Hotline

0905 588 879

Gọi mua hàng

0905 800 247

Email

info@trieuho.vn

Tonmat Spec 5 Sóng 3 Lớp 1 Mặt Tôn Chống Nóng Chống Ồn

5/5 - (5271 bình chọn)

Tonmat Spec 5 Sóng 3 Lớp 1 Mặt Tôn Chống Nóng Chống Ồn

Dòng sản phẩm tấm lợp 3 lớp TONMAT-SPEC / 5 sóng có hai chủng loại như sau:

  1. “TONMAT-SPEC2 + (Pu mềm)/ 5 sóng” – có khả năng cách âm cao hơn.
  2. “TONMAT-SPEC3 (Pu cứng)/ 5 sóng” – có khả năng cách nhiệt cao hơn

Mặt trên của sản phẩm TONMAT-SPEC sử dụng các loại tôn mạ hợp kim nhôm kẽm/ mạ kẽm, mạ màu  theo các tiêu chuẩn như: Công nghiệp Nhật Bản JIS G3312, Tiêu chuẩn Mỹ  ASTM A755/A755-03, Tiêu chuẩn Châu Âu EN10169,

Các độ dày cơ bản tôn cách nhiệt chống nóng 3 lớp:

0.30mm, 0.35mm, 0.40mm, 0.45mm

Các màu cơ bản tôn cách nhiệt chống nóng 3 lớp:

Xanh dương tím – Xanh ngọc – Xanh rêu – Đỏ đậm và các màu khác theo yêu cầu của khách hàng Mặt dưới của sản phẩm là lớp giấy PP/PE có in chìm logo TONMAT hoặc lớp giấy bạc.

Ngoài ra dòng sản phẩm TONMAT-SPEC còn có dòng sản phẩm 11 sóng và 09 sóng LOCKVIT có lớp PU với nhiều độ dày khác nhau.

Các phụ kiện gồn diềm mái, úp nóc, máng xối, và đinh vít

sản xuất phụ kiện theo yêu cầu.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA TẤM LỢP TONMAT– SPEC 5 SÓNG CÔNG NGHIỆP

1.LỚP TÔN NỀN MẠ HỢP KIM NHÔM- KẼM, MẠ MÀU ZACS MÀU DO CÔNG TY TNHH BLUESCOPE STEEL VIỆT NAM SẢN XUẤT HOẶC TÔN MẠ KẼM-MẠ MÀU 

TT   ĐƠN VỊ THÔNG SỐ/TIÊU CHUẨN TÔN NỀN
ZACS MÀU ZACS LẠNH 

kinh tế

MẠ KẼM

MẠ MÀU

1 Thép nền TCVN 7470 TCVN 7470 JISG3302

JISG3312

2 Độ dày lớp tôn thông dụng mm 0.27, 0.32, 0.37, 0.42 0.27, 0.32, 0.37, 0.42 0.26, 0.31, 0.36, 0.41
3 Tỷ lệ mạ hợp kim % 55.0 % nhôm;

43.5 % kẽm;

1.5 % Silicon

55.0 % nhôm;

43.5 % kẽm;

1.5 % Silicon

kẽm 99.6%
4 Độ dày tôn sau khi mạ và sơn phủ mm 0.30, 0.35, 0.40,

0.45

0.30, 0.35, 0.40, 0.45 0.30, 0.35, 0.40, 0.45
5 Sai số độ dày tôn sau khi mạ và sơn phủ mm ± 0.01 ± 0.01 ± 0.01 ÷ ± 0.02
6 Độ dày lớp mạ hợp kim μm 70 50 Không áp dụng

2.LỚP PU (POLYURETHANE)- VẬT LIỆU CÁCH NHIỆT  CHỐNG NÓNG, CÁCH ÂM CHỐNG ỒN NHẬP KHẨU ĐƯỢC SẢN XUẤT TỪ HÓA CHẤT CƠ BẢN CỦA HÃNG HUNTSMAN (MỸ) VÀ BASF (ĐỨC)

TT CHỈ TIÊU ĐƠN VỊ THÔNG SỐ PU TONMAT- SPEC
SPEC2 SPEC 2+ SPEC 3
1 Tỷ trọng PU Kg/m3 27 ÷ 28 31 ÷ 33 35 ÷ 38
2 Khả năng cách âm trung bình của lớp PU dày 20 mm, tần số từ 120-4000Hz. dB > 27.3 > 27.3 27.3
3 Tỷ suất truyền nhiệt của PU Kcal/m.h.0C 0.021 0.018 ÷ 0.02 0.0178
4 Tỷ suất hút ẩm của PU theo TCVN 0395-70 % 2.1 1.4 ÷ 2 1.37
5 Tỷ suất hút nước theo diện tích bề mặt g/m2 131.85 45 ÷ 125 40.03
6 Độ bền nén (ISO 604) N/cm2 31.15 32 ÷ 34 35.67

3.LỚP MÀNG PP/PVC (NHẬP KHẨU TỪ ĐÀI LOAN)

TT CHỈ TIÊU ĐƠN VỊ THÔNG SỐ
1 Độ dày lớp  PP/PVC mm 0.07

BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHUNG CỦA TẤM LỢP  TONMAT – SPEC

TT

 

CHỈ TIÊU

 

ĐƠN VỊ

 

THÔNG SỐ  TONMAT- SPEC DUNG SAI

 

SPEC 2 SPEC 2+ SPEC 3
1 Khổ sản phẩm loại 5 sóng công nghiệp mm 1084 1084 1084 ± 2
2 Khổ hiệu dụng loại 5 sóng công nghiệp mm 1012 1012 1012 ± 2
3 Độ dày PU 5 sóng công nghiệp mm 20/47 20/47 20/47 ± 1
4 Tỷ lệ tràn PU 2 đầu mép tấm lợp (max) % 1 1 1
5 Tỷ lệ xước bề mặt tôn (max) % 0.5 0.5 0.5
6 Khả năng chịu lực nén Kg/m2 279.97 280 ÷ 290 308.4
7 Khả năng chịu lực bốc của gió, bão Kg/m2 148.27 149 ÷ 159 162.3
8 Khoảng cách xà gồ 5 sóng công nghiệp m 1.4 ÷ 1.7 1.4 ÷ 1.8 1.5 ÷ 1.9

Quý khách vui lòng liên hệ để được phục vụ tốt nhất !

Bài viết biên quan

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Sản phẩm chính hãng 100%.
2. Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
3. Sản phẩm đạt chất lượng.
4. Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
5. Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
9. Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
10. Vận chuyển hàng toàn quốc.