Hotline

0905 588 879

Gọi mua hàng

0905 800 247

Email

info@trieuho.vn

Báo Giá Xốp Khối, Xốp Lót Sàn Đỗ Bê Tông (29/04/2024) Mới Nhất

5/5 - (1 bình chọn)

Báo Giá Xốp Khối, Xốp Lót Sàn Đỗ Bê Tông (29/04/2024) Mới Nhất CK 5% – 10%

Xốp khối được biết đến là một loại vật liệu được sử dụng trong việc làm nền, làm sàn chống nóng, lót tường, vật liệu ốp….trong những công trình xây dựng khác nhau. Với những đặc tính nổi bật của mình sản phẩm còn được ứng dụng rộng rãi trong đời sống. Vậy để hiểu rõ hơn về những dòng xốp đổ bê tông này thì hãy cùng Triệu Hổ khám phá chi tiết ngay sau đây.

Xốp khối là gì?

Xốp khối là một trong những loại vật liệu đặc biệt được sử dụng trong ngành công nghiệp đóng gói, xây dựng. Khối xốp thường được sản xuất bởi polyurethane (PUR) hoặc polystyrene mở (EPS – Expanded Polystyrene). Nó được sử dụng cho nhiều ứng dụng khác nhau, gồm có đóng gói sản phẩm, cách nhiệt, tạo hình cho một vài sản phẩm cụ thể.

EPS là một loại xốp khối, một vật liệu xây dựng rất phổ biến trong ngành do khả năng cách nhiệt tốt cùng những tính năng nổi bật khác. Sản phẩm được khách hàng lựa chọn sử dụng nhiều trong công tác cách nhiệt nhà cửa, vật liệu để đóng gói và bảo vệ hàng hóa, thậm chí còn được sử dụng để tạo ra những hình dạng phức tạp khác nhau. 

Polyurethane cũng được biết đến là loại khối xốp được dùng trong ngành xây dựng và đóng gói, nó được dùng nhiều trong việc cách nhiệt những bề mặt hớn hoặc trong những ứng dụng cần mức độ linh hoạt cao hơn.

Xốp khối là một trong những loại vật liệu đặc biệt được sử dụng trong ngành công nghiệp đóng gói, xây dựng
Xốp khối là gì?

Thông số kỹ thuật và tính năng của xốp khối

Tiếp theo, để hiểu rõ hơn về những loại xốp khối này chúng ta sẽ đề cập đến thông số kỹ thuật và tính năng của sản phẩm, cụ thể:

Thông số kỹ thuật

Thông số kỹ thuật tổng quát nhất về sản phẩm xốp khối mà mọi người có thể tham khảo:

Thông sốChi tiết
Kích thước1000mm x 2000mm x 1200mm

1000mm x 4000mm x 1200mm

Tỷ trọngDao động từ 6 kg/m3 – 30 kg/m3 
Độ dày20mm, 50mm, 75mm, 100mm,….

Những kích thước sẽ được cắt đúng theo yêu cầu và tỷ trọng yêu cầu tương đương nên xốp khối được sử dụng nhiều ở những mục đích khác nhau, chẳng hạn: tôn nền, làm xốp định hình, bọc hàng, chèn hàng, xốp nền công trình xây dựng,…

Tấm xốp cách nhiệt có cấu tạo chung là làm từ hạt EPS
Thông số kỹ thuật và tính năng của xốp khối

Tính năng ưu việt

Thời tiết Việt Nam có đặc điểm là khí hậu nóng ấm. Chính vì thế mà việc chọn vật liệu xây dựng có khả năng chống nóng, cách nhiệt hiệu quả là cực kỳ cần thiết.

Vì thế, việc dùng xốp khối trong nâng sàn, làm xốp lót sàn, xây dựng, đổ bê tông là lựa chọn hoàn hảo nhất cho công trình. Bên cạnh ưu điểm cách nhiệt thì tính năng giảm âm cũng được hoạt động tốt nhất.

Dưới đây là một số tính năng ưu việt khác của xốp khối:

  • Di dời và vận chuyển đơn giản bởi chúng được sản xuất thành các khối
  • Chống thấm, chống bám bụi, chống ẩm mốc cực kỳ tốt
  • Có độ bền bỉ cao
  • An toàn tuyệt đối cho người tiêu dùng và môi trường, đảm bảo chất lượng công trình cao nhất
  • Dễ dàng thi công, sử dụng và tạo hình. Từ đó, tiến độ của công trình được đẩy nhanh
  • Tỷ trọng sản phẩm đa dạng giúp mọi người có nhiều lựa chọn hơn khi quyết định mua sắm
  • Khả năng chống ẩm tốt, giúp sàn nhà không bị lạnh do hơi ẩm bốc lên từ sàn và hơi nóng bốc lên từ lớp đất nền
  • Mức giá hợp lý, cực kỳ cạnh tranh giúp tiếp cận dễ dàng hơn với mọi phân khúc người tiêu dùng
Dùng xốp khối trong nâng sàn, làm xốp lót sàn, xây dựng, đổ bê tông là lựa chọn hoàn hảo nhất cho công trình
Tấm xốp khả năng cách nhiệt chống nóng hiệu quả

Ưu điểm và nhược điểm của xốp khối

Bất kỳ loại vật liệu xây dựng nào cũng sẽ có ưu điểm và hạn chế nhất định. Xốp khối cũng không phải ngoại lệ, chúng ta cùng tìm hiểu chúng ngay sau đây:

Ưu điểm

Xốp khối EPS và XPS đều có những ưu điểm nổi bật sau:

  • Khả năng cách nhiệt tốt: Xốp khối được biết đến là một loại vật liệu cách nhiệt hiệu quả, giúp giữ nhiệt độ ở bên trong ổn định. Điều này có thể giúp giảm chi phí điện năng liên quan đến sưởi ấm hay làm mát.
  • Trọng lượng nhẹ: Xốp khối có trọng lượng nhẹ, việc di chuyển dễ dàng và có khả năng cắt thành nhiều hình dạng khác nhau mà không cần sử dụng công cụ phức tạp.
  • Linh hoạt cao: Vật liệu xốp khối có thể tạo thành những hình dạng khác nhau hoặc được cắt tạo thành hình thù theo yêu cầu cụ thể của công trình. Điều này khiến cho chúng rất linh hoạt sử dụng trong nhiều nhu cầu khác nhau.
  • Tiết kiệm tối đa chi phí: Sử dụng xốp khối thường tiết kiệm nhiều chi phí hơn so với những vật liệu truyền thống khác như kim loại hay bê tông. Điều này cũng giúp cho sản phẩm trở thành sự lựa chọn ưu tiên trong xây dựng.
  • Chịu hóa chất và kháng nước tốt: Một số loại xốp khối có khả năng chịu hóa chất và kháng nước tốt. Từ đó, giúp sản phẩm trở nên phù hợp với nhiều môi trường, ứng dụng khác nhau.
  • Bảo vệ sản phẩm tốt: Xốp khối có thể cung cấp cho sản phẩm một lớp bảo vệ tốt, giảm thiểu khả năng hư hỏng trong suốt quá trình lưu trữ và vận chuyển.
  • Thi công đơn giản: Do có trọng lượng nhẹ, không khí ở bên trong hạt chiếm đến 98% nên cách thi công xốp khối rất đơn giản với những dụng cụ thường.
  • Mức giá hợp lý: Đối với những công trình lớn thì việc lựa chọn vật liệu thay thế phù hợp sẽ giúp khách hàng tiết kiệm được một khoản chi phí lớn. Từ đó, giảm được mức tổng chi phí của cả công trình.
Sử dụng xốp khối thường thường tiết kiệm nhiều chi phí hơn so với những vật liệu truyền thống khác như kim loại hay bê tông
Xốp khối có trọng lượng nhẹ, việc di chuyển dễ dàng

Qua đây, xốp khối có nhiều ưu điểm khác nhau giúp chúng trở thành sự lựa chọn hàng đầu trong nhiều ngành nghề khác nhau.

Nhược điểm

Mặc dù có nhiều ưu điểm nhưng xốp khối vẫn còn tồn tại một số nhược điểm như sau:

  • Dễ cháy: Xốp khối khá dễ cháy và tạo nên làn khói độc hại. Điều này sẽ trở thành một vấn đề lớn trong những ứng dụng xây dựng yêu cầu tính an toàn cao.
  • Dễ hư hỏng: Xốp khối không thể chịu được lực tác động mạnh, dễ nứt, bể khi chịu va chạm hoặc có áp lực. Điều này khiến quá trình sử dụng và vận chuyển trở nên khó khăn hơn.
  • Hấp thụ nước: Một số loại xốp khối có thể hấp thụ nước nhanh chóng, đặc biệt là môi trường ẩm ướt, giảm đi tính hiệu quả của chúng trong những công trình xây dựng.
  • Không phân hủy được: Xốp khối là vật liệu không thể phân hủy được, không thể tái chế. Từ đó gây nên tình trạng ô nhiễm môi trường khi loại bỏ chúng.
  • Cần không gian lưu trữ lớn: Xốp khối có kích thước lớn, không thể nén lại. Chính vì thế, mọi người cần phải có một không gian lưu trữ chúng khi chưa sử dụng đến.
  • Gây ô nhiễm môi trường: Sản xuất xốp khối yêu cầu rất nhiều về việc sử dụng hóa chất, có thể ảnh hưởng tiêu cực đến môi trường nếu không được đảm bảo xử lý đúng cách.
Xốp khối khá dễ cháy và tạo nên làn khói độc hại
Xốp khối tồn tại một số nhược điểm

Những loại xốp khối phổ biến hiện nay

Hiện nay có rất nhiều loại xốp khối khác nhau nhằm áp dụng được trong nhiều ứng dụng. Dưới đây là một vài loại xốp khối phổ biến:

Xốp khối EPS

Xốp khối EPS còn được gọi với nhiều cái tên khác như xốp lót sàn, xốp nâng sàn, xốp cách nhiệt, xốp đổ bê tông,… Được sản xuất từ hạt Expandable PolyStyrene Resin, hạt có chứa hàm lượng chất Bentan C5H12 khí dễ cháy. Sau khi được thực hiện kích trương nở mỗi hạt tới 98% không khí. 

Loại xốp khối này có rất nhiều ưu điểm nổi bật như:

  • Khả năng chống nóng, cách nhiệt tốt
  • Cách âm và chống ồn hiệu quả
  • Trọng lượng nhẹ, di chuyển dễ dàng
  • Mức giá phải chăng so với nhiều vật liệu khác
  • Thi công đơn giản
  • Chống cháy tốt
Xốp khối EPS được thực hiện kích trương nở mỗi hạt tới 98% không khí
Tấm xốp khối EPS

Những ứng dụng của loại xốp khối EPS:

  • Sử dụng bọc – chèn – lót – đóng gói hàng hóa, những vật dụng dễ vỡ.
  • Sử dụng trong trang trí như cắt chữ nghệ thuật, đúc tượng
  • Chống nóng dưới mái tôn
  • Cách âm – cách nhiệt cho tường nhà
  • Đôn – lót – nâng nền hiệu quả
  • Giảm tải trọng cho công trình
  • Tôn nền sàn âm

Xốp khối PUR

Xốp khối PUR là loại xốp được tạo ra từ các hợp chất Polyurethane, chất tạo bột và các chất xúc tác,…được trộn bằng máy phun áp chuyên dụng. Nó có khả năng cách nhiệt tốt nên thường được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau.

Những ưu điểm nổi bật của xốp khối PUR:

  • Cách âm, chống nóng tốt
  • Chống thấm hiệu quả
  • Không bắt lửa, chống cháy tốt
  • Trọng lượng siêu nhẹ
  • Độ bám dính hoàn hảo
  • Tính đàn hồi, độ dẻo dai và bền bỉ cao
  • Thân thiện với môi trường

Những ứng dụng của xốp khối PUR cụ thể như sau:

  • Được sử dụng phổ biến trong những hạn mục thi công bảo ôn, cách nhiệt, chống nóng,…
  • Sử dụng trong hạng mục cách âm quán bar, hội trường, nhà xưởng,…
  • Sử dụng để chống cháy lan trong những tầng hộp kỹ thuật
  • Sử dụng để sản xuất mút chống ngấm nước hiệu quả

Xốp khối XPS

Xốp khối XPS cũng là một loại xốp polystyrene nhưng chúng được sản xuất bằng cách ép nhiệt polystyrene nên đến khi đạt trạng thái rắn. Nó sở hữu khả năng cách nhiệt tốt hơn so với xốp EPS và thường được sử dụng trong xây dựng nền móng hay những khu yêu cầu cách nhiệt cao cấp.

Những ưu điểm nổi bật:

  • Mức độ kháng nhiệt cao
  • Cường độ nén cao, chịu nén tốt
  • Trọng lượng nhẹ, dễ dàng di chuyển
  • Tương thích với nhiều mọi vật liệu xây dựng
  • Kháng nấm mốc, sâu bọ
  • Thân thiện và an toàn với môi trường
Xốp khối XPS cũng là một loại xốp polystyrene nhưng chúng được sản xuất bằng cách ép nhiệt polystyrene nên đến khi đạt trạng thái rắn
Xốp khối XPS

Ứng dụng của xốp XPS trong xây dựng:

  • Bảo vệ mái dốc bê tông, màng nhựa, kim loại
  • Đóng vai trò là lớp chống thấm, ngăn chặn thấm nước cho mái nhà
  • Ứng dụng trong những điều kiện khắc nghiệt như sàn kho lạnh
  • Sử dụng trong các kho Container, hộp y tế, kho đông lạnh
  • Sử dụng cho sàn bãi đậu xe, sàn căn hộ chung cư hay nhưng khu phức hợp thương mại

Một số loại xốp khối khác

Bên cạnh đó, dưới đây là một số loại xốp khối khác mà mọi người cũng có thể tham khảo thêm:

  • Xốp khối EPP: EPP (Expanded Polypropylene) là loại xốp khối được làm chủ yếu từ chất liệu polypropylene mở rộng, có độ bền bỉ cao và khả năng hấp thụ, chống va đập tốt. Nó thường được sử dụng chủ yếu trong những ứng dụng yêu cầu cao về chống va đập như trong ngành hàng không và ô tô.
  • Xốp khối EPE: EPE (Expanded Polyethylene) là một dạng xốp khối Polyethylene mở rộng, có khả năng cách âm tốt và tính bền bỉ cao. Nó thường được dùng trong việc đóng góp sản phẩm như gói bọc và hộp bảo vệ.
  • Xốp khối Neopolen: Neopolen là một trong những loại xốp khối Polyethylene mở rộng khác có khả năng chịu hóa chất và nhiệt độ tốt. Nó được dùng trong nhiều ứng dụng công nghiệp, cách nhiệt cho đóng gói công nghiệp hoặc ống dẫn.
Xốp khối được biết đến là một loại vật liệu cách nhiệt hiệu quả, giúp giữ nhiệt độ ở bên trong ổn định
Xốp khối tiết kiệm nhiều chi phí hơn so với những vật liệu truyền thống

Nên chọn loại xốp khối nào để đạt hiệu quả cao

Do xốp khối có nhiều mức tỷ trọng khác nhau dao động từ 6 – 30 kg/m3 nên sẽ được sử dụng trong nhiều lĩnh vực. Vì thế, tùy vào từng mục đích sử dụng mà mọi người nên chọn loại xốp khối phù hợp:

  • Tỷ trọng từ 6 – 10 kg/m3: Thường được sử dụng với mục đích bọc hàng, chèn hàng, bảo quản hàng hóa, chèn khe co giãn.
  • Tỷ trọng từ 10 – 15 kg/m3: Thường được sử dụng với mục đích cách nhiệt cách âm, chống nóng, làm lõi trong sản xuất Panel
  • Tỷ trọng từ 15 – 30kg/m3: Thường được sử dụng làm tôn nền, nâng sàn với mục đích giảm tải trọng công trình tối đa, thay thế cho những vật liệu xây dựng truyền thống. Với tỷ trọng này, tùy thuộc vào yêu cầu của mỗi công trình như diện tích, độ cao,…
Xốp khối có nhiều mức tỷ trọng khác nhau dao động từ 6 - 30 kg/m3 nên sẽ được sử dụng trong nhiều lĩnh vực
Chọn loại xốp khối nào để đạt hiệu quả cao

So sánh xốp EPS và xốp XPS

Xốp XPS và xốp EPS là các loại vật liệu được sử dụng nhiều trong xây dựng. Dưới đây, Triệu Hổ sẽ bóc tách để so sánh xốp EPS và xốp XPS. Từ đó để khách hàng có thể đưa ra sự lựa chọn phù hợp cho công trình của mình:

Điểm giống nhau

Xốp XPS và xốp khối EPS đều có khả năng cách âm, cách nhiệt. Cả 2 loại xốp này đều là dòng sản phẩm được ưa chuộng và sử dụng phổ biến ở nhiều công trình xây dựng. Chúng được ứng dụng nhiều trong các công trình dân dụng và xây dựng công nghiệp. Ngoài ra, hai loại xốp này đều có mức trọng lượng nhẹ nên việc di chuyển, thi công trở nên dễ dàng hơn.

Xốp XPS và xốp EPS là các loại vật liệu được sử dụng nhiều trong xây dựng.
So sánh xốp EPS và xốp XPS

Điểm khác nhau

Bên cạnh những điểm tương đồng, 2 loại xốp này có có những điểm khác nhau chẳng hạn như sau:

Khác nhau về cấu tạo

Xốp XPS là loại xốp được cấu tạo dựa trên những hạt phân tử Extruded PolyStyrene khép kín. Hơn nữa nó còn được kết hợp thêm một vài phụ gia khác nhằm tăng cường độ cứng.

Xốp XPS còn có cấu trúc hàn kín và góp phần giúp sản phẩm có khả năng cách âm, cách nhiệt vượt trội. Ngoài ra, xốp khối XPS còn có khả năng chống nước và chịu lực nén hoàn hảo, không bị ăn mòn và hạn chế được sự phát triển của vi khuẩn, nấm mốc.

Đối với xốp EPS nó được cấu tạo nên từ những hạt nhựa Expandable Polystyrene EPS. Những hạt nhựa này được nung chảy ở môi trường có nhiệt độ từ 90 độ C trở lên. Xốp có khả năng cách nhiệt, bảo ôn, cách âm,…Tuy nhiên, khả năng chịu nhiệt và chịu nhiệt của sản phẩm kém hơn xốp XPS khá nhiều.

Khác nhau về thông số kỹ thuật

Bảng thông số kỹ thuật dưới đây sẽ cho mọi người nhìn thấy thấy được những ưu điểm vượt trội của xốp khối XPS so với xốp khối EPS.

Thông số kỹ thuậtXốp EPSXốp XPS
Tỷ trọngDao động từ 2kg/m3 – 30kg/m3Dao động từ 35kg/m3 – 38kg/m3
Hệ số dẫn nhiệtTrong khoảng 0.039W/Mk – 0.040W/MkTrong khoảng 0.028W/Mk – 0.036W/Mk
Độ dàyDao động từ 2cm – 1.2mDao động từ 25mm – 50mm
Tỷ suất hút nước1% (V/v)1% (V/v)

Khác nhau về mức giá

Mức giá của xốp EPS và xốp XPS gần như chênh lệch nhau khá nhiều. Mức giá của 2 loại xốp còn phụ thuộc vào nhiều yếu tố như kích thước, độ dày, tỷ trọng.

Thường thì giá của xốp XPS sẽ cao hơn xốp EPS có cùng độ dày, tỷ trọng và kích thước. Bên cạnh đó, tùy vào số lượng đặt hàng hay địa chỉ nhận hàng mà giá của xốp khối cũng có sự thay đổi.

Mức giá của 2 loại xốp còn phụ thuộc vào nhiều yếu tố như kích thước, độ dày, tỷ trọng.
Mức giá của xốp EPS và xốp XPS gần như chênh lệch nhau khá nhiều

Khác nhau về ứng dụng

Cả 2 loại xốp khối này đều được ứng dụng rộng rãi ở nhiều đơn vị xây dựng dân dụng đến công trình công nghiệp. Nhưng mỗi loại xốp khác nhau cũng sẽ sử dụng vào từng mục đích khác nhau. Cụ thể:

Xốp XPSXốp EPS
  • Sử dụng để cách nhiệt dưới mái tôn hoặc mái bê tông
  • Sử dụng để lót sàn nhà và nền nhà
  • Sử dụng để làm tường vách và lót trần nhà
  • Sử dụng để xử lý đôn vách, đôn nền và mái
  • Sử dụng để chống ồn, chống rung cho phòng thu, quán hát, bar,…
  • Sử dụng cùng với nhiều vật xây dựng khác để làm tường cách âm, cách nhiệt
  • Sử dụng trong công tác sản xuất panel dùng trong kho lạnh, phòng sạch,…
  • Sử dụng để ốp hoặc lót tường cách nhiệt và cách âm
  • Sử dụng cho lót nền cách nhiệt ở các công trình: hầm đông, kho lạnh, hầm nước đá,…
  • Dùng cách nhiệt thùng đá
  • Sử dụng đóng gói bao bì điện tử, chống va chạm vào sản phẩm
  • Sử dụng làm tường thay thế cho những loại vật liệu truyền thống. 
  • Tiết kiệm chi phí về điện năng một cách tối đa.

Mọi người kiểm tra thật kỹ lưỡng về những yêu cầu của công trình xây dựng đang thi công để chọn lựa loại vật liệu thích hợp. Nếu công trình yêu cầu khả năng cách nhiệt, cách âm cao thì nên sử dụng đến loại xốp XPS.

Quy trình sản xuất khối xốp hiện nay

Quy trình sản xuất xốp khối hiện nay gồm những giai đoạn cụ thể như sau:

Chuẩn bị nguyên vật liệu

  • Nguyên liệu chính là các loại hạt Polystyrene, Polyurethane, Polyethylene, Polypropylene.
  • Những chất phụ gia như chất làm mềm, chất tạo bọt, chất chống cháy (có thể thêm tùy vào yêu cầu của từng sản phẩm)

Chế biến nguyên vật liệu

  • Nguyên liệu được hòa vào một dung dịch và trộn đều lên để tạo một hỗn hợp dạng Homogen
  • Trường hợp EPS, quá trình hòa tan hạt Polystyrene được thực hiện bằng hơi nhiệt và hơi nước.

Tạo bọt và tạo hình

  • Hỗn hợp nguyên liệu trên sẽ được đưa vào trong khuôn để quá trình tạo bọt được diễn ra.
  • Bọt được tạo ra bằng cách mọi người thêm chất tạo bọt vào bên trong hỗn hợp, trong môi trường áp suất cao sẽ diễn ra nhanh chóng
  • Hình dạng xốp khối được định hình bởi khuôn.

Ổn định, làm khô

  • Sau khi đã tạo ra hình dạng của sản phẩm, khối xốp sẽ được ổn định bằng cách làm nguội
  • Sau đó, sản phẩm sẽ được làm mát hoặc làm khô để loại bỏ độ ẩm còn lại và đạt được tính chất như mong muốn.

Kiểm tra lại chất lượng xốp

  • Xốp khối sau khi được hoàn thành sẽ tiến hành kiểm tra để đảm bảo rằng chất lượng đạt chuẩn yêu cầu trước đó.

Đóng gói bao bì, vận chuyển

  • Cuối cùng, chúng ta sẽ tiến hành đóng gói và chuẩn bị thật kỹ cho quá trình vận chuyển đến những điểm phân phối, cung cấp trên toàn quốc.
Nhờ nhiều ưu điểm vượt trội nên xốp cách nhiệt EPS tỷ trọng 14kg/m3 là lựa chọn số 1 cho nhiều hạng mục ở các công trình xây dựng lớn nhỏ
Quy trình sản xuất khối xốp hiện nay

Báo Giá Xốp Khối, Xốp Lót Sàn Đỗ Bê Tông (29/04/2024) Mới Nhất chi tiết

Báo giá xốp khối lót sàn đổ bê tông hiện nay không giống nhau, phụ thuộc vào nhiều yếu tố. Cụ thể một số yếu tố quan trọng như sau:

  • Loại xốp khối: Có nhiều loại xốp khác nhau được sử dụng để lót sàn hay đổ bê tông gồm có EPS, XPS, PUR,..Mỗi loại sẽ có những tích chất khác nhau vì thế nó sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến báo giá trên thị trường.
  • Độ dày và kích thước: Độ dày và kích thước của xốp khối cần phải xác định dựa trên những yêu cầu cụ thể từ thi công xây dựng. Vì thế, nó sẽ ảnh hưởng đến mức chi phí mà khách hàng phải trả.
  • Độ bền bỉ và chất lượng: Chất lượng của xốp khối cũng là một trong những yếu tố quan trọng quyết định mức giá cuối cùng. Chắc chắn rằng các loại xốp khối có chất lượng cao sẽ có mức giá cao hơn bình thường, đem lại độ bền bỉ và hiệu suất sử dụng cũng tốt hơn.
  • Khả năng cách nhiệt, cách âm: Nếu yêu cầu cách nhiệt hoặc cách âm đặc biệt thì những loại xốp khối đảm bảo được tính năng đó sẽ có mức giá cao hơn.
  • Số lượng đặt hàng
  • Số lượng đơn hàng lớn sẽ được nhà cung cấp báo giá với mức nhiều chương trình ưu đãi hơn. Từ đó, giúp mọi người tiết kiệm được một khoản trong thi công xây dựng.
  • Tính chất thị trường
  • Mức báo giá sẽ thay đổi tùy thuộc vào mức độ cạnh tranh, tính chất cung cầu hiện tại mà mức giá giữa các nhà cung cấp, thời điểm mua hàng cũng sẽ khác nhau.

Báo giá xốp khối EPS, xốp lót sàn đỗ bên tông Triệu Hổ Hôm Nay 29/04/2024 – 0905.800.247

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m3)
1Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy665.000
2Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy851.000
3Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy1.059.600
4Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy1.268.300
5Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy1.476.900
6Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy1.685.500
7Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy1.894.100
8Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy2.200.100
9Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy2.418.500
10Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy2.636.800
11Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy2.855.200
12Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy3.073.600
13Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy3.291.900

Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Anh/chị nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!

Báo giá xốp khối XPS, xốp lót sàn đỗ bê tông Triệu Hổ Hôm Nay 29/04/2024 – 0905.800.247

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm58.800
2Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
3Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm79.500
4Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm99.100
5Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100
6Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm117.500
7Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
8Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm72.600
9Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm88.700
10Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm93.300
11Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm109.400
12Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm115.200
13Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100

Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Anh/chị nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!

Xem thêm Báo giá các loại Vật Liệu Cách Âm Cách Nhiệt

Ứng dụng xốp khối trong xây dựng

Xốp khối được ứng dụng nhiều trong ngành xây dựng nhờ vào trọng lượng nhẹ, khả năng cách nhiệt và dễ dàng gia công. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến mà mọi người có thể tham khảo:

  • Xốp khối, đặc biệt là EPS, XPS được sử dụng rộng rãi làm vật liệu cách âm và cách nhiệt trong hệ thống cách nhiệt của mái nhà, tường nhà và sàn nhà. Chúng giảm thiểu khả năng tiếp thụ năng lượng của những công trình bằng cách giữ mức nhiệt độ ổn định, ngăn cản âm thanh từ bên ngoài đang xâm nhập vào bên trong.
  • Xốp khối còn được ứng dụng tương tự như một lớp cách nhiệt ở dưới sàn nhà, giữ cho sàn được ấm hơn và hạn chế sự mất nhiệt qua sàn
  • Xốp khối thường được ứng dụng trong những hệ thống vách ngăn như tường chia phòng, tường chống lửa, tường cách âm.
  • Xốp khối có thể được cắt, tạo hình dễ dàng để trang trí cột trần, hay những hình dạng khác của công trình xây dựng
  • Trong những dự án cơ sở hạ tầng, xốp khối có thể được ứng dụng để tạo nên các bệ bê tông dưới hệ thống đường sắt, đường bộ nhằm giảm trọng lượng nén tốt nhất
  • Xốp khối còn được ứng dụng để bảo vệ hệ thống điện, đường ống từ yếu tố môi trường bên ngoài, hay việc ứng dụng làm khuôn đúc và bảo vệ các cấu trúc khác.
  • Một số ứng dụng khác: Xốp nguyên khối có thể được sử dụng để sản xuất thanh trượt, máy bay mô hình, thậm chí ván lướt sóng, mũ bảo hiểm nhờ tỷ lệ sức mạnh trên trọng lượng gần như hoàn hảo và khả năng chịu nén lý tưởng của nó.
  • Trong ngành nông sản: Mốp xốp EPS khối lớn được ứng dụng trong ngành trồng trọt để sản xuất các khay nuôi trồng cây giống, giúp thúc đẩy sự thông khí của đất cho cây phát triển tốt hơn.
Xốp khối được ứng dụng nhiều trong ngành xây dựng nhờ vào trọng lượng nhẹ, khả năng cách nhiệt và dễ dàng gia công
Ứng dụng xốp khối trong xây dựng

Triệu Hổ – Địa chỉ cung cấp xốp khối chất lượng, uy tín

Trên thị trường hiện nay, các đơn vị cung cấp xốp khối quá nhiều khiến khách hàng phải băn khoăn khi lựa chọn. Vậy, làm thế nào để người tiêu dùng có thể lựa chọn cho mình nhà cung cấp uy tín, chất lượng trong hàng ngàn đơn vị khác nhau.

Triệu Hổ tự hào là đơn vị được khách hàng tin dùng và giới thiệu bởi chất lượng sản phẩm cũng như có nhiều chính sách ưu đãi nhất trên thị trường vật liệu xây dựng trên thị trường hiện nay. Với nhiều năm kinh nghiệm hoạt động trên thị trường Việt Nam, Triệu Hổ đã trở thành nơi chọn mặt gửi vàng.

  • Với phương châm luôn lấy chữ tín đặt lên hàng đầu, mọi sản phẩm mà đơn vị cung cấp đến khách hàng đều được đảm bảo chất lượng tốt nhất. Với nguồn gốc xuất xứ rõ ràng. Trong suốt thời gian hoạt động đơn vị luôn được khách hàng đánh giá cao.
  • Với đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, giải quyết mọi thắc mắc và tư vấn khách hàng tận tình. Thái độ phục vụ chuyên nghiệp, giúp bạn có được lựa chọn tốt nhất cho nhu cầu và khả năng tài chính của mình.
  • Quan trọng hơn hết, Triệu Hổ luôn có chính sách ưu đãi, chương trình giảm giá cực tốt cho quý khách hàng. Mức chiết khấu cao với hoá đơn giá trị lớn. Những chính sách hậu mãi ấn tượng và chính sách bảo hành vô cùng ấn tượng.
  • Chế độ bảo hành minh bạch: Mỗi sản phẩm tại Triệu Hổ đều có chế độ bảo hành, hậu mãi đi kèm. Điều này không chỉ chứng minh đây là đơn vị cung cấp đảm bảo chất lượng mà còn góp phần mang đến nhiều lợi ích với khách hàng.
  • Giá cả hợp lý cạnh tranh, mọi sản phẩm của chúng tôi đều được nhập khẩu trực tiếp từ nhà sản xuất, không qua khâu trung gian nên đảm bảo mức giá hợp lý nhất đến người tiêu dùng.

Với những thông tin về xốp khối mà Triệu Hổ chia sẻ, hy vọng mọi người đã có thêm những kiến thức mới về loại gạch này. Nếu mọi người đang muốn tìm kiếm đơn vị phân phối vật liệu xây dựng cho các công trình của mình. Hãy liên hệ với Triệu Hổ để được đội ngũ nhân viên kỹ thuật của chúng tôi tư vấn chi tiết.

Bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.
Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết biên quan

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Sản phẩm chính hãng 100%.
2. Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
3. Sản phẩm đạt chất lượng.
4. Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
5. Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
9. Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
10. Vận chuyển hàng toàn quốc.

Scroll to Top