Cập nhật giá tôn nhựa lấy sáng hôm nay 14/10/2025, tốt nhất thị trường
Mục lục bài viết
- 1 Cập nhật giá tôn nhựa lấy sáng hôm nay 14/10/2025, tốt nhất thị trường
- 2 Tôn nhựa lấy sáng là gì?
- 3 Tên gọi phổ biến Tôn Nhựa Lấy Sáng
- 4 Ưu điểm vượt trội Tôn Nhựa Lấy Sáng
- 5 Ứng dụng đa dạng của Tôn Nhựa Lấy Sáng
- 6 Top 2 Tôn Nhựa Lấy Sáng tốt nhất trên thị trường
- 7 Sự khác biệt giữa các loại Tôn Nhựa Lấy Sáng
- 8 Sự khác biệt Tôn Nhựa Lấy Sáng với vật liệu truyền sáng truyền thống khác
- 9 Hướng dẫn đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ
- 10 Ưu đãi khủng cho khách hàng mua Tôn Nhựa Lấy Sáng
- 11 10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ
- 12 Một số hình ảnh thực tế Tôn Nhựa Lấy Sáng
- 13 Một số câu hỏi liên quan đến Tôn Nhựa Lấy Sáng
- 13.1 Tôn nhựa lấy sáng có những màu sắc và mức giá phổ biến nào?
- 13.2 Tôn nhựa lấy sáng có tốt không, tấm nhựa lấy sáng có bền không có bền không?
- 13.3 Sản phẩm có chống nóng và chống tia UV không?
- 13.4 Có bị vỡ khi gặp mưa đá hoặc va đập mạnh không?
- 13.5 Thi công có phức tạp không? Có thể tự lắp đặt không?
- 13.6 Giá có đắt hơn kính hoặc tôn thường không?
- 13.7 Tôn nhựa lấy sáng có những loại nào và chi phí ra sao?
- 13.8 Làm sao để chọn loại tôn nhựa phù hợp và nắm rõ chi phí?
- 13.9 Chính sách vận chuyển tôn nhựa lấy sáng của Triệu Hổ toàn quốc?
Tôn nhựa lấy sáng là giải pháp mái hiện đại với khả năng truyền sáng tự nhiên đến 80%, giúp giảm đến 30% chi phí điện năng mỗi tháng. Vật liệu nhẹ, bền, chống tia UV đến 98%, thích hợp cho khí hậu nắng nóng – mưa bão của Việt Nam. Không chỉ ứng dụng cho nhà ở, sản phẩm còn phổ biến trong nhà kính, quán café, hồ bơi. Cùng khám phá chi tiết ưu điểm trong phần dưới đây.
Tôn nhựa lấy sáng là gì?
Tấm tôn nhựa lấy sáng là vật liệu lợp mái được sản xuất từ nhựa tổng hợp như polycarbonate hoặc composite. Sản phẩm có khả năng truyền sáng tự nhiên mà vẫn đảm bảo độ bền của tấm nhựa thông minh, chống tia UV, chịu lực tốt và thích nghi với điều kiện thời tiết khắc nghiệt.
Tôn nhựa sáng phù hợp xu hướng mới công trình toàn quốc vì đáp ứng nhu cầu sống xanh, tận dụng ánh sáng tự nhiên thay cho đèn điện ban ngày. Trong kiến trúc hiện đại, không gian mở, nhiều cây xanh và giếng trời đang thịnh hành, sản phẩm này giúp vừa đẹp mắt vừa tiết kiệm năng lượng. Độ bền cao, chống tia UV, thân thiện môi trường khiến tấm nhựa lấy sáng trở thành lựa chọn tối ưu cho công trình hiện đại.
Tên gọi phổ biến Tôn Nhựa Lấy Sáng
Tôn Nhựa Lấy Sáng còn được biết đến với nhiều tên gọi ấn tượng phản ánh sự đa dạng và tính linh hoạt của sản phẩm trong việc đáp ứng nhu cầu xây dựng và trang trí công trình: tôn nhựa, Từ khóa phụ, tôn lấy sáng, nhựa lấy sáng, tấm nhựa sáng, tole lấy sáng, tole nhựa, tole sáng, tấm lợp lấy sáng dạng sóng, tấm lợp nhựa sóng, tôn nhựa lấy sáng phẳng, tôn sáng phẳng, Tôn nhựa lấy sáng màu xanh, mái nhựa trong,…
Ưu điểm vượt trội Tôn Nhựa Lấy Sáng
Ánh sáng tự nhiên trọn vẹn – Không gian luôn sáng rõ
Tôn nhựa lấy sáng cho phép ánh sáng xuyên qua tối đa, mang lại nguồn sáng tự nhiên dồi dào. Giải pháp này giúp không gian luôn sáng rõ, giảm phụ thuộc vào điện năng ban ngày.
Độ bền kiên cố – Thách thức thời tiết khắc nghiệt
Sản phẩm được thiết kế với khả năng chịu lực, chịu nhiệt cao, không bị cong vênh khi nắng nóng hay mưa bão. Nhờ đó, công trình luôn giữ được sự ổn định và bền đẹp theo thời gian.
Lớp chắn tia cực tím – Giữ an toàn và bền màu
Với công nghệ phủ chống UV, tôn nhựa lấy sáng bảo vệ sức khỏe người dùng, đồng thời ngăn chặn đồ nội thất bị phai màu do nắng gắt.
Linh hoạt trong thi công – Tạo hình theo mọi ý tưởng
Vật liệu nhẹ, dễ cắt ghép và uốn cong, phù hợp nhiều kiểu mái khác nhau. Điều này mang lại sự thuận tiện trong thi công và thỏa sức sáng tạo trong thiết kế.
Đầu tư hiệu quả – Tiết kiệm lâu dài
Tấm lợp nhựa sóng giá rẻ, chi phí ban đầu hợp lý, tuổi thọ cao, ít phải bảo trì. Nhờ đó, tôn nhựa lấy sáng trở thành lựa chọn thông minh cho những ai muốn tối ưu chi phí nhưng vẫn đảm bảo hiệu quả sử dụng dài hạn.
Ứng dụng đa dạng của Tôn Nhựa Lấy Sáng
Ứng dụng dân dụng
Mái hiên và ban công
Giúp tận dụng ánh sáng tự nhiên vào ban ngày, không gian sáng sủa, thoáng đãng nhưng vẫn đảm bảo che mưa, chống nóng hiệu quả.
Giếng trời trong nhà
Tăng cường ánh sáng cho khu vực trung tâm, hạn chế dùng đèn điện. Vật liệu trong suốt giúp căn nhà hiện đại, thân thiện môi trường.
Sân thượng và nhà xe
Độ bền cao, chịu lực tốt, phù hợp khí hậu mưa bão. Giúp bảo vệ xe cộ và đồ dùng ngoài trời, đồng thời tạo cảm giác thoáng đãng.
Quán café, nhà hàng, resort
Tạo không gian mở, gần gũi thiên nhiên. Vừa thu hút khách hàng, vừa tiết kiệm chi phí vận hành nhờ ánh sáng tự nhiên.
Hồ bơi và khu vui chơi
Giúp không gian sáng rõ, an toàn, hạn chế ẩm mốc. Khả năng chống tia UV bảo vệ da và sức khỏe người sử dụng.
Ứng dụng công nghiệp – thương mại
Nhà xưởng, kho bãi
Lấy sáng cho nhà mái tôn, tấm lợp lắp đặt xen kẽ trên mái để tận dụng ánh sáng ban ngày, giảm chi phí điện chiếu sáng. Đồng thời vật liệu chịu lực tốt, bền bỉ với môi trường công nghiệp.
Nhà kính trồng cây
Tôn lấy sáng trồng cây hỗ trợ quá trình quang hợp. Tấm nhựa có lớp chống UV giúp cây phát triển mà không bị ánh nắng gay gắt gây hại.
Khu thương mại, siêu thị
Mang lại không gian sáng rộng, hiện đại, tạo trải nghiệm mua sắm thoải mái. Thiết kế thẩm mỹ, dễ kết hợp với kiến trúc sang trọng.
Top 2 Tôn Nhựa Lấy Sáng tốt nhất trên thị trường
Tôn nhựa lấy sáng composite
Tôn nhựa lấy sáng Composite được tạo nên từ sự hòa quyện giữa nhựa polyester cùng sợi thủy tinh cường lực. Nhờ khả năng dẫn sáng tự nhiên đạt khoảng 85%, sản phẩm không chỉ mang lại nguồn sáng tối ưu cho công trình mà còn ngăn chặn tác hại từ tia cực tím. Đây chính là giải pháp hoàn hảo cho những ai mong muốn sự kết hợp hài hòa giữa công năng và tính thẩm mỹ.
Phân loại tôn lấy sáng Composite
Tôn nhựa dạng sóng Composite này phổ biến với hai kiểu chính: Cliplock và Seamlock, thường được ứng dụng trong công trình công nghiệp yêu cầu độ bền cao và tính thẩm mỹ hiện đại.
Tôn lấy sáng Composite dạng sóng còn được thiết kế thêm 2 phân dạng đặc biệt: Cliplock và Seamlock
- Cliplock: có 2–4 sóng lớn, xen kẽ 2 gân phụ. Nhờ cơ chế liên kết “kẹp/cài” bằng đai kẹp âm, các tấm tôn gắn chặt với nhau mà không cần vít, tạo nên mái liền khối, không lộ mối nối và chống thấm hiệu quả.
- Seamlock: gồm 2 sóng chính và 3 sóng phụ. Phần vít được ẩn dưới đường seam nhờ thiết kế gập mép chồng lắp, giúp mái kín khít và chắc chắn hơn. Dù lựa chọn Cliplock gọn gàng, không thấy vít hay Seamlock gập mép tinh tế, cả hai đều đem lại giải pháp thi công bền vững và thẩm mỹ cho công trình hiện đại.
Tôn sáng phẳng: Đây là lựa chọn lý tưởng cho các công trình ưu tiên nguồn sáng tự nhiên nhưng không cần thiết kế dạng sóng. Tôn nhựa lấy sáng phẳng vẫn đảm bảo khả năng chống thấm và cách nhiệt, loại tôn này giúp không gian luôn mát mẻ, thoải mái trong điều kiện khí hậu nóng ẩm.
Thông số kỹ thuật tấm lấy sáng Composite
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Chất liệu | Sản xuất từ hỗn hợp nhựa polyester không bão hòa (UPR)/ Polymer và các sợi thủy tinh gia cường, chất phụ gia.
Tấm lấy sáng nhựa composite, còn được gọi là nhựa composite FRP (Fiber Reinforced Plastic) |
Độ dày | 0,6mm; 0,8mm; 1.0mm; 1.2mm; 1.5mm; 2.0mm; 2.5mm; 3.0mm;….
Hoặc dày theo yêu cầu |
Chiều dài | 2m; 2.4m; 3m; 6m; 12m.
Hoặc dài theo yêu cầu |
Biên dạng sóng | Dạng sóng: 4 sóng, 5 sóng, 6 sóng, 9 sóng, 11 sóng. Sóng Cliplock, sóng Seamlock hoặc biên dạng sóng theo yêu cầu.
– Sóng có sợi thủy tinh hoặc không có sợi thủy tinh. – Sóng có sợi caro hoặc không có caro Dạng cuộn: Bề mặt phẳng Biên dạng sóng sản xuất theo yêu cầu |
Màu sắc | Trong suốt, trắng đục, trắng trong, xanh biển, màu hồng, màu đỏ…
Hoặc màu theo yêu cầu |
Hiệu suất lấy sáng | Trắng trong: 85%
Xanh ngọc: 73% Trắng đục: 48% Xanh dương: 41% Hoặc theo yêu cầu |
TÔN LẤY SÁNG COMPOSITE DẠNG PHẰNG | ||||
QUY CÁCH | MÀU SẮC | |||
CHIỀU DÀI | CHIỀU RỘNG | ĐỘ DÀY | SỢI GIA CƯỜNG | |
20m
Hoặc theo yêu cầu |
0,9m, 1m,1.2m
Hoặc theo yêu cầu |
0,8mm, 1mm, 1,5mm, 2mm, 3mm
Hoặc theo yêu cầu |
Có hoặc theo yêu cầu | Trắng, Xanh
Hoặc theo yêu cầu |
TÔN LẤY SÁNG COMPOSITE DẠNG SÓNG | |||||
QUY CÁCH | |||||
DẠNG SÓNG | CHIỀU RỘNG | CHIỀU DÀI | ĐỘ DÀY | SỢI GIA CƯỜNG | MÀU SẮC |
5, 6, 9, 11 sóng
Sóng cliplock Sóng seamlock Hoặc theo yêu cầu |
0,9m, 1m, 1,07m
Hoặc theo yêu cầu |
2m, 3m, 6m, 12m
Hoặc theo yêu cầu |
0,8mm, 1mm, 1,5mm, 2mm, 3mm
Hoặc theo yêu cầu |
Có hoặc theo yêu cầu | Trắng đục, trắng trong, xanh dương, đỏ đô…
Hoặc theo yêu cầu |
Bảng báo giá tôn nhựa lấy sáng Composite (10/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/md) |
---|---|---|
1 | Tấm nhựa lấy sáng Composite 11 sóng tròn dạng trong dày 0.8mm | 67.500 |
2 | Tấm nhựa lấy sáng Composite 11 sóng tròn (có sợi caro) dày 1mm | 103.500 |
3 | Tấm nhựa lấy sáng Composite 9 sóng vuông dạng trong dày 0.8mm | 87.000 |
4 | Tấm nhựa lấy sáng Composite 11 sóng vuông dạng trong dày 0.8mm | 87.000 |
5 | Tấm nhựa lấy sáng Composite 9 sóng vuông (có sợi caro) dày 1mm | 115.500 |
6 | Tấm nhựa lấy sáng Composite 11 sóng vuông (có sợi caro) dày 1mm | 115.500 |
7 | Tấm tôn nhựa lấy sáng Composite dày 0.60mm (±) | 95.700 |
8 | Tấm tôn nhựa lấy sáng Composite 9s caro dày 0.6mm (±) | 99.000 |
9 | Tấm tôn nhựa lấy sáng Composite dày 0.8mm (±) | 119.600 |
10 | Tấm tôn nhựa lấy sáng Composite dày 1mm (±) | 143.600 |
11 | Tấm tôn nhựa lấy sáng Composite dày 1.2mm (±) | 191.400 |
12 | Tấm tôn nhựa lấy sáng Composite dày 1.5mm (±) | 239.300 |
13 | Tấm tôn nhựa lấy sáng Composite dày 2mm (±) | 313.500 |
14 | Tấm nhựa lấy sáng sợi thủy tinh Composite cuộn phẳng (trắng trong) W1000xL20000xT0.6mm | 82.500 |
15 | Tấm nhựa lấy sáng sợi thủy tinh Composite cuộn phẳng (trắng trong) W1200xL20000xT0.6mm | 99.000 |
16 | Tấm nhựa lấy sáng sợi thủy tinh Composite cuộn phẳng (có sợi caro) W1200xL20000xT0.8mm | 125.400 |
17 | Tấm nhựa lấy sáng sợi thủy tinh Composite cuộn phẳng (trắng trong) W1200xL20000xT1mm | 150.200 |
18 | Tấm nhựa lấy sáng sợi thủy tinh Composite cuộn phẳng (có sợi caro) W1200xL20000xT1.2mm | 181.500 |
19 | Tấm nhựa lấy sáng sợi thủy tinh Composite cuộn phẳng (có sợi caro) W1200xL20000xT1.5mm | 239.300 |
>> Tìm hiểu chi tiết: tấm lấy sáng Composite
Tôn nhựa lấy sáng poly
Tấm lấy sáng Polycarbonate, thường gọi là tấm Poly, là dòng nhựa kỹ thuật cao với ưu điểm truyền sáng nổi bật nhưng đồng thời vẫn duy trì độ bền cơ học và khả năng chống va đập vượt trội. Sản phẩm được sản xuất từ nhựa Polycarbonate nguyên sinh, có đặc tính nhẹ, dẻo, chịu nhiệt tốt, kháng tia UV và dễ dàng uốn cong để phù hợp với nhiều kiểu dáng thiết kế.
Nhờ những đặc điểm này, tấm Poly được ứng dụng rộng rãi trong mái che, giếng trời, nhà kính, nhà xưởng và các công trình mong muốn tận dụng ánh sáng tự nhiên nhưng vẫn cần khả năng cách nhiệt cùng độ bền cao. Xét về cấu trúc, tấm Poly thường có hai dạng: Poly đặc ruột với bề mặt phẳng tương tự kính cường lực và Poly rỗng ruột gồm nhiều lớp rỗng, giúp nâng cao khả năng cách nhiệt.
Phân loại tôn lấy sáng Poly
- Polycarbonate đặc ruột: Dòng này có cấu tạo nguyên khối, bề mặt trong suốt và độ cứng cao. Nhờ khả năng chịu lực tốt, chống va đập mạnh, tấm đặc ruột thường xuất hiện trong những công trình yêu cầu tính bền bỉ và thẩm mỹ như mái che cao cấp, bảng hiệu hay giếng trời.
- Polycarbonate rỗng ruột: Thiết kế từ nhiều lớp poly mỏng ghép lại, tạo ra các khoang khí bên trong. Kết cấu này giúp vật liệu nhẹ hơn, tăng khả năng cách nhiệt và giảm chi phí thi công. Đây là lựa chọn tối ưu cho công trình cần lấy sáng nhưng vẫn tiết kiệm và thân thiện môi trường.
- Tấm lợp lấy sáng Polycarbonate dạng sóng: Được cán theo hình dạng sóng giống tôn lợp truyền thống, thiết kế uốn sóng giúp thoát nước mưa nhanh chóng, chống thấm, dột. Vì vậy, chúng thường được dùng trong mái nhà xưởng, nhà xe, hiên nhà hay các khu vực cần sự thông thoáng và bền chắc.
Thông số kỹ thuật tấm Poly
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Chất liệu | Nhựa Polycarbonate là một loại nhựa tổng hợp được cấu tạo từ các hạt phân tử Polymer liên kết với nhau thông qua các nhóm carbonate (-O-(C=O)-O-) |
Độ dày | Poly đặc: 1mm, 1,5mm, 2mm, 2.8mm, 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm.
Poly rỗng: 4.5mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm. Poly tôn sóng: 0,5mm, 06mm, 0.8mm, 1mm, 1.5mm, 2mm… Hoặc chiều dày theo yêu cầu |
Chiều dài | Poly đặc: Lên đến 20m hoặc 30m
Poly rỗng: Lên đến 58m Poly tôn sóng: 2m, 3m, 6m, 12m… Hoặc dài theo yêu cầu |
Chiều rộng | Poly đặc: 1.22m, 1.52m, 1.56m, 2.1m
Poly rỗng: 2.1m Poly tôn sóng: 0.8m, 0.9m, 1m, 1.07m Hoặc biên dạng theo yêu cầu |
Đóng gói | Poly đặc: dạng cuộn
Poly rỗng: dạng cuộn Poly tôn sóng: dạng tấm |
Màu sắc | Tấm poly đặc ruột có 8 màu như sau: Trắng trong (Clear), Xanh ngọc (Tosca), Nâu đồng hay còn gọi màu Trà (Bronze), Xanh dương (Blue), Xanh lá (Green), Trắng sữa (Opal), Màu xám (Grey), Màu bạc (Silver).
Tấm poly rỗng ruột có 8 màu như sau: Trắng trong (Clear), Xanh ngọc (Tosca), Nâu đồng (Bronze), Xanh dương (Blue), Màu xám (Grey), Xanh lá (Green), Trắng sữa (Opal), Màu bạc (silver). Tấm poly tôn sóng: trắng trong, xanh dương, trà và trắng sữa. Hoặc màu theo yêu cầu |
Chống cháy | B1 |
Chịu nhiệt | -40 độ C đến 120 độ C |
Hiệu suất lấy sáng | Lên đến 90%
– Trắng trong: 90% – Trắng đục: 23% – Xanh hồ: 24% – Xanh lá: 40% – Nâu trà: 11% – Ghi xám: 26% – Màu yêu cầu: 5 – 90% |
Báo giá tấm Poly (10/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn vị | Đơn giá |
---|---|---|---|
1 | Tôn poly lấy sáng 11 sóng dày 0.6mm | md | 72.000 |
2 | Tôn poly lấy sáng 11 sóng dày 1mm | md | 111.000 |
3 | Tôn poly lấy sáng 11 sóng dày 1.2mm | md | 138.000 |
4 | Tôn poly lấy sáng sóng KOOLITE dày 0.8mm (± 0.25mm) | md | 97.400 |
5 | Tôn poly lấy sáng sóng KOOLITE dày 0.9mm (± 0.25mm) | md | 108.900 |
6 | Tôn poly lấy sáng sóng KOOLITE dày 1.2mm (± 0.25mm) | md | 173.300 |
7 | Tôn poly lấy sáng sóng KOOLITE dày 1.4mm (± 0.25mm) | md | 210.400 |
8 | Tấm poly lấy sáng rỗng ruột VIP liên doanh Đức - VN W2100xL5800xT5mm | tấm | 1.425.000 |
9 | Tấm poly lấy sáng rỗng ruột LPP W2100xL5800xT4.5mm | tấm | 825.000 |
10 | Tấm poly lấy sáng rỗng ruột KOOLITE - VN W2100xL5800xT4.5mm (± 0.25mm) | tấm | 938.900 |
11 | Tấm poly lấy sáng rỗng ruột KOOLITE - VN W2100xL5800xT5mm (± 0.25mm) | tấm | 1.113.800 |
12 | Tấm poly lấy sáng rỗng ruột KOOLITE - VN W2100xL5800xT5.5mm (± 0.25mm) | tấm | 1.188.000 |
13 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (SL-VN) dày 1.8mm | m2 | 217.500 |
14 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (SL-VN) dày 2.7mm | m2 | 300.000 |
15 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (SL-VN) dày 4.7mm | m2 | 585.000 |
16 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (UV liên doanh Đức - VN) dày 1.8mm | m2 | 322.500 |
17 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (UV liên doanh Đức - VN) dày 2.8mm | m2 | 472.500 |
18 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (COOLMAX Hàng nhập Malaysia) dày 1.8mm | m2 | 360.000 |
19 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (COOLMAX Hàng nhập Malaysia) dày 2.7mm | m2 | 495.000 |
20 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (KOOLITE) dày 1.4mm (± 0.25mm) | m2 | 165.000 |
21 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (KOOLITE) dày 1.7mm (± 0.25mm) | m2 | 231.000 |
22 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (KOOLITE) dày 2.7mm (± 0.25mm) | m2 | 332.600 |
23 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (KOOLAITE) dày 4.7mm (± 0.25mm) | m2 | 634.500 |
24 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (KRYSTAL) dày 2mm (± 0.001mm) | m2 | 385.000 |
25 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (KRYSTAL) dày 3mm (± 0.001mm) | m2 | 415.800 |
26 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (KRYSTAL) dày 4mm (± 0.001mm) | m2 | 754.600 |
27 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (KRYSTAL) dày 5mm (± 0.001mm) | m2 | 939.400 |
>> Xem thêm: tấm lấy sáng poly
Sự khác biệt giữa các loại Tôn Nhựa Lấy Sáng
TIÊU CHÍ |
TẤM COMPOSITE |
TẤM POLYCARBONATE |
Khả năng truyền sáng | Composite có thể làm dạng mờ hoặc trong, truyền sáng vừa phải; ánh sáng đi qua thường nhẹ mờ, không trong như PC. | Truyền sáng rất tốt, gần giống kính, có hiệu suất lấy sáng đạt đến 80 – 90% |
Độ bền và chịu lực | Composite (FRP) chịu lực tốt, nhưng nếu chịu va đập mạnh có thể nứt hoặc gãy theo thời gian, đặc biệt sau khi lão hóa. | Polycarbonate nổi bật về độ bền va đập cực cao — gần như khó vỡ dưới các tác động thông thường. |
Khả năng cách nhiệt và cách âm | Composite có khả năng cách nhiệt trung bình, tùy độ dày và cấu trúc, khả năng cách âm hạn chế. | Cách nhiệt vượt trội, nhưng polycarbonate đặc thường có độ cách âm tốt hơn so với composite. |
Chống tia UV và bảo vệ sức khỏe | Composite nếu có lớp ổn định UV thì bền hơn, nhưng dễ bị ố vàng, mất độ trong sau nhiều năm nếu chất lượng thấp. | Polycarbonate có lớp phủ/ổn định UV để chống ố vàng, giảm tác động tia cực tím đến vật liệu. |
Ứng dụng | Phù hợp với hầu hết các công trình từ dân dụng đến công nghiệp, đặc biệt là những nơi cần sự linh hoạt trong thiết kế và chống chịu thời tiết khắc nghiệt. | Thích hợp cho các công trình có yêu cầu ánh sáng tự nhiên trong suốt và bền vững như mái nhà kính, nhưng khó sử dụng cho các công trình có yêu cầu thiết kế linh hoạt. |
Khả năng thi công | Nhẹ hơn so với kính hoặc kim loại, nhưng có thể nặng hơn PC trong cùng diện tích. | Cần nhiều thời gian và công sức để thi công, đặc biệt là với tấm polycarbonate đặc, dễ gặp khó khăn trong việc lắp đặt mái lớn. |
Chống bám bụi và sương | Chống bám bụi, bám sương và ngưng tụ hơi nước hiệu quả, dễ dàng vệ sinh và lau chùi. | Dễ bị bám bụi và sương, khó vệ sinh và bảo dưỡng. |
Chi phí | Chi phí hợp lý, hiệu quả về lâu dài nhờ tính bền vững và ít cần bảo dưỡng. | Chi phí cao hơn, đặc biệt với các tấm polycarbonate đặc và rỗng, cũng cần bảo dưỡng định kỳ để duy trì hiệu quả. |
Sự khác biệt Tôn Nhựa Lấy Sáng với vật liệu truyền sáng truyền thống khác
TIÊU CHÍ |
TÔN NHỰA LẤY SÁNG |
KÍNH |
Khối lượng & thi công | Nhẹ, dễ vận chuyển, cắt uốn linh hoạt, lắp đặt nhanh. | Nặng, dễ vỡ, cần khung nâng đỡ chắc, thi công phức tạp. |
Độ bền & an toàn | Chống va đập, không vỡ vụn, chịu lực gió bão, bền trong khí hậu Việt Nam. | Dễ nứt, vỡ khi va chạm mạnh; kính cường lực bền hơn nhưng vẫn gây nguy hiểm khi vỡ. |
Khả năng truyền sáng | 70–85%, có lớp phủ chống UV, giảm nóng, bảo vệ sức khỏe. | Truyền sáng gần như tuyệt đối, nhưng không chống UV nếu không xử lý thêm. |
Tính thẩm mỹ | Nhiều màu sắc, dạng phẳng/sóng, phù hợp mái hiên, nhà xưởng, giếng trời, nhà kính. | Trong suốt, sang trọng, thích hợp vách kính, cửa sổ, mặt dựng công trình. |
Chi phí đầu tư | Giá thành thấp hơn, tuổi thọ 10–15 năm, ít tốn bảo trì. | Giá cao, nhất là kính cường lực; thêm chi phí khung và phụ kiện. |
Hướng dẫn đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ
Hãy làm theo các bước đơn giản dưới đây để đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ với giá Tôn Nhựa Lấy Sáng ưu đãi:
Bước 1: Liên hệ đặt hàng
Sau khi chọn được sản phẩm thông qua Website, bạn có thể gọi ngay đến hotline để được tư vấn và đặt hàng. Hoặc để lại thông tin trên Website chúng tôi sẽ liên hệ lại bạn trong thời gian sớm nhất.
Bước 2: Xác nhận đơn hàng
Khi gọi điện, nhân viên của chúng tôi sẽ tư vấn chi tiết, hỗ trợ bạn xác nhận đơn hàng, bao gồm số lượng, giá cả và địa chỉ giao hàng.
Bước 3: Thanh toán
Sau khi xác nhận đơn hàng, bạn sẽ được thông báo về phương thức thanh toán. Triệu Hổ hỗ trợ nhiều hình thức thanh toán linh hoạt để bạn dễ dàng lựa chọn.
Bước 4: Nhận hàng
Cuối cùng, chờ đợi hàng được giao đến tay bạn! Chúng tôi cam kết giao hàng nhanh chóng và an toàn đến địa chỉ mà bạn đã cung cấp.
Với các bước đơn giản trên, bạn đã có thể đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ. Nếu bạn cần thêm thông tin hoặc hỗ trợ, đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi qua hotline hoặc email nhé!
Ưu đãi khủng cho khách hàng mua Tôn Nhựa Lấy Sáng
Đến ngay Triệu Hổ để sở hữu những sản phẩm Tôn Nhựa Lấy Sáng chất lượng cao với giá cực kỳ ưu đãi. Chúng tôi mang đến cho quý khách hàng những mức giá siêu tiết kiệm cùng nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn, giúp bạn tiết kiệm chi phí tối đa cho công trình của mình. Đặc biệt, với cách nhiệt vượt trội, cách âm chống cháy tối ưu, Tôn Nhựa Lấy Sáng của Triệu Hổ chắc chắn sẽ làm hài lòng ngay cả những khách hàng khó tính nhất.
10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ
- Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
- Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
- Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
- Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.
Một số hình ảnh thực tế Tôn Nhựa Lấy Sáng
Một số hình ảnh thực tế về tôn nhựa lấy sáng mang đến cái nhìn trực quan về tính ứng dụng của sản phẩm. Từ các công trình dân dụng như mái hiên, giếng trời, nhà để xe cho đến các dự án công nghiệp, thương mại như nhà xưởng, nhà kho, trung tâm thương mại – tất cả đều tận dụng khả năng lấy sáng tự nhiên hiệu quả. Những hình ảnh này không chỉ thể hiện sự hiện đại, thẩm mỹ của vật liệu mà còn chứng minh tính bền bỉ và linh hoạt trong nhiều điều kiện khác nhau. Đây chính là minh chứng rõ ràng cho giá trị mà tôn nhựa lấy sáng mang lại trong thực tiễn.
Hình ảnh thực tế Tôn Nhựa Lấy Sáng Composite
Hình ảnh thực tế Tôn Nhựa Lấy Sáng Poly
Một số câu hỏi liên quan đến Tôn Nhựa Lấy Sáng
Tôn nhựa lấy sáng có những màu sắc và mức giá phổ biến nào?
Tôn nhựa lấy sáng hiện nay rất đa dạng màu sắc, trong đó nổi bật có tôn nhựa lấy sáng màu xanh thường dùng cho mái nhà xưởng hoặc giếng trời nhờ khả năng tạo không gian mát dịu. Với công trình nhà ở, nhiều khách hàng lại ưa chuộng mái nhựa trong vì mang đến nguồn sáng tự nhiên và thẩm mỹ hiện đại. Về chi phí, giá tôn nhựa trắng thường được đánh giá hợp lý, phù hợp cho cả công trình dân dụng và thương mại.
Tôn nhựa lấy sáng có tốt không, tấm nhựa lấy sáng có bền không có bền không?
Tôn nhựa lấy sáng được sản xuất từ vật liệu cao cấp, chịu lực tốt, không giòn hay dễ vỡ. Sản phẩm ít bị ngả màu dưới nắng gắt. Với điều kiện thi công và bảo dưỡng đúng cách, tuổi thọ trung bình có thể đạt đến hàng chục năm.
Sản phẩm có chống nóng và chống tia UV không?
Tôn nhựa được phủ lớp chống UV, ngăn chặn tới 98% tia cực tím gây hại. Loại tấm rỗng ruột còn giúp cách nhiệt hiệu quả, giữ không gian mát mẻ hơn. Đây là lựa chọn vừa an toàn cho sức khỏe vừa tiết kiệm năng lượng.
Có bị vỡ khi gặp mưa đá hoặc va đập mạnh không?
Tấm polycarbonate nổi bật với khả năng chống va đập gấp nhiều lần kính thường. Khi gặp mưa đá nhỏ hay va chạm nhẹ, sản phẩm hầu như không bị hư hại. Với vùng khí hậu khắc nghiệt, nên chọn tấm dày hoặc loại đặc ruột để tăng độ bền.
Thi công có phức tạp không? Có thể tự lắp đặt không?
Tôn nhựa nhẹ, dễ cắt và tạo hình nên thi công thuận lợi. Tuy nhiên, việc lắp đặt cần lưu ý đến giãn nở nhiệt. Nếu mái có diện tích lớn, nên thuê thợ chuyên nghiệp để đảm bảo độ bền và thẩm mỹ cho công trình.
Giá có đắt hơn kính hoặc tôn thường không?
So với kính, tôn nhựa lấy sáng có chi phí đầu tư thấp hơn và dễ thi công hơn. Vật liệu nhẹ giúp giảm chi phí kết cấu mái. Ngoài ra, khả năng tiết kiệm điện chiếu sáng và bảo trì ít hỏng hóc làm tổng chi phí vòng đời rất kinh tế.
Tôn nhựa lấy sáng có những loại nào và chi phí ra sao?
Tôn nhựa lấy sáng hiện có nhiều dạng: sóng, phẳng, đặc hoặc rỗng, phù hợp từng nhu cầu công trình. Khách hàng quan tâm đến tôn nhựa phẳng giá rẻ hay muốn biết tôn nhựa lấy sáng giá bao nhiêu tiền đều có thể tham khảo trực tiếp bảng giá tôn nhựa lấy sáng do Triệu Hổ cập nhật. Mức chi phí sẽ thay đổi theo độ dày, màu sắc và loại tấm.
Làm sao để chọn loại tôn nhựa phù hợp và nắm rõ chi phí?
Nếu bạn cần lợp mái nhà xưởng hay mái hiên, có thể tham khảo giá tôn sáng 5 sóng hoặc giá tôn nhựa lợp mái. Với nhu cầu dân dụng, nhiều khách hàng chọn giá tấm lợp nhựa phẳng hoặc bảng giá tôn nhựa phẳng để so sánh.
Chính sách vận chuyển tôn nhựa lấy sáng của Triệu Hổ toàn quốc?
Triệu Hổ cung cấp dịch vụ vận chuyển tôn nhựa lấy sáng trên phạm vi toàn quốc, đảm bảo giao hàng nhanh chóng và đúng hẹn. Trong quá trình vận chuyển, công ty cam kết bảo đảm an toàn hàng hóa, đúng số lượng và chất lượng như đơn đặt. Với những đơn hàng lớn, Triệu Hổ có hỗ trợ vận chuyển và bốc xếp, giúp khách hàng yên tâm khi lựa chọn sản phẩm.
Trên đây là những thông tin mà Triệu Hổ muốn gửi gắm đến tất cả quý Khách hàng về sản phẩm Tôn Nhựa Lấy Sáng toàn quốc chính hãng hiện nay. Hy vọng rằng những chia sẻ này sẽ giúp Khách hàng tìm ra giải pháp lý tưởng để xác định loại vật liệu công trình một cách nhanh chóng và chính xác nhất. Hãy liên hệ ngay với Triệu Hổ để nhận được sự tư vấn tận tâm, nhanh chóng và chi tiết, đưa công trình của bạn đến gần hơn với thành công.