Hotline

0905 588 879

Gọi mua hàng

0905 800 247

Email

info@trieuho.vn

Tonmat Spec 11 Sóng 3 Lớp 1 Mặt Tôn Chống Nóng Chống Ồn

5/5 - (5252 bình chọn)

Tonmat Spec 11 Sóng 3 Lớp 1 Mặt Tôn Chống Nóng Chống Ồn

Dòng sản phẩm tấm lợp 3 lớp TONMAT-SPEC có hai chủng loại như sau:

“TONMAT-SPEC2+ GỌI LÀ PU MỀM / 11sóng” – có khả năng cách âm CHỐNG ỒN cao hơn.

“TONMAT-SPEC3 PU CỨNG/11 sóng” – có khả năng cách nhiệt CHỐNG NÓNG cao hơn

ôn cách nhiệt chống nóng, tôn xốp, tôn 3 lớp, tôn chống ồn, tấm lợp, tôn cách âm, tấm tole

Mặt trên của sản phẩm TONMAT-SPEC sử dụng các loại tôn mạ hợp kim nhôm kẽm/ mạ kẽm, mạ màu  theo các tiêu chuẩn như: Tiêu chuẩn Mỹ  ASTM A755/A755-03, Tiêu chuẩn Châu Âu EN10169, Công nghiệp Nhật Bản JIS G3312

Các độ dày cơ bản

0.30mm, 0.35mm,0.40mm, 0.45mm

MÀU SẮC TÔN CÁCH NHIỆT

Các màu cơ bản như:  Xanh dương tím – Đỏ đậm- Xanh rêu,- Xanh ngọc, và các màu khác theo yêu cầu của khách hàng

Mặt dưới của sản phẩm là lớp giấy PP/PE có in chìm logo TONMAT hoặc lớp giấy bạc.

Ngoài ra dòng sản phẩm TONMAT-SPEC còn có dòng sản phẩm 09 sóng và 05 sóng LOCKVIT có lớp PU với nhiều độ dày khác nhau.

Các phụ kiện như diềm, úp nóc, máng xối, đinh đầy đủ

THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA TẤM LỢP TONMAT– SPEC 11 SÓNG DÂN DỤNG

1.LỚP TÔN NỀN MẠ HỢP KIM NHÔM- KẼM, MẠ MÀU ZACS MÀU DO CÔNG TY TNHH BLUESCOPE STEEL VIỆT NAM SẢN XUẤT HOẶC TÔN MẠ KẼM-MẠ MÀU     

TT   ĐƠN VỊ THÔNG SỐ/TIÊU CHUẨN TÔN NỀN
ZACS MÀU ZACS LẠNH

kinh tế

MẠ KẼM

MẠ MÀU

1 Thép nền TCVN 7470 TCVN 7470 JISG3302

JISG3312

2 Độ dày lớp tôn thông dụng mm 0.27, 0.32, 0.37, 0.42 0.27, 0.32, 0.37, 0.42 0.26, 0.31, 0.36, 0.41
3 Tỷ lệ mạ hợp kim % 55.0 % nhôm;

43.5 % kẽm;

1.5 % Silicon

55.0 % nhôm;

43.5 % kẽm;

1.5 % Silicon

kẽm 99.6%
4 Độ dày tôn sau khi mạ và sơn phủ mm 0.30, 0.35, 0.40,

0.45

0.30, 0.35, 0.40, 0.45 0.30, 0.35, 0.40, 0.45
5 Sai số độ dày tôn sau khi mạ và sơn phủ mm ± 0.01 ± 0.01 ± 0.01 ÷ ± 0.02
6 Độ dày lớp mạ hợp kim μm 70 50 Không áp dụng

2.LỚP PU (POLYURETHANE)- VẬT LIỆU CÁCH NHIỆT, CÁCH ÂM NHẬP KHẨU ĐƯỢC SẢN XUẤT TỪ HÓA CHẤT CƠ BẢN CỦA HÃNG HUNTSMAN (MỸ) VÀ BASF (ĐỨC)

TT CHỈ TIÊU ĐƠN VỊ THÔNG SỐ PU TONMAT- SPEC
SPEC2 SPEC 2+ SPEC 3
1 Tỷ trọng PU Kg/m3 27 ÷ 28 31 ÷ 33 35 ÷ 38
2 Khả năng cách âm trung bình của lớp PU dày 20 mm, tần số từ 120-4000Hz. dB > 27.3 > 27.3 27.3
3 Tỷ suất truyền nhiệt của PU Kcal/m.h.0C 0.021 0.018 ÷ 0.02 0.0178
4 Tỷ suất hút ẩm của PU theo TCVN 0395-70 % 2.1 1.4 ÷ 2 1.37
5 Tỷ suất hút nước theo diện tích bề mặt g/m2 131.85 45 ÷ 125 40.03
6 Độ bền nén (ISO 604) N/cm2 31.15 32 ÷ 34 35.67

3.LỚP MÀNG PP/PVC (NHẬP KHẨU TỪ ĐÀI LOAN)

TT CHỈ TIÊU ĐƠN VỊ THÔNG SỐ
1 Độ dày lớp  PP/PVC mm 0.07

THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHUNG CỦA TẤM LỢP  TONMAT – SPEC

TT

 

CHỈ TIÊU

 

ĐƠN VỊ

 

THÔNG SỐ  TONMAT – SPEC DUNG SAI
SPEC 2 SPEC 2+ SPEC 3
1 Khổ sản phẩm mm 1070 1070 1070 ± 2
2 Khổ hiệu dụng mm 1000 1000 1000 ± 2
3 Độ dày PU mm 20/37 20/37 20/37 ± 1
4 Tỷ lệ tràn PU 2 đầu mép tấm lợp (max) % 1 1 1
5 Tỷ lệ xước bề mặt tôn (max) % 0.5 0.5 0.5
6 Khả năng chịu lực nén Kg/m2 279.97 280 ữ 290 308.4
7 Khả năng chịu lực bốc của gió, bão Kg/m2 148.27 149 ữ 159 162.3
8 Khoảng cách xà gồ m 1.4 ÷ 1.7 1.4 ÷ 1.8 1.5 ÷ 1.9

Quý khách vui lòng liên hệ để được phục vụ tốt nhất !

Bài viết biên quan

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Sản phẩm chính hãng 100%.
2. Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
3. Sản phẩm đạt chất lượng.
4. Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
5. Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
9. Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
10. Vận chuyển hàng toàn quốc.