Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần Nhà |Giá Tốt Chốt Ngay| CK 5% – 10%
Mục lục bài viết
- 1 Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần Nhà |Giá Tốt Chốt Ngay| CK 5% – 10%
- 2 Tìm hiểu Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng
- 3 5 lý do giải thích tại sao cần cách nhiệt chống nóng trần nhà.
- 4 Ưu điểm Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần Nhà
- 5 Giải Pháp Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Trần nhà
- 5.1 Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần Nhà Bông Khoáng
- 5.2 Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần Nhà Bông thuỷ tinh
- 5.3 Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần Nhà xốp EPS
- 5.4 Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần Nhà xốp XPS
- 5.5 Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần Nhà xốp PU
- 5.6 Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần Nhà xốp PE OPP
- 5.7 Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần Nhà Túi Khí
- 6 Ứng dụng linh hoạt Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Trần nhà
- 7 Một số hình ảnh thực tế Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần Nhà
- 8 Hướng dẫn đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ
- 9 Ưu đãi khủng cho khách hàng mua Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần Nhà
- 10 10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ
- 11 Một số câu hỏi liên quan đến Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần Nhà
- 11.1 Tấm cách nhiệt trần nhà có thực sự giảm nhiệt độ phòng hiệu quả không?
- 11.2 Nên chọn loại tấm nào phù hợp cho nhà dân dụng?
- 11.3 Tấm cách nhiệt có chống ẩm và nấm mốc không?
- 11.4 Thi công tấm cách nhiệt trần nhà có phức tạp không?
- 11.5 Tấm cách nhiệt trần nhà có tiết kiệm điện điều hòa không?
- 11.6 Triệu Hổ có vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng đến tận công trình trên không?
Vào mùa nóng, trần nhà thường hấp thụ lượng nhiệt lớn từ mái, khiến không gian bên dưới luôn oi bức. Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà là giải pháp hiệu quả giúp giảm nhiệt nhanh, tiết kiệm điện và mang lại cảm giác mát mẻ rõ rệt. Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn hiểu rõ cấu tạo, ưu điểm và cách chọn tấm cách nhiệt trần phù hợp cho từng loại công trình.
Tìm hiểu Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng
Tấm cách nhiệt chống nóng là vật liệu xây dựng chuyên dụng giúp hạn chế sự truyền nhiệt giữa hai môi trường có nhiệt độ chênh lệch. Sản phẩm hoạt động dựa trên nguyên lý ngăn cản ba hình thức truyền nhiệt chính: dẫn nhiệt, đối lưu và bức xạ.
Nhờ cấu tạo từ vật liệu có hệ số dẫn nhiệt thấp, với kết cấu bọt khí, sợi hoặc nhiều lớp màng phản xạ, tấm cách nhiệt tạo ra lớp không khí tĩnh giúp giảm thiểu sự di chuyển của nhiệt. Khi lắp đặt trong công trình, nó hoạt động như một lớp rào chắn nhiệt hiệu quả, ngăn hơi nóng xâm nhập, hạn chế thất thoát hơi lạnh và duy trì không gian mát mẻ, ổn định, góp phần tiết kiệm năng lượng tối ưu.
5 lý do giải thích tại sao cần cách nhiệt chống nóng trần nhà.
Vào mùa nắng, không ít gia đình phải chịu cảnh phòng tầng trên nóng hầm hập, dù đã bật điều hòa suốt ngày. Nguyên nhân chính nằm ở trần nhà hấp thụ toàn bộ nhiệt bức xạ từ mái, khiến không gian bên dưới luôn oi bức. Vì vậy, cách nhiệt chống nóng trần nhà trở thành nhu cầu thiết yếu vì:
- Trần là nơi tích tụ và tỏa nhiệt mạnh nhất: Nhiệt từ mái bê tông hoặc mái tôn truyền xuống khiến nhiệt độ trong phòng tăng cao, đặc biệt vào buổi chiều.
- Điều hòa hoạt động quá tải, tốn điện nhưng không mát: Không có lớp cách nhiệt, hơi lạnh nhanh chóng thất thoát qua trần.
- Không gian sinh hoạt bí bách, ảnh hưởng sức khỏe và giấc ngủ: Nhiệt lượng tích tụ suốt ngày khiến phòng không kịp hạ nhiệt vào ban đêm.
- Bề mặt trần dễ ẩm, nứt sơn hoặc bong tróc: Sự chênh lệch nhiệt độ và hơi nóng kéo dài làm giảm tuổi thọ vật liệu hoàn thiện.
- Thi công cách nhiệt trần là giải pháp nhanh – chi phí thấp – hiệu quả cao, không cần tháo mái hay cải tạo lớn nhưng vẫn giảm nhiệt rõ rệt cho cả căn phòng.
Ưu điểm Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần Nhà
Giảm nhiệt độ toàn bộ căn nhà một cách hiệu quả
Trần nhà là khu vực hấp thụ lượng nhiệt lớn nhất từ mái tôn hoặc bê tông. Vì vậy, việc bổ sung Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần Nhà giúp hình thành lớp lá chắn vững chắc, ngăn chặn phần lớn nhiệt lượng truyền xuống không gian bên dưới. Nhờ đó, căn phòng luôn duy trì được nhiệt độ dễ chịu hơn rõ rệt, đặc biệt vào buổi trưa và chiều nắng gắt. Khi trần được cách nhiệt tốt, nhiệt độ tổng thể trong nhà được kiểm soát hiệu quả, điều hòa hoạt động nhẹ nhàng hơn và môi trường sống trở nên mát mẻ, ổn định ngay cả ở những khu vực không có làm mát trực tiếp.
Giảm chênh lệch nhiệt độ giữa các khu vực
Trong các tòa nhà hoặc văn phòng, những khu vực như hành lang, cầu thang, sảnh thường không được lắp đặt điều hòa. Điều này dẫn đến sự chênh lệch nhiệt độ rõ rệt giữa các không gian có và không có hệ thống làm mát. Việc cách nhiệt trần nhà giúp hạn chế nhiệt lượng từ mái truyền xuống, giảm đáng kể sự chênh lệch nhiệt độ giữa các khu vực, tạo cảm giác thoải mái hơn cho người di chuyển và tránh hiện tượng “sốc nhiệt” khi ra vào các phòng.
Tiết kiệm chi phí điện năng đáng kể
Vào mùa hè, chi phí điện cho điều hòa chiếm phần lớn ngân sách sinh hoạt. Cách nhiệt trần nhà giúp giảm tải cho hệ thống làm mát, thiết bị không cần hoạt động liên tục ở công suất cao. Nhờ đó, tiết kiệm đáng kể tiền điện hàng tháng, đồng thời kéo dài tuổi thọ của máy lạnh và hạn chế hư hỏng, bảo trì.
Thi công thuận tiện – Phù hợp cho cả nhà mới và nhà cũ
Tại các đô thị đông đúc, việc thi công cách nhiệt trên mái thường gặp khó khăn do không gian chật hẹp và rủi ro khi di chuyển thiết bị lên cao. Giải pháp cách nhiệt trần nhà khắc phục hoàn toàn hạn chế này.
Phương pháp thi công đơn giản, không cần tháo mái hay can thiệp kết cấu, chỉ cần trải vật liệu cách nhiệt lên mặt trên của trần thạch cao hoặc bê tông hiện có. Cách làm này giúp tiết kiệm thời gian, chi phí và công sức, đồng thời không ảnh hưởng đến lớp chống thấm mái, tránh nguy cơ thấm dột về sau. So với chi phí làm lại toàn bộ mái, cách nhiệt trần nhà mang lại hiệu quả kinh tế vượt trội mà vẫn đảm bảo không gian mát mẻ, dễ chịu.
Chống ẩm mốc và giảm tiếng ồn (tùy loại vật liệu)
Một số vật liệu như bông khoáng, XPS, EPS, PE OPP không chỉ có khả năng cách nhiệt tốt mà còn chống ẩm, ngăn nấm mốc phát triển, bảo vệ bề mặt trần và sức khỏe người sử dụng. Ngoài ra, các loại tấm cách nhiệt dạng sợi như bông khoáng còn giúp hấp thụ và giảm tiếng ồn hiệu quả, mang lại không gian yên tĩnh, dễ chịu ngay cả trong những ngày mưa lớn hoặc khu vực có nhiều tiếng vọng.
Giải Pháp Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Trần nhà
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần Nhà Bông Khoáng
Tấm cách nhiệt chống nóng bông khoáng (Rockwool) là vật liệu cách nhiệt chống nóng toàn diện, được ứng dụng rộng rãi trong nhà ở, nhà xưởng và lò công nghiệp. Với hệ số dẫn nhiệt thấp (0.035–0.045 W/mK), khả năng chịu nhiệt lên đến 850°C, hệ số hấp thụ âm 0.8–1.0, bông khoáng giúp ngăn truyền nhiệt, giảm tiếng ồn, chống cháy lan và giữ nhiệt độ trong nhà ổn định, dễ chịu quanh năm. Rockwool 100kg/m3 có lưới dày 100mm dạng cuộn cực dày

Thông số kỹ thuật bông khoáng
- Thông số kỹ thuật chung
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Chiều dày chuẩn (mm) | 25; 50; 75; 100 |
| Tỷ trọng xốp (Kg/m3) | 40; 60; 80; 100; 120 |
| Kích thước (mm) | 1200 x 610; 1200 x 2440 |
| Độ dày sản phẩm (mm) | 20 – 30 – 40 – 50 |
| Trọng lượng (Kg/m2) | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 |
| Tỷ suất hút nước (g/m2) | 36,5 |
| Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C | 0,0182 |
| Nhiệt độ làm việc | 450°C – 650°C |
| Độ bền nén (kN/m2 | ≥ 140,978 |
| Khả năng cách âm (dB) | ≥ 23,08 |
| Khả năng chống cháy (V) | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) |
| Độ giãn nở (°C) | – 20 – 80 |
| Phần trăm giãn nở | – 0,102 – 0,113 |
- Thông số kỹ thuật tấm bông khoáng
| ROCKWOOL TẤM
( Đơn vị: Kiện) |
|
| Chiều rộng (mm) | 600 |
| Chiều dài (mm) | 1200 |
| Thể tích (m3) | 0,216 |
| Tỷ trọng (kg/m3) | 40; 50; 60; 80;100; 120 |
| Độ dày | 25; 50; 75; 100 |
| Số lượng tấm trong một kiện
(tương ứng độ dày) |
12; 6; 4; 3 |
| Diện tích kiện hàng (m2)
(tương ứng độ dày) |
8.64; 4.32; 2.88; 2.16 |
| Vị trí ứng dụng | Thông thường dùng cho bề mặt phẳng |
- Thông số kỹ thuật cuộn bông khoáng
| ROCKWOOL CUỘN
( Đơn vị: Cuộn) |
|
| Loại cuộn | Có lưới và không có lưới |
| Chiều rộng (mm) | 600 |
| Chiều dài cuộn bông (mm)
(tương ứng độ dày) |
5000; 5000; 1800; 1800 |
| Thể tích | 0,216 |
| Tỷ trọng (kg/m3) | 40; 50; 60; 80;100; 120 |
| Độ dày | 25; 50; 75; 100 |
| Vị trí ứng dụng | Thông thường dùng cho bề mặt cong |
Bảng giá Bông Khoáng (11/2025)
- Bảng giá Bông Khoáng Tấm (11/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/kiện) |
|---|---|---|
| 1 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan | 660.000 |
| 2 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan | 825.000 |
| 3 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.005.000 |
| 4 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.170.000 |
| 5 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 487.500 |
| 6 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 645.000 |
| 7 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 825.000 |
| 8 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 975.000 |
| 9 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 1.185.000 |
| 10 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam | 510.000 |
| 11 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam | 525.000 |
| 12 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam | 555.800 |
| 13 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam | 615.000 |
| 14 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam | 690.800 |
| 15 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 780.000 |
| 16 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 405.000 |
| 17 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 435.000 |
| 18 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 472.500 |
| 19 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 532.500 |
| 20 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 615.000 |
| 21 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 675.000 |
- Bảng giá Bông Khoáng Cuộn (11/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/cuộn) |
|---|---|---|
| 1 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam | 344.000 |
| 2 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam | 371.200 |
| 3 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam | 388.000 |
| 4 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam | 444.800 |
| 5 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam | 536.000 |
| 6 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 640.000 |
| 3 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 368.000 |
| 4 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 456.000 |
| 5 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 544.000 |
| 6 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 728.000 |
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần Nhà Bông Khoáng Xem giá ngay
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần Nhà Bông thuỷ tinh
Tấm cách nhiệt chống nóng bông thủy tinh (Glasswool) được tạo thành từ sợi thủy tinh tổng hợp với cấu trúc rỗng, giúp ngăn chặn truyền nhiệt hiệu quả. Sản phẩm có hệ số dẫn nhiệt 0.032–0.045 W/m·K, chịu nhiệt lên đến 350°C, và khi kết hợp lớp phủ bạc, khả năng phản xạ nhiệt vượt 97%. Bên cạnh hiệu quả cách nhiệt toàn diện, bông thủy tinh còn có giá thành mềm hơn bông khoáng, mang lại giải pháp tiết kiệm chi phí mà vẫn giữ không gian mát mẻ, dễ chịu và ổn định nhiệt độ cho công trình.
Thông số kỹ thuật
| CÁC CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Phân loại | Dạng cuộn, tấm, ống |
| Hệ số cách nhiệt (W/m.K) | 2,2 – 2,7 |
| Mức chịu nhiệt có bạc | -4°C – 120°C |
| Mức chịu nhiệt không có bạc | -4°C – 350°C |
| Độ dày (mm) | 25mm, 30mm, 50mm |
| Chuẩn chống cháy | A (Grade A) |
| Tỷ trọng bông thủy tinh | 12 kg/m3– 16kg/m3 – 24 g/m3– 32kg/m3 – 40 Kg/m3, 48 kg/m3– 50kg/m3 – 60 kg/m3– 70 kg/m3 – 80 Kg/m3, 90 kg/m3– 100 kg/m3 – 120 kg/m3 |
| Mức độ hút ẩm | 5% |
| Mức độ chống ẩm | 98,50% |
| Mức độ kiềm tính | Nhỏ |
| Mức độ ăn mòn theo thời gian | Không đáng kể |
| Khả năng kháng vi khuẩn và nấm mốc | Tốt |
| Mùi vật liệu | Không mùi |
Bảng giá bông thuỷ tinh (11/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/cuộn) |
|---|---|---|
| 1 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 651.200 |
| 2 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 768.000 |
| 3 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 768.000 |
| 4 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 676.800 |
| 5 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 979.200 |
| 6 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 777.600 |
| 7 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 547.200 |
| 8 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 806.400 |
| 9 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 547.200 |
| 10 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 843.200 |
| 11 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 1.008.000 |
| 12 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 676.800 |
| 13 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 979.200 |
| 14 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 627.200 |
| 15 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 929.600 |
Tìm hiểu thêm những phân loại của Bông thuỷ tinh Triệu Hổ
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần Nhà xốp EPS
Tấm cách nhiệt chống nóng xốp EPS là nổi bật với đặc tính nhẹ, bền, khả năng cách nhiệt chống ẩm cơ bản, đặc biệt giá thành rẻ. Sản phẩm có hệ số dẫn nhiệt thấp 0.034 W/m·K, chịu nhiệt từ −20°C đến 75°C, giúp duy trì nhiệt độ ổn định bên trong công trình và giảm tải cho hệ thống điều hòa hoặc sưởi ấm. Xốp EPS còn cách âm lên đến 50 dB, chống thấm nước, ngăn ngừa nấm mốc và vi khuẩn nhờ cấu trúc kín đặc trưng.
Thông số kỹ thuật
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ | ||
| Cấp | I | II | III |
| Tỷ trọng (Kg / m3) | 15 | 20 | 30 |
| Độ bền nén (KPA) | > 60 | > 100 | > 150 |
| Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) | <0,040 | <0,040 | <0,039 |
| Tính ổn định kích thước (%) | 5 | 5 | 5 |
| Hệ số (Ng/Pa m-s) | <9.5 | <4.5 | <4.5 |
| Tính hút ẩm (% (V / v)) | 6 | 4 | 2 |
| Độ bền uốn (N) | 15 | 25 | 35 |
| Biến dạng uốn (mm) | <20 | <20 | <20 |
| Chỉ số Oxy (%) | <30 | <30 | <30 |
| Kích thước block (m) | 1×1.2×2,
1×1.2×4 |
1×1.2×2,
1×1.2×4 |
1×1.2×2,
1×1.2×4 |
| Độ dày (mm) | theo yêu cầu | theo yêu cầu | theo yêu cầu |
Bảng giá Xốp EPS (11/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m3) |
|---|---|---|
| 1 | Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy | 665.000 |
| 2 | Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy | 851.000 |
| 3 | Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy | 1.059.600 |
| 4 | Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy | 1.268.300 |
| 5 | Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy | 1.476.900 |
| 6 | Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy | 1.685.500 |
| 7 | Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy | 1.894.100 |
| 8 | Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy | 2.200.100 |
| 9 | Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy | 2.418.500 |
| 10 | Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy | 2.636.800 |
| 11 | Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy | 2.855.200 |
| 12 | Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy | 3.073.600 |
| 13 | Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy | 3.291.900 |
Khám phá ưu điểm về cách nhiệt, cách âm và chống ẩm mốc cho Trần nhà Xem chi tiết báo giá!
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần Nhà xốp XPS
Tấm cách nhiệt chống nóng xốp XPS có khả năng chịu nhiệt từ −60°C đến 75°C, đảm bảo ổn định trong mọi điều kiện môi trường. Với hệ số dẫn nhiệt thấp 0.035 W/m·K, XPS tối ưu khả năng cách nhiệt, kiểm soát lưu lượng không khí và duy trì nhiệt độ ổn định cho sàn, vách và mái, giúp giảm hao hụt năng lượng. Đồng thời, xốp XPS còn có khả năng cách âm 30–35 dB, hạn chế tiếng ồn từ bên ngoài, mang lại không gian sống yên tĩnh, thoải mái và hiệu quả năng lượng vượt trội.
Thông số kỹ thuật Xốp XPS
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Phân loại XPS | 150; 200; 250; 300;400 |
| Tỷ trọng (%:ASTM 1622) | 32;36;40 |
| Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) | 150 – 350 |
| Hấp thụ nước (%:ASTM C272) | < 1% |
| Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) | 0.027 – 0.035 |
| Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) | > 300 |
| Độ dày (mm) | 20 – 75 |
| Rộng (mm) | 605; 1210 |
| Dài (mm) | 1210; 1800; 2400 |
Bảng giá Xốp XPS (11/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/tấm) |
|---|---|---|
| 1 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm | 58.800 |
| 2 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm | 61.100 |
| 3 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm | 79.500 |
| 4 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 99.100 |
| 5 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 122.100 |
| 6 | Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 117.500 |
| 7 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm | 61.100 |
| 8 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm | 72.600 |
| 9 | Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 88.700 |
| 10 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 93.300 |
| 11 | Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 109.400 |
| 12 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 115.200 |
| 13 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 122.100 |
Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm XPS: Khả năng cách nhiệt vượt trội, chống ẩm mốc, bền bỉ theo thời gian. Nhận báo giá ngay!
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần Nhà xốp PU
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần Nhà xốp PU/PIR là giải pháp mang lại hiệu quả vượt trội trong cách nhiệt và cách âm. Sản phẩm có cấu tạo ba lớp, gồm lõi xốp PU hoặc PIR với cấu trúc bọt khí kín giúp cách nhiệt cực cao, kèm hai lớp bề mặt chắc chắn (giấy xi măng, giấy bạc hoặc giấy nhôm) tăng độ bền, khả năng phản xạ nhiệt và chống ẩm. Với hệ số dẫn nhiệt thấp 0.022–0.028 W/m·K, chịu nhiệt từ −50°C đến 120°C, và khả năng cách âm 30–40 dB, tấm PU/PIR giúp giữ không gian mát mẻ, ổn định nhiệt độ và yên tĩnh, tối ưu hóa tiết kiệm năng lượng và sự thoải mái trong nhà.
Thông số kỹ thuật Xốp PU
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Tỷ trọng xốp (Kg/m3) | 45 – 55 |
| Kích thước (mm) | 1200 x 600; 1200 x 2440 |
| Độ dày sản phẩm (mm) | 20 – 30 – 40 – 50 |
| Trọng lượng (Kg/m2) | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 |
| Tỷ suất hút nước (g/m2) | 36,5 |
| Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) | 0,86 |
| Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) | 0,023 |
| Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) | 0,0182 |
| Độ bền nén (kN/m2) | ≥ 140,978 |
| Khả năng cách âm (dB) | ≥ 23,08 |
| Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) |
| Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) | B2 |
| Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) | – 0,102 – 0,113 |
Giá Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần Nhà Xốp PU (11/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/tấm) |
|---|---|---|
| 1 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 765.000 |
| 2 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 990.000 |
| 3 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.222.500 |
| 4 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.447.500 |
| 5 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 562.500 |
| 6 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 742.500 |
| 7 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 952.500 |
| 8 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.177.500 |
| 9 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 697.500 |
| 10 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 922.500 |
| 11 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.149.000 |
| 12 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.377.000 |
| 13 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 492.000 |
| 14 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 667.500 |
| 15 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 880.500 |
| 16 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.105.500 |
| 17 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 729.000 |
| 18 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 957.000 |
| 19 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.185.000 |
| 20 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.413.000 |
| 21 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 528.000 |
| 22 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 705.000 |
| 23 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 922.500 |
| 24 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.147.500 |
Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà Xốp PU
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần Nhà xốp PE OPP
Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà xốp PE OPP có hệ số dẫn nhiệt thấp 0.035–0.045 W/m·K, chịu nhiệt từ −40°C đến 90°C, kết hợp lớp OPP phản xạ nhiệt >90% giúp ngăn bức xạ từ mái. Cấu tạo nhẹ, linh hoạt cho phép thi công nhanh trên trần bê tông hoặc trần thạch cao, đồng thời chống ẩm, hạn chế nấm mốc và giảm tiếng ồn cơ bản. Đây là lựa chọn tiết kiệm chi phí, bền bỉ và thân thiện môi trường cho mọi công trình.
Thông số kỹ thuật
| CÁC CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Độ dày (mm) | 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50 |
| Chiều dài (m) | 25; 50; 100 |
| Khổ rộng (mm) | 1000 |
| Cấu tạo | 1 lớp PE và 2 lớp OPP |
| Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) | 8.19× 10-15 |
| Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) | 32 |
| Cách nhiệt (%) | 95-97 |
| Chống ồn (%) | 75-85 |
| Trọng lượng (kg) | 13-15 |
| Tiêu chuẩn | Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000. |
| Màu sắc | Sáng bạc |
Bảng giá Xốp PE OPP (11/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/md) |
|---|---|---|
| 1 | Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc | 9.500 |
| 2 | Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc | 11.400 |
| 3 | Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc | 13.100 |
| 4 | Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc | 21.000 |
| 5 | Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc | 23.700 |
| 6 | Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc | 39.000 |
| 7 | Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc | 48.000 |
| 8 | Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc | 59.400 |
| 9 | Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc | 69.000 |
| 10 | Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc | 117.000 |
| 11 | Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 46.500 |
| 12 | Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 60.000 |
| 13 | Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 76.500 |
| 14 | Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 90.000 |
| 15 | Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 102.000 |
| 16 | Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 112.500 |
| 17 | Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc | 1.700 |
| 18 | Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc | 3.300 |
| 19 | Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc | 5.000 |
| 20 | Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc | 16.200 |
| 21 | Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc | 19.500 |
| 22 | Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc | 31.500 |
| 23 | Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc | 40.500 |
| 24 | Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc | 54.000 |
| 25 | Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc | 62.300 |
| 26 | Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc | 112.500 |
Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm PE OPP: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần Nhà Túi Khí
Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà xốp túi khí là giải pháp hiện đại, vừa cách nhiệt vừa cách âm, tối ưu cho không gian sống mát mẻ, yên tĩnh. Sản phẩm cấu tạo từ một hoặc nhiều lớp màng nhôm nguyên chất phản xạ nhiệt kết hợp túi khí polyethylene (PE) ở giữa, tạo lớp đệm không khí tĩnh ngăn truyền dẫn nhiệt. Tấm túi khí giảm nhiệt độ trần rõ rệt, hạn chế tiếng ồn, đồng thời mang lại giải pháp bền, tiết kiệm chi phí cho mọi công trình.
Thông số kỹ thuật Túi khí cách âm cách nhiệt
- Thông số Túi khí Cát Tường
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Kích thước (RộngxDài:mm) | 1550×40000 |
| Độ dày (mm) | Tùy loại |
| Độ cách nhiệt trước/ sau | 46,6 độ C/ 25,2 độ C |
| Giới hạn chịu nhiệt | -50 – 100 độ C |
| Độ rộng cuộn(m) | 1,55 |
| Chiều dài cuộn (m) | 40 |
| Độ chịu lực kéo căng (kg/mm2) | 23 – 29 |
| Độ dãn dài (%) | 90% – 130% |
| Độ co khi chịu nhiệt (%) | 1.1 – 1,7 |
| Chiều rộng (mm) | 1550 x 40000 |
- Thông số Túi khí Việt Nhật
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Độ dày | 4 – 5 mm |
| Chiều dài | 40 m (có thể thay đổi theo yêu cầu) |
| Chiều rộng | 1.55 m |
| Độ chịu nhiệt | ≤ 80°C |
| Độ phản xạ | 95 – 97% |
| Khả năng cách âm | Giảm từ 60 – 70% tiếng ồn |
| Độ bền kéo đứt | ≤ 50 KN/m² |
| Áp lực vỡ khí | ≥ 175 KN/m² |
Bảng giá Túi khí cách âm cách nhiệt (11/2025)
- Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Cát Tường
Stt | Tên sản phẩm | Đơn vị | Đơn giá |
|---|---|---|---|
| 1 | Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 39.100 |
| 2 | Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mm | m2 | 54.400 |
| 3 | Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 25.500 |
| 4 | Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | m2 | 33.200 |
| 5 | Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 45.100 |
| 6 | Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm | m2 | 72.300 |
| 7 | Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm | m2 | 55.300 |
| 8 | Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mm | cuộn | 81.600 |
| 9 | Nẹp tôn W50xL300000mm | md | 8.500 |
- Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Việt Nhật
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m²) |
|---|---|---|
| 1 | Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Ranko P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | 17.300 |
| 2 | Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Pro P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | 19.400 |
Tìm hiểu thêm túi khí cách âm cách nhiệt giá tốt trên thị trường
Ứng dụng linh hoạt Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Trần nhà
Ứng dụng dân dụng
Nhà ở, căn hộ, biệt thự
Tấm cách nhiệt trần nhà giúp giảm nhiệt độ phòng, giữ không gian mát mẻ vào mùa hè và ấm áp vào mùa đông, đồng thời tiết kiệm chi phí điện năng nhờ giảm tải điều hòa và máy sưởi.
Nhà phố và tầng áp mái
Với các công trình nhà phố, trần áp mái thường chịu nhiệt trực tiếp từ mái bê tông hoặc mái tôn. Tấm cách nhiệt giúp ngăn truyền nhiệt từ mái xuống, cải thiện nhiệt độ phòng và tăng tuổi thọ lớp hoàn thiện trần.
Căn hộ chung cư, phòng thuê trọ
Các loại tấm nhẹ, dễ thi công như EPS, XPS hay PE OPP phù hợp cho công trình cải tạo hoặc sửa chữa, mang lại giải pháp chống nóng hiệu quả mà không cần can thiệp kết cấu mái.
Ứng dụng công nghiệp
Nhà xưởng, kho lạnh, nhà máy chế biến
Giúp ổn định nhiệt độ bên trong, giảm thất thoát năng lượng và nâng cao hiệu quả làm mát hoặc sưởi ấm.
Trạm điện, phòng kỹ thuật, tòa nhà công nghiệp
Giảm nhiệt từ mái tôn hoặc bê tông, bảo vệ thiết bị và đảm bảo môi trường làm việc an toàn.
Lò công nghiệp hoặc kho chứa vật liệu nhạy nhiệt
Sử dụng bông khoáng hoặc PU/PIR để cách nhiệt vượt trội và chịu nhiệt cao, bảo vệ hàng hóa và giảm chi phí năng lượng. Đặc biệt, đối với các kho bãi chứa hàng hóa nhạy cảm với nhiệt độ (như thực phẩm, dược phẩm, thiết bị điện tử), cách nhiệt trần nhà là yếu tố then chốt để bảo quản chất lượng sản phẩm. Nhiều vật liệu công nghiệp còn cung cấp khả năng chống cháy (như bông khoáng, PU) hoặc giảm tiếng ồn, góp phần đảm bảo an toàn và cải thiện môi trường làm việc tổng thể.
Một số hình ảnh thực tế Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần Nhà
Một số hình ảnh thực tế tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà giúp người dùng hình dung rõ hiệu quả và ứng dụng của sản phẩm. Các hình ảnh minh họa cho thấy tấm bông khoáng, bông thủy tinh, xốp EPS, XPS, PU/PIR hay PE OPP túi khí được thi công trên trần bê tông, trần thạch cao hoặc mái nhà dân dụng và công nghiệp. Qua thực tế, dễ thấy khả năng giảm nhiệt trực tiếp từ mái, giữ không gian mát mẻ, ổn định nhiệt độ và cách âm hiệu quả. Những hình ảnh này cũng minh chứng cho thi công nhanh chóng, linh hoạt và bền bỉ, giúp khách hàng đánh giá lựa chọn phù hợp cho công trình.
Hướng dẫn đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ
Hãy làm theo các bước đơn giản dưới đây để đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ với giá Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần Nhà ưu đãi:
Bước 1: Liên hệ đặt hàng
Sau khi chọn được sản phẩm thông qua Website, bạn có thể gọi ngay đến hotline để được tư vấn và đặt hàng. Hoặc để lại thông tin trên Website chúng tôi sẽ liên hệ lại bạn trong thời gian sớm nhất.
Bước 2: Xác nhận đơn hàng
Khi gọi điện, nhân viên của chúng tôi sẽ tư vấn chi tiết, hỗ trợ bạn xác nhận đơn hàng, bao gồm số lượng, giá cả và địa chỉ giao hàng.
Bước 3: Thanh toán
Sau khi xác nhận đơn hàng, bạn sẽ được thông báo về phương thức thanh toán. Triệu Hổ hỗ trợ nhiều hình thức thanh toán linh hoạt để bạn dễ dàng lựa chọn.
Bước 4: Nhận hàng
Cuối cùng, chờ đợi hàng được giao đến tay bạn! Chúng tôi cam kết giao hàng nhanh chóng và an toàn đến địa chỉ mà bạn đã cung cấp.
Với các bước đơn giản trên, bạn đã có thể đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ. Nếu bạn cần thêm thông tin hoặc hỗ trợ, đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi qua hotline hoặc email nhé!
Ưu đãi khủng cho khách hàng mua Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần Nhà
Đến ngay Triệu Hổ để sở hữu những sản phẩm Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần Nhà chất lượng cao với giá cực kỳ ưu đãi. Chúng tôi mang đến cho quý khách hàng những mức giá siêu tiết kiệm cùng nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn, giúp bạn tiết kiệm chi phí tối đa cho công trình của mình. Đặc biệt, với cách nhiệt vượt trội, cách âm chống cháy tối ưu, vật liệu của Triệu Hổ chắc chắn sẽ làm hài lòng ngay cả những khách hàng khó tính nhất.
10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ
- Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
- Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
- Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
- Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.
Một số câu hỏi liên quan đến Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần Nhà
Tấm cách nhiệt trần nhà có thực sự giảm nhiệt độ phòng hiệu quả không?
Tùy loại vật liệu, tấm cách nhiệt có thể giảm nhiệt độ trần từ 4–6°C, giúp không gian mát mẻ hơn và giảm tải điều hòa, đặc biệt vào mùa hè. Các loại như PU/PIR, bông khoáng hay PE OPP có hiệu quả cao nhờ cấu trúc bọt khí và lớp phản xạ nhiệt.
Nên chọn loại tấm nào phù hợp cho nhà dân dụng?
Tuỷ vào tình trạng công trình cũng như ngân sách đầu tư mà khách hàng lựa chọn tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà phù hợp. Một số gợi ý hữu ích
- Nhà phố, căn hộ: EPS, XPS hoặc PE OPP nhẹ, dễ thi công.
- Nhà có mái bê tông chịu nhiệt cao: PU/PIR hoặc bông khoáng để tăng hiệu quả cách nhiệt, chống cháy.
- Ngân sách hạn chế: bông thủy tinh hoặc EPS giá rẻ nhưng vẫn đảm bảo cách nhiệt cơ bản.
Tấm cách nhiệt có chống ẩm và nấm mốc không?
- XPS, EPS, PE OPP: cấu trúc kín, chống thấm nước tốt, hạn chế nấm mốc.
- Bông khoáng, bông thủy tinh: cần kết hợp lớp màng bạc hoặc màng chống ẩm để tránh ẩm mốc trong môi trường ẩm ướt.
Thi công tấm cách nhiệt trần nhà có phức tạp không?
Hầu hết tấm nhẹ như EPS, XPS, PE OPP chỉ cần trải trực tiếp lên trần bê tông hoặc trần thạch cao. PU/PIR hoặc bông khoáng có thể cần cố định thêm bằng vít, keo chuyên dụng. Không cần tháo mái, giảm rủi ro và tiết kiệm thời gian.
Tấm cách nhiệt trần nhà có tiết kiệm điện điều hòa không?
Bằng cách giảm nhiệt lượng truyền từ mái xuống, tấm cách nhiệt giúp điều hòa hoạt động nhẹ nhàng hơn, giảm công suất liên tục, từ đó giảm 10–30% chi phí điện tùy loại vật liệu và công trình.
Triệu Hổ có vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng đến tận công trình trên không?
Với vai trò là một trong những nhà cung cấp vật liệu cách nhiệt uy tín, Triệu Hổ có khả năng vận chuyển Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần Nhà đến mọi tỉnh thành. Triệu Hổ chuyên cung cấp đa dạng các loại vật liệu bông cách nhiệt chống nóng, tấm cách nhiệt chống nóng, túi khí,… phục vụ nhu cầu cho cả công trình dân dụng và công nghiệp.
Trên đây là những thông tin mà Triệu Hổ muốn gửi gắm đến tất cả quý Khách hàng về sản phẩm Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần Nhà chính hãng hiện nay. Hy vọng rằng những chia sẻ này sẽ giúp Khách hàng tìm ra giải pháp lý tưởng để xác định loại vật liệu công trình một cách nhanh chóng và chính xác nhất. Hãy liên hệ ngay với Triệu Hổ để nhận được sự tư vấn tận tâm, nhanh chóng và chi tiết, đưa công trình của bạn đến gần hơn với thành công.




















.gif)










