Báo Giá Tấm Panel Cách Nhiệt Hôm Nay 19/03/2024
Trang chủ » File báo giá » Báo Giá Tấm Panel Cách Nhiệt Hôm Nay 19/03/2024
Báo Giá Tấm Panel Cách Nhiệt ngày 19/03/2024 MỚI NHẤT
Tấm panel là vật liệu cách âm cách nhiệt rất hay được sử dụng trong các công tình. Cùng chúng tôi tìm hiểu cụ thể hơn về các loại panel và GIÁ TẤM PANEL CÁCH NHIỆT này nhé.!
Tấm panel là gì?
Tấm panel cách nhiệt được cấu tạo bởi 3 lớp. Lớp thứ nhất là tôn mạ kẽm ở bên ngoài cùng có độ dày từ 0.3 – 0.5mm, có thể là tôn Hoa Sen, tôn Đông Á, tôn Phương Nam SSSc,…. Lớp giữa là lớp lõi từ chất liệu như xốp PU/PIR, eps, bông thủy tinh hoặc bông khoáng,.. Có khả năng cách âm, cách nhiệt hiệu quả. Và lớp trong cùng là tôn mạ kẽm như lớp ngoài hoặc là lớp giấy bạc.
Các loại tấm panel cách nhiệt thông dụng
Hiện nay, Triệu Hổ cung cấp 4 loại tấm cách nhiệt panel thông dụng: panel PU/PIR, panel EPS, panel bông khoáng, panel bông thủy tinh.
Tấm panel eps
Có cấu tạo 3 lớp:
- Lớp trên cùng là lớp tôn. Nó có tác dụng chống gỉ sắt, chống va đập, chịu được lực kéo, lực nén tốt…cho sản phẩm Panel EPS. Tôn có độ dày 0.35mm – 0.45mm.
- Lớp giữa là xốp cách nhiệt EPS. Loại xốp được sản xuất dưới dạng hạt có chứa chất khí Bentan (C5H12) khí dễ cháy. Các hạt EPS có thành phần từ 90 – 95% Polystyrene và 5 – 10% chất tạo khí như pentane hay carbon dioxide. Tỷ trọng của nó SIÊU NHẸ, bảo ôn, cách nhiệt và cách âm tốt.
- Lớp dưới cùng này cũng có cấu tạo tương đương với lớp trên cùng.
Xem tất cả sản phẩm:
Bảng giá Tấm panel eps chuyên vách trong:
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m²) |
---|---|---|
1 | Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,28mm | 193.200 |
2 | Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,3mm | 196.000 |
3 | Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,35mm | 217.000 |
4 | Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm | 252.000 |
5 | Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm | 284.200 |
6 | Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,50mm | 308.000 |
7 | Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,28mm | 214.200 |
8 | Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,3mm | 217.000 |
9 | Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,35mm | 238.000 |
10 | Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm | 273.000 |
11 | Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm | 303.800 |
12 | Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,50mm | 330.400 |
13 | Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,28mm | 235.200 |
14 | Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,3mm | 238.000 |
15 | Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,35mm | 259.000 |
16 | Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm | 294.000 |
17 | Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm | 322.000 |
18 | Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,50mm | 348.600 |
19 | Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,35mm | 316.400 |
20 | Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,4mm | 334.600 |
21 | Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,45mm | 357.000 |
22 | Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,50mm | 385.000 |
23 | Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,35mm | 358.400 |
24 | Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,4mm | 354.200 |
25 | Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,45mm | 376.600 |
26 | Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,50mm | 404.600 |
27 | Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,35mm | 361.200 |
28 | Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,4mm | 375.200 |
29 | Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,45mm | 397.600 |
30 | Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,50mm | 425.600 |
31 | Panel EPS vách trong dày 50mm, 2 mặt inox dày 0,4mm | 1.003.800 |
32 | Panel EPS vách trong dày 50mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm | 716.800 |
33 | Panel EPS vách trong dày 75mm, 2 mặt inox dày 0,4mm | 1.040.200 |
34 | Panel EPS vách trong dày 75mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm | 753.200 |
35 | Panel EPS vách trong dày 100mm, 2 mặt inox dày 0,4mm | 1.085.000 |
36 | Panel EPS vách trong dày 100mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm | 798.000 |
37 | Panel EPS vách trong dày 150mm, 2 mặt inox dày 0,4mm | 1.174.600 |
38 | Panel EPS vách trong dày 150mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm | 887.600 |
Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Anh/chị nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!
Bảng giá Tấm panel eps chuyên vách ngoài:
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m²) |
---|---|---|
1 | Panel EPS vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,35mm | 371.000 |
2 | Panel EPS vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,40mm | 385.000 |
4 | Panel EPS vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,35mm | 385.000 |
5 | Panel EPS vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm | 399.000 |
6 | Panel EPS vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm | 413.000 |
7 | Panel EPS vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,35mm | 406.000 |
8 | Panel EPS vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,40mm | 420.000 |
9 | Panel EPS vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,35mm | 420.000 |
10 | Panel EPS vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm | 434.000 |
11 | Panel EPS vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm | 448.000 |
12 | Panel EPS vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,35mm | 441.000 |
13 | Panel EPS vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,40mm | 455.000 |
14 | Panel EPS vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,35mm | 455.000 |
15 | Panel EPS vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm | 469.000 |
16 | Panel EPS vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm | 483.000 |
17 | Panel EPS vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,35mm - Đông Á 0,35mm | 399.000 |
18 | Panel EPS vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,40mm - Đông Á 0,40mm | 427.000 |
19 | Panel EPS vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Đông Á 0,45mm | 455.000 |
20 | Panel EPS vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,50mm - Đông Á 0,50mm | 483.000 |
21 | Panel EPS vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,35mm - Đông Á 0,35mm | 434.000 |
22 | Panel EPS vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,40mm - Đông Á 0,40mm | 462.000 |
23 | Panel EPS vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Đông Á 0,45mm | 490.000 |
24 | Panel EPS vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,50mm - Đông Á 0,50mm | 518.000 |
25 | Panel EPS vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,35mm - Đông Á 0,35mm | 469.000 |
26 | Panel EPS vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,40mm - Đông Á 0,40mm | 497.000 |
27 | Panel EPS vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Đông Á 0,45mm | 525.000 |
28 | Panel EPS vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,50mm - Đông Á 0,50mm | 553.000 |
Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Anh/chị nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!
Tấm panel Pu/Pir
Panel cách nhiệt Pu/Pir cũng như các loại panel khác, đều có có cấu tạo 3 lớp:
- Lớp trên cùng là lớp tôn. Nó có tác dụng chống gỉ sắt, chống va đập, chịu được lực kéo, lực nén tốt…cho sản phẩm Panel PU/PIR. Tôn có độ dày 0.35mm – 0.45mm. Triệu Hổ khuyên khách hàng nên chọn tôn có độ dày 0.45mm. Sản phẩm tôn có chất lượng tốt, bền, đẹp và giá thành ổn định.
- Lớp giữa là xốp cách nhiệt PU/PIR. Lớp PU/PIR với đặc tính cách âm, cách nhiệt tốt, độ bền cao, cũng như thân thiện với môi trường. Ngoài ra, PU/PIR còn có đặc tính kết dính tốt. Nên khi kết hợp với 2 tôn ở tấm tôn panel này, rất dễ dàng và làm tăng độ bền cho sản phẩm.
- Lớp dưới cùng này cũng có cấu tạo tương đương với lớp trên cùng. Lớp này tương đương với lớp trên cùng về mọi chỉ số kỹ thuật như thương hiệu tôn, độ dày, màu sắc…
Xem tất cả sản phẩm:
Bảng báo giá tấm panel cách nhiệt PU/PIR
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m²) |
---|---|---|
1 | Panel PU/PIR vách trong dày 40mm, tôn dày 0,40mm | 554.900 |
2 | Panel PU/PIR vách trong dày 40mm, tôn dày 0,45mm | 581.900 |
3 | Panel PU/PIR vách trong dày 40mm, tôn dày 0,50mm | 612.900 |
4 | Panel PU/PIR vách trong dày 50mm, tôn dày 0,40mm | 599.400 |
5 | Panel PU/PIR vách trong dày 50mm, tôn dày 0,45mm | 626.400 |
6 | Panel PU/PIR vách trong dày 50mm, tôn dày 0,50mm | 657.500 |
7 | Panel PU/PIR vách trong dày 75mm, tôn dày 0,40mm | 735.800 |
8 | Panel PU/PIR vách trong dày 75mm, tôn dày 0,45mm | 762.800 |
9 | Panel PU/PIR vách trong dày 75mm, tôn dày 0,50mm | 801.900 |
10 | Panel PU/PIR vách trong dày 100mm, tôn dày 0,40mm | 855.900 |
11 | Panel PU/PIR vách trong dày 100mm, tôn dày 0,45mm | 882.900 |
12 | Panel PU/PIR vách trong dày 100mm, tôn dày 0,50mm | 907.200 |
13 | Panel PU/PIR vách trong dày 125mm, tôn dày 0,40mm | 981.500 |
14 | Panel PU/PIR vách trong dày 125mm, tôn dày 0,45mm | 1.009.800 |
15 | Panel PU/PIR vách trong dày 125mm, tôn dày 0,50mm | 1.047.600 |
16 | Panel PU/PIR vách trong dày 150mm, tôn dày 0,40mm | 1.100.300 |
17 | Panel PU/PIR vách trong dày 150mm, tôn dày 0,45mm | 1.128.600 |
18 | Panel PU/PIR vách trong dày 150mm, tôn dày 0,50mm | 1.151.600 |
19 | Panel PU/PIR vách trong dày 200mm, tôn dày 0,40mm | 1.298.700 |
20 | Panel PU/PIR vách trong dày 200mm, tôn dày 0,45mm | 1.327.100 |
21 | Panel PU/PIR vách trong dày 200mm, tôn dày 0,50mm | 1.364.900 |
Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Anh/chị nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!
Tấm panel rockwool chống cháy
Có cấu tạo 3 lớp:
- Lớp trên cùng là lớp tôn. Nó có tác dụng chống gỉ sắt, chống va đập, chịu được lực kéo, lực nén tốt…cho sản phẩm. Tôn có độ dày 0.4mm là đúng chuẩn.
- Lớp ở giữa là bông khoáng Rockwool. Thông thường thì bông khoáng sẽ có màu vàng nâu, loại vật liệu bảo ôn cao. Nó có khả năng đàn hồi và chống cháy rất tốt. Tùy vào yêu cầu khi thi công từng công trình mà bạn chọn độ dày và tỉ trọng lớp bông khoáng khác nhau. Ví dụ như: Bông khoáng dày 50mm, 75mm, 100mm. Tỉ trọng thì nên chọn 80kg/m3, 100kg/m3, 120kg/m3…là phù hợp
- Lớp dưới cùng này cũng có cấu tạo tương đương với lớp trên cùng.
Xem tất cả sản phẩm:
Bảng báo giá tấm panel Rockwool bông khoáng vách trong:
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m²) |
---|---|---|
3 | Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,35mm | 322.000 |
4 | Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm | 358.400 |
5 | Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm | 380.800 |
6 | Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,50mm | 413.000 |
9 | Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,35mm | 386.400 |
10 | Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm | 422.800 |
11 | Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm | 443.800 |
12 | Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,50mm | 477.400 |
15 | Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,35mm | 449.400 |
16 | Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm | 485.800 |
17 | Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm | 506.800 |
18 | Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,50mm | 532.000 |
19 | Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,35mm | 394.800 |
20 | Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,4mm | 399.000 |
21 | Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,45mm | 420.000 |
22 | Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,50mm | 448.000 |
23 | Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,35mm | 457.800 |
24 | Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,4mm | 467.600 |
25 | Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,45mm | 490.000 |
26 | Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,50mm | 511.000 |
27 | Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,35mm | 512.400 |
28 | Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,4mm | 522.200 |
29 | Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,45mm | 544.600 |
30 | Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,50mm | 565.600 |
31 | Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, 2 mặt inox dày 0,4mm | 1.038.800 |
32 | Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm | 751.800 |
33 | Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, 2 mặt inox dày 0,4mm | 1.108.800 |
34 | Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm | 821.800 |
35 | Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, 2 mặt inox dày 0,4mm | 1.177.400 |
36 | Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm | 890.400 |
37 | Panel ROCKWOOL vách trong dày 150mm, 2 mặt inox dày 0,4mm | 1.510.600 |
38 | Panel ROCKWOOL vách trong dày 150mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm | 1.223.600 |
Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Anh/chị nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!
Bảng báo giá tấm panel Rockwool bông khoáng vách ngoài:
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m²) |
---|---|---|
1 | Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,40mm | 533.300 |
2 | Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm | 546.800 |
3 | Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm | 560.300 |
4 | Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,40mm | 560.300 |
5 | Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,45mm | 573.800 |
6 | Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,40mm | 641.300 |
7 | Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm | 120.200 |
8 | Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm | 668.300 |
9 | Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,40mm | 668.300 |
10 | Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,45mm | 681.800 |
11 | Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,40mm | 762.800 |
12 | Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm | 776.300 |
13 | Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm | 789.800 |
14 | Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,40mm | 789.800 |
15 | Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,45mm | 803.300 |
16 | Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,35mm - Đông Á 0,35mm | 546.800 |
17 | Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,40mm - Đông Á0,40mm | 573.800 |
18 | Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Đông Á 0,45mm | 600.800 |
19 | Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,50mm - Đông Á 0,50mm | 627.800 |
20 | Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,35mm - Đông Á 0,35mm | 654.800 |
21 | Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,40mm - Đông Á0,40mm | 681.800 |
22 | Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Đông Á 0,45mm | 708.800 |
23 | Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,50mm - Đông Á 0,50mm | 735.800 |
24 | Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,35mm - Đông Á 0,35mm | 776.300 |
25 | Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,40mm - Đông Á0,40mm | 803.300 |
26 | Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Đông Á 0,45mm | 830.300 |
27 | Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,50mm - Đông Á 0,50mm | 857.300 |
Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Anh/chị nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!
Tấm panel bông thủy tinh
Có cấu tạo 3 lớp:
- Lớp trên cùng là lớp tôn. Nó có tác dụng chống gỉ sắt, chống va đập, chịu được lực kéo, lực nén tốt…cho sản phẩm. Tôn có độ dày 0.4mm – 0.45mm là thích hợp.
- Lớp giữa là Glasswool (Bông thủy tinh) được làm từ sợi thuỷ tinh tổng hợp chế xuất từ đá, xỉ, đất sét. . . Nó có tính cách nhiệt, cách âm, chống cháy tốt, cách điện cao. Đặc biệt nó rất mềm mại và có tính đàn hồi tốt. Tùy vào yêu cầu của từng công trình mà bạn có thể chọn độ dày và tỷ trọng của Glasswool cho phù hợp nhé. Tuy nhiên, độ dày 50mm, 75mm và 100mm; tỷ trọng 48kg/m3 và 64kg/m3 là có tính ứng cao cho nhiều công trình.
- Lớp dưới cùng này cũng có cấu tạo tương đương với lớp trên cùng.
Xem tất cả sản phẩm:
Bảng báo giá tấm panel Glasswool bông thủy tinh vách trong:
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m²) |
---|---|---|
4 | Panel GLASSWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm | 420.000 |
5 | Panel GLASSWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm | 439.600 |
6 | Panel GLASSWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,50mm | 464.800 |
10 | Panel GLASSWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm | 488.600 |
11 | Panel GLASSWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm | 508.200 |
12 | Panel GLASSWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,50mm | 533.400 |
16 | Panel GLASSWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm | 585.200 |
17 | Panel GLASSWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm | 604.800 |
18 | Panel GLASSWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,50mm | 630.000 |
20 | Panel GLASSWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,4mm | 459.200 |
21 | Panel GLASSWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,45mm | 481.600 |
22 | Panel GLASSWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,50mm | 498.400 |
24 | Panel GLASSWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,4mm | 527.800 |
25 | Panel GLASSWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,45mm | 550.200 |
26 | Panel GLASSWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,50mm | 567.000 |
28 | Panel GLASSWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,4mm | 627.200 |
29 | Panel GLASSWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,45mm | 649.600 |
30 | Panel GLASSWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,50mm | 666.400 |
Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Anh/chị nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!
Bảng báo giá tấm panel Glasswool bông thủy tinh vách ngoài:
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m²) |
---|---|---|
1 | Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,40mm | 519.800 |
2 | Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm | 533.300 |
3 | Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm | 546.800 |
4 | Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,40mm | 546.800 |
5 | Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,45mm | 560.300 |
6 | Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,40mm | 607.500 |
7 | Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm | 86.400 |
8 | Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm | 634.500 |
9 | Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,40mm | 634.500 |
10 | Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,45mm | 648.000 |
11 | Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,40mm | 708.800 |
12 | Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm | 722.300 |
13 | Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm | 735.800 |
14 | Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,40mm | 735.800 |
15 | Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,45mm | 749.300 |
16 | Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,35mm - Đông Á 0,35mm | 533.300 |
17 | Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,40mm - Đông Á0,40mm | 560.300 |
18 | Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Đông Á 0,45mm | 587.300 |
19 | Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,50mm - Đông Á 0,50mm | 614.300 |
20 | Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,35mm - Đông Á 0,35mm | 621.000 |
21 | Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,40mm - Đông Á0,40mm | 648.000 |
22 | Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Đông Á 0,45mm | 675.000 |
23 | Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,50mm - Đông Á 0,50mm | 702.000 |
24 | Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,35mm - Đông Á 0,35mm | 722.300 |
25 | Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,40mm - Đông Á0,40mm | 749.300 |
26 | Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Đông Á 0,45mm | 776.300 |
27 | Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,50mm - Đông Á 0,50mm | 803.300 |
Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Anh/chị nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!
Biên dạng của tấm panel cách nhiệt:
Biên dạng vách trong:
Biên dạng vách trong khổ rộng hiệu dụng 1150mm
- Ngàm có U thép tăng cứng 1 đầu hoặc 2 đầu
- Bề mặt 2 bên cán gân tăng cứng hoặc phẳng
Biên dạng vách trong khổ rộng hiệu dụng 1000mm
- Ngàm có U thép tăng cứng 1 đầu hoặc 2 đầu
- Bề mặt 2 bên cán gân tăng cứng hoặc phẳng
Biên dạng vách ngoài:
- Ngàm âm dương dấu vít
- Bề mặt ngoài cán 1, 2, 3, 4 gân lớn tăng cứng, mặt trong cán gân nhẹ tăng cứng hoặc phẳng
- Khổ rộng hiệu dụng 1000mm
Ưu điểm của tấm vách panel:
Bởi các tấm vách panel được cấu tạo từ các vật liệu cách âm, cách nhiệt hiệu quả nên chúng có rất nhiều ưu điểm có thể kể đến dưới đây:
Tấm panel cách nhiệt hiệu quả
Do được cấu tạo có lớp xốp EPS, xốp PU/PIR, bông khoáng hay bông thủy tinh ở giữa. Sản phẩm này thường hưởng mọi ưu điểm của lớp bảo ôn này mang lại.
Nó có khả năng cách nhiệt, chống nóng tốt, giữ nhiệt hiệu quả. Nên nhờ đó mà không gian bên trong công trình lắp tôn vách sandwich Panel EPS hoặc các loại khác đều ổn định hơn. Không khí trở nên mát mẻ hơn và trong lành hơn.
Tấm vách, tấm trần panel cũng giúp không bị thất thoát nhiệt ra bên ngoài. Nhờ đó mà việc sử dụng điện năng cho các thiết bị điện làm mát giảm đáng kể giúp chúng ta tiết kiệm chi phí nhiều hơn.
Tấm panel chống cháy lan cực cao
Xốp PU/PIR, xốp EPS, bông khoáng, bông thủy tinh là những vật liệu vật liệu giúp chống cháy hiệu quả. Bởi khả năng chống cháy và chống lan rộng cấp độ B của nó.
Nên được ứng dụng để tạo tấm panel PU/PIR, tấm EPS, bông thủy tinh chống cháy với cấu tạo 2 lợp tôn bên ngoài và 1 lớp vật liệu ở giữa.
Tấm panel cách âm vượt trội
Cách tấm tường hay tấm trần panel với cấu tạo có 2 bề mặt là lớp tôn bao bọc bên ngoài sản phẩm. Kích thước của nó lại vừa khít với không gian lắp đặt.
Vì thế bạn muốn thi công trần hay thi công vách ngăn thì tấm cách âm, chống ồn này vẫn mang lại sự yên tĩnh nhất định. Nó giúp giảm tiếng ồn hiệu quả.
Tấm panel lắp ghép dễ dàng, tiết kiệm thời gian thi công
Tấm cách nhiệt Panel vận chuyển khá dễ dàng vì chúng có tỷ trọng nhẹ lại không bị gãy khúc cũng không bị thấm nước.
Công đoạn thi công các tấm cách nhiệt này lại rất đơn giản, nhanh chóng, không tốn nhiều nhân công và thời gian.
Tấm panel nhẹ, dễ dàng vận chuyển
Đây là vật liệu xây dựng có tỉ trọng nhẹ nhưng có sức chịu lực cao. Nó không hề bị biến dạng dù phải chịu va đập mạnh. Nhờ đó mà bộ bền của sản phẩm cũng như toàn bộ công trình dùng panel này ổn định, tuổi thọ kéo dài từ 20 – 50 năm.
Ứng dụng của tấm panel trong xây dựng
Bởi rất nhiều ưu điểm nên tấm trần panel và tấm vách panel được ứng dụng rất nhiều trong xây dựng. Cùng chúng tôi tìm hiểu cụ thể qua các thông tin dưới đây:
Tấm panel tường ngoài cho nhà xưởng
Nếu muốn tường bị không bị thấm mà bạn không xử lý được có thể sử dụng tấm xốp panel PU/PIR hay eps để thi công vách cho tường.
Hoặc nếu dùng để bảo ôn cách nhiệt cho tường của khu nhà xưởng thì vẫn có thể sử dụng các tấm panel này để thi công. Hiệu quả cách âm và cách nhiệt rất tốt.
Tấm panel dựng vách, tấm panel vách ngăn giữa các phòng
- Ốp xốp panel làm vách cách âm, tiêu âm cho phòng karaoke, phòng thu, quán bar, phòng hát gia đình,…
- Ốp bên trong vách tường nhà, có thể tạo vách ngăn khi cần thiết.
Tấm panel trần có tính thẩm mỹ cao
Sản phẩm ra đời nhằm thay thế cho các vật liệu làm trần khác như tấm thạch cao. Ưu điểm là không gây bụi ô nhiễm mà còn giữ nhiệt, ít tốn kém chi phí và dễ dàng trong thi thi công, lắp đặt.
Panel trần được sử dụng rộng rãi, phổ biến hiện nay. Bởi những đặc tính cách nhiệt, chống cháy, cách âm nên được rất nhiều khách hàng tin dùng. Trên thị trường có nhiều loại tấm trần panel với mẫu mã, hình dạng và kích thước khác nhau. Mang lại một không gian sống hoàn mỹ cho chúng ta.
Tấm panel làm sàn cho các công trình
Dùng các tấm xốp thi công nền nhà cho tầng trệt giúp chống ẩm, giúp sàn nhà không bị lạnh cũng như hạn chế tình trạng nồm cho tầng trệt.
Tấm panel kho lạnh giúp giữ nhiệt hiệu quả
Vì có ưu điểm vượt trội trong khả năng cách nhiệt và chống thấm nước cũng như không thấm nước mà tấm xốp panel eps, panel PU/PIR,… thích hợp để làm vật liệu bảo ôn cho kho mát, kho đông lạnh hoặc là hầm đá.
Tấm panel phòng sạch tạo môi trường vô trùng
Phòng sạch là hệ thống các tấm xốp có cấu tạo kín. Mục tiêu là đảm bảo không gian bên trong phòng sạch cách ly hoàn toàn với môi trường bên ngoài. Yêu cầu công trình phải lắp ghép theo mô hình không cột trụ và kết cấu độc lập. Để công trình trở nên linh hoạt hơn, dễ dàng di chuyển đi bất cứ đâu. Phù hợp với tính chất của công việc và nhiệm vụ của nó.
Vì khả năng chống thấm cao và không xảy ra hiện tượng nấm mốc và vi khuẩn xâm nhập. Nên khi sử dụng tấm xốp panel để thi công phòng sạch vô trùng rất tốt, mang lại hiệu quả cao.
Tấm panel lợp mái nhà xưởng
- Thi công ốp lên sàn tầng thượng trước khi lót gạch hoặc đổ lớp bê tông chống nóng cho các tòa nhà, cao ốc
- Panel bông khoáng hay bông thủy tinh rất hay dùng để lợp mái nhà xưởng, chống nóng, chống ồn rất hiệu quả.
Báo giá tấm panel cách nhiệt, tấm tường panel chuẩn nhất
Báo giá tấm panel cách nhiệt có nhiều loại như panel eps, PU/PIR, bông khoáng, bông thủy tinh. Với mỗi loại lại có cấu tạo chất liệu cũng như độ dày khác nhau.
Báo giá Panel PU/PIR cách âm cách nhiệt:
Panel PU/PIR có nhiều độ dày mỏng khác nhau. Vì thế mà có sẽ có các giá thành khác nhau. Bạn đang có nhu cầu về vật liệu cách âm này, hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và báo giá miễn phí.
Xem và tải báo giá panel PU/PIR đầy đủ, click ngay!
Tấm cách nhiệt panel eps giá bao nhiêu?
Panel eps có nhiều độ dày mỏng khác nhau. Vì thế mà có sẽ có các giá thành khác nhau. Bạn đang có nhu cầu về vật liệu cách âm này, hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và báo giá miễn phí.
Xem và tải báo giá panel EPS đầy đủ, click ngay!
Báo giá panel rockwool chống cháy:
Panel rockwool có nhiều độ dày mỏng khác nhau. Vì thế mà có sẽ có các giá thành khác nhau. Bạn đang có nhu cầu về vật liệu cách âm này, hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và báo giá miễn phí.
Xem và tải báo giá panel rockwool chi tiết:
Báo giá panel bông thủy tinh:
Panel bông thủy tinh có nhiều độ dày mỏng khác nhau. Vì thế mà có sẽ có các giá thành khác nhau. Bạn đang có nhu cầu về vật liệu cách âm này, hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và báo giá miễn phí.
Xem và tải báo giá panel bông thủy tinh đầy đủ, click ngay!!
Triệu Hổ – Cung cấp tấm panel, tấm panel tôn xốp, tấm panel cách âm cách nhiệt giá rẻ
Nếu bạn đang cần giá tấm panel cách nhiệt, giải pháp cách nhiệt, cách âm, chống dột và thấm nước cho công trình thì có cơ sở để lựa chọn tấm cách nhiệt panel. Vui lòng liên hệ ngay tới Triệu Hổ để được nhận giá ưu đãi nhé!
Một số hình ảnh công trình sử dụng tấm Panel cách nhiệt
Công trình sử dụng tấm Panel vách ngoài:
Công trình sử dụng tấm panel cách nhiệt vách trong
Triệu Hổ tự hào là nhà cung cấp tấm panel đạt chuẩn chất lượng. Các sản phẩm panel cách nhiệt đều đạt tiêu chuẩn kiểm nghiệm. Cam kết bảo đảm cách âm cách nhiệt hiệu quả cho các công trình.
Triệu Hổ không chỉ cung cấp sản phẩm chất lượng mà còn:
- Giá cả cạnh tranh toàn quốc
- Hỗ trợ tư vấn chi tiết phù hợp từng công trình, tư vấn 24/7
- Đảm bảo số lượng hàng chính xác đầy đủ tại các thời điểm
- Giao hành nhanh chóng giúp đẩy nhanh tiến độ thi công của khách hàng trên toàn quốc
- Nhiều chính sách ưu đãi, chiết khấu hấp dẫn cho các khách hàng thân quen
Để được hỗ trợ và tư vấn kỹ hơn về sản phẩm panel. Đồng thời, nhận báo giá tấm panel cách nhiệt chi tiết cho từng hạng mục. Quý khách hàng vui lòng liên hệ ngay đến số Hotline 090 55 888 79. Triệu Hổ rất hân hạnh được đồng hành cùng quý khách.