Kích thước (mm) Dạng cuộn: 610 X 7200 X 25; 610 X 3600 X 50
Dạng tấm: 600 X 900 X 50; 600 X 900 X 20
Module: 600 X 300 X 300
Dạng rời: 1 thùng = 10Kg
Nhiệt độ làm việc 1050°C – 1430°C
Màu sắc Trắng
Hệ số dẫn nhiệt 0.046 – 0.195W/m.k ở nhiệt độ 200°C – 600°C
Tiêu chuẩn ASTM, BS, JIS, GB, FM Approve

 

Quy cách, kích thước bông gốm ceramic

Sản phẩm Độ dày Rộng  Dài Đơn vị
Bông gốm ceramic tỷ trọng 96kg/m3 25 0,6 7,2 cuộn
Bông gốm ceramic tỷ trọng 128kg/m3 25 0,6 7,2 cuộn
Bông gốm ceramic tỷ trọng 300kg/m3 25 0,6 7,2 cuộn

Xốp XPS 

Xốp XPS là gì?

Xốp XPS cách nhiệt chống nóng

Xốp XPS cách nhiệt chống nóng

Xốp XPS là dòng vật liệu cách nhiệt, chống nóng dạng xốp rất được ưa chuộng trên thị trường. Sản phẩm được ứng được nhiều nhà đầu tư đánh giá cao về khả năng xử lý nhiệt, cách âm và bảo ôn.

Ưu điểm của xốp XPS

  • Khả năng cách nhiệt chống nóng hiệu quả lên đến 60%.
  • Khả năng chịu lực tốt, không bị biến dạng.
  • Khả năng cách âm, chống ồn vượt trội.

Tính ứng dụng của xốp XPS

  • Ứng dụng làm vật liệu cách âm tường, mái, sàn nhà.
  • Cách nhiệt chống nóng cho công trình yêu cầu khả năng xử lý nhiệt cao: lò sưởi, lò sấy, lò nung,…

Thông số kỹ thuật của xốp XPS

Bảng chi tiết về kỹ thuật xốp XPS
Tỷ trọng chuẩn (kg/m3) 32 35 36 38 40
Chiều dày chuẩn (mm) 20, 25, 30, 50, 75
Kích thước tiêu chuẩn (mm) 600, 900, 1200 (chiều rộng) x 1800, 2400 (chiều dài)
Sức chịu nén 150kpa, 200kpa, 250kpa, 300kpa, 350kpa, 400kpa.
Hệ số dẫn nhiệt 0.0289w/m.k
Màu sắc Vàng, xanh lá cây, xanh dương

Quy cách xốp XPS

Tên sản phẩm Đơn vị Dày (mm) Rộng Dài (mm)
Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), TQ – W600xL1200xT25mm Kiện 25 600 1200
Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), TQ – W600xL1200xT30mm Kiện  30 600 1200
Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), TQ – W600xL1200xT50mm Kiện 50 600 1200
Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN – W600xL1200xT25mm Kiện  25 600 1200

Tham khảo giá XPS

Xốp EPS cách nhiệt

Xốp EPS là gì?

Xốp EPS là một trong những loại sản phẩm cách nhiệt giá rẻ, chất lượng có tính ứng dụng cao trên thị trường. Không chỉ cách nhiệt hiệu quả, sản phẩm còn sở hữu nhiều hiệu năng ưu việt khác.

Xốp EPS cách nhiệt chống nóng

Xốp EPS cách nhiệt chống nóng

Ưu điểm của xốp EPS

  • Độ đàn hồi tốt, không bị biến dạng khi chịu tác động vật lý mạnh.
  • Kháng nhiệt, chống bức xạ Mặt trời tốt.
  • Độ bền cao, thời hạn sử dụng dài.

Tính ứng dụng của xốp EPS

  • Trong mọi công trình xây dựng công cộng.
  • Làm tấm cách nhiệt mái tôn/mái ngói. 

Thông số kỹ thuật xốp EPS

Thông số Đơn vị I II II
Tỷ trọng Kg / m3 15 20 30
Độ bền nén KPA > 60 > 100 > 150
Hệ số dẫn nhiệt W / mk <0,040 <0,040 <0,039
Tính ổn định kích thước % 5 5 5
Hệ số Ng/Pa m-s <9.5 <4.5 <4.5
Tính hút ẩm % (V / v) 6 4 2
Độ bền uốn N 15 25 35
Biến dạng uốn Mm <20 <20 <20
Chỉ số Oxy % <30 <30 <30
Kích thước block m 1×1.2×2,
1×1.2×4
1×1.2×2,
1×1.2×4
1×1.2×2,
1×1.2×4
Độ dày mm theo yêu cầu theo yêu cầu theo yêu cầu

Quy cách xốp EPS

Tên sản phẩm Tỷ trọng (kg/m3)
Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy 6
Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy
Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy 10
Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy 12 

Tham  khảo giá xốp EPS

Xốp PU

Xốp PU là gì?

Xốp PU là loại xốp có lõi làm là lớp xốp PU, bên ngoài là lớp tôn cách nhiệt bao bọc. Có khả năng chống nhiệt, phản nhiệt rất hiệu quả.

Ưu điểm của xốp PU

  • Khả năng chống nóng, cách nhiệt, phản xạ nhiệt tốt.
  • Ngăn ngừa sự tác động của âm thanh vào môi trường bên trong.
  • Độ bền cao, khả năng chống chịu tốt với điều kiện tự nhiên.
Tấm cách nhiệt xốp PU chống nóng

Tấm cách nhiệt xốp PU chống nóng

Tính ứng dụng của xốp PU

  • Ứng dụng làm vật liệu chống nóng công trình dân dụng.
  • Cách âm công trình chuyên nghiệp.
  • Xử lý nhiệt độ ở công trình yêu cầu khả năng xử lý nhiệt cao.

Thông số kỹ thuật xốp PU

Chỉ tiêu Đơn vị Thông số
Tỷ trọng xốp Kg/m3 55 – 60
Kích thước mm 1200 x 610; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm mm           20 –  30 –  40 –  50
Trọng lượng Kg/m2 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước g/m2 36,5
Tỷ suất truyền nhiệt Kcal/m.h.0C 0,0182
Độ bền nén kN/m2 ≥ 140,978
Khả năng cách âm dB    ≥ 23,08
Khả năng chống cháy V V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Độ giãn nở T (0C) –  20 60 80
% giãn nở –  0,102 0,084 0,113

Quy cách xốp PU

Tên sản phẩm Đơn vị Dày (mm) Rộng Dài (mm)
Tấm xốp cách nhiệt PU W1200xL2440xT20mm Kiện 20 1200 2440
Tấm xốp cách nhiệt PU W1200xL2440xT30mm Kiện  30 1200 2440
Tấm xốp cách nhiệt PU W1200xL2440xT40m Kiện 40 1200 2440
Tấm xốp cách nhiệt PU W1200xL2440xT50mm Kiện  50 1200 2440

Tham khảo giá tấm xốp PU

Xốp cách nhiệt PE – OPP

Xốp cách nhiệt PE – OPP là gì?

 Xốp cách nhiệt PE – OPP có cấu tạo ô kín dày và nhỏ bên trong tạo ra các lỗ khí li ti từ trong lớp lõi. Những lỗ khí này hấp thụ nhiệt năng và sóng âm tốt hơn các sản phẩm truyền thống.

Xốp cách nhiệt PE – OPP

Ưu điểm của xốp cách nhiệt PE – OPP

  • Khả năng chống bức xạ nhiệt, chống tia UV cực cao.
  • Công năng đa dạng, thời hạn sử dụng lâu dài. 
  • Giá thành rẻ lại có tính thẩm mỹ cao, dễ ứng dụng cho nhiều kiến trúc.
  • Dễ thi công, vận chuyển. 

Tính ứng dụng của xốp cách nhiệt PE – OPP

  • Thi công nhà ở, chung cư, nhà xưởng.
  • Trường học, nhà văn hoá, khu thể thao,….
  • Quán bar, nhà hàng, karaoke, khách sạn,…
  • Thi công kho lạnh, phòng đông phòng thí nghiệm

Thông số kỹ thuật xốp PE OPP

Chỉ tiêu Thông số
Độ dày 1mm, 2mm, 3mm; 5mm ; 10mm ; 15mm ; 20mm, 30mm, 50mm
Chiều dài 25m, 50m, 100m
Khổ rộng 1000mm
Cấu tạo 1 lớp PE và 2 lớp OPP
Độ thẩm thấu hơi nước  8.19× 10-15 kg/Pa.s.m
Hệ số dẫn nhiệt 0.032 w/mk @ 23 Deg C
Cách nhiệt 95-97%
Chống ồn 75-85%
Trọng lượng 13-15kg
Tiêu chuẩn Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000.
Màu sắc Sáng bạc

Quy cách xốp PE OPP

Mút Xốp PE OPP  1 mặt bạc

Tên sản phẩm Kích thước Thể tích Đơn vị bán
Rộng (m) Dài (m) Dày (mm) m3/cuộn
Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc 1 150 2.00 0.30 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc 1 100 3.00 0.30 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 4mm, 1 mặt bạc 1 100 4.00 0.40 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc 1 100 5.00 0.50 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc 1 50 8.00 0.40 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc 1 50 10.00 0.50 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc 1 50 15.00 0.75 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc 1 25 20.00 0.50 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc 1 25 25.00 0.63 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc 1 25 30.00 0.75 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc 1 25 50.00 1.25 Cuộn

 

Mút Xốp PE OPP 2 mặt bạc

Tên sản phẩm Kích thước Thể tích Đơn vị bán
Rộng (m) Dài (m) Dày (mm) m3/cuộn
Mút Xốp PE OPP – 2mm, 2 mặt bạc 1 100 2.00 0.20 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 3mm, 2 mặt bạc 1 100 3.00 0.30 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 5mm, 2 mặt bạc 1 100 5.00 0.50 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 8mm, 2 mặt bạc 1 50 8.00 0.40 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 10mm, 2 mặt bạc 1 50 10.00 0.50 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 15mm, 2 mặt bạc 1 50 15.00 0.75 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 20mm, 2 mặt bạc 1 25 20.00 0.50 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 25mm, 2 mặt bạc 1 25 25.00 0.63 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 30mm, 2 mặt bạc 1 25 30.00 0.75 Cuộn

Mút Xốp PE OPP 1 mặt bạc, 1 mặt keo

Tên sản phẩm Kích thước Thể tích Đơn vị bán
Rộng (m) Dài (m) Dày (mm) m3/cuộn
Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo 1 100 2.00 0.20 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo 1 100 3.00 0.30 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo 1 100 5.00 0.50 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo 1 50 8.00 0.40 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo 1 50 10.00 0.50 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo 1 50 15.00 0.75 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo 1 25 20.00 0.50 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo 1 25 25.00 0.63 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo 1 25 30.00 0.75 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo 1 25 50.00 1.25 Cuộn

Mút Xốp PE FOAM không keo, không bạc

Tên sản phẩm Kích thước Thể tích Đơn vị bán
Rộng (m) Dài (m) Dày (mm) m3/cuộn
Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc 1 300 1.00 0.30 Cuộn
Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc 1 150 2.00 0.30 Cuộn
Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc 1 100 3.00 0.30 Cuộn
Mút Xốp PE FOAM – 5mm, không keo, không bạc 1 100 5.00 0.50 Cuộn
Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc 1 50 8.00 0.40 Cuộn
Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc 1 50 10.00 0.50 Cuộn
Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc 1 50 15.00 0.75 Cuộn
Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc 1 25 20.00 0.50 Cuộn
Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc 1 25 25.00 0.63 Cuộn
Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc 1 25 30.00 0.75 Cuộn
Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc 1 25 50.00 1.25 Cuộn

Báo giá tấm xốp cach nhiet PE OPP

Túi khí Cát Tường

Túi khí Cát Tường là gì?

Túi khí cách nhiệt Cát Tường nổi tiếng là dòng sản phẩm cách nhiệt hàng Việt Nam chất lượng cao. Được phân phối rộng rãi trên toàn quốc, giá thành rẻ.

Túi khí cách nhiệt Cát Tường

Túi khí cách nhiệt Cát Tường

Ưu điểm của túi khí Cát Tường

  • Khả năng xử lý nhiệt, cách nhiệt hiệu quả.
  • Giá thành rẻ, tiết kiệm chi phí.
  • Khả năng chống chịu tốt.

Tính ứng dụng của túi khí Cát Tường

  • Dùng làm miếng lót sàn, lót tường chống nóng.
  • Bạc chống nóng ô tô, xe máy.
  • Ứng dụng trong sản xuất ô tô.

Thông số kỹ thuật túi khí cát tường

THÔNG SỐ KỸ THUẬT (TECHNICAL DATA)
Chỉ tiêu / riteria Thông số / Parameters
Độ dày / Thickness 4mm
Độ cách nhiệt (trước/sau) / Thermal Insulation (F/B) 46,6°C / 25,2°C
Độ cách âm (trước/sau) / Sound Insulation (F/B) 94dB / 41,8 dB (1000Hz)
Giới hạn chịu nhiệt / Temperature range -50°C – +100°C
Độ rộng cuộn / Roll width 1,55m
Chiều dài cuộn / Roll length 40m
Độ thấm nước / Water vapor permeability 0.0 G / m² / 24 hrs
Độ chịu lực kéo căng / Tensile strength 23 (Min) ~ 29 (Max) Kg/mm²
Độ giãn dài / Elongation 90% (Min) ~ 130%(Max)
Độ co khi chịu nhiệt / Heat shrinkage 1.1% (Min) ~ 1.7% (Max)

Quy cách túi khí Cát Tường

Tên sản phẩm Rộng Dài
(mm) (mm)
Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mm   1,550    40,000   
Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mm   1,550    40,000   
Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm   1,550    40,000   
Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm)   1,550    40,000   
Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm   1,550    40,000   
Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm   1,550    40,000   
Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm   1,550    40,000   
Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mm    
Nẹp tôn W50xL300000mm    

Báo giá túi khí cách nhiệt Cát Tường

Túi khí Phương Nam

Túi khí Phương Nam là gì?

Túi khí Phương Nam là đối thủ cạnh tranh bậc nhất của túi khí Cát Tường trên thị trường. Vì có cùng những công năng nổi bật và mức giá niêm yết.

Túi khí Phương Nam

Túi khí Phương Nam

Ưu điểm của túi khí Phương Nam

  • Phân khúc giá hợp lý.
  • Tính ứng dụng rộng rãi.
  • Cách âm, cách nhiệt, bảo ôn ổn định theo thời gian.

Tính ứng dụng của túi khí Phương Nam

  • Ứng dụng trong thi công nhà máy, công trình có diện tích lớn.
  • Nhà ở chung cư.
  • Sản xuất trang thiết bị xe.

Thông số kỹ thuật túi khí phương nam

Thông số kỹ thuật
TIÊU CHUẨN ĐƠN VỊ MÃ SẢN  (P2) ĐƠN VỊ THỬ NGHIỆM
Kích thước m x m 1.55 x 40
Độ dày mm 3 – 3.5
Hệ số dẫn nhiệt ASTM C18-04 W/mK 0.030 – 0.036 SGS Việt Nam
Hệ số phản xạ ASTM C1371 % 66 SGS Việt Nam
Hệ số bfic xạ ASTM C1371 0.42 SGS Việt Nam
Khả năng cách nhiệt (nhiệt độ trên/dưới tấm cách nhiệt) Temperature meter °C 60/39 SGS Việt Nam
Khả năng ngăn cháy lan (trên bề mặt sản phẩm) BS 476 – part 7 SGS Việt Nam
Độ bền nén thủng ISO 13938-2:2019 KPa 562 SGS Việt Nam
Lực chịu kéo lớn nhất ASTM D638 – 14 N MD: 24

TD: 23

SGS Việt Nam
Độ giãn dài tại lực lớn nhất ASTM D638 – 14 % MD: 26

TD: 26

SGS Việt Nam
Độ kháng xé lớn nhất ASTM D1004 – 13 N MD: 44

TD 43

SGS Việt Nam

Cao su non

Cao su non là gì?

Cao su non được ứng dụng trong chống nóng nhà ở, kết hợp hiệu quả với các nguyên vật liệu xây dựng khác. Giá thành rẻ, dễ ứng dụng trong thiết kế nội thất.

Cao su non

Cao su non

Ưu điểm của cao su non

  • Độ đàn hồi tốt, không bị biến dạng bởi các tác động mạnh.
  • Khả năng kết hợp với các nguyên vật liệu cao.
  • Giá thành rẻ, đa dạng màu sắc, kích thước.

Tính ứng dụng của cao su non

  • Xây dựng tường cách nhiệt
  • Các âm công trình dân dụng

Thông số kỹ thuật cao su non

STT Tên chỉ tiêu Đơn vị Phương pháp thử Kết quả
1 Độ bền kéo đứt MPa ISO 1798: 1997 ≥ 1,1
2 Độ giãn khi đứt % ISO 1798: 1997 ≥ 87,3
3 Lực đạt được khi nén mẫu 50% chiều cao ban đầu MPa ASTM D3575: 2008 ≥ 0,21
4 Độ hút nước sau khi ngâm 24 giờ trong nước ở 200C Kg/m2 Tham khảo < 0,082
(Điều kiện ngâm không chị áp suất)
5 Độ cứng Shore A ASTM D3575: 2008 30-60
6 Khối lượng riêng g/cm3 ISO 2787: 2008
7 Độ Dày 1.5mm; 2mm; 3mm; 4mm; 5mm, 10 đến 100mm

Tham khảo giá tấm cách nhiệt cao su non

Cao su lưu hoá

Cao su lưu hoá là gì?

Đây là một dạng cao su mới, có hiệu năng tiêu âm, chống nóng hiệu quả hơn những loại cao su truyền thống. khi sử dụng vật liệu cách nhiệt cao su lưu hoá, quý khách hàng không cần lo lắng về vấn đề sản phẩm biến dạng khi sử dụng thời gian dài. 

Cao su lưu hoá

Ưu điểm của cao su lưu hoá

  • Độ bền cao, thời hạn sử dụng dài. 
  • Có độ đàn hồi cao, không lo bị biến dạng.
  • Giá thành hợp lý, ứng dụng được trong nhiều công trình.

Tính ứng dụng của cao su lưu hoá

  • Nhà ở dân dụng, khu chung cư.
  • Nhà máy, xí nghiệp có nhu cầu xử lý nhiệt độ, cách âm.

Thông số kỹ thuật cao su lưu hóa

Mục Đơn vị Đặc điểm kỹ thuật Tiêu chuẩn
Màu đen
Bề mặt tương đối mịn, bên trong là các lớp bọt khí rỗng
Độ bền kéo PSI 100-200  
Độ cứng   10, 20, 30 + /-5shore  
Độ dày mm 10-50  
Chiều rộng m 1 (tối đa 1,5 m)  
Chiều dài m 10/ kích thước khác  
Mật độ Kg/m3 ≤ 95 GB/T6343
Tính dễ cháy Oxy gen index % ≥ 32 GB / T 2406
SDR —— ≤ 75 GB / T 8627
Dẫn điện yếu tố W / (mk)   GB / T 10.294
Nhiệt độ trung bình  
-20 ° C ≤ 0,031
0 ° C ≤ 0,034
40 ° C ≤ 0,036
hơi nước tính thấm Hệ số g / (MSPA) ≤ 2.8X10 -11 GB / T 17146-1997
Yếu tố ≥ 7.0X10 3
Tỷ lệ hấp thụ nước trong chân không % ≤ 10 GB / T 17794-2008
Kích thước ổn định 105 ± 3 ° C, 7D % ≤ 10 GB / T 8811
Crack kháng N / cm ≥ 2,5 GB / T 10.808
Tỷ lệ nén khả năng phục hồi % ≥ 70 GB / T 6669-2001
Tỉ số nén 50%
Thời gian nén 72h
Anti-ozone Không nứt GB / T 7762
Ozone áp lực 202 mpa 200h
Lão hóa kháng 150h Hơi làm hỏng, không có vết nứt, không có lỗ pin, không biến dạng GB / T 16.259
Nhiệt độ ° C -60 ° C – 200 ° C GB / T 17.794

Địa chỉ bán tấm cách nhiệt Đà Nẵng uy tín nhất hiện nay

Triệu Hổ – chuyên bán tấm cách nhiệt Đà Nẵng như bông thủy tinh, bông khoáng, xốp XPS, xốp EPS, xốp PU, xốp PE OPP, túi khí cát tường, túi khí phương nam, cao su lưu hóa, cao su non, cao su xốp, bông gốm ceramic,… chất lượng cao, giá thành hợp lý.

Sản phẩm được nhập khẩu trực tiếp từ nhiều quốc gia: Anh, Pháp, Ấn Độ, Thái Lan, Trung Quốc,…đạt tiêu chuẩn cao về kỹ thuật, đáp ứng yêu cầu khắt khe nhất của mọi công trình.

Hơn 10 năm hoạt động, Triệu Hổ không ngừng  cải tiến nâng cao chất lượng sản phẩm và dịch vụ. Mục tiêu trở thành đơn vị đi đầu trong cung ứng vật liệu tại thị trường Miền Trung và toàn quốc. Chúng tôi luôn lấy chất lượng là chỉ tiêu hàng đầu. Chúng tôi cam kết:

  • 100% các sản phẩm do Triệu Hổ cung cấp đều là hàng chính hãng.
  • 100% đầy đủ giấy tờ chứng nhận, kiểm định.
  • Đảm bảo chính sách bảo hành dài hạn theo tiêu chuẩn từ nhà sản xuất.
  • Hỗ trợ đổi trả cho sản phẩm có lỗi đến từ nhà sản xuất.
  • Luôn sẵn sàng hỗ trợ quý khách hàng 24/7.

Bán tấm cách nhiệt Đà Nẵng giá rẻ hơn, dễ mua hơn nhờ hàng loạt các chương trình khuyến mãi hấp dẫn từ Triệu Hổ.

địa chỉ bán tấm cách nhiệt Triệu Hổ

địa chỉ bán tấm cách nhiệt Triệu Hổ