Báo Giá Tấm Panel Cách Nhiệt
Trang chủ » File báo giá » Báo Giá Tấm Panel Cách Nhiệt
Báo Giá Tấm Panel Cách Nhiệt Mới Nhất (04/10/2024) hôm nay CK 5% – 10%
Tấm panel là vật liệu cách âm cách nhiệt rất hay được sử dụng trong các công tình. Cùng chúng tôi tìm hiểu cụ thể hơn về các loại panel và GIÁ TẤM PANEL CÁCH NHIỆT này nhé.!
Tấm panel cách nhiệt là gì?
Tấm panel cách nhiệt là loại vật liệu xây dựng được cấu tạo bởi 3 lớp ghép lại với nhau bằng keo dán chuyên dụng. Lớp thứ nhất là tôn mạ kẽm ở bên ngoài cùng có độ dày từ 0.3 – 0.5mm, có thể là tôn Hoa Sen, tôn Đông Á, tôn Phương Nam SSSc,…. Lớp giữa là lớp lõi từ chất liệu như xốp PU/PIR, eps, bông thủy tinh hoặc bông khoáng,.. Có khả năng cách âm, cách nhiệt, chống cháy hiệu quả. Và lớp trong cùng là tôn mạ kẽm như lớp ngoài hoặc là lớp giấy bạc.
Trong quá trình thi công ở các công trình từ dân dụng đến công nghiệp, tấm panel cách nhiệt mang đến hiệu quả rất cao. Tiết kiệm chi phí điện năng góp phần giảm thiểu tác động đến môi trường. Chính vì thế mà sản phẩm panel đang rất được ưa chuộng hiện nay để thay thế cho các vật liệu truyền thống khác.
Các loại tấm panel cách nhiệt thông dụng
Hiện nay, Triệu Hổ cung cấp 4 loại tấm cách nhiệt panel thông dụng: panel PU/PIR, panel EPS, panel bông khoáng, panel bông thủy tinh. Mỗi loại sẽ sở hữu những đặc điểm cũng như ưu điểm tuyệt vời khác nhau. Triệu Hổ sẽ giới thiệu từng tấm panel chi tiết dưới đây:
Tấm panel cách nhiệt eps
Tâm panel eps hay còn gọi là tôn xốp cách nhiệt có cấu tạo 3 lớp:
- Lớp trên cùng là lớp tôn. Nó có tác dụng chống gỉ sắt, chống va đập, chịu được lực kéo, lực nén tốt…cho sản phẩm Panel EPS. Tôn có độ dày 0.35mm – 0.45mm.
- Lớp giữa là xốp cách nhiệt EPS. Loại xốp được sản xuất dưới dạng hạt có chứa chất khí Bentan (C5H12) khí dễ cháy. Các hạt EPS có thành phần từ 90 – 95% Polystyrene và 5 – 10% chất tạo khí như pentane hay carbon dioxide. Tỷ trọng của nó SIÊU NHẸ, bảo ôn, cách nhiệt và cách âm tốt.
- Lớp dưới cùng này cũng có cấu tạo tương đương với lớp trên cùng.
Đặc trưng của tấm panel EPS:
Tấm panel EPS (Expanded Polystyrene) không chỉ là vật liệu cách nhiệt đa năng mà còn là lựa chọn hàng đầu cho nhiều ứng dụng xây dựng.
- Với khả năng cách nhiệt vượt trội, tấm panel EPS không chỉ phù hợp cho các công trình như vách ngăn, mái, bao che. Mà còn cho các công trình đặc biệt như tường kho lạnh, nhà lắp ghép di động và nhiều ứng dụng khác.
- Một trong những ưu điểm nổi bật nhất của tấm panel EPS là khả năng giúp tiết kiệm năng lượng điện đáng kể. Lên đến 50% trong việc làm mát nhà xưởng hay các kho đông, kho lạnh.
- Đồng thời, sản phẩm còn mang lại tính thẩm mỹ cao và bền bỉ với thời gian, giúp cho các công trình trở nên sang trọng và chất lượng hơn.
Xem tất cả sản phẩm:
Bảng giá Tấm panel cách nhiệt lõi eps chuyên vách trong Mới Nhất (04/10/2024) hôm nay:
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m²) |
---|---|---|
1 | Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương hoặc tương đương dày 0,28mm | 234.600 |
2 | Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,3mm | 238.000 |
3 | Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,35mm | 263.500 |
4 | Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,4mm | 306.000 |
5 | Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,45mm | 345.100 |
6 | Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,50mm | 374.000 |
7 | Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,28mm | 260.100 |
8 | Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,3mm | 263.500 |
9 | Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,35mm | 289.000 |
10 | Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,4mm | 331.500 |
11 | Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,45mm | 368.900 |
12 | Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,50mm | 401.200 |
13 | Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,28mm | 285.600 |
14 | Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,3mm | 289.000 |
15 | Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,35mm | 314.500 |
16 | Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,4mm | 357.000 |
17 | Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,45mm | 391.000 |
18 | Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,50mm | 423.300 |
19 | Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,35mm | 384.200 |
20 | Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,4mm | 406.300 |
21 | Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,45mm | 433.500 |
22 | Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,50mm | 467.500 |
23 | Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,35mm | 435.200 |
24 | Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,4mm | 430.100 |
25 | Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,45mm | 457.300 |
26 | Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,50mm | 491.300 |
27 | Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,35mm | 438.600 |
28 | Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,4mm | 455.600 |
29 | Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,45mm | 482.800 |
30 | Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,50mm | 516.800 |
31 | Panel EPS vách trong dày 50mm, 2 mặt inox dày 0,4mm | 1.218.900 |
32 | Panel EPS vách trong dày 50mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm | 870.400 |
33 | Panel EPS vách trong dày 75mm, 2 mặt inox dày 0,4mm | 1.263.100 |
34 | Panel EPS vách trong dày 75mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm | 914.600 |
35 | Panel EPS vách trong dày 100mm, 2 mặt inox dày 0,4mm | 1.317.500 |
36 | Panel EPS vách trong dày 100mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm | 969.000 |
37 | Panel EPS vách trong dày 150mm, 2 mặt inox dày 0,4mm | 1.426.300 |
38 | Panel EPS vách trong dày 150mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm | 1.077.800 |
Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Anh/chị nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!
Bảng giá Tấm panel cách nhiệt lõi eps chuyên vách ngoài Mới Nhất (04/10/2024) hôm nay:
Error requesting data: cURL error 28: Failed to connect to doc-10-1k-sheets.googleusercontent.com port 443 after 2702 ms: Connection timed out
Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Anh/chị nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!
Tấm cách nhiệt panel Pu/Pir
Panel cách nhiệt Pu/Pir cũng như các loại panel khác, đều có có cấu tạo 3 lớp:
- Lớp trên cùng là lớp tôn. Nó có tác dụng chống gỉ sắt, chống va đập, chịu được lực kéo, lực nén tốt…cho sản phẩm Panel PU/PIR. Tôn có độ dày 0.35mm – 0.45mm. Triệu Hổ khuyên khách hàng nên chọn tôn có độ dày 0.45mm. Sản phẩm tôn có chất lượng tốt, bền, đẹp và giá thành ổn định.
- Lớp giữa là xốp cách nhiệt PU/PIR. Lớp PU/PIR với đặc tính cách âm, cách nhiệt tốt, độ bền cao, cũng như thân thiện với môi trường. Ngoài ra, PU/PIR còn có đặc tính kết dính tốt. Nên khi kết hợp với 2 tôn ở tấm tôn panel này, rất dễ dàng và làm tăng độ bền cho sản phẩm.
- Lớp dưới cùng này cũng có cấu tạo tương đương với lớp trên cùng. Lớp này tương đương với lớp trên cùng về mọi chỉ số kỹ thuật như thương hiệu tôn, độ dày, màu sắc…
Đặc trưng của tấm panel PU:
- Là lựa chọn hàng đầu trong công trình xây dựng: phòng sạch, phòng bảo quản dược phẩm, thực phẩm, kho lạnh, phòng lạnh,..
- Tấm panel PU được gọi là “3 trong 1” bởi khả năng kết hợp cách nhiệt, cách âm và chống thấm trong một sản phẩm duy nhất. Điều này tạo điều kiện lý tưởng cho việc duy trì điều kiện môi trường ổn định và sạch sẽ.
- Mặc dù có giá thành cao nhưng tấm panel PU đảm bảo chất lượng bền lâu. Với khả năng chống lại sự oxy hóa, chúng không dễ bị phá hủy bởi các yếu tố môi trường và thời tiết khắc nghiệt. Tiết kiệm chi phí bảo trì và sửa chữa trong thời gian dài.
- Với khả năng chịu lực và khả năng chống ẩm tốt, tấm panel PU có thể sử dụng trong thời gian lâu dài mà không cần phải thay thế, kéo dài thời gian sử dụng lên tới hơn 20 năm.
Xem tất cả sản phẩm:
Bảng báo giá tấm panel cách nhiệt PU/PIR Mới Nhất (04/10/2024) hôm nay
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m²) |
---|---|---|
1 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 40mm, tôn dày 0,40mm | 575.400 |
2 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 40mm, tôn dày 0,45mm | 603.400 |
3 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 40mm, tôn dày 0,50mm | 635.600 |
4 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 50mm, tôn dày 0,40mm | 621.600 |
5 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 50mm, tôn dày 0,45mm | 649.600 |
6 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 50mm, tôn dày 0,50mm | 681.800 |
7 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 75mm, tôn dày 0,40mm | 763.000 |
8 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 75mm, tôn dày 0,45mm | 791.000 |
9 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 75mm, tôn dày 0,50mm | 831.600 |
10 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 100mm, tôn dày 0,40mm | 887.600 |
11 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 100mm, tôn dày 0,45mm | 915.600 |
12 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 100mm, tôn dày 0,50mm | 940.800 |
13 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 125mm, tôn dày 0,40mm | 1.017.800 |
14 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 125mm, tôn dày 0,45mm | 1.047.200 |
15 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 125mm, tôn dày 0,50mm | 1.086.400 |
16 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 150mm, tôn dày 0,40mm | 1.141.000 |
17 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 150mm, tôn dày 0,45mm | 1.170.400 |
18 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 150mm, tôn dày 0,50mm | 1.194.200 |
19 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 200mm, tôn dày 0,40mm | 1.346.800 |
20 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 200mm, tôn dày 0,45mm | 1.376.200 |
21 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 200mm, tôn dày 0,50mm | 1.415.400 |
Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Anh/chị nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!
Tấm panel rockwool chống cháy
Có cấu tạo 3 lớp:
- Lớp trên cùng là lớp tôn. Nó có tác dụng chống gỉ sắt, chống va đập, chịu được lực kéo, lực nén tốt…cho sản phẩm. Tôn có độ dày 0.4mm là đúng chuẩn.
- Lớp ở giữa là bông khoáng Rockwool. Thông thường thì bông khoáng sẽ có màu vàng nâu, loại vật liệu bảo ôn cao. Nó có khả năng đàn hồi và chống cháy rất tốt. Tùy vào yêu cầu khi thi công từng công trình mà bạn chọn độ dày và tỉ trọng lớp bông khoáng khác nhau. Ví dụ như: Bông khoáng dày 50mm, 75mm, 100mm. Tỉ trọng thì nên chọn 80kg/m3, 100kg/m3, 120kg/m3…là phù hợp
- Lớp dưới cùng này cũng có cấu tạo tương đương với lớp trên cùng.
Đặc trưng của panel rockwool chống cháy:
- Tấm panel Rockwool là một lựa chọn hàng đầu cho các ứng dụng đòi hỏi chất lượng cao như phòng sạch dược phẩm, công trình kho lạnh, nhà máy sản xuất thực phẩm,..
- Có nhiều loại tấm panel Rockwool như panel vách, panel mái, panel trần đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng. Đặc biệt, sản phẩm này có thể lắp đặt một cách dễ dàng mà không cần tới những thiết bị cầu kì. Đồng thời có thể tái sử dụng khi di dời, giúp tiết kiệm chi phí và thời gian.
- Việc lắp đặt tấm panel Rockwool cực kỳ nhanh chóng và dễ dàng, không đòi hỏi sử dụng giàn giáo, nhờ vào tính linh hoạt và trục lắp ghép của sản phẩm.
- Tấm panel Rockwool cũng có tính cách nhiệt tốt mà không bị dẫn nhiệt bắc cầu, giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong các không gian.
Xem tất cả sản phẩm:
Bảng báo giá tấm panel cách nhiệt Rockwool bông khoáng vách trong Mới Nhất (04/10/2024) hôm nay:
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m²) |
---|---|---|
3 | Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,35mm | 345.000 |
4 | Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm | 384.000 |
5 | Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm | 408.000 |
6 | Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,50mm | 442.500 |
9 | Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,35mm | 414.000 |
10 | Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm | 453.000 |
11 | Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm | 475.500 |
12 | Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,50mm | 511.500 |
15 | Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,35mm | 481.500 |
16 | Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm | 520.500 |
17 | Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm | 543.000 |
18 | Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,50mm | 570.000 |
19 | Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,35mm | 423.000 |
20 | Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,4mm | 427.500 |
21 | Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,45mm | 450.000 |
22 | Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,50mm | 480.000 |
23 | Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,35mm | 490.500 |
24 | Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,4mm | 501.000 |
25 | Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,45mm | 525.000 |
26 | Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,50mm | 547.500 |
27 | Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,35mm | 549.000 |
28 | Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,4mm | 559.500 |
29 | Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,45mm | 583.500 |
30 | Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,50mm | 606.000 |
31 | Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, 2 mặt inox dày 0,4mm | 1.113.000 |
32 | Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm | 805.500 |
33 | Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, 2 mặt inox dày 0,4mm | 1.188.000 |
34 | Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm | 880.500 |
35 | Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, 2 mặt inox dày 0,4mm | 1.261.500 |
36 | Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm | 954.000 |
37 | Panel ROCKWOOL vách trong dày 150mm, 2 mặt inox dày 0,4mm | 1.618.500 |
38 | Panel ROCKWOOL vách trong dày 150mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm | 1.311.000 |
Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Anh/chị nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!
Bảng báo giá tấm panel cách nhiệt Rockwool bông khoáng vách ngoài Mới Nhất (04/10/2024) hôm nay:
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m²) |
---|---|---|
1 | Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,40mm | 553.000 |
2 | Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm | 567.000 |
3 | Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm | 581.000 |
4 | Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,40mm | 581.000 |
5 | Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,45mm | 595.000 |
6 | Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,40mm | 665.000 |
7 | Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm | 124.600 |
8 | Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm | 693.000 |
9 | Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,40mm | 693.000 |
10 | Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,45mm | 707.000 |
11 | Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,40mm | 791.000 |
12 | Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm | 805.000 |
13 | Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm | 819.000 |
14 | Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,40mm | 819.000 |
15 | Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,45mm | 833.000 |
16 | Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,35mm - Đông Á 0,35mm | 567.000 |
17 | Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,40mm - Đông Á0,40mm | 595.000 |
18 | Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Đông Á 0,45mm | 623.000 |
19 | Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,50mm - Đông Á 0,50mm | 651.000 |
20 | Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,35mm - Đông Á 0,35mm | 679.000 |
21 | Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,40mm - Đông Á0,40mm | 707.000 |
22 | Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Đông Á 0,45mm | 735.000 |
23 | Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,50mm - Đông Á 0,50mm | 763.000 |
24 | Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,35mm - Đông Á 0,35mm | 805.000 |
25 | Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,40mm - Đông Á0,40mm | 833.000 |
26 | Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Đông Á 0,45mm | 861.000 |
27 | Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,50mm - Đông Á 0,50mm | 889.000 |
Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Anh/chị nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!
Tấm panel bông thủy tinh
Có cấu tạo 3 lớp:
- Lớp trên cùng là lớp tôn. Nó có tác dụng chống gỉ sắt, chống va đập, chịu được lực kéo, lực nén tốt…cho sản phẩm. Tôn có độ dày 0.4mm – 0.45mm là thích hợp.
- Lớp giữa là Glasswool (Bông thủy tinh) được làm từ sợi thuỷ tinh tổng hợp chế xuất từ đá, xỉ, đất sét. . . Nó có tính cách nhiệt, cách âm, chống cháy tốt, cách điện cao. Đặc biệt nó rất mềm mại và có tính đàn hồi tốt. Tùy vào yêu cầu của từng công trình mà bạn có thể chọn độ dày và tỷ trọng của Glasswool cho phù hợp nhé. Tuy nhiên, độ dày 50mm, 75mm và 100mm; tỷ trọng 48kg/m3 và 64kg/m3 là có tính ứng cao cho nhiều công trình.
- Lớp dưới cùng này cũng có cấu tạo tương đương với lớp trên cùng.
Đặc trưng của tấm panel bông thuỷ tinh Glasswool:
- Cấu trúc sợi bông thủy tinh mịn liên tiếp của tấm panel giúp tăng hiệu suất hấp thụ âm thanh, ngăn tiếng ồn hiệu quả. Mà không cần sử dụng vật liệu hấp thụ âm thanh riêng biệt. Điều này, trở thành một lựa chọn lý tưởng ứng dụng cho phòng thu, hội trường hay văn phòng.
- Với khả năng chịu nhiệt lên đến 120 độ C, tấm panel glasswool không chỉ ngăn chặn sự lan truyền của lửa. Không sinh ra khí độc hại khi bị tác động bởi hỏa hoạn. Nâng cao hiệu quả trong việc phòng cháy và chữa cháy.
- Đặc biệt, sản phẩm này hoàn toàn vô hại đối với sức khỏe của con người, mang lại sự an tâm cho người sử dụng.
- Màu sắc và mẫu mã đa dạng, tấm panel glasswool hoàn thiện bề ngoài cho mọi công trình. Tăng tính thẩm mỹ và phong cách cho không gian lắp đặt. Đặc biệt là các công trình có yêu cầu cao về bảo ôn, cách âm và phòng cháy.
Xem tất cả sản phẩm:
Bảng báo giá tấm panel cách nhiệt Glasswool bông thủy tinh vách trong Mới Nhất (04/10/2024) hôm nay:
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m²) |
---|---|---|
4 | Panel GLASSWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm | 420.000 |
5 | Panel GLASSWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm | 439.600 |
6 | Panel GLASSWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,50mm | 464.800 |
10 | Panel GLASSWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm | 488.600 |
11 | Panel GLASSWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm | 508.200 |
12 | Panel GLASSWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,50mm | 533.400 |
16 | Panel GLASSWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm | 585.200 |
17 | Panel GLASSWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm | 604.800 |
18 | Panel GLASSWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,50mm | 630.000 |
20 | Panel GLASSWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,4mm | 459.200 |
21 | Panel GLASSWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,45mm | 481.600 |
22 | Panel GLASSWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,50mm | 498.400 |
24 | Panel GLASSWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,4mm | 527.800 |
25 | Panel GLASSWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,45mm | 550.200 |
26 | Panel GLASSWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,50mm | 567.000 |
28 | Panel GLASSWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,4mm | 627.200 |
29 | Panel GLASSWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,45mm | 649.600 |
30 | Panel GLASSWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,50mm | 666.400 |
Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Anh/chị nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!
Bảng báo giá tấm panel cách nhiệt Glasswool bông thủy tinh vách ngoài Mới Nhất (04/10/2024) hôm nay:
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m²) |
---|---|---|
1 | Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,40mm | 519.800 |
2 | Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm | 533.300 |
3 | Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm | 546.800 |
4 | Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,40mm | 546.800 |
5 | Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,45mm | 560.300 |
6 | Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,40mm | 607.500 |
7 | Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm | 86.400 |
8 | Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm | 634.500 |
9 | Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,40mm | 634.500 |
10 | Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,45mm | 648.000 |
11 | Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,40mm | 708.800 |
12 | Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm | 722.300 |
13 | Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm | 735.800 |
14 | Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,40mm | 735.800 |
15 | Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,45mm | 749.300 |
16 | Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,35mm - Đông Á 0,35mm | 533.300 |
17 | Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,40mm - Đông Á0,40mm | 560.300 |
18 | Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Đông Á 0,45mm | 587.300 |
19 | Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,50mm - Đông Á 0,50mm | 614.300 |
20 | Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,35mm - Đông Á 0,35mm | 621.000 |
21 | Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,40mm - Đông Á0,40mm | 648.000 |
22 | Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Đông Á 0,45mm | 675.000 |
23 | Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,50mm - Đông Á 0,50mm | 702.000 |
24 | Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,35mm - Đông Á 0,35mm | 722.300 |
25 | Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,40mm - Đông Á0,40mm | 749.300 |
26 | Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Đông Á 0,45mm | 776.300 |
27 | Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,50mm - Đông Á 0,50mm | 803.300 |
Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Anh/chị nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!
Biên dạng của tấm panel cách nhiệt:
Biên dạng vách trong:
Biên dạng vách trong khổ rộng hiệu dụng 1150mm
- Ngàm có U thép tăng cứng 1 đầu hoặc 2 đầu
- Bề mặt 2 bên cán gân tăng cứng hoặc phẳng
Biên dạng vách trong khổ rộng hiệu dụng 1000mm
- Ngàm có U thép tăng cứng 1 đầu hoặc 2 đầu
- Bề mặt 2 bên cán gân tăng cứng hoặc phẳng
Biên dạng vách ngoài:
- Ngàm âm dương dấu vít
- Bề mặt ngoài cán 1, 2, 3, 4 gân lớn tăng cứng, mặt trong cán gân nhẹ tăng cứng hoặc phẳng
- Khổ rộng hiệu dụng 1000mm
Ưu điểm của tấm vách panel:
Bởi các tấm vách panel được cấu tạo từ các vật liệu cách âm, cách nhiệt hiệu quả nên chúng có rất nhiều ưu điểm có thể kể đến dưới đây:
Tấm panel cách nhiệt hiệu quả
Do được cấu tạo có lớp xốp EPS, xốp PU/PIR, bông khoáng hay bông thủy tinh ở giữa. Sản phẩm này thường hưởng mọi ưu điểm của lớp bảo ôn này mang lại.
Nó có khả năng cách nhiệt, chống nóng tốt, giữ nhiệt hiệu quả. Nên nhờ đó mà không gian bên trong công trình lắp tôn vách sandwich Panel EPS hoặc các loại khác đều ổn định hơn. Không khí trở nên mát mẻ hơn và trong lành hơn.
Tấm vách, tấm trần panel cũng giúp không bị thất thoát nhiệt ra bên ngoài. Nhờ đó mà việc sử dụng điện năng cho các thiết bị điện làm mát giảm đáng kể giúp chúng ta tiết kiệm chi phí nhiều hơn.
Tấm panel chống cháy lan cực cao
Xốp PU/PIR, xốp EPS, bông khoáng, bông thủy tinh là những vật liệu vật liệu giúp chống cháy hiệu quả. Bởi khả năng chống cháy và chống lan rộng cấp độ B của nó.
Nên được ứng dụng để tạo tấm panel PU/PIR, tấm EPS, bông thủy tinh chống cháy với cấu tạo 2 lợp tôn bên ngoài và 1 lớp vật liệu ở giữa.
Tấm panel cách âm vượt trội
Cách tấm tường hay tấm trần panel với cấu tạo có 2 bề mặt là lớp tôn bao bọc bên ngoài sản phẩm. Kích thước của nó lại vừa khít với không gian lắp đặt.
Vì thế bạn muốn thi công trần hay thi công vách ngăn thì tấm cách âm, chống ồn này vẫn mang lại sự yên tĩnh nhất định. Nó giúp giảm tiếng ồn hiệu quả.
Tấm panel lắp ghép dễ dàng, tiết kiệm thời gian thi công
Tấm cách nhiệt Panel vận chuyển khá dễ dàng vì chúng có tỷ trọng nhẹ lại không bị gãy khúc cũng không bị thấm nước.
Công đoạn thi công các tấm cách nhiệt này lại rất đơn giản, nhanh chóng, không tốn nhiều nhân công và thời gian.
Tấm panel nhẹ, dễ dàng vận chuyển
Đây là vật liệu xây dựng có tỉ trọng nhẹ nhưng có sức chịu lực cao. Nó không hề bị biến dạng dù phải chịu va đập mạnh. Nhờ đó mà bộ bền của sản phẩm cũng như toàn bộ công trình dùng panel này ổn định, tuổi thọ kéo dài từ 20 – 50 năm.
Đảm bảo tính thẩm mỹ cao
Tính thẩm mỹ cao của tấm panel không chỉ nằm ở vẻ ngoài mà còn ảnh hưởng đến việc bố trí nội thất. Không còn phải lo lắng về sự cản trở từ cột và dầm. Việc thiết kế và sắp xếp nội thất trở nên dễ dàng và linh hoạt hơn bao giờ hết. Các không gian sống và làm việc trở nên rộng rãi, thoải mái nhưng vẫn giữ được sự hiện đại và tinh tế.
Ứng dụng của tấm panel trong xây dựng
Bởi rất nhiều ưu điểm nên tấm trần panel và tấm vách panel được ứng dụng rất nhiều trong xây dựng. Cùng chúng tôi tìm hiểu cụ thể qua các thông tin dưới đây:
Tấm panel tường ngoài cho nhà xưởng
Nếu muốn tường bị không bị thấm mà bạn không xử lý được có thể sử dụng tấm xốp panel PU/PIR hay eps để thi công vách cho tường.
Hoặc nếu dùng để bảo ôn cách nhiệt cho tường của khu nhà xưởng thì vẫn có thể sử dụng các tấm panel này để thi công. Hiệu quả cách âm và cách nhiệt rất tốt.
Tấm panel dựng vách, tấm panel vách ngăn giữa các phòng
- Ốp xốp panel làm vách cách âm, tiêu âm cho phòng karaoke, phòng thu, quán bar, phòng hát gia đình,…
- Ốp bên trong vách tường nhà, có thể tạo vách ngăn khi cần thiết.
Tấm panel trần có tính thẩm mỹ cao
Sản phẩm ra đời nhằm thay thế cho các vật liệu làm trần khác như tấm thạch cao. Ưu điểm là không gây bụi ô nhiễm mà còn giữ nhiệt, ít tốn kém chi phí và dễ dàng trong thi thi công, lắp đặt.
Panel trần được sử dụng rộng rãi, phổ biến hiện nay. Bởi những đặc tính cách nhiệt, chống cháy, cách âm nên được rất nhiều khách hàng tin dùng. Trên thị trường có nhiều loại tấm trần panel với mẫu mã, hình dạng và kích thước khác nhau. Mang lại một không gian sống hoàn mỹ cho chúng ta.
Tấm panel làm sàn cho các công trình
Việc thi công nền nhà bằng tấm panel không chỉ giúp chống ẩm mà còn ngăn chặn sự lạnh truyền từ mặt đất. Đặc biệt, tầng trệt thường là nơi tiếp xúc trực tiếp xmôi trường bên ngoài. Tạo cảm giác ấm áp, môi trường sống thoải mái và tiện nghi. Nhất là những công trình ở khu vực miền Bắc có tình trạng nồm, độ ẩm cao. Sử dụng tấm panel không cần phải lo lắng về việc sàn nhà bị ẩm mốc, gây hại cho sức khỏe cả gia đình.
Tấm panel kho lạnh giúp giữ nhiệt hiệu quả
Những tấm panel được làm từ các vật liệu như EPS, PU/PIR,.. mang lại những ưu điểm vượt trội trong khả năng cách nhiệt và chống thấm nước. Làm cho chúng trở thành lựa chọn lý tưởng để bảo ôn các công trình kho mát, kho đông lạnh hoặc là hầm đá.
Sự cách nhiệt hiệu quả của tấm panel giúp duy trì mức độ lạnh ổn định bên trong không gian kho. Từ đó bảo vệ hàng hóa khỏi sự biến đổi nhiệt độ đột ngột. Và giữ cho chất lượng sản phẩm được bảo tồn tốt nhất có thể. Đặc biệt, việc chống thấm nước của tấm panel giúp ngăn chặn sự thất thoát nhiệt. Đảm bảo không gian kho luôn khô ráo, tránh gây hại cho hàng hóa.
Tấm panel phòng sạch tạo môi trường vô trùng
Phòng sạch là hệ thống các tấm xốp có cấu tạo kín. Mục tiêu là đảm bảo không gian bên trong phòng sạch cách ly hoàn toàn với môi trường bên ngoài. Yêu cầu công trình phải lắp ghép theo mô hình không cột trụ và kết cấu độc lập. Để công trình trở nên linh hoạt hơn, dễ dàng di chuyển đi bất cứ đâu. Phù hợp với tính chất của công việc và nhiệm vụ của nó.
Vì khả năng chống thấm cao và không xảy ra hiện tượng nấm mốc và vi khuẩn xâm nhập. Nên khi sử dụng tấm xốp panel để thi công phòng sạch vô trùng rất tốt, mang lại hiệu quả cao.
Tấm panel lợp mái nhà xưởng
- Thi công ốp lên sàn tầng thượng trước khi lót gạch hoặc đổ lớp bê tông chống nóng cho các tòa nhà, cao ốc
- Panel bông khoáng hay bông thủy tinh rất hay dùng để lợp mái nhà xưởng, chống nóng, chống ồn rất hiệu quả.
Báo Giá Tấm Panel Cách Nhiệt Mới Nhất (04/10/2024) hôm nay
Báo giá tấm panel cách nhiệt có nhiều loại như panel eps, PU/PIR, bông khoáng, bông thủy tinh. Với mỗi loại lại có cấu tạo chất liệu cũng như độ dày khác nhau.
Báo giá Panel PU/PIR cách âm cách nhiệt:
Panel PU/PIR có nhiều độ dày mỏng khác nhau. Vì thế mà có sẽ có các giá thành khác nhau. Bạn đang có nhu cầu về vật liệu cách âm này, hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và báo giá miễn phí.
Xem và tải báo giá panel PU/PIR đầy đủ, click ngay!
Tấm cách nhiệt panel eps giá bao nhiêu?
Panel eps có nhiều độ dày mỏng khác nhau. Vì thế mà có sẽ có các giá thành khác nhau. Bạn đang có nhu cầu về vật liệu cách âm này, hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và báo giá miễn phí.
Xem và tải báo giá panel EPS đầy đủ, click ngay!
Báo giá panel rockwool chống cháy:
Panel rockwool có nhiều độ dày mỏng khác nhau. Vì thế mà có sẽ có các giá thành khác nhau. Bạn đang có nhu cầu về vật liệu cách âm này, hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và báo giá miễn phí.
Xem và tải báo giá panel rockwool chi tiết:
Báo giá panel bông thủy tinh:
Panel bông thủy tinh có nhiều độ dày mỏng khác nhau. Vì thế mà có sẽ có các giá thành khác nhau. Bạn đang có nhu cầu về vật liệu cách âm này, hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và báo giá miễn phí.
Xem và tải báo giá panel bông thủy tinh đầy đủ, click ngay!!
Triệu Hổ – Cung cấp tấm panel, tấm panel tôn xốp, tấm panel cách âm cách nhiệt giá rẻ
Nếu bạn đang cần giá tấm panel cách nhiệt, giải pháp cách nhiệt, cách âm, chống dột và thấm nước cho công trình thì có cơ sở để lựa chọn tấm cách nhiệt panel. Vui lòng liên hệ ngay tới Triệu Hổ để được nhận giá ưu đãi nhé!
Một số hình ảnh công trình sử dụng tấm Panel cách nhiệt
Công trình sử dụng tấm Panel vách ngoài:
Công trình sử dụng tấm panel cách nhiệt vách trong
Lý do nên chọn Triệu Hổ là nơi mua Panel cách nhiệt uy tín, giá rẻ
Dù trên thị trường có rất nhiều đơn vị cung cấp tấm panel cách nhiệt giá rẻ. Nhưng Triệu Hổ vẫn là địa chỉ uy tín và được lựa chọn nhiều nhất. Với cam kết về chất lượng và dịch vụ, Triệu Hổ không chỉ mang đến sản phẩm đạt chuẩn mà còn đem lại sự an tâm và hài lòng cho khách hàng.
Chất lượng panel cách nhiệt đạt tiêu chuẩn cao
Chất lượng là tiêu chí hàng đầu mà Triệu Hổ luôn đặt lên hàng đầu. Tất cả các sản phẩm panel cách nhiệt đều phải trải qua quy trình kiểm nghiệm chặt chẽ để đảm bảo đạt chuẩn và hiệu quả. Với sự tự tin vững chắc, Triệu Hổ cam kết cung cấp các sản phẩm đạt chuẩn cách âm cách nhiệt, giúp cho không gian sống và làm việc của khách hàng trở nên thoải mái và tiện nghi hơn.
Hỗ trợ từ vấn 24/7
Ngoài chất lượng sản phẩm, Triệu Hổ còn chú trọng đến dịch vụ hậu mãi và hỗ trợ khách hàng. Với mức giá cạnh tranh toàn quốc, khách hàng không chỉ được đảm bảo chất lượng mà còn tiết kiệm được chi phí đáng kể. Đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp và giàu kinh nghiệm của Triệu Hổ sẵn lòng hỗ trợ khách hàng 24/7, từ việc tư vấn chi tiết cho từng công trình đến việc đề xuất giải pháp phù hợp nhất.
Dịch vụ vận chuyển nhanh, chính xác, tăng hiệu suất
Không chỉ dừng lại ở đó, Triệu Hổ còn cam kết đảm bảo số lượng hàng chính xác và đầy đủ tại mọi thời điểm, đảm bảo không gian thi công của khách hàng luôn diễn ra suôn sẻ và không bị gián đoạn. Hơn nữa, với dịch vụ giao hàng nhanh chóng và linh hoạt, Triệu Hổ giúp đẩy nhanh tiến độ thi công, mang lại sự hài lòng tối đa cho khách hàng.
Nhiều chính sách ưu đãi hấp dẫn
Để tri ân và động viên sự tin tưởng từ phía khách hàng, Triệu Hổ luôn áp dụng nhiều chính sách ưu đãi và chiết khấu hấp dẫn cho các khách hàng thân quen. Điều này không chỉ là cách Triệu Hổ thể hiện sự biết ơn mà còn là động lực để khách hàng tiếp tục tin tưởng và lựa chọn sản phẩm của mình.
Để được tư vấn kỹ hơn về sản phẩm panel cách nhiệt, cũng như nhận báo giá chi tiết cho từng hạng mục, quý khách hàng vui lòng liên hệ ngay đến số Hotline 0905.800.247. Triệu Hổ cam kết sẽ luôn đồng hành và mang lại những giải pháp tốt nhất cho mọi dự án của quý khách hàng.