Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông |Giá Ưu Đãi| CK 5% – 10%
Mục lục bài viết
- 1 Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông |Giá Ưu Đãi| CK 5% – 10%
- 2 Tìm hiểu Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng
- 3 Sàn Mái Bê Tông là vị trí nào? Cách nhiệt có quan trọng không?
- 4 Ưu điểm của tấm cách nhiệt chống nóng sàn mái bê tông
- 4.1 Khả năng ngăn truyền nhiệt hiệu quả vượt trội
- 4.2 Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông hạn chế nứt, thấm.
- 4.3 Tối ưu hiệu quả khi kết hợp giữa mái tôn và sàn bê tông
- 4.4 Giảm tiếng ồn, mang lại không gian yên tĩnh hơn
- 4.5 Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Ổn định kết cấu, bảo vệ công trình lâu dài
- 4.6 Tăng sự thoải mái và chất lượng không gian sống
- 4.7 Tiết kiệm điện năng và chi phí sử dụng lâu dài
- 5 Giải Pháp Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Sàn Mái Bê Tông
- 6 Ứng dụng đa năng của tấm cách nhiệt sàn mái bê tông
- 6.1 Giải pháp làm mát cho nhà ở và căn hộ
- 6.2 Ổn định nhiệt độ cho khách sạn, resort và homestay
- 6.3 Hiệu quả cho trường học, bệnh viện và trung tâm hành chính
- 6.4 Bảo vệ văn phòng, chung cư và siêu thị
- 6.5 Tối ưu cho nhà xưởng dân dụng, gara và kho nhỏ
- 6.6 Ứng dụng công nghiệp: nhà xưởng, kho lạnh, nhà máy
- 6.7 Trung tâm thương mại, showroom và siêu thị
- 6.8 Kho hàng, trung tâm logistics và bãi đỗ xe tầng mái
- 7 Một số hình ảnh thực tế Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông
- 8 Hướng dẫn đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ
- 9 Ưu đãi khủng cho khách hàng mua Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông
- 10 10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ
- 11 Một số câu hỏi liên quan đến Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông
- 11.1 Tấm cách nhiệt chống nóng sàn mái bê tông có giảm nhiệt hiệu quả bao nhiêu độ trong ngày nắng gắt?
- 11.2 Sản phẩm có giúp giữ nhiệt vào mùa lạnh không, hay chỉ chống nóng mùa hè?
- 11.3 Loại tấm cách nhiệt nào phù hợp nhất cho sàn mái bê tông: XPS, PU/PIR hay EPS?
- 11.4 Độ dày tối ưu của tấm cách nhiệt cho sàn mái bê tông là bao nhiêu để đạt hiệu quả cao?
- 11.5 Tấm cách nhiệt có giúp giảm tiếng ồn từ mưa hoặc môi trường bên ngoài không?
- 11.6 Triệu Hổ có vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng đến công trình trên toàn quốc không?
Tấm cách nhiệt chống nóng sàn mái bê tông giúp khắc phục tình trạng nhà tầng trên cùng luôn oi bức, nóng hầm dù bật điều hòa cả ngày. Nhờ khả năng ngăn hấp thu và truyền nhiệt, sản phẩm giúp giảm nhiệt rõ rệt, giữ không gian mát lâu hơn và bảo vệ mái khỏi nứt, thấm nước. Giải pháp phù hợp cho nhà ở, văn phòng và công trình dân dụng ở vùng nắng gắt — tìm hiểu chi tiết trong bài viết dưới đây.
Tìm hiểu Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng
Tấm cách nhiệt chống nóng là vật liệu giúp ngăn truyền nhiệt giữa các môi trường có nhiệt độ chênh lệch. Với cấu trúc bọt khí hoặc sợi có hệ số dẫn nhiệt thấp, tấm cách nhiệt hoạt động như lớp “lá chắn” cản cả dẫn nhiệt, đối lưu và bức xạ. Khi lắp đặt, sản phẩm giúp ngăn hơi nóng xâm nhập, giữ nhiệt độ trong nhà ổn định, mang lại không gian mát mẻ và tiết kiệm điện năng hiệu quả.
Sàn Mái Bê Tông là vị trí nào? Cách nhiệt có quan trọng không?
Sàn mái bê tông là kiểu kiến trúc phổ biến trong xây dựng hiện đại nhờ độ bền và khả năng chịu lực cao. Tuy nhiên, đây cũng là khu vực hấp thụ nhiệt mạnh nhất, khiến không gian bên dưới thường nóng bức, ngột ngạt. Khi không được cách nhiệt, mái bê tông dễ gây thất thoát năng lượng, tăng chi phí điện và làm giảm tuổi thọ công trình do co giãn, nứt, thấm. Lắp đặt tấm cách nhiệt cho sàn mái bê tông giúp giảm nhiệt hiệu quả, tiết kiệm điện năng và bảo vệ mái nhà bền vững trước thời tiết khắc nghiệt.

Ưu điểm của tấm cách nhiệt chống nóng sàn mái bê tông
Khả năng ngăn truyền nhiệt hiệu quả vượt trội
Tấm cách nhiệt chống nóng sàn mái bê tông giúp hạn chế tối đa sự truyền nhiệt từ bức xạ mặt trời. Bề mặt mái bê tông hấp thụ nhiệt mạnh, khiến không gian bên dưới nóng bức nếu không được bảo vệ. Nhờ lớp cách nhiệt chuyên dụng, phần lớn nhiệt lượng bị phản xạ trở lại, giúp nhiệt độ trong nhà giảm rõ rệt. Không gian sống trở nên mát mẻ, dễ chịu hơn ngay cả trong những ngày nắng gắt.

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông hạn chế nứt, thấm.
Dưới tác động nhiệt cao, mái bê tông thường bị co giãn, dẫn đến nứt nẻ và thấm dột. Việc sử dụng tấm cách nhiệt chống nóng giúp ổn định nhiệt độ bề mặt mái, giảm chênh lệch nhiệt ngày – đêm, từ đó bảo vệ kết cấu bê tông và lớp chống thấm. Giải pháp này không chỉ mang lại hiệu quả làm mát mà còn kéo dài tuổi thọ mái, giúp công trình bền vững hơn theo thời gian.
Tối ưu hiệu quả khi kết hợp giữa mái tôn và sàn bê tông
Nhiều công trình lợp thêm mái tôn bên trên sàn bê tông để tăng khả năng che nắng, chống mưa. Tuy nhiên, mái tôn lại dễ hấp và truyền nhiệt, tạo khoảng không nóng giữa hai lớp mái. Khi đặt tấm cách nhiệt chống nóng làm lớp đệm giữa mái tôn và sàn bê tông, sản phẩm tạo nên lớp không khí tĩnh ngăn nhiệt hiệu quả, giúp không gian bên dưới luôn mát hơn và tiết kiệm điện năng đáng kể.
Giảm tiếng ồn, mang lại không gian yên tĩnh hơn
Ngoài khả năng cách nhiệt, một số loại tấm cách nhiệt còn có tác dụng cách âm tốt. Chúng giúp giảm đáng kể tiếng mưa rơi trên mái tôn hoặc tiếng ồn bên ngoài, tạo không gian sinh hoạt, học tập và làm việc yên tĩnh, thoải mái hơn – đặc biệt phù hợp cho nhà phố và văn phòng.
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Ổn định kết cấu, bảo vệ công trình lâu dài
Sự thay đổi nhiệt độ liên tục khiến vật liệu bê tông giãn nở không đều, làm suy yếu lớp chống thấm và giảm độ bền công trình. Lớp tấm cách nhiệt chống nóng giúp điều hòa nhiệt độ mái, giảm hiện tượng co ngót và bảo vệ cấu trúc bê tông khỏi hư hại. Nhờ đó, công trình luôn giữ được độ bền vững và ổn định trong thời gian dài.
Tăng sự thoải mái và chất lượng không gian sống
Nhờ kiểm soát tốt nhiệt độ, tấm cách nhiệt chống nóng sàn mái bê tông giúp căn nhà luôn thoáng mát, giảm cảm giác oi bức ở tầng trên cùng. Sự chênh lệch nhiệt giữa các tầng được cân bằng, mang lại môi trường sống dễ chịu, nâng cao sức khỏe và hiệu suất sinh hoạt hàng ngày cho gia đình.
Tiết kiệm điện năng và chi phí sử dụng lâu dài
Khi mái nhà được cách nhiệt tốt, hệ thống làm mát như điều hòa không phải hoạt động quá tải. Nhiệt độ trong nhà được giữ ổn định tự nhiên, giúp giảm tiêu thụ điện năng, tiết kiệm chi phí sinh hoạt hàng tháng. Đây là giải pháp vừa kinh tế vừa thân thiện môi trường cho các công trình hiện đại.
Giải Pháp Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Sàn Mái Bê Tông
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông xốp EPS
Xốp EPS cách nhiệt sàn mái bê tông là lựa chọn tối ưu cho các công trình hiện đại nhờ khả năng chịu nhiệt rộng từ −20°C đến 75°C và hệ số dẫn nhiệt thấp chỉ 0.034W/m.K. Vật liệu giúp giảm truyền nhiệt hiệu quả, giữ không gian bên trong luôn mát mẻ vào mùa hè và ấm áp khi trời lạnh. Nhờ đó, hệ thống điều hòa hoạt động tiết kiệm hơn, giảm chi phí năng lượng đáng kể. Ngoài ra, xốp EPS còn có khả năng cách âm đến 50dB, chống thấm tốt, hạn chế nấm mốc và tăng độ bền cho mái bê tông trong suốt quá trình sử dụng.
Chứng chỉ chất lượng xốp EPS
Thông số kỹ thuật Xốp EPS
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ | ||
| Cấp | I | II | III |
| Tỷ trọng (Kg / m3) | 15 | 20 | 30 |
| Độ bền nén (KPA) | > 60 | > 100 | > 150 |
| Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) | <0,040 | <0,040 | <0,039 |
| Tính ổn định kích thước (%) | 5 | 5 | 5 |
| Hệ số (Ng/Pa m-s) | <9.5 | <4.5 | <4.5 |
| Tính hút ẩm (% (V / v)) | 6 | 4 | 2 |
| Độ bền uốn (N) | 15 | 25 | 35 |
| Biến dạng uốn (mm) | <20 | <20 | <20 |
| Chỉ số Oxy (%) | <30 | <30 | <30 |
| Kích thước block (m) | 1×1.2×2,
1×1.2×4 |
1×1.2×2,
1×1.2×4 |
1×1.2×2,
1×1.2×4 |
| Độ dày (mm) | theo yêu cầu | theo yêu cầu | theo yêu cầu |
Bảng giá Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Xốp EPS (11/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m3) |
|---|---|---|
| 1 | Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy | 665.000 |
| 2 | Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy | 851.000 |
| 3 | Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy | 1.059.600 |
| 4 | Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy | 1.268.300 |
| 5 | Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy | 1.476.900 |
| 6 | Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy | 1.685.500 |
| 7 | Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy | 1.894.100 |
| 8 | Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy | 2.200.100 |
| 9 | Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy | 2.418.500 |
| 10 | Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy | 2.636.800 |
| 11 | Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy | 2.855.200 |
| 12 | Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy | 3.073.600 |
| 13 | Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy | 3.291.900 |
Khám phá ưu điểm về cách nhiệt, cách âm và chống ẩm mốc cho Sàn Mái Bê Tông Xốp EPS
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông xốp XPS
Xốp XPS (Extruded Polystyrene) là vật liệu cách nhiệt lý tưởng cho sàn mái bê tông nhờ khả năng chịu nhiệt rộng từ −60°C đến 75°C. Với hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.035W/m.k, XPS hoạt động như lớp chắn nhiệt hiệu quả, giảm truyền nhiệt và duy trì không gian mát mẻ quanh năm. Bên cạnh đó, vật liệu còn có khả năng cách âm từ 30–35dB, hạn chế tiếng ồn từ môi trường bên ngoài. Nhờ những ưu điểm nổi bật này, xốp XPS giúp tiết kiệm điện năng, tăng tuổi thọ công trình và là lựa chọn bền vững cho mọi công trình hiện đại.

Chứng chỉ chất lượng xốp XPS
- Xốp XPS 36kg/m3 x 25mm
- Xốp XPS 36kg/m3 x 50mm
Thông số kỹ thuật Xốp XPS
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Phân loại XPS | 150; 200; 250; 300;400 |
| Tỷ trọng (%:ASTM 1622) | 32;36;40 |
| Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) | 150 – 350 |
| Hấp thụ nước (%:ASTM C272) | < 1% |
| Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) | 0.027 – 0.035 |
| Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) | > 300 |
| Độ dày (mm) | 20 – 75 |
| Rộng (mm) | 605; 1210 |
| Dài (mm) | 1210; 1800; 2400 |
Bảng giá Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Xốp XPS (11/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/tấm) |
|---|---|---|
| 1 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm | 58.800 |
| 2 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm | 61.100 |
| 3 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm | 79.500 |
| 4 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 99.100 |
| 5 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 122.100 |
| 6 | Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 117.500 |
| 7 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm | 61.100 |
| 8 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm | 72.600 |
| 9 | Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 88.700 |
| 10 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 93.300 |
| 11 | Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 109.400 |
| 12 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 115.200 |
| 13 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 122.100 |
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Xốp XPS: Khả năng cách nhiệt vượt trội, chống ẩm mốc, bền bỉ theo thời gian. Nhận báo giá ngay!
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông xốp PU
Tấm xốp PU (Polyurethane) và PIR (Polyisocyanurate) là giải pháp cách nhiệt tối ưu cho sàn mái bê tông, đặc biệt ở những vùng nắng gay gắt. Với lõi xốp bọt khí kín, sản phẩm tạo rào cản nhiệt hiệu quả, hạn chế truyền nhiệt từ bên ngoài vào nhà. Hai lớp bề mặt chắc chắn, thường bằng giấy xi măng hoặc giấy nhôm, tăng độ bền cơ học, phản xạ nhiệt và chống ẩm, bảo vệ lõi bên trong. Kết hợp này giúp không gian sống luôn mát mẻ, ổn định nhiệt độ và giảm tiếng ồn, mang lại môi trường yên tĩnh, dễ chịu cho gia đình.
Thông số kỹ thuật Xốp PU
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Tỷ trọng xốp (Kg/m3) | 45 – 55 |
| Kích thước (mm) | 1200 x 600; 1200 x 2440 |
| Độ dày sản phẩm (mm) | 20 – 30 – 40 – 50 |
| Trọng lượng (Kg/m2) | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 |
| Tỷ suất hút nước (g/m2) | 36,5 |
| Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) | 0,86 |
| Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) | 0,023 |
| Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) | 0,0182 |
| Độ bền nén (kN/m2) | ≥ 140,978 |
| Khả năng cách âm (dB) | ≥ 23,08 |
| Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) |
| Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) | B2 |
| Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) | – 0,102 – 0,113 |
Bảng giá Xốp PU (11/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/tấm) |
|---|---|---|
| 1 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 765.000 |
| 2 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 990.000 |
| 3 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.222.500 |
| 4 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.447.500 |
| 5 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 562.500 |
| 6 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 742.500 |
| 7 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 952.500 |
| 8 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.177.500 |
| 9 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 697.500 |
| 10 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 922.500 |
| 11 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.149.000 |
| 12 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.377.000 |
| 13 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 492.000 |
| 14 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 667.500 |
| 15 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 880.500 |
| 16 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.105.500 |
| 17 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 729.000 |
| 18 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 957.000 |
| 19 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.185.000 |
| 20 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.413.000 |
| 21 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 528.000 |
| 22 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 705.000 |
| 23 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 922.500 |
| 24 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.147.500 |
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Xốp PU! Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường.
Ứng dụng đa năng của tấm cách nhiệt sàn mái bê tông
Giải pháp làm mát cho nhà ở và căn hộ
Nhiều nhà ở hiện đại chọn sàn mái bê tông phẳng để tối ưu không gian. Lắp tấm cách nhiệt giúp giảm nhiệt hấp thụ, giữ nhà mát hơn 3–5°C, bảo vệ lớp chống thấm và tiết kiệm điện cho điều hòa.
Ổn định nhiệt độ cho khách sạn, resort và homestay
Mái bê tông thường kết hợp sân thượng hoặc khu kỹ thuật. Tấm cách nhiệt hạn chế nhiệt truyền xuống phòng nghỉ
Hiệu quả cho trường học, bệnh viện và trung tâm hành chính
Với mái rộng, khả năng hấp thụ nhiệt lớn. Tấm cách nhiệt giảm tải hệ thống điều hòa, tiết kiệm năng lượng, đồng thời hạn chế tiếng ồn từ mưa hoặc môi trường xung quanh.
Bảo vệ văn phòng, chung cư và siêu thị
Mái bê tông phẳng thường dùng để lắp đặt dàn nóng điều hòa hoặc pin năng lượng mặt trời. Tấm cách nhiệt giảm nhiệt truyền xuống không gian bên dưới, bảo vệ lớp chống thấm, duy trì môi trường thoáng mát.
Tối ưu cho nhà xưởng dân dụng, gara và kho nhỏ
Trong các công trình nhỏ, mái bê tông bền, dễ thi công và có thể làm sân phơi. Khi kết hợp tấm cách nhiệt, sàn mái không còn nóng rát, bảo vệ sinh hoạt bên dưới.
Ứng dụng công nghiệp: nhà xưởng, kho lạnh, nhà máy
Mái bê tông chịu tải và chống cháy tốt. Tấm cách nhiệt giúp ổn định nhiệt độ, bảo vệ máy móc, nguyên liệu nhạy nhiệt, đồng thời tăng tuổi thọ công trình.
Trung tâm thương mại, showroom và siêu thị
Công trình lớn thường có mái bê tông phẳng cho hệ thống cơ điện và biển quảng cáo. Tấm cách nhiệt giảm nhiệt tích tụ, giữ không gian mua sắm thoáng mát, dễ chịu.
Kho hàng, trung tâm logistics và bãi đỗ xe tầng mái
Mái bê tông giúp bảo quản hàng hóa nhạy nhiệt, đặc biệt là thực phẩm hoặc linh kiện điện tử. Tấm cách nhiệt kết hợp lớp chống thấm ngăn nứt và thấm nước, đảm bảo vận hành an toàn lâu dài.
Một số hình ảnh thực tế Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông
Khi bạn đang tìm kiếm giải pháp chống nóng tối ưu cho ngôi nhà hoặc công trình của mình, Triệu Hổ hiểu rằng việc chứng kiến hiệu quả thực tế luôn thuyết phục hơn mọi lời nói. Những hình ảnh thực tế về tấm cách nhiệt chống nóng sàn mái bê tông sẽ mang đến cái nhìn chân thực và đáng tin cậy nhất.
Xem qua các hình ảnh lắp đặt và hoàn thiện tại các công trình thực tế, bạn sẽ có được sự yên tâm tuyệt đối. Đó là sự an tâm khi nhận ra mình đã lựa chọn đúng giải pháp để biến không gian sống thành một tổ ấm mát mẻ, dễ chịu.
Hướng dẫn đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ
Hãy làm theo các bước đơn giản dưới đây để đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ với giá tấm cách nhiệt chống nóng Sàn Mái Bê Tông ưu đãi:
Bước 1: Liên hệ đặt hàng
Sau khi chọn được sản phẩm thông qua Website, bạn có thể gọi ngay đến hotline để được tư vấn và đặt hàng. Hoặc để lại thông tin trên Website chúng tôi sẽ liên hệ lại bạn trong thời gian sớm nhất.
Bước 2: Xác nhận đơn hàng
Khi gọi điện, nhân viên của chúng tôi sẽ tư vấn chi tiết, hỗ trợ bạn xác nhận đơn hàng, bao gồm số lượng, giá cả và địa chỉ giao hàng.
Bước 3: Thanh toán
Sau khi xác nhận đơn hàng, bạn sẽ được thông báo về phương thức thanh toán. Triệu Hổ hỗ trợ nhiều hình thức thanh toán linh hoạt để bạn dễ dàng lựa chọn.
Bước 4: Nhận hàng
Cuối cùng, chờ đợi hàng được giao đến tay bạn! Chúng tôi cam kết giao hàng nhanh chóng và an toàn đến địa chỉ mà bạn đã cung cấp.
Với các bước đơn giản trên, bạn đã có thể đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ. Nếu bạn cần thêm thông tin hoặc hỗ trợ, đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi qua hotline hoặc email nhé!
Ưu đãi khủng cho khách hàng mua Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông
Đến ngay Triệu Hổ để sở hữu những sản phẩm Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông chất lượng cao với giá cực kỳ ưu đãi. Chúng tôi mang đến cho quý khách hàng những mức giá siêu tiết kiệm cùng nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn, giúp bạn tiết kiệm chi phí tối đa cho công trình của mình. Đặc biệt, với cách nhiệt vượt trội, cách âm chống cháy tối ưu, vật liệu của Triệu Hổ chắc chắn sẽ làm hài lòng ngay cả những khách hàng khó tính nhất.
10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ
- Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
- Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
- Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
- Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.
Một số câu hỏi liên quan đến Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông
Tấm cách nhiệt chống nóng sàn mái bê tông có giảm nhiệt hiệu quả bao nhiêu độ trong ngày nắng gắt?
Tấm cách nhiệt chống nóng sàn mái bê tông có thể giúp giảm từ 3–5°C so với bề mặt không có lớp cách nhiệt, tùy vào loại vật liệu và độ dày tấm. Hiệu quả này giúp không gian bên dưới mái trở nên mát mẻ hơn, giảm cảm giác oi bức và giúp hệ thống điều hòa hoạt động tiết kiệm hơn trong những ngày nắng gay gắt.
Sản phẩm có giúp giữ nhiệt vào mùa lạnh không, hay chỉ chống nóng mùa hè?
Ngoài khả năng chống nóng mùa hè, tấm cách nhiệt còn giữ hơi ấm bên trong vào mùa lạnh nhờ cấu trúc bọt khí và lớp rào cản nhiệt. Điều này giúp duy trì nhiệt độ ổn định, giảm thất thoát nhiệt ra ngoài, mang lại không gian ấm áp và tiết kiệm năng lượng cho hệ thống sưởi ấm.
Loại tấm cách nhiệt nào phù hợp nhất cho sàn mái bê tông: XPS, PU/PIR hay EPS?
Mỗi loại tấm cách nhiệt đều có ưu điểm riêng. XPS bền, chịu lực tốt và cách nhiệt ổn định; PU/PIR có hiệu suất cách nhiệt cao, chống ẩm tốt; EPS tiết kiệm chi phí và nhẹ. Với sàn mái bê tông, XPS và PU/PIR thường là lựa chọn tối ưu, kết hợp khả năng chịu tải, chống thấm và hiệu quả cách nhiệt lâu dài.
Độ dày tối ưu của tấm cách nhiệt cho sàn mái bê tông là bao nhiêu để đạt hiệu quả cao?
Độ dày phổ biến từ 20–50mm tùy loại vật liệu và nhu cầu chống nóng. Lớp dày hơn giúp giảm truyền nhiệt tốt hơn nhưng cần cân đối với tải trọng và chi phí. Lựa chọn độ dày phù hợp đảm bảo không gian bên dưới mát mẻ, tiết kiệm năng lượng và bảo vệ mái bê tông hiệu quả.
Tấm cách nhiệt có giúp giảm tiếng ồn từ mưa hoặc môi trường bên ngoài không?
Nhiều tấm cách nhiệt sàn mái bê tông có khả năng cách âm từ 30–50dB, giảm tiếng mưa rơi trên mái và tiếng ồn đô thị. Điều này tạo không gian yên tĩnh, dễ chịu cho sinh hoạt, học tập và làm việc, đồng thời nâng cao chất lượng sống trong căn nhà hoặc công trình của bạn.
Triệu Hổ có vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng đến công trình trên toàn quốc không?
Với vai trò là một trong những nhà cung cấp vật liệu cách nhiệt uy tín, Triệu Hổ có khả năng vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng Sàn Mái Bê Tông đến tận công trình toàn quốc. Triệu Hổ chuyên cung cấp đa dạng các loại vật liệu bông cách nhiệt chống nóng, tấm cách nhiệt chống nóng, túi khí,… phục vụ nhu cầu cho cả công trình dân dụng và công nghiệp.
Trên đây là những thông tin mà Triệu Hổ muốn gửi gắm đến tất cả quý Khách hàng về sản phẩm Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông toàn quốc chính hãng hiện nay. Hy vọng rằng những chia sẻ này sẽ giúp Khách hàng tìm ra giải pháp lý tưởng để xác định loại vật liệu công trình một cách nhanh chóng và chính xác nhất. Hãy liên hệ ngay với Triệu Hổ để nhận được sự tư vấn tận tâm, nhanh chóng và chi tiết, đưa công trình của bạn đến gần hơn với thành công.

































.gif)










