Tonmat Spec 11 Sóng 3 Lớp 1 Mặt Tôn Chống Nóng Chống Ồn
Mục lục bài viết
- 1 Tonmat Spec 11 Sóng 3 Lớp 1 Mặt Tôn Chống Nóng Chống Ồn
- 1.1 MÀU SẮC TÔN CÁCH NHIỆT
- 1.2 Các phụ kiện như diềm, úp nóc, máng xối, đinh đầy đủ
- 1.3 THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA TẤM LỢP TONMAT– SPEC 11 SÓNG DÂN DỤNG
- 1.3.1 1.LỚP TÔN NỀN MẠ HỢP KIM NHÔM- KẼM, MẠ MÀU ZACS MÀU DO CÔNG TY TNHH BLUESCOPE STEEL VIỆT NAM SẢN XUẤT HOẶC TÔN MẠ KẼM-MẠ MÀU
- 1.3.2 2.LỚP PU (POLYURETHANE)- VẬT LIỆU CÁCH NHIỆT, CÁCH ÂM NHẬP KHẨU ĐƯỢC SẢN XUẤT TỪ HÓA CHẤT CƠ BẢN CỦA HÃNG HUNTSMAN (MỸ) VÀ BASF (ĐỨC)
- 1.3.3 3.LỚP MÀNG PP/PVC (NHẬP KHẨU TỪ ĐÀI LOAN)
- 1.4 THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHUNG CỦA TẤM LỢP TONMAT – SPEC
Dòng sản phẩm tấm lợp 3 lớp TONMAT-SPEC có hai chủng loại như sau:
“TONMAT-SPEC2+ GỌI LÀ PU MỀM / 11sóng” – có khả năng cách âm CHỐNG ỒN cao hơn.
“TONMAT-SPEC3 PU CỨNG/11 sóng” – có khả năng cách nhiệt CHỐNG NÓNG cao hơn
Mặt trên của sản phẩm TONMAT-SPEC sử dụng các loại tôn mạ hợp kim nhôm kẽm/ mạ kẽm, mạ màu theo các tiêu chuẩn như: Tiêu chuẩn Mỹ ASTM A755/A755-03, Tiêu chuẩn Châu Âu EN10169, Công nghiệp Nhật Bản JIS G3312
Các độ dày cơ bản
0.30mm, 0.35mm,0.40mm, 0.45mm
MÀU SẮC TÔN CÁCH NHIỆT
Các màu cơ bản như: Xanh dương tím – Đỏ đậm- Xanh rêu,- Xanh ngọc, và các màu khác theo yêu cầu của khách hàng
Mặt dưới của sản phẩm là lớp giấy PP/PE có in chìm logo TONMAT hoặc lớp giấy bạc.
Ngoài ra dòng sản phẩm TONMAT-SPEC còn có dòng sản phẩm 09 sóng và 05 sóng LOCKVIT có lớp PU với nhiều độ dày khác nhau.
Các phụ kiện như diềm, úp nóc, máng xối, đinh đầy đủ
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA TẤM LỢP TONMAT– SPEC 11 SÓNG DÂN DỤNG
1.LỚP TÔN NỀN MẠ HỢP KIM NHÔM- KẼM, MẠ MÀU ZACS MÀU DO CÔNG TY TNHH BLUESCOPE STEEL VIỆT NAM SẢN XUẤT HOẶC TÔN MẠ KẼM-MẠ MÀU
TT | ĐƠN VỊ | THÔNG SỐ/TIÊU CHUẨN TÔN NỀN | |||
ZACS MÀU | ZACS LẠNH kinh tế | MẠ KẼM MẠ MÀU | |||
1 | Thép nền | TCVN 7470 | TCVN 7470 | JISG3302 JISG3312 | |
2 | Độ dày lớp tôn thông dụng | mm | 0.27, 0.32, 0.37, 0.42 | 0.27, 0.32, 0.37, 0.42 | 0.26, 0.31, 0.36, 0.41 |
3 | Tỷ lệ mạ hợp kim | % | 55.0 % nhôm; 43.5 % kẽm; 1.5 % Silicon | 55.0 % nhôm; 43.5 % kẽm; 1.5 % Silicon | kẽm 99.6% |
4 | Độ dày tôn sau khi mạ và sơn phủ | mm | 0.30, 0.35, 0.40, 0.45 | 0.30, 0.35, 0.40, 0.45 | 0.30, 0.35, 0.40, 0.45 |
5 | Sai số độ dày tôn sau khi mạ và sơn phủ | mm | ± 0.01 | ± 0.01 | ± 0.01 ÷ ± 0.02 |
6 | Độ dày lớp mạ hợp kim | μm | 70 | 50 | Không áp dụng |
2.LỚP PU (POLYURETHANE)- VẬT LIỆU CÁCH NHIỆT, CÁCH ÂM NHẬP KHẨU ĐƯỢC SẢN XUẤT TỪ HÓA CHẤT CƠ BẢN CỦA HÃNG HUNTSMAN (MỸ) VÀ BASF (ĐỨC)
TT | CHỈ TIÊU | ĐƠN VỊ | THÔNG SỐ PU TONMAT- SPEC | ||
SPEC2 | SPEC 2+ | SPEC 3 | |||
1 | Tỷ trọng PU | Kg/m3 | 27 ÷ 28 | 31 ÷ 33 | 35 ÷ 38 |
2 | Khả năng cách âm trung bình của lớp PU dày 20 mm, tần số từ 120-4000Hz. | dB | > 27.3 | > 27.3 | 27.3 |
3 | Tỷ suất truyền nhiệt của PU | Kcal/m.h.0C | 0.021 | 0.018 ÷ 0.02 | 0.0178 |
4 | Tỷ suất hút ẩm của PU theo TCVN 0395-70 | % | 2.1 | 1.4 ÷ 2 | 1.37 |
5 | Tỷ suất hút nước theo diện tích bề mặt | g/m2 | 131.85 | 45 ÷ 125 | 40.03 |
6 | Độ bền nén (ISO 604) | N/cm2 | 31.15 | 32 ÷ 34 | 35.67 |
3.LỚP MÀNG PP/PVC (NHẬP KHẨU TỪ ĐÀI LOAN)
TT | CHỈ TIÊU | ĐƠN VỊ | THÔNG SỐ |
1 | Độ dày lớp PP/PVC | mm | 0.07 |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHUNG CỦA TẤM LỢP TONMAT – SPEC
TT
| CHỈ TIÊU
| ĐƠN VỊ
| THÔNG SỐ TONMAT – SPEC | DUNG SAI | |||
SPEC 2 | SPEC 2+ | SPEC 3 | |||||
1 | Khổ sản phẩm | mm | 1070 | 1070 | 1070 | ± 2 | |
2 | Khổ hiệu dụng | mm | 1000 | 1000 | 1000 | ± 2 | |
3 | Độ dày PU | mm | 20/37 | 20/37 | 20/37 | ± 1 | |
4 | Tỷ lệ tràn PU 2 đầu mép tấm lợp (max) | % | 1 | 1 | 1 | ||
5 | Tỷ lệ xước bề mặt tôn (max) | % | 0.5 | 0.5 | 0.5 | ||
6 | Khả năng chịu lực nén | Kg/m2 | 279.97 | 280 ữ 290 | 308.4 | ||
7 | Khả năng chịu lực bốc của gió, bão | Kg/m2 | 148.27 | 149 ữ 159 | 162.3 | ||
8 | Khoảng cách xà gồ | m | 1.4 ÷ 1.7 | 1.4 ÷ 1.8 | 1.5 ÷ 1.9 |
Quý khách vui lòng liên hệ để được phục vụ tốt nhất !