Hotline

0905 588 879

Gọi mua hàng

0905 800 247

Email

info@trieuho.vn

Tấm Panel Cách Nhiệt Tại Hà Nội “Chống lạnh – chống ẩm – chống nồm”

5/5 - (5309 bình chọn)

Tấm Panel Cách Nhiệt Tại Hà Nội | Chống lạnh – chống ẩm – chống nồm | CK 5% – 10%

Mục lục bài viết

Tấm panel cách nhiệt Hà Nội bền chắc, dễ lắp đặt và tiết kiệm chi phí – là cách làm hiệu quả giúp công trình Thủ đô vượt qua mùa hè oi ả và mùa đông lạnh buốt. Cùng khám phá những lý do tấm panel cách nhiệt đang trở thành lựa chọn hàng đầu của các chủ đầu tư – từ hiệu quả sử dụng đến tính thẩm mỹ và độ bền lâu dài.

Tìm hiểu Tấm Panel Cách Nhiệt Hà Nội

Tấm Panel cách nhiệt là vật liệu xây dựng dạng tấm, cấu tạo từ hai lớp tôn bên ngoài và lõi cách nhiệt ở giữa (thường là PU, EPS, Rockwool, Glasswool). Sản phẩm được thiết kế nhằm tối ưu khả năng cách nhiệt, cách âm, đồng thời giảm tải trọng và rút ngắn thời gian thi công cho công trình. 

Mùa hè năm 2024, khu vực Bắc Bộ, bao gồm Hà Nội, trải qua nhiều đợt nắng nóng gay gắt, với nhiệt độ trung bình cao hơn từ 2–4°C so với trung bình nhiều năm. Dự báo sẽ xuất hiện nhiều kỷ lục về nhiệt độ cao nhất tuyệt đối. Mùa đông, Hà Nội thường xuyên chịu ảnh hưởng của các đợt không khí lạnh, khiến nhiệt độ giảm mạnh. Trong một số đợt rét đậm, nhiệt độ thấp nhất tại Hà Nội có thể xuống dưới 10°C  khiến công trình truyền thống tiêu tốn điện năng, dễ xuống cấp. 

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 09:2017/BXD về các công trình xây dựng sử dụng năng lượng hiệu quả đã được đơn giản hóa và dễ vận dụng.  Tấm panel cách nhiệt (EPS, PU, Rockwool, Glasswool) trở thành giải pháp ưu việt nhờ khả năng thi công nhanh, chống nóng – giữ nhiệt hiệu quả, chống cháy và tiết kiệm điện. Thực tế, nhiều khu công nghiệp và khu vui chơi, nhà ở dân dụng đã áp dụng panel để thay thế vật liệu truyền thống. Vì vậy, panel cách nhiệt đang trở thành lựa chọn tất yếu cho công trình tại Thủ đô.

Tên gọi phổ biến Tấm Panel Cách Nhiệt tại Hà Nội

Tại Hà Nội, Tấm Panel cách nhiệt được biết đến với nhiều tên gọi quen thuộc, tùy theo từng ứng dụng và đặc điểm sản phẩm. Một số tên phổ biến có thể kể đến như: panel, tấm panel, panel cách nhiệt, tấm panel cách nhiệt, tôn panel, ton panel, tấm 3d panel, panel cach nhiet, tôn panel cách nhiệt, tấm sandwich panel, tấm cách nhiệt panel, tấm panel cách âm, tole panel, panel cách âm, tấm panel nhôm, tấm panel ngăn phòng, tấm lợp panel, tấm tôn panel, tam panel xay dung, vật liệu panel, tấm cách nhiệt phòng lạnh

Tổng hợp Tấm Panel Cách Nhiệt thông dụng nhất Hà Nội

Tấm Panel Cách Nhiệt EPS Hà Nội

Tấm Panel EPS (Expanded Polystyrene) được cấu thành bởi lõi xốp EPS (polystyrene) được bao bọc bằng 2 lớp tôn bên ngoài dày 0.2mm đến 0.7mm, ở giữa là lõi xốp EPS có tỷ trọng tỷ trọng từ 8kg/m3 đến 40 kg/m3 có tác dụng cách âm, cách nhiệt. Tấm panel EPS có ưu điểm vượt trội về khả năng cách nhiệt, chống ẩm, trọng lượng nhẹ và dễ thi công, đồng thời có chi phí hợp lý. Tấm EPS được ứng dụng phổ biến trong việc làm vách ngăn, tường cách nhiệt, trần nhà và các công trình cần bảo vệ nhiệt độ ổn định như kho lạnh hay nhà xưởng.

Cấu tạo Panel EPS

  • Lớp bề mặt kim loại (bề mặt chính): Đây là lớp phía trên cùng, thường được làm bằng hợp kim nhôm kẽm hoặc tôn mạ màu. Lớp này có khả năng chống ăn mòn và chống oxi hóa, giúp bề ngoại thất giữ được vẻ đẹp lâu dài. Lớp sơn phủ của bề mặt kim loại thường được tráng lớp sơn cao cấp như HDP hoặc PVDF. Lớp sơn này giúp bảo vệ tấm ốp khỏi tác động của thời tiết, đồng thời giữ màu sắc và độ bóng trên bề mặt. Lớp mặt ngoài này có độ dày từ 0.2 – 0.7mm và có gân chạy theo chiều ngang tấm panel để giúp việc thoát nước tốt hơn vào trời mưa.

  • Lớp cách nhiệt (lớp giữa): Lõi của tấm panel EPS được làm từ polystyrene, một loại nhựa nhiệt dẻo. Chất liệu này có tính chất cách nhiệt rất tốt, giúp ngăn cản sự truyền nhiệt giữa các bề mặt. Sau khi gia nhiệt, các hạt polystyrene nở ra, tạo thành một mạng lưới bọt khí nhỏ bên trong tấm. Những bọt khí này đóng vai trò quan trọng trong việc cách nhiệt và cách âm. Hệ thống bọt khí trong lõi EPS giúp giảm thiểu sự truyền nhiệt giữa các mặt của tấm, mang lại khả năng cách nhiệt rất hiệu quả. Điều này giúp giảm tiêu thụ năng lượng trong các công trình, tiết kiệm chi phí cho hệ thống điều hòa nhiệt độ. Trọng lượng tiêu chuẩn của Panel EPS giao động từ 8kg/m3 đến 40kg/m3. Dù có trọng lượng nhẹ, nhưng lõi EPS lại có khả năng chịu lực nén khá tốt, đảm bảo độ bền và khả năng ứng dụng trong nhiều công trình.

  • Lớp cuối cùng (lớp bên trong): Tôn mạ đã qua quá trình oxy hoá tác dụng chính là chống ẩm và chống thấm hiệu quả, điểm khác là tôn mặt trong không có các đường gân sâu và rõ như ở tôn mặt ngoài vì tôn mặt trong là bề mặt tiếp xúc trực tiếp với con người nên thông thường ưu tiên dạng bề mặt phẳng hoặc có gân nhẹ để không gây ra các vết xước ngoài da khi sử dụng hoặc để dễ dàng hơn khi kết dính với các chất liệu khác như tường gạch, thạch cao, xi măng,…

Phân loại  panel EPS

Phân loại theo lõi xốp EPS

  • Panel EPS xốp thường: Lõi xốp EPS thường được sản xuất từ các hạt Expandable PolyStyrene. Qua quá trình kích nở ở nhiệt độ 90 – 100°C, tần suất 20 – 50 lần, cho vào khuôn gia nhiệt và cho ra thành phẩm cuối cùng. Vách panel EPS lõi xốp thường có ưu điểm chịu nhiệt, cách âm tốt, nhẹ, dễ vận chuyển, giá thành rẻ.

  • Panel EPS xốp chống cháy lan: Lõi xốp EPS chống cháy lan cũng tương tự như xốp thường nhưng được thêm một số phụ gia có tác dụng chống cháy lan. Vì vậy, vách panel EPS không chỉ có tác dụng cách âm, cách nhiệt mà còn chống cháy hiệu quả. Giá thành vật liệu này sẽ cao hơn panel EPS xốp thông thường.


Phân loại theo vị trí sử dụng

  • Panel EPS Vách ngoài: Dùng làm vách ngăn phòng, làm trần cho các công trình dân dụng và công nghiệp. Các tấm EPS giúp bảo ôn nhiệt độ bên trong, giảm thiểu tình trạng ô nhiễm tiếng ồn tại các nhà máy, nhà xưởng.

  • Panel EPS Vách trong: Dùng làm tường bao ngoài các công trình. Panel EPS vách ngoài giúp ngăn cản nhiệt độ, phân tán âm thanh, bảo vệ tường khỏi vi khuẩn, nấm mốc.

Ưu điểm của Panel EPS

  • Khả năng chống nóng cách nhiệt vượt trội: Mùa hè Hà Nội thường có nền nhiệt cao, nhiều đợt nắng nóng trên 40°C. Tấm panel EPS với hệ số truyền nhiệt thấp (0.018 – 0.020 Kcal/m/oC) giúp ngăn hơi nóng từ bên ngoài, giữ nhiệt độ trong nhà ổn định, giảm áp lực cho hệ thống điều hòa. Lõi xốp EPS là nơi tạo cơ sở cách nhiệt cho sản phẩm, EPS có hệ số truyền nhiệt thấp (chỉ khoảng 00.018 – 0.020 Kcal/m/oC), có thể làm giảm các hơi nóng cũng như không bắt lửa, chịu được nhiệt độ cao (có thể lên đến 120oC) trong thời gian từ 15 đến 20 phút. Lớp xốp có độ khít cao, mật độ không khí kín, bung đều và thống nhất. Lớp lõi không tạo ra các khoảng trống, khe hở nên loại bỏ sự xâm nhập của vi khuẩn, nấm mốc, gây hư hỏng tấm panel từ bên trong. Nhờ đó, tấm panel EPS giữ cho không gian bên trong luôn mát mẻ vào mùa hè và ấm áp vào mùa đông, tiết kiệm chi phí năng lượng cho điều hòa, sưởi ấm. 

  • Khả năng cách âm hiệu quả: Thành phố đông đúc, xe cộ tấp nập, tiếng ồn đô thị lớn. Tấm panel EPS có cấu trúc xốp kín nên các loại tần số (Hz) khi truyền qua bề mặt này luôn được giảm xuống ở mức khoảng 60% so với tần số thực, giúp hấp thụ và giảm thiểu âm thanh, tạo ra không gian yên tĩnh và riêng tư. Đặc điểm này không chỉ phù hợp cho nhà xưởng, văn phòng, phòng học hoặc bệnh viện – nơi cần hạn chế tiếng ồn mà còn có thể làm tường ốp cách âm cho các công trình đòi hỏi khả năng cách âm, chống ồn tốt như nhà hát, quán karaoke, quán bar hay studio,…

  • Tiết kiệm điện năng tiêu dùng: Với tốc độ đô thị hóa nhanh, thời gian thi công cần rút ngắn, nhất là tại khu vực nội thành đất chật người đông. EPS nhẹ, dễ lắp, giảm tải móng – phù hợp cả công trình cao tầng và nhà tiền chế. Với khả năng chống nóng, cách nhiệt hiệu quả, panel EPS có thể giúp giảm thiểu tối đa điện năng khi dùng các loại máy điều hòa, hệ thống Chiller, quạt máy công nghiệp,…Vì cơ bản, tấm panel EPS sẽ ngăn chặn nhiệt độ nóng xâm nhập vào bên trong, không làm tiêu tốn điện năng. Chính vì nguyên lý như vậy, tấm panel EPS khi lắp đặt vào công trình sẽ cho hiệu quả bảo ôn cách nhiệt tốt nhất, tiết kiệm chi phí điện năng và chi phí bảo dưỡng, sửa chữa máy móc.

  • Trọng lượng nhẹ, giảm tải cho kết cấu: EPS là vật liệu siêu nhẹ, giúp giảm tải trọng công trình, đặc biệt hữu ích trong nhà tiền chế hoặc công trình cao tầng. Trọng lượng nhẹ còn hỗ trợ quá trình vận chuyển, nâng hạ, lắp đặt nhanh chóng, giảm thiểu chi phí và thời gian thi công.

  • Có thể tái sử dụng – An toàn, thân thiện với môi trường: EPS không chứa chất độc hại, không sinh bụi hoặc khí gây hại khi sử dụng. Một số sản phẩm còn đạt tiêu chuẩn chống cháy lan (Class B1), đáp ứng yêu cầu an toàn cháy nổ trong các công trình công cộng. Ngoài ra, khả năng tái chế cao khiến panel EPS trở thành vật liệu “xanh” trong xu hướng xây dựng bền vững. Panel EPS có thể tái sử dụng nhiều lần, miễn rằng vẫn còn trong tuổi thọ của sản phẩm (tối đa là 20 năm). Tuy nhiên, người dùng cũng cần cân nhắc vì sản phẩm sử dụng nhiều lần thì ít nhiều độ thẩm mĩ và chức năng của panel cũng không còn duy trì như lúc ban đầu, nên vì vậy nên thay mới vật liệu khi cần thiết.

  • Chống ẩm, chống thấm và bền với môi trường: Hà Nội có mùa nồm ẩm đặc trưng, dễ gây nấm mốc, ẩm mùi trong nhà. Panel EPS có bề mặt tôn mạ kẽm hoặc sơn tĩnh điện, chống gỉ, chống nước tốt – ngăn thấm dột, ngăn vi khuẩn xâm nhập. Bề mặt tấm panel được phủ tôn mạ kẽm hoặc sơn tĩnh điện giúp chống thấm, chống rỉ sét và chống nấm mốc hiệu quả. Dù trong môi trường ẩm thấp hay tiếp xúc trực tiếp với mưa nắng, panel EPS vẫn duy trì độ bền cao và không bị cong vênh.

  • Dễ thi công, lắp đặt linh hoạt: Cấu trúc dạng sandwich với khóa liên kết thông minh giúp tấm panel dễ dàng ghép nối và tháo rời, tiết kiệm đáng kể thời gian lắp dựng. Panel có trọng lượng nhẹ dễ vận chuyển, tính linh hoạt cao giúp người thi công dễ xử lý các tình huống phát sinh tại công trường. Tuy nhiên, cấu tạo của vỏ Panel vẫn là tôn có thể gây trầy xước da nếu như thi công không cẩn thận vì vậy cần trang bị đồ bảo hộ khi lắp đặt.

  • Tính kinh tế cao: So với nhiều vật liệu cách nhiệt khác, panel EPS có giá thành hợp lý, mang lại hiệu quả sử dụng cao trên mỗi đơn vị chi phí. Tuổi thọ sản phẩm lên đến hàng chục năm cũng giúp tiết kiệm chi phí bảo trì, thay thế.

Ứng dụng Panel EPS Hà Nội

  • Ứng dụng Panel EPS trong công trình dân dụng

Panel EPS được ứng dụng rộng rãi nhờ đặc tính nhẹ, cách âm, cách nhiệt hiệu quả. Trong văn phòng các tòa nhà, Panel EPS làm vách ngăn, dễ lắp đặt và tiết kiệm thời gian thi công. Với công trình lớn như siêu thị, bệnh viện, trường học, panel còn được sử dụng làm vách ngăn cách nhiệt và trần chống nóng, giúp giảm trọng lượng tổng thể. Ngoài ra, Panel EPS thay thế vách thạch cao trong các công trình yêu cầu cách âm cao như quán bar, karaoke, phòng thu, vũ trường. Khi kết hợp với bông khoáng, panel còn tạo thành hệ thống cách âm tối ưu cho phòng họp, thư viện, nhà nghỉ. Đặc biệt, nhờ tính linh động, nhẹ, dễ tháo lắp, Panel EPS rất phù hợp làm vách ngăn tạm thời hoặc bán cố định cho văn phòng, showroom và các khu vực cải tạo cần sự linh hoạt.

  • Ứng dụng Panel EPS trong công trình công nghiệp

Panel EPS được sử dụng làm vách ngăn và tấm trần cho phòng sạch, khắc phục nhược điểm dễ cong vênh, mục rã của la phông thạch cao truyền thống. Trong kho lạnh và kho bảo quản thực phẩm, Panel EPS giúp giữ nhiệt hiệu quả, giảm thất thoát nhiệt lượng và tiết kiệm điện năng đến 30%. Ngoài ra, Panel EPS còn được dùng để lắp nền trong công trình công nghiệp, thay thế vật liệu truyền thống nhờ khả năng cách âm tốt. Với bệnh viện, phòng sạch và phòng thí nghiệm, Panel EPS đảm bảo môi trường vô trùng, ổn định nhiệt độ, đồng thời dễ dàng vệ sinh, hạn chế nấm mốc và vi khuẩn phát triển.

Thông số kỹ thuật của Panel EPS

CHỈ TIÊUTHÔNG SỐ
Độ dày tấm Panel50mm, 75mm, 100mm, 150mm, 175mm, 200mm
Độ dày tôn 2 mặt0.2mm, 0.3mm, 0.35mm, 0.4mm, 0.45mm, 0.5mm, 0.7mm
Vật liệu bề mặtTôn thương hiệu tùy thuộc vào yêu cầu sử dụng và mục đích
Màu sắcTrắng sữa, vàng kem, xanh ngọc, ghi xám, đỏ, xanh dương hoặc theo yêu cầu.
Bề mặt tôn 2 bêndạng phẳng, sóng nhẹ, nhiều sóng…
Khổ rộng hữu dụng950mm, 1000, 1150mm (Dung sai tôn theo tiêu chuẩn nhà sản xuất)
Khổ rộng thực tế970mm, 1020mm hoặc 1170mm
Chiều dàiTối đa 15m
Tỷ trọng xốp EPS8kg,10kg,12kg, 14kg,16kg,18kg,20kg,24kg/m3 đến 40kg/m3
Loại xốpXốp thường và xốp chống cháy lan
Hệ số truyền nhiệt ổn định0.035 KCal/m.h.oC
Lực kéo nénP = 3,5 kg/cm2
Lực chịu uốnP = 6,68 kg/cm2
Hệ số hấp thụμ = 710 μg/m2.s
Liên kết tấmNgàm có U thép gia cố tăng cứng panel, hoặc ngàm âm dương full xốp

Bảng giá Panel EPS Hà Nội (05/2025)

STTTÊN SẢN PHẨMĐƠN GIÁ

(Vnđ/m²)

1Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương hoặc tương đương dày 0,28mm234.600
2Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,3mm238.000
3Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,35mm263.500
4Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,4mm306.000
5Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,45mm345.100
6Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,50mm374.000
7Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,28mm260.100
8Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,3mm263.500
9Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,35mm289.000
10Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,4mm331.500
11Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,45mm368.900
12Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,50mm401.200
13Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,28mm285.600
14Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,3mm289.000
15Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,35mm314.500
16Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,4mm357.000
17Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,45mm391.000
18Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,50mm423.300
19Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,35mm384.200
20Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,4mm406.300
21Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,45mm433.500
22Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,50mm467.500
23Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,35mm435.200
24Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,4mm430.100
25Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,45mm457.300
26Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,50mm491.300
27Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,35mm438.600
28Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,4mm455.600
29Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,45mm482.800
30Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,50mm516.800
31Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, 2 mặt inox dày 0,4mm1.218.900
32Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm870.400
33Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, 2 mặt inox dày 0,4mm1.263.100
34Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm914.600
35Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, 2 mặt inox dày 0,4mm1.317.500
36Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm969.000
37Tấm Panel EPS vách trong dày 150mm, 2 mặt inox dày 0,4mm1.426.300
38Tấm Panel EPS vách trong dày 150mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm1.077.800

 

STTTÊN SẢN PHẨMĐƠN GIÁ

(Vnđ/m²)

1Tấm Panel EPS vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,40mm – Việt Pháp 0,35mm371.000
2Tấm Panel EPS vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,40mm – Việt Pháp 0,40mm385.000
4Tấm Panel EPS vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm – Việt Pháp 0,35mm385.000
5Tấm Panel EPS vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm – Việt Pháp 0,40mm399.000
6Tấm Panel EPS vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm – Việt Pháp 0,45mm413.000
7Tấm Panel EPS vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,40mm – Việt Pháp 0,35mm406.000
8Tấm Panel EPS vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,40mm – Việt Pháp 0,40mm420.000
9Tấm Panel EPS vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm – Việt Pháp 0,35mm420.000
10Tấm Panel EPS vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm – Việt Pháp 0,40mm434.000
11Tấm Panel EPS vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm – Việt Pháp 0,45mm448.000
12Tấm Panel EPS vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,40mm – Việt Pháp 0,35mm441.000
13Tấm Panel EPS vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,40mm – Việt Pháp 0,40mm455.000
14Tấm Panel EPS vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm – Việt Pháp 0,35mm455.000
15Tấm Panel EPS vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm – Việt Pháp 0,40mm469.000
16Tấm Panel EPS vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm – Việt Pháp 0,45mm483.000
17Tấm Panel EPS vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,35mm – Đông Á 0,35mm399.000
18Tấm Panel EPS vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,40mm – Đông Á 0,40mm427.000
19Tấm Panel EPS vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm – Đông Á 0,45mm455.000
20Tấm Panel EPS vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,50mm – Đông Á 0,50mm483.000
21Tấm Panel EPS vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,35mm – Đông Á 0,35mm434.000
22Tấm Panel EPS vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,40mm – Đông Á 0,40mm462.000
23Tấm Panel EPS vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm – Đông Á 0,45mm490.000
24Tấm Panel EPS vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,50mm – Đông Á 0,50mm518.000
25Tấm Panel EPS vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,35mm – Đông Á 0,35mm469.000
26Tấm Panel EPS vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,40mm – Đông Á 0,40mm497.000
27Tấm Panel EPS vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm – Đông Á 0,45mm525.000
28Tấm Panel EPS vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,50mm – Đông Á 0,50mm553.000

Tấm Panel Cách Nhiệt EPS – Giải pháp nhẹ, tiết kiệm chi phí, thích hợp cho nhà xưởng và công trình dân dụng.

Tấm Panel Cách Nhiệt PU/PIR Hà Nội

Tấm panel PU/PIR là loại vật liệu panel dạng sandwich được được bao bọc bằng 2 lớp tôn mạ kẽm bên ngoài dày 0.35mm đến 0.7mm, ở giữa lõi cách nhiệt bằng polyurethane (PU) hoặc polyisocyanurate (PIR) có tỷ trọng từ 30kg/m3 đến 42 kg/m3. Tấm panel PU/PIR được thiết kế nhằm tối ưu hóa khả năng cách nhiệt, cách âm và chịu lực, đồng thời đáp ứng các yêu cầu về an toàn cháy nổ.

Cấu tạo Panel PU/PIR

  • Lớp bề mặt kim loại (bề mặt chính): Được làm từ hợp kim nhôm kẽm hoặc tôn mạ màu. Lớp mặt ngoài này đã được xử lý qua quá trình chống oxy hóa. Vì thế hoàn toàn không bị ăn mòn theo thời gian, chịu được các lực tác động và đáp ứng được các điều kiện thời tiết khác nhau. Lớp mặt ngoài này có độ dày từ 0.35 – 0.7mm và có gân chạy theo chiều ngang tấm panel để giúp việc thoát nước tốt hơn vào trời mưa.

  • Lớp cách nhiệt (lớp giữa): 

Lớp cách nhiệt có thể được làm từ hợp chất PU hoặc PIR với trọng lượng tiêu chuẩn của Panel PU/PIR giao động từ 30kg/m3 đến 42kg/m3

  • Lõi cách nhiệt làm từ Polyurethane (PU): Là loại bọt cách nhiệt được hình thành qua quá trình phản ứng giữa polyol và isocyanate, cho ra một lõi xốp có hệ số dẫn nhiệt thấp, giúp ngăn chặn sự trao đổi nhiệt giữa không gian bên ngoài và bên trong. 
  • Lõi cách nhiệt làm từ Polyisocyanurate (PIR): Tương tự như PU nhưng được cải tiến với tỷ lệ isocyanurate cao, tạo ra bọt cách nhiệt có khả năng chịu lửa và cách nhiệt tốt hơn. PIR thường có khả năng chịu nhiệt và chống cháy cao hơn so với PU.

  • Lớp cuối cùng (lớp bên trong): Tôn mạ oxi hóa giống như tôn mặt ngoài, điểm khác là tôn mặt trong không có các đường gân sâu và rõ như ở tôn mặt ngoài vì tôn mặt trong là bề mặt tiếp xúc trực tiếp với con người nên thông thường ưu tiên dạng bề mặt phẳng hoặc có gân nhẹ để không gây ra các vết xước ngoài da khi sử dụng hoặc để dễ dàng hơn khi kết dính với các chất liệu khác như tường gạch, thạch cao, xi măng,…

Phân loại theo vị trí sử dụng

  • Tấm panel PU/PIR Vách Trong: Tấm panel PU vách trong được thiết kế để sử dụng cho các không gian dân dụng và các công trình dân dụng. Với lớp tôn mạ hợp kim nhôm kẽm hoặc lớp sơn tĩnh điện bên ngoài, tấm panel này đảm bảo tính thẩm mỹ cao, dễ dàng vệ sinh và bảo dưỡng. Lõi PU bên trong giúp cách nhiệt và chống ẩm cực kỳ hiệu quả, mang lại môi trường sống và làm việc thoải mái, sạch sẽ, và yên tĩnh. Điều này đặc biệt quan trọng trong các khu vực có yêu cầu cao về kiểm soát nhiệt độ và độ ẩm. Thêm vào đó, tấm panel PU vách trong còn giúp giảm tiếng ồn và tiết kiệm năng lượng bằng cách giảm thiểu sự mất nhiệt.

  • Tấm panel PU/PIR Vách Ngoài: Tấm panel PU vách ngoài được thiết kế đặc biệt để chịu được các yếu tố khắc nghiệt của môi trường bên ngoài như mưa, gió, nắng nóng, và độ ẩm cao. Được trang bị lớp tôn mạ cao cấp hoặc lớp phủ chống ăn mòn, tấm panel này có khả năng bảo vệ tường ngoài khỏi sự ăn mòn, oxi hóa và sự mài mòn của thời tiết. Lõi PU bên trong cung cấp khả năng cách nhiệt vượt trội, giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong công trình, giảm bớt gánh nặng cho hệ thống điều hòa không khí và tiết kiệm năng lượng. Tấm panel PU vách ngoài thường được ứng dụng trong các công trình lớn như nhà máy, kho bãi, các khu thương mại, và cả biệt thự. Với thiết kế bền bỉ và tính thẩm mỹ cao, tấm panel PU vách ngoài là lựa chọn lý tưởng cho những công trình yêu cầu độ bền lâu dài và khả năng chống chịu thời tiết tốt.

  • Panel PU/PIR chuyên kho lạnh:  Với cấu tạo lõi xốp Polyurethane (PU) hoặc Polyisocyanurate (PIR) – hai loại vật liệu nổi bật với khả năng cách nhiệt vượt trội – panel giúp duy trì nhiệt độ ổn định bên trong kho, ngăn chặn sự xâm nhập của nhiệt độ bên ngoài, từ đó đảm bảo điều kiện bảo quản lý tưởng cho hàng hóa, đặc biệt là thực phẩm, dược phẩm và các sản phẩm yêu cầu bảo quản lạnh. Dùng làm tường, trần, nền cho các công trình kho lạnh, kho đông, hầm đông… giúp cách nhiệt để bảo vệ hàng hóa trong kho được tốt nhất.

Ưu điểm Panel PU/PIR

  • Khả năng chống nóng, cách nhiệt vượt trội: Tấm Panel PU/PIR sở hữu lõi cách nhiệt có hệ số dẫn nhiệt rất thấp, giúp ngăn chặn sự truyền nhiệt hiệu quả. Trong môi trường có sự chênh lệch nhiệt độ lớn giữa bên trong và bên ngoài, vật liệu này giúp duy trì nền nhiệt ổn định, giảm thiểu chi phí làm mát hoặc sưởi ấm. Tại Hà Nội, nơi khí hậu có sự chênh lệch lớn giữa mùa hè oi bức và mùa đông lạnh giá, tấm panel này giúp công trình luôn duy trì nền nhiệt ổn định, tiết kiệm chi phí sử dụng máy lạnh hoặc thiết bị sưởi. 

  • Cách âm hiệu quả: Với cấu tạo ba lớp kín khít, Panel PU/PIR có khả năng giảm âm thanh truyền qua từ 60% đến 80%, tùy theo tần số. Trong bối cảnh Hà Nội ngày càng phát triển với mật độ giao thông và dân cư dày đặc, vấn đề tiếng ồn đô thị trở nên đáng quan tâm. Nhờ khả năng cách âm tốt, panel rất phù hợp cho các nhà xưởng nằm gần khu dân cư, văn phòng trong khu công nghiệp hoặc các công trình nhà ở gần mặt đường. Ngoài ra, vật liệu này còn được sử dụng để làm tường ốp cách âm cho quán karaoke, quán bar hay phòng thu âm trong lòng đô thị.

  • Khả năng chống cháy cao: Tấm panel PU/PIR có khả năng chịu nhiệt trong dải nhiệt độ rộng từ -196ºC đến 205ºC. Đặc biệt, lõi PIR còn có thể tự tắt lửa khi nguồn nhiệt bị loại bỏ, giúp ngăn chặn sự lan rộng của hỏa hoạn. Tại Hà Nội – nơi nhiều khu công nghiệp, trung tâm thương mại và dân cư tập trung, yêu cầu về an toàn phòng cháy chữa cháy ngày càng nghiêm ngặt – panel PU/PIR là một giải pháp đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế như EN 13501-1 hay ASTM E84. Đây là lựa chọn phù hợp cho bệnh viện, trường học, trung tâm dữ liệu hoặc các tòa nhà cao tầng trong thành phố.

  • Trọng lượng nhẹ nhưng vẫn cứng chắc: So với vật liệu xây dựng truyền thống như gạch hay bê tông, Panel PU/PIR có trọng lượng nhẹ hơn nhiều nhưng vẫn đảm bảo độ bền và khả năng chịu lực nhờ cấu trúc ba lớp. Trong điều kiện xây dựng ở Hà Nội – nơi nhiều công trình cải tạo hoặc xây mới trong không gian hạn chế – việc sử dụng vật liệu nhẹ giúp giảm tải trọng, rút ngắn thời gian thi công và tiết kiệm chi phí thiết bị nâng hạ. Nhờ vậy, panel đặc biệt phù hợp với nhà phố, công trình trên cao hoặc các dự án có tiến độ thi công gấp rút.

  • Chống ẩm và chống ăn mòn hiệu quả: Khí hậu Hà Nội có độ ẩm cao quanh năm, đặc biệt là vào mùa nồm, khiến nhiều vật liệu xây dựng truyền thống dễ bị ẩm mốc, ăn mòn. Panel PU/PIR có bề mặt tôn mạ hợp kim nhôm kẽm hoặc phủ sơn tĩnh điện giúp chống rỉ sét, trong khi lõi foam không thấm nước, không bị mục như các vật liệu hữu cơ. Điều này giúp công trình duy trì độ bền lâu dài, hạn chế hư hỏng và chi phí bảo trì – rất phù hợp với các công trình gần sông hồ, hoặc trong khu công nghiệp, kho hàng tại Hà Nội. 

  • Thân thiện với môi trường – có thể tái sử dụng: Panel PU/PIR hiện đại không chứa CFC – hợp chất gây hại cho tầng ozone – và có thể tháo dỡ, tái sử dụng nhiều lần. Tại Hà Nội, nơi xu hướng phát triển công trình xanh và tiết kiệm năng lượng ngày càng phổ biến, việc sử dụng vật liệu thân thiện với môi trường giúp chủ đầu tư thể hiện cam kết phát triển bền vững. Đây là giải pháp phù hợp cho các công trình văn phòng, nhà xưởng hoặc showroom hướng đến tiêu chuẩn công trình xanh, tiết kiệm điện năng và bảo vệ môi trường.

  • Thi công nhanh chóng và dễ dàng: Tấm panel được sản xuất theo kích thước tiêu chuẩn hoặc theo yêu cầu riêng, giúp quá trình lắp ghép diễn ra nhanh chóng, tiết kiệm nhân công và chi phí máy móc. Tại Hà Nội – nơi giá thuê mặt bằng, chi phí nhân công và tiến độ xây dựng là những yếu tố quan trọng – việc sử dụng panel PU/PIR mang lại hiệu quả thi công vượt trội. Các công trình tạm, nhà xưởng, kho chứa, hoặc văn phòng có thể hoàn thiện trong thời gian ngắn, đáp ứng nhanh nhu cầu vận hành và kinh doanh.

  • Thẩm mỹ cao, đa dạng màu sắc: Tấm panel PU/PIR có bề mặt phẳng, hiện đại, dễ dàng phối hợp màu sắc tùy theo thiết kế công trình. Với thị hiếu ngày càng cao của người dân Hà Nội, đặc biệt trong lĩnh vực nhà ở và showroom, yếu tố thẩm mỹ là một tiêu chí quan trọng. Panel có thể lựa chọn màu trung tính sang trọng hoặc màu nổi bật cá tính, phù hợp với nhiều phong cách kiến trúc. Ngoài ra, bề mặt panel có thể phủ lớp giả gỗ hoặc in hoa văn tạo điểm nhấn, giúp công trình đẹp hơn mà không cần trát vữa hay sơn phủ, tiết kiệm thêm chi phí hoàn thiện.

Ứng dụng PU/PIR

  • Ứng dụng Panel PU/PIR trong công trình dân dụng:

Panel PU/PIR được sử dụng rộng rãi trong nhà ở như căn hộ, biệt thự, khu dân cư nhờ khả năng cách nhiệt, tiết kiệm điện năng và cách âm hiệu quả, tạo không gian sống yên tĩnh. Trong công trình dân dụng, Panel PU/PIR làm vách ngăn và mái, giúp chống chịu thời tiết khắc nghiệt, giảm truyền nhiệt, và tạo ra các khu vực riêng biệt như phòng sạch, phòng cách âm.

  • Ứng dụng Panel PU/PIR trong công trình công nghiệp:

Panel PU/PIR là lựa chọn lý tưởng cho nhà xưởng, kho lạnh nhờ khả năng cách nhiệt, cách âm vượt trội, giúp duy trì nhiệt độ ổn định và tiết kiệm năng lượng. Trong kho bảo quản thực phẩm và dược phẩm, panel hỗ trợ giữ nhiệt hiệu quả, bảo vệ chất lượng sản phẩm và giảm chi phí vận hành. Ngoài ra, panel PU/PIR còn được ưa chuộng trong các công trình xanh nhờ tiết kiệm năng lượng, bảo vệ môi trường, độ bền cao và dễ bảo dưỡng. Với kho bãi, nhà kho, panel giúp duy trì điều kiện lưu trữ ổn định, bảo vệ hàng hóa khỏi tác động nhiệt độ bên ngoài.

Thông số kỹ thuật của tấm panel cách nhiệt PU/PIR

CHỈ TIÊUTHÔNG SỐ
Độ dày tấm Panel50mm, 75mm, 100mm, 150mm, 175mm, 200mm
Độ dày tôn 2 mặt0.35mm, 0.4mm, 0.45mm, 0.5mm, 0.7mm
Vật liệu bề mặtTôn thương hiệu tùy thuộc vào yêu cầu sử dụng và mục đích
Màu sắcTrắng sữa, vàng kem, xanh ngọc, ghi xám, đỏ, xanh dương hoặc theo yêu cầu.
Bề mặt tôn 2 bêndạng phẳng, sóng nhẹ, nhiều sóng…
Khổ rộng hữu dụng1000mm ,1125mm, 1130mm (Dung sai tôn theo tiêu chuẩn nhà sản xuất)
Khổ rộng thực tế1020mm, 1170mm,1152mm
Chiều dàiTối đa 15m
Tỷ trọng xốp PU/PIR30kg/m3 đến 42kg/m3
Loại xốpPU/PIR
  • Thông số kỹ thuật Panel PIR
PANEL LÕI XỐP PIR
CHỈ TIÊUTHÔNG SỐ
Hệ số dẫn nhiệt0.018 – 0.020 Kcal/m/oC
Cường độ nén (Ứng suất nén dưới biến dạng 10%)300 KPa
Lực kéo nén (Pn)1,7 – 2,0 Kg / cm²
Hệ số thấm hơi nước1,8 ÷ 2,3 Ng / Pa.ms
Hệ số thẩm thấu nước1 – 1.5%
Độ kín của tế bào90 – 99 %
Chỉ số oxy≥ 30 %
Khả năng chịu nhiệt-196oC – 205oC
  • Thông số kỹ thuật Panel PU
PANEL LÕI XỐP PU
CHỈ TIÊUTHÔNG SỐ
Hệ số dẫn nhiệt0.018 – 0.022 Kcal/m/oC
Cường độ nén (Ứng suất nén dưới biến dạng 10%)300 KPa
Lực kéo nén (Pn)1,7 – 2,0 Kg / cm²
Lực chịu uốn40 – 69 Kg / cm2
Hệ số thấm hơi nước1,8 ÷ 2,3 Ng / Pa.ms
Hệ số thẩm thấu nước1 – 3%
Độ kín của tế bào90 – 95 %
Khả năng chịu nhiệt-60oC – 80 oC (+120oC)

Bảng giá Panel PU Hà Nội (05/2025)

STTTÊN SẢN PHẨMĐƠN GIÁ

(Vnđ/m²)

1Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 40mm, tôn dày 0,40mm575.400
2Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 40mm, tôn dày 0,45mm603.400
3Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 40mm, tôn dày 0,50mm635.600
4Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 50mm, tôn dày 0,40mm621.600
5Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 50mm, tôn dày 0,45mm649.600
6Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 50mm, tôn dày 0,50mm681.800
7Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 75mm, tôn dày 0,40mm763.000
8Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 75mm, tôn dày 0,45mm791.000
9Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 75mm, tôn dày 0,50mm831.600
10Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 100mm, tôn dày 0,40mm887.600
11Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 100mm, tôn dày 0,45mm915.600
12Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 100mm, tôn dày 0,50mm940.800
13Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 125mm, tôn dày 0,40mm1.017.800
14Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 125mm, tôn dày 0,45mm1.047.200
15Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 125mm, tôn dày 0,50mm1.086.400
16Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 150mm, tôn dày 0,40mm1.141.000
17Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 150mm, tôn dày 0,45mm1.170.400
18Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 150mm, tôn dày 0,50mm1.194.200
19Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 200mm, tôn dày 0,40mm1.346.800
20Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 200mm, tôn dày 0,45mm1.376.200
21Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 200mm, tôn dày 0,50mm1.415.400

Nâng tầm cách nhiệt với Tấm Panel Cách Nhiệt PU – Khả năng giữ nhiệt vượt trội, bền chắc theo thời gian. 

Tấm Panel Cách Nhiệt Rockwool Hà Nội

Tấm Panel Rockwool là một loại vật liệu xây dựng được cấu tạo từ ba lớp chính: 2 lớp bên ngoài thường làm bằng tôn mạ kẽm dày 0.3mm đến 0.7mm, lớp cách nhiệt bằng đá khoáng Rockwool có tỷ trọng 60kg/m3 đến 120 kg/m3. Tấm panel Rockwool có khả năng cách nhiệt tốt, chịu nhiệt độ cao, chống cháy và có khả năng giảm tiếng ồn, giúp bảo vệ công trình khỏi các tác động của nhiệt độ và âm thanh.

Cấu tạo Panel Rockwool

  • Lớp bề mặt kim loại (bề mặt chính): Được làm từ hợp kim nhôm kẽm hoặc tôn mạ màu. Lớp mặt ngoài này đã được xử lý qua quá trình chống oxy hóa. Vì thế hoàn toàn không bị ăn mòn theo thời gian, chịu được các lực tác động và đáp ứng được các điều kiện thời tiết khác nhau. Lớp mặt ngoài này có độ dày từ 0.3 – 0.7mm và có gân chạy theo chiều ngang tấm panel để giúp việc thoát nước tốt hơn vào trời mưa.
  • Lớp cách nhiệt (lớp giữa): Lõi cách nhiệt Bông khoáng Rockwool được làm từ sợi đá tự nhiên, chủ yếu là đá bazan, qua quá trình nấu chảy và kéo sợi để tạo ra các sợi nhỏ mịn. Lõi cách nhiệt có tỷ trọng từ 60kg/m3 đến 150kg/m3 có khả năng cách nhiệt rất tốt nhờ vào cấu trúc xốp, giúp giảm thiểu sự trao đổi nhiệt giữa không gian bên ngoài và bên trong công trình. Sợi bông khoáng chạy vuông góc với bề mặt trên, dưới của tấm panel, đồng thời được kết nối chặt chẽ với nhau, và được chèn chặt vào toàn bộ tấm panel theo chiều dọc và chiều ngang. Giữa các tấm bông khoáng với nhau và giữa tấm bông khoáng với các tấm tôn bên trên, bên dưới được liên kết với nhau thành khối hoàn chỉnh thông qua keo tạo bọt cường độ cao. Sử dụng công nghệ sản xuất hiện đại, đảm bảo giữa khối bông khoáng cách nhiệt với bề mặt bên trong các tấm kim loại với độ bám dính rất tốt. Như vậy khiến cho tấm panel bông khoáng có độ cứng rất cao. 
  • Lớp cuối cùng (lớp bên trong): Tôn mạ oxi hóa giống như tôn mặt ngoài, điểm khác là tôn mặt trong không có các đường gân sâu và rõ như ở tôn mặt ngoài vì tôn mặt trong là bề mặt tiếp xúc trực tiếp với con người nên thông thường ưu tiên dạng bề mặt phẳng hoặc có gân nhẹ để không gây ra các vết xước ngoài da khi sử dụng hoặc để dễ dàng hơn khi kết dính với các chất liệu khác như tường gạch, thạch cao, xi măng,…

Phân loại Panel Rockwool

  • Phân loại theo tỷ trọng và độ dày của lõi bông khoáng:
  • Tỷ trọng lõi bông khoáng: Lõi bông khoáng rockwool với nhiều tỷ trọng khác nhau từ 60kg/m3, 70kg/m3, 80kg/m3, 100kg/m3, 120kg/m3, 150kg/m3
  • Độ dày bông khoáng: Chiều dày bông khoáng rockwool có các chiều dày khác nhau như 50mm, 75mm, 100mm, 125mm, 150mm, 175mm, 200mm
  • Phân loại theo vị trí và công năng:
  • Tấm Panel Rockwool Vách Trong: Tấm Panel Rockwool Vách Trong là một giải pháp tối ưu cho các công trình cần bảo vệ an toàn và đảm bảo hiệu quả cách nhiệt, cách âm. Với lớp lõi cách nhiệt làm từ sợi đá tự nhiên (Rockwool), tấm panel này mang lại khả năng chống cháy vượt trội, giúp bảo vệ công trình khỏi nguy cơ cháy nổ và các tác động nhiệt. Tấm Panel Rockwool Vách Trong được thiết kế để sử dụng cho các vách ngăn trong nhà, đặc biệt là trong các công trình như nhà xưởng, kho lạnh, tòa nhà văn phòng hay các không gian yêu cầu khả năng cách âm và cách nhiệt tốt. Lõi Rockwool với cấu trúc xốp giúp giảm thiểu sự truyền nhiệt và âm thanh, mang lại không gian sống và làm việc thoải mái hơn.
  • Tấm Panel Rockwool Vách Ngoài: Tấm Panel Rockwool Vách Ngoài thường được sử dụng cho các vách ngăn bên ngoài của các công trình, chẳng hạn như nhà xưởng, kho lạnh, tòa nhà văn phòng, khu công nghiệp và các công trình dân dụng có yêu cầu khắt khe về độ bền và khả năng cách nhiệt, cách âm. Nhờ vào tính năng chống cháy tuyệt vời, tấm panel này giúp giảm thiểu rủi ro cháy nổ, bảo vệ an toàn cho công trình và người sử dụng.

Ưu điểm Panel Rockwool

  • Khả năng chống cháy xuất sắc: Tình trạng cháy nổ tại Hà Nội đang ở mức báo động, với nguyên nhân chủ yếu từ sự cố thiết bị điện và thiếu ý thức phòng cháy. Việc áp dụng các giải pháp xây dựng an toàn, sử dụng vật liệu chống cháy, cách nhiệt như panel EPS, PU/PIR và Rockwool là bước đi cần thiết để bảo vệ tính mạng và tài sản của người dân. Rockwool là vật liệu không cháy, có khả năng chịu nhiệt lên đến 1000°C mà không bị ảnh hưởng. Điều này giúp tấm panel Rockwool tăng cường độ an toàn cho công trình, đặc biệt trong các khu vực yêu cầu khả năng chống cháy cao như nhà máy, kho chứa, hoặc các công trình công nghiệp. Lõi Rockwool hạn chế sự lan truyền của lửa và giảm thiểu rủi ro cháy nổ.
  • Khả năng cách nhiệt vượt trội: Lõi Rockwool có hệ số dẫn nhiệt rất thấp, giúp ngăn chặn sự truyền nhiệt từ bên ngoài vào bên trong công trình (và ngược lại). Điều này giúp giữ nhiệt độ ổn định trong các công trình, đặc biệt là trong các kho lạnh, nhà xưởng hoặc các khu vực yêu cầu điều kiện nhiệt độ đặc biệt, đồng thời tiết kiệm chi phí năng lượng.
  • Khả năng cách âm hiệu quả: Rockwool là một vật liệu có khả năng cách âm rất tốt, giúp giảm thiểu tiếng ồn bên ngoài xâm nhập vào trong công trình và ngược lại. Điều này rất quan trọng trong các công trình yêu cầu môi trường yên tĩnh như văn phòng, bệnh viện, hoặc các khu dân cư. Lõi Rockwool giúp tạo ra không gian sống và làm việc thoải mái, yên tĩnh.
  • Chống ẩm và chống thấm: Lõi Rockwool có khả năng hấp thụ và giữ nước thấp, giúp ngăn ngừa hiện tượng ẩm mốc và thấm nước. Điều này rất quan trọng trong các môi trường ẩm ướt hoặc những khu vực dễ bị thấm nước, giúp duy trì độ bền của công trình và kéo dài tuổi thọ của tấm panel.
  • Bền vững và thân thiện với môi trường: Rockwool được sản xuất từ các vật liệu tự nhiên như đá và khoáng chất, giúp nó trở thành một lựa chọn bền vững và thân thiện với môi trường. Không chỉ tiết kiệm năng lượng mà tấm panel Rockwool cũng dễ dàng tái chế, giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường sau khi hết vòng đời sử dụng.
  • Khả năng chống chịu va đập và ổn định cơ học cao: Lõi Rockwool có cấu trúc bền vững, giúp tấm panel chịu được lực va đập mạnh mà không bị hư hỏng. Điều này giúp bảo vệ công trình khỏi các tác động cơ học, đảm bảo độ ổn định trong suốt thời gian sử dụng.
  • Lợi ích về chi phí lâu dài: Mặc dù chi phí đầu tư ban đầu có thể cao hơn so với một số vật liệu khác, nhưng do khả năng cách nhiệt và chống cháy tuyệt vời của lõi Rockwool, chi phí vận hành và bảo trì công trình sẽ được giảm thiểu, đồng thời kéo dài tuổi thọ của công trình.

Ứng dụng Panel Rockwool

  • Ứng dụng Panel bông khoáng trong công trình dân dụng: 

Panel Rockwool được sử dụng rộng rãi trong trung tâm thương mại, siêu thị, showroom, văn phòng nhờ khả năng cách nhiệt, cách âm và tính thẩm mỹ cao. Với trọng lượng nhẹ, độ bền tốt, panel dễ lắp đặt và tái cấu trúc không gian. Trong công trình dân dụng cao tầng và nhà lắp ghép, Panel Rockwool giúp giảm tải trọng móng, chống cháy, cách nhiệt, cách âm hiệu quả, đáp ứng xu hướng xây dựng hiện đại và tiết kiệm năng lượng.

  • Ứng dụng Panel bông khoáng trong công trình công nghiệp:

Panel Rockwool được ưa chuộng trong các công trình cần chống cháy như nhà máy, kho xưởng, nhờ khả năng chịu nhiệt lên tới 1000°C. Sản phẩm cũng lý tưởng cho công trình cách âm như văn phòng, bệnh viện, trường học, giúp tạo không gian yên tĩnh, giảm ô nhiễm tiếng ồn. Ngoài ra, với hệ số dẫn nhiệt thấp và khả năng chống ẩm tốt, panel Rockwool được ứng dụng rộng rãi trong kho lạnh, phòng sạch, nhà máy chế biến thực phẩm và các khu vực ngoài trời.

Thông số kỹ thuật Panel Rockwool

  • Thông số kỹ thuật chung của Panel Rockwool
CHỈ TIÊUTHÔNG SỐ
Độ dày tấm Panel50mm, 75mm, 100mm, 150mm, 175mm, 200mm
Độ dày tôn 2 mặt0.3mm ,0.35mm, 0.4mm, 0.45mm, 0.5mm, 0.7mm
Vật liệu bề mặtTôn thương hiệu tùy thuộc vào yêu cầu sử dụng và mục đích
Màu sắcTrắng sữa, vàng kem, xanh ngọc, ghi xám, đỏ, xanh dương hoặc theo yêu cầu.
Bề mặt tôn 2 bêndạng phẳng, sóng nhẹ, nhiều sóng…
Khổ rộng hữu dụng950mm, 1000mm hoặc 1150mm (Dung sai tôn theo tiêu chuẩn nhà sản xuất)
Khổ rộng thực tế970mm, 1020mm hoặc 1170mm
Chiều dàiTối đa 15m
Tỷ trọng lõi60kg/m3, 70kg/m3, 80kg/m3, 100kg/m3, 120kg/m3, 150kg/m3
Loại lõiRockwool chống cháy
  • Hệ số cách nhiệt Rockwool phụ thuộc vào trọng lượng
HỆ SỐ CÁCH NHIỆT CỦA ROCKWOOL PHỤ THUỘC VÀO TRỌNG LƯỢNG
TỶ TRỌNG (kg/m3)ĐỘ DÀY (mm)HỆ SỐ R (m2K/W)
60501.5
80501.5
100501.6
120501.6
  • Hệ số cách nhiệt Rockwool tính theo quy chuẩn thử nghiệm ASTM
HỆ SỐ CÁCH NHIỆT CỦA ROCKWOOL TÍNH THEO QUY CHUẨN THỬ NGHIỆM ASTM C612 – 93
TỶ TRỌNG (kg/m3)HỆ SỐ K (W/moC)HỆ SỐ K trong hệ Imperial – hệ đơn vị của Mỹ (BTU·in/(hr·ft²·°F))
600.0340.235
800.0340.235
1000.0340.235
1200.0330.24

Bảng giá Panel Rockwool Hà Nội (05/2025)

STTTÊN SẢN PHẨMĐƠN GIÁ

(Vnđ/m²)

3Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,35mm345.000
4Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm384.000
5Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm408.000
6Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,50mm442.500
9Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,35mm414.000
10Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm453.000
11Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm475.500
12Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,50mm511.500
15Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,35mm481.500
16Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm520.500
17Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm543.000
18Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,50mm570.000
19Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,35mm423.000
20Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,4mm427.500
21Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,45mm450.000
22Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,50mm480.000
23Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,35mm490.500
24Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,4mm501.000
25Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,45mm525.000
26Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,50mm547.500
27Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,35mm549.000
28Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,4mm559.500
29Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,45mm583.500
30Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,50mm606.000
31Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, 2 mặt inox dày 0,4mm1.113.000
32Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm805.500
33Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, 2 mặt inox dày 0,4mm1.188.000
34Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm880.500
35Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, 2 mặt inox dày 0,4mm1.261.500
36Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm954.000
37Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 150mm, 2 mặt inox dày 0,4mm1.618.500
38Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 150mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm1.311.000

 

STTTÊN SẢN PHẨMĐƠN GIÁ

(Vnđ/m²)

1Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,40mm – Việt Pháp 0,40mm553.000
2Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm – Việt Pháp 0,40mm567.000
3Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm – Việt Pháp 0,45mm581.000
4Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,50mm – Việt Pháp 0,40mm581.000
5Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,50mm – Việt Pháp 0,45mm595.000
6Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,40mm – Việt Pháp 0,40mm665.000
7Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm – Việt Pháp 0,40mm124.600
8Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm – Việt Pháp 0,45mm693.000
9Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,50mm – Việt Pháp 0,40mm693.000
10Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,50mm – Việt Pháp 0,45mm707.000
11Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,40mm – Việt Pháp 0,40mm791.000
12Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm – Việt Pháp 0,40mm805.000
13Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm – Việt Pháp 0,45mm819.000
14Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,50mm – Việt Pháp 0,40mm819.000
15Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,50mm – Việt Pháp 0,45mm833.000
16Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,35mm – Đông Á 0,35mm567.000
17Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,40mm – Đông Á0,40mm595.000
18Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm – Đông Á 0,45mm623.000
19Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,50mm – Đông Á 0,50mm651.000
20Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,35mm – Đông Á 0,35mm679.000
21Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,40mm – Đông Á0,40mm707.000
22Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm – Đông Á 0,45mm735.000
23Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,50mm – Đông Á 0,50mm763.000
24Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,35mm – Đông Á 0,35mm805.000
25Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,40mm – Đông Á0,40mm833.000
26Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm – Đông Á 0,45mm861.000
27Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,50mm – Đông Á 0,50mm889.000

Tấm Panel Cách Nhiệt Rockwool – Giải pháp tối ưu cho công trình cần cách âm, chống cháy hiệu quả vượt trội.

Tấm Panel Cách Nhiệt Glasswool Hà Nội

Tấm Panel Glasswool được bao bọc bằng 2 lớp tôn bên ngoài dày 0.3mm đến 0.7mm, ở giữa là lõi Bông thủy tinh glasswool có tỷ trọng tỷ trọng từ 48kg/m3 đến 64kg/m3 cấu tạo từ sợi thủy tinh (glasswool). Nhờ cấu trúc sợi mịn và rỗng, loại panel này có khả năng giảm truyền nhiệt và hạn chế tiếng ồn hiệu quả trong các công trình như nhà xưởng, kho lạnh, phòng sạch, văn phòng, và phòng máy điều hòa.

Panel Glasswool dày 50mm 48kg/m3 hai mặt tôn dày 0.40mm bền, đẹp, rẻ
Panel Glasswool dày 50mm chính hãng

Cấu tạo Panel Glasswool

  • Lớp bề mặt kim loại (bề mặt chính): Đây là lớp phía trên cùng, thường được làm bằng hợp kim nhôm kẽm hoặc nhôm. Lớp này có khả năng chống ăn mòn và chống oxi hóa, giúp bề ngoại thất giữ được vẻ đẹp lâu dài. Lớp sơn phủ của bề mặt kim loại thường được tráng lớp sơn cao cấp như HDP hoặc PVDF. Lớp sơn này giúp bảo vệ tấm ốp khỏi tác động của thời tiết, đồng thời giữ màu sắc và độ bóng trên bề mặt.
Glasswool panel bông thủy tinh 3 lớp tôn nền dày 0.45mm + Glasswool 100mm 64kg/m3 + tôn 0.45mm bền, đẹp, rẻ
Glasswool panel bông thủy tinh 3 lớp tôn nền dày 0.45mm + Glasswool 100mm 64kg/m3 + tôn 0.45mm
  • Lớp cách nhiệt (lớp giữa): Lõi cách nhiệt Glasswool là phần trung tâm của các vật liệu như panel hoặc tấm cách âm, được tạo thành từ sợi thủy tinh mịn, có màu vàng đặc trưng. Cấu trúc dạng sợi đan xen tạo nên hàng triệu khoang không khí li ti bên trong, giúp ngăn cản sự truyền nhiệt và tiếng ồn hiệu quả. Nhờ đặc tính không cháy, không thấm nước và trọng lượng nhẹ, lõi glasswool được ứng dụng rộng rãi trong các công trình cần cách âm, cách nhiệt như nhà xưởng, tòa nhà thương mại, phòng thu âm, hay hệ thống điều hòa không khí. Đây là giải pháp cách nhiệt an toàn, bền vững và thân thiện với môi trường.
Tấm panel ốp tường Glasswool
  • Lớp cuối cùng (lớp bên trong): Tôn mạ đã qua quá trình oxy hoá tác dụng chính là chống ẩm và chống thấm hiệu quả, nó bảo vệ sự biến dạng và ăn mòn ngoài ra lớp lá nhôm còn có khả năng chống cháy và cách, âm cách nhiệt.
Tấm tôn panel chống cháy Glasswool 100mm 64kg/m3, hai mặt tôn dày 0.40mm bển bỉ theo năm tháng
Tấm tôn panel chống cháy Glasswool 100mm 64kg/m3, hai mặt tôn dày 0.40mm chất lượng tại Đà Nẵng

Phân loại Panel Glasswool

Phân loại theo tỷ trọng và độ dày của lõi bông thuỷ tinh
  • Tỷ trọng lõi bông thuỷ tinh: Lõi bông bông thuỷ tinh với nhiều tỷ trọng khác nhau từ 48kg/m3, 64kg/m3.
  • Độ dày bông thuỷ tinh: Bông thuỷ tinh có các độ dày khác nhau như 50mm, 75mm, 100mm, 125mm, 150mm, 175mm, 200mm
Tấm panel ốp tường Glasswool
Phân loại theo vị trí và công năng
  • Tấm Panel Glasswool Vách Trong: Tấm Panel Glasswool Vách Trong là loại panel cách nhiệt – cách âm chuyên dùng cho các bức vách nội thất trong công trình. Tấm panel này có cấu tạo gồm hai lớp tôn mạ kẽm bên ngoài và lõi giữa là sợi thủy tinh (glasswool) có tỷ trọng cao. Nhờ đặc tính cách âm, cách nhiệt vượt trội, Tấm Panel Glasswool Vách Trong thường được lắp đặt trong các nhà máy, văn phòng, phòng sạch, hoặc khu vực cần kiểm soát nhiệt độ và tiếng ồn.
Tấm Panel Glasswool đúc sẵn dày 50mm 48kg/m3 hai lớp tôn dày 0.45mm bền, đẹp, rẻ
Tấm Panel Glasswool đúc sẵn dày 50mm 48kg/m3 hai lớp tôn dày 0.45mm
  • Tấm Panel Glasswool Vách Ngoài: Tấm Panel Glasswool Vách Ngoài là loại panel chuyên dụng cho hệ tường bao che bên ngoài công trình, với khả năng cách nhiệt, cách âm và chống cháy vượt trội. Cấu tạo gồm hai lớp tôn mạ kẽm hoặc tôn lạnh chất lượng cao ở hai mặt và lõi ở giữa là lớp sợi thủy tinh (glasswool) có tỷ trọng cao. Nhờ đặc tính bền chắc và chịu được tác động môi trường, loại panel này thường được sử dụng cho nhà xưởng, nhà kho, trung tâm thương mại, và các công trình công nghiệp.
Tấm Panel Bông Thủy Tinh Dày 75mm 64kg/m3 0.4mm dễ dàng thi công, lắp đặt nhanh, tiết kiệm chi phí
Panel Glasswool cách nhiệt chống cháy dạng tấm, lại rất cứng và chắc chắn

Ưu điểm Panel Glasswool

  • Chống cháy an toàn, không sinh khói độc: Hà Nội đang đối mặt với nguy cơ cháy nổ nghiêm trọng trong các khu dân cư, đặc biệt là nhà ống, chung cư mini và khu xưởng sản xuất xen kẽ khu dân sinh. Trong bối cảnh đó, Panel Glasswool nổi bật nhờ khả năng chống cháy hiệu quả – sợi thủy tinh không bắt lửa, không tạo khói độc, chịu nhiệt đến 300°C. So với EPS dễ bén lửa và PU dễ sinh khí độc nếu không bổ sung phụ gia, Glasswool an toàn hơn nhiều, đặc biệt quan trọng trong môi trường dân cư đông đúc của Hà Nội, nơi thoát hiểm thường bị hạn chế.

  • Cách âm vượt trội nhờ cấu trúc sợi thủy tinh rỗng: Tình trạng ô nhiễm tiếng ồn tại Hà Nội ngày càng nghiêm trọng, đặc biệt ở những tuyến đường lớn, gần công trình thi công hoặc khu công nghiệp. Panel Glasswool, với cấu trúc sợi rỗng đặc biệt, giúp hấp thụ và triệt tiêu âm thanh hiệu quả hơn nhiều so với EPS hay PU. Điều này đặc biệt phù hợp với nhu cầu cách âm cho nhà ở liền kề, trung tâm thương mại hay văn phòng làm việc tại Hà Nội – nơi tiếng ồn môi trường ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng sống và làm việc.
Panel Glasswool dày 50mm có thể chịu nhiệt cao: – 4 độ C -> 650 độ C
  • Chống thấm vượt trội, độ bền cao, không mục nát hay biến dạng theo thời gian: Hà Nội có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa với mùa nồm kéo dài, độ ẩm cao khiến nhiều vật liệu cách nhiệt truyền thống nhanh chóng xuống cấp. Trong khi PU dễ xẹp và EPS giòn vỡ sau thời gian dài, Glasswool giữ nguyên cấu trúc, không bị mối mọt, mục nát hay biến dạng. Đây là ưu điểm quan trọng với các công trình cần độ bền cao tại Hà Nội như nhà máy, kho lạnh, nhà dân, đặc biệt ở những khu vực có tầng hầm hoặc không gian kín ẩm.

  • Dòng vật liệu xây dựng xanh: Thành phố Hà Nội đang khuyến khích xu hướng xây dựng xanh và bền vững, từ công trình công cộng đến nhà ở dân sinh. Panel Glasswool là lựa chọn lý tưởng nhờ thành phần thân thiện, không chứa amiăng hay chất gây ung thư, không phát thải chất độc hại ảnh hưởng đến sức khỏe và môi trường. Trong bối cảnh người dân ngày càng quan tâm đến tiêu chuẩn sống an toàn và sạch, sử dụng Glasswool là cách tiếp cận phù hợp với xu thế xây dựng bền vững của thủ đô.
Tôn panel Glasswool dày 75mm 48kg/m3 tôn hai mặt dày 0.40mm bền đẹp rẻ
Tôn panel Glasswool dày 75mm 48kg/m3 tôn hai mặt dày 0.40mm chính hãng
  • Trọng lượng nhẹ, giảm tải cho công trình: Với mật độ xây dựng dày đặc và không gian hạn chế, việc thi công tại Hà Nội luôn gặp khó khăn về vận chuyển và thao tác. Panel Glasswool nhẹ hơn Rockwool và dễ thi công hơn trong không gian kín, phù hợp cho các công trình cơi nới, cải tạo nhà phố, văn phòng hay xưởng nhỏ. Trọng lượng nhẹ không chỉ giảm tải cho kết cấu mà còn giúp giảm nhân công và thời gian thi công – yếu tố quan trọng trong bối cảnh đô thị hóa nhanh tại Hà Nội.
Ứng dụng của tấm Panel chống cháy Glasswool 3 lớp tôn nền dày 0.45mm + Glasswool 100mm 48kg/m3 + tôn 0.45mm
  • Giá thành hợp lý so với hiệu quả mang lại: Chi phí xây dựng tại Hà Nội ngày càng cao, khiến chủ đầu tư phải cân nhắc kỹ lưỡng giữa hiệu quả và ngân sách. So với PU hay Rockwool, Panel Glasswool có giá mềm hơn nhưng vẫn đáp ứng tốt nhu cầu chống cháy, cách âm, cách nhiệt. Đây là lựa chọn hợp lý cho cả nhà dân, công trình thương mại, đến nhà xưởng vừa và nhỏ trong khu đô thị. Với mức đầu tư hợp lý nhưng hiệu quả bền vững, Glasswool giúp các chủ đầu tư tối ưu chi phí mà không phải đánh đổi an toàn hay chất lượng.
Tấm panel glasswool chống cháy bền, đẹp, rẻ
Tấm panel glasswool chống cháy chất lượng tại Đà Nẵng

Ứng dụng Panel Glasswool

  • Ứng dụng Panel bông thuỷ tinh trong công trình dân dụng: Panel Glasswool được sử dụng phổ biến trong siêu thị, trung tâm thương mại, showroom, văn phòng nhờ khả năng cách nhiệt, cách âm, và tạo không gian sạch đẹp. Với trọng lượng nhẹ và độ bền cao, sản phẩm dễ lắp đặt, di dời, thích hợp cho nhà cao tầng, nhà lắp ghép, giúp giảm chi phí kết cấu móng. Ngoài ra, Panel Glasswool còn được ứng dụng làm vách ngăn, tường bao, trần nhà trong nội thất, đáp ứng nhu cầu cách âm, chống cháy, và tạo sự riêng tư cho không gian làm việc, học tập hoặc sinh hoạt.
Tấm Panel chống cháy Glasswool 3 lớp tôn nền dày 0.45mm + Glasswool 100mm 48kg/m3 + tôn 0.45mm bền, đẹp, rẻ
Tấm Panel chống cháy Glasswool 3 lớp tôn nền dày 0.45mm + Glasswool 100mm 48kg/m3 + tôn 0.45mm
  • Ứng dụng Panel bông thuỷ tinh trong công trình công nghiệp

Panel Glasswool được ứng dụng rộng rãi trong nhà máy, xưởng sản xuất nhờ khả năng cách nhiệt và cách âm vượt trội. Sản phẩm giúp duy trì nhiệt độ ổn định, giảm tiếng ồn từ máy móc, tạo môi trường làm việc an toàn, dễ chịu. Ngoài ra, Panel Glasswool còn phù hợp cho phòng sạch, kho lạnh, kho mát nhờ cấu tạo kín, không bám bụi, không hút ẩm và khả năng cách nhiệt tối ưu, giúp tiết kiệm điện năng và đảm bảo tiêu chuẩn vệ sinh nghiêm ngặt.

Tấm Panel bông thủy tinh 3 lớp tôn 0.45mm + Glasswool 50mm 64kg/m3 + tôn 0.45mm chính hãng chất lượng tại Đà Nẵng
Tấm Panel bông thủy tinh 3 lớp tôn 0.45mm + Glasswool 50mm 64kg/m3 + tôn 0.45mm

Thông số kỹ thuật Panel Glasswool

CHỈ TIÊUTHÔNG SỐ
Độ dày tấm Panel50mm, 75mm, 100mm, 150mm, 175mm, 200mm
Độ dày tôn 2 mặt0.3mm ,0.35mm, 0.4mm, 0.45mm, 0.5mm, 0.7mm
Vật liệu bề mặtTôn thương hiệu tùy thuộc vào yêu cầu sử dụng và mục đích
Màu sắcTrắng sữa, vàng kem, xanh ngọc, ghi xám, đỏ, xanh dương hoặc theo yêu cầu.
Bề mặt tôn 2 bêndạng phẳng, sóng nhẹ, nhiều sóng…
Khổ rộng hữu dụng950mm, 1000mm hoặc 1150mm (Dung sai tôn theo tiêu chuẩn nhà sản xuất)
Khổ rộng thực tế970mm, 1020mm hoặc 1170mm
Chiều dàiTối đa 15m
Tỷ trọng xốp PU/PIR48kg/m3, 64kg/m3
Loại lõiGlasswool chống cháy
Chống ẩm98.5%
Độ hút ẩm thấp5%
Kiềm tínhnhỏ
Màu sắcMàu vàng nhạt
Khả năng chịu nhiệt350°C
Hiệu suất đốt cháyCấp 1, không cháy, chịu lửa 60 phút, chịu nhiệt 600oC
Hệ số cách nhiệtR(m2K/W) (50mm =1.25), (75mm =1.875),(100mm=2.5)
Tần số âm thanh(Hz)NRC=1

Bảng giá Panel Glasswool Hà Nội (05/2025)

STTTÊN SẢN PHẨMĐƠN GIÁ

(Vnđ/m²)

4Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm420.000
5Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm439.600
6Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,50mm464.800
10Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm488.600
11Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm508.200
12Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,50mm533.400
16Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm585.200
17Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm604.800
18Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,50mm630.000
20Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,4mm459.200
21Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,45mm481.600
22Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,50mm498.400
24Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,4mm527.800
25Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,45mm550.200
26Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,50mm567.000
28Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,4mm627.200
29Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,45mm649.600
30Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,50mm666.400

 

STTTÊN SẢN PHẨMĐƠN GIÁ

(Vnđ/m²)

1Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,40mm – Việt Pháp 0,40mm519.800
2Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm – Việt Pháp 0,40mm533.300
3Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm – Việt Pháp 0,45mm546.800
4Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,50mm – Việt Pháp 0,40mm546.800
5Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,50mm – Việt Pháp 0,45mm560.300
6Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,40mm – Việt Pháp 0,40mm607.500
7Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm – Việt Pháp 0,40mm86.400
8Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm – Việt Pháp 0,45mm634.500
9Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,50mm – Việt Pháp 0,40mm634.500
10Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,50mm – Việt Pháp 0,45mm648.000
11Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,40mm – Việt Pháp 0,40mm708.800
12Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm – Việt Pháp 0,40mm722.300
13Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm – Việt Pháp 0,45mm735.800
14Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,50mm – Việt Pháp 0,40mm735.800
15Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,50mm – Việt Pháp 0,45mm749.300
16Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,35mm – Đông Á 0,35mm533.300
17Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,40mm – Đông Á0,40mm560.300
18Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm – Đông Á 0,45mm587.300
19Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,50mm – Đông Á 0,50mm614.300
20Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,35mm – Đông Á 0,35mm621.000
21Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,40mm – Đông Á0,40mm648.000
22Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm – Đông Á 0,45mm675.000
23Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,50mm – Đông Á 0,50mm702.000
24Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,35mm – Đông Á 0,35mm722.300
25Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,40mm – Đông Á0,40mm749.300
26Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm – Đông Á 0,45mm776.300
27Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,50mm – Đông Á 0,50mm803.300

Tìm hiểu chi tiết về Tấm Panel Cách Nhiệt Glasswool, vật liệu nhẹ, cách nhiệt vượt trội, tiết kiệm chi phí thi công.

Tấm Panel Kho Lạnh Hà Nội

Panel kho lạnh là loại vật liệu xây dựng chuyên dụng, được thiết kế với cấu trúc 3 lớp gồm hai bề mặt thép mạ và lõi cách nhiệt ở giữa, thường là PU, PIR hoặc EPS tỷ trọng cao. Nhờ khả năng cách nhiệt vượt trội, panel kho lạnh giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong khoảng từ -5°C đến -40°C, phù hợp với các kho đông, kho mát, phòng bảo quản thực phẩm, dược phẩm hoặc các công trình y tế. Ngoài ra, panel còn có hệ thống khóa camlock hoặc ngàm âm dương giúp liên kết chắc chắn, ngăn thất thoát nhiệt, chống ẩm mốc và tiết kiệm năng lượng hiệu quả.

  • Panel kho lạnh EPS: là loại tấm cách nhiệt chuyên dụng, được cấu tạo bởi ba lớp: hai bề mặt tôn mạ kẽm 0.4mm đến 0.7mm và lõi cách nhiệt làm từ EPS (Expanded Polystyrene) có tỷ trọng cao (16kg/m3 đến 40 kg/m3). Nhờ tính năng cách nhiệt tốt, panel EPS giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong kho lạnh, kho đông, phòng bảo quản thực phẩm hoặc dược phẩm, đặc biệt là trong các điều kiện nhiệt độ thấp. Loại panel này không chỉ có khả năng chống ẩm, chống thấm mà còn có trọng lượng nhẹ, dễ dàng vận chuyển và thi công. Bên cạnh đó, với khả năng tiết kiệm năng lượng, panel kho lạnh EPS là lựa chọn phổ biến trong việc xây dựng các kho lạnh, giúp giảm chi phí vận hành và bảo vệ chất lượng sản phẩm.
  • Panel kho lạnh PU: là một loại vật liệu cách nhiệt chuyên dụng, được thiết kế đặc biệt để thi công kho lạnh, kho đông, phòng sạch, và các không gian cần kiểm soát nhiệt độ nghiêm ngặt. Tấm panel này được bao bọc bằng 2 lớp tôn bên ngoài dày 0.35mm đến 0.7mm, ở giữa là lõi xốp PU/PIR có tỷ trọng tỷ trọng từ 30kg/m3 đến 42 kg/m3. Khả năng cách nhiệt của PU/ PIR đến từ cấu trúc bọt khí kín bên trong, giúp hạn chế tối đa sự truyền dẫn nhiệt, giữ nhiệt ổn định trong thời gian dài và giảm thiểu điện năng tiêu thụ cho hệ thống làm lạnh.

Cấu tạo Panel kho lạnh

  • Lớp ngoài: Được làm từ tôn mạ kẽm hoặc nhôm kẽm sơn tĩnh điện, lớp ngoài này giúp bảo vệ panel khỏi các tác động cơ học, môi trường và có khả năng chống ăn mòn. Tôn mạ kẽm thường có độ dày từ 0.3mm đến 0.7mm, mang lại độ bền cao và khả năng chịu lực tốt.

  • Lớp lõi: 

– Lớp lõi EPS: EPS (Expanded Polystyrene) là lớp lõi chính, được sử dụng để cung cấp khả năng cách nhiệt hiệu quả. EPS có tính chất nhẹ, dễ gia công và khả năng cách nhiệt cao, với tỷ trọng khoảng từ 16kg/m³ đến 40kg/m³. Lõi EPS giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong kho lạnh, giảm thiểu thất thoát nhiệt và tiết kiệm năng lượng.

– Lõi xốp PU/PIR: Với hệ số dẫn nhiệt chỉ khoảng 0.022 Kcal/m/oC, lõi PU giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong kho lạnh từ 0°C đến -40°C mà không gây tiêu hao điện năng lớn. Tỷ trọng tiêu chuẩn của PU/PIR sử dụng trong panel kho lạnh thường dao động từ 30 đến 42 kg/m³ – mức lý tưởng để đảm bảo độ cứng vững, khả năng bám dính tốt với bề mặt tôn và chống võng, trong khi vẫn giữ trọng lượng nhẹ giúp dễ dàng lắp đặt.

  • Lớp trong: Tương tự như lớp ngoài, lớp trong của panel kho lạnh cũng được làm từ tôn mạ kẽm hoặc nhôm kẽm sơn tĩnh điện, giúp bảo vệ lớp lõi và tạo sự đồng nhất trong cấu trúc tấm panel. Lớp này cũng có tác dụng chống thấm nước và chống ẩm mốc, đảm bảo độ bền của sản phẩm khi sử dụng trong các môi trường có độ ẩm cao.

Phân loại Panel kho lạnh

  • Phân loại Panel kho lạnh lõi xốp EPS: Phân loại theo tỷ trọng EPS từ 16kg/m3 đến 40kg/m3. Ngoài ra, chúng ta có thể phân loại theo vỏ panel EPS tôn ốp 2 mặt theo thương hiệu hoặc Inox ốp 2 mặt với độ dày khác nhau như 0.4mm, 0.45mm, 0.5mm,…

  • Phân loại Panel kho lạnh lõi xốp PU: Với độ dày từ 75mm trở lên, Panel kho lạnh lõi PU có thể phân loại theo công năng vách trong, vách ngoài

Ưu điểm Panel kho lạnh

  • Khả năng cách nhiệt tuyệt vời: Hà Nội có mùa hè kéo dài với nhiệt độ ngoài trời có thể lên tới 39–40°C. Với hệ số truyền nhiệt thấp (EPS: 0.018–0.020 Kcal/m/oC; PU: 0.022 W/m.K), panel kho lạnh giúp giữ nhiệt ổn định, hạn chế thất thoát hơi lạnh. Đây là yếu tố cực kỳ quan trọng cho các kho đông bảo quản thực phẩm, dược phẩm, đặc biệt là tại các chợ đầu mối, nhà hàng, siêu thị hay trung tâm phân phối quanh Hà Nội – nơi đòi hỏi duy trì nhiệt độ thấp liên tục bất kể thời tiết khắc nghiệt bên ngoài.

  • Khả năng chống ẩm mốc và thấm nước: Hà Nội có độ ẩm trung bình trên 80%, đặc biệt cao trong mùa nồm. Panel kho lạnh sử dụng lõi EPS không thấm nước và PU cấu trúc bọt kín, hoàn toàn ngăn hơi ẩm xâm nhập. Nhờ đó, các kho lạnh tại Hà Nội sẽ không bị mốc, không xuống cấp, bảo vệ hàng hóa luôn sạch sẽ, khô ráo. Đây là lợi thế nổi bật so với các vật liệu truyền thống dễ bị thấm nước và hư hại trong môi trường ẩm ướt đặc trưng của miền Bắc.

  • Khả năng cách âm, chống ồn tối ưu: Hà Nội là thành phố đông dân, mật độ giao thông và tiếng ồn cao, nhất là trong nội đô. Với khả năng giảm tới 60% âm thanh truyền qua, panel EPS và PU/PIR không chỉ dùng cho kho lạnh mà còn thích hợp làm vách ngăn cách âm trong các nhà hàng, quán karaoke, hoặc studio cần không gian yên tĩnh. Tại các khu vực như Cầu Giấy, Thanh Xuân, Hoàng Mai – nơi có nhiều nhà máy nhỏ hoặc kho trung chuyển gần khu dân cư – tính năng này càng trở nên thiết thực.

  • Trọng lượng nhẹ và dễ thi công: Tốc độ xây dựng và cải tạo công trình tại Hà Nội rất cao, nhưng không gian thi công lại chật hẹp, đặc biệt tại các khu phố cũ hoặc khu công nghiệp trong thành phố. Panel kho lạnh có trọng lượng nhẹ, dễ lắp đặt, giúp rút ngắn thời gian thi công, giảm chi phí nhân công, thuận lợi cho việc xây dựng kho lạnh.

  • Thân thiện với môi trường: Hà Nội đang đẩy mạnh phát triển công trình xanh, tiết kiệm năng lượng. Panel kho lạnh với lõi EPS có thể tái chế và PU/PIR là vật liệu không chứa CFC, thân thiện môi trường. Với các tiêu chuẩn xây dựng mới tại Hà Nội như QCVN 09:2017/BXD về hiệu quả sử dụng năng lượng, Panel kho lạnh là lựa chọn phù hợp cho các chủ đầu tư hướng đến sự phát triển bền vững và tiết kiệm chi phí vận hành lâu dài.

Ứng dụng Panel PU kho lạnh 

Ứng dụng Panel PU kho lạnh trong công trình công nghiệp
  • Kho lạnh bảo quản thực phẩm đông sâu: Panel PU là lựa chọn lý tưởng cho các kho lạnh bảo quản thủy sản, thịt, rau củ xuất khẩu… với nhiệt độ thấp từ -18°C đến -40°C. So với EPS, PU giữ nhiệt ổn định hơn, giúp máy lạnh hoạt động nhẹ hơn, tiết kiệm chi phí vận hành. Trong khi đó, panel EPS thường kém hiệu quả ở nhiệt độ âm sâu, dễ gây tổn thất nhiệt và tăng hóa đơn điện. 

  • Kho lạnh dược phẩm, thiết bị y tế: Dược phẩm, vaccine hay mẫu sinh phẩm đòi hỏi môi trường bảo quản cực kỳ ổn định và không ẩm mốc. Panel PU với kết cấu kín, không hút ẩm, không ngấm nước – đảm bảo môi trường khô ráo, sạch sẽ. Ngược lại, EPS dễ thấm nước và xuống cấp nếu gặp hơi ẩm, không phù hợp cho các kho yêu cầu độ sạch cao. 

  • Kho mát siêu thị, kho trung chuyển thực phẩm: Panel PU có khả năng cách nhiệt tốt hơn nên dễ dàng duy trì nhiệt độ ổn định từ 0°C đến 10°C – lý tưởng cho kho trung chuyển rau quả, thực phẩm tươi sống. Ngoài ra, lớp PU bền, không biến dạng giúp kho chịu tải tốt hơn, thích hợp cho môi trường có mật độ di chuyển cao. Panel EPS có thể phù hợp với kho mát nhỏ, nhưng dễ hỏng nếu hoạt động liên tục với tần suất lớn. 

  • Kho lạnh di động, kho tạm thời: Panel PU thường được thiết kế theo dạng module, có thể tháo lắp dễ dàng với khớp nối camlock, đảm bảo tính linh hoạt và kín khí tốt. Khi cần di chuyển kho, PU giữ nguyên hiệu suất cách nhiệt nhờ độ bền cơ học cao, không vỡ vụn như EPS. EPS khi tháo dỡ thường bị nứt, vỡ cạnh, làm giảm hiệu quả cách nhiệt trong lần tái sử dụng sau. 

  • Kho lạnh công nghiệp quy mô lớn: Với các dự án kho lạnh diện tích lớn và vận hành liên tục, panel PU là giải pháp an toàn và hiệu quả hơn hẳn EPS. Nó giúp đảm bảo hiệu suất cách nhiệt ổn định trong hàng chục năm, không bị lão hóa sớm hay xuống cấp. Panel EPS chỉ thích hợp cho các công trình nhỏ, thời gian sử dụng ngắn và điều kiện nhiệt độ không quá khắc nghiệt.
Ứng dụng PU kho lạnh trong dân dụng:
  • Phòng bảo quản thực phẩm tại gia đình: Các hộ gia đình hoặc cửa hàng nhỏ có nhu cầu bảo quản thực phẩm trong thời gian dài có thể sử dụng panel PU để dựng các kho lạnh mini hoặc tủ bảo quản thực phẩm. Với khả năng cách nhiệt cực kỳ tốt, panel PU giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong các kho lạnh, giữ cho thực phẩm luôn tươi ngon mà không cần sử dụng hệ thống lạnh công nghiệp đắt tiền. 

  • Phòng bảo quản rượu vang, bia thủ công: Những người đam mê ủ bia hoặc sản xuất rượu vang thủ công tại nhà thường cần một môi trường có nhiệt độ và độ ẩm ổn định. Panel PU kho lạnh là lựa chọn lý tưởng để dựng phòng bảo quản rượu vang, bia hoặc thực phẩm khác, giữ cho sản phẩm luôn trong điều kiện lý tưởng mà không tốn nhiều chi phí đầu tư. 

  • Phòng cách nhiệt cho nhà ở: Với khí hậu nóng ẩm, đặc biệt ở các khu vực miền Nam, panel PU kho lạnh có thể được sử dụng để cách nhiệt cho tường, trần của các ngôi nhà, đặc biệt là những căn nhà có mái tôn, giúp giảm nhiệt độ trong nhà và tiết kiệm điện năng khi sử dụng điều hòa. Đây là giải pháp hiệu quả và tiết kiệm chi phí thay vì phải lắp đặt các loại cách nhiệt đắt đỏ khác. 

  • Phòng ngủ và không gian sinh hoạt trong các khu vực nắng nóng: Ở những vùng có khí hậu cực kỳ nóng như miền Trung, panel PU có thể sử dụng làm vật liệu cách nhiệt cho phòng ngủ, giúp giảm thiểu việc làm mát không gian bằng điều hòa. Điều này không chỉ giúp tiết kiệm chi phí điện năng mà còn tạo ra một không gian sống thoải mái, dễ chịu. 

  • Tủ bảo quản dược phẩm nhỏ cho cơ sở y tế: Các phòng khám, hiệu thuốc hoặc cơ sở y tế quy mô nhỏ có thể ứng dụng panel PU kho lạnh để xây dựng các tủ lạnh bảo quản vaccine, thuốc hoặc các vật tư y tế yêu cầu bảo quản ở nhiệt độ thấp. Với tính năng cách nhiệt vượt trội và khả năng chống cháy, panel PU giúp bảo vệ an toàn cho các sản phẩm y tế quan trọng.

Thông số kỹ thuật Panel Kho Lạnh 

  • Thông số kỹ thuật Panel Kho lạnh EPS
CHỈ TIÊUTHÔNG SỐ
Độ dày tấm Panel75mm, 100mm, 150mm, 175mm, 200mm
Độ dày tôn 2 mặt/ inox0.3mm, 0.35mm, 0.4mm, 0.45mm, 0.5mm, 0.7mm
Vật liệu bề mặtTôn thương hiệu theo yêu cầu (Việt Pháp, Nam Kim, Đông Á) hoặc Inox
Màu sắcTrắng sữa, vàng kem, xanh ngọc, ghi xám, đỏ, xanh dương,màu inox hoặc theo yêu cầu.
Bề mặt tôn 2 bêndạng phẳng, sóng nhẹ, nhiều sóng…
Khổ rộng hữu dụng950mm, 1000mm hoặc 1150mm
Khổ rộng thực tế970mm, 1020mm hoặc 1170mm
Chiều dàiTối đa 15m
Tỷ trọng xốp EPS16kg,18kg,20kg,24kg/m3 đến 40kg/m3
Hệ số truyền nhiệt ổn định0,035 KCal/m.h.oC
Lực kéo nén3,5 kg/cm2
Lực chịu uốn 6,68 kg/cm26,68 kg/cm2
Hệ số hấp thụ710 μg/m2.s
  • Thông số kỹ thuật Panel Kho lạnh PU
CHỈ TIÊUTHÔNG SỐ
Độ dày tấm Panel75mm, 100mm, 150mm, 175mm, 200mm
Độ dày tôn 2 mặt/ inox0.35mm, 0.4mm, 0.45mm, 0.5mm, 0.7mm
Vật liệu bề mặtTôn thương hiệu theo yêu cầu (Việt Pháp, Nam Kim, Đông Á) hoặc Inox
Màu sắcTrắng sữa, vàng kem, xanh ngọc, ghi xám, đỏ, xanh dương,màu inox hoặc theo yêu cầu.
Bề mặt tôn 2 bêndạng phẳng, sóng nhẹ, nhiều sóng…
Khổ rộng hữu dụng1000mm, 1125mm, 1130mm,…
Khổ rộng thực tế1020mm, 1170mm,1152mm,…
Chiều dàiTối đa 15m
Tỷ trọng xốp PU/PIR30kg/m3 đến 42kg/m3
Loại xốpPU/PIR

Bảng giá Panel Kho Lạnh Hà Nội (05/2025)

STTTÊN SẢN PHẨMĐƠN GIÁ

(Vnđ/m²)

1Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3364.000
2Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3397.600
3Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3394.800
4Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3428.400
5Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3427.000
6Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3460.600
7Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3450.800
8Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3484.400
9Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3379.400
10Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3413.000
11Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3414.400
12Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3448.000
13Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3450.800
14Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3484.400
15Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3477.400
16Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3511.000
17Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3394.800
18Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3428.400
19Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3434.000
20Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3467.600
21Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3474.600
22Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3508.200
23Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3504.000
24Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3537.600
25Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3410.200
26Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3443.800
27Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3453.600
28Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3487.200
29Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3358.400
30Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3532.000
31Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3530.600
32Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3564.200
33Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3425.600
34Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3459.200
35Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3473.200
36Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3506.800
37Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3522.200
38Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3555.800
39Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3557.200
40Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3590.800
41Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3434.000
42Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3467.600
43Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3492.800
44Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3526.400
45Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3534.800
46Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3568.400
47Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3583.800
48Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3617.400
49Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3441.000
50Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3474.600
51Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3512.400
52Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3546.000
53Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3546.000
54Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3579.600
55Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3610.400
56Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3644.000
57Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3456.400
58Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3490.000
59Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3532.000
60Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3565.600
61Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3569.800
62Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3603.400
63Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3637.000
64Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3670.600
65Tấm Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3676.200
66Tấm Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3709.800
67Tấm Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3707.000
68Tấm Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3740.600
69Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3456.400
70Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3495.600
71Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Đông Á dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3534.800
72Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Đông Á dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3568.400
73Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Đông Á dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3614.600
74Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Đông Á dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3478.800
75Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Đông Á dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3518.000
76Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Đông Á dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3557.200
77Tấm Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Đông Á dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3590.800
78Tấm Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Đông Á dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3637.000

Tấm Panel Kho Lạnh – Sự lựa chọn lý tưởng cho các kho bảo quản thực phẩm, dược phẩm đạt chuẩn.

Tấm Panel Lò Sấy Hà Nội

Panel lò sấy có lớp ngoài cùng thường là tôn mạ kẽm được cấu thành bởi lõi bông khoáng (rockwool) được bao bọc bằng 2 lớp tôn bên ngoài dày 0.45mm đến 0.7mm, ở giữa là lõi bông khoáng (rockwool) có tỷ trọng tỷ trọng từ 80kg/m3 đến 120 kg/m3. Các lớp được gắn kết bằng keo dán chuyên dụng.  Lõi cách nhiệt bông khoáng có chức năng duy trì ổn định nhiệt độ bên trong lò sấy, đồng thời giảm thiểu sự thất thoát nhiệt ra ngoài. Với khả năng chịu nhiệt cao, panel lò sấy có thể chống lại các tác động nhiệt độ lớn, từ 100°C cho đến 850°C, tùy vào chất liệu lõi cách nhiệt. Ngoài khả năng cách nhiệt vượt trội, panel lò sấy còn có ưu điểm là chống cháy, chịu được tác động từ các môi trường khắc nghiệt và dễ dàng thi công, lắp đặt. Chính vì những đặc tính này, panel lò sấy được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp cần quá trình sấy khô như thực phẩm, thủy sản, nông sản, dược phẩm và nhiều ngành công nghiệp khác. 

Cấu tạo Panel lò sấy

  • Lớp ngoài: Được làm từ hợp kim nhôm kẽm hoặc tôn mạ màu. Lớp mặt ngoài này đã được xử lý qua quá trình chống oxy hóa. Vì thế hoàn toàn không bị ăn mòn theo thời gian, chịu được các lực tác động và đáp ứng được các điều kiện thời tiết khác nhau. Lớp mặt ngoài này có độ dày từ 0.45 – 0.7mm và có gân chạy theo chiều ngang tấm panel để giúp việc thoát nước tốt hơn vào trời mưa.
  • Lớp lõi: Sử dụng những tấm bông khoáng có tỷ trọng từ 80kg/m3 đến 120kg/m3 được xếp đan xen nhau. Sợi bông khoáng chạy vuông góc với bề mặt trên, dưới của tấm panel, đồng thời được kết nối chặt chẽ với nhau, và được chèn chặt vào toàn bộ tấm panel theo chiều dọc và chiều ngang. Giữa các tấm bông khoáng với nhau và giữa tấm bông khoáng với các tấm tôn bên trên, bên dưới được liên kết với nhau thành khối hoàn chỉnh thông qua keo tạo bọt cường độ cao. Sử dụng công nghệ sản xuất hiện đại, đảm bảo giữa khối bông khoáng cách nhiệt với bề mặt bên trong các tấm kim loại với độ bám dính rất tốt. Như vậy khiến cho tấm Panel lò sấy có độ cứng rất cao. Bông khoáng là loại vật liệu được tạo ra từ 2 loại quặng đá là Dolomit và Bazan. Chế tạo bằng cách cho nóng chảy ở nhiệt độ cao trong lò nung, lên đến 1600 độ C. Sau đó dùng lực ly tâm xe thành những sợi nhỏ rồi ép thành tấm, cuộn, ống.
  • Lớp trong:  Tôn mạ oxi hóa giống như tôn mặt ngoài, điểm khác là tôn mặt trong không có các đường gân sâu và rõ như ở tôn mặt ngoài vì tôn mặt trong là bề mặt tiếp xúc trực tiếp với nhiệt độ cao nên thông thường ưu tiên sử dụng tôn mạ kẽm có độ dày từ 0.6mm đến 0.75mm, dùng tôn mạ kẽm để không bị tróc sơn khi tiếp xúc trực tiếp với nhiệt độ cao.

Phân loại Panel Lò sấy 

  • Tỷ trọng lõi bông khoáng: Lõi bông khoáng rockwool với nhiều tỷ trọng khác nhau từ  80kg/m3, 100kg/m3, 120kg/m3.
  • Độ dày bông khoáng: Độ dày bông khoáng rockwool khác nhau như: 75mm, 100mm, 125mm, 150mm, 175mm, 200mm

Ưu điểm Panel Lò sấy

  • Khả năng cách nhiệt vượt trội: Với các ngành nghề như sấy nông sản, gỗ, thực phẩm… phổ biến tại Hà Nội, việc giữ nhiệt ổn định là yếu tố then chốt. Panel lò sấy giúp giữ nhiệt lâu hơn, hạn chế thất thoát. Điều này không chỉ giúp tiết kiệm điện năng mà còn nâng cao hiệu quả sản xuất – đặc biệt quan trọng trong bối cảnh giá điện tăng và chi phí sản xuất tại Hà Nội ngày càng cao.

  • Chịu nhiệt tốt: Nhiều cơ sở tại Hà Nội, đặc biệt trong ngành sơn tĩnh điện, sấy gỗ, sấy cơ khí, cần lò sấy hoạt động ở nhiệt độ từ 300–1000°C. Panel lò sấy có khả năng chịu nhiệt tốt nhờ vật liệu chống cháy tốt, không bị biến dạng hay mất hiệu suất dưới nhiệt độ cao. 

  • Chống cháy tốt: Các nhà xưởng và cơ sở sản xuất tại Hà Nội thường nằm sát khu dân cư hoặc xen lẫn trong khu dân cư. Panel lò sấy không bắt lửa và có khả năng ngăn cháy lan – giúp giảm thiểu nguy cơ cháy nổ lây lan. Điều này vô cùng quan trọng tại Hà Nội – nơi việc đảm bảo an toàn phòng cháy chữa cháy đang là một yêu cầu bắt buộc trong các công trình công nghiệp lẫn dân sinh.

  • Chống ẩm mốc và chống ăn mòn: Với khí hậu đặc trưng của Hà Nội là nồm ẩm, dễ gây gỉ sét và mốc trong thiết bị lò sấy, panel lò sấy có lớp vỏ kim loại chống ăn mòn, cùng lõi kháng ẩm hiệu quả. Điều này giúp kéo dài tuổi thọ thiết bị, giảm hỏng hóc và tiết kiệm chi phí bảo trì cho các đơn vị sấy nông sản, chè, thuốc nam hay đồ gỗ tại Hà Nội. 

  • Tiết kiệm năng lượng: Nhiều doanh nghiệp tại Hà Nội đang chuyển hướng sang mô hình sản xuất tiết kiệm năng lượng theo xu hướng công nghiệp xanh. Panel lò sấy giúp giữ nhiệt tốt, giảm tiêu thụ điện hoặc nhiên liệu, rút ngắn thời gian sấy. Nhờ đó, các cơ sở sản xuất có thể giảm chi phí vận hành hàng tháng – yếu tố sống còn trong môi trường cạnh tranh gay gắt và mặt bằng sản xuất hạn chế như tại Thủ đô.

  • Khả năng chịu tải tốt: Nhiều nhà xưởng tại Hà Nội được xây dựng trong khu công nghiệp tầng hoặc nhà dân cải tạo. Panel lò sấy có lớp vỏ bằng tôn hoặc thép giúp chịu tải tốt, thích hợp để thi công làm trần, sàn hoặc mái. Điều này đảm bảo an toàn và tăng độ bền khi lắp đặt tại những vị trí đòi hỏi kết cấu chắc chắn, đặc biệt trong môi trường rung động hoặc chịu tải trọng thường xuyên.

  • Dễ dàng lắp đặt và bảo trì: Hà Nội có nhiều cơ sở sản xuất nhỏ lẻ và vừa phải, nơi mà việc thi công cần nhanh, gọn, tiết kiệm thời gian. Panel lò sấy được thiết kế dạng mô-đun, dễ kết nối và thay thế, giúp rút ngắn thời gian thi công. Trong trường hợp bảo trì, chủ xưởng có thể tháo lắp và sửa chữa từng phần mà không ảnh hưởng toàn bộ hệ thống.

Ứng dụng Panel Lò Sấy

  • Sấy thực phẩm: Panel lò sấy thường được sử dụng trong các lò sấy thực phẩm, nơi yêu cầu nhiệt độ ổn định và kiểm soát độ ẩm để bảo quản thực phẩm lâu dài. Các sản phẩm như trái cây sấy khô, rau củ sấy, hay các loại hạt cần môi trường sấy với nhiệt độ cao và sự bảo toàn chất dinh dưỡng. Panel lò sấy với tính năng cách nhiệt tốt giúp duy trì nhiệt độ trong suốt quá trình sấy, giảm thiểu tổn thất năng lượng và bảo vệ chất lượng thực phẩm.

  • Sấy nông sản: Trong ngành chế biến nông sản, việc sấy các loại hạt, ngũ cốc, hay gỗ cần hệ thống lò sấy hiệu quả. Panel lò sấy giúp giảm thất thoát nhiệt và bảo vệ các sản phẩm khỏi bị nhiễm ẩm hoặc hư hỏng trong quá trình sấy. Bằng cách duy trì nhiệt độ ổn định và giảm chi phí năng lượng, panel lò sấy góp phần quan trọng trong việc cải thiện chất lượng sản phẩm nông sản. 

  • Sấy dược phẩm: Ngành dược phẩm yêu cầu môi trường làm việc rất nghiêm ngặt, và việc sấy dược liệu cần kiểm soát chính xác nhiệt độ và độ ẩm. Panel lò sấy giúp tạo ra các không gian làm việc ổn định, giúp bảo vệ dược liệu khỏi các yếu tố như nhiệt độ quá cao hoặc quá thấp, từ đó bảo đảm hiệu quả điều trị và độ an toàn của sản phẩm. 

  • Sấy gỗ: Panel lò sấy cũng rất phổ biến trong các nhà máy chế biến gỗ, nơi các tấm gỗ cần được sấy khô để tránh hiện tượng cong vênh, nứt gãy trong quá trình sử dụng. Hệ thống panel giúp duy trì nhiệt độ đồng đều và ổn định, bảo vệ chất lượng gỗ trong quá trình xử lý nhiệt, đồng thời tiết kiệm năng lượng.

  • Sấy quần áo và vải: Panel lò sấy được ứng dụng trong các nhà máy dệt may hoặc các cơ sở sản xuất quần áo để sấy khô vải hoặc quần áo. Nhờ vào khả năng cách nhiệt tốt, panel giúp bảo vệ các sản phẩm vải khỏi nhiệt độ cao, đồng thời giảm thời gian và chi phí sấy khô, cải thiện hiệu quả sản xuất. 

  • Ứng dụng trong công nghiệp chế biến thực phẩm đông lạnh: Trong các cơ sở chế biến thực phẩm đông lạnh, panel lò sấy được sử dụng để sấy các sản phẩm sau khi đã được đông lạnh. Quá trình này yêu cầu môi trường khô ráo và nhiệt độ chính xác, mà các panel lò sấy giúp duy trì các điều kiện cần thiết trong suốt quá trình.

  • Sấy xi măng và vật liệu xây dựng: Một ứng dụng quan trọng khác của panel lò sấy là trong ngành sản xuất xi măng và các vật liệu xây dựng. Quá trình sấy xi măng đòi hỏi nhiệt độ cao và sự ổn định liên tục, và panel lò sấy giúp giảm thiểu mất nhiệt, duy trì hiệu quả sản xuất.

  • Ứng dụng trong công nghiệp điện tử: Trong ngành công nghiệp điện tử, việc bảo quản các linh kiện điện tử và chip mạch yêu cầu kiểm soát độ ẩm và nhiệt độ tuyệt đối. Panel lò sấy được sử dụng trong các quy trình sấy linh kiện điện tử để loại bỏ ẩm và ngăn ngừa các vấn đề về oxy hóa hoặc hư hại do nhiệt độ cao.

  • Sấy hóa chất: Trong các cơ sở sản xuất hóa chất, sấy là một quá trình quan trọng để tạo ra các dạng bột hoặc chất lỏng dễ bảo quản và vận chuyển. Panel lò sấy với khả năng chịu nhiệt tốt và tính cách nhiệt cao giúp duy trì môi trường ổn định, giảm tổn thất nhiệt và bảo vệ các hóa chất trong quá trình xử lý.

  • Ứng dụng trong các lò sấy công nghiệp khác: Các ngành công nghiệp như sản xuất gạch men, gốm sứ, hoặc sản xuất thủy tinh cũng sử dụng panel lò sấy để duy trì điều kiện nhiệt độ lý tưởng trong các lò nung. Nhờ vào khả năng cách nhiệt và chịu nhiệt cao, panel giúp quá trình sản xuất diễn ra hiệu quả hơn, giảm thiểu năng lượng tiêu thụ và bảo vệ chất lượng sản phẩm.

Thông số kỹ thuật Panel Lò Sấy

THÔNG SỐCHI TIẾT
Độ dày tấm Panel50mm, 75mm, 100mm, 150mm, 175mm, 200mm
Độ dày tôn 2 mặt0.3mm ,0.35mm, 0.4mm, 0.45mm, 0.5mm, 0.7mm
Vật liệu bề mặtTôn thương hiệu tùy thuộc vào yêu cầu sử dụng và mục đích
Màu sắcTrắng sữa, vàng kem, xanh ngọc, ghi xám, đỏ, xanh dương hoặc theo yêu cầu.
Bề mặt tôn 2 bêndạng phẳng, sóng nhẹ, nhiều sóng…
Khổ rộng hữu dụng950mm, 1000mm hoặc 1150mm (Dung sai tôn theo tiêu chuẩn nhà sản xuất)
Khổ rộng thực tế970mm, 1020mm hoặc 1170mm
Chiều dàiTối đa 15m
Tỷ trọng lõi80kg/m3, 100kg/m3, 120kg/m3
Loại lõiRockwool chống cháy

Bảng giá Panel Lò Sấy Hà Nội (05/2025)

STTTÊN SẢN PHẨMĐƠN GIÁ

(Vnđ/m²)

1Tấm Panel lò sấy dày 100mm, tôn dày 0,75mm/0,50mm, lõi rockwool tỷ trọng 80kg/m3.658.000
2Tấm Panel lò sấy dày 100mm, tôn dày 0,75mm/0,75mm, lõi rockwool tỷ trọng 80kg/m3.701.400
3Tấm Panel lò sấy dày 150mm, tôn dày 0,75mm/0,50mm, lõi rockwool tỷ trọng 80kg/m3.932.400
4Tấm Panel lò sấy dày 150mm, tôn dày 0,75mm/0,75mm, lõi rockwool tỷ trọng 80kg/m3.975.800

Ứng dụng công nghệ hiện đại với Tấm Panel Lò Sấy, chịu nhiệt cao, độ bền vượt thời gian.

Tấm ốp tường kim loại Panel Hà Nội

Tấm ốp tường kim loại ngoài trời là một kiệt tác kết hợp hoàn hảo giữa nghệ thuật thẩm mỹ và chức năng bảo vệ vượt trội cho các công trình xây dựng. Được chế tạo từ những vật liệu kim loại cao cấp như nhôm và thép, những tấm panel này được thiết kế tinh tế để đối diện với mọi thử thách từ thiên nhiên, không ngại nắng mưa hay gió bão.

Với sự hoàn hảo trong từng chi tiết, tấm ốp kim loại ngoài trời không chỉ làm nổi bật vẻ đẹp hiện đại và sang trọng cho công trình mà còn đảm bảo khả năng bảo vệ tối ưu. Sản phẩm này giúp công trình bền vững qua thời gian, là sự lựa chọn tuyệt vời cho những ai mong muốn nâng tầm giá trị thẩm mỹ và bảo vệ công trình một cách toàn diện.

Cấu tạo tấm ốp tường kim loại Panel 

Cấu trúc của tấm ốp tường kim loại ngoài trời là sự kết hợp hoàn hảo giữa công nghệ tiên tiến và tính năng bảo vệ vượt trội. 

  • Lớp bề mặt kim loại, lớp ngoài cùng: được chế tác từ hợp kim nhôm kẽm hoặc nhôm cao cấp, mang lại vẻ đẹp bền bỉ, không chỉ chống lại sự ăn mòn mà còn ngăn chặn quá trình oxy hóa. Lớp sơn phủ HDP hoặc PVDF trên bề mặt không chỉ giúp tấm ốp giữ được màu sắc tươi sáng, độ bóng long lanh mà còn tạo một lớp bảo vệ vững chắc trước tác động của thời tiết khắc nghiệt.
  • Lớp lõi cách nhiệt: Dưới lớp kim loại là lớp cách nhiệt, làm từ xốp PU (Polyurethane Foam), có khả năng cách nhiệt tuyệt vời. Lớp này giúp duy trì một môi trường nhiệt độ ổn định bên trong công trình, tiết kiệm năng lượng và giảm thiểu tiếng ồn từ bên ngoài, mang đến không gian sống thoải mái và yên tĩnh.
  • Lớp cuối cùng: Lớp bên trong được tráng nhôm, đảm nhận nhiệm vụ quan trọng trong việc chống ẩm, chống thấm, bảo vệ sự biến dạng của tấm ốp. Lớp nhôm này còn có khả năng chống cháy và cách âm hiệu quả, góp phần nâng cao sự an toàn và độ bền vững cho công trình. Cả ba lớp kết hợp lại tạo nên một sản phẩm hoàn hảo, vừa đẹp mắt, vừa bảo vệ tối đa công trình trước mọi yếu tố ngoại cảnh.

Phân loại tấm ốp tường kim loại Panel

  • Mẫu tấm ốp tường kim loại vân gỗ

Tấm ốp tường kim loại vân gỗ là sự hòa quyện tuyệt vời giữa vẻ đẹp tự nhiên và phong cách hiện đại, tạo nên một vẻ đẹp độc đáo cho không gian ngoại thất. Với sự lựa chọn linh hoạt giữa vân gỗ tự nhiên và vân gỗ giả, sản phẩm này có thể mang lại không khí ấm cúng, gần gũi của gỗ tự nhiên, đồng thời vẫn giữ được sự sang trọng, hiện đại của vật liệu kim loại. Vân gỗ tự nhiên không chỉ tạo cảm giác dễ chịu, thân thiện mà còn mang đến sự bền vững, trong khi vân gỗ giả lại là sự lựa chọn táo bạo, mang lại sự phá cách, tiện nghi nhưng không kém phần tinh tế. Chính sự kết hợp này đã làm cho tấm ốp tường kim loại vân gỗ trở thành sự lựa chọn hoàn hảo cho những công trình vừa đòi hỏi tính thẩm mỹ cao, vừa cần khả năng bảo vệ bền vững trước thời gian và điều kiện ngoại cảnh.

 

  • Mẫu tấm ốp tường kim loại vân đá 

Tấm ốp tường kim loại vân đá mang đến một vẻ đẹp sang trọng và tinh tế, kết hợp sự mạnh mẽ của kim loại với vẻ đẹp tự nhiên, quý phái của đá. Với thiết kế vân đá tinh xảo, sản phẩm không chỉ tạo ra sự ấn tượng mạnh mẽ về thẩm mỹ mà còn thể hiện sự thanh lịch và đẳng cấp cho không gian ngoại thất. Các mẫu tấm ốp vân đá có thể giả đá cẩm thạch, đá granite hay các loại đá tự nhiên khác, giúp không gian trở nên sang trọng, huyền bí nhưng vẫn giữ được sự bền bỉ và khả năng chống chịu thời tiết tuyệt vời của kim loại. Tấm ốp kim loại vân đá là lựa chọn lý tưởng cho những công trình cao cấp, mang lại sự hoàn hảo trong cả hình thức và chức năng.

  • Tấm ốp tường kim loại trơn 

Tấm ốp tường kim loại trơn, với thiết kế đơn giản và bề mặt mịn màng, là biểu tượng của vẻ đẹp hiện đại và tối giản. Sự thanh thoát, không cầu kỳ của sản phẩm này tạo nên một nét đẹp tinh tế, dễ dàng hòa nhập vào bất kỳ không gian nào. Tấm ốp kim loại trơn không chỉ là sự lựa chọn lý tưởng cho những ai yêu thích sự thanh lịch, hiện đại mà còn là minh chứng cho phong cách thiết kế tinh giản nhưng đầy sức hút. Với khả năng thích nghi linh hoạt, chúng dễ dàng hòa quyện vào mọi kiểu kiến trúc, từ những công trình cổ điển đến những không gian hiện đại, từ đó nâng cao tính thẩm mỹ và tạo ra sự tương phản hoàn hảo giữa sự hiện diện mạnh mẽ của kim loại và sự hài hòa của môi trường xung quanh. Tấm ốp tường kim loại trơn mang đến vẻ đẹp bền bỉ và trường tồn, đồng thời khẳng định sự tinh tế trong từng chi tiết của công trình.

  • Mẫu tấm ốp tường kim loại với họa tiết 3D

Mẫu tấm ốp tường kim loại với họa tiết 3D là một tác phẩm nghệ thuật đích thực, nơi sự sáng tạo và công nghệ gặp nhau để tạo nên một điểm nhấn thẩm mỹ đầy ấn tượng. Với những họa tiết hoặc kết cấu 3D tinh xảo trên bề mặt, sản phẩm này mang đến một chiều sâu sinh động và sự phong phú cho không gian ngoại thất, khiến mọi ánh nhìn đều bị thu hút. Mỗi đường nét, mỗi hình khối nổi bật trên tấm ốp đều toát lên vẻ đẹp độc đáo và hiện đại, vừa thể hiện sự phá cách, vừa tôn vinh sự sang trọng, giúp không gian trở nên sống động và đầy sức sống. Tấm ốp tường kim loại với họa tiết 3D không chỉ là một phần bảo vệ bền bỉ cho công trình mà còn là một điểm nhấn nghệ thuật đặc biệt, nâng tầm giá trị thẩm mỹ cho bất kỳ ngoại thất nào, tạo ra một dấu ấn khó quên. Sự lựa chọn này không chỉ khiến công trình nổi bật mà còn phản ánh gu thẩm mỹ tinh tế và đẳng cấp của chủ sở hữu.

  • Tấm ốp tường kim loại màu sắc đa dạng 

Tấm ốp tường kim loại màu sắc đa dạng là một sự lựa chọn hoàn hảo để biến không gian sống hoặc công trình của bạn thành một tác phẩm nghệ thuật đầy màu sắc và phong cách. Với sự phong phú về tông màu, từ những sắc thái trầm ấm, thanh lịch đến những gam màu tươi sáng, rực rỡ, mỗi tấm ốp kim loại không chỉ bảo vệ mà còn góp phần nâng cao vẻ đẹp thẩm mỹ cho ngoại thất. 

Sự đa dạng về màu sắc này mang lại cho chủ nhân sự tự do lựa chọn, thể hiện cá tính và phong cách riêng biệt, từ những không gian cổ điển đầy ấm áp cho đến những công trình hiện đại, năng động và nổi bật. Tấm ốp kim loại màu sắc đa dạng không chỉ đáp ứng nhu cầu thẩm mỹ mà còn là cách tuyệt vời để làm cho ngôi nhà hoặc công trình của bạn thêm phần cuốn hút và đầy ấn tượng.

  • Tấm ốp tường kim loại với lớp sơn bảo vệ

Một số mẫu được tráng bạc hoặc phủ lớp sơn bảo vệ đặc biệt, giúp bề mặt kim loại chống ăn mòn và duy trì độ bền màu lâu dài. Điều này đặc biệt quan trọng để đảm bảo sự bền vững của sản phẩm dưới tác động của thời tiết khắc nghiệt.

Ưu điểm Tấm Ốp Tường Ngoài Trời

  • Cấu tạo đơn giản nhưng hiệu quả cao: Tấm ốp kim loại được cấu tạo từ ba lớp vật liệu chính: lớp bề mặt hợp kim nhôm và kẽm với khả năng chống ăn mòn cao, lớp giữa là vật liệu polyurethane cách nhiệt tuyệt vời, và lớp đáy bằng nhôm giúp chống ẩm và cách nhiệt hiệu quả. Với cấu trúc đơn giản này, tấm ốp không chỉ bảo vệ công trình mà còn giúp tiết kiệm chi phí điện năng, vì khả năng cách nhiệt giúp giảm thiểu việc sử dụng máy lạnh và máy sưởi.
  • Thiết kế tinh tế, đẹp mắt: Sự kết hợp giữa các vật liệu cao cấp và lớp phủ bề mặt tinh tế giúp tấm ốp tường kim loại tạo ra vẻ đẹp sang trọng cho cả ngoại thất và nội thất công trình. Tấm ốp không chỉ giúp không gian sống trở nên đẹp đẽ mà còn mang đến cảm giác thoải mái, dễ chịu. Sử dụng tấm ốp này, ngôi nhà của bạn sẽ trở thành một điểm nhấn nổi bật trong khu vực, thể hiện phong cách hiện đại và tiên phong.
  • Đa dạng mẫu mã và sự lựa chọn phong phú: Với hơn 20 mẫu mã màu sắc khác nhau, từ vân gỗ tự nhiên đến màu giả đá, hay màu trắng sữa thanh lịch, người sử dụng có thể thoải mái lựa chọn màu sắc phù hợp với không gian sống của mình. Sự đa dạng này giúp chủ đầu tư dễ dàng tìm được lựa chọn phù hợp với phong cách thiết kế riêng, tạo ra không gian sống độc đáo và đầy ấn tượng.
  • Khả năng cách âm, cách nhiệt vượt trội: Nhờ vào lớp polyurethane ở giữa, tấm ốp tường kim loại ngoài trời sở hữu khả năng cách âm và cách nhiệt tuyệt vời. Điều này giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong không gian sống, giảm thiểu sự phụ thuộc vào các thiết bị làm lạnh hay sưởi ấm, từ đó tiết kiệm chi phí điện năng đáng kể.
  • Tiết kiệm chi phí và thi công đơn giản: Với thiết kế thông minh và tinh tế, quá trình lắp đặt tấm ốp tường kim loại trở nên nhanh chóng và dễ dàng. Không đòi hỏi kỹ thuật thi công phức tạp, ngay cả với những người chưa có tay nghề cao cũng có thể thực hiện một cách hiệu quả. Điều này giúp giảm bớt chi phí thi công và tiết kiệm thời gian, mang lại sự thuận tiện cho người sử dụng.
  • Chống cháy lan hiệu quả: Tấm ốp tường kim loại được cấu tạo từ bọt polyurethane và giấy bạc sợi thủy tinh, có khả năng chống cháy hiệu quả, giúp bảo vệ an toàn cho người sử dụng trong trường hợp xảy ra hỏa hoạn. Đây là một ưu điểm quan trọng, đặc biệt trong các công trình dân dụng và thương mại, nơi yêu cầu an toàn cao. 
  • Độ bền màu lên đến 30 năm: Lớp bề mặt tấm ốp được phủ lớp sơn đặc biệt và làm từ hợp kim nhôm, kẽm, giúp sản phẩm có độ bền màu vượt trội, có thể chống chọi với mọi điều kiện thời tiết khắc nghiệt. Màu sắc của tấm ốp sẽ không bị phai nhạt sau thời gian dài sử dụng, bảo đảm công trình luôn giữ được vẻ đẹp tươi mới và bền bỉ lên đến 30 năm theo khuyến cáo của nhà sản xuất.

Thông số kỹ thuật của Tấm Ốp Tường Ngoài Trời

Tấm ốp tường kim loại được thiết kế với các thông số kỹ thuật vượt trội, đáp ứng các yêu cầu khắt khe về độ bền, tính thẩm mỹ và khả năng chịu tác động môi trường.

CHỈ TIÊUTHÔNG SỐ
Kích thướcRộng 390mm x Dài 2900mm
Độ dày16mm
Trọng lượng3.2 kg/m2
Bề mặtNhôm hợp kim
Lớp ngoài cùngSơn tỉnh điện
LõiLớp PU Foam chống nóng, chống ồn
Công dụngChống nóng – chống ồn – chống thấm
Ứng dụngỐp tường nội ngoại thất

Ứng dụng đa dạng của Tấm Ốp Tường Ngoài Trời

  • Nhà lắp ghép và nhà tiền chế

Tấm ốp tường kim loại ngoài trời là lựa chọn lý tưởng cho các công trình nhà lắp ghép và nhà tiền chế nhờ vào khả năng dễ dàng lắp đặt và tính bền bỉ vượt trội. Với cấu trúc nhẹ và linh hoạt, tấm ốp không chỉ bảo vệ ngôi nhà khỏi tác động của môi trường mà còn giúp tạo ra một phong cách kiến trúc hiện đại và độc đáo. Tấm ốp kim loại với những mẫu mã đa dạng, từ vân gỗ tự nhiên đến các họa tiết vân đá, có thể dễ dàng phối hợp để mang lại một vẻ đẹp mới mẻ và tinh tế cho công trình, đồng thời tăng độ bền và khả năng cách nhiệt cho ngôi nhà.

  • Nhà ở dự án

Trong các dự án xây dựng nhà ở, tấm ốp tường kim loại ngoài trời không chỉ đáp ứng yêu cầu về tính thẩm mỹ mà còn đảm bảo sự bền vững lâu dài. Các tấm ốp giúp nâng cao vẻ đẹp và sự độc đáo của ngôi nhà, mang lại cho công trình một diện mạo hiện đại, sáng tạo. Nhờ tính chất chịu lực tốt, khả năng chống ăn mòn và khả năng cách nhiệt, tấm ốp kim loại còn giúp bảo vệ công trình khỏi những yếu tố thời tiết khắc nghiệt, tạo sự thoải mái cho người sử dụng và tiết kiệm chi phí bảo trì trong thời gian dài.

  • Trang trí nhà

Tấm ốp tường kim loại ngoài trời là một giải pháp lý tưởng để tạo điểm nhấn thẩm mỹ cho ngôi nhà gia đình. Với sự đa dạng về màu sắc và mẫu mã, từ những sắc màu trầm ấm đến những gam màu tươi sáng, sản phẩm này có thể dễ dàng phối hợp với các phong cách kiến trúc khác nhau. Tấm ốp vân gỗ mang lại cảm giác gần gũi, ấm cúng, trong khi tấm ốp vân đá lại tạo nên vẻ đẹp sang trọng và đẳng cấp. Sự linh hoạt trong lựa chọn giúp gia chủ thể hiện được phong cách cá nhân và tạo nên không gian sống hài hòa, tinh tế.

  • Tòa nhà thương mại 

 Tấm ốp tường kim loại ngoài trời thường được sử dụng trong các tòa nhà thương mại như trung tâm mua sắm, văn phòng, nhà hàng và khách sạn. Chúng không chỉ giúp tôn lên vẻ đẹp hiện đại, sang trọng của công trình mà còn đảm bảo khả năng bảo vệ tòa nhà khỏi những tác động của thời tiết, như nắng nóng, mưa gió hay bụi bẩn. Tấm ốp kim loại còn giúp duy trì nhiệt độ trong tòa nhà, tiết kiệm năng lượng và giảm thiểu tiếng ồn từ bên ngoài. Đặc biệt, các tấm ốp còn tạo ra sự khác biệt về mặt thẩm mỹ, làm nổi bật phong cách và hình ảnh thương hiệu của doanh nghiệp.

  • Nhà máy và nhà xưởng

Trong các công trình công nghiệp như nhà máy và nhà xưởng, tấm ốp tường kim loại ngoài trời đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ tường khỏi sự ăn mòn, đồng thời giúp duy trì hiệu quả cách nhiệt và cách âm cho công trình. Việc sử dụng tấm ốp kim loại giúp giảm thiểu chi phí bảo trì, đồng thời bảo vệ công nhân và thiết bị khỏi những yếu tố ảnh hưởng từ môi trường, như độ ẩm, nhiệt độ cao hoặc các tác nhân bên ngoài khác. Tấm ốp còn góp phần cải thiện năng suất lao động bằng cách duy trì một không gian làm việc thoải mái và an toàn.

  • Khu thương mại và dự án dân cư

 Tấm ốp kim loại ngoài trời được sử dụng rộng rãi trong các khu thương mại và dự án dân cư để trang trí các khu vực chung, tạo ra một không gian sinh động và đẹp mắt. Tấm ốp không chỉ có vai trò bảo vệ bề mặt khỏi các yếu tố thời tiết mà còn giúp nâng cao giá trị thẩm mỹ cho công trình, từ những khu vực ngoài trời như sân vườn, hành lang đến các không gian chung trong tòa nhà. Với sự đa dạng về kiểu dáng và màu sắc, tấm ốp kim loại giúp tạo ra không gian hài hòa, đồng thời làm nổi bật kiến trúc của khu vực.

  • Khu du lịch và khách sạn nghỉ dưỡng

Tấm ốp tường kim loại ngoài trời có vai trò đặc biệt quan trọng trong các khu du lịch và khách sạn nghỉ dưỡng, nơi yếu tố thẩm mỹ luôn được đặt lên hàng đầu. Tấm ốp giúp tạo ra những không gian ngoại thất đẹp và thoải mái cho du khách, từ các khu vực ngoài trời như hồ bơi, sân vườn cho đến các khu nghỉ dưỡng, khách sạn. Các mẫu tấm ốp kim loại với họa tiết vân gỗ, vân đá hay màu sắc tươi sáng không chỉ làm nổi bật không gian mà còn giúp bảo vệ công trình khỏi sự tác động của điều kiện thời tiết khắc nghiệt như nắng, mưa, hoặc độ ẩm cao.

  • Công trình kiến trúc độc đáo

Tấm ốp kim loại ngoài trời không chỉ có vai trò bảo vệ và trang trí mà còn là lựa chọn lý tưởng để tạo ra những công trình kiến trúc độc đáo và nghệ thuật. Các tấm ốp kim loại với họa tiết 3D, vân gỗ, hoặc các kết cấu đặc biệt giúp tạo nên những tác phẩm kiến trúc đầy sáng tạo và ấn tượng. Chúng thường được sử dụng trong các công trình nghệ thuật, các công trình kiến trúc có tính biểu tượng cao hoặc các công trình cần sự nổi bật đặc biệt. Tấm ốp giúp làm tăng giá trị thẩm mỹ, đồng thời tạo sự khác biệt cho công trình trong bối cảnh đô thị hiện đại.

Bảng giá Tấm ốp Panel kim loại Hà Nội (05/2025)

Không tìm thấy trang

Biểu trưng Google

Rất tiếc, không thể mở tệp tại thời điểm này.

Vui lòng kiểm tra địa chỉ và thử lại.

Giải quyết công việc với Google Drive

Các ứng dụng trong Google Drive giúp bạn dễ dàng tạo, lưu trữ và chia sẻ tài liệu, bảng tính, bản trình bày trực tuyến và hơn thế nữa.

Tìm hiểu thêm tại drive.google.com/start/apps.

Khám phá Tấm ốp tường kim loại Panel thẩm mỹ hiện đại

Sự khác biệt giữa các phân loại Panel

TIÊU CHÍPANEL EPSPANEL PUPANEL ROCKWOOLPANEL GLASSWOOLPANEL KHO LẠNHPANEL LÒ SẤY
Lõi cách nhiệtPolystyrene (EPS)Polyurethane (PU)Len đá (Rockwool)Len thủy tinh (Glasswool)Polyurethane mật độ caoRockwool hoặc Ceramic
Khả năng cách nhiệtTốtRất tốtTốtTốtRất cao (chống lạnh sâu)Rất cao (chịu nhiệt cao)
Khả năng cách âmTrung bìnhTốtRất tốtTốtTốtTốt
Khả năng chống cháyKhông chống cháyKhó cháy (có thể cải tiến bằng lớp phủ)Chống cháy cực tốt (A1)Chống cháy tốtTrung bình đến khá (tùy cấu tạo)Rất cao (chịu nhiệt đến 250°C – 600°C)
Trọng lượngNhẹNhẹNặng hơn EPS/PUNhẹ hơn Rockwool, nặng hơn PUTrung bình (do PU mật độ cao)Nặng (do cấu tạo đặc biệt)

Hình ảnh biên dạng Panel cho từng ứng dụng

Để giúp bạn dễ dàng chọn đúng loại Panel cho từng hạng mục công trình, chúng tôi đã cập nhật bộ hình ảnh biên dạng Panel phân theo ứng dụng thực tế. Từ vách ngoài cần độ bền, chống thấm cao – đến vách trong yêu cầu tính thẩm mỹ, dễ lắp đặt – hay Panel mái với thiết kế chuyên biệt giúp thoát nước nhanh và chống nóng hiệu quả. Mỗi hình ảnh đều thể hiện rõ hình dáng mặt cắt, kết cấu lõi, lớp phủ và tính năng nổi bật, giúp bạn nắm bắt thông tin trong tích tắc.

Biên dạng Panel vách trong

Biên dạng Panel vách ngoài

Những phụ kiện quan trọng giúp tối ưu hệ thống Panel

Phụ kiện nhôm

Phụ kiện nhôm là các thành phần được chế tạo từ nhôm, dùng để hỗ trợ và kết nối các tấm nhôm trong quá trình thi công và lắp đặt các hệ thống ốp nhôm hoặc khung nhôm cho công trình xây dựng. Những phụ kiện này giúp gia tăng tính ổn định, bảo vệ các tấm nhôm khỏi tác động bên ngoài và nâng cao tính thẩm mỹ cho công trình, bao gồm các thanh nhôm U, V, khung vách kính cố định, thanh nhôm phào lõm, thanh nhôm khung cửa đi, thanh nhôm T treo, thanh nhôm bo góc,…

  • Thanh nhôm đế phào:
  • Thanh nhôm dẫn hướng cửa trượt Panel:
  • Thanh nhôm bo khung cánh cửa trượt Panel


  • Thanh nhôm bo cánh cửa trượt Panel
  • Thanh nhôm bo cánh cửa đi Panel
  • Thanh nhôm V ốp góc trong
  • Thanh nhôm V ốp góc ngoài
  • Thanh nhôm V bo cong một bên
  • Thanh nhôm U75
  • Thanh nhôm U50
  • Thanh nhôm U100
  • Thanh nhôm U khung vách kính
  • Thanh nhôm U bo hai bên
  • Thanh nhôm U bo một bên
  • Thanh nhôm T treo trần Panel
  • Thanh nhôm H nối tấm Panel
  • Bộ thanh nhôm bo góc trong 

Phụ kiện phụ trợ

Phụ kiện phụ trợ là các thành phần hỗ trợ thêm cho các hệ thống cửa và các chi tiết khác trong công trình, giúp tăng cường chức năng và hiệu quả sử dụng. Phụ kiện phụ trợ giúp cải thiện tính vận hành, bảo đảm sự ổn định, độ bền và khả năng chịu lực cho các bộ cửa, đồng thời tạo nên sự tiện dụng và thẩm mỹ cho công trình.

 

Phụ kiện cửa đi

Bộ phận phụ trợ này giúp liên kết và hỗ trợ trong việc đóng mở cửa một cách dễ dàng, bền vững. Một số phụ kiện cửa đi phổ biến: 

  • Bộ bánh xe và móc treo
  • Bộ con lăn dẫn hướng
  • Bộ chặn góc dưới
  • Bộ chặn góc trên
  • Bộ chặn giữa
  • Tay nắm nhựa âm cửa
  • Tay khóa Inox cửa lùa cánh đôi 
  • Tay khóa Inox cửa lùa cánh đơn
  • Bộ con lăn điều chỉnh giữa
  • Ốp khung cửa lùa T50mm
  • Tôn gấp
  • Ốp che ray cửa lùa
  • Tôn gấp
  • Bánh xe treo cửa lùa (4 bánh)
  • Bánh xe treo cửa lùa (2 bánh)
  • Nắp nhựa cho tay đẩy tròn cửa lùa
  • Tay nắm ngoài cửa lùa
  • Gioăng cao su đôi,..

Phụ kiện cửa lùa 

Đóng vai trò quan trọng trong việc vận hành trơn tru của các hệ cửa trượt. Phụ kiện cửa lùa được xuất xứ Hàn Quốc, Việt Nam với các sản phẩm chi tiết bao gồm: 

  • Gioăng cao su trơn bao khung
  • Gioăng bao khung cửa lông nheo
  • Gioăng lỷ chân cửa
  • Gioăng cao su đơn đáy cửa
  • Bản lề tự nâng trái
  • Bản lề tự nâng phải
  • Bản lề bướm
  • Khóa tay gạc (T40)
  • Khóa tay gạc (T50)
  • Khóa tay gạc (T75)
  • Khóa tay nắm (khóa tròn)
  • Chốt âm cửa
  • Ke góc
  • Cùi chỏ hơi,…

Hướng dẫn lắp đặt Panel với phụ kiện nhôm đơn giản nhất

    • Thanh nhôm đế phào: lắp đặt ở chân tường hoặc mặt dưới của trần để tạo ra sự liên kết giữa panel và bề mặt tường hoặc trần.
    • Thanh nhôm dẫn hướng cửa trượt Panel lắp đặt trên tường hoặc trên trần của khu vực có cửa trượt.
  • Thanh nhôm bo khung cánh cửa trượt Panel: lắp đặt xung quanh khung cánh cửa trượt. Cụ thể, nó sẽ được gắn ở các mép của cánh cửa trượt để giúp cố định và bảo vệ các tấm panel.
    • Thanh nhôm bo cánh cửa đi Panel được lắp đặt xung quanh các cạnh của cánh cửa đi được làm từ vật liệu Panel, tạo thành một viền bảo vệ cánh cửa.
    • Thanh nhôm V ốp góc trong được lắp vào các góc trong của công trình nơi giao nhau giữa các tấm panel hoặc giữa tường và tấm panel, giúp hoàn thiện và bảo vệ các góc trong của không gian.
    • Thanh nhôm V ốp góc ngoài được lắp vào các góc ngoài của các tấm panel hoặc giữa tường và các tấm panel để hoàn thiện và bảo vệ góc ngoài của công trình.
    • Thanh nhôm V bo cong một bên: Lắp vào các góc cong hoặc các khu vực có hình dáng cong của công trình, như các cạnh của tấm panel có dạng cong.
  • Thanh nhôm U: Lắp đặt tại các vị trí giao nhau giữa các tấm panel hoặc giữa tấm panel với các thành phần khác của công trình.
  • Thanh nhôm U khung vách kính: Lắp vào khung vách kính để kết nối và bảo vệ các tấm kính và panel với nhau.
  • Thanh nhôm T treo trần: Lắp đặt ở trần nhà để treo các tấm panel hoặc các thành phần trang trí từ trần.
  • Bộ thanh nhôm bo góc trong: Vị trí lắp đặt: Lắp vào các góc trong của công trình nơi các tấm panel gặp nhau, đặc biệt là tại các điểm giao nhau trong các công trình nội thất hoặc ngoại thất.

10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Chúng tôi đảm bảo mỗi sản phẩm đều có nguồn gốc rõ ràng và chất lượng tối ưu.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Triệu Hổ cung cấp mức giá tốt nhất trên thị trường, mang đến sự an tâm cho khách hàng khi mua sắm.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Tất cả sản phẩm đều trải qua quy trình kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao trước khi đến tay khách hàng.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Chúng tôi cung cấp tài liệu chứng nhận rõ ràng về nguồn gốc và chất lượng sản phẩm, đảm bảo tính minh bạch.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Khách hàng có thể dễ dàng xem và lựa chọn sản phẩm thông qua mẫu thử, giúp quyết định trở nên dễ dàng hơn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng giúp khách hàng thực hiện đổi trả một cách dễ dàng và thuận tiện.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ bảo hành chất lượng và đáng tin cậy cho mọi sản phẩm.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Triệu Hổ cung cấp hướng dẫn chi tiết để đảm bảo khách hàng sử dụng sản phẩm đúng cách và hiệu quả.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ của chúng tôi luôn sẵn sàng giúp đỡ khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Dịch vụ giao hàng nhanh chóng, tiện lợi đến mọi khu vực, đảm bảo khách hàng nhận được sản phẩm kịp thời.

Một số hình ảnh thực tế Tấm Panel Cách Nhiệt của Triệu Hổ tại Hà Nội

Những hình ảnh thực tế về Tấm Panel Cách Nhiệt Triệu Hổ tại Hà Nội chính là minh chứng sống động cho chất lượng và uy tín đã được khẳng định qua thời gian. Từ các khu công nghiệp hiện đại đến những công trình dân dụng chỉn chu, từng tấm panel được lắp đặt đều toát lên sự vững chãi, thẩm mỹ và khả năng cách nhiệt vượt trội.

Dưới ánh nắng miền Trung khắc nghiệt, panel EPS, PU, Rockwool, Glasswool của Triệu Hổ vẫn giữ vững độ bền, giúp không gian bên trong luôn mát mẻ, sạch sẽ và tiết kiệm năng lượng. Đằng sau mỗi công trình là sự tận tâm trong từng khâu thi công, là dấu ấn của sự chuyên nghiệp và cam kết chất lượng mà Triệu Hổ luôn mang đến cho khách hàng. Hà Nội – thành phố trẻ năng động – đang từng ngày chứng kiến sự lan tỏa mạnh mẽ của những công trình mang dấu ấn Triệu Hổ.

Một số câu hỏi liên quan đến Tấm Panel Cách Nhiệt

Panel cách nhiệt có phù hợp với khí hậu nồm ẩm của Hà Nội không?

Hà Nội vào mùa nồm thì tường nhà, sàn nhà, trần nhà lúc nào cũng ẩm ướt, nước đọng thành vũng. Nhưng với tấm panel cách nhiệt (đặc biệt là loại lõi PU hoặc EPS), bạn sẽ giảm thiểu tối đa tình trạng đổ mồ hôi tường trần, chống nấm mốc hiệu quả.
Lớp lõi của panel có cấu trúc kín, không thấm nước, còn bề mặt tôn bên ngoài lại dễ lau chùi, không hấp thụ ẩm. Rất phù hợp với khí hậu nồm ẩm đặc trưng của miền Bắc – đặc biệt là các kho lạnh, xưởng chế biến thực phẩm, và cả nhà dân.

Panel cách nhiệt có thể sử dụng cho nhà dân tại Hà Nội không?

Dù là nhà mái tôn trong các khu phố cũ, nhà trọ sinh viên, hay nhà ống 3-4 tầng cần chống nóng – thì panel cách nhiệt giúp không gian mát mẻ vào mùa hè, ấm áp vào mùa đông, tiết kiệm điện điều hòa đáng kể.  Lắp tường, lót mái, dựng phòng ngủ tạm, hoặc làm phòng cách âm mini – panel đều cân được hết. Thêm nữa, panel có trọng lượng nhẹ, dễ lắp đặt, thi công không đục đẽo, không bụi bặm, phù hợp với những ai đang cải tạo nhà trong hẻm nhỏ nội thành Hà Nội.

Có loại panel nào chống cháy tốt để dùng tại Hà Nội không?

Panel lõi bông khoáng (Rockwool) hoặc Glasswool. Hai dòng này đều không bắt lửa, không sinh khói độc, đạt chuẩn chống cháy EI trong vòng 60–120 phút (tùy độ dày). Đặc biệt hữu ích cho các khu dân cư đông đúc tại Hà Nội – nơi mà nhà sát nhà, cháy nổ dễ lan rộng. Dùng panel chống cháy vừa tăng độ an toàn, vừa giúp công trình đạt các tiêu chuẩn PCCC khắt khe, rất phù hợp với các xưởng sản xuất, kho hàng, gara ô tô hoặc nhà dân có nguy cơ cháy cao.

Có thể dùng panel cách nhiệt để xây dựng lò sấy nông sản tại các làng nghề Hà Nội không?

Tại các làng nghề việc sấy nông sản như mộc, chè, thuốc nam, hoa quả,… cần nhiệt ổn định và tiết kiệm điện. Panel cách nhiệt chính là giải pháp hiện đại thay thế cho gạch, xi măng hay tôn lạnh truyền thống. Với khả năng giữ nhiệt vượt trội, panel giúp rút ngắn thời gian sấy, giảm hao phí năng lượng và ổn định chất lượng sản phẩm. Thêm điểm cộng là panel dễ lắp ráp, nếu cần có thể tháo ra di dời, linh hoạt cho các hộ sản xuất quy mô nhỏ hoặc vừa.

Triệu Hổ có vận chuyển Tấm Panel Cách Nhiệt về Hà Nội không?

Công ty Triệu Hổ chuyên cung cấp các loại tấm panel cách nhiệt như EPS, PU/PIR, Rockwool, Glasswool, panel lò sấy, panel kho lạnh, v.v., và có chính sách vận chuyển trực tiếp đến công trình Hà Nội. Triệu Hổ sở hữu kho hàng toàn quốc, đảm bảo giao hàng nhanh chóng và chất lượng sản phẩm luôn được kiểm soát chặt chẽ, tránh tình trạng bóp méo hay cong vênh trong quá trình vận chuyển .​

Trên đây là những thông tin mà Triệu Hổ muốn gửi gắm đến tất cả quý Khách hàng về sản phẩm Tấm Panel Cách Nhiệt Hà Nội chính hãng hiện nay. Hy vọng rằng những chia sẻ này sẽ giúp Khách hàng tìm ra giải pháp lý tưởng để xác định loại vật liệu công trình một cách nhanh chóng và chính xác nhất. Hãy liên hệ ngay với Triệu Hổ để nhận được sự tư vấn tận tâm, nhanh chóng và chi tiết, đưa công trình của bạn đến gần hơn với thành công.

 

Bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.
Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết biên quan

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Sản phẩm chính hãng 100%.
2. Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
3. Sản phẩm đạt chất lượng.
4. Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
5. Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
9. Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
10. Vận chuyển hàng toàn quốc.

Scroll to Top