Bông Khoáng Rockwool |Chống Cháy, Cách Nhiệt| CK 5% – 10%
Mục lục bài viết
- 1 Bông Khoáng Rockwool |Chống Cháy, Cách Nhiệt| CK 5% – 10%
- 2 Tìm hiểu Bông Khoáng Rockwool
- 3 Cấu tạo của Bông Khoáng Rockwool
- 4 Phân loại Bông Khoáng Rockwool
- 5 Sự khác biệt giữa các loại Bông Khoáng
- 6 Chứng chỉ đảm bảo chất lượng Bông Khoáng
- 7 Khám phá thông số kỹ thuật
- 8 Ưu điểm vượt trội Bông Khoáng Rockwool
- 9 Ứng dụng đa dạng của Bông Khoáng
- 10 Sự khác biệt Bông Khoáng với các vật liệu Bông cách nhiệt khác
- 11 Báo Giá Bông Khoáng Rockwool – lựa chọn tiết kiệm cho công trình
- 12 Hướng dẫn đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ
- 13 Ưu đãi khủng cho khách hàng mua Bông Khoáng Triệu Hổ
- 14 10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ
- 15 Một số hình ảnh thực tế Bông khoáng tại công trình
- 16 Lưu ý khi sử dụng bông khoáng
- 17 Một số câu hỏi liên quan đến Bông Khoáng
- 17.1 Bông khoáng Rockwool có những tỷ trọng phổ biến nào?
- 17.2 Làm thế nào để lựa chọn tỷ trọng bông khoáng phù hợp với nhu cầu?
- 17.3 Tôi cần thi công cách nhiệt mái thì nên dùng loại bông khoáng nào?
- 17.4 Bông khoáng có lưới dùng trong trường hợp nào?
- 17.5 Bông thủy tinh Rockwool hay bông thuỷ tinh cách âm Rockwool có phải là phân loại khác của Bông khoáng?
- 17.6 Sử dụng bông khoáng có an toàn cho sức khỏe không?
- 17.7 Hướng dẫn lắp đặt và thi công Bông khoáng Rockwool tại nhà, cần chuẩn bị gì?
- 17.8 Chính sách vận chuyển Bông khoáng Rockwool trên toàn quốc?
Báo Giá Bông Khoáng Rockwool được nhiều nhà thầu và doanh nghiệp quan tâm khi lựa chọn vật liệu cách âm, cách nhiệt và chống cháy cho công trình. Bông khoáng nổi bật với khả năng chịu nhiệt lên đến 850°C, mang lại sự an toàn và bền vững vượt trội. Khám phá chi tiết trong bài viết dưới đây.
Tìm hiểu Bông Khoáng Rockwool
Bông khoáng (Rockwool, Mineral Wool) là vật liệu cách âm, cách nhiệt, chống cháy, được sản xuất từ đá Bazan và Dolomit. Nguyên liệu được nung chảy ở nhiệt độ khoảng 1600°C, sau đó kéo thành sợi mảnh và kết hợp với phụ gia chuyên dụng, tạo nên sản phẩm bền vững, an toàn và thân thiện môi trường.
Bông khoáng phù hợp với nhu cầu và công trình tại Việt Nam hiện nay nhờ khả năng cách nhiệt, cách âm và chống cháy vượt trội. Trong điều kiện khí hậu nóng ẩm, vật liệu này giúp giảm nhiệt hiệu quả, tiết kiệm điện năng cho hệ thống làm mát. Đặc biệt, bông khoáng còn chịu lửa tốt, tăng độ an toàn cho nhà ở, nhà xưởng và cao ốc, báo giá bông khoáng Rockwool hợp lý với nhiều ưu đãi. Chính vì vậy, đây là lựa chọn tối ưu cho nhiều công trình hiện đại.
Cấu tạo của Bông Khoáng Rockwool
Bông khoáng Rockwool được sản xuất từ đá Bazan và Dolomite, hai khoáng chất tự nhiên có độ bền cao. Nguyên liệu được nung chảy ở nhiệt độ khoảng 1.600°C, rồi kéo thành sợi bông siêu mịn giống như len đá tự nhiên. Các sợi này được ép thành tấm, cuộn hoặc ống, mang trọng lượng nhẹ nhưng vẫn đảm bảo kết cấu vững chắc và độ bền vượt trội.
Phân loại Bông Khoáng Rockwool
Tấm Bông Khoáng
Bông khoáng dạng tấm được sản xuất với nhiều quy cách, đáp ứng đa dạng nhu cầu công trình. Kích thước tiêu chuẩn phổ biến là 1200mm x 600mm, với nhiều độ dày lựa chọn như: Bông Khoáng dày 25mm; Tấm rockwool dày 50mm; Tấm rockwool dày 75mm; Tấm rockwool dày 100mm tùy mục đích sử dụng. Nhờ cấu trúc sợi khoáng ép chặt, bề mặt phẳng, tấm cách nhiệt rockwool dễ thi công, cắt gọn và lắp đặt. Sản phẩm mang đến khả năng cách nhiệt, cách âm, chống cháy vượt trội, đồng thời ứng dụng linh hoạt trong tường, trần, mái và các không gian yêu cầu giảm tiếng ồn.
Trong quy cách đóng gói, bông khoáng dạng tấm thường được đóng thành từng kiện để thuận tiện cho việc bốc xếp và vận chuyển. Số lượng tấm trong mỗi bông khoáng kiện sẽ thay đổi tùy theo độ dày, phổ biến từ 3, 4, 6 đến 12 tấm/kiện. Để lựa chọn chính xác và tham khảo báo giá bông khoáng rockwool, khách hàng nên căn cứ vào độ dày và quy cách đóng gói phù hợp với nhu cầu sử dụng.
Cuộn Bông Khoáng
Bông khoáng dạng cuộn được sản xuất thành các cuộn dài, tiện lợi cho thi công trên diện tích lớn. Quy cách phổ biến với khổ rộng 600mm, chiều dài có thể đạt 30m hoặc hơn, cùng độ dày từ 25mm đến 100mm. Ưu điểm nổi bật của bông khoáng cuộn là dễ cắt gọn, lắp đặt linh hoạt trên bề mặt cong hoặc không gian rộng. Sản phẩm đặc biệt phù hợp cho nhà xưởng, kho lạnh, hệ thống ống dẫn, mang lại hiệu quả cách nhiệt, cách âm và chống cháy vượt trội.
Ống Bông Khoáng Rockwool
Bông khoáng dạng ống được thiết kế chuyên biệt để bọc ống dẫn nhiệt, ống nước và ống thông gió. Sản phẩm có cấu tạo hình tròn, rỗng bên trong, giúp bao quanh đường ống dễ dàng và chắc chắn. Quy cách phổ biến với độ dày từ 30mm đến 50mm, đường kính ngoài tùy chỉnh theo kích thước ống thực tế. Nhờ tính linh hoạt cao, bông khoáng ống không chỉ dễ lắp đặt mà còn mang lại hiệu quả cách nhiệt, cách âm và chống cháy, góp phần bảo vệ hệ thống ống và tối ưu hiệu suất năng lượng cho công trình.
Sự khác biệt giữa các loại Bông Khoáng
Đặc điểm | Tấm cách âm | Cuộn cách âm | Ống cách âm |
Hình dạng | Dạng tấm phẳng, có thể cắt theo kích thước mong muốn. | Dạng cuộn dài, có thể cắt theo chiều dài cần thiết. | Dạng ống rỗng, thường được lắp trực tiếp vào ống hoặc các hệ thống đường ống. |
Ứng dụng chính | Dùng cho các bức tường, trần, sàn, hoặc các bề mặt lớn trong xây dựng và công nghiệp. | Dùng cho các bề mặt lớn như tường, trần, và các khu vực cần che phủ diện tích rộng. | Dùng để cách âm cho các đường ống, hệ thống HVAC hoặc các thiết bị công nghiệp. |
Khả năng cách âm | Tốt, giúp giảm tiếng ồn truyền qua các bức tường hoặc trần. | Tốt, giúp giảm tiếng ồn trong các không gian rộng. | Tốt, giúp giảm tiếng ồn phát ra từ các đường ống hoặc hệ thống dẫn nhiệt, khí. |
Đặc điểm | Cứng, có thể khó thi công với bề mặt cong hoặc không đều. | Linh hoạt, dễ dàng thi công trên các bề mặt rộng và không đều. | Dễ dàng lắp vào các hệ thống ống và bảo vệ chống ồn từ hệ thống dẫn. |
Khả năng chịu nhiệt | Tốt, có thể chịu được nhiệt độ cao. | Tốt, nhưng phụ thuộc vào loại vật liệu. | Tốt, giúp bảo vệ ống khỏi sự thay đổi nhiệt độ và giảm tiếng ồn do dòng chảy. |
Tính linh hoạt | Ít linh hoạt, chủ yếu dùng cho các bề mặt cố định. | Linh hoạt hơn, có thể cuộn lại và dễ dàng vận chuyển. | Linh hoạt trong việc bao quanh ống và có thể điều chỉnh kích thước dễ dàng. |
Ứng dụng trong xây dựng | Cách âm cho tường, trần, và sàn trong các công trình xây dựng. | Thích hợp cho các khu vực cần cách âm lớn, như văn phòng hoặc phòng hát. | Chủ yếu sử dụng trong các hệ thống đường ống, HVAC và công nghiệp. |
Chứng chỉ đảm bảo chất lượng Bông Khoáng
Bên cạnh báo giá bông khoáng rockwool, chứng chỉ vẫn luôn được khách hàng quan tâm khi lựa chọn vật liệu. Bông khoáng Rockwool được sản xuất và kiểm định theo những tiêu chuẩn quốc tế nghiêm ngặt, đảm bảo chất lượng vượt trội và an toàn cho người sử dụng. Những chứng chỉ này là minh chứng cho cam kết về chất lượng, độ bền và sự an toàn của bông khoáng trong mọi ứng dụng xây dựng và công nghiệp.
Khám phá thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật chung
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Chiều dày chuẩn (mm) | 25; 50; 75; 100 |
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) | 40; 60; 80; 100; 120 |
Kích thước (mm) | 1200 x 610; 1200 x 2440 |
Độ dày sản phẩm (mm) | 20 – 30 – 40 – 50 |
Trọng lượng (Kg/m2) | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 |
Tỷ suất hút nước (g/m2) | 36,5 |
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C | 0,0182 |
Nhiệt độ làm việc | 450°C – 650°C |
Độ bền nén (kN/m2 | ≥ 140,978 |
Khả năng cách âm (dB) | ≥ 23,08 |
Khả năng chống cháy (V) | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) |
Độ giãn nở (°C) | – 20 – 80 |
Phần trăm giãn nở | – 0,102 – 0,113 |
Thông số kỹ thuật Bông khoáng dạng tấm
ROCKWOOL TẤM ( Đơn vị: Kiện) |
|
Chiều rộng (mm) | 600 |
Chiều dài (mm) | 1200 |
Thể tích | 0,216 |
Tỷ trọng (kg/m3) | 40; 50; 60; 80;100; 120 |
Độ dày | 25; 50; 75; 100 |
Số lượng tấm trong một kiện
(tương ứng độ dày) |
12; 6; 4; 3 |
Diện tích kiện hàng
(tương ứng độ dày) |
8.64; 4.32; 2.88; 2.16 |
Thông số kỹ thuật Bông khoáng dạng cuộn
ROCKWOOL CUỘN ( Đơn vị: Cuộn) |
|
Chiều rộng (mm) | 600 |
Thể tích | 0,216 |
Tỷ trọng (kg/m3) | 40; 50; 60; 80;100; 120 |
Độ dày | 25; 50; 75; 100 |
Chiều dài cuộn bông (mm)
(tương ứng độ dày) |
5000; 5000; 1800; 1800 |
Thông số kỹ thuật Bông khoáng dạng ống
ROCKWOOL ỐNG ( Chiều dài ống: 1mm) |
||
Danh nghĩa | Inch | Ø (mm) |
15A | 1/2″ | 21 |
20A | 3/4″ | 28 |
25A | 1″ | 34 |
32A | 1.1/4″ | 43 |
40A | 1.1/2″ | 48 |
50A | 2″ | 60 |
65A | 2.1/2″ | 76 |
80A | 3″ | 90 |
100A | 4″ | 114 |
125A | 5″ | 140 |
150A | 6″ | 168 |
200A | 8″ | 219 |
250A | 10″ | 273 |
300A | 12″ | 325 |
14” | 358 | |
350A | 14″ | 377 |
50A | 2″ | 60 |
65A | 2.1/2″ | 76 |
80A | 3″ | 90 |
100A | 4″ | 114 |
125A | 5″ | 140 |
150A | 6″ | 168 |
200A | 8″ | 219 |
250A | 10″ | 273 |
300A | 12″ | 325 |
14” | 358 | |
350A | 14″ | 377 |
Thông số kỹ thuật về hệ số cách nhiệt của bông khoáng
HỆ SỐ CÁCH NHIỆT ROCKWOOL CHI TIẾT | ||
NHIỆT ĐỘ | TỶ TRỌNG | HỆ SỐ DẪN NHIỆT (W/m·°K)
tương ứng theo tỷ trọng |
20 | 40; 60; 80; 100; 120 | 0,036; 0,034; 0,034; 0,034; 0,041 |
100 | 40; 60; 80; 100; 120 | 0,048; 0,043; 0,042; 0,041; 0,055 |
200 | 60; 80; 100; 120 | 0,061; 0,057; 0,057; 0,071 |
300 | 60; 80; 100; 120 | 0,087; 0,077; 0,073; 0,092 |
400 | 60; 80; 100 | 0,123; 0,099; 0,095 |
Thông số kỹ thuật hệ số cách âm của bông khoáng
HỆ SỐ CÁCH ÂM ROCKWOOL CHI TIẾT | ||
TẦN SỐ | TỶ TRỌNG | HỆ SỐ TIÊU ÂM (mm)
tương ứng theo tỷ trọng |
125Hz | 60; 80; 100; 120 | 0,28; 0,26; 0,37; 0,35 |
250Hz | 60; 80; 100; 120 | 0,55; 0,73; 0,62; 0,67 |
500Hz | 60; 80; 100; 120 | 0,95; 0,9; 0,91; 0,89 |
1,000Hz | 60; 80; 100; 120 | 0,99; 0,99; 0,98; 0,97 |
2,000Hz | 60; 80; 100; 120 | 0,97; 0,95; 0,95; 0,96 |
4,000Hz | 60; 80; 100; 120 | 0,98; 0,97; 0,97; 0,95 |
Ưu điểm vượt trội Bông Khoáng Rockwool
Giữ nhiệt tốt
Bông khoáng cách nhiệt giúp duy trì nhiệt độ bên trong công trình ở mức ổn định. Điều này không chỉ làm cho không gian luôn mát mẻ trong mùa hè mà còn giúp ngôi nhà giữ nhiệt tốt vào mùa đông. Việc ngăn chặn sự xâm nhập của nhiệt độ từ bên ngoài của cách nhiệt rockwool giúp giảm bớt sự phụ thuộc vào các thiết bị làm mát và sưởi ấm, tiết kiệm đến 40% năng lượng tiêu thụ, qua đó giảm chi phí điện năng và bảo vệ môi trường.
Chống cháy vượt trội
Bông khoáng Rockwool nổi bật với khả năng chống cháy vượt trội, đáp ứng tiêu chuẩn an toàn quốc tế. Rockwool chống cháy có thể chịu được nhiệt độ lên đến 850°C mà không bị nóng chảy, nhờ cấu trúc sợi khoáng đặc biệt từ đá Bazan và Dolomit. Khi xảy ra hỏa hoạn, bông khoáng không sinh khói độc, không lan cháy, giúp hạn chế tối đa rủi ro và kéo dài thời gian thoát hiểm. Đây là ưu điểm quan trọng khiến Bông khoáng chống cháy trở thành lựa chọn hàng đầu cho các công trình cần mức độ an toàn cao như nhà xưởng, tòa nhà, trung tâm thương mại và khu dân cư.
Cách âm hoàn hảo
Với khả năng hấp thụ âm thanh tuyệt vời, bông cách âm trở thành lựa chọn hàng đầu trong các công trình cần giảm thiểu tiếng ồn. Rockwool cách âm này rất thích hợp khi lắp đặt vào các không gian như tường, trần nhà tại khu công nghiệp, chung cư cao tầng hoặc các khu vực đô thị có mật độ dân cư cao. Tấm cách âm Rockwool giảm thiểu tiếng ồn giúp cải thiện chất lượng sống, mang đến môi trường làm việc và sinh hoạt yên tĩnh.
Độ bền cao
Bông Rockwool được sản xuất qua quy trình công nghệ hiện đại, cho phép sản phẩm duy trì tính ổn định và độ bền cao lên đến 50 năm khi được lắp đặt trong công trình. Sản phẩm có khả năng chống lại sự tác động của độ ẩm và không khí, không bị biến dạng hoặc hao mòn theo thời gian, giúp kéo dài tuổi thọ công trình và giảm chi phí bảo trì.
Chống thấm nước
Mặc dù có tên gọi là “bông”, nhưng bông khoáng lại có khả năng chống thấm nước vượt trội. Khả năng này là một đặc điểm nổi bật, giúp bảo vệ công trình khỏi sự ảnh hưởng của nước mưa. Đặc biệt, Bông khoáng có lớp giấy bạc có thể ngăn chặn nước thấm vào và vẫn duy trì được tính năng cách nhiệt ngay cả khi bị ẩm, đảm bảo hiệu suất trong điều kiện môi trường thay đổi.
Có thể tái sử dụng
Một ưu điểm khác của bông khoáng là khả năng tái sử dụng. Các sợi bông khoáng có độ bền cao và khi được xử lý lại có thể tiếp tục sử dụng mà không giảm sút khả năng cách âm, cách nhiệt. Điều này không chỉ tiết kiệm chi phí mà còn góp phần bảo vệ môi trường, giảm thiểu rác thải.
Thân thiện với môi trường
Bông cách nhiệt rockwool là vật liệu an toàn, không chứa các chất độc hại như Amiang, một chất có thể gây hại cho sức khỏe. Bông khoáng không có mùi, không sinh khói bụi, nấm mốc và hoàn toàn thân thiện với môi trường. Việc sử dụng sản phẩm này giúp đảm bảo không gian sống và làm việc lành mạnh, an toàn cho sức khỏe con người và góp phần bảo vệ hệ sinh thái.
Báo giá bông khoáng Rockwool hợp lý
Một trong những ưu điểm nổi bật của bông khoáng Rockwool chính là báo giá bông khoáng rockwool luôn hợp lý so với chất lượng mà sản phẩm mang lại. Vật liệu không chỉ đảm bảo khả năng cách âm, cách nhiệt, chống cháy vượt trội mà còn giúp tối ưu chi phí đầu tư cho công trình. Nhờ mức giá cạnh tranh và hiệu quả sử dụng lâu dài, bông khoáng Rockwool trở thành lựa chọn thông minh cho nhiều doanh nghiệp và nhà thầu.
Ứng dụng đa dạng của Bông Khoáng
Chống nóng cho các công trình
Bông khoáng cũng được sử dụng để chống nóng cho các hệ thống điều hòa không khí, bệnh viện, trường học và các công trình khác cần giữ nhiệt độ ổn định. Bên cạnh đó, bông khoáng cũng giúp cách nhiệt cho các hệ thống lò hơi, lò nung trong các ngành công nghiệp.
Cách âm và bảo ôn cho tường
Bông khoáng cách âm được đặt bên trong khoang rỗng của tường (như tường gạch chưng áp hoặc vách thạch cao), ngoài công dụng cách âm, bông khoáng còn có tác dụng bảo ôn, giúp duy trì nhiệt độ trong không gian sống hoặc làm việc.
Cải thiện độ vững chắc cho công trình
Với khả năng chịu áp lực tốt, bông khoáng được ứng dụng trong các công trình lớn, đặc biệt là những công trình yêu cầu độ vững chắc cao. Bông khoáng giúp đảm bảo tính an toàn và độ bền cho công trình.
Giảm tiếng ồn cho các hệ thống ống và máy móc
Bông khoáng còn có khả năng giảm thiểu tiếng ồn thấp tần truyền qua đường ống và tiếng ồn phát sinh từ chấn động của máy móc. Nhờ đó, nó giúp tạo ra môi trường làm việc yên tĩnh hơn.
Giảm chấn và giảm tạp âm
Nhờ tính đàn hồi tốt, bông khoáng có thể dùng để giảm chấn sàn, giảm ảnh hưởng của tạp âm từ tiếng bước chân hay xê dịch đồ vật, đặc biệt là trong các công trình tầng dưới.
Tái chế trong nông nghiệp
Ngoài ứng dụng trong xây dựng, bông khoáng còn được tái chế để sử dụng trong nông nghiệp. Nó cung cấp khoáng chất cho cây giống, đặc biệt hữu ích trong việc trồng rau sạch và cây xanh, giúp cải thiện chất lượng đất và tạo ra môi trường phát triển tốt cho cây trồng.
Sự khác biệt Bông Khoáng với các vật liệu Bông cách nhiệt khác
Tiêu chí | Bông Khoáng (Rockwool) | Bông Thủy Tinh (Glasswool) | Bông Gốm (Ceramic Fiber) |
Cấu tạo | Được sản xuất từ len đá, hoàn toàn không bắt lửa. | Chế xuất từ sỉ, đá, đất sét, kết hợp với lớp vải thủy tinh và tôn soi lỗ. | Sản xuất từ sợi gốm ceramic, chịu nhiệt độ cao. |
Khả năng cách âm | Khả năng cách âm tuyệt vời, đặc biệt trong các công trình yêu cầu giảm tiếng ồn (hệ số cách âm: 50 – 60 dB). | Khả năng cách âm tốt nhưng không bằng bông khoáng. Hệ số cách âm dao động từ 30 – 40 dB. | Khả năng cách âm kém hơn bông khoáng và bông thủy tinh, nhưng vẫn đủ để ứng dụng trong môi trường công nghiệp (hệ số cách âm: 20 – 35 dB). |
Khả năng cách nhiệt | Cách nhiệt tốt, giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong công trình. Hệ số cách nhiệt: 0.035 – 0.045 W/m·K. | Cách nhiệt hiệu quả, hệ số cách nhiệt: 0.030 – 0.040 W/m·K, thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu cách nhiệt. | Cách nhiệt xuất sắc, hệ số cách nhiệt: 0.025 – 0.035 W/m·K, phù hợp cho môi trường nhiệt độ cao. |
Khả năng chống cháy | Chống cháy hiệu quả, ngăn ngọn lửa lan truyền | Chống cháy tốt, thường được sử dụng trong các công trình yêu cầu an toàn cháy nổ. | Chịu nhiệt độ cao và chống cháy tốt, phù hợp cho các ứng dụng công nghiệp yêu cầu chịu nhiệt. |
Ứng dụng | Thường được sử dụng trong các công trình công nghiệp và dân dụng như tường, vách ngăn, trần, giúp cách âm và cách nhiệt. | Sử dụng trong các ứng dụng cách nhiệt và cách âm, thường thấy trong xây dựng dân dụng và công nghiệp. | Phù hợp cho các ứng dụng công nghiệp yêu cầu chịu nhiệt độ cao như lò nung, lò hơi. |
Ưu điểm | – Khả năng cách âm và cách nhiệt tốt.
– Chống cháy hiệu quả. – Độ bền cao, dễ thi công. |
– Nhẹ, dễ lắp đặt.
– Hiệu quả trong cách nhiệt và cách âm. |
– Chịu nhiệt độ cao.
– Bền bỉ trong môi trường khắc nghiệt. |
Báo Giá Bông Khoáng Rockwool – lựa chọn tiết kiệm cho công trình
Bạn đang tìm kiếm giá bông khoáng cách âm với mức ưu đãi cho dự án của mình? Triệu Hổ cam kết mang đến Báo Giá Bông Khoáng Rockwool hữu nghị nhất, giúp tối ưu chi phí mà vẫn đảm bảo chất lượng cách nhiệt – cách âm – chống cháy vượt trội. Dù là công trình dân dụng, công nghiệp hay dự án lớn, chúng tôi luôn có báo giá rockwool phù hợp, đảm bảo độ bền, hiệu suất và an toàn tối đa. Chất lượng cao – giá thành hợp lý – dịch vụ tận tâm, đó chính là cam kết từ Triệu Hổ!
Báo Giá Bông Khoáng tấm Rockwool (10/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/kiện) |
---|---|---|
1 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan | 660.000 |
2 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan | 825.000 |
3 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.005.000 |
4 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.170.000 |
5 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 487.500 |
6 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 645.000 |
7 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 825.000 |
8 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 975.000 |
9 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 1.185.000 |
10 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam | 510.000 |
11 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam | 525.000 |
12 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam | 555.800 |
13 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam | 615.000 |
14 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam | 690.800 |
15 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 780.000 |
16 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 405.000 |
17 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 435.000 |
18 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 472.500 |
19 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 532.500 |
20 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 615.000 |
21 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 675.000 |
Báo Giá Bông Khoáng Rockwool dạng cuộn (10/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/cuộn) |
---|---|---|
1 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam | 344.000 |
2 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam | 371.200 |
3 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam | 388.000 |
4 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam | 444.800 |
5 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam | 536.000 |
6 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 640.000 |
3 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 368.000 |
4 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 456.000 |
5 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 544.000 |
6 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 728.000 |
Báo Giá Bông Khoáng dạng ống (10/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/Ống) |
---|---|---|
1 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 28.200 |
2 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 31.400 |
3 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 34.900 |
4 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 40.300 |
5 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 43.800 |
6 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 50.100 |
7 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 60.000 |
8 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 71.400 |
9 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 91.400 |
10 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 32.800 |
11 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 38.400 |
12 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 40.600 |
13 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 46.400 |
14 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 49.100 |
15 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 57.900 |
16 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 68.800 |
17 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 81.300 |
18 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 100.200 |
19 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 37.600 |
20 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 42.700 |
21 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 47.000 |
22 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 52.300 |
23 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 58.400 |
24 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 67.200 |
25 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 76.800 |
26 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 88.800 |
27 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 111.500 |
28 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 42.700 |
29 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 48.800 |
30 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 52.000 |
31 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 58.100 |
32 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 63.500 |
33 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 73.300 |
34 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 83.200 |
35 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 99.200 |
36 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 121.600 |
37 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 56.000 |
38 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 62.100 |
39 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 66.100 |
40 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 76.000 |
41 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 80.000 |
42 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 91.200 |
43 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 106.100 |
44 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 120.000 |
45 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 146.700 |
46 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 169.100 |
47 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 208.000 |
48 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 261.400 |
49 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 338.400 |
50 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 403.500 |
51 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 434.600 |
52 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 464.000 |
53 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 60.500 |
54 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 67.700 |
55 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 73.000 |
56 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 82.200 |
57 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 86.900 |
58 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 99.200 |
59 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 116.500 |
60 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 130.400 |
61 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 156.800 |
62 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 184.600 |
63 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 218.900 |
64 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 274.700 |
65 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 360.000 |
66 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 421.400 |
67 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 470.200 |
68 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 485.800 |
69 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 80.600 |
70 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 88.000 |
71 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 95.500 |
72 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 106.200 |
73 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 118.700 |
74 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 129.600 |
75 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 142.700 |
76 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 158.400 |
77 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 186.200 |
78 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 211.000 |
79 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 243.700 |
80 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 310.400 |
81 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 386.400 |
82 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 512.000 |
83 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 558.700 |
84 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 578.900 |
85 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 87.700 |
86 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 96.000 |
87 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 104.000 |
88 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 114.900 |
89 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 127.200 |
90 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 141.300 |
91 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 154.400 |
92 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 167.700 |
93 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 197.100 |
94 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 225.100 |
95 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 256.000 |
96 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 329.000 |
97 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 406.400 |
98 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 561.600 |
99 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 596.000 |
100 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 641.000 |
101 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 30.400 |
102 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 33.600 |
103 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 36.800 |
104 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 43.200 |
105 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 48.000 |
106 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 51.200 |
107 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 59.200 |
108 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 70.400 |
109 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 36.800 |
110 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 40.000 |
111 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 43.200 |
112 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 49.600 |
113 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 54.400 |
114 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 59.200 |
115 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 67.200 |
116 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 78.400 |
117 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 65.600 |
118 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 73.600 |
119 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 76.800 |
120 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 88.000 |
121 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 100.800 |
122 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 113.600 |
123 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 73.600 |
124 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 81.600 |
125 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 84.800 |
126 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 97.600 |
127 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 110.400 |
128 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 123.200 |
129 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 92.800 |
130 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 102.400 |
131 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 115.200 |
132 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 121.600 |
133 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 136.000 |
134 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 148.800 |
135 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 176.000 |
136 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 198.400 |
137 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 227.200 |
138 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 288.000 |
139 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 356.800 |
140 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 102.400 |
141 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 112.000 |
142 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 124.800 |
143 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 131.200 |
144 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 147.200 |
145 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 160.000 |
146 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 188.800 |
147 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 212.800 |
148 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 243.200 |
149 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 305.600 |
150 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 376.000 |
Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông thủy tinh cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông khoáng rockwool cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông gốm Ceramic chống cháy
- Báo giá Xốp XPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp EPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp khối
- Báo giá Xốp PU cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Xốp PE OPP cách âm cách nhiệt
- Báo giá Cao su xốp, mút xốp eva
- Báo giá Cao su lưu hóa
- Báo giá Túi khí cách nhiệt Cát Tường
- Báo giá Túi khí cách nhiệt Việt Nhật
- Báo giá Mút tiêu âm
- Báo giá Mút trứng gà
- Báo giá Gỗ tiêu âm
- Báo giá Vải Amiang
- Báo giá Vải Thuỷ tinh
- Báo giá Bông tiêu âm Polyester
- Báo giá Tấm Polyester Fiber (Tấm Sonic)
Hướng dẫn đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ
Hãy làm theo các bước đơn giản dưới đây để đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ với giá Bông khoáng ưu đãi:
Bước 1: Liên hệ đặt hàng
Sau khi chọn được sản phẩm thông qua Website, bạn có thể gọi ngay đến hotline để được tư vấn và đặt hàng. Hoặc để lại thông tin trên Website chúng tôi sẽ liên hệ lại bạn trong thời gian sớm nhất.
Bước 2: Xác nhận đơn hàng
Khi gọi điện, nhân viên của chúng tôi sẽ tư vấn chi tiết, hỗ trợ bạn xác nhận đơn hàng, bao gồm số lượng, giá cả và địa chỉ giao hàng.
Bước 3: Thanh toán
Sau khi xác nhận đơn hàng, bạn sẽ được thông báo về phương thức thanh toán. Triệu Hổ hỗ trợ nhiều hình thức thanh toán linh hoạt để bạn dễ dàng lựa chọn.
Bước 4: Nhận hàng
Cuối cùng, chờ đợi hàng được giao đến tay bạn! Chúng tôi cam kết giao hàng nhanh chóng và an toàn đến địa chỉ mà bạn đã cung cấp.
Với các bước đơn giản trên, bạn đã có thể đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ. Nếu bạn cần thêm thông tin hoặc hỗ trợ, đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi qua hotline hoặc email nhé!
Ưu đãi khủng cho khách hàng mua Bông Khoáng Triệu Hổ
Đến ngay Triệu Hổ để sở hữu những sản phẩm Bông khoáng chất lượng cao với giá cực kỳ ưu đãi tại Triệu Hổ. Chúng tôi mang đến cho quý khách hàng những mức giá siêu tiết kiệm cùng nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn, giúp bạn tiết kiệm chi phí tối đa cho công trình của mình. Đặc biệt, với cách nhiệt vượt trội, cách âm chống cháy tối ưu, Bông Khoáng của Triệu Hổ chắc chắn sẽ làm hài lòng ngay cả những khách hàng khó tính nhất.
10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ
- Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
- Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
- Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
- Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.
Một số hình ảnh thực tế Bông khoáng tại công trình
Dưới đây là một số hình ảnh thực tế về bông khoáng Rockwool, nơi các công trình đã ứng dụng vật liệu này để tối ưu khả năng cách âm, cách nhiệt và chống cháy. Bạn sẽ thấy rõ sự chuyên nghiệp trong từng khâu thi công, từ lắp đặt khung, cắt bông khoáng đến hoàn thiện bề mặt, đảm bảo tính thẩm mỹ và hiệu quả cao nhất. Những hình ảnh này không chỉ minh chứng cho chất lượng vượt trội của bông khoáng mà còn giúp bạn hình dung rõ hơn về cách ứng dụng thực tế trong các dự án xây dựng. Cùng xem và cảm nhận sự khác biệt!
Lưu ý khi sử dụng bông khoáng
Khi sử dụng bông khoáng Rockwool, cần tuân thủ các nguyên tắc an toàn để đảm bảo hiệu quả và bảo vệ sức khỏe. Trước tiên, người thi công phải trang bị đầy đủ kính bảo hộ, găng tay, áo dài tay và mũ bảo hộ để tránh tiếp xúc trực tiếp với sợi bông khoáng. Khu vực thi công cũng cần đảm bảo sạch sẽ, thoáng khí bằng cách mở cửa sổ hoặc cửa thông gió. Sau khi lắp đặt, nên dùng máy hút bụi để vệ sinh thay vì quét bằng chổi, vì chổi không thể loại bỏ hoàn toàn bụi bông khoáng mà còn làm chúng phát tán ra không khí.
Sau khi hoàn thành thi công, người tiếp xúc với bông khoáng cần tắm rửa sạch bằng xà phòng diệt khuẩn để loại bỏ bụi bẩn bám trên da, hạn chế nguy cơ kích ứng. Nếu không may bụi bông khoáng dính vào da, cần rửa ngay bằng nước lạnh và thay quần áo sạch, tuyệt đối không chà xát để tránh kích ứng. Trong trường hợp bụi bông khoáng bay vào mắt, nên rửa ngay bằng nước sạch hoặc nước muối sinh lý, không được dụi mắt để tránh nguy cơ viêm giác mạc. Việc tuân thủ các biện pháp an toàn này sẽ giúp quá trình thi công bông khoáng Rockwool diễn ra hiệu quả, hạn chế tối đa rủi ro và bảo vệ sức khỏe người sử dụng.
Một số câu hỏi liên quan đến Bông Khoáng
Bông khoáng Rockwool có những tỷ trọng phổ biến nào?
Bông khoáng có nhiều mức tỷ trọng khác nhau, bao gồm: Bông khoáng t40 (40kg/m3), Bông khoáng t50 (50kg/m3), Bông khoáng t60 (60kg/m3), Bông khoáng t80 (80kg/m3), Bông khoáng t100 (100kg/m3), Bông khoáng t120 (120kg/m3),… Tỷ trọng càng cao, hiệu quả cách nhiệt, cách âm và chống cháy của bông khoáng càng tốt, đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật khác nhau của công trình.
Làm thế nào để lựa chọn tỷ trọng bông khoáng phù hợp với nhu cầu?
Việc lựa chọn tỷ trọng bông khoáng phụ thuộc vào từng mục đích sử dụng:
- Cách âm phòng karaoke, phòng thu: Nên sử dụng bông khoáng có tỷ trọng trên 50kg/m³ để đảm bảo hiệu quả tiêu âm tốt nhất.
- Bảo ôn lò hơi, lò nung, hệ thống nhiệt độ cao: Cần bông khoáng có tỷ trọng từ 80kg/m³ trở lên để chịu nhiệt tốt và duy trì độ bền.
- Thi công vách tường công trình dân dụng: Sử dụng bông khoáng từ 50kg/m³ trở lên, vừa giúp cách âm vừa cách nhiệt hiệu quả.
Tôi cần thi công cách nhiệt mái thì nên dùng loại bông khoáng nào?
Đối với cách nhiệt mái, bạn nên sử dụng bông khoáng dạng cuộn hoặc tấm với tỷ trọng từ 60kg/m³ trở lên. Loại này giúp cách nhiệt tốt, chống nóng hiệu quả, đặc biệt phù hợp với mái tôn, mái bê tông của nhà xưởng và công trình dân dụng.
Bông khoáng có lưới dùng trong trường hợp nào?
Bông khoáng có lưới thường được sử dụng ở các vị trí có độ nghiêng lớn, chẳng hạn như trần, mái dốc hoặc tường nghiêng. Lớp lưới giúp giữ bông khoáng cố định, tránh tình trạng trễ hoặc bị dồn xuống phía dưới theo thời gian.
Bông thủy tinh Rockwool hay bông thuỷ tinh cách âm Rockwool có phải là phân loại khác của Bông khoáng?
Bông thủy tinh Rockwool hay bông thuỷ tinh cách âm Rockwool không phải là tên gọi khác của bông khoáng. Thực tế, tên tiếng Anh của bông khoáng là Rockwool, trong khi bông thủy tinh có tên tiếng Anh là Glasswool – hai loại vật liệu hoàn toàn khác nhau. Chúng tôi cung cấp thông tin này để giúp khách hàng trong và ngoài nước hiểu đúng về sản phẩm, tránh nhầm lẫn khi tìm kiếm hoặc lựa chọn vật liệu cách âm, cách nhiệt, chống cháy.
Sử dụng bông khoáng có an toàn cho sức khỏe không?
Khi được sử dụng và thi công đúng cách, bông khoáng không gây nguy hiểm. Tuy nhiên, bụi bông khoáng có thể gây kích ứng da hoặc đường hô hấp trong quá trình lắp đặt. Vì vậy, bạn cần trang bị đầy đủ bảo hộ và vệ sinh sạch sẽ sau khi thi công.
Hướng dẫn lắp đặt và thi công Bông khoáng Rockwool tại nhà, cần chuẩn bị gì?
Khi tự thi công bông khoáng, bạn cần đầy đủ đồ bảo hộ gồm:
- Kính bảo hộ để tránh bụi bay vào mắt.
- Găng tay, áo dài tay, quần dài để hạn chế tiếp xúc trực tiếp với bông khoáng.
- Mũ bảo hộ và khẩu trang để bảo vệ hô hấp khỏi bụi mịn trong quá trình thi công.
Chính sách vận chuyển Bông khoáng Rockwool trên toàn quốc?
Với Triệu Hổ, khoảng cách chưa bao giờ là trở ngại. Dù bạn ở miền Bắc se lạnh, miền Trung đầy nắng gió hay miền Nam rộn ràng, những cuộn Bông Khoáng chất lượng vẫn được trao tay nhanh chóng, an toàn và nguyên vẹn. Chúng tôi tin rằng, mỗi đơn hàng không chỉ là sản phẩm, mà còn là sự gửi gắm trọn vẹn niềm tin của khách hàng. Chính vì thế, chính sách vận chuyển toàn quốc của Triệu Hổ được xây dựng để đưa vật liệu cách âm, cách nhiệt đến với bạn nhanh – chuẩn – trọn vẹn, ở bất cứ đâu trên dải đất hình chữ S.
Trên đây là những thông tin mà Triệu Hổ muốn gửi gắm đến tất cả quý Khách hàng về sản phẩm Bông Khoáng toàn quốc chính hãng hiện nay. Hy vọng rằng những chia sẻ này sẽ giúp Khách hàng tìm ra giải pháp lý tưởng để xác định loại vật liệu công trình một cách nhanh chóng và chính xác nhất. Hãy liên hệ ngay với Triệu Hổ để nhận được sự tư vấn tận tâm, nhanh chóng và chi tiết, đưa công trình của bạn đến gần hơn với thành công.