Tấm Panel Cách Nhiệt Quảng Nam, Vách Ngăn Tôn Xốp 2025 | CK 5% – 10%
Mục lục bài viết
- 1 Tấm Panel Cách Nhiệt Quảng Nam, Vách Ngăn Tôn Xốp 2025 | CK 5% – 10%
- 2 Tìm hiểu Tấm Panel Cách Nhiệt Quảng Nam
- 3 Tên gọi phổ biến Tấm Panel Cách Nhiệt tại Quảng Nam
- 4 Lựa chọn Tấm Panel Cách Nhiệt thông dụng nhất Quảng Nam
- 4.1 Tấm Panel Cách Nhiệt EPS
- 4.2 Tấm Panel Cách Nhiệt PU/PIR
- 4.3 Tấm Panel Cách Nhiệt Rockwool
- 4.4 Tấm Panel Cách Nhiệt Glasswool
- 4.5 Tấm Panel Kho Lạnh
- 4.6 Tấm Panel Lò Sấy
- 4.7 Tấm ốp tường kim loại Panel Quảng Nam
- 5 Sự khác biệt giữa các phân loại Panel
- 6 Hình ảnh biên dạng Panel cho từng ứng dụng
- 7 Những phụ kiện quan trọng giúp tối ưu hệ thống Panel
- 8 Hướng dẫn lắp đặt Panel với phụ kiện nhôm đơn giản nhất
- 9 10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ
- 10 Một số hình ảnh thực tế Tấm Panel Cách Nhiệt của Triệu Hổ
- 11 Một số câu hỏi liên quan đến Tấm Panel Cách Nhiệt
- 11.1 Tấm panel cách nhiệt có phù hợp với thời tiết nắng nóng, mưa nhiều ở Quảng Nam không?
- 11.2 Khu vực nào ở Quảng Nam sử dụng panel cách nhiệt nhiều nhất?
- 11.3 Panel có bị rỉ sét hay xuống cấp trong môi trường biển Quảng Nam không?
- 11.4 Loại panel nào phù hợp nhất với dự án nghỉ dưỡng, farmstay tại Hội An, Tam Tiến, Bình Minh?
- 11.5 Panel cách nhiệt có nằm trong danh mục vật liệu xây dựng xanh ở Quảng Nam không?
- 11.6 Giá tấm panel cách nhiệt ở Quảng Nam có cao hơn các tỉnh khác không?
- 11.7 Xây nhà cấp 4, homestay hoặc quán cà phê nhỏ dùng panel có phù hợp không?
- 11.8 Triệu Hổ có vận chuyển Tấm Panel Cách Nhiệt về Quảng Nam không?
Panel cách nhiệt đang trở thành lựa chọn hàng đầu cho các công trình công nghiệp tại Quảng Nam. Trong bối cảnh địa phương này nằm trọn trong “tam giác vàng” logistics – sản xuất – dịch vụ, nhu cầu xây dựng nhanh, bền, tiết kiệm năng lượng ngày càng tăng cao. Panel cách nhiệt đáp ứng hoàn hảo yêu cầu này nhờ khả năng thi công linh hoạt, cách âm cách nhiệt vượt trội, phù hợp với hạ tầng khu công nghiệp, nhà máy, kho vận và trung tâm dịch vụ hiện đại.
Tìm hiểu Tấm Panel Cách Nhiệt Quảng Nam
Tấm Panel cách nhiệt là vật liệu xây dựng dạng tấm, cấu tạo từ hai lớp tôn bên ngoài và lõi cách nhiệt ở giữa (thường là PU, EPS, Rockwool, Glasswool). Sản phẩm được thiết kế nhằm tối ưu khả năng cách nhiệt, cách âm, đồng thời giảm tải trọng và rút ngắn thời gian thi công cho công trình.
Panel cách nhiệt đang khẳng định vị thế là giải pháp xây dựng tối ưu trong bối cảnh phát triển mới của Quảng Nam – Đà Nẵng. Tận dụng lợi thế “tam giác vàng” logistics – sản xuất – dịch vụ, panel đặc biệt phù hợp với các công trình công nghiệp tại Chu Lai, Liên Chiểu nhờ thi công nhanh, bền, và tiết kiệm chi phí. Đồng thời, panel còn đáp ứng xu hướng bất động sản chất lượng cao khi giúp tiết kiệm năng lượng, phù hợp với nhà thông minh và tiêu chuẩn xanh.
Với đô thị ven biển và mô hình du lịch sinh thái đang mở rộng, panel dễ lắp đặt, chịu được điều kiện thời tiết khắc nghiệt, lý tưởng cho farmstay, homestay, resort mini. Đặc biệt, giải pháp này còn phù hợp với các dự án hưởng chính sách ưu đãi đầu tư, tài chính xanh, mở ra cơ hội đồng hành cùng các công trình phát triển bền vững tại miền Trung.
Tên gọi phổ biến Tấm Panel Cách Nhiệt tại Quảng Nam
Tại Quảng Nam, Tấm Panel cách nhiệt được biết đến với nhiều tên gọi quen thuộc, tùy theo từng ứng dụng và đặc điểm sản phẩm. Một số tên phổ biến có thể kể đến như: panel, tấm panel, panel cách nhiệt, tấm panel cách nhiệt, tôn panel, ton panel, tấm 3d panel, panel cach nhiet, tôn panel cách nhiệt, tấm sandwich panel, tấm cách nhiệt panel, tấm panel cách âm, tole panel, panel cách âm, tấm panel nhôm, tấm panel ngăn phòng, tấm lợp panel, tấm tôn panel, tam panel xay dung, vật liệu panel, tấm cách nhiệt phòng lạnh
Lựa chọn Tấm Panel Cách Nhiệt thông dụng nhất Quảng Nam
Tấm Panel Cách Nhiệt EPS
Tấm Panel EPS (Expanded Polystyrene) được cấu thành bởi lõi xốp EPS (polystyrene) được bao bọc bằng 2 lớp tôn bên ngoài dày 0.2mm đến 0.7mm, ở giữa là lõi xốp EPS có tỷ trọng tỷ trọng từ 8kg/m3 đến 40 kg/m3 có tác dụng cách âm, cách nhiệt. Tấm panel EPS có ưu điểm vượt trội về khả năng cách nhiệt, chống ẩm, trọng lượng nhẹ và dễ thi công, đồng thời có chi phí hợp lý. Tấm EPS được ứng dụng phổ biến trong việc làm vách ngăn, tường cách nhiệt, trần nhà và các công trình cần bảo vệ nhiệt độ ổn định như kho lạnh hay nhà xưởng.
Cấu tạo Panel EPS
- Lớp bề mặt kim loại (bề mặt chính): Đây là lớp phía trên cùng, thường được làm bằng hợp kim nhôm kẽm hoặc tôn mạ màu. Lớp này có khả năng chống ăn mòn và chống oxi hóa, giúp bề ngoại thất giữ được vẻ đẹp lâu dài. Lớp sơn phủ của bề mặt kim loại thường được tráng lớp sơn cao cấp như HDP hoặc PVDF. Lớp sơn này giúp bảo vệ tấm ốp khỏi tác động của thời tiết, đồng thời giữ màu sắc và độ bóng trên bề mặt. Lớp mặt ngoài này có độ dày từ 0.2 – 0.7mm và có gân chạy theo chiều ngang tấm panel để giúp việc thoát nước tốt hơn vào trời mưa.
- Lớp cách nhiệt (lớp giữa): Lõi của tấm panel EPS được làm từ polystyrene, một loại nhựa nhiệt dẻo. Chất liệu này có tính chất cách nhiệt rất tốt, giúp ngăn cản sự truyền nhiệt giữa các bề mặt. Sau khi gia nhiệt, các hạt polystyrene nở ra, tạo thành một mạng lưới bọt khí nhỏ bên trong tấm. Những bọt khí này đóng vai trò quan trọng trong việc cách nhiệt và cách âm. Hệ thống bọt khí trong lõi EPS giúp giảm thiểu sự truyền nhiệt giữa các mặt của tấm, mang lại khả năng cách nhiệt rất hiệu quả. Điều này giúp giảm tiêu thụ năng lượng trong các công trình, tiết kiệm chi phí cho hệ thống điều hòa nhiệt độ. Trọng lượng tiêu chuẩn của Panel EPS giao động từ 8kg/m3 đến 40kg/m3. Dù có trọng lượng nhẹ, nhưng lõi EPS lại có khả năng chịu lực nén khá tốt, đảm bảo độ bền và khả năng ứng dụng trong nhiều công trình.
- Lớp cuối cùng (lớp bên trong): Tôn mạ đã qua quá trình oxy hoá tác dụng chính là chống ẩm và chống thấm hiệu quả, điểm khác là tôn mặt trong không có các đường gân sâu và rõ như ở tôn mặt ngoài vì tôn mặt trong là bề mặt tiếp xúc trực tiếp với con người nên thông thường ưu tiên dạng bề mặt phẳng hoặc có gân nhẹ để không gây ra các vết xước ngoài da khi sử dụng hoặc để dễ dàng hơn khi kết dính với các chất liệu khác như tường gạch, thạch cao, xi măng,…
Phân loại panel EPS
Phân loại theo lõi xốp EPS
- Panel EPS xốp thường: Lõi xốp EPS thường được sản xuất từ các hạt Expandable PolyStyrene. Qua quá trình kích nở ở nhiệt độ 90 – 100°C, tần suất 20 – 50 lần, cho vào khuôn gia nhiệt và cho ra thành phẩm cuối cùng. Vách panel EPS lõi xốp thường có ưu điểm chịu nhiệt, cách âm tốt, nhẹ, dễ vận chuyển, giá thành rẻ.
- Panel EPS xốp chống cháy lan: Lõi xốp EPS chống cháy lan cũng tương tự như xốp thường nhưng được thêm một số phụ gia có tác dụng chống cháy lan. Vì vậy, vách panel EPS không chỉ có tác dụng cách âm, cách nhiệt mà còn chống cháy hiệu quả. Giá thành vật liệu này sẽ cao hơn panel EPS xốp thông thường.
Phân loại theo vị trí sử dụng
- Panel EPS Vách ngoài: Dùng làm vách ngăn phòng, làm trần cho các công trình dân dụng và công nghiệp. Các tấm EPS giúp bảo ôn nhiệt độ bên trong, giảm thiểu tình trạng ô nhiễm tiếng ồn tại các nhà máy, nhà xưởng.
- Panel EPS Vách trong: Dùng làm tường bao ngoài các công trình. Panel EPS vách ngoài giúp ngăn cản nhiệt độ, phân tán âm thanh, bảo vệ tường khỏi vi khuẩn, nấm mốc.
Ưu điểm của Panel EPS
- Khả năng chống nóng cách nhiệt vượt trội: Quảng Nam có thời tiết nắng nóng kéo dài, đặc biệt ở các khu công nghiệp như Chu Lai, Tam Thăng. Panel EPS với lõi xốp cách nhiệt tốt giúp giữ không gian mát mẻ, giảm nhiệt độ bên trong công trình. Khả năng chịu nhiệt lên đến 120°C trong 15–20 phút giúp tăng độ an toàn trong môi trường nhiệt độ cao.
- Khả năng cách âm hiệu quả: Nhiều nhà máy, trạm vận hành logistics hay khu dân cư công nhân cần môi trường yên tĩnh. Panel EPS có cấu trúc xốp kín, giúp hấp thụ và giảm đến 60% âm thanh truyền qua. Điều này hỗ trợ đảm bảo chất lượng sống và hiệu quả làm việc tại các khu vực sản xuất liền kề đô thị.
- Tiết kiệm điện năng tiêu dùng: Trong xu hướng giảm thiểu phát thải và chi phí vận hành, panel EPS giúp cắt giảm điện năng tiêu thụ từ điều hòa, máy lạnh, hệ thống làm mát công nghiệp. Điều này phù hợp với định hướng đô thị thông minh, tiết kiệm năng lượng tại khu công nghệ cao, khu dịch vụ ven biển hoặc trong các công trình nhà ở xã hội.
- Trọng lượng nhẹ, giảm tải cho kết cấu: Địa hình Quảng Nam có nhiều vùng ven biển, đồi núi, hạ tầng chưa đồng bộ. Panel EPS nhẹ hơn vật liệu truyền thống, giúp giảm tải móng, dễ vận chuyển, thuận tiện lắp đặt cả trong điều kiện thi công khó khăn, hoặc ở các công trình xa trung tâm như farmstay, khu tái định cư, nhà lắp ghép tạm.
- Có thể tái sử dụng – An toàn, thân thiện với môi trường: EPS không chứa chất độc hại, không sinh bụi khi sử dụng, có thể tái chế và dễ xử lý sau khi tháo dỡ. Điều này phù hợp với chính sách phát triển bền vững, tài chính xanh và các yêu cầu về an toàn trong khu công cộng, khu công nghệ cao, trường học hoặc bệnh viện.
- Chống ẩm, chống thấm và bền với môi trường: Mùa mưa kéo dài tại Quảng Nam dễ gây ẩm ướt, mốc tường, bong tróc vật liệu. Panel EPS có lớp tôn mạ kẽm hoặc sơn tĩnh điện, chống thấm tốt, hạn chế hư hỏng vật liệu và bảo vệ kết cấu công trình bền lâu trong môi trường ven biển hoặc vùng trũng.
- Dễ thi công, lắp đặt linh hoạt: Tấm panel EPS có thiết kế khóa thông minh, dễ tháo lắp, phù hợp với các dự án cần triển khai nhanh như khu tái định cư, nhà công vụ, nhà điều hành, văn phòng tạm. Điều này đáp ứng đúng tinh thần “đi trước một bước về hạ tầng” trong quá trình sáp nhập và mở rộng đô thị Đà Nẵng – Quảng Nam.
- Tính kinh tế cao: So với nhiều vật liệu cách nhiệt khác, panel EPS có giá thành hợp lý, mang lại hiệu quả sử dụng cao trên mỗi đơn vị chi phí. Tuổi thọ sản phẩm lên đến hàng chục năm cũng giúp tiết kiệm chi phí bảo trì, thay thế.
Ứng dụng Panel EPS
- Ứng dụng Panel EPS trong công trình dân dụng
Panel EPS được ứng dụng rộng rãi nhờ đặc tính nhẹ, cách âm, cách nhiệt hiệu quả. Trong văn phòng các tòa nhà, Panel EPS làm vách ngăn, dễ lắp đặt và tiết kiệm thời gian thi công. Với công trình lớn như siêu thị, bệnh viện, trường học, panel còn được sử dụng làm vách ngăn cách nhiệt và trần chống nóng, giúp giảm trọng lượng tổng thể. Ngoài ra, Panel EPS thay thế vách thạch cao trong các công trình yêu cầu cách âm cao như quán bar, karaoke, phòng thu, vũ trường. Khi kết hợp với bông khoáng, panel còn tạo thành hệ thống cách âm tối ưu cho phòng họp, thư viện, nhà nghỉ. Đặc biệt, nhờ tính linh động, nhẹ, dễ tháo lắp, Panel EPS rất phù hợp làm vách ngăn tạm thời hoặc bán cố định cho văn phòng, showroom và các khu vực cải tạo cần sự linh hoạt.
- Ứng dụng Panel EPS trong công trình công nghiệp
Panel EPS được sử dụng làm vách ngăn và tấm trần cho phòng sạch, khắc phục nhược điểm dễ cong vênh, mục rã của la phông thạch cao truyền thống. Trong kho lạnh và kho bảo quản thực phẩm, Panel EPS giúp giữ nhiệt hiệu quả, giảm thất thoát nhiệt lượng và tiết kiệm điện năng đến 30%. Ngoài ra, Panel EPS còn được dùng để lắp nền trong công trình công nghiệp, thay thế vật liệu truyền thống nhờ khả năng cách âm tốt. Với bệnh viện, phòng sạch và phòng thí nghiệm, Panel EPS đảm bảo môi trường vô trùng, ổn định nhiệt độ, đồng thời dễ dàng vệ sinh, hạn chế nấm mốc và vi khuẩn phát triển.
Thông số kỹ thuật của Panel EPS
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Độ dày tấm Panel | 50mm, 75mm, 100mm, 150mm, 175mm, 200mm |
Độ dày tôn 2 mặt | 0.2mm, 0.3mm, 0.35mm, 0.4mm, 0.45mm, 0.5mm, 0.7mm |
Vật liệu bề mặt | Tôn thương hiệu tùy thuộc vào yêu cầu sử dụng và mục đích |
Màu sắc | Trắng sữa, vàng kem, xanh ngọc, ghi xám, đỏ, xanh dương hoặc theo yêu cầu. |
Bề mặt tôn 2 bên | dạng phẳng, sóng nhẹ, nhiều sóng… |
Khổ rộng hữu dụng | 950mm, 1000, 1150mm (Dung sai tôn theo tiêu chuẩn nhà sản xuất) |
Khổ rộng thực tế | 970mm, 1020mm hoặc 1170mm |
Chiều dài | Tối đa 15m |
Tỷ trọng xốp EPS | 8kg,10kg,12kg, 14kg,16kg,18kg,20kg,24kg/m3 đến 40kg/m3 |
Loại xốp | Xốp thường và xốp chống cháy lan |
Hệ số truyền nhiệt ổn định | 0.035 KCal/m.h.oC |
Lực kéo nén | P = 3,5 kg/cm2 |
Lực chịu uốn | P = 6,68 kg/cm2 |
Hệ số hấp thụ | μ = 710 μg/m2.s |
Liên kết tấm | Ngàm có U thép gia cố tăng cứng panel, hoặc ngàm âm dương full xốp |
Bảng giá Panel EPS Quảng Nam (07/2025)
- Bảng giá Panel EPS vách trong Quảng Nam (07/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m²) |
---|---|---|
1 | Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương hoặc tương đương dày 0,28mm | 234.600 |
2 | Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,3mm | 238.000 |
3 | Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,35mm | 263.500 |
4 | Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,4mm | 306.000 |
5 | Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,45mm | 345.100 |
6 | Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,50mm | 374.000 |
7 | Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,28mm | 260.100 |
8 | Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,3mm | 263.500 |
9 | Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,35mm | 289.000 |
10 | Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,4mm | 331.500 |
11 | Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,45mm | 368.900 |
12 | Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,50mm | 401.200 |
13 | Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,28mm | 285.600 |
14 | Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,3mm | 289.000 |
15 | Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,35mm | 314.500 |
16 | Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,4mm | 357.000 |
17 | Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,45mm | 391.000 |
18 | Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,50mm | 423.300 |
19 | Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,35mm | 384.200 |
20 | Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,4mm | 406.300 |
21 | Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,45mm | 433.500 |
22 | Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,50mm | 467.500 |
23 | Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,35mm | 435.200 |
24 | Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,4mm | 430.100 |
25 | Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,45mm | 457.300 |
26 | Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,50mm | 491.300 |
27 | Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,35mm | 438.600 |
28 | Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,4mm | 455.600 |
29 | Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,45mm | 482.800 |
30 | Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,50mm | 516.800 |
31 | Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, 2 mặt inox dày 0,4mm | 1.218.900 |
32 | Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm | 870.400 |
33 | Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, 2 mặt inox dày 0,4mm | 1.263.100 |
34 | Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm | 914.600 |
35 | Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, 2 mặt inox dày 0,4mm | 1.317.500 |
36 | Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm | 969.000 |
37 | Tấm Panel EPS vách trong dày 150mm, 2 mặt inox dày 0,4mm | 1.426.300 |
38 | Tấm Panel EPS vách trong dày 150mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm | 1.077.800 |
- Bảng giá Panel EPS vách ngoài Quảng Nam (07/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m²) |
---|---|---|
1 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,35mm | 371.000 |
2 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,40mm | 385.000 |
4 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,35mm | 385.000 |
5 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm | 399.000 |
6 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm | 413.000 |
7 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,35mm | 406.000 |
8 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,40mm | 420.000 |
9 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,35mm | 420.000 |
10 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm | 434.000 |
11 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm | 448.000 |
12 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,35mm | 441.000 |
13 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,40mm | 455.000 |
14 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,35mm | 455.000 |
15 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm | 469.000 |
16 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm | 483.000 |
17 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,35mm - Đông Á 0,35mm | 399.000 |
18 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,40mm - Đông Á 0,40mm | 427.000 |
19 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Đông Á 0,45mm | 455.000 |
20 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,50mm - Đông Á 0,50mm | 483.000 |
21 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,35mm - Đông Á 0,35mm | 434.000 |
22 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,40mm - Đông Á 0,40mm | 462.000 |
23 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Đông Á 0,45mm | 490.000 |
24 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,50mm - Đông Á 0,50mm | 518.000 |
25 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,35mm - Đông Á 0,35mm | 469.000 |
26 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,40mm - Đông Á 0,40mm | 497.000 |
27 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Đông Á 0,45mm | 525.000 |
28 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,50mm - Đông Á 0,50mm | 553.000 |
Tấm Panel Cách Nhiệt EPS – Giải pháp nhẹ, tiết kiệm chi phí, thích hợp cho nhà xưởng và công trình dân dụng.
Tấm Panel Cách Nhiệt PU/PIR
Tấm panel PU/PIR là loại vật liệu panel dạng sandwich được được bao bọc bằng 2 lớp tôn mạ kẽm bên ngoài dày 0.35mm đến 0.7mm, ở giữa lõi cách nhiệt bằng polyurethane (PU) hoặc polyisocyanurate (PIR) có tỷ trọng từ 30kg/m3 đến 42 kg/m3. Tấm panel PU/PIR được thiết kế nhằm tối ưu hóa khả năng cách nhiệt, cách âm và chịu lực, đồng thời đáp ứng các yêu cầu về an toàn cháy nổ.
Cấu tạo Panel PU/PIR
- Lớp bề mặt kim loại (bề mặt chính): Được làm từ hợp kim nhôm kẽm hoặc tôn mạ màu. Lớp mặt ngoài này đã được xử lý qua quá trình chống oxy hóa. Vì thế hoàn toàn không bị ăn mòn theo thời gian, chịu được các lực tác động và đáp ứng được các điều kiện thời tiết khác nhau. Lớp mặt ngoài này có độ dày từ 0.35 – 0.7mm và có gân chạy theo chiều ngang tấm panel để giúp việc thoát nước tốt hơn vào trời mưa.
- Lớp cách nhiệt (lớp giữa):
Lớp cách nhiệt có thể được làm từ hợp chất PU hoặc PIR với trọng lượng tiêu chuẩn của Panel PU/PIR giao động từ 30kg/m3 đến 42kg/m3. Lõi cách nhiệt làm từ Polyurethane (PU) là loại bọt cách nhiệt được hình thành qua quá trình phản ứng giữa polyol và isocyanate, cho ra một lõi xốp có hệ số dẫn nhiệt thấp, giúp ngăn chặn sự trao đổi nhiệt giữa không gian bên ngoài và bên trong. Lõi cách nhiệt làm từ Polyisocyanurate (PIR) tương tự như PU nhưng được cải tiến với tỷ lệ isocyanurate cao, tạo ra bọt cách nhiệt có khả năng chịu lửa và cách nhiệt tốt hơn. PIR thường có khả năng chịu nhiệt và chống cháy cao hơn so với PU.
- Lớp cuối cùng (lớp bên trong): Tôn mạ oxi hóa giống như tôn mặt ngoài, điểm khác là tôn mặt trong không có các đường gân sâu và rõ như ở tôn mặt ngoài vì tôn mặt trong là bề mặt tiếp xúc trực tiếp với con người nên thông thường ưu tiên dạng bề mặt phẳng hoặc có gân nhẹ để không gây ra các vết xước ngoài da khi sử dụng hoặc để dễ dàng hơn khi kết dính với các chất liệu khác như tường gạch, thạch cao, xi măng,…
Phân loại theo vị trí sử dụng
- Tấm panel PU/PIR Vách Trong: Tấm panel PU vách trong được thiết kế để sử dụng cho các không gian dân dụng và các công trình dân dụng. Với lớp tôn mạ hợp kim nhôm kẽm hoặc lớp sơn tĩnh điện bên ngoài, tấm panel này đảm bảo tính thẩm mỹ cao, dễ dàng vệ sinh và bảo dưỡng. Lõi PU bên trong giúp cách nhiệt và chống ẩm cực kỳ hiệu quả, mang lại môi trường sống và làm việc thoải mái, sạch sẽ, và yên tĩnh. Điều này đặc biệt quan trọng trong các khu vực có yêu cầu cao về kiểm soát nhiệt độ và độ ẩm. Thêm vào đó, tấm panel PU vách trong còn giúp giảm tiếng ồn và tiết kiệm năng lượng bằng cách giảm thiểu sự mất nhiệt.
- Tấm panel PU/PIR Vách Ngoài: Tấm panel PU vách ngoài được thiết kế đặc biệt để chịu được các yếu tố khắc nghiệt của môi trường bên ngoài như mưa, gió, nắng nóng, và độ ẩm cao. Được trang bị lớp tôn mạ cao cấp hoặc lớp phủ chống ăn mòn, tấm panel này có khả năng bảo vệ tường ngoài khỏi sự ăn mòn, oxi hóa và sự mài mòn của thời tiết. Lõi PU bên trong cung cấp khả năng cách nhiệt vượt trội, giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong công trình, giảm bớt gánh nặng cho hệ thống điều hòa không khí và tiết kiệm năng lượng. Tấm panel PU vách ngoài thường được ứng dụng trong các công trình lớn như nhà máy, kho bãi, các khu thương mại, và cả biệt thự. Với thiết kế bền bỉ và tính thẩm mỹ cao, tấm panel PU vách ngoài là lựa chọn lý tưởng cho những công trình yêu cầu độ bền lâu dài và khả năng chống chịu thời tiết tốt.
- Panel PU/PIR chuyên kho lạnh: Với cấu tạo lõi xốp Polyurethane (PU) hoặc Polyisocyanurate (PIR) – hai loại vật liệu nổi bật với khả năng cách nhiệt vượt trội – panel giúp duy trì nhiệt độ ổn định bên trong kho, ngăn chặn sự xâm nhập của nhiệt độ bên ngoài, từ đó đảm bảo điều kiện bảo quản lý tưởng cho hàng hóa, đặc biệt là thực phẩm, dược phẩm và các sản phẩm yêu cầu bảo quản lạnh. Dùng làm tường, trần, nền cho các công trình kho lạnh, kho đông, hầm đông… giúp cách nhiệt để bảo vệ hàng hóa trong kho được tốt nhất.
Ưu điểm Panel PU/PIR
- Khả năng chống nóng, cách nhiệt vượt trội: Quảng Nam nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa, nắng nóng kéo dài, nhiệt độ chênh lệch lớn giữa ngày và đêm. Panel PU/PIR giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong nhà xưởng, kho lạnh, công trình dân dụng, đặc biệt cần thiết ở các khu công nghiệp như Chu Lai, Tam Thăng hoặc khu dân cư ven biển.
- Cách âm hiệu quả: Sự phát triển đô thị hóa và khu công nghiệp liền kề khiến tiếng ồn trở thành vấn đề đáng lưu tâm. Panel PU/PIR với cấu trúc ba lớp kín khít giúp giảm tiếng ồn hiệu quả, phù hợp với văn phòng trong KCN, nhà ở công nhân, hoặc nhà phố gần đường quốc lộ, bến cảng.
- Khả năng chống cháy cao: Quảng Nam đang đẩy mạnh đầu tư hạ tầng, nhà xưởng, kho logistics, trung tâm dữ liệu và dịch vụ công cộng. Panel PU/PIR với khả năng chống cháy lan, tự dập lửa, hạn chế khói độc, phù hợp với yêu cầu an toàn PCCC khắt khe, đặc biệt trong các khu công nghệ cao, bệnh viện, nhà máy thực phẩm.
- Trọng lượng nhẹ nhưng vẫn cứng chắc: Nhiều vùng ở Quảng Nam như vùng núi, vùng ven biển hoặc khu tái định cư có hạ tầng thi công còn hạn chế. Panel PU/PIR nhẹ nhưng bền, dễ thi công ở địa hình khó tiếp cận, phù hợp với mô hình nhà ở tiền chế, resort mini, homestay ven biển hoặc công trình tạm tại các khu tái định cư.
- Chống ẩm và chống ăn mòn hiệu quả: Quảng Nam có nhiều vùng ven biển (Cửa Đại, Duy Hải, Tam Thanh) và vùng đất thấp dễ bị ẩm, ăn mòn. Panel PU/PIR với lớp tôn phủ sơn tĩnh điện, lõi không thấm nước, giúp công trình bền bỉ trong môi trường mặn – ẩm – gió biển, hạn chế rỉ sét, mục nát.
- Thân thiện với môi trường – có thể tái sử dụng: Nhiều dự án ở Quảng Nam đang định hướng theo mô hình du lịch sinh thái, đô thị xanh, công nghiệp sạch. Panel PU/PIR không chứa CFC, dễ tái sử dụng, giảm rác thải xây dựng – phù hợp với các dự án sử dụng tài chính xanh hoặc ưu đãi đầu tư môi trường.
- Thi công nhanh chóng và dễ dàng: Giai đoạn sáp nhập và phát triển nhanh đòi hỏi thi công rút ngắn. Panel PU/PIR sản xuất theo kích thước chuẩn, lắp ghép linh hoạt, phù hợp với các công trình cần hoàn thành nhanh như nhà điều hành, nhà kho, trung tâm logistics, trạm kỹ thuật.
- Thẩm mỹ cao, đa dạng màu sắc: Các đô thị vệ tinh và khu dân cư mới tại Quảng Nam – Đà Nẵng hướng tới phong cách kiến trúc hiện đại, tối giản. Panel PU/PIR có bề mặt phẳng, màu sắc đa dạng, không cần sơn sửa sau lắp đặt, phù hợp với nhà phố, showroom, văn phòng kết cấu nhẹ, khu nghỉ dưỡng.
Ứng dụng PU/PIR
- Ứng dụng Panel PU/PIR trong công trình dân dụng:
Panel PU/PIR được sử dụng rộng rãi trong nhà ở như căn hộ, biệt thự, khu dân cư nhờ khả năng cách nhiệt, tiết kiệm điện năng và cách âm hiệu quả, tạo không gian sống yên tĩnh. Trong công trình dân dụng, Panel PU/PIR làm vách ngăn và mái, giúp chống chịu thời tiết khắc nghiệt, giảm truyền nhiệt, và tạo ra các khu vực riêng biệt như phòng sạch, phòng cách âm.
- Ứng dụng Panel PU/PIR trong công trình công nghiệp:
Panel PU/PIR là lựa chọn lý tưởng cho nhà xưởng, kho lạnh nhờ khả năng cách nhiệt, cách âm vượt trội, giúp duy trì nhiệt độ ổn định và tiết kiệm năng lượng. Trong kho bảo quản thực phẩm và dược phẩm, panel hỗ trợ giữ nhiệt hiệu quả, bảo vệ chất lượng sản phẩm và giảm chi phí vận hành. Ngoài ra, panel PU/PIR còn được ưa chuộng trong các công trình xanh nhờ tiết kiệm năng lượng, bảo vệ môi trường, độ bền cao và dễ bảo dưỡng. Với kho bãi, nhà kho, panel giúp duy trì điều kiện lưu trữ ổn định, bảo vệ hàng hóa khỏi tác động nhiệt độ bên ngoài.
Thông số kỹ thuật của tấm panel cách nhiệt PU/PIR
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Độ dày tấm Panel | 50mm, 75mm, 100mm, 150mm, 175mm, 200mm |
Độ dày tôn 2 mặt | 0.35mm, 0.4mm, 0.45mm, 0.5mm, 0.7mm |
Vật liệu bề mặt | Tôn thương hiệu tùy thuộc vào yêu cầu sử dụng và mục đích |
Màu sắc | Trắng sữa, vàng kem, xanh ngọc, ghi xám, đỏ, xanh dương hoặc theo yêu cầu. |
Bề mặt tôn 2 bên | dạng phẳng, sóng nhẹ, nhiều sóng… |
Khổ rộng hữu dụng | 1000mm ,1125mm, 1130mm (Dung sai tôn theo tiêu chuẩn nhà sản xuất) |
Khổ rộng thực tế | 1020mm, 1170mm,1152mm |
Chiều dài | Tối đa 15m |
Tỷ trọng xốp PU/PIR | 30kg/m3 đến 42kg/m3 |
Loại xốp | PU/PIR |
- Thông số kỹ thuật Panel PIR
PANEL LÕI XỐP PIR | |
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Hệ số dẫn nhiệt | 0.018 – 0.020 Kcal/m/oC |
Cường độ nén (Ứng suất nén dưới biến dạng 10%) | 300 KPa |
Lực kéo nén (Pn) | 1,7 – 2,0 Kg / cm² |
Hệ số thấm hơi nước | 1,8 ÷ 2,3 Ng / Pa.ms |
Hệ số thẩm thấu nước | 1 – 1.5% |
Độ kín của tế bào | 90 – 99 % |
Chỉ số oxy | ≥ 30 % |
Khả năng chịu nhiệt | -196oC – 205oC |
- Thông số kỹ thuật Panel PU
PANEL LÕI XỐP PU | |
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Hệ số dẫn nhiệt | 0.018 – 0.022 Kcal/m/oC |
Cường độ nén (Ứng suất nén dưới biến dạng 10%) | 300 KPa |
Lực kéo nén (Pn) | 1,7 – 2,0 Kg / cm² |
Lực chịu uốn | 40 – 69 Kg / cm2 |
Hệ số thấm hơi nước | 1,8 ÷ 2,3 Ng / Pa.ms |
Hệ số thẩm thấu nước | 1 – 3% |
Độ kín của tế bào | 90 – 95 % |
Khả năng chịu nhiệt | -60oC – 80 oC (+120oC) |
Bảng giá Panel PU Quảng Nam (07/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m²) |
---|---|---|
1 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 40mm, tôn dày 0,40mm | 575.400 |
2 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 40mm, tôn dày 0,45mm | 603.400 |
3 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 40mm, tôn dày 0,50mm | 635.600 |
4 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 50mm, tôn dày 0,40mm | 621.600 |
5 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 50mm, tôn dày 0,45mm | 649.600 |
6 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 50mm, tôn dày 0,50mm | 681.800 |
7 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 75mm, tôn dày 0,40mm | 763.000 |
8 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 75mm, tôn dày 0,45mm | 791.000 |
9 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 75mm, tôn dày 0,50mm | 831.600 |
10 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 100mm, tôn dày 0,40mm | 887.600 |
11 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 100mm, tôn dày 0,45mm | 915.600 |
12 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 100mm, tôn dày 0,50mm | 940.800 |
13 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 125mm, tôn dày 0,40mm | 1.017.800 |
14 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 125mm, tôn dày 0,45mm | 1.047.200 |
15 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 125mm, tôn dày 0,50mm | 1.086.400 |
16 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 150mm, tôn dày 0,40mm | 1.141.000 |
17 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 150mm, tôn dày 0,45mm | 1.170.400 |
18 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 150mm, tôn dày 0,50mm | 1.194.200 |
19 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 200mm, tôn dày 0,40mm | 1.346.800 |
20 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 200mm, tôn dày 0,45mm | 1.376.200 |
21 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 200mm, tôn dày 0,50mm | 1.415.400 |
Nâng tầm cách nhiệt với Tấm Panel Cách Nhiệt PU – Khả năng giữ nhiệt vượt trội, bền chắc theo thời gian.
Tấm Panel Cách Nhiệt Rockwool
Tấm Panel Rockwool là một loại vật liệu xây dựng được cấu tạo từ ba lớp chính: 2 lớp bên ngoài thường làm bằng tôn mạ kẽm dày 0.3mm đến 0.7mm, lớp cách nhiệt bằng đá khoáng Rockwool có tỷ trọng 60kg/m3 đến 120 kg/m3. Tấm panel Rockwool có khả năng cách nhiệt tốt, chịu nhiệt độ cao, chống cháy và có khả năng giảm tiếng ồn, giúp bảo vệ công trình khỏi các tác động của nhiệt độ và âm thanh.
Cấu tạo Panel Rockwool
- Lớp bề mặt kim loại (bề mặt chính): Được làm từ hợp kim nhôm kẽm hoặc tôn mạ màu. Lớp mặt ngoài này đã được xử lý qua quá trình chống oxy hóa. Vì thế hoàn toàn không bị ăn mòn theo thời gian, chịu được các lực tác động và đáp ứng được các điều kiện thời tiết khác nhau. Lớp mặt ngoài này có độ dày từ 0.3 – 0.7mm và có gân chạy theo chiều ngang tấm panel để giúp việc thoát nước tốt hơn vào trời mưa.
- Lớp cách nhiệt (lớp giữa): Lõi cách nhiệt Bông khoáng Rockwool được làm từ sợi đá tự nhiên, chủ yếu là đá bazan, qua quá trình nấu chảy và kéo sợi để tạo ra các sợi nhỏ mịn. Lõi cách nhiệt có tỷ trọng từ 60kg/m3 đến 150kg/m3 có khả năng cách nhiệt rất tốt nhờ vào cấu trúc xốp, giúp giảm thiểu sự trao đổi nhiệt giữa không gian bên ngoài và bên trong công trình. Sợi bông khoáng chạy vuông góc với bề mặt trên, dưới của tấm panel, đồng thời được kết nối chặt chẽ với nhau, và được chèn chặt vào toàn bộ tấm panel theo chiều dọc và chiều ngang. Giữa các tấm bông khoáng với nhau và giữa tấm bông khoáng với các tấm tôn bên trên, bên dưới được liên kết với nhau thành khối hoàn chỉnh thông qua keo tạo bọt cường độ cao. Sử dụng công nghệ sản xuất hiện đại, đảm bảo giữa khối bông khoáng cách nhiệt với bề mặt bên trong các tấm kim loại với độ bám dính rất tốt. Như vậy khiến cho tấm panel bông khoáng có độ cứng rất cao.
- Lớp cuối cùng (lớp bên trong): Tôn mạ oxi hóa giống như tôn mặt ngoài, điểm khác là tôn mặt trong không có các đường gân sâu và rõ như ở tôn mặt ngoài vì tôn mặt trong là bề mặt tiếp xúc trực tiếp với con người nên thông thường ưu tiên dạng bề mặt phẳng hoặc có gân nhẹ để không gây ra các vết xước ngoài da khi sử dụng hoặc để dễ dàng hơn khi kết dính với các chất liệu khác như tường gạch, thạch cao, xi măng,…
Phân loại Panel Rockwool
Phân loại theo tỷ trọng và độ dày của lõi bông khoáng
- Tỷ trọng lõi bông khoáng: Lõi bông khoáng rockwool với nhiều tỷ trọng khác nhau từ 60kg/m3, 70kg/m3, 80kg/m3, 100kg/m3, 120kg/m3, 150kg/m3
- Độ dày bông khoáng: Chiều dày bông khoáng rockwool có các chiều dày khác nhau như 50mm, 75mm, 100mm, 125mm, 150mm, 175mm, 200mm
Phân loại theo vị trí và công năng
- Tấm Panel Rockwool Vách Trong: Tấm Panel Rockwool Vách Trong là một giải pháp tối ưu cho các công trình cần bảo vệ an toàn và đảm bảo hiệu quả cách nhiệt, cách âm. Với lớp lõi cách nhiệt làm từ sợi đá tự nhiên (Rockwool), tấm panel này mang lại khả năng chống cháy vượt trội, giúp bảo vệ công trình khỏi nguy cơ cháy nổ và các tác động nhiệt. Tấm Panel Rockwool Vách Trong được thiết kế để sử dụng cho các vách ngăn trong nhà, đặc biệt là trong các công trình như nhà xưởng, kho lạnh, tòa nhà văn phòng hay các không gian yêu cầu khả năng cách âm và cách nhiệt tốt. Lõi Rockwool với cấu trúc xốp giúp giảm thiểu sự truyền nhiệt và âm thanh, mang lại không gian sống và làm việc thoải mái hơn.
- Tấm Panel Rockwool Vách Ngoài: Tấm Panel Rockwool Vách Ngoài thường được sử dụng cho các vách ngăn bên ngoài của các công trình, chẳng hạn như nhà xưởng, kho lạnh, tòa nhà văn phòng, khu công nghiệp và các công trình dân dụng có yêu cầu khắt khe về độ bền và khả năng cách nhiệt, cách âm. Nhờ vào tính năng chống cháy tuyệt vời, tấm panel này giúp giảm thiểu rủi ro cháy nổ, bảo vệ an toàn cho công trình và người sử dụng.
Ưu điểm Panel Rockwool
- Khả năng chống cháy xuất sắc: Quảng Nam đang mở rộng nhiều nhà máy, kho chứa, trạm logistics và khu đô thị mới. Với khả năng chịu nhiệt lên đến 1000°C, panel Rockwool đặc biệt phù hợp cho các công trình đòi hỏi tiêu chuẩn PCCC nghiêm ngặt như khu công nghiệp Chu Lai, Tam Thăng, nhà kho chứa hàng hóa dễ cháy hoặc khu tập trung đông người như trường học, bệnh viện.
- Khả năng cách nhiệt vượt trội: Khí hậu Quảng Nam đặc trưng với mùa hè nắng gắt, mùa đông se lạnh. Rockwool có hệ số dẫn nhiệt thấp, giúp giữ nhiệt độ ổn định trong kho lạnh, nhà xưởng, trung tâm dịch vụ và khu dân cư ven biển – nơi chênh lệch nhiệt độ ngày đêm rõ rệt. Việc sử dụng panel Rockwool giúp giảm chi phí điện năng cho điều hòa, làm mát hoặc sưởi ấm.
- Khả năng cách âm hiệu quả: Nhiều khu công nghiệp Quảng Nam nằm sát khu dân cư hoặc đường quốc lộ. Panel Rockwool giúp giảm tiếng ồn từ máy móc, giao thông, tạo ra môi trường làm việc – sinh hoạt yên tĩnh. Giải pháp lý tưởng cho văn phòng KCN, nhà ở công nhân, hoặc công trình công cộng cần kiểm soát âm thanh như trường học, trung tâm hội nghị.
- Chống ẩm và chống thấm: Quảng Nam có mùa mưa kéo dài và nhiều khu vực ven biển có độ ẩm cao. Rockwool không thấm nước, không tạo điều kiện cho nấm mốc phát triển, bảo vệ kết cấu công trình trong thời gian dài. Đây là vật liệu rất phù hợp với công trình tại Cửa Đại, Tam Thanh, Núi Thành, hay các vùng đất thấp dễ ngập úng.
- Bền vững và thân thiện với môi trường: Panel Rockwool được làm từ đá bazan tự nhiên, không gây hại đến môi trường, có thể tái chế và góp phần giảm lượng rác thải xây dựng. Đây là lựa chọn ưu tiên trong các dự án xanh hóa đô thị, resort sinh thái, hoặc các công trình hưởng chính sách tài chính xanh, ưu đãi đầu tư môi trường.
- Khả năng chống chịu va đập và ổn định cơ học cao: Panel Rockwool có cấu trúc ổn định, chịu va đập tốt, phù hợp với khu vực có máy móc vận hành liên tục, khu vực vận chuyển hàng hóa, sàn thao tác kỹ thuật hoặc nhà xưởng lớn. Điều này giúp công trình tại các cụm công nghiệp, trạm logistics, khu dịch vụ vận tải duy trì độ ổn định trong thời gian dài.
- Lợi ích về chi phí lâu dài: Mặc dù chi phí đầu tư ban đầu cao hơn so với EPS hoặc PU, panel Rockwool lại giúp giảm đáng kể chi phí điện năng, hạn chế hư hỏng và bảo trì, đồng thời kéo dài tuổi thọ công trình. Đây là giải pháp đầu tư hiệu quả, phù hợp với các dự án chiến lược, dài hạn của tỉnh Quảng Nam trong giai đoạn đô thị hóa mạnh.
Ứng dụng Panel Rockwool
- Ứng dụng Panel bông khoáng trong công trình dân dụng:
Panel Rockwool được sử dụng rộng rãi trong trung tâm thương mại, siêu thị, showroom, văn phòng nhờ khả năng cách nhiệt, cách âm và tính thẩm mỹ cao. Với trọng lượng nhẹ, độ bền tốt, panel dễ lắp đặt và tái cấu trúc không gian. Trong công trình dân dụng cao tầng và nhà lắp ghép, Panel Rockwool giúp giảm tải trọng móng, chống cháy, cách nhiệt, cách âm hiệu quả, đáp ứng xu hướng xây dựng hiện đại và tiết kiệm năng lượng.
- Ứng dụng Panel bông khoáng trong công trình công nghiệp:
Panel Rockwool được ưa chuộng trong các công trình cần chống cháy như nhà máy, kho xưởng, nhờ khả năng chịu nhiệt lên tới 1000°C. Sản phẩm cũng lý tưởng cho công trình cách âm như văn phòng, bệnh viện, trường học, giúp tạo không gian yên tĩnh, giảm ô nhiễm tiếng ồn. Ngoài ra, với hệ số dẫn nhiệt thấp và khả năng chống ẩm tốt, panel Rockwool được ứng dụng rộng rãi trong kho lạnh, phòng sạch, nhà máy chế biến thực phẩm và các khu vực ngoài trời.
Thông số kỹ thuật Panel Rockwool
- Thông số kỹ thuật chung của Panel Rockwool
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Độ dày tấm Panel | 50mm, 75mm, 100mm, 150mm, 175mm, 200mm |
Độ dày tôn 2 mặt | 0.3mm ,0.35mm, 0.4mm, 0.45mm, 0.5mm, 0.7mm |
Vật liệu bề mặt | Tôn thương hiệu tùy thuộc vào yêu cầu sử dụng và mục đích |
Màu sắc | Trắng sữa, vàng kem, xanh ngọc, ghi xám, đỏ, xanh dương hoặc theo yêu cầu. |
Bề mặt tôn 2 bên | dạng phẳng, sóng nhẹ, nhiều sóng… |
Khổ rộng hữu dụng | 950mm, 1000mm hoặc 1150mm (Dung sai tôn theo tiêu chuẩn nhà sản xuất) |
Khổ rộng thực tế | 970mm, 1020mm hoặc 1170mm |
Chiều dài | Tối đa 15m |
Tỷ trọng lõi | 60kg/m3, 70kg/m3, 80kg/m3, 100kg/m3, 120kg/m3, 150kg/m3 |
Loại lõi | Rockwool chống cháy |
- Hệ số cách nhiệt Rockwool phụ thuộc vào trọng lượng
HỆ SỐ CÁCH NHIỆT CỦA ROCKWOOL PHỤ THUỘC VÀO TRỌNG LƯỢNG | ||
TỶ TRỌNG (kg/m3) | ĐỘ DÀY (mm) | HỆ SỐ R (m2K/W) |
60 | 50 | 1.5 |
80 | 50 | 1.5 |
100 | 50 | 1.6 |
120 | 50 | 1.6 |
- Hệ số cách nhiệt Rockwool tính theo quy chuẩn thử nghiệm ASTM
HỆ SỐ CÁCH NHIỆT CỦA ROCKWOOL TÍNH THEO QUY CHUẨN THỬ NGHIỆM ASTM C612 – 93 | ||
TỶ TRỌNG (kg/m3) | HỆ SỐ K (W/moC) | HỆ SỐ K trong hệ Imperial – hệ đơn vị của Mỹ (BTU·in/(hr·ft²·°F)) |
60 | 0.034 | 0.235 |
80 | 0.034 | 0.235 |
100 | 0.034 | 0.235 |
120 | 0.033 | 0.24 |
Bảng giá Panel Rockwool Quảng Nam (07/2025)
- Bảng giá Panel Rockwool Vách Trong Quảng Nam (07/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m²) |
---|---|---|
3 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,35mm | 345.000 |
4 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm | 384.000 |
5 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm | 408.000 |
6 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,50mm | 442.500 |
9 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,35mm | 414.000 |
10 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm | 453.000 |
11 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm | 475.500 |
12 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,50mm | 511.500 |
15 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,35mm | 481.500 |
16 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm | 520.500 |
17 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm | 543.000 |
18 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,50mm | 570.000 |
19 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,35mm | 423.000 |
20 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,4mm | 427.500 |
21 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,45mm | 450.000 |
22 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,50mm | 480.000 |
23 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,35mm | 490.500 |
24 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,4mm | 501.000 |
25 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,45mm | 525.000 |
26 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,50mm | 547.500 |
27 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,35mm | 549.000 |
28 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,4mm | 559.500 |
29 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,45mm | 583.500 |
30 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,50mm | 606.000 |
31 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, 2 mặt inox dày 0,4mm | 1.113.000 |
32 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm | 805.500 |
33 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, 2 mặt inox dày 0,4mm | 1.188.000 |
34 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm | 880.500 |
35 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, 2 mặt inox dày 0,4mm | 1.261.500 |
36 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm | 954.000 |
37 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 150mm, 2 mặt inox dày 0,4mm | 1.618.500 |
38 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 150mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm | 1.311.000 |
- Bảng giá Panel Rockwool Vách Ngoài Quảng Nam (07/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m²) |
---|---|---|
1 | Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,40mm | 553.000 |
2 | Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm | 567.000 |
3 | Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm | 581.000 |
4 | Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,40mm | 581.000 |
5 | Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,45mm | 595.000 |
6 | Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,40mm | 665.000 |
7 | Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm | 124.600 |
8 | Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm | 693.000 |
9 | Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,40mm | 693.000 |
10 | Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,45mm | 707.000 |
11 | Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,40mm | 791.000 |
12 | Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm | 805.000 |
13 | Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm | 819.000 |
14 | Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,40mm | 819.000 |
15 | Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,45mm | 833.000 |
16 | Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,35mm - Đông Á 0,35mm | 567.000 |
17 | Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,40mm - Đông Á0,40mm | 595.000 |
18 | Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Đông Á 0,45mm | 623.000 |
19 | Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,50mm - Đông Á 0,50mm | 651.000 |
20 | Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,35mm - Đông Á 0,35mm | 679.000 |
21 | Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,40mm - Đông Á0,40mm | 707.000 |
22 | Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Đông Á 0,45mm | 735.000 |
23 | Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,50mm - Đông Á 0,50mm | 763.000 |
24 | Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,35mm - Đông Á 0,35mm | 805.000 |
25 | Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,40mm - Đông Á0,40mm | 833.000 |
26 | Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Đông Á 0,45mm | 861.000 |
27 | Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,50mm - Đông Á 0,50mm | 889.000 |
Tấm Panel Cách Nhiệt Rockwool – Giải pháp tối ưu cho công trình cần cách âm, chống cháy hiệu quả vượt trội.
Tấm Panel Cách Nhiệt Glasswool
Tấm Panel Glasswool được bao bọc bằng 2 lớp tôn bên ngoài dày 0.3mm đến 0.7mm, ở giữa là lõi Bông thủy tinh glasswool có tỷ trọng tỷ trọng từ 48kg/m3 đến 64kg/m3 cấu tạo từ sợi thủy tinh (glasswool). Nhờ cấu trúc sợi mịn và rỗng, loại panel này có khả năng giảm truyền nhiệt và hạn chế tiếng ồn hiệu quả trong các công trình như nhà xưởng, kho lạnh, phòng sạch, văn phòng, và phòng máy điều hòa.
Cấu tạo Panel Glasswool
- Lớp bề mặt kim loại (bề mặt chính): Đây là lớp phía trên cùng, thường được làm bằng hợp kim nhôm kẽm hoặc nhôm. Lớp này có khả năng chống ăn mòn và chống oxi hóa, giúp bề ngoại thất giữ được vẻ đẹp lâu dài. Lớp sơn phủ của bề mặt kim loại thường được tráng lớp sơn cao cấp như HDP hoặc PVDF. Lớp sơn này giúp bảo vệ tấm ốp khỏi tác động của thời tiết, đồng thời giữ màu sắc và độ bóng trên bề mặt.
- Lớp cách nhiệt (lớp giữa): Lõi cách nhiệt Glasswool là phần trung tâm của các vật liệu như panel hoặc tấm cách âm, được tạo thành từ sợi thủy tinh mịn, có màu vàng đặc trưng. Cấu trúc dạng sợi đan xen tạo nên hàng triệu khoang không khí li ti bên trong, giúp ngăn cản sự truyền nhiệt và tiếng ồn hiệu quả. Nhờ đặc tính không cháy, không thấm nước và trọng lượng nhẹ, lõi glasswool được ứng dụng rộng rãi trong các công trình cần cách âm, cách nhiệt như nhà xưởng, tòa nhà thương mại, phòng thu âm, hay hệ thống điều hòa không khí. Đây là giải pháp cách nhiệt an toàn, bền vững và thân thiện với môi trường.
- Lớp cuối cùng (lớp bên trong): Tôn mạ đã qua quá trình oxy hoá tác dụng chính là chống ẩm và chống thấm hiệu quả, nó bảo vệ sự biến dạng và ăn mòn ngoài ra lớp lá nhôm còn có khả năng chống cháy và cách, âm cách nhiệt.
Phân loại Panel Glasswool
Phân loại theo tỷ trọng và độ dày của lõi bông thuỷ tinh:
- Tỷ trọng lõi bông thuỷ tinh: Lõi bông bông thuỷ tinh với nhiều tỷ trọng khác nhau từ 48kg/m3, 64kg/m3.
- Độ dày bông thuỷ tinh: Bông thuỷ tinh có các độ dày khác nhau như 50mm, 75mm, 100mm, 125mm, 150mm, 175mm, 200mm
Phân loại theo vị trí và công năng
- Tấm Panel Glasswool Vách Trong: Tấm Panel Glasswool Vách Trong là loại panel cách nhiệt – cách âm chuyên dùng cho các bức vách nội thất trong công trình. Tấm panel này có cấu tạo gồm hai lớp tôn mạ kẽm bên ngoài và lõi giữa là sợi thủy tinh (glasswool) có tỷ trọng cao. Nhờ đặc tính cách âm, cách nhiệt vượt trội, Tấm Panel Glasswool Vách Trong thường được lắp đặt trong các nhà máy, văn phòng, phòng sạch, hoặc khu vực cần kiểm soát nhiệt độ và tiếng ồn.
- Tấm Panel Glasswool Vách Ngoài: Tấm Panel Glasswool Vách Ngoài là loại panel chuyên dụng cho hệ tường bao che bên ngoài công trình, với khả năng cách nhiệt, cách âm và chống cháy vượt trội. Cấu tạo gồm hai lớp tôn mạ kẽm hoặc tôn lạnh chất lượng cao ở hai mặt và lõi ở giữa là lớp sợi thủy tinh (glasswool) có tỷ trọng cao. Nhờ đặc tính bền chắc và chịu được tác động môi trường, loại panel này thường được sử dụng cho nhà xưởng, nhà kho, trung tâm thương mại, và các công trình công nghiệp.
Ưu điểm Panel Glasswool
- Chống cháy an toàn, không sinh khói độc: Quảng Nam đang phát triển mạnh các khu công nghiệp, bến cảng và trung tâm hậu cần. Panel Glasswool với lõi bông thủy tinh không bắt lửa, chịu được nhiệt độ lên đến 300°C và không sinh khói độc là lựa chọn an toàn cho nhà xưởng, trạm điện, kho chứa hóa chất, hoặc công trình công cộng như trường học, bệnh viện, trung tâm thương mại. Đây là lợi thế rõ rệt so với các vật liệu dễ bắt lửa như EPS hay PU.
- Cách âm vượt trội nhờ cấu trúc sợi thủy tinh rỗng: Quảng Nam đang hình thành các đô thị mới liền kề khu công nghiệp, logistics, quốc lộ. Với lõi bông thủy tinh cấu trúc rỗng, Panel Glasswool giảm tiếng ồn hiệu quả, phù hợp thi công tại văn phòng trong KCN, nhà phố gần trục đường lớn, trung tâm thương mại hoặc resort ven biển. Đây là giải pháp lý tưởng cho môi trường yêu cầu sự yên tĩnh và riêng tư.
- Chống thấm vượt trội, độ bền cao, không mục nát hay biến dạng theo thời gian: Với đặc điểm thời tiết ẩm, mưa kéo dài và không khí mặn, các vùng như Cửa Đại, Duy Hải, Tam Thanh thường xuyên đối mặt với tình trạng thấm nước, mục nát vật liệu. Panel Glasswool không thấm, không mục, giữ hình dáng ổn định theo thời gian, giúp kéo dài tuổi thọ công trình, giảm chi phí bảo trì, đặc biệt với công trình ven biển như resort mini, farmstay, trạm kỹ thuật hạ tầng ven biển.
- Dòng vật liệu xây dựng xanh: Glasswool không chứa Amiang, không sinh khí độc, không gây hại tầng ozone và có thể tái chế. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các dự án hưởng ưu đãi tài chính xanh, công trình du lịch sinh thái, khu đô thị xanh tại Quảng Nam – nơi định hướng rõ về phát triển kinh tế gắn với bảo vệ môi trường.
- Trọng lượng nhẹ, giảm tải cho công trình: Với đặc điểm đồi núi, ven biển và nhiều vùng hạ tầng chưa hoàn thiện, Glasswool có trọng lượng nhẹ là lợi thế lớn. Vật liệu dễ vận chuyển, thi công nhanh mà không cần máy móc nặng, rất phù hợp với công trình ở vùng sâu, vùng xa, khu công nghiệp vệ tinh hoặc công trình tạm trong các dự án tái định cư.
- Giá thành hợp lý so với hiệu quả mang lại: Trong bối cảnh Quảng Nam thu hút nhiều doanh nghiệp vừa và nhỏ, chi phí đầu tư là yếu tố quan trọng. Panel Glasswool có mức giá trung bình, nhưng vẫn đảm bảo khả năng cách âm, chống cháy và độ bền vượt trội. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án cần tiết kiệm chi phí ban đầu mà vẫn hướng đến hiệu quả dài hạn và chất lượng công trình.
Ứng dụng Panel Glasswool
- Ứng dụng Panel bông thuỷ tinh trong công trình dân dụng: Panel Glasswool được sử dụng phổ biến trong siêu thị, trung tâm thương mại, showroom, văn phòng nhờ khả năng cách nhiệt, cách âm, và tạo không gian sạch đẹp. Với trọng lượng nhẹ và độ bền cao, sản phẩm dễ lắp đặt, di dời, thích hợp cho nhà cao tầng, nhà lắp ghép, giúp giảm chi phí kết cấu móng. Ngoài ra, Panel Glasswool còn được ứng dụng làm vách ngăn, tường bao, trần nhà trong nội thất, đáp ứng nhu cầu cách âm, chống cháy, và tạo sự riêng tư cho không gian làm việc, học tập hoặc sinh hoạt.
- Ứng dụng Panel bông thuỷ tinh trong công trình công nghiệp: Panel Glasswool được ứng dụng rộng rãi trong nhà máy, xưởng sản xuất nhờ khả năng cách nhiệt và cách âm vượt trội. Sản phẩm giúp duy trì nhiệt độ ổn định, giảm tiếng ồn từ máy móc, tạo môi trường làm việc an toàn, dễ chịu. Ngoài ra, Panel Glasswool còn phù hợp cho phòng sạch, kho lạnh, kho mát nhờ cấu tạo kín, không bám bụi, không hút ẩm và khả năng cách nhiệt tối ưu, giúp tiết kiệm điện năng và đảm bảo tiêu chuẩn vệ sinh nghiêm ngặt.
Thông số kỹ thuật Panel Glasswool
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Độ dày tấm Panel | 50mm, 75mm, 100mm, 150mm, 175mm, 200mm |
Độ dày tôn 2 mặt | 0.3mm ,0.35mm, 0.4mm, 0.45mm, 0.5mm, 0.7mm |
Vật liệu bề mặt | Tôn thương hiệu tùy thuộc vào yêu cầu sử dụng và mục đích |
Màu sắc | Trắng sữa, vàng kem, xanh ngọc, ghi xám, đỏ, xanh dương hoặc theo yêu cầu. |
Bề mặt tôn 2 bên | dạng phẳng, sóng nhẹ, nhiều sóng… |
Khổ rộng hữu dụng | 950mm, 1000mm hoặc 1150mm (Dung sai tôn theo tiêu chuẩn nhà sản xuất) |
Khổ rộng thực tế | 970mm, 1020mm hoặc 1170mm |
Chiều dài | Tối đa 15m |
Tỷ trọng xốp PU/PIR | 48kg/m3, 64kg/m3 |
Loại lõi | Glasswool chống cháy |
Chống ẩm | 98.5% |
Độ hút ẩm thấp | 5% |
Kiềm tính | nhỏ |
Màu sắc | Màu vàng nhạt |
Khả năng chịu nhiệt | 350°C |
Hiệu suất đốt cháy | Cấp 1, không cháy, chịu lửa 60 phút, chịu nhiệt 600oC |
Hệ số cách nhiệt | R(m2K/W) (50mm =1.25), (75mm =1.875),(100mm=2.5) |
Tần số âm thanh(Hz) | NRC=1 |
Bảng giá Panel Glasswool Quảng Nam (07/2025)
- Bảng giá Panel Glasswool vách trong Quảng Nam (07/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m²) |
---|---|---|
4 | Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm | 420.000 |
5 | Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm | 439.600 |
6 | Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,50mm | 464.800 |
10 | Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm | 488.600 |
11 | Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm | 508.200 |
12 | Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,50mm | 533.400 |
16 | Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm | 585.200 |
17 | Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm | 604.800 |
18 | Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,50mm | 630.000 |
20 | Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,4mm | 459.200 |
21 | Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,45mm | 481.600 |
22 | Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,50mm | 498.400 |
24 | Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,4mm | 527.800 |
25 | Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,45mm | 550.200 |
26 | Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,50mm | 567.000 |
28 | Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,4mm | 627.200 |
29 | Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,45mm | 649.600 |
30 | Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,50mm | 666.400 |
- Bảng giá Panel Glasswool vách ngoài Quảng Nam (07/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m²) |
---|---|---|
1 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,40mm | 519.800 |
2 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm | 533.300 |
3 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm | 546.800 |
4 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,40mm | 546.800 |
5 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,45mm | 560.300 |
6 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,40mm | 607.500 |
7 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm | 86.400 |
8 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm | 634.500 |
9 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,40mm | 634.500 |
10 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,45mm | 648.000 |
11 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,40mm | 708.800 |
12 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm | 722.300 |
13 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm | 735.800 |
14 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,40mm | 735.800 |
15 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,45mm | 749.300 |
16 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,35mm - Đông Á 0,35mm | 533.300 |
17 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,40mm - Đông Á0,40mm | 560.300 |
18 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Đông Á 0,45mm | 587.300 |
19 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,50mm - Đông Á 0,50mm | 614.300 |
20 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,35mm - Đông Á 0,35mm | 621.000 |
21 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,40mm - Đông Á0,40mm | 648.000 |
22 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Đông Á 0,45mm | 675.000 |
23 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,50mm - Đông Á 0,50mm | 702.000 |
24 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,35mm - Đông Á 0,35mm | 722.300 |
25 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,40mm - Đông Á0,40mm | 749.300 |
26 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Đông Á 0,45mm | 776.300 |
27 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,50mm - Đông Á 0,50mm | 803.300 |
Tìm hiểu chi tiết về Tấm Panel Cách Nhiệt Glasswool, vật liệu nhẹ, cách nhiệt vượt trội, tiết kiệm chi phí thi công.
Tấm Panel Kho Lạnh
Panel kho lạnh là loại vật liệu xây dựng chuyên dụng, được thiết kế với cấu trúc 3 lớp gồm hai bề mặt thép mạ và lõi cách nhiệt ở giữa, thường là PU, PIR hoặc EPS tỷ trọng cao. Nhờ khả năng cách nhiệt vượt trội, panel kho lạnh giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong khoảng từ -5°C đến -40°C, phù hợp với các kho đông, kho mát, phòng bảo quản thực phẩm, dược phẩm hoặc các công trình y tế. Ngoài ra, panel còn có hệ thống khóa camlock hoặc ngàm âm dương giúp liên kết chắc chắn, ngăn thất thoát nhiệt, chống ẩm mốc và tiết kiệm năng lượng hiệu quả.
- Panel kho lạnh EPS: là loại tấm cách nhiệt chuyên dụng, được cấu tạo bởi ba lớp: hai bề mặt tôn mạ kẽm 0.4mm đến 0.7mm và lõi cách nhiệt làm từ EPS (Expanded Polystyrene) có tỷ trọng cao (16kg/m3 đến 40 kg/m3). Nhờ tính năng cách nhiệt tốt, panel EPS giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong kho lạnh, kho đông, phòng bảo quản thực phẩm hoặc dược phẩm, đặc biệt là trong các điều kiện nhiệt độ thấp. Loại panel này không chỉ có khả năng chống ẩm, chống thấm mà còn có trọng lượng nhẹ, dễ dàng vận chuyển và thi công. Bên cạnh đó, với khả năng tiết kiệm năng lượng, panel kho lạnh EPS là lựa chọn phổ biến trong việc xây dựng các kho lạnh, giúp giảm chi phí vận hành và bảo vệ chất lượng sản phẩm.
- Panel kho lạnh PU: là một loại vật liệu cách nhiệt chuyên dụng, được thiết kế đặc biệt để thi công kho lạnh, kho đông, phòng sạch, và các không gian cần kiểm soát nhiệt độ nghiêm ngặt. Tấm panel này được bao bọc bằng 2 lớp tôn bên ngoài dày 0.35mm đến 0.7mm, ở giữa là lõi xốp PU/PIR có tỷ trọng tỷ trọng từ 30kg/m3 đến 42 kg/m3. Khả năng cách nhiệt của PU/ PIR đến từ cấu trúc bọt khí kín bên trong, giúp hạn chế tối đa sự truyền dẫn nhiệt, giữ nhiệt ổn định trong thời gian dài và giảm thiểu điện năng tiêu thụ cho hệ thống làm lạnh.
Cấu tạo Panel kho lạnh
- Lớp ngoài: Được làm từ tôn mạ kẽm hoặc nhôm kẽm sơn tĩnh điện, lớp ngoài này giúp bảo vệ panel khỏi các tác động cơ học, môi trường và có khả năng chống ăn mòn. Tôn mạ kẽm thường có độ dày từ 0.3mm đến 0.7mm, mang lại độ bền cao và khả năng chịu lực tốt.
- Lớp lõi: EPS (Expanded Polystyrene) là lớp lõi chính, được sử dụng để cung cấp khả năng cách nhiệt hiệu quả. EPS có tính chất nhẹ, dễ gia công và khả năng cách nhiệt cao, với tỷ trọng khoảng từ 16kg/m³ đến 40kg/m³. Lõi EPS giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong kho lạnh, giảm thiểu thất thoát nhiệt và tiết kiệm năng lượng. Đối với ới hệ số dẫn nhiệt chỉ khoảng 0.022 Kcal/m/oC, lõi PU giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong kho lạnh từ 0°C đến -40°C mà không gây tiêu hao điện năng lớn. Tỷ trọng tiêu chuẩn của PU/PIR sử dụng trong panel kho lạnh thường dao động từ 30 đến 42 kg/m³ – mức lý tưởng để đảm bảo độ cứng vững, khả năng bám dính tốt với bề mặt tôn và chống võng, trong khi vẫn giữ trọng lượng nhẹ giúp dễ dàng lắp đặt.
- Lớp trong: Tương tự như lớp ngoài, lớp trong của panel kho lạnh cũng được làm từ tôn mạ kẽm hoặc nhôm kẽm sơn tĩnh điện, giúp bảo vệ lớp lõi và tạo sự đồng nhất trong cấu trúc tấm panel. Lớp này cũng có tác dụng chống thấm nước và chống ẩm mốc, đảm bảo độ bền của sản phẩm khi sử dụng trong các môi trường có độ ẩm cao.
Phân loại Panel kho lạnh
- Phân loại Panel kho lạnh lõi xốp EPS: Phân loại theo tỷ trọng EPS từ 16kg/m3 đến 40kg/m3. Ngoài ra, chúng ta có thể phân loại theo vỏ panel EPS tôn ốp 2 mặt theo thương hiệu hoặc Inox ốp 2 mặt với độ dày khác nhau như 0.4mm, 0.45mm, 0.5mm,…
- Phân loại Panel kho lạnh lõi xốp PU: Với độ dày từ 75mm trở lên, Panel kho lạnh lõi PU có thể phân loại theo công năng vách trong, vách ngoài
Ưu điểm Panel kho lạnh
- Khả năng cách nhiệt tuyệt vời: Với khí hậu nắng nóng đặc trưng và nhiệt độ dao động lớn, Quảng Nam là địa phương có nhu cầu cao về kho lạnh để bảo quản thủy sản, thực phẩm chế biến, trái cây, dược phẩm và vaccine. Panel kho lạnh với lõi EPS hoặc PU/PIR có hệ số truyền nhiệt thấp, giúp giữ nhiệt ổn định, giảm thất thoát hơi lạnh và tiết kiệm điện năng – điều rất quan trọng trong kho đông sâu tại cảng Kỳ Hà hoặc KCN Chu Lai.
- Khả năng chống ẩm mốc và thấm nước: Nhiều kho lạnh tại Quảng Nam nằm gần biển hoặc trong khu vực thường xuyên có nước đọng, độ ẩm cao. Panel kho lạnh với cấu trúc xốp kín, không thấm nước giúp ngăn ngừa ẩm mốc, chống thấm, không phồng rộp, duy trì chất lượng bảo quản và kéo dài tuổi thọ công trình. Đây là điểm cộng lớn cho các kho thủy hải sản tại Tam Kỳ, Duy Xuyên, Núi Thành.
- Khả năng cách âm, chống ồn tối ưu: Nhiều kho lạnh tại Quảng Nam được xây dựng gần khu dân cư hoặc sát nhà xưởng sản xuất. Panel kho lạnh giúp giảm tiếng ồn vận hành, tạo môi trường làm việc yên tĩnh hơn. Tính năng này cũng giúp hạn chế tác động tiếng ồn ra bên ngoài, nhất là tại các trung tâm logistics gần khu đô thị hoặc resort ven biển.
- Trọng lượng nhẹ và dễ thi công: Nhiều dự án kho lạnh tại Quảng Nam cần hoàn thành nhanh để phục vụ mùa vụ nông sản, cá biển hoặc dịch vụ du lịch cao điểm. Với trọng lượng nhẹ, cấu trúc module dễ lắp ráp, panel kho lạnh rút ngắn thời gian thi công, tiết kiệm chi phí nhân công, mặt bằng và thiết bị, phù hợp cả ở vùng sâu hoặc ven biển.
- Thân thiện với môi trường: Quảng Nam đang đẩy mạnh phát triển bền vững, công nghiệp xanh, nhất là trong lĩnh vực chế biến và bảo quản nông sản, thủy sản. Panel kho lạnh có thể tái chế, không phát thải độc hại, là lựa chọn phù hợp với các doanh nghiệp xuất khẩu thực phẩm, dược phẩm đang hướng đến tiêu chuẩn ISO, HACCP, hoặc tiêu chuẩn xanh quốc tế.
Ứng dụng Panel PU kho lạnh
Ứng dụng Panel PU kho lạnh trong công trình công nghiệp
- Kho lạnh bảo quản thực phẩm đông sâu: Panel PU là lựa chọn lý tưởng cho các kho lạnh bảo quản thủy sản, thịt, rau củ xuất khẩu… với nhiệt độ thấp từ -18°C đến -40°C. So với EPS, PU giữ nhiệt ổn định hơn, giúp máy lạnh hoạt động nhẹ hơn, tiết kiệm chi phí vận hành. Trong khi đó, panel EPS thường kém hiệu quả ở nhiệt độ âm sâu, dễ gây tổn thất nhiệt và tăng hóa đơn điện.
- Kho lạnh dược phẩm, thiết bị y tế: Dược phẩm, vaccine hay mẫu sinh phẩm đòi hỏi môi trường bảo quản cực kỳ ổn định và không ẩm mốc. Panel PU với kết cấu kín, không hút ẩm, không ngấm nước – đảm bảo môi trường khô ráo, sạch sẽ. Ngược lại, EPS dễ thấm nước và xuống cấp nếu gặp hơi ẩm, không phù hợp cho các kho yêu cầu độ sạch cao.
- Kho mát siêu thị, kho trung chuyển thực phẩm: Panel PU có khả năng cách nhiệt tốt hơn nên dễ dàng duy trì nhiệt độ ổn định từ 0°C đến 10°C – lý tưởng cho kho trung chuyển rau quả, thực phẩm tươi sống. Ngoài ra, lớp PU bền, không biến dạng giúp kho chịu tải tốt hơn, thích hợp cho môi trường có mật độ di chuyển cao. Panel EPS có thể phù hợp với kho mát nhỏ, nhưng dễ hỏng nếu hoạt động liên tục với tần suất lớn.
- Kho lạnh di động, kho tạm thời: Panel PU thường được thiết kế theo dạng module, có thể tháo lắp dễ dàng với khớp nối camlock, đảm bảo tính linh hoạt và kín khí tốt. Khi cần di chuyển kho, PU giữ nguyên hiệu suất cách nhiệt nhờ độ bền cơ học cao, không vỡ vụn như EPS. EPS khi tháo dỡ thường bị nứt, vỡ cạnh, làm giảm hiệu quả cách nhiệt trong lần tái sử dụng sau.
- Kho lạnh công nghiệp quy mô lớn: Với các dự án kho lạnh diện tích lớn và vận hành liên tục, panel PU là giải pháp an toàn và hiệu quả hơn hẳn EPS. Nó giúp đảm bảo hiệu suất cách nhiệt ổn định trong hàng chục năm, không bị lão hóa sớm hay xuống cấp. Panel EPS chỉ thích hợp cho các công trình nhỏ, thời gian sử dụng ngắn và điều kiện nhiệt độ không quá khắc nghiệt.
Ứng dụng PU kho lạnh trong dân dụng
- Phòng bảo quản thực phẩm tại gia đình: Các hộ gia đình hoặc cửa hàng nhỏ có nhu cầu bảo quản thực phẩm trong thời gian dài có thể sử dụng panel PU để dựng các kho lạnh mini hoặc tủ bảo quản thực phẩm. Với khả năng cách nhiệt cực kỳ tốt, panel PU giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong các kho lạnh, giữ cho thực phẩm luôn tươi ngon mà không cần sử dụng hệ thống lạnh công nghiệp đắt tiền.
- Phòng bảo quản rượu vang, bia thủ công: Những người đam mê ủ bia hoặc sản xuất rượu vang thủ công tại nhà thường cần một môi trường có nhiệt độ và độ ẩm ổn định. Panel PU kho lạnh là lựa chọn lý tưởng để dựng phòng bảo quản rượu vang, bia hoặc thực phẩm khác, giữ cho sản phẩm luôn trong điều kiện lý tưởng mà không tốn nhiều chi phí đầu tư.
- Phòng cách nhiệt cho nhà ở: Với khí hậu nóng ẩm, đặc biệt ở các khu vực miền Nam, panel PU kho lạnh có thể được sử dụng để cách nhiệt cho tường, trần của các ngôi nhà, đặc biệt là những căn nhà có mái tôn, giúp giảm nhiệt độ trong nhà và tiết kiệm điện năng khi sử dụng điều hòa. Đây là giải pháp hiệu quả và tiết kiệm chi phí thay vì phải lắp đặt các loại cách nhiệt đắt đỏ khác.
- Phòng ngủ và không gian sinh hoạt trong các khu vực nắng nóng: Ở những vùng có khí hậu cực kỳ nóng như miền Trung, panel PU có thể sử dụng làm vật liệu cách nhiệt cho phòng ngủ, giúp giảm thiểu việc làm mát không gian bằng điều hòa. Điều này không chỉ giúp tiết kiệm chi phí điện năng mà còn tạo ra một không gian sống thoải mái, dễ chịu.
- Tủ bảo quản dược phẩm nhỏ cho cơ sở y tế: Các phòng khám, hiệu thuốc hoặc cơ sở y tế quy mô nhỏ có thể ứng dụng panel PU kho lạnh để xây dựng các tủ lạnh bảo quản vaccine, thuốc hoặc các vật tư y tế yêu cầu bảo quản ở nhiệt độ thấp. Với tính năng cách nhiệt vượt trội và khả năng chống cháy, panel PU giúp bảo vệ an toàn cho các sản phẩm y tế quan trọng.
Thông số kỹ thuật Panel Kho Lạnh
- Thông số kỹ thuật Panel Kho lạnh EPS
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Độ dày tấm Panel | 75mm, 100mm, 150mm, 175mm, 200mm |
Độ dày tôn 2 mặt/ inox | 0.3mm, 0.35mm, 0.4mm, 0.45mm, 0.5mm, 0.7mm |
Vật liệu bề mặt | Tôn thương hiệu theo yêu cầu (Việt Pháp, Nam Kim, Đông Á) hoặc Inox |
Màu sắc | Trắng sữa, vàng kem, xanh ngọc, ghi xám, đỏ, xanh dương,màu inox hoặc theo yêu cầu. |
Bề mặt tôn 2 bên | dạng phẳng, sóng nhẹ, nhiều sóng… |
Khổ rộng hữu dụng | 950mm, 1000mm hoặc 1150mm |
Khổ rộng thực tế | 970mm, 1020mm hoặc 1170mm |
Chiều dài | Tối đa 15m |
Tỷ trọng xốp EPS | 16kg,18kg,20kg,24kg/m3 đến 40kg/m3 |
Hệ số truyền nhiệt ổn định | 0,035 KCal/m.h.oC |
Lực kéo nén | 3,5 kg/cm2 |
Lực chịu uốn 6,68 kg/cm2 | 6,68 kg/cm2 |
Hệ số hấp thụ | 710 μg/m2.s |
- Thông số kỹ thuật Panel Kho lạnh PU
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Độ dày tấm Panel | 75mm, 100mm, 150mm, 175mm, 200mm |
Độ dày tôn 2 mặt/ inox | 0.35mm, 0.4mm, 0.45mm, 0.5mm, 0.7mm |
Vật liệu bề mặt | Tôn thương hiệu theo yêu cầu (Việt Pháp, Nam Kim, Đông Á) hoặc Inox |
Màu sắc | Trắng sữa, vàng kem, xanh ngọc, ghi xám, đỏ, xanh dương,màu inox hoặc theo yêu cầu. |
Bề mặt tôn 2 bên | dạng phẳng, sóng nhẹ, nhiều sóng… |
Khổ rộng hữu dụng | 1000mm, 1125mm, 1130mm,… |
Khổ rộng thực tế | 1020mm, 1170mm,1152mm,… |
Chiều dài | Tối đa 15m |
Tỷ trọng xốp PU/PIR | 30kg/m3 đến 42kg/m3 |
Loại xốp | PU/PIR |
Bảng giá Panel Kho Lạnh Quảng Nam (07/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m²) |
---|---|---|
1 | Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3 | 364.000 |
2 | Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3 | 397.600 |
3 | Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3 | 394.800 |
4 | Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3 | 428.400 |
5 | Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3 | 427.000 |
6 | Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3 | 460.600 |
7 | Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3 | 450.800 |
8 | Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3 | 484.400 |
9 | Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3 | 379.400 |
10 | Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3 | 413.000 |
11 | Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3 | 414.400 |
12 | Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3 | 448.000 |
13 | Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3 | 450.800 |
14 | Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3 | 484.400 |
15 | Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3 | 477.400 |
16 | Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3 | 511.000 |
17 | Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 394.800 |
18 | Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 428.400 |
19 | Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 434.000 |
20 | Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 467.600 |
21 | Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 474.600 |
22 | Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 508.200 |
23 | Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 504.000 |
24 | Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 537.600 |
25 | Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3 | 410.200 |
26 | Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3 | 443.800 |
27 | Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3 | 453.600 |
28 | Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3 | 487.200 |
29 | Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3 | 358.400 |
30 | Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3 | 532.000 |
31 | Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3 | 530.600 |
32 | Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3 | 564.200 |
33 | Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3 | 425.600 |
34 | Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3 | 459.200 |
35 | Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3 | 473.200 |
36 | Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3 | 506.800 |
37 | Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3 | 522.200 |
38 | Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3 | 555.800 |
39 | Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3 | 557.200 |
40 | Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3 | 590.800 |
41 | Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3 | 434.000 |
42 | Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3 | 467.600 |
43 | Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3 | 492.800 |
44 | Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3 | 526.400 |
45 | Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3 | 534.800 |
46 | Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3 | 568.400 |
47 | Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3 | 583.800 |
48 | Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3 | 617.400 |
49 | Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 | 441.000 |
50 | Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 | 474.600 |
51 | Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 | 512.400 |
52 | Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 | 546.000 |
53 | Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 | 546.000 |
54 | Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 | 579.600 |
55 | Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 | 610.400 |
56 | Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 | 644.000 |
57 | Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 | 456.400 |
58 | Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 | 490.000 |
59 | Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 | 532.000 |
60 | Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 | 565.600 |
61 | Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 | 569.800 |
62 | Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 | 603.400 |
63 | Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 | 637.000 |
64 | Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 | 670.600 |
65 | Tấm Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 | 676.200 |
66 | Tấm Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 | 709.800 |
67 | Tấm Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 | 707.000 |
68 | Tấm Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 | 740.600 |
69 | Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 456.400 |
70 | Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 495.600 |
71 | Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Đông Á dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 534.800 |
72 | Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Đông Á dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 568.400 |
73 | Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Đông Á dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 614.600 |
74 | Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Đông Á dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 478.800 |
75 | Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Đông Á dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 518.000 |
76 | Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Đông Á dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 557.200 |
77 | Tấm Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Đông Á dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 590.800 |
78 | Tấm Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Đông Á dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 637.000 |
Tấm Panel Kho Lạnh – Sự lựa chọn lý tưởng cho các kho bảo quản thực phẩm, dược phẩm đạt chuẩn.
Tấm Panel Lò Sấy
Panel lò sấy có lớp ngoài cùng thường là tôn mạ kẽm được cấu thành bởi lõi bông khoáng (rockwool) được bao bọc bằng 2 lớp tôn bên ngoài dày 0.45mm đến 0.7mm, ở giữa là lõi bông khoáng (rockwool) có tỷ trọng tỷ trọng từ 80kg/m3 đến 120 kg/m3. Các lớp được gắn kết bằng keo dán chuyên dụng. Lõi cách nhiệt bông khoáng có chức năng duy trì ổn định nhiệt độ bên trong lò sấy, đồng thời giảm thiểu sự thất thoát nhiệt ra ngoài. Với khả năng chịu nhiệt cao, panel lò sấy có thể chống lại các tác động nhiệt độ lớn, từ 100°C cho đến 850°C, tùy vào chất liệu lõi cách nhiệt. Ngoài khả năng cách nhiệt vượt trội, panel lò sấy còn có ưu điểm là chống cháy, chịu được tác động từ các môi trường khắc nghiệt và dễ dàng thi công, lắp đặt. Chính vì những đặc tính này, panel lò sấy được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp cần quá trình sấy khô như thực phẩm, thủy sản, nông sản, dược phẩm và nhiều ngành công nghiệp khác.
Cấu tạo Panel lò sấy
- Lớp ngoài: Được làm từ hợp kim nhôm kẽm hoặc tôn mạ màu. Lớp mặt ngoài này đã được xử lý qua quá trình chống oxy hóa. Vì thế hoàn toàn không bị ăn mòn theo thời gian, chịu được các lực tác động và đáp ứng được các điều kiện thời tiết khác nhau. Lớp mặt ngoài này có độ dày từ 0.45 – 0.7mm và có gân chạy theo chiều ngang tấm panel để giúp việc thoát nước tốt hơn vào trời mưa.
- Lớp lõi: Sử dụng những tấm bông khoáng có tỷ trọng từ 80kg/m3 đến 120kg/m3 được xếp đan xen nhau. Sợi bông khoáng chạy vuông góc với bề mặt trên, dưới của tấm panel, đồng thời được kết nối chặt chẽ với nhau, và được chèn chặt vào toàn bộ tấm panel theo chiều dọc và chiều ngang. Giữa các tấm bông khoáng với nhau và giữa tấm bông khoáng với các tấm tôn bên trên, bên dưới được liên kết với nhau thành khối hoàn chỉnh thông qua keo tạo bọt cường độ cao. Sử dụng công nghệ sản xuất hiện đại, đảm bảo giữa khối bông khoáng cách nhiệt với bề mặt bên trong các tấm kim loại với độ bám dính rất tốt. Như vậy khiến cho tấm Panel lò sấy có độ cứng rất cao. Bông khoáng là loại vật liệu được tạo ra từ 2 loại quặng đá là Dolomit và Bazan. Chế tạo bằng cách cho nóng chảy ở nhiệt độ cao trong lò nung, lên đến 1600 độ C. Sau đó dùng lực ly tâm xe thành những sợi nhỏ rồi ép thành tấm, cuộn, ống.
- Lớp trong: Tôn mạ oxi hóa giống như tôn mặt ngoài, điểm khác là tôn mặt trong không có các đường gân sâu và rõ như ở tôn mặt ngoài vì tôn mặt trong là bề mặt tiếp xúc trực tiếp với nhiệt độ cao nên thông thường ưu tiên sử dụng tôn mạ kẽm có độ dày từ 0.6mm đến 0.75mm, dùng tôn mạ kẽm để không bị tróc sơn khi tiếp xúc trực tiếp với nhiệt độ cao.
Phân loại Panel Lò sấy
- Tỷ trọng lõi bông khoáng: Lõi bông khoáng rockwool với nhiều tỷ trọng khác nhau từ 80kg/m3, 100kg/m3, 120kg/m3.
- Độ dày bông khoáng: Độ dày bông khoáng rockwool khác nhau như: 75mm, 100mm, 125mm, 150mm, 175mm, 200mm
Ưu điểm Panel Lò sấy
- Khả năng cách nhiệt vượt trội: Quảng Nam là vùng sản xuất nhang, trầm, ngũ cốc, tinh dầu, sâm, dược liệu, gỗ rừng trồng. Panel lò sấy sử dụng Rockwool, Glasswool hoặc PU có khả năng cách nhiệt cao, giúp duy trì nhiệt độ ổn định, giảm thất thoát nhiệt. Nhờ đó, quy trình sấy khô nguyên liệu trở nên đồng đều, tiết kiệm năng lượng, đặc biệt phù hợp với các xưởng tại Hiệp Đức, Nam Trà My, Phước Sơn, Thăng Bình.
- Chịu nhiệt tốt: Các lò sấy gỗ, sấy nông sản hoặc sấy thực phẩm tại Quảng Nam thường hoạt động trong dải nhiệt cao từ 100 – 300°C, thậm chí hơn. Panel lò sấy được thiết kế chịu được nhiệt độ từ 300°C đến 1000°C, không biến dạng, không xuống cấp. Điều này giúp lò hoạt động ổn định, giảm rủi ro hỏng hóc, đặc biệt trong xưởng sản xuất gỗ xuất khẩu, chế biến thực phẩm, sấy trà và tinh dầu.
- Chống cháy tốt: Trong nhiều xưởng nông sản và gỗ, nhiệt lượng cao và bụi mịn dễ gây cháy nổ. Panel lò sấy với lõi bông khoáng hoặc bông thủy tinh không bắt lửa, ngăn lửa lan, bảo vệ công trình và tài sản. Tính năng này phù hợp với cơ sở chế biến nhỏ lẻ trong làng nghề hoặc khu dân cư, nơi yêu cầu an toàn phòng cháy chữa cháy được siết chặt.
- Chống ẩm mốc và chống ăn mòn: Quảng Nam có mùa mưa kéo dài, độ ẩm cao, dễ ảnh hưởng đến chất lượng nguyên liệu và thiết bị sấy. Panel lò sấy có vỏ tôn chống gỉ, lõi không thấm nước, giữ được độ bền – không bị mốc, mục, bong tróc, ngay cả trong xưởng sơ chế ven biển hoặc vùng cao nhiều sương mù như Đông Giang, Tây Giang.
- Tiết kiệm năng lượng: Tại Quảng Nam, nhiều cơ sở sấy vẫn dùng phương pháp thủ công hoặc bán công nghiệp gây lãng phí nhiên liệu. Việc sử dụng panel lò sấy giúp giữ nhiệt tốt, rút ngắn thời gian sấy, giảm chi phí điện hoặc than/củi đốt – mang lại lợi ích lớn cho các doanh nghiệp chế biến nông lâm sản.
- Khả năng chịu tải tốt: Nhiều cơ sở ở Quảng Nam tận dụng không gian hẹp để xây lò sấy kết hợp lưu kho trên tầng hoặc thiết kế mái chịu tải gió, bão. Panel lò sấy có vỏ kim loại, chịu lực tốt, giúp bảo vệ công trình và duy trì tính ổn định dưới điều kiện thời tiết khắc nghiệt.
- Dễ dàng lắp đặt và bảo trì: Nhiều mô hình khởi nghiệp ở Quảng Nam như trà hữu cơ, tinh dầu quế, chế biến rau củ sấy khô cần triển khai nhanh. Panel lò sấy có thiết kế modular, thi công dễ, rút ngắn thời gian đưa lò vào vận hành. Cấu trúc module giúp sửa chữa dễ dàng, không gián đoạn sản xuất lâu dài.
Ứng dụng Panel Lò Sấy
- Sấy thực phẩm: Panel lò sấy thường được sử dụng trong các lò sấy thực phẩm, nơi yêu cầu nhiệt độ ổn định và kiểm soát độ ẩm để bảo quản thực phẩm lâu dài. Các sản phẩm như trái cây sấy khô, rau củ sấy, hay các loại hạt cần môi trường sấy với nhiệt độ cao và sự bảo toàn chất dinh dưỡng. Panel lò sấy với tính năng cách nhiệt tốt giúp duy trì nhiệt độ trong suốt quá trình sấy, giảm thiểu tổn thất năng lượng và bảo vệ chất lượng thực phẩm.
- Sấy nông sản: Trong ngành chế biến nông sản, việc sấy các loại hạt, ngũ cốc, hay gỗ cần hệ thống lò sấy hiệu quả. Panel lò sấy giúp giảm thất thoát nhiệt và bảo vệ các sản phẩm khỏi bị nhiễm ẩm hoặc hư hỏng trong quá trình sấy. Bằng cách duy trì nhiệt độ ổn định và giảm chi phí năng lượng, panel lò sấy góp phần quan trọng trong việc cải thiện chất lượng sản phẩm nông sản.
- Sấy dược phẩm: Ngành dược phẩm yêu cầu môi trường làm việc rất nghiêm ngặt, và việc sấy dược liệu cần kiểm soát chính xác nhiệt độ và độ ẩm. Panel lò sấy giúp tạo ra các không gian làm việc ổn định, giúp bảo vệ dược liệu khỏi các yếu tố như nhiệt độ quá cao hoặc quá thấp, từ đó bảo đảm hiệu quả điều trị và độ an toàn của sản phẩm.
- Sấy gỗ: Panel lò sấy cũng rất phổ biến trong các nhà máy chế biến gỗ, nơi các tấm gỗ cần được sấy khô để tránh hiện tượng cong vênh, nứt gãy trong quá trình sử dụng. Hệ thống panel giúp duy trì nhiệt độ đồng đều và ổn định, bảo vệ chất lượng gỗ trong quá trình xử lý nhiệt, đồng thời tiết kiệm năng lượng.
- Sấy quần áo và vải: Panel lò sấy được ứng dụng trong các nhà máy dệt may hoặc các cơ sở sản xuất quần áo để sấy khô vải hoặc quần áo. Nhờ vào khả năng cách nhiệt tốt, panel giúp bảo vệ các sản phẩm vải khỏi nhiệt độ cao, đồng thời giảm thời gian và chi phí sấy khô, cải thiện hiệu quả sản xuất.
- Ứng dụng trong công nghiệp chế biến thực phẩm đông lạnh: Trong các cơ sở chế biến thực phẩm đông lạnh, panel lò sấy được sử dụng để sấy các sản phẩm sau khi đã được đông lạnh. Quá trình này yêu cầu môi trường khô ráo và nhiệt độ chính xác, mà các panel lò sấy giúp duy trì các điều kiện cần thiết trong suốt quá trình.
- Sấy xi măng và vật liệu xây dựng: Một ứng dụng quan trọng khác của panel lò sấy là trong ngành sản xuất xi măng và các vật liệu xây dựng. Quá trình sấy xi măng đòi hỏi nhiệt độ cao và sự ổn định liên tục, và panel lò sấy giúp giảm thiểu mất nhiệt, duy trì hiệu quả sản xuất.
- Ứng dụng trong công nghiệp điện tử: Trong ngành công nghiệp điện tử, việc bảo quản các linh kiện điện tử và chip mạch yêu cầu kiểm soát độ ẩm và nhiệt độ tuyệt đối. Panel lò sấy được sử dụng trong các quy trình sấy linh kiện điện tử để loại bỏ ẩm và ngăn ngừa các vấn đề về oxy hóa hoặc hư hại do nhiệt độ cao.
- Sấy hóa chất: Trong các cơ sở sản xuất hóa chất, sấy là một quá trình quan trọng để tạo ra các dạng bột hoặc chất lỏng dễ bảo quản và vận chuyển. Panel lò sấy với khả năng chịu nhiệt tốt và tính cách nhiệt cao giúp duy trì môi trường ổn định, giảm tổn thất nhiệt và bảo vệ các hóa chất trong quá trình xử lý.
- Ứng dụng trong các lò sấy công nghiệp khác: Các ngành công nghiệp như sản xuất gạch men, gốm sứ, hoặc sản xuất thủy tinh cũng sử dụng panel lò sấy để duy trì điều kiện nhiệt độ lý tưởng trong các lò nung. Nhờ vào khả năng cách nhiệt và chịu nhiệt cao, panel giúp quá trình sản xuất diễn ra hiệu quả hơn, giảm thiểu năng lượng tiêu thụ và bảo vệ chất lượng sản phẩm.
Thông số kỹ thuật Panel Lò Sấy
THÔNG SỐ | CHI TIẾT |
Độ dày tấm Panel | 50mm, 75mm, 100mm, 150mm, 175mm, 200mm |
Độ dày tôn 2 mặt | 0.3mm ,0.35mm, 0.4mm, 0.45mm, 0.5mm, 0.7mm |
Vật liệu bề mặt | Tôn thương hiệu tùy thuộc vào yêu cầu sử dụng và mục đích |
Màu sắc | Trắng sữa, vàng kem, xanh ngọc, ghi xám, đỏ, xanh dương hoặc theo yêu cầu. |
Bề mặt tôn 2 bên | dạng phẳng, sóng nhẹ, nhiều sóng… |
Khổ rộng hữu dụng | 950mm, 1000mm hoặc 1150mm (Dung sai tôn theo tiêu chuẩn nhà sản xuất) |
Khổ rộng thực tế | 970mm, 1020mm hoặc 1170mm |
Chiều dài | Tối đa 15m |
Tỷ trọng lõi | 80kg/m3, 100kg/m3, 120kg/m3 |
Loại lõi | Rockwool chống cháy |
Bảng giá Panel Lò Sấy Quảng Nam (07/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m²) |
---|---|---|
1 | Tấm Panel lò sấy dày 100mm, tôn dày 0,75mm/0,50mm, lõi rockwool tỷ trọng 80kg/m3. | 658.000 |
2 | Tấm Panel lò sấy dày 100mm, tôn dày 0,75mm/0,75mm, lõi rockwool tỷ trọng 80kg/m3. | 701.400 |
3 | Tấm Panel lò sấy dày 150mm, tôn dày 0,75mm/0,50mm, lõi rockwool tỷ trọng 80kg/m3. | 932.400 |
4 | Tấm Panel lò sấy dày 150mm, tôn dày 0,75mm/0,75mm, lõi rockwool tỷ trọng 80kg/m3. | 975.800 |
Ứng dụng công nghệ hiện đại với Tấm Panel Lò Sấy, chịu nhiệt cao, độ bền vượt thời gian.
Tấm ốp tường kim loại Panel Quảng Nam
Tấm ốp tường kim loại ngoài trời là một kiệt tác kết hợp hoàn hảo giữa nghệ thuật thẩm mỹ và chức năng bảo vệ vượt trội cho các công trình xây dựng. Được chế tạo từ những vật liệu kim loại cao cấp như nhôm và thép, những tấm panel này được thiết kế tinh tế để đối diện với mọi thử thách từ thiên nhiên, không ngại nắng mưa hay gió bão.
Với sự hoàn hảo trong từng chi tiết, tấm ốp kim loại ngoài trời không chỉ làm nổi bật vẻ đẹp hiện đại và sang trọng cho công trình mà còn đảm bảo khả năng bảo vệ tối ưu. Sản phẩm này giúp công trình bền vững qua thời gian, là sự lựa chọn tuyệt vời cho những ai mong muốn nâng tầm giá trị thẩm mỹ và bảo vệ công trình một cách toàn diện.
Cấu tạo tấm ốp tường kim loại Panel
Cấu trúc của tấm ốp tường kim loại ngoài trời là sự kết hợp hoàn hảo giữa công nghệ tiên tiến và tính năng bảo vệ vượt trội.
- Lớp bề mặt kim loại, lớp ngoài cùng: được chế tác từ hợp kim nhôm kẽm hoặc nhôm cao cấp, mang lại vẻ đẹp bền bỉ, không chỉ chống lại sự ăn mòn mà còn ngăn chặn quá trình oxy hóa. Lớp sơn phủ HDP hoặc PVDF trên bề mặt không chỉ giúp tấm ốp giữ được màu sắc tươi sáng, độ bóng long lanh mà còn tạo một lớp bảo vệ vững chắc trước tác động của thời tiết khắc nghiệt.
- Lớp lõi cách nhiệt: Dưới lớp kim loại là lớp cách nhiệt, làm từ xốp PU (Polyurethane Foam), có khả năng cách nhiệt tuyệt vời. Lớp này giúp duy trì một môi trường nhiệt độ ổn định bên trong công trình, tiết kiệm năng lượng và giảm thiểu tiếng ồn từ bên ngoài, mang đến không gian sống thoải mái và yên tĩnh.
- Lớp cuối cùng: Lớp bên trong được tráng nhôm, đảm nhận nhiệm vụ quan trọng trong việc chống ẩm, chống thấm, bảo vệ sự biến dạng của tấm ốp. Lớp nhôm này còn có khả năng chống cháy và cách âm hiệu quả, góp phần nâng cao sự an toàn và độ bền vững cho công trình. Cả ba lớp kết hợp lại tạo nên một sản phẩm hoàn hảo, vừa đẹp mắt, vừa bảo vệ tối đa công trình trước mọi yếu tố ngoại cảnh.
Phân loại tấm ốp tường kim loại Panel
- Mẫu tấm ốp tường kim loại vân gỗ
Tấm ốp tường kim loại vân gỗ là sự hòa quyện tuyệt vời giữa vẻ đẹp tự nhiên và phong cách hiện đại, tạo nên một vẻ đẹp độc đáo cho không gian ngoại thất. Với sự lựa chọn linh hoạt giữa vân gỗ tự nhiên và vân gỗ giả, sản phẩm này có thể mang lại không khí ấm cúng, gần gũi của gỗ tự nhiên, đồng thời vẫn giữ được sự sang trọng, hiện đại của vật liệu kim loại. Vân gỗ tự nhiên không chỉ tạo cảm giác dễ chịu, thân thiện mà còn mang đến sự bền vững, trong khi vân gỗ giả lại là sự lựa chọn táo bạo, mang lại sự phá cách, tiện nghi nhưng không kém phần tinh tế. Chính sự kết hợp này đã làm cho tấm ốp tường kim loại vân gỗ trở thành sự lựa chọn hoàn hảo cho những công trình vừa đòi hỏi tính thẩm mỹ cao, vừa cần khả năng bảo vệ bền vững trước thời gian và điều kiện ngoại cảnh.
- Mẫu tấm ốp tường kim loại vân đá
Tấm ốp tường kim loại vân đá mang đến một vẻ đẹp sang trọng và tinh tế, kết hợp sự mạnh mẽ của kim loại với vẻ đẹp tự nhiên, quý phái của đá. Với thiết kế vân đá tinh xảo, sản phẩm không chỉ tạo ra sự ấn tượng mạnh mẽ về thẩm mỹ mà còn thể hiện sự thanh lịch và đẳng cấp cho không gian ngoại thất. Các mẫu tấm ốp vân đá có thể giả đá cẩm thạch, đá granite hay các loại đá tự nhiên khác, giúp không gian trở nên sang trọng, huyền bí nhưng vẫn giữ được sự bền bỉ và khả năng chống chịu thời tiết tuyệt vời của kim loại. Tấm ốp kim loại vân đá là lựa chọn lý tưởng cho những công trình cao cấp, mang lại sự hoàn hảo trong cả hình thức và chức năng.
- Tấm ốp tường kim loại trơn
Tấm ốp tường kim loại trơn, với thiết kế đơn giản và bề mặt mịn màng, là biểu tượng của vẻ đẹp hiện đại và tối giản. Sự thanh thoát, không cầu kỳ của sản phẩm này tạo nên một nét đẹp tinh tế, dễ dàng hòa nhập vào bất kỳ không gian nào. Tấm ốp kim loại trơn không chỉ là sự lựa chọn lý tưởng cho những ai yêu thích sự thanh lịch, hiện đại mà còn là minh chứng cho phong cách thiết kế tinh giản nhưng đầy sức hút. Với khả năng thích nghi linh hoạt, chúng dễ dàng hòa quyện vào mọi kiểu kiến trúc, từ những công trình cổ điển đến những không gian hiện đại, từ đó nâng cao tính thẩm mỹ và tạo ra sự tương phản hoàn hảo giữa sự hiện diện mạnh mẽ của kim loại và sự hài hòa của môi trường xung quanh. Tấm ốp tường kim loại trơn mang đến vẻ đẹp bền bỉ và trường tồn, đồng thời khẳng định sự tinh tế trong từng chi tiết của công trình.
- Mẫu tấm ốp tường kim loại với họa tiết 3D
Mẫu tấm ốp tường kim loại với họa tiết 3D là một tác phẩm nghệ thuật đích thực, nơi sự sáng tạo và công nghệ gặp nhau để tạo nên một điểm nhấn thẩm mỹ đầy ấn tượng. Với những họa tiết hoặc kết cấu 3D tinh xảo trên bề mặt, sản phẩm này mang đến một chiều sâu sinh động và sự phong phú cho không gian ngoại thất, khiến mọi ánh nhìn đều bị thu hút. Mỗi đường nét, mỗi hình khối nổi bật trên tấm ốp đều toát lên vẻ đẹp độc đáo và hiện đại, vừa thể hiện sự phá cách, vừa tôn vinh sự sang trọng, giúp không gian trở nên sống động và đầy sức sống. Tấm ốp tường kim loại với họa tiết 3D không chỉ là một phần bảo vệ bền bỉ cho công trình mà còn là một điểm nhấn nghệ thuật đặc biệt, nâng tầm giá trị thẩm mỹ cho bất kỳ ngoại thất nào, tạo ra một dấu ấn khó quên. Sự lựa chọn này không chỉ khiến công trình nổi bật mà còn phản ánh gu thẩm mỹ tinh tế và đẳng cấp của chủ sở hữu.
- Tấm ốp tường kim loại màu sắc đa dạng
Tấm ốp tường kim loại màu sắc đa dạng là một sự lựa chọn hoàn hảo để biến không gian sống hoặc công trình của bạn thành một tác phẩm nghệ thuật đầy màu sắc và phong cách. Với sự phong phú về tông màu, từ những sắc thái trầm ấm, thanh lịch đến những gam màu tươi sáng, rực rỡ, mỗi tấm ốp kim loại không chỉ bảo vệ mà còn góp phần nâng cao vẻ đẹp thẩm mỹ cho ngoại thất.
Sự đa dạng về màu sắc này mang lại cho chủ nhân sự tự do lựa chọn, thể hiện cá tính và phong cách riêng biệt, từ những không gian cổ điển đầy ấm áp cho đến những công trình hiện đại, năng động và nổi bật. Tấm ốp kim loại màu sắc đa dạng không chỉ đáp ứng nhu cầu thẩm mỹ mà còn là cách tuyệt vời để làm cho ngôi nhà hoặc công trình của bạn thêm phần cuốn hút và đầy ấn tượng.
- Tấm ốp tường kim loại với lớp sơn bảo vệ
Một số mẫu được tráng bạc hoặc phủ lớp sơn bảo vệ đặc biệt, giúp bề mặt kim loại chống ăn mòn và duy trì độ bền màu lâu dài. Điều này đặc biệt quan trọng để đảm bảo sự bền vững của sản phẩm dưới tác động của thời tiết khắc nghiệt.
Ưu điểm Tấm Ốp Tường Ngoài Trời
- Chống nắng, chống nóng vượt trội – Giải pháp hoàn hảo cho nhà ở tại vùng khí hậu khắc nghiệt
Quảng Nam nằm trong vùng nhiệt đới gió mùa, nắng nóng kéo dài và mưa lớn thất thường. Tấm ốp tường kim loại với lõi PU cách nhiệt và bề mặt hợp kim nhôm – kẽm giúp cản nhiệt, giữ mát cho không gian sống, giảm phụ thuộc vào điều hòa. Đây là lựa chọn lý tưởng cho nhà ở dân dụng, biệt thự ven biển, văn phòng tại Tam Kỳ, Hội An, Điện Bàn.
- Thẩm mỹ cao – Nâng tầm không gian sống và kiến trúc đô thị du lịch:
Sự phát triển của resort, homestay, shophouse tại Quảng Nam yêu cầu vật liệu vừa đẹp vừa bền. Tấm ốp có bề mặt đa dạng như vân gỗ, giả đá, màu pastel hiện đại, giúp các công trình hài hòa với thiên nhiên, giữ nét thanh lịch. Tấm ốp tạo điểm nhấn cho các công trình nghỉ dưỡng, nhà phố thương mại và showroom ven biển.
- Độ bền màu cao – Kháng muối và thời tiết biển khắc nghiệt
Ở các khu ven biển như Cửa Đại, Bình Minh, Kỳ Hà, độ mặn và bức xạ mặt trời ảnh hưởng mạnh đến vật liệu xây dựng. Tấm ốp kim loại có lớp phủ sơn chất lượng cao, giữ được màu sắc tươi mới lên đến 30 năm, chống oxi hóa và không bị ăn mòn bởi muối biển – rất phù hợp cho dự án ven biển và nhà ở ven sông.
- Cách âm hiệu quả – Phù hợp khu đô thị và nhà gần khu công nghiệp
Với tốc độ đô thị hóa nhanh, nhiều khu dân cư tại Quảng Nam nằm gần đường lớn, nhà máy, trung tâm logistics. Tấm ốp tường kim loại có lõi PU cách âm giúp giảm tiếng ồn hiệu quả, tạo không gian yên tĩnh cho nhà ở, khách sạn, văn phòng công ty – đặc biệt tại các khu như Tam Thăng, Tam Hiệp, Duy Nghĩa.
- Chống cháy lan – Tăng tính an toàn cho công trình
Trong điều kiện nhiều nhà ở kết hợp kinh doanh, hoặc gần khu dân cư đông đúc, tính năng chống cháy là yếu tố sống còn. Tấm ốp có lõi PU bọc bạc thủy tinh, không duy trì cháy, giúp ngăn lửa lan truyền, thích hợp dùng cho mặt dựng nhà hàng, khách sạn, nhà phố shophouse hoặc công trình công cộng.
- Thi công nhanh, tiết kiệm chi phí – Phù hợp nhà dân, công trình nhỏ lẻ
Tại Quảng Nam, nhiều chủ đầu tư là hộ gia đình hoặc doanh nghiệp nhỏ. Tấm ốp tường kim loại có cấu tạo đơn giản, dễ lắp đặt, không cần kỹ thuật cao, tiết kiệm chi phí nhân công, vật tư. Đây là giải pháp tốt cho những công trình cải tạo nhanh hoặc công trình lắp ghép như quán cà phê, homestay mini, văn phòng container.
Thông số kỹ thuật của Tấm Ốp Tường Ngoài Trời
Tấm ốp tường kim loại được thiết kế với các thông số kỹ thuật vượt trội, đáp ứng các yêu cầu khắt khe về độ bền, tính thẩm mỹ và khả năng chịu tác động môi trường.
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Kích thước | Rộng 390mm x Dài 2900mm |
Độ dày | 16mm |
Trọng lượng | 3.2 kg/m2 |
Bề mặt | Nhôm hợp kim |
Lớp ngoài cùng | Sơn tỉnh điện |
Lõi | Lớp PU Foam chống nóng, chống ồn |
Công dụng | Chống nóng – chống ồn – chống thấm |
Ứng dụng | Ốp tường nội ngoại thất |
Ứng dụng đa dạng của Tấm Ốp Tường Ngoài Trời
- Nhà lắp ghép và nhà tiền chế
Tấm ốp tường kim loại ngoài trời là lựa chọn lý tưởng cho các công trình nhà lắp ghép và nhà tiền chế nhờ vào khả năng dễ dàng lắp đặt và tính bền bỉ vượt trội. Với cấu trúc nhẹ và linh hoạt, tấm ốp không chỉ bảo vệ ngôi nhà khỏi tác động của môi trường mà còn giúp tạo ra một phong cách kiến trúc hiện đại và độc đáo. Tấm ốp kim loại với những mẫu mã đa dạng, từ vân gỗ tự nhiên đến các họa tiết vân đá, có thể dễ dàng phối hợp để mang lại một vẻ đẹp mới mẻ và tinh tế cho công trình, đồng thời tăng độ bền và khả năng cách nhiệt cho ngôi nhà.
- Nhà ở dự án
Trong các dự án xây dựng nhà ở, tấm ốp tường kim loại ngoài trời không chỉ đáp ứng yêu cầu về tính thẩm mỹ mà còn đảm bảo sự bền vững lâu dài. Các tấm ốp giúp nâng cao vẻ đẹp và sự độc đáo của ngôi nhà, mang lại cho công trình một diện mạo hiện đại, sáng tạo. Nhờ tính chất chịu lực tốt, khả năng chống ăn mòn và khả năng cách nhiệt, tấm ốp kim loại còn giúp bảo vệ công trình khỏi những yếu tố thời tiết khắc nghiệt, tạo sự thoải mái cho người sử dụng và tiết kiệm chi phí bảo trì trong thời gian dài.
- Trang trí nhà
Tấm ốp tường kim loại ngoài trời là một giải pháp lý tưởng để tạo điểm nhấn thẩm mỹ cho ngôi nhà gia đình. Với sự đa dạng về màu sắc và mẫu mã, từ những sắc màu trầm ấm đến những gam màu tươi sáng, sản phẩm này có thể dễ dàng phối hợp với các phong cách kiến trúc khác nhau. Tấm ốp vân gỗ mang lại cảm giác gần gũi, ấm cúng, trong khi tấm ốp vân đá lại tạo nên vẻ đẹp sang trọng và đẳng cấp. Sự linh hoạt trong lựa chọn giúp gia chủ thể hiện được phong cách cá nhân và tạo nên không gian sống hài hòa, tinh tế.
- Tòa nhà thương mại
Tấm ốp tường kim loại ngoài trời thường được sử dụng trong các tòa nhà thương mại như trung tâm mua sắm, văn phòng, nhà hàng và khách sạn. Chúng không chỉ giúp tôn lên vẻ đẹp hiện đại, sang trọng của công trình mà còn đảm bảo khả năng bảo vệ tòa nhà khỏi những tác động của thời tiết, như nắng nóng, mưa gió hay bụi bẩn. Tấm ốp kim loại còn giúp duy trì nhiệt độ trong tòa nhà, tiết kiệm năng lượng và giảm thiểu tiếng ồn từ bên ngoài. Đặc biệt, các tấm ốp còn tạo ra sự khác biệt về mặt thẩm mỹ, làm nổi bật phong cách và hình ảnh thương hiệu của doanh nghiệp.
- Nhà máy và nhà xưởng
Trong các công trình công nghiệp như nhà máy và nhà xưởng, tấm ốp tường kim loại ngoài trời đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ tường khỏi sự ăn mòn, đồng thời giúp duy trì hiệu quả cách nhiệt và cách âm cho công trình. Việc sử dụng tấm ốp kim loại giúp giảm thiểu chi phí bảo trì, đồng thời bảo vệ công nhân và thiết bị khỏi những yếu tố ảnh hưởng từ môi trường, như độ ẩm, nhiệt độ cao hoặc các tác nhân bên ngoài khác. Tấm ốp còn góp phần cải thiện năng suất lao động bằng cách duy trì một không gian làm việc thoải mái và an toàn.
- Khu thương mại và dự án dân cư
Tấm ốp kim loại ngoài trời được sử dụng rộng rãi trong các khu thương mại và dự án dân cư để trang trí các khu vực chung, tạo ra một không gian sinh động và đẹp mắt. Tấm ốp không chỉ có vai trò bảo vệ bề mặt khỏi các yếu tố thời tiết mà còn giúp nâng cao giá trị thẩm mỹ cho công trình, từ những khu vực ngoài trời như sân vườn, hành lang đến các không gian chung trong tòa nhà. Với sự đa dạng về kiểu dáng và màu sắc, tấm ốp kim loại giúp tạo ra không gian hài hòa, đồng thời làm nổi bật kiến trúc của khu vực.
- Khu du lịch và khách sạn nghỉ dưỡng
Tấm ốp tường kim loại ngoài trời có vai trò đặc biệt quan trọng trong các khu du lịch và khách sạn nghỉ dưỡng, nơi yếu tố thẩm mỹ luôn được đặt lên hàng đầu. Tấm ốp giúp tạo ra những không gian ngoại thất đẹp và thoải mái cho du khách, từ các khu vực ngoài trời như hồ bơi, sân vườn cho đến các khu nghỉ dưỡng, khách sạn. Các mẫu tấm ốp kim loại với họa tiết vân gỗ, vân đá hay màu sắc tươi sáng không chỉ làm nổi bật không gian mà còn giúp bảo vệ công trình khỏi sự tác động của điều kiện thời tiết khắc nghiệt như nắng, mưa, hoặc độ ẩm cao.
- Công trình kiến trúc độc đáo
Tấm ốp kim loại ngoài trời không chỉ có vai trò bảo vệ và trang trí mà còn là lựa chọn lý tưởng để tạo ra những công trình kiến trúc độc đáo và nghệ thuật. Các tấm ốp kim loại với họa tiết 3D, vân gỗ, hoặc các kết cấu đặc biệt giúp tạo nên những tác phẩm kiến trúc đầy sáng tạo và ấn tượng. Chúng thường được sử dụng trong các công trình nghệ thuật, các công trình kiến trúc có tính biểu tượng cao hoặc các công trình cần sự nổi bật đặc biệt. Tấm ốp giúp làm tăng giá trị thẩm mỹ, đồng thời tạo sự khác biệt cho công trình trong bối cảnh đô thị hiện đại.
Bảng giá Tấm ốp Panel kim loại Quảng Nam (07/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn vị | Đơn giá (Vnđ) |
---|---|---|---|
1 | Tấm ốp panel tường ngoài cách nhiệt 390x16x2900mm | m² | 274.100 |
2 | Thanh góc ngoài panel 50x50x2900mm | thanh | 88.000 |
3 | Thanh kết thúc panel 50x25x2900mm | thanh | 78.400 |
4 | Thanh h nối panel 30x40x2900mm | thanh | 147.200 |
5 | Thanh góc trong panel 50x50x2900mm | thanh | 88.000 |
6 | Thanh góc cửa panel 100x7x2900mm | thanh | 124.800 |
Khám phá Tấm ốp tường kim loại Panel thẩm mỹ hiện đại
Sự khác biệt giữa các phân loại Panel
TIÊU CHÍ | PANEL EPS | PANEL PU | PANEL ROCKWOOL | PANEL GLASSWOOL | PANEL KHO LẠNH | PANEL LÒ SẤY |
Lõi cách nhiệt | Polystyrene (EPS) | Polyurethane (PU) | Len đá (Rockwool) | Len thủy tinh (Glasswool) | Polyurethane mật độ cao | Rockwool hoặc Ceramic |
Khả năng cách nhiệt | Tốt | Rất tốt | Tốt | Tốt | Rất cao (chống lạnh sâu) | Rất cao (chịu nhiệt cao) |
Khả năng cách âm | Trung bình | Tốt | Rất tốt | Tốt | Tốt | Tốt |
Khả năng chống cháy | Không chống cháy | Khó cháy (có thể cải tiến bằng lớp phủ) | Chống cháy cực tốt (A1) | Chống cháy tốt | Trung bình đến khá (tùy cấu tạo) | Rất cao (chịu nhiệt đến 250°C – 600°C) |
Trọng lượng | Nhẹ | Nhẹ | Nặng hơn EPS/PU | Nhẹ hơn Rockwool, nặng hơn PU | Trung bình (do PU mật độ cao) | Nặng (do cấu tạo đặc biệt) |
Hình ảnh biên dạng Panel cho từng ứng dụng
Để giúp bạn dễ dàng chọn đúng loại Panel cho từng hạng mục công trình, chúng tôi đã cập nhật bộ hình ảnh biên dạng Panel phân theo ứng dụng thực tế. Từ vách ngoài cần độ bền, chống thấm cao – đến vách trong yêu cầu tính thẩm mỹ, dễ lắp đặt – hay Panel mái với thiết kế chuyên biệt giúp thoát nước nhanh và chống nóng hiệu quả. Mỗi hình ảnh đều thể hiện rõ hình dáng mặt cắt, kết cấu lõi, lớp phủ và tính năng nổi bật, giúp bạn nắm bắt thông tin trong tích tắc.
Biên dạng Panel vách trong
Biên dạng Panel vách ngoài
Những phụ kiện quan trọng giúp tối ưu hệ thống Panel
Phụ kiện nhôm
Phụ kiện nhôm là các thành phần được chế tạo từ nhôm, dùng để hỗ trợ và kết nối giữa các tấm Panel với nhau hoặc Panel với trần/ sàn bê tông trong quá trình thi công và lắp đặt cho công trình xây dựng. Những phụ kiện này giúp gia tăng tính ổn định, bảo vệ Panel khỏi tác động bên ngoài và nâng cao tính thẩm mỹ cho công trình, bao gồm các thanh nhôm U, V, khung vách kính cố định, thanh nhôm phào lõm, thanh nhôm khung cửa đi, thanh nhôm T treo, thanh nhôm bo góc,…
- Thanh nhôm U28x50x28
- Thanh nhôm U38x50x38
- Thanh nhôm U38x75x38
- Thanh nhôm U38x100x38
- Thanh nhôm V 38×38
- Thanh nhôm V 38×75
- Thanh nhôm phào C bo góc:
- Thanh nhôm đế phào:
- Thanh nhôm đế phào vuông góc
- Thanh nhôm đế phào vát góc
- Thanh nhôm T treo Panel
- Thanh nhôm T treo trần Panel
- Thanh nhôm U khung vách kính
- Thanh nhôm sập vách cố đinh
- Thanh nhôm U50 bo hai bên
- Thanh nhôm U75 bo hai bên
- Thanh nhôm U bo một bên
- Thanh U bo mặt trăng 1 cạnh
- Thanh nhôm LC
- Thanh nhôm H nối tấm Panel
- Bộ thanh nhôm bo góc trong
- Thanh nhôm bo góc ngoài
Phụ kiện cửa đi Panel
Phụ kiện cửa đi là tập hợp các bộ phận không thể thiếu nhằm đảm bảo độ bền, tính thẩm mỹ và sự vận hành mượt mà cho cửa đi Panel. Hệ cửa đi được gia cố chắc chắn với thanh nhôm khung cửa đi và thanh nhôm bo đáy cửa, giúp tăng độ cứng, định hình chuẩn xác cho toàn bộ cánh cửa. Ngoài ra, các chi tiết phụ kiện phụ trợ như gioăng cao su trơn bao khung và gioăng cao su đơn đáy cửa đóng vai trò ngăn bụi bẩn, cách nhiệt, cách âm hiệu quả, bộ bản lề tự nâng trái và phải hỗ trợ cửa đóng mở êm ái, tự cân chỉnh góc đóng, hạn chế xệ cánh các phụ kiện khác giúp tăng độ liên kết, giảm chấn, hỗ trợ đóng mở cửa nhẹ nhàng, bền bỉ theo thời gian.
Phụ kiện nhôm cửa đi Panel
- Thanh nhôm khung cửa đi
- Thanh nhôm 28x50x28 bo đáy cửa đi
Phụ kiện phụ trợ cửa đi Panel
- Gioăng cao su trơn bao khung
- Gioăng cao su đơn đáy cửa
- Roong su đáy cửa dùng cho cửa đi panel
- Bản lề tự nâng
- Khoá tay gạc
- Khóa tay nắm (khóa tròn)
- Chốt âm cửa
- Ke góc
- Cùi chỏ hơi
Phụ kiện cửa trượt
Khác với cửa đi truyền thống mở bằng bản lề, cửa trượt vận hành bằng cách trượt ngang trên hệ ray, tiết kiệm diện tích và tạo sự linh hoạt cho không gian. Để hoàn thiện một bộ cửa trượt, cần có hai nhóm phụ kiện chính: phụ kiện thanh nhôm và phụ kiện phụ trợ.
Phụ kiện nhôm cửa trượt
- Thanh nhôm bo khung cánh cửa trượt Panel
- Thanh nhôm bo cánh cửa trượt Panel
- Thanh nhôm ray cửa trượt
- Thanh nhôm dẫn hướng cửa trượt
- Thanh nhôm tay đẩy tròn
Phụ kiện phụ trợ cửa trượt
- Bộ bánh xe +móc treo
- Bánh xe và móc treo mẫu Hàn Quốc
- Bánh xe và móc treo mẫu Việt Nam
- Bộ con lăn dẫn hướng
- Bộ con lăn dẫn hướng mẫu Hàn Quốc
- Bộ con lăn dẫn hướng mẫu Việt Nam
- Bộ chặn góc dưới
- Bộ chặn góc dưới Hàn Quốc
- Bộ chặn góc dưới mẫu Việt Nam
- Bộ chặn góc trên
- Bộ chặn dưới – trên cửa lùa panel
- Bộ chặn góc trên Việt Nam
- Bộ chặn giữa
- Bộ chặn giữa cửa lùa panel mẫu Hàn Quốc
- Bộ chặn giữa cửa lùa panel mẫu Việt Nam
- Tay nắm nhựa âm cửa
- Tay nắm nhựa âm cửa mẫu Hàn Quốc
- Tay nắm nhựa âm cửa mẫu Việt Nam
- Tay khóa Inox cửa lùa cánh đôi
- Tay khóa Inox cửa lùa cánh đôi mẫu Hàn Quốc
- Tay khóa Inox cửa lùa cánh đôi mẫu Việt Nam
- Tay khóa Inox cửa lùa cánh đơn
- Tay khóa Inox cửa lùa cánh đơn mẫu Hàn Quốc
- Bộ con lăn điều chỉnh trên
- Bộ con lăn điều chỉnh giữa
- Ốp khung cửa lùa
- Ốp che ray cửa lùa, tôn gấp
- Nắp nhựa cho tay đầu tròn
- Nắp bịt đầu tay nắm cửa trượt Panel mẫu Hàn Quốc
- Gioăng cao su đôi
Phụ kiện phụ trợ khác
Phụ kiện phụ trợ khác là các thành phần hỗ trợ thêm cho các hệ thống cửa và các chi tiết khác trong công trình, giúp tăng cường chức năng và hiệu quả sử dụng:
- Chụp bo góc trong
- Chụp Bo góc ngoài
- Kết thúc cửa
- Đinh vít
- Ke chống bão
- Giá đỡ máng nước
- Endcap
- Bản lề
- Móc kẹp xà gồ
Hướng dẫn lắp đặt Panel với phụ kiện nhôm đơn giản nhất
Hướng dẫn lắp đặt phụ kiện nhôm trong hệ thống Panel
- Thanh nhôm trụ góc: Dùng nối 2 tấm vách panel vuông góc với nhau
- Thanh nhôm V bo cong một bên: Lắp vào các góc cong hoặc các khu vực có hình dáng cong của tấm panel với tường
- Thanh nhôm C: Lắp ở giữa chân góc vuông của 2 tấm Panel đặt vuông
- Thanh nhôm U: Lắp vào điểm tiếp nối giữa Panel và sàn bê tông hoặc Panel và trần
- Thanh nhôm T: Liên kết trung gian giữa Panel và tăng đơ
- Thanh nhôm V ốp góc trong được lắp vào các góc trong của công trình nơi giao nhau giữa các tấm panel hoặc giữa tường và tấm panel, giúp hoàn thiện và bảo vệ các góc trong của không gian.
- Thanh nhôm V ốp góc ngoài được lắp vào các góc ngoài của các tấm panel hoặc giữa tường và các tấm panel để hoàn thiện và bảo vệ góc ngoài của công trình.
- Thanh h nhôm: Liên kết giữa trần Panel và hệ thống đèn thả âm trần
- Thanh H hộp: Dùng liên kết giữa các tấm Panel
- Thanh nhôm phào lõm + đế phào lõm nẹp góc trong: Phụ kiện này được cấu tạo bởi 2 bộ phận ghép lại. Bao gồm: phào lõm hình mặt trăng và đế phào hình chữ V. Hai bộ phận này có rãnh để kết nối với nhau. Với mục đích nẹp các góc 90 độ, giúp che đi khe hở giữa 2 tấm panel với nhau hoặc panel với tường.
- Thanh nhôm nẹp kính: Thanh nhôm vách kính phụ kiện dành cho vách panel cách nhiệt, có nhiệm vụ kết nối tấm panel và tấm kính lại với nhau trên cùng 1 mặt phẳng
- Thanh nhôm U 2 chân cong: Lắp đặt tại các vị trí giao nhau giữa các tấm panel hoặc giữa tấm panel với các sàn bê tông của công trình.
- Thanh nhôm đế phào: lắp đặt ở chân tường hoặc mặt dưới của trần để tạo ra sự liên kết giữa panel và bề mặt tường hoặc trần.
Để đảm bảo hiệu quả và độ bền cho công trình, bạn có thể tham khảo hướng dẫn lắp đặt phụ kiện nhôm trong hệ thống Panel một cách chi tiết và chính xác từ Triệu Hổ.
Hướng dẫn lắp cửa đi Panel và phụ kiện nhôm
Hướng dẫn lắp trần Panel với phụ kiện nhôm
Hướng dẫn lắp cửa truợt Panel và phụ kiện nhôm
10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ
- Sản phẩm chính hãng 100%: Chúng tôi đảm bảo mỗi sản phẩm đều có nguồn gốc rõ ràng và chất lượng tối ưu.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Triệu Hổ cung cấp mức giá tốt nhất trên thị trường, mang đến sự an tâm cho khách hàng khi mua sắm.
- Sản phẩm đạt chất lượng: Tất cả sản phẩm đều trải qua quy trình kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao trước khi đến tay khách hàng.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Chúng tôi cung cấp tài liệu chứng nhận rõ ràng về nguồn gốc và chất lượng sản phẩm, đảm bảo tính minh bạch.
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Khách hàng có thể dễ dàng xem và lựa chọn sản phẩm thông qua mẫu thử, giúp quyết định trở nên dễ dàng hơn.
- Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng giúp khách hàng thực hiện đổi trả một cách dễ dàng và thuận tiện.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ bảo hành chất lượng và đáng tin cậy cho mọi sản phẩm.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Triệu Hổ cung cấp hướng dẫn chi tiết để đảm bảo khách hàng sử dụng sản phẩm đúng cách và hiệu quả.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ của chúng tôi luôn sẵn sàng giúp đỡ khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
- Vận chuyển hàng toàn quốc: Dịch vụ giao hàng nhanh chóng, tiện lợi đến mọi khu vực, đảm bảo khách hàng nhận được sản phẩm kịp thời.
Một số hình ảnh thực tế Tấm Panel Cách Nhiệt của Triệu Hổ
Những hình ảnh thực tế về Tấm Panel Cách Nhiệt Triệu Hổ chính là minh chứng sống động cho chất lượng và uy tín đã được khẳng định qua thời gian. Từ các khu công nghiệp hiện đại đến những công trình dân dụng chỉn chu, từng tấm panel được lắp đặt đều toát lên sự vững chãi, thẩm mỹ và khả năng cách nhiệt vượt trội.
Dưới ánh nắng miền Trung khắc nghiệt, panel EPS, PU, Rockwool, Glasswool của Triệu Hổ vẫn giữ vững độ bền, giúp không gian bên trong luôn mát mẻ, sạch sẽ và tiết kiệm năng lượng. Đằng sau mỗi công trình là sự tận tâm trong từng khâu thi công, là dấu ấn của sự chuyên nghiệp và cam kết chất lượng mà Triệu Hổ luôn mang đến cho khách hàng.
Dưới ánh nắng miền Trung khắc nghiệt, panel EPS, PU, Rockwool, Glasswool của Triệu Hổ vẫn giữ vững độ bền, giúp không gian bên trong luôn mát mẻ, sạch sẽ và tiết kiệm năng lượng. Đằng sau mỗi công trình là sự tận tâm trong từng khâu thi công, là dấu ấn của sự chuyên nghiệp và cam kết chất lượng mà Triệu Hổ luôn mang đến cho khách hàng.
Hình ảnh Panel vách trong công trình
Hình ảnh Panel vách ngoài công trình
Một số câu hỏi liên quan đến Tấm Panel Cách Nhiệt
Tấm panel cách nhiệt có phù hợp với thời tiết nắng nóng, mưa nhiều ở Quảng Nam không?
Quảng Nam có khí hậu nhiệt đới gió mùa, mùa hè nắng gay gắt, mùa mưa kéo dài, độ ẩm cao. Tấm panel cách nhiệt như EPS, PU, hoặc Rockwool có khả năng cách nhiệt tốt, giúp giữ mát vào mùa hè và hạn chế thất thoát nhiệt vào mùa đông. Đồng thời, nhờ lớp tôn mạ kẽm hoặc sơn tĩnh điện, panel còn chống thấm tốt, không bị rỉ sét, đảm bảo độ bền cao trong điều kiện mưa nhiều và ẩm ướt của miền Trung.
Khu vực nào ở Quảng Nam sử dụng panel cách nhiệt nhiều nhất?
Hiện nay, Chu Lai, Tam Kỳ, Thăng Bình, Duy Xuyên và Điện Bàn là các khu vực sử dụng panel phổ biến. Chu Lai là nơi tập trung nhiều nhà máy, kho lạnh và trung tâm logistics – rất cần panel chống nóng, chống cháy, bảo ôn tốt. Trong khi đó, các khu du lịch ở Hội An, Bình Minh, Cửa Đại lại dùng panel cho homestay, farmstay, nhà container nhờ tính nhẹ, đẹp, dễ thi công và bền trong môi trường biển.
Panel có bị rỉ sét hay xuống cấp trong môi trường biển Quảng Nam không?
Các loại panel chất lượng cao của Triệu Hổ có bề mặt phủ sơn tĩnh điện hoặc tôn mạ nhôm kẽm, giúp chống ăn mòn do muối biển rất tốt. Các sản phẩm như panel PU hoặc Rockwool chuyên dụng cho vùng biển còn có khả năng chịu nhiệt, chống nấm mốc và giữ ổn định màu sắc trong thời gian dài. Điều này giúp công trình ven biển luôn bền đẹp, tiết kiệm chi phí bảo trì.
Loại panel nào phù hợp nhất với dự án nghỉ dưỡng, farmstay tại Hội An, Tam Tiến, Bình Minh?
Với yêu cầu thẩm mỹ, chống ẩm, tiết kiệm năng lượng và thi công nhanh, panel PU hoặc Rockwool là lựa chọn lý tưởng. PU giúp giữ nhiệt ổn định, tiết kiệm điện năng, trong khi Rockwool có khả năng chống cháy, cách âm, cách nhiệt và chịu được thời tiết khắc nghiệt. Cả hai đều thích hợp cho resort, homestay ven biển, quán cà phê ngoài trời hoặc khu glamping.
Panel cách nhiệt có nằm trong danh mục vật liệu xây dựng xanh ở Quảng Nam không?
Với định hướng phát triển bền vững và thân thiện môi trường, Quảng Nam đang ưu tiên vật liệu có khả năng tiết kiệm năng lượng, tái sử dụng và giảm phát thải. Tấm panel EPS, PU, Rockwool, Glasswool… đều là vật liệu xanh, có thể góp phần vào các công trình đạt chứng chỉ EDGE, LEED, LOTUS. Nhiều khu công nghiệp như Tam Thăng, Chu Lai, và các dự án đầu tư xanh cũng đang áp dụng vật liệu này để được hưởng ưu đãi về tài chính, cấp phép nhanh hơn hoặc giảm thuế môi trường.
Giá tấm panel cách nhiệt ở Quảng Nam có cao hơn các tỉnh khác không?
Triệu Hổ có hệ thống phân phối tại miền Trung và hỗ trợ vận chuyển tận nơi, nên chi phí logistics thấp hơn đáng kể. Tùy theo loại panel (EPS, PU, Rockwool…), giá có thể dao động theo kích thước và độ dày. Tuy nhiên, với chiết khấu khu vực và chính sách đại lý, giá bán tại Quảng Nam rất cạnh tranh và không chênh lệch nhiều so với Đà Nẵng, Huế hay Quảng Ngãi.
Xây nhà cấp 4, homestay hoặc quán cà phê nhỏ dùng panel có phù hợp không?
Panel không chỉ ứng dụng cho công nghiệp mà còn là giải pháp tuyệt vời cho công trình nhỏ lẻ: nhà ở riêng, nhà container, quán cà phê, homestay… Panel giúp thi công nhanh, giảm chi phí nhân công, tiết kiệm điện năng khi sử dụng lâu dài, đồng thời còn tăng thẩm mỹ nhờ màu sắc đa dạng và bề mặt phẳng mịn. Các hộ gia đình hoặc chủ đầu tư nhỏ tại Quảng Nam ngày càng chọn panel như một giải pháp tiết kiệm – hiệu quả – bền vững.
Triệu Hổ có vận chuyển Tấm Panel Cách Nhiệt về Quảng Nam không?
Công ty Triệu Hổ chuyên cung cấp các loại tấm panel cách nhiệt như EPS, PU/PIR, Rockwool, Glasswool, panel lò sấy, panel kho lạnh, v.v., và có chính sách vận chuyển trực tiếp đến công trình Quảng Nam. Triệu Hổ sở hữu kho hàng toàn quốc, đảm bảo giao hàng nhanh chóng và chất lượng sản phẩm luôn được kiểm soát chặt chẽ, tránh tình trạng bóp méo hay cong vênh trong quá trình vận chuyển.
Trên đây là những thông tin mà Triệu Hổ muốn gửi gắm đến tất cả quý Khách hàng về sản phẩm Tấm Panel Cách Nhiệt Quảng Nam chính hãng hiện nay. Hy vọng rằng những chia sẻ này sẽ giúp Khách hàng tìm ra giải pháp lý tưởng để xác định loại vật liệu công trình một cách nhanh chóng và chính xác nhất. Hãy liên hệ ngay với Triệu Hổ để nhận được sự tư vấn tận tâm, nhanh chóng và chi tiết, đưa công trình của bạn đến gần hơn với thành công.