Tấm Panel Cách Nhiệt Tại Hồ Chí Minh | Bảo vệ công trình trước nắng nóng và triều cường | CK 5% – 10%
Mục lục bài viết
- 1 Tấm Panel Cách Nhiệt Tại Hồ Chí Minh | Bảo vệ công trình trước nắng nóng và triều cường | CK 5% – 10%
- 2 Tìm hiểu Tấm Panel Cách Nhiệt Hồ Chí Minh
- 3 Tên gọi phổ biến Tấm Panel Cách Nhiệt tại Hồ Chí Minh
- 4 Tổng hợp Tấm Panel Cách Nhiệt thông dụng nhất Hồ Chí Minh
- 4.1 Tấm Panel Cách Nhiệt EPS Hồ Chí Minh
- 4.2 Tấm Panel Cách Nhiệt PU/PIR Hồ Chí Minh
- 4.3 Tấm Panel Cách Nhiệt Rockwool Hồ Chí Minh
- 4.4 Tấm Panel Cách Nhiệt Glasswool Hồ Chí Minh
- 4.5 Tấm Panel Kho Lạnh Hồ Chí Minh
- 4.6 Tấm Panel Lò Sấy Hồ Chí Minh
- 4.7 Tấm ốp tường kim loại Panel Hồ Chí Minh
- 5 Sự khác biệt giữa các phân loại Panel
- 6 Hình ảnh biên dạng Panel cho từng ứng dụng
- 7 Những phụ kiện quan trọng giúp tối ưu hệ thống Panel
- 8 Hướng dẫn lắp đặt Panel với phụ kiện nhôm đơn giản nhất
- 9 10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ
- 10 Một số hình ảnh thực tế Tấm Panel Cách Nhiệt của Triệu Hổ tại Hồ Chí Minh
- 11 Một số câu hỏi liên quan đến Tấm Panel Cách Nhiệt Hồ Chí Minh
- 11.1 Tấm Panel cách nhiệt có phù hợp với khí hậu nắng nóng quanh năm ở Hồ Chí Minh không?
- 11.2 Tấm panel có chịu được thời tiết nắng mưa thất thường không?
- 11.3 Việc thi công tấm panel trong thành phố có dễ dàng không?
- 11.4 Tấm panel có phù hợp cho các công trình thương mại như quán cà phê, văn phòng nhỏ không?
- 11.5 Triệu Hổ có vận chuyển Tấm Panel Cách Nhiệt về Hồ Chí Minh không?
Panel cách nhiệt Hồ Chí Minh là giải pháp tối ưu trước khí hậu nóng ẩm và ngập úng triều cường thường xuyên. Khác với tường gạch dễ thấm nước, hút ẩm làm mất khả năng cách nhiệt, gây mốc, phồng rộp, nứt nẻ, panel chống thấm tuyệt đối, giữ nhiệt ổn định, bền bỉ với môi trường khắc nghiệt. Đầu tư panel cách nhiệt chính là cách giảm thiểu sửa chữa tốn kém, bảo vệ công trình khỏi tác hại của mưa ngập và độ ẩm cao. Cùng khám phá ngay vì sao sản phẩm này đang được ưa chuộng qua bài viết dưới đây.
Tìm hiểu Tấm Panel Cách Nhiệt Hồ Chí Minh
Tấm Panel cách nhiệt là vật liệu xây dựng dạng tấm, cấu tạo từ hai lớp tôn bên ngoài và lõi cách nhiệt ở giữa (thường là PU, EPS, Rockwool, Glasswool). Sản phẩm được thiết kế nhằm tối ưu khả năng cách nhiệt, cách âm, đồng thời giảm tải trọng và rút ngắn thời gian thi công cho công trình.
Khí hậu Hồ Chí Minh đặc trưng bởi nắng nóng gay gắt kéo dài cùng độ ẩm cao quanh năm, tạo nên môi trường khắc nghiệt cho mọi công trình xây dựng. Bên cạnh đó, tình trạng ngập úng do triều cường và mưa lớn ngày càng phổ biến, gây ra nhiều thiệt hại nghiêm trọng cho nhà cửa và cơ sở hạ tầng.
Tường gạch truyền thống không còn phù hợp với khí hậu nắng nóng, ẩm ướt và tình trạng ngập úng ở Hồ Chí Minh. Gạch và vữa có tính hút nước cao, khiến tường bị thấm nước, làm mất đi khả năng cách nhiệt và cách âm ban đầu.Chúng dễ hút ẩm, dẫn đến thấm nước, mốc meo và giảm tuổi thọ công trình. Ngoài ra, quá trình thi công lâu, nặng nề không đáp ứng được nhịp sống hiện đại cần nhanh chóng, tiết kiệm chi phí. Do đó, vật liệu truyền thống không còn là lựa chọn tối ưu trong điều kiện khí hậu và đô thị năng động của thành phố.
Trong bối cảnh này, việc lựa chọn vật liệu xây dựng như panel cách nhiệt không chỉ giúp chống nóng hiệu quả mà còn kháng nước, chống ẩm mốc và hạn chế hư hỏng do ngập lụt. Panel chính là giải pháp thông minh, bền vững giúp bảo vệ ngôi nhà bạn trước khí hậu khắc nghiệt và thách thức của ngập úng tại Hồ Chí Minh.
Tên gọi phổ biến Tấm Panel Cách Nhiệt tại Hồ Chí Minh
Tại Hồ Chí Minh, Tấm Panel cách nhiệt được biết đến với nhiều tên gọi quen thuộc, tùy theo từng ứng dụng và đặc điểm sản phẩm. Một số tên phổ biến có thể kể đến như: panel, tấm panel, panel cách nhiệt, tấm panel cách nhiệt, tôn panel, ton panel, tấm 3d panel, panel cach nhiet, tôn panel cách nhiệt, tấm sandwich panel, tấm cách nhiệt panel, tấm panel cách âm, tole panel, panel cách âm, tấm panel nhôm, tấm panel ngăn phòng, tấm lợp panel, tấm tôn panel, tam panel xay dung, vật liệu panel, tấm cách nhiệt phòng lạnh
Tổng hợp Tấm Panel Cách Nhiệt thông dụng nhất Hồ Chí Minh
Tấm Panel Cách Nhiệt EPS Hồ Chí Minh
Tấm Panel EPS (Expanded Polystyrene) được cấu thành bởi lõi xốp EPS (polystyrene) được bao bọc bằng 2 lớp tôn bên ngoài dày 0.2mm đến 0.7mm, ở giữa là lõi xốp EPS có tỷ trọng tỷ trọng từ 8kg/m3 đến 40 kg/m3 có tác dụng cách âm, cách nhiệt. Tấm panel EPS có ưu điểm vượt trội về khả năng cách nhiệt, chống ẩm, trọng lượng nhẹ và dễ thi công, đồng thời có chi phí hợp lý. Tấm EPS được ứng dụng phổ biến trong việc làm vách ngăn, tường cách nhiệt, trần nhà và các công trình cần bảo vệ nhiệt độ ổn định như kho lạnh hay nhà xưởng.
Cấu tạo Panel EPS
- Lớp bề mặt kim loại (bề mặt chính): Đây là lớp phía trên cùng, thường được làm bằng hợp kim nhôm kẽm hoặc tôn mạ màu. Lớp này có khả năng chống ăn mòn và chống oxi hóa, giúp bề ngoại thất giữ được vẻ đẹp lâu dài. Lớp sơn phủ của bề mặt kim loại thường được tráng lớp sơn cao cấp như HDP hoặc PVDF. Lớp sơn này giúp bảo vệ tấm ốp khỏi tác động của thời tiết, đồng thời giữ màu sắc và độ bóng trên bề mặt. Lớp mặt ngoài này có độ dày từ 0.2 – 0.7mm và có gân chạy theo chiều ngang tấm panel để giúp việc thoát nước tốt hơn vào trời mưa.
- Lớp cách nhiệt (lớp giữa): Lõi của tấm panel EPS được làm từ polystyrene, một loại nhựa nhiệt dẻo. Chất liệu này có tính chất cách nhiệt rất tốt, giúp ngăn cản sự truyền nhiệt giữa các bề mặt. Sau khi gia nhiệt, các hạt polystyrene nở ra, tạo thành một mạng lưới bọt khí nhỏ bên trong tấm. Những bọt khí này đóng vai trò quan trọng trong việc cách nhiệt và cách âm. Hệ thống bọt khí trong lõi EPS giúp giảm thiểu sự truyền nhiệt giữa các mặt của tấm, mang lại khả năng cách nhiệt rất hiệu quả. Điều này giúp giảm tiêu thụ năng lượng trong các công trình, tiết kiệm chi phí cho hệ thống điều hòa nhiệt độ. Trọng lượng tiêu chuẩn của Panel EPS giao động từ 8kg/m3 đến 40kg/m3. Dù có trọng lượng nhẹ, nhưng lõi EPS lại có khả năng chịu lực nén khá tốt, đảm bảo độ bền và khả năng ứng dụng trong nhiều công trình.
- Lớp cuối cùng (lớp bên trong): Tôn mạ đã qua quá trình oxy hoá tác dụng chính là chống ẩm và chống thấm hiệu quả, điểm khác là tôn mặt trong không có các đường gân sâu và rõ như ở tôn mặt ngoài vì tôn mặt trong là bề mặt tiếp xúc trực tiếp với con người nên thông thường ưu tiên dạng bề mặt phẳng hoặc có gân nhẹ để không gây ra các vết xước ngoài da khi sử dụng hoặc để dễ dàng hơn khi kết dính với các chất liệu khác như tường gạch, thạch cao, xi măng,…
Phân loại panel EPS
Phân loại theo lõi xốp EPS
- Panel EPS xốp thường: Lõi xốp EPS thường được sản xuất từ các hạt Expandable PolyStyrene. Qua quá trình kích nở ở nhiệt độ 90 – 100°C, tần suất 20 – 50 lần, cho vào khuôn gia nhiệt và cho ra thành phẩm cuối cùng. Vách panel EPS lõi xốp thường có ưu điểm chịu nhiệt, cách âm tốt, nhẹ, dễ vận chuyển, giá thành rẻ.
- Panel EPS xốp chống cháy lan: Lõi xốp EPS chống cháy lan cũng tương tự như xốp thường nhưng được thêm một số phụ gia có tác dụng chống cháy lan. Vì vậy, vách panel EPS không chỉ có tác dụng cách âm, cách nhiệt mà còn chống cháy hiệu quả. Giá thành vật liệu này sẽ cao hơn panel EPS xốp thông thường.

Phân loại theo vị trí sử dụng
- Panel EPS Vách ngoài: Dùng làm vách ngăn phòng, làm trần cho các công trình dân dụng và công nghiệp. Các tấm EPS giúp bảo ôn nhiệt độ bên trong, giảm thiểu tình trạng ô nhiễm tiếng ồn tại các nhà máy, nhà xưởng.
- Panel EPS Vách trong: Dùng làm tường bao ngoài các công trình. Panel EPS vách ngoài giúp ngăn cản nhiệt độ, phân tán âm thanh, bảo vệ tường khỏi vi khuẩn, nấm mốc.
Ưu điểm của Panel EPS
- Chống nóng đỉnh cao cho miền Nam quanh năm oi bức: Hồ Chí Minh thường xuyên chịu nền nhiệt cao, nắng gắt kéo dài nhiều tháng liền. Tấm Panel EPS có hệ số truyền nhiệt thấp (0.018 – 0.020 Kcal/m/oC), giúp chống nóng vượt trội, ngăn nhiệt từ môi trường bên ngoài thâm nhập vào bên trong nhà, từ đó giảm tải cho điều hoà và tiết kiệm đáng kể điện năng. Vật liệu này lý tưởng cho không gian sinh hoạt và làm việc ở khu vực đô thị nắng nóng quanh năm.
- Kháng ẩm, chịu mưa, chống nấm mốc trong điều kiện ngập úng: Tình trạng triều cường và mưa lớn gây ngập lụt là nỗi lo thường trực ở Hồ Chí Minh. Panel EPS có lớp vỏ bằng tôn mạ kẽm hoặc sơn tĩnh điện, chống thấm tuyệt đối, không bị hút nước như gạch truyền thống, ngăn vi khuẩn và nấm mốc sinh sôi. Lõi EPS dạng kín không tạo khe hở, giữ vững kết cấu và độ bền dù tiếp xúc với độ ẩm cao.
- Khả năng cách âm hiệu quả: Cấu trúc xốp khít của Panel EPS giúp hấp thụ và cản trở âm thanh, giảm tiếng ồn đến 60%. Đây là lựa chọn lý tưởng cho văn phòng, nhà ở, cửa hàng trong lòng đô thị náo nhiệt như Hồ Chí Minh.
- Thi công nhanh, phù hợp nhịp sống hiện đại: Trong đô thị đông đúc, việc thi công gọn nhẹ, không phát sinh bụi bẩn là lợi thế lớn. Panel EPS nhẹ, dễ lắp ráp, giúp rút ngắn thời gian thi công và giảm chi phí lao động – đặc biệt phù hợp với các công trình cải tạo, nhà xưởng, quán cà phê hoặc văn phòng đang vận hành.
- Bền vững – Kinh tế – Thân thiện môi trường: Panel EPS có thể tái sử dụng, tuổi thọ cao (10–20 năm), không tạo khí độc khi sử dụng và góp phần xây dựng công trình xanh, bền vững. Giá thành phải chăng so với hiệu quả cách nhiệt, chống ồn và độ bền lâu dài.
Ứng dụng Panel EPS Hồ Chí Minh
- Ứng dụng Panel EPS trong công trình dân dụng
Panel EPS được ứng dụng rộng rãi nhờ đặc tính nhẹ, cách âm, cách nhiệt hiệu quả. Trong văn phòng các tòa nhà, Panel EPS làm vách ngăn, dễ lắp đặt và tiết kiệm thời gian thi công. Với công trình lớn như siêu thị, bệnh viện, trường học, panel còn được sử dụng làm vách ngăn cách nhiệt và trần chống nóng, giúp giảm trọng lượng tổng thể. Ngoài ra, Panel EPS thay thế vách thạch cao trong các công trình yêu cầu cách âm cao như quán bar, karaoke, phòng thu, vũ trường. Khi kết hợp với bông khoáng, panel còn tạo thành hệ thống cách âm tối ưu cho phòng họp, thư viện, nhà nghỉ. Đặc biệt, nhờ tính linh động, nhẹ, dễ tháo lắp, Panel EPS rất phù hợp làm vách ngăn tạm thời hoặc bán cố định cho văn phòng, showroom và các khu vực cải tạo cần sự linh hoạt.
- Ứng dụng Panel EPS trong công trình công nghiệp
Panel EPS được sử dụng làm vách ngăn và tấm trần cho phòng sạch, khắc phục nhược điểm dễ cong vênh, mục rã của la phông thạch cao truyền thống. Trong kho lạnh và kho bảo quản thực phẩm, Panel EPS giúp giữ nhiệt hiệu quả, giảm thất thoát nhiệt lượng và tiết kiệm điện năng đến 30%. Ngoài ra, Panel EPS còn được dùng để lắp nền trong công trình công nghiệp, thay thế vật liệu truyền thống nhờ khả năng cách âm tốt. Với bệnh viện, phòng sạch và phòng thí nghiệm, Panel EPS đảm bảo môi trường vô trùng, ổn định nhiệt độ, đồng thời dễ dàng vệ sinh, hạn chế nấm mốc và vi khuẩn phát triển.
Thông số kỹ thuật của Panel EPS
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Độ dày tấm Panel | 50mm, 75mm, 100mm, 150mm, 175mm, 200mm |
Độ dày tôn 2 mặt | 0.2mm, 0.3mm, 0.35mm, 0.4mm, 0.45mm, 0.5mm, 0.7mm |
Vật liệu bề mặt | Tôn thương hiệu tùy thuộc vào yêu cầu sử dụng và mục đích |
Màu sắc | Trắng sữa, vàng kem, xanh ngọc, ghi xám, đỏ, xanh dương hoặc theo yêu cầu. |
Bề mặt tôn 2 bên | dạng phẳng, sóng nhẹ, nhiều sóng… |
Khổ rộng hữu dụng | 950mm, 1000, 1150mm (Dung sai tôn theo tiêu chuẩn nhà sản xuất) |
Khổ rộng thực tế | 970mm, 1020mm hoặc 1170mm |
Chiều dài | Tối đa 15m |
Tỷ trọng xốp EPS | 8kg,10kg,12kg, 14kg,16kg,18kg,20kg,24kg/m3 đến 40kg/m3 |
Loại xốp | Xốp thường và xốp chống cháy lan |
Hệ số truyền nhiệt ổn định | 0.035 KCal/m.h.oC |
Lực kéo nén | P = 3,5 kg/cm2 |
Lực chịu uốn | P = 6,68 kg/cm2 |
Hệ số hấp thụ | μ = 710 μg/m2.s |
Liên kết tấm | Ngàm có U thép gia cố tăng cứng panel, hoặc ngàm âm dương full xốp |
Bảng giá Panel EPS Hồ Chí Minh (05/2025)
STT | TÊN SẢN PHẨM | ĐƠN GIÁ (Vnđ/m²) |
1 | Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương hoặc tương đương dày 0,28mm | 234.600 |
2 | Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,3mm | 238.000 |
3 | Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,35mm | 263.500 |
4 | Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,4mm | 306.000 |
5 | Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,45mm | 345.100 |
6 | Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,50mm | 374.000 |
7 | Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,28mm | 260.100 |
8 | Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,3mm | 263.500 |
9 | Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,35mm | 289.000 |
10 | Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,4mm | 331.500 |
11 | Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,45mm | 368.900 |
12 | Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,50mm | 401.200 |
13 | Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,28mm | 285.600 |
14 | Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,3mm | 289.000 |
15 | Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,35mm | 314.500 |
16 | Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,4mm | 357.000 |
17 | Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,45mm | 391.000 |
18 | Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,50mm | 423.300 |
19 | Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,35mm | 384.200 |
20 | Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,4mm | 406.300 |
21 | Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,45mm | 433.500 |
22 | Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,50mm | 467.500 |
23 | Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,35mm | 435.200 |
24 | Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,4mm | 430.100 |
25 | Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,45mm | 457.300 |
26 | Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,50mm | 491.300 |
27 | Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,35mm | 438.600 |
28 | Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,4mm | 455.600 |
29 | Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,45mm | 482.800 |
30 | Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,50mm | 516.800 |
31 | Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, 2 mặt inox dày 0,4mm | 1.218.900 |
32 | Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm | 870.400 |
33 | Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, 2 mặt inox dày 0,4mm | 1.263.100 |
34 | Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm | 914.600 |
35 | Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, 2 mặt inox dày 0,4mm | 1.317.500 |
36 | Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm | 969.000 |
37 | Tấm Panel EPS vách trong dày 150mm, 2 mặt inox dày 0,4mm | 1.426.300 |
38 | Tấm Panel EPS vách trong dày 150mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm | 1.077.800 |
STT | TÊN SẢN PHẨM | ĐƠN GIÁ (Vnđ/m²) |
1 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,40mm – Việt Pháp 0,35mm | 371.000 |
2 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,40mm – Việt Pháp 0,40mm | 385.000 |
4 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm – Việt Pháp 0,35mm | 385.000 |
5 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm – Việt Pháp 0,40mm | 399.000 |
6 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm – Việt Pháp 0,45mm | 413.000 |
7 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,40mm – Việt Pháp 0,35mm | 406.000 |
8 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,40mm – Việt Pháp 0,40mm | 420.000 |
9 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm – Việt Pháp 0,35mm | 420.000 |
10 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm – Việt Pháp 0,40mm | 434.000 |
11 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm – Việt Pháp 0,45mm | 448.000 |
12 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,40mm – Việt Pháp 0,35mm | 441.000 |
13 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,40mm – Việt Pháp 0,40mm | 455.000 |
14 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm – Việt Pháp 0,35mm | 455.000 |
15 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm – Việt Pháp 0,40mm | 469.000 |
16 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm – Việt Pháp 0,45mm | 483.000 |
17 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,35mm – Đông Á 0,35mm | 399.000 |
18 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,40mm – Đông Á 0,40mm | 427.000 |
19 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm – Đông Á 0,45mm | 455.000 |
20 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,50mm – Đông Á 0,50mm | 483.000 |
21 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,35mm – Đông Á 0,35mm | 434.000 |
22 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,40mm – Đông Á 0,40mm | 462.000 |
23 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm – Đông Á 0,45mm | 490.000 |
24 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,50mm – Đông Á 0,50mm | 518.000 |
25 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,35mm – Đông Á 0,35mm | 469.000 |
26 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,40mm – Đông Á 0,40mm | 497.000 |
27 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm – Đông Á 0,45mm | 525.000 |
28 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,50mm – Đông Á 0,50mm | 553.000 |
Tấm Panel Cách Nhiệt EPS – Giải pháp nhẹ, tiết kiệm chi phí, thích hợp cho nhà xưởng và công trình dân dụng.
Tấm Panel Cách Nhiệt PU/PIR Hồ Chí Minh
Tấm panel PU/PIR là loại vật liệu panel dạng sandwich được được bao bọc bằng 2 lớp tôn mạ kẽm bên ngoài dày 0.35mm đến 0.7mm, ở giữa lõi cách nhiệt bằng polyurethane (PU) hoặc polyisocyanurate (PIR) có tỷ trọng từ 30kg/m3 đến 42 kg/m3. Tấm panel PU/PIR được thiết kế nhằm tối ưu hóa khả năng cách nhiệt, cách âm và chịu lực, đồng thời đáp ứng các yêu cầu về an toàn cháy nổ.
Cấu tạo Panel PU/PIR
- Lớp bề mặt kim loại (bề mặt chính): Được làm từ hợp kim nhôm kẽm hoặc tôn mạ màu. Lớp mặt ngoài này đã được xử lý qua quá trình chống oxy hóa. Vì thế hoàn toàn không bị ăn mòn theo thời gian, chịu được các lực tác động và đáp ứng được các điều kiện thời tiết khác nhau. Lớp mặt ngoài này có độ dày từ 0.35 – 0.7mm và có gân chạy theo chiều ngang tấm panel để giúp việc thoát nước tốt hơn vào trời mưa.
- Lớp cách nhiệt (lớp giữa):
Lớp cách nhiệt có thể được làm từ hợp chất PU hoặc PIR với trọng lượng tiêu chuẩn của Panel PU/PIR giao động từ 30kg/m3 đến 42kg/m3
– Lõi cách nhiệt làm từ Polyurethane (PU): Là loại bọt cách nhiệt được hình thành qua quá trình phản ứng giữa polyol và isocyanate, cho ra một lõi xốp có hệ số dẫn nhiệt thấp, giúp ngăn chặn sự trao đổi nhiệt giữa không gian bên ngoài và bên trong.
– Lõi cách nhiệt làm từ Polyisocyanurate (PIR): Tương tự như PU nhưng được cải tiến với tỷ lệ isocyanurate cao, tạo ra bọt cách nhiệt có khả năng chịu lửa và cách nhiệt tốt hơn. PIR thường có khả năng chịu nhiệt và chống cháy cao hơn so với PU.
- Lớp cuối cùng (lớp bên trong): Tôn mạ oxi hóa giống như tôn mặt ngoài, điểm khác là tôn mặt trong không có các đường gân sâu và rõ như ở tôn mặt ngoài vì tôn mặt trong là bề mặt tiếp xúc trực tiếp với con người nên thông thường ưu tiên dạng bề mặt phẳng hoặc có gân nhẹ để không gây ra các vết xước ngoài da khi sử dụng hoặc để dễ dàng hơn khi kết dính với các chất liệu khác như tường gạch, thạch cao, xi măng,…
Phân loại theo vị trí sử dụng
- Tấm panel PU/PIR Vách Trong: Tấm panel PU vách trong được thiết kế để sử dụng cho các không gian dân dụng và các công trình dân dụng. Với lớp tôn mạ hợp kim nhôm kẽm hoặc lớp sơn tĩnh điện bên ngoài, tấm panel này đảm bảo tính thẩm mỹ cao, dễ dàng vệ sinh và bảo dưỡng. Lõi PU bên trong giúp cách nhiệt và chống ẩm cực kỳ hiệu quả, mang lại môi trường sống và làm việc thoải mái, sạch sẽ, và yên tĩnh. Điều này đặc biệt quan trọng trong các khu vực có yêu cầu cao về kiểm soát nhiệt độ và độ ẩm. Thêm vào đó, tấm panel PU vách trong còn giúp giảm tiếng ồn và tiết kiệm năng lượng bằng cách giảm thiểu sự mất nhiệt.
- Tấm panel PU/PIR Vách Ngoài: Tấm panel PU vách ngoài được thiết kế đặc biệt để chịu được các yếu tố khắc nghiệt của môi trường bên ngoài như mưa, gió, nắng nóng, và độ ẩm cao. Được trang bị lớp tôn mạ cao cấp hoặc lớp phủ chống ăn mòn, tấm panel này có khả năng bảo vệ tường ngoài khỏi sự ăn mòn, oxi hóa và sự mài mòn của thời tiết. Lõi PU bên trong cung cấp khả năng cách nhiệt vượt trội, giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong công trình, giảm bớt gánh nặng cho hệ thống điều hòa không khí và tiết kiệm năng lượng. Tấm panel PU vách ngoài thường được ứng dụng trong các công trình lớn như nhà máy, kho bãi, các khu thương mại, và cả biệt thự. Với thiết kế bền bỉ và tính thẩm mỹ cao, tấm panel PU vách ngoài là lựa chọn lý tưởng cho những công trình yêu cầu độ bền lâu dài và khả năng chống chịu thời tiết tốt.
- Panel PU/PIR chuyên kho lạnh: Với cấu tạo lõi xốp Polyurethane (PU) hoặc Polyisocyanurate (PIR) – hai loại vật liệu nổi bật với khả năng cách nhiệt vượt trội – panel giúp duy trì nhiệt độ ổn định bên trong kho, ngăn chặn sự xâm nhập của nhiệt độ bên ngoài, từ đó đảm bảo điều kiện bảo quản lý tưởng cho hàng hóa, đặc biệt là thực phẩm, dược phẩm và các sản phẩm yêu cầu bảo quản lạnh. Dùng làm tường, trần, nền cho các công trình kho lạnh, kho đông, hầm đông… giúp cách nhiệt để bảo vệ hàng hóa trong kho được tốt nhất.
Ưu điểm Panel PU/PIR
- Khả năng chống nóng, cách nhiệt vượt trội: Panel PU/PIR có lõi cách nhiệt siêu thấp, giúp ngăn truyền nhiệt hiệu quả. Ở Hồ Chí Minh – nơi nắng nóng kéo dài gần như quanh năm và nền nhiệt luôn cao – việc sử dụng panel giúp không gian bên trong luôn mát mẻ, giảm chi phí điện cho điều hòa. Giải pháp lý tưởng cho nhà xưởng, văn phòng, nhà ở và kho lạnh.
- Cách âm hiệu quả: Với cấu tạo ba lớp khép kín, panel có thể giảm từ 60–80% âm thanh. Trong môi trường Hồ Chí Minh ồn ào bởi giao thông và đô thị hóa nhanh, khả năng cách âm này đặc biệt phù hợp cho công trình gần mặt đường, nhà máy sát khu dân cư, hay cả phòng làm việc, quán cà phê cần sự yên tĩnh.
- Khả năng chống cháy cao: Panel PIR có thể tự tắt lửa khi ngắt nguồn nhiệt, ngăn cháy lan hiệu quả. Trong bối cảnh Hồ Chí Minh có mật độ dân cư và khu công nghiệp lớn, vật liệu này đáp ứng tiêu chuẩn phòng cháy quốc tế, phù hợp với nhà kho, nhà xưởng, trường học và các trung tâm thương mại lớn.
- Trọng lượng nhẹ nhưng vẫn cứng chắc: Panel có trọng lượng nhẹ hơn nhiều so với gạch và bê tông, nhưng vẫn cứng chắc, dễ thi công. Tại Hồ Chí Minh – nơi quỹ đất hẹp và nhiều công trình cải tạo trong khu đô thị – panel giúp rút ngắn tiến độ, giảm chi phí nhân công, phù hợp cho nhà phố, văn phòng cải tạo hoặc dự án cần hoàn thiện nhanh.
- Chống ẩm và chống ăn mòn hiệu quả: Với khí hậu đặc trưng nóng ẩm, dễ sinh nấm mốc, Panel PU/PIR được thiết kế với lớp tôn mạ nhôm kẽm hoặc phủ sơn tĩnh điện, giúp chống rỉ sét. Lõi foam không thấm nước, không mục nát như vật liệu truyền thống, duy trì độ bền lâu dài cho công trình trong điều kiện ven sông, gần biển hoặc khu công nghiệp ẩm ướt.
- Thân thiện với môi trường – có thể tái sử dụng: Không chứa CFC, có thể tái sử dụng, Panel PU/PIR đáp ứng tiêu chí xây dựng xanh. Hồ Chí Minh đang hướng đến mô hình đô thị thông minh và tiết kiệm năng lượng, vì vậy vật liệu này rất phù hợp cho các dự án văn phòng, nhà xưởng, khu dân cư muốn thể hiện cam kết phát triển bền vững.
- Thi công nhanh chóng và dễ dàng: Sản xuất theo kích thước tiêu chuẩn hoặc đặt riêng, panel giúp quá trình lắp ráp nhanh, sạch, gọn. Trong môi trường Hồ Chí Minh có giá mặt bằng và nhân công cao, việc thi công nhanh là một lợi thế lớn. Phù hợp cho các công trình tạm, nhà kho, nhà xưởng hoặc văn phòng cần đi vào hoạt động sớm.
- Thẩm mỹ cao, đa dạng màu sắc: Bề mặt phẳng, hiện đại, màu sắc đa dạng giúp panel dễ dàng phối theo phong cách kiến trúc thành thị. Với nhu cầu ngày càng cao tại Hồ Chí Minh về thẩm mỹ nhà ở, showroom và văn phòng, panel là lựa chọn tối ưu cả về hình thức và tính ứng dụng. Có thể lựa chọn lớp giả gỗ, hoa văn hoặc màu sắc cá tính để tăng tính nhận diện thương hiệu.
Ứng dụng PU/PIR
- Ứng dụng Panel PU/PIR trong công trình dân dụng:
Panel PU/PIR được sử dụng rộng rãi trong nhà ở như căn hộ, biệt thự, khu dân cư nhờ khả năng cách nhiệt, tiết kiệm điện năng và cách âm hiệu quả, tạo không gian sống yên tĩnh. Trong công trình dân dụng, Panel PU/PIR làm vách ngăn và mái, giúp chống chịu thời tiết khắc nghiệt, giảm truyền nhiệt, và tạo ra các khu vực riêng biệt như phòng sạch, phòng cách âm.
- Ứng dụng Panel PU/PIR trong công trình công nghiệp:
Panel PU/PIR là lựa chọn lý tưởng cho nhà xưởng, kho lạnh nhờ khả năng cách nhiệt, cách âm vượt trội, giúp duy trì nhiệt độ ổn định và tiết kiệm năng lượng. Trong kho bảo quản thực phẩm và dược phẩm, panel hỗ trợ giữ nhiệt hiệu quả, bảo vệ chất lượng sản phẩm và giảm chi phí vận hành. Ngoài ra, panel PU/PIR còn được ưa chuộng trong các công trình xanh nhờ tiết kiệm năng lượng, bảo vệ môi trường, độ bền cao và dễ bảo dưỡng. Với kho bãi, nhà kho, panel giúp duy trì điều kiện lưu trữ ổn định, bảo vệ hàng hóa khỏi tác động nhiệt độ bên ngoài.
Thông số kỹ thuật của tấm panel cách nhiệt PU/PIR
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Độ dày tấm Panel | 50mm, 75mm, 100mm, 150mm, 175mm, 200mm |
Độ dày tôn 2 mặt | 0.35mm, 0.4mm, 0.45mm, 0.5mm, 0.7mm |
Vật liệu bề mặt | Tôn thương hiệu tùy thuộc vào yêu cầu sử dụng và mục đích |
Màu sắc | Trắng sữa, vàng kem, xanh ngọc, ghi xám, đỏ, xanh dương hoặc theo yêu cầu. |
Bề mặt tôn 2 bên | dạng phẳng, sóng nhẹ, nhiều sóng… |
Khổ rộng hữu dụng | 1000mm ,1125mm, 1130mm (Dung sai tôn theo tiêu chuẩn nhà sản xuất) |
Khổ rộng thực tế | 1020mm, 1170mm,1152mm |
Chiều dài | Tối đa 15m |
Tỷ trọng xốp PU/PIR | 30kg/m3 đến 42kg/m3 |
Loại xốp | PU/PIR |
- Thông số kỹ thuật Panel PIR
PANEL LÕI XỐP PIR | |
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Hệ số dẫn nhiệt | 0.018 – 0.020 Kcal/m/oC |
Cường độ nén (Ứng suất nén dưới biến dạng 10%) | 300 KPa |
Lực kéo nén (Pn) | 1,7 – 2,0 Kg / cm² |
Hệ số thấm hơi nước | 1,8 ÷ 2,3 Ng / Pa.ms |
Hệ số thẩm thấu nước | 1 – 1.5% |
Độ kín của tế bào | 90 – 99 % |
Chỉ số oxy | ≥ 30 % |
Khả năng chịu nhiệt | -196oC – 205oC |
- Thông số kỹ thuật Panel PU
PANEL LÕI XỐP PU | |
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Hệ số dẫn nhiệt | 0.018 – 0.022 Kcal/m/oC |
Cường độ nén (Ứng suất nén dưới biến dạng 10%) | 300 KPa |
Lực kéo nén (Pn) | 1,7 – 2,0 Kg / cm² |
Lực chịu uốn | 40 – 69 Kg / cm2 |
Hệ số thấm hơi nước | 1,8 ÷ 2,3 Ng / Pa.ms |
Hệ số thẩm thấu nước | 1 – 3% |
Độ kín của tế bào | 90 – 95 % |
Khả năng chịu nhiệt | -60oC – 80 oC (+120oC) |
Bảng giá Panel PU Hồ Chí Minh (05/2025)
STT | TÊN SẢN PHẨM | ĐƠN GIÁ (Vnđ/m²) |
1 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 40mm, tôn dày 0,40mm | 575.400 |
2 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 40mm, tôn dày 0,45mm | 603.400 |
3 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 40mm, tôn dày 0,50mm | 635.600 |
4 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 50mm, tôn dày 0,40mm | 621.600 |
5 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 50mm, tôn dày 0,45mm | 649.600 |
6 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 50mm, tôn dày 0,50mm | 681.800 |
7 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 75mm, tôn dày 0,40mm | 763.000 |
8 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 75mm, tôn dày 0,45mm | 791.000 |
9 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 75mm, tôn dày 0,50mm | 831.600 |
10 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 100mm, tôn dày 0,40mm | 887.600 |
11 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 100mm, tôn dày 0,45mm | 915.600 |
12 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 100mm, tôn dày 0,50mm | 940.800 |
13 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 125mm, tôn dày 0,40mm | 1.017.800 |
14 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 125mm, tôn dày 0,45mm | 1.047.200 |
15 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 125mm, tôn dày 0,50mm | 1.086.400 |
16 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 150mm, tôn dày 0,40mm | 1.141.000 |
17 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 150mm, tôn dày 0,45mm | 1.170.400 |
18 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 150mm, tôn dày 0,50mm | 1.194.200 |
19 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 200mm, tôn dày 0,40mm | 1.346.800 |
20 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 200mm, tôn dày 0,45mm | 1.376.200 |
21 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 200mm, tôn dày 0,50mm | 1.415.400 |
Nâng tầm cách nhiệt với Tấm Panel Cách Nhiệt PU – Khả năng giữ nhiệt vượt trội, bền chắc theo thời gian.
Tấm Panel Cách Nhiệt Rockwool Hồ Chí Minh
Tấm Panel Rockwool là một loại vật liệu xây dựng được cấu tạo từ ba lớp chính: 2 lớp bên ngoài thường làm bằng tôn mạ kẽm dày 0.3mm đến 0.7mm, lớp cách nhiệt bằng đá khoáng Rockwool có tỷ trọng 60kg/m3 đến 120 kg/m3. Tấm panel Rockwool có khả năng cách nhiệt tốt, chịu nhiệt độ cao, chống cháy và có khả năng giảm tiếng ồn, giúp bảo vệ công trình khỏi các tác động của nhiệt độ và âm thanh.
Cấu tạo Panel Rockwool
- Lớp bề mặt kim loại (bề mặt chính): Được làm từ hợp kim nhôm kẽm hoặc tôn mạ màu. Lớp mặt ngoài này đã được xử lý qua quá trình chống oxy hóa. Vì thế hoàn toàn không bị ăn mòn theo thời gian, chịu được các lực tác động và đáp ứng được các điều kiện thời tiết khác nhau. Lớp mặt ngoài này có độ dày từ 0.3 – 0.7mm và có gân chạy theo chiều ngang tấm panel để giúp việc thoát nước tốt hơn vào trời mưa.
- Lớp cách nhiệt (lớp giữa): Lõi cách nhiệt Bông khoáng Rockwool được làm từ sợi đá tự nhiên, chủ yếu là đá bazan, qua quá trình nấu chảy và kéo sợi để tạo ra các sợi nhỏ mịn. Lõi cách nhiệt có tỷ trọng từ 60kg/m3 đến 150kg/m3 có khả năng cách nhiệt rất tốt nhờ vào cấu trúc xốp, giúp giảm thiểu sự trao đổi nhiệt giữa không gian bên ngoài và bên trong công trình. Sợi bông khoáng chạy vuông góc với bề mặt trên, dưới của tấm panel, đồng thời được kết nối chặt chẽ với nhau, và được chèn chặt vào toàn bộ tấm panel theo chiều dọc và chiều ngang. Giữa các tấm bông khoáng với nhau và giữa tấm bông khoáng với các tấm tôn bên trên, bên dưới được liên kết với nhau thành khối hoàn chỉnh thông qua keo tạo bọt cường độ cao. Sử dụng công nghệ sản xuất hiện đại, đảm bảo giữa khối bông khoáng cách nhiệt với bề mặt bên trong các tấm kim loại với độ bám dính rất tốt. Như vậy khiến cho tấm panel bông khoáng có độ cứng rất cao.
- Lớp cuối cùng (lớp bên trong): Tôn mạ oxi hóa giống như tôn mặt ngoài, điểm khác là tôn mặt trong không có các đường gân sâu và rõ như ở tôn mặt ngoài vì tôn mặt trong là bề mặt tiếp xúc trực tiếp với con người nên thông thường ưu tiên dạng bề mặt phẳng hoặc có gân nhẹ để không gây ra các vết xước ngoài da khi sử dụng hoặc để dễ dàng hơn khi kết dính với các chất liệu khác như tường gạch, thạch cao, xi măng,…
Phân loại Panel Rockwool
Phân loại theo tỷ trọng và độ dày của lõi bông khoáng:
- Tỷ trọng lõi bông khoáng: Lõi bông khoáng rockwool với nhiều tỷ trọng khác nhau từ 60kg/m3, 70kg/m3, 80kg/m3, 100kg/m3, 120kg/m3, 150kg/m3
- Độ dày bông khoáng: Chiều dày bông khoáng rockwool có các chiều dày khác nhau như 50mm, 75mm, 100mm, 125mm, 150mm, 175mm, 200mm
Phân loại theo vị trí và công năng
- Tấm Panel Rockwool Vách Trong: Tấm Panel Rockwool Vách Trong là một giải pháp tối ưu cho các công trình cần bảo vệ an toàn và đảm bảo hiệu quả cách nhiệt, cách âm. Với lớp lõi cách nhiệt làm từ sợi đá tự nhiên (Rockwool), tấm panel này mang lại khả năng chống cháy vượt trội, giúp bảo vệ công trình khỏi nguy cơ cháy nổ và các tác động nhiệt. Tấm Panel Rockwool Vách Trong được thiết kế để sử dụng cho các vách ngăn trong nhà, đặc biệt là trong các công trình như nhà xưởng, kho lạnh, tòa nhà văn phòng hay các không gian yêu cầu khả năng cách âm và cách nhiệt tốt. Lõi Rockwool với cấu trúc xốp giúp giảm thiểu sự truyền nhiệt và âm thanh, mang lại không gian sống và làm việc thoải mái hơn.

- Tấm Panel Rockwool Vách Ngoài: Tấm Panel Rockwool Vách Ngoài thường được sử dụng cho các vách ngăn bên ngoài của các công trình, chẳng hạn như nhà xưởng, kho lạnh, tòa nhà văn phòng, khu công nghiệp và các công trình dân dụng có yêu cầu khắt khe về độ bền và khả năng cách nhiệt, cách âm. Nhờ vào tính năng chống cháy tuyệt vời, tấm panel này giúp giảm thiểu rủi ro cháy nổ, bảo vệ an toàn cho công trình và người sử dụng.

Ưu điểm Panel Rockwool
- Chống cháy hiệu quả trong môi trường rủi ro cao: TP. Hồ Chí Minh là trung tâm công nghiệp, thương mại với mật độ dân cư và hệ thống điện dày đặc, khiến nguy cơ cháy nổ luôn hiện hữu. Panel Rockwool là vật liệu không cháy, chịu được nhiệt độ lên tới 1000°C. Khi xảy ra hỏa hoạn, lớp lõi này giúp chặn ngọn lửa lan rộng, bảo vệ tính mạng và tài sản. Đặc biệt phù hợp với nhà máy, xưởng sản xuất, kho hàng và trung tâm dữ liệu – những nơi cần tiêu chuẩn phòng cháy cao.
- Cách nhiệt vượt trội cho thời tiết nắng nóng: TP. Hồ Chí Minh có nền nhiệt cao quanh năm, khiến chi phí làm mát luôn là gánh nặng lớn. Panel Rockwool có hệ số dẫn nhiệt thấp, giúp cách nhiệt hiệu quả, giữ nhiệt độ ổn định trong nhà xưởng, văn phòng, kho lạnh. Nhờ đó, công trình tiết kiệm điện năng cho hệ thống điều hòa và tăng hiệu quả làm việc.

- Cách âm lý tưởng cho đô thị sôi động: Hồ Chí Minh là thành phố không ngủ – tiếng xe cộ, hoạt động xây dựng và sinh hoạt đô thị diễn ra liên tục. Panel Rockwool giúp ngăn tiếng ồn hiệu quả, tạo không gian yên tĩnh cho văn phòng, showroom, bệnh viện hay nhà ở gần đường lớn. Đặc biệt phù hợp với nhà xưởng gần khu dân cư, quán karaoke, bar hoặc phòng thu âm.
- Chống ẩm, hạn chế nấm mốc – thích ứng khí hậu ẩm: Môi trường miền Nam có độ ẩm cao, mưa nhiều, đặc biệt là vào mùa mưa kéo dài. Rockwool có khả năng hút ẩm thấp, lõi không thấm nước và bề mặt panel được bảo vệ bằng tôn mạ hợp kim hoặc phủ sơn tĩnh điện. Điều này giúp hạn chế ẩm mốc, giữ tường trần luôn khô ráo, kéo dài tuổi thọ công trình – đặc biệt quan trọng với nhà xưởng thực phẩm, kho hàng, bệnh viện, hoặc nhà gần sông rạch.
- Thân thiện môi trường, dễ tái chế: Trong bối cảnh TP. Hồ Chí Minh hướng tới đô thị xanh, phát triển bền vững, panel Rockwool được sản xuất từ đá tự nhiên và khoáng chất, không chứa chất độc hại. Vật liệu này có thể tái chế, giúp giảm rác thải xây dựng và đáp ứng tiêu chuẩn công trình xanh. Phù hợp với các công trình hướng đến chứng nhận LEED, LOTUS hoặc tiêu chí ESG.

- Chịu va đập tốt – ổn định trong quá trình vận hành: Trong môi trường xây dựng, sản xuất sôi động như TP. Hồ Chí Minh, các công trình thường chịu nhiều tác động cơ học. Panel Rockwool có kết cấu bền chắc, chịu lực va đập tốt, đảm bảo an toàn trong quá trình sử dụng lâu dài. Giải pháp này đặc biệt phù hợp với kho hàng, nhà máy vận hành liên tục hoặc khu vực dễ bị tác động vật lý.

- Hiệu quả kinh tế lâu dài: Mặc dù chi phí đầu tư ban đầu có thể nhỉnh hơn, nhưng panel Rockwool giúp tiết kiệm lớn về điện năng, chi phí bảo trì và thời gian sửa chữa. Nhờ độ bền cao, công trình có thể vận hành ổn định hàng chục năm, giúp tối ưu chi phí tổng thể cho doanh nghiệp tại TP. Hồ Chí Minh – nơi giá đất và chi phí vận hành đang ngày một gia tăng.

Ứng dụng Panel Rockwool
- Ứng dụng Panel bông khoáng trong công trình dân dụng:
Panel Rockwool được sử dụng rộng rãi trong trung tâm thương mại, siêu thị, showroom, văn phòng nhờ khả năng cách nhiệt, cách âm và tính thẩm mỹ cao. Với trọng lượng nhẹ, độ bền tốt, panel dễ lắp đặt và tái cấu trúc không gian. Trong công trình dân dụng cao tầng và nhà lắp ghép, Panel Rockwool giúp giảm tải trọng móng, chống cháy, cách nhiệt, cách âm hiệu quả, đáp ứng xu hướng xây dựng hiện đại và tiết kiệm năng lượng.
- Ứng dụng Panel bông khoáng trong công trình công nghiệp:
Panel Rockwool được ưa chuộng trong các công trình cần chống cháy như nhà máy, kho xưởng, nhờ khả năng chịu nhiệt lên tới 1000°C. Sản phẩm cũng lý tưởng cho công trình cách âm như văn phòng, bệnh viện, trường học, giúp tạo không gian yên tĩnh, giảm ô nhiễm tiếng ồn. Ngoài ra, với hệ số dẫn nhiệt thấp và khả năng chống ẩm tốt, panel Rockwool được ứng dụng rộng rãi trong kho lạnh, phòng sạch, nhà máy chế biến thực phẩm và các khu vực ngoài trời.

Thông số kỹ thuật Panel Rockwool
- Thông số kỹ thuật chung của Panel Rockwool
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Độ dày tấm Panel | 50mm, 75mm, 100mm, 150mm, 175mm, 200mm |
Độ dày tôn 2 mặt | 0.3mm ,0.35mm, 0.4mm, 0.45mm, 0.5mm, 0.7mm |
Vật liệu bề mặt | Tôn thương hiệu tùy thuộc vào yêu cầu sử dụng và mục đích |
Màu sắc | Trắng sữa, vàng kem, xanh ngọc, ghi xám, đỏ, xanh dương hoặc theo yêu cầu. |
Bề mặt tôn 2 bên | dạng phẳng, sóng nhẹ, nhiều sóng… |
Khổ rộng hữu dụng | 950mm, 1000mm hoặc 1150mm (Dung sai tôn theo tiêu chuẩn nhà sản xuất) |
Khổ rộng thực tế | 970mm, 1020mm hoặc 1170mm |
Chiều dài | Tối đa 15m |
Tỷ trọng lõi | 60kg/m3, 70kg/m3, 80kg/m3, 100kg/m3, 120kg/m3, 150kg/m3 |
Loại lõi | Rockwool chống cháy |
- Hệ số cách nhiệt Rockwool phụ thuộc vào trọng lượng
HỆ SỐ CÁCH NHIỆT CỦA ROCKWOOL PHỤ THUỘC VÀO TRỌNG LƯỢNG | ||
TỶ TRỌNG (kg/m3) | ĐỘ DÀY (mm) | HỆ SỐ R (m2K/W) |
60 | 50 | 1.5 |
80 | 50 | 1.5 |
100 | 50 | 1.6 |
120 | 50 | 1.6 |
- Hệ số cách nhiệt Rockwool tính theo quy chuẩn thử nghiệm ASTM
HỆ SỐ CÁCH NHIỆT CỦA ROCKWOOL TÍNH THEO QUY CHUẨN THỬ NGHIỆM ASTM C612 – 93 | ||
TỶ TRỌNG (kg/m3) | HỆ SỐ K (W/moC) | HỆ SỐ K trong hệ Imperial – hệ đơn vị của Mỹ (BTU·in/(hr·ft²·°F)) |
60 | 0.034 | 0.235 |
80 | 0.034 | 0.235 |
100 | 0.034 | 0.235 |
120 | 0.033 | 0.24 |
Bảng giá Panel Rockwool Hồ Chí Minh (05/2025)
STT | TÊN SẢN PHẨM | ĐƠN GIÁ (Vnđ/m²) |
3 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,35mm | 345.000 |
4 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm | 384.000 |
5 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm | 408.000 |
6 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,50mm | 442.500 |
9 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,35mm | 414.000 |
10 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm | 453.000 |
11 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm | 475.500 |
12 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,50mm | 511.500 |
15 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,35mm | 481.500 |
16 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm | 520.500 |
17 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm | 543.000 |
18 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,50mm | 570.000 |
19 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,35mm | 423.000 |
20 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,4mm | 427.500 |
21 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,45mm | 450.000 |
22 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,50mm | 480.000 |
23 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,35mm | 490.500 |
24 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,4mm | 501.000 |
25 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,45mm | 525.000 |
26 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,50mm | 547.500 |
27 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,35mm | 549.000 |
28 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,4mm | 559.500 |
29 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,45mm | 583.500 |
30 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,50mm | 606.000 |
31 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, 2 mặt inox dày 0,4mm | 1.113.000 |
32 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm | 805.500 |
33 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, 2 mặt inox dày 0,4mm | 1.188.000 |
34 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm | 880.500 |
35 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, 2 mặt inox dày 0,4mm | 1.261.500 |
36 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm | 954.000 |
37 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 150mm, 2 mặt inox dày 0,4mm | 1.618.500 |
38 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 150mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm | 1.311.000 |
STT | TÊN SẢN PHẨM | ĐƠN GIÁ (Vnđ/m²) |
1 | Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,40mm – Việt Pháp 0,40mm | 553.000 |
2 | Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm – Việt Pháp 0,40mm | 567.000 |
3 | Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm – Việt Pháp 0,45mm | 581.000 |
4 | Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,50mm – Việt Pháp 0,40mm | 581.000 |
5 | Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,50mm – Việt Pháp 0,45mm | 595.000 |
6 | Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,40mm – Việt Pháp 0,40mm | 665.000 |
7 | Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm – Việt Pháp 0,40mm | 124.600 |
8 | Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm – Việt Pháp 0,45mm | 693.000 |
9 | Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,50mm – Việt Pháp 0,40mm | 693.000 |
10 | Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,50mm – Việt Pháp 0,45mm | 707.000 |
11 | Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,40mm – Việt Pháp 0,40mm | 791.000 |
12 | Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm – Việt Pháp 0,40mm | 805.000 |
13 | Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm – Việt Pháp 0,45mm | 819.000 |
14 | Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,50mm – Việt Pháp 0,40mm | 819.000 |
15 | Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,50mm – Việt Pháp 0,45mm | 833.000 |
16 | Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,35mm – Đông Á 0,35mm | 567.000 |
17 | Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,40mm – Đông Á0,40mm | 595.000 |
18 | Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm – Đông Á 0,45mm | 623.000 |
19 | Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,50mm – Đông Á 0,50mm | 651.000 |
20 | Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,35mm – Đông Á 0,35mm | 679.000 |
21 | Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,40mm – Đông Á0,40mm | 707.000 |
22 | Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm – Đông Á 0,45mm | 735.000 |
23 | Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,50mm – Đông Á 0,50mm | 763.000 |
24 | Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,35mm – Đông Á 0,35mm | 805.000 |
25 | Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,40mm – Đông Á0,40mm | 833.000 |
26 | Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm – Đông Á 0,45mm | 861.000 |
27 | Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,50mm – Đông Á 0,50mm | 889.000 |
Tấm Panel Cách Nhiệt Rockwool – Giải pháp tối ưu cho công trình cần cách âm, chống cháy hiệu quả vượt trội.
Tấm Panel Cách Nhiệt Glasswool Hồ Chí Minh
Tấm Panel Glasswool được bao bọc bằng 2 lớp tôn bên ngoài dày 0.3mm đến 0.7mm, ở giữa là lõi Bông thủy tinh glasswool có tỷ trọng tỷ trọng từ 48kg/m3 đến 64kg/m3 cấu tạo từ sợi thủy tinh (glasswool). Nhờ cấu trúc sợi mịn và rỗng, loại panel này có khả năng giảm truyền nhiệt và hạn chế tiếng ồn hiệu quả trong các công trình như nhà xưởng, kho lạnh, phòng sạch, văn phòng, và phòng máy điều hòa.

Cấu tạo Panel Glasswool
- Lớp bề mặt kim loại (bề mặt chính): Đây là lớp phía trên cùng, thường được làm bằng hợp kim nhôm kẽm hoặc nhôm. Lớp này có khả năng chống ăn mòn và chống oxi hóa, giúp bề ngoại thất giữ được vẻ đẹp lâu dài. Lớp sơn phủ của bề mặt kim loại thường được tráng lớp sơn cao cấp như HDP hoặc PVDF. Lớp sơn này giúp bảo vệ tấm ốp khỏi tác động của thời tiết, đồng thời giữ màu sắc và độ bóng trên bề mặt.

- Lớp cách nhiệt (lớp giữa): Lõi cách nhiệt Glasswool là phần trung tâm của các vật liệu như panel hoặc tấm cách âm, được tạo thành từ sợi thủy tinh mịn, có màu vàng đặc trưng. Cấu trúc dạng sợi đan xen tạo nên hàng triệu khoang không khí li ti bên trong, giúp ngăn cản sự truyền nhiệt và tiếng ồn hiệu quả. Nhờ đặc tính không cháy, không thấm nước và trọng lượng nhẹ, lõi glasswool được ứng dụng rộng rãi trong các công trình cần cách âm, cách nhiệt như nhà xưởng, tòa nhà thương mại, phòng thu âm, hay hệ thống điều hòa không khí. Đây là giải pháp cách nhiệt an toàn, bền vững và thân thiện với môi trường.

- Lớp cuối cùng (lớp bên trong): Tôn mạ đã qua quá trình oxy hoá tác dụng chính là chống ẩm và chống thấm hiệu quả, nó bảo vệ sự biến dạng và ăn mòn ngoài ra lớp lá nhôm còn có khả năng chống cháy và cách, âm cách nhiệt.
Phân loại Panel Glasswool
Phân loại theo tỷ trọng và độ dày của lõi bông thuỷ tinh:
- Tỷ trọng lõi bông thuỷ tinh: Lõi bông bông thuỷ tinh với nhiều tỷ trọng khác nhau từ 48kg/m3, 64kg/m3.
- Độ dày bông thuỷ tinh: Bông thuỷ tinh có các độ dày khác nhau như 50mm, 75mm, 100mm, 125mm, 150mm, 175mm, 200mm

Phân loại theo vị trí và công năng:
- Tấm Panel Glasswool Vách Trong: Tấm Panel Glasswool Vách Trong là loại panel cách nhiệt – cách âm chuyên dùng cho các bức vách nội thất trong công trình. Tấm panel này có cấu tạo gồm hai lớp tôn mạ kẽm bên ngoài và lõi giữa là sợi thủy tinh (glasswool) có tỷ trọng cao. Nhờ đặc tính cách âm, cách nhiệt vượt trội, Tấm Panel Glasswool Vách Trong thường được lắp đặt trong các nhà máy, văn phòng, phòng sạch, hoặc khu vực cần kiểm soát nhiệt độ và tiếng ồn.

- Tấm Panel Glasswool Vách Ngoài: Tấm Panel Glasswool Vách Ngoài là loại panel chuyên dụng cho hệ tường bao che bên ngoài công trình, với khả năng cách nhiệt, cách âm và chống cháy vượt trội. Cấu tạo gồm hai lớp tôn mạ kẽm hoặc tôn lạnh chất lượng cao ở hai mặt và lõi ở giữa là lớp sợi thủy tinh (glasswool) có tỷ trọng cao. Nhờ đặc tính bền chắc và chịu được tác động môi trường, loại panel này thường được sử dụng cho nhà xưởng, nhà kho, trung tâm thương mại, và các công trình công nghiệp.

Ưu điểm Panel Glasswool
- Chống cháy an toàn, không sinh khói độc – bảo vệ công trình giữa thời tiết khô nóng: TP. Hồ Chí Minh thường xuyên trải qua các đợt nắng nóng kéo dài, mật độ dân cư và phương tiện đông đúc khiến nguy cơ cháy nổ trong nhà phố, xưởng sản xuất càng cao. Panel Glasswool giúp giảm thiểu rủi ro nhờ đặc tính không bắt lửa, không sinh khói độc, chịu nhiệt tới 300°C. Đây là giải pháp lý tưởng cho các công trình nằm xen kẽ khu dân cư hoặc những nơi có lối thoát hiểm hạn chế.

- Cách âm hiệu quả trong môi trường đô thị náo nhiệt: Với đặc trưng là đô thị sôi động, Hồ Chí Minh đối mặt với ô nhiễm tiếng ồn liên tục từ xe cộ, công trình xây dựng, nhà máy. Nhờ cấu trúc sợi rỗng, Panel Glasswool có khả năng hấp thụ âm thanh vượt trội, tạo nên không gian yên tĩnh và dễ chịu cho văn phòng, nhà phố, chung cư hay phòng họp – những nơi cần sự tập trung và riêng tư giữa lòng thành phố ồn ào.

- Chống thấm, chịu ẩm tốt trong điều kiện khí hậu nồm ẩm, mưa nhiều: Khí hậu tại Hồ Chí Minh có độ ẩm cao quanh năm, đặc biệt vào mùa mưa kéo dài. Panel Glasswool không bị mục nát, không biến dạng theo thời gian như PU hay EPS, giữ vững kết cấu ngay cả trong môi trường ẩm thấp như tầng hầm, kho lạnh, nhà xưởng hoặc các khu vực ven sông rạch – nơi thường xuyên tiếp xúc với độ ẩm cao.
- Giải pháp xây dựng xanh và an toàn sức khỏe: Người dân Sài Gòn ngày càng quan tâm đến không gian sống thân thiện với môi trường và không ảnh hưởng đến sức khỏe. Panel Glasswool là vật liệu không chứa amiăng, không phát thải độc hại, đáp ứng xu hướng xây dựng xanh và an toàn cho gia đình, văn phòng, trường học hay bệnh viện. Đây là lựa chọn lý tưởng trong các khu đô thị mới và dự án hướng tới tiêu chuẩn sống cao.

- Thi công linh hoạt, trọng lượng nhẹ – phù hợp cải tạo, cơi nới nhà phố: Với nhiều công trình nhà ống, nhà phố tại Hồ Chí Minh cần cải tạo, mở rộng mà vẫn đảm bảo kết cấu, Panel Glasswool là lựa chọn thông minh nhờ trọng lượng nhẹ, dễ vận chuyển và thi công trong không gian chật hẹp. Khả năng giảm tải cho công trình cũng giúp giảm chi phí móng và kết cấu – phù hợp với các công trình dân dụng nhỏ đến vừa.

- Chi phí hợp lý – tối ưu ngân sách trong bối cảnh giá vật liệu tăng cao: Giá xây dựng tại Hồ Chí Minh biến động liên tục, nhưng Panel Glasswool vẫn giữ được mức chi phí cạnh tranh so với các vật liệu cao cấp khác. Vừa chống cháy, cách âm, cách nhiệt tốt, vừa bền bỉ với thời gian, đây là lựa chọn giúp nhà đầu tư tối ưu chi phí mà không đánh đổi chất lượng và độ an toàn cho công trình.

Ứng dụng Panel Glasswool
- Ứng dụng Panel bông thuỷ tinh trong công trình dân dụng: Panel Glasswool được sử dụng phổ biến trong siêu thị, trung tâm thương mại, showroom, văn phòng nhờ khả năng cách nhiệt, cách âm, và tạo không gian sạch đẹp. Với trọng lượng nhẹ và độ bền cao, sản phẩm dễ lắp đặt, di dời, thích hợp cho nhà cao tầng, nhà lắp ghép, giúp giảm chi phí kết cấu móng. Ngoài ra, Panel Glasswool còn được ứng dụng làm vách ngăn, tường bao, trần nhà trong nội thất, đáp ứng nhu cầu cách âm, chống cháy, và tạo sự riêng tư cho không gian làm việc, học tập hoặc sinh hoạt.
- Ứng dụng Panel bông thuỷ tinh trong công trình công nghiệp: Panel Glasswool được ứng dụng rộng rãi trong nhà máy, xưởng sản xuất nhờ khả năng cách nhiệt và cách âm vượt trội. Sản phẩm giúp duy trì nhiệt độ ổn định, giảm tiếng ồn từ máy móc, tạo môi trường làm việc an toàn, dễ chịu. Ngoài ra, Panel Glasswool còn phù hợp cho phòng sạch, kho lạnh, kho mát nhờ cấu tạo kín, không bám bụi, không hút ẩm và khả năng cách nhiệt tối ưu, giúp tiết kiệm điện năng và đảm bảo tiêu chuẩn vệ sinh nghiêm ngặt.

Thông số kỹ thuật Panel Glasswool
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Độ dày tấm Panel | 50mm, 75mm, 100mm, 150mm, 175mm, 200mm |
Độ dày tôn 2 mặt | 0.3mm ,0.35mm, 0.4mm, 0.45mm, 0.5mm, 0.7mm |
Vật liệu bề mặt | Tôn thương hiệu tùy thuộc vào yêu cầu sử dụng và mục đích |
Màu sắc | Trắng sữa, vàng kem, xanh ngọc, ghi xám, đỏ, xanh dương hoặc theo yêu cầu. |
Bề mặt tôn 2 bên | dạng phẳng, sóng nhẹ, nhiều sóng… |
Khổ rộng hữu dụng | 950mm, 1000mm hoặc 1150mm (Dung sai tôn theo tiêu chuẩn nhà sản xuất) |
Khổ rộng thực tế | 970mm, 1020mm hoặc 1170mm |
Chiều dài | Tối đa 15m |
Tỷ trọng xốp PU/PIR | 48kg/m3, 64kg/m3 |
Loại lõi | Glasswool chống cháy |
Chống ẩm | 98.5% |
Độ hút ẩm thấp | 5% |
Kiềm tính | nhỏ |
Màu sắc | Màu vàng nhạt |
Khả năng chịu nhiệt | 350°C |
Hiệu suất đốt cháy | Cấp 1, không cháy, chịu lửa 60 phút, chịu nhiệt 600oC |
Hệ số cách nhiệt | R(m2K/W) (50mm =1.25), (75mm =1.875),(100mm=2.5) |
Tần số âm thanh(Hz) | NRC=1 |
Bảng giá Panel Glasswool Hồ Chí Minh (05/2025)
STT | TÊN SẢN PHẨM | ĐƠN GIÁ (Vnđ/m²) |
4 | Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm | 420.000 |
5 | Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm | 439.600 |
6 | Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,50mm | 464.800 |
10 | Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm | 488.600 |
11 | Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm | 508.200 |
12 | Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,50mm | 533.400 |
16 | Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm | 585.200 |
17 | Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm | 604.800 |
18 | Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,50mm | 630.000 |
20 | Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,4mm | 459.200 |
21 | Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,45mm | 481.600 |
22 | Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,50mm | 498.400 |
24 | Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,4mm | 527.800 |
25 | Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,45mm | 550.200 |
26 | Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,50mm | 567.000 |
28 | Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,4mm | 627.200 |
29 | Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,45mm | 649.600 |
30 | Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,50mm | 666.400 |
STT | TÊN SẢN PHẨM | ĐƠN GIÁ (Vnđ/m²) |
1 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,40mm – Việt Pháp 0,40mm | 519.800 |
2 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm – Việt Pháp 0,40mm | 533.300 |
3 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm – Việt Pháp 0,45mm | 546.800 |
4 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,50mm – Việt Pháp 0,40mm | 546.800 |
5 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,50mm – Việt Pháp 0,45mm | 560.300 |
6 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,40mm – Việt Pháp 0,40mm | 607.500 |
7 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm – Việt Pháp 0,40mm | 86.400 |
8 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm – Việt Pháp 0,45mm | 634.500 |
9 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,50mm – Việt Pháp 0,40mm | 634.500 |
10 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,50mm – Việt Pháp 0,45mm | 648.000 |
11 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,40mm – Việt Pháp 0,40mm | 708.800 |
12 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm – Việt Pháp 0,40mm | 722.300 |
13 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm – Việt Pháp 0,45mm | 735.800 |
14 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,50mm – Việt Pháp 0,40mm | 735.800 |
15 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,50mm – Việt Pháp 0,45mm | 749.300 |
16 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,35mm – Đông Á 0,35mm | 533.300 |
17 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,40mm – Đông Á0,40mm | 560.300 |
18 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm – Đông Á 0,45mm | 587.300 |
19 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,50mm – Đông Á 0,50mm | 614.300 |
20 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,35mm – Đông Á 0,35mm | 621.000 |
21 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,40mm – Đông Á0,40mm | 648.000 |
22 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm – Đông Á 0,45mm | 675.000 |
23 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,50mm – Đông Á 0,50mm | 702.000 |
24 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,35mm – Đông Á 0,35mm | 722.300 |
25 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,40mm – Đông Á0,40mm | 749.300 |
26 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm – Đông Á 0,45mm | 776.300 |
27 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,50mm – Đông Á 0,50mm | 803.300 |
Tìm hiểu chi tiết về Tấm Panel Cách Nhiệt Glasswool, vật liệu nhẹ, cách nhiệt vượt trội, tiết kiệm chi phí thi công.
Tấm Panel Kho Lạnh Hồ Chí Minh
Panel kho lạnh là loại vật liệu xây dựng chuyên dụng, được thiết kế với cấu trúc 3 lớp gồm hai bề mặt thép mạ và lõi cách nhiệt ở giữa, thường là PU, PIR hoặc EPS tỷ trọng cao. Nhờ khả năng cách nhiệt vượt trội, panel kho lạnh giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong khoảng từ -5°C đến -40°C, phù hợp với các kho đông, kho mát, phòng bảo quản thực phẩm, dược phẩm hoặc các công trình y tế. Ngoài ra, panel còn có hệ thống khóa camlock hoặc ngàm âm dương giúp liên kết chắc chắn, ngăn thất thoát nhiệt, chống ẩm mốc và tiết kiệm năng lượng hiệu quả.
- Panel kho lạnh EPS: là loại tấm cách nhiệt chuyên dụng, được cấu tạo bởi ba lớp: hai bề mặt tôn mạ kẽm 0.4mm đến 0.7mm và lõi cách nhiệt làm từ EPS (Expanded Polystyrene) có tỷ trọng cao (16kg/m3 đến 40 kg/m3). Nhờ tính năng cách nhiệt tốt, panel EPS giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong kho lạnh, kho đông, phòng bảo quản thực phẩm hoặc dược phẩm, đặc biệt là trong các điều kiện nhiệt độ thấp. Loại panel này không chỉ có khả năng chống ẩm, chống thấm mà còn có trọng lượng nhẹ, dễ dàng vận chuyển và thi công. Bên cạnh đó, với khả năng tiết kiệm năng lượng, panel kho lạnh EPS là lựa chọn phổ biến trong việc xây dựng các kho lạnh, giúp giảm chi phí vận hành và bảo vệ chất lượng sản phẩm.
- Panel kho lạnh PU: là một loại vật liệu cách nhiệt chuyên dụng, được thiết kế đặc biệt để thi công kho lạnh, kho đông, phòng sạch, và các không gian cần kiểm soát nhiệt độ nghiêm ngặt. Tấm panel này được bao bọc bằng 2 lớp tôn bên ngoài dày 0.35mm đến 0.7mm, ở giữa là lõi xốp PU/PIR có tỷ trọng tỷ trọng từ 30kg/m3 đến 42 kg/m3. Khả năng cách nhiệt của PU/ PIR đến từ cấu trúc bọt khí kín bên trong, giúp hạn chế tối đa sự truyền dẫn nhiệt, giữ nhiệt ổn định trong thời gian dài và giảm thiểu điện năng tiêu thụ cho hệ thống làm lạnh.
Cấu tạo Panel kho lạnh
- Lớp ngoài: Được làm từ tôn mạ kẽm hoặc nhôm kẽm sơn tĩnh điện, lớp ngoài này giúp bảo vệ panel khỏi các tác động cơ học, môi trường và có khả năng chống ăn mòn. Tôn mạ kẽm thường có độ dày từ 0.3mm đến 0.7mm, mang lại độ bền cao và khả năng chịu lực tốt.
- Lớp lõi:
– Lớp lõi EPS: EPS (Expanded Polystyrene) là lớp lõi chính, được sử dụng để cung cấp khả năng cách nhiệt hiệu quả. EPS có tính chất nhẹ, dễ gia công và khả năng cách nhiệt cao, với tỷ trọng khoảng từ 16kg/m³ đến 40kg/m³. Lõi EPS giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong kho lạnh, giảm thiểu thất thoát nhiệt và tiết kiệm năng lượng.
– Lõi xốp PU/PIR: Với hệ số dẫn nhiệt chỉ khoảng 0.022 Kcal/m/oC, lõi PU giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong kho lạnh từ 0°C đến -40°C mà không gây tiêu hao điện năng lớn. Tỷ trọng tiêu chuẩn của PU/PIR sử dụng trong panel kho lạnh thường dao động từ 30 đến 42 kg/m³ – mức lý tưởng để đảm bảo độ cứng vững, khả năng bám dính tốt với bề mặt tôn và chống võng, trong khi vẫn giữ trọng lượng nhẹ giúp dễ dàng lắp đặt.
- Lớp trong: Tương tự như lớp ngoài, lớp trong của panel kho lạnh cũng được làm từ tôn mạ kẽm hoặc nhôm kẽm sơn tĩnh điện, giúp bảo vệ lớp lõi và tạo sự đồng nhất trong cấu trúc tấm panel. Lớp này cũng có tác dụng chống thấm nước và chống ẩm mốc, đảm bảo độ bền của sản phẩm khi sử dụng trong các môi trường có độ ẩm cao.
Phân loại Panel kho lạnh
- Phân loại Panel kho lạnh lõi xốp EPS: Phân loại theo tỷ trọng EPS từ 16kg/m3 đến 40kg/m3. Ngoài ra, chúng ta có thể phân loại theo vỏ panel EPS tôn ốp 2 mặt theo thương hiệu hoặc Inox ốp 2 mặt với độ dày khác nhau như 0.4mm, 0.45mm, 0.5mm,…
- Phân loại Panel kho lạnh lõi xốp PU: Với độ dày từ 75mm trở lên, Panel kho lạnh lõi PU có thể phân loại theo công năng vách trong, vách ngoài
Ưu điểm Panel kho lạnh
- Khả năng cách nhiệt vượt trội giữa khí hậu nhiệt đới nắng nóng: Hồ Chí Minh có nền nhiệt cao quanh năm, đặc biệt vào mùa khô nhiệt độ có thể chạm ngưỡng 37–38°C. Panel kho lạnh, với hệ số truyền nhiệt thấp (EPS: 0.018–0.020 Kcal/m/oC; PU: 0.022 W/m.K), giúp hạn chế thất thoát nhiệt lạnh hiệu quả. Nhờ đó, các kho đông bảo quản thực phẩm, nước giải khát, dược phẩm tại chợ đầu mối, nhà hàng hay trung tâm phân phối luôn duy trì được nhiệt độ lý tưởng, bất kể thời tiết oi bức bên ngoài.
- Chống ẩm mốc vượt trội trong điều kiện độ ẩm cao quanh năm: Hồ Chí Minh có độ ẩm trung bình cao, đặc biệt vào mùa mưa thường xuyên kéo dài. Panel kho lạnh với lõi EPS chống thấm nước và PU/PIR có cấu trúc bọt kín giúp ngăn ngừa hoàn toàn hiện tượng ngưng tụ ẩm và nấm mốc trong kho. Giải pháp này cực kỳ lý tưởng cho môi trường lưu trữ đòi hỏi vệ sinh khắt khe như kho thực phẩm, dược phẩm hay hải sản tươi sống.
- Khả năng cách âm hiệu quả giữa đô thị ồn ào: Hồ Chí Minh là thành phố năng động với nhiều hoạt động vận chuyển, sản xuất và giao thương diễn ra liên tục. Panel kho lạnh có thể giảm tới 60% âm thanh truyền qua, không chỉ phù hợp cho kho bảo quản mà còn dùng làm vách cách âm cho quán cà phê, nhà hàng, phòng máy, hoặc cơ sở sản xuất đặt gần khu dân cư như quận 7, Tân Bình, Bình Tân – nơi cần giảm tiếng ồn để không ảnh hưởng sinh hoạt xung quanh.
- Trọng lượng nhẹ – lắp đặt dễ dàng trong đô thị đông đúc: Diện tích xây dựng tại Hồ Chí Minh ngày càng hạn chế. Panel kho lạnh với trọng lượng nhẹ, dễ vận chuyển và lắp đặt, giúp đẩy nhanh tiến độ thi công kho lạnh trong các khu dân cư, siêu thị mini, hoặc cửa hàng tiện lợi. Đây là lợi thế đáng giá trong bối cảnh thành phố cần tối ưu không gian và rút ngắn thời gian xây dựng.
- Tiết kiệm năng lượng – hướng đến công trình xanh đô thị: Hồ Chí Minh đang tích cực thúc đẩy mô hình công trình xanh và tiết kiệm điện, nhất là đối với lĩnh vực logistics và thực phẩm. Panel kho lạnh không chỉ giảm chi phí làm lạnh nhờ hiệu suất cách nhiệt cao, mà còn sử dụng vật liệu thân thiện môi trường như EPS tái chế được hoặc PU/PIR không chứa CFC. Giải pháp này phù hợp với định hướng phát triển bền vững của các doanh nghiệp tại Hồ Chí Minh.
Ứng dụng Panel PU kho lạnh
Ứng dụng Panel PU kho lạnh trong công trình công nghiệp
- Kho lạnh bảo quản thực phẩm đông sâu: Panel PU là lựa chọn lý tưởng cho các kho lạnh bảo quản thủy sản, thịt, rau củ xuất khẩu… với nhiệt độ thấp từ -18°C đến -40°C. So với EPS, PU giữ nhiệt ổn định hơn, giúp máy lạnh hoạt động nhẹ hơn, tiết kiệm chi phí vận hành. Trong khi đó, panel EPS thường kém hiệu quả ở nhiệt độ âm sâu, dễ gây tổn thất nhiệt và tăng hóa đơn điện.
- Kho lạnh dược phẩm, thiết bị y tế: Dược phẩm, vaccine hay mẫu sinh phẩm đòi hỏi môi trường bảo quản cực kỳ ổn định và không ẩm mốc. Panel PU với kết cấu kín, không hút ẩm, không ngấm nước – đảm bảo môi trường khô ráo, sạch sẽ. Ngược lại, EPS dễ thấm nước và xuống cấp nếu gặp hơi ẩm, không phù hợp cho các kho yêu cầu độ sạch cao.
- Kho mát siêu thị, kho trung chuyển thực phẩm: Panel PU có khả năng cách nhiệt tốt hơn nên dễ dàng duy trì nhiệt độ ổn định từ 0°C đến 10°C – lý tưởng cho kho trung chuyển rau quả, thực phẩm tươi sống. Ngoài ra, lớp PU bền, không biến dạng giúp kho chịu tải tốt hơn, thích hợp cho môi trường có mật độ di chuyển cao. Panel EPS có thể phù hợp với kho mát nhỏ, nhưng dễ hỏng nếu hoạt động liên tục với tần suất lớn.
- Kho lạnh di động, kho tạm thời: Panel PU thường được thiết kế theo dạng module, có thể tháo lắp dễ dàng với khớp nối camlock, đảm bảo tính linh hoạt và kín khí tốt. Khi cần di chuyển kho, PU giữ nguyên hiệu suất cách nhiệt nhờ độ bền cơ học cao, không vỡ vụn như EPS. EPS khi tháo dỡ thường bị nứt, vỡ cạnh, làm giảm hiệu quả cách nhiệt trong lần tái sử dụng sau.
- Kho lạnh công nghiệp quy mô lớn: Với các dự án kho lạnh diện tích lớn và vận hành liên tục, panel PU là giải pháp an toàn và hiệu quả hơn hẳn EPS. Nó giúp đảm bảo hiệu suất cách nhiệt ổn định trong hàng chục năm, không bị lão hóa sớm hay xuống cấp. Panel EPS chỉ thích hợp cho các công trình nhỏ, thời gian sử dụng ngắn và điều kiện nhiệt độ không quá khắc nghiệt.
Ứng dụng PU kho lạnh trong dân dụng:
- Phòng bảo quản thực phẩm tại gia đình: Các hộ gia đình hoặc cửa hàng nhỏ có nhu cầu bảo quản thực phẩm trong thời gian dài có thể sử dụng panel PU để dựng các kho lạnh mini hoặc tủ bảo quản thực phẩm. Với khả năng cách nhiệt cực kỳ tốt, panel PU giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong các kho lạnh, giữ cho thực phẩm luôn tươi ngon mà không cần sử dụng hệ thống lạnh công nghiệp đắt tiền.
- Phòng bảo quản rượu vang, bia thủ công: Những người đam mê ủ bia hoặc sản xuất rượu vang thủ công tại nhà thường cần một môi trường có nhiệt độ và độ ẩm ổn định. Panel PU kho lạnh là lựa chọn lý tưởng để dựng phòng bảo quản rượu vang, bia hoặc thực phẩm khác, giữ cho sản phẩm luôn trong điều kiện lý tưởng mà không tốn nhiều chi phí đầu tư.
- Phòng cách nhiệt cho nhà ở: Với khí hậu nóng ẩm, đặc biệt ở các khu vực miền Nam, panel PU kho lạnh có thể được sử dụng để cách nhiệt cho tường, trần của các ngôi nhà, đặc biệt là những căn nhà có mái tôn, giúp giảm nhiệt độ trong nhà và tiết kiệm điện năng khi sử dụng điều hòa. Đây là giải pháp hiệu quả và tiết kiệm chi phí thay vì phải lắp đặt các loại cách nhiệt đắt đỏ khác.
- Phòng ngủ và không gian sinh hoạt trong các khu vực nắng nóng: Ở những vùng có khí hậu cực kỳ nóng như miền Trung, panel PU có thể sử dụng làm vật liệu cách nhiệt cho phòng ngủ, giúp giảm thiểu việc làm mát không gian bằng điều hòa. Điều này không chỉ giúp tiết kiệm chi phí điện năng mà còn tạo ra một không gian sống thoải mái, dễ chịu.
- Tủ bảo quản dược phẩm nhỏ cho cơ sở y tế: Các phòng khám, hiệu thuốc hoặc cơ sở y tế quy mô nhỏ có thể ứng dụng panel PU kho lạnh để xây dựng các tủ lạnh bảo quản vaccine, thuốc hoặc các vật tư y tế yêu cầu bảo quản ở nhiệt độ thấp. Với tính năng cách nhiệt vượt trội và khả năng chống cháy, panel PU giúp bảo vệ an toàn cho các sản phẩm y tế quan trọng.
Thông số kỹ thuật Panel Kho Lạnh
- Thông số kỹ thuật Panel Kho lạnh EPS
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Độ dày tấm Panel | 75mm, 100mm, 150mm, 175mm, 200mm |
Độ dày tôn 2 mặt/ inox | 0.3mm, 0.35mm, 0.4mm, 0.45mm, 0.5mm, 0.7mm |
Vật liệu bề mặt | Tôn thương hiệu theo yêu cầu (Việt Pháp, Nam Kim, Đông Á) hoặc Inox |
Màu sắc | Trắng sữa, vàng kem, xanh ngọc, ghi xám, đỏ, xanh dương,màu inox hoặc theo yêu cầu. |
Bề mặt tôn 2 bên | dạng phẳng, sóng nhẹ, nhiều sóng… |
Khổ rộng hữu dụng | 950mm, 1000mm hoặc 1150mm |
Khổ rộng thực tế | 970mm, 1020mm hoặc 1170mm |
Chiều dài | Tối đa 15m |
Tỷ trọng xốp EPS | 16kg,18kg,20kg,24kg/m3 đến 40kg/m3 |
Hệ số truyền nhiệt ổn định | 0,035 KCal/m.h.oC |
Lực kéo nén | 3,5 kg/cm2 |
Lực chịu uốn 6,68 kg/cm2 | 6,68 kg/cm2 |
Hệ số hấp thụ | 710 μg/m2.s |
- Thông số kỹ thuật Panel Kho lạnh PU
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Độ dày tấm Panel | 75mm, 100mm, 150mm, 175mm, 200mm |
Độ dày tôn 2 mặt/ inox | 0.35mm, 0.4mm, 0.45mm, 0.5mm, 0.7mm |
Vật liệu bề mặt | Tôn thương hiệu theo yêu cầu (Việt Pháp, Nam Kim, Đông Á) hoặc Inox |
Màu sắc | Trắng sữa, vàng kem, xanh ngọc, ghi xám, đỏ, xanh dương,màu inox hoặc theo yêu cầu. |
Bề mặt tôn 2 bên | dạng phẳng, sóng nhẹ, nhiều sóng… |
Khổ rộng hữu dụng | 1000mm, 1125mm, 1130mm,… |
Khổ rộng thực tế | 1020mm, 1170mm,1152mm,… |
Chiều dài | Tối đa 15m |
Tỷ trọng xốp PU/PIR | 30kg/m3 đến 42kg/m3 |
Loại xốp | PU/PIR |
Bảng giá Panel Kho Lạnh Hồ Chí Minh (05/2025)
STT | TÊN SẢN PHẨM | ĐƠN GIÁ (Vnđ/m²) |
1 | Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3 | 364.000 |
2 | Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3 | 397.600 |
3 | Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3 | 394.800 |
4 | Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3 | 428.400 |
5 | Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3 | 427.000 |
6 | Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3 | 460.600 |
7 | Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3 | 450.800 |
8 | Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3 | 484.400 |
9 | Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3 | 379.400 |
10 | Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3 | 413.000 |
11 | Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3 | 414.400 |
12 | Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3 | 448.000 |
13 | Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3 | 450.800 |
14 | Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3 | 484.400 |
15 | Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3 | 477.400 |
16 | Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3 | 511.000 |
17 | Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 394.800 |
18 | Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 428.400 |
19 | Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 434.000 |
20 | Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 467.600 |
21 | Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 474.600 |
22 | Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 508.200 |
23 | Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 504.000 |
24 | Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 537.600 |
25 | Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3 | 410.200 |
26 | Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3 | 443.800 |
27 | Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3 | 453.600 |
28 | Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3 | 487.200 |
29 | Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3 | 358.400 |
30 | Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3 | 532.000 |
31 | Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3 | 530.600 |
32 | Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3 | 564.200 |
33 | Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3 | 425.600 |
34 | Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3 | 459.200 |
35 | Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3 | 473.200 |
36 | Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3 | 506.800 |
37 | Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3 | 522.200 |
38 | Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3 | 555.800 |
39 | Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3 | 557.200 |
40 | Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3 | 590.800 |
41 | Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3 | 434.000 |
42 | Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3 | 467.600 |
43 | Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3 | 492.800 |
44 | Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3 | 526.400 |
45 | Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3 | 534.800 |
46 | Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3 | 568.400 |
47 | Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3 | 583.800 |
48 | Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3 | 617.400 |
49 | Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 | 441.000 |
50 | Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 | 474.600 |
51 | Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 | 512.400 |
52 | Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 | 546.000 |
53 | Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 | 546.000 |
54 | Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 | 579.600 |
55 | Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 | 610.400 |
56 | Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 | 644.000 |
57 | Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 | 456.400 |
58 | Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 | 490.000 |
59 | Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 | 532.000 |
60 | Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 | 565.600 |
61 | Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 | 569.800 |
62 | Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 | 603.400 |
63 | Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 | 637.000 |
64 | Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 | 670.600 |
65 | Tấm Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 | 676.200 |
66 | Tấm Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 | 709.800 |
67 | Tấm Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 | 707.000 |
68 | Tấm Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 | 740.600 |
69 | Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 456.400 |
70 | Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 495.600 |
71 | Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Đông Á dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 534.800 |
72 | Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Đông Á dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 568.400 |
73 | Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Đông Á dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 614.600 |
74 | Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Đông Á dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 478.800 |
75 | Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Đông Á dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 518.000 |
76 | Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Đông Á dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 557.200 |
77 | Tấm Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Đông Á dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 590.800 |
78 | Tấm Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Đông Á dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 637.000 |
Tấm Panel Kho Lạnh – Sự lựa chọn lý tưởng cho các kho bảo quản thực phẩm, dược phẩm đạt chuẩn.
Tấm Panel Lò Sấy Hồ Chí Minh
Panel lò sấy có lớp ngoài cùng thường là tôn mạ kẽm được cấu thành bởi lõi bông khoáng (rockwool) được bao bọc bằng 2 lớp tôn bên ngoài dày 0.45mm đến 0.7mm, ở giữa là lõi bông khoáng (rockwool) có tỷ trọng tỷ trọng từ 80kg/m3 đến 120 kg/m3. Các lớp được gắn kết bằng keo dán chuyên dụng. Lõi cách nhiệt bông khoáng có chức năng duy trì ổn định nhiệt độ bên trong lò sấy, đồng thời giảm thiểu sự thất thoát nhiệt ra ngoài. Với khả năng chịu nhiệt cao, panel lò sấy có thể chống lại các tác động nhiệt độ lớn, từ 100°C cho đến 850°C, tùy vào chất liệu lõi cách nhiệt. Ngoài khả năng cách nhiệt vượt trội, panel lò sấy còn có ưu điểm là chống cháy, chịu được tác động từ các môi trường khắc nghiệt và dễ dàng thi công, lắp đặt. Chính vì những đặc tính này, panel lò sấy được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp cần quá trình sấy khô như thực phẩm, thủy sản, nông sản, dược phẩm và nhiều ngành công nghiệp khác.
Cấu tạo Panel lò sấy
- Lớp ngoài: Được làm từ hợp kim nhôm kẽm hoặc tôn mạ màu. Lớp mặt ngoài này đã được xử lý qua quá trình chống oxy hóa. Vì thế hoàn toàn không bị ăn mòn theo thời gian, chịu được các lực tác động và đáp ứng được các điều kiện thời tiết khác nhau. Lớp mặt ngoài này có độ dày từ 0.45 – 0.7mm và có gân chạy theo chiều ngang tấm panel để giúp việc thoát nước tốt hơn vào trời mưa.
- Lớp lõi: Sử dụng những tấm bông khoáng có tỷ trọng từ 80kg/m3 đến 120kg/m3 được xếp đan xen nhau. Sợi bông khoáng chạy vuông góc với bề mặt trên, dưới của tấm panel, đồng thời được kết nối chặt chẽ với nhau, và được chèn chặt vào toàn bộ tấm panel theo chiều dọc và chiều ngang. Giữa các tấm bông khoáng với nhau và giữa tấm bông khoáng với các tấm tôn bên trên, bên dưới được liên kết với nhau thành khối hoàn chỉnh thông qua keo tạo bọt cường độ cao. Sử dụng công nghệ sản xuất hiện đại, đảm bảo giữa khối bông khoáng cách nhiệt với bề mặt bên trong các tấm kim loại với độ bám dính rất tốt. Như vậy khiến cho tấm Panel lò sấy có độ cứng rất cao. Bông khoáng là loại vật liệu được tạo ra từ 2 loại quặng đá là Dolomit và Bazan. Chế tạo bằng cách cho nóng chảy ở nhiệt độ cao trong lò nung, lên đến 1600 độ C. Sau đó dùng lực ly tâm xe thành những sợi nhỏ rồi ép thành tấm, cuộn, ống.
- Lớp trong: Tôn mạ oxi hóa giống như tôn mặt ngoài, điểm khác là tôn mặt trong không có các đường gân sâu và rõ như ở tôn mặt ngoài vì tôn mặt trong là bề mặt tiếp xúc trực tiếp với nhiệt độ cao nên thông thường ưu tiên sử dụng tôn mạ kẽm có độ dày từ 0.6mm đến 0.75mm, dùng tôn mạ kẽm để không bị tróc sơn khi tiếp xúc trực tiếp với nhiệt độ cao.
Phân loại Panel Lò sấy
- Tỷ trọng lõi bông khoáng: Lõi bông khoáng rockwool với nhiều tỷ trọng khác nhau từ 80kg/m3, 100kg/m3, 120kg/m3.
- Độ dày bông khoáng: Độ dày bông khoáng rockwool khác nhau như: 75mm, 100mm, 125mm, 150mm, 175mm, 200mm
Ưu điểm Panel Lò sấy
- Khả năng cách nhiệt vượt trội giữa thời tiết nóng quanh năm: Hồ Chí Minh có khí hậu nhiệt đới nóng ẩm, nhiệt độ cao quanh năm, dễ làm thất thoát nhiệt trong lò sấy. Panel lò sấy với khả năng giữ nhiệt ổn định giúp tăng hiệu quả sấy, tiết kiệm điện, đặc biệt trong các ngành chế biến thực phẩm, gỗ, nông sản như sấy trái cây, cà phê, hạt điều – vốn phát triển mạnh tại Hồ Chí Minh và các tỉnh lân cận.
- Chịu nhiệt cao – đáp ứng yêu cầu của nhiều ngành nghề tại đô thị công nghiệp: Nhiều cơ sở tại Hồ Chí Minh hoạt động trong các lĩnh vực như sơn tĩnh điện, sấy cơ khí, sấy mộc xuất khẩu cần nhiệt độ cao từ 300–1000°C. Panel lò sấy được làm từ vật liệu không cháy, không biến dạng trong môi trường nhiệt độ cao, đảm bảo hiệu suất sấy ổn định và an toàn vận hành lâu dài.
- Chống cháy lan – tăng độ an toàn cho cơ sở nằm gần khu dân cư: Phần lớn xưởng sản xuất tại Hồ Chí Minh nằm xen kẽ trong khu dân cư. Panel lò sấy với khả năng chống cháy và ngăn cháy lan giúp giảm thiểu rủi ro hỏa hoạn, phù hợp với yêu cầu khắt khe về phòng cháy chữa cháy trong khu đô thị đông dân.
- Chống ẩm mốc – phù hợp khí hậu ẩm cao và mưa nhiều: Độ ẩm cao quanh năm, đặc biệt mùa mưa kéo dài là thách thức lớn tại Hồ Chí Minh, khiến các thiết bị sấy dễ bị gỉ sét và xuống cấp. Panel lò sấy có lớp tôn chống ăn mòn và lõi cách ẩm hiệu quả giúp bảo vệ hệ thống sấy, kéo dài tuổi thọ và đảm bảo chất lượng sản phẩm không bị mốc hay biến màu.
- Tiết kiệm năng lượng – hướng tới sản xuất xanh đô thị: Chi phí điện, xăng dầu và khí đốt tại Hồ Chí Minh đang ngày càng tăng, trong khi nhu cầu tiết ki0ệm năng lượng là xu hướng tất yếu. Panel lò sấy giúp giữ nhiệt hiệu quả, giảm tiêu hao nhiên liệu và thời gian vận hành – từ đó giúp doanh nghiệp giảm chi phí, tăng tính cạnh tranh.
- Chịu tải tốt – phù hợp cho nhà xưởng cải tạo hoặc quy mô nhỏ: Nhiều nhà xưởng tại Hồ Chí Minh là công trình cải tạo từ nhà dân hoặc xưởng tầng. Panel lò sấy có lớp vỏ thép/tôn chắc chắn, phù hợp làm trần, sàn hoặc tường trong môi trường chịu tải trọng thường xuyên. Đây là lựa chọn lý tưởng cho không gian hạn chế nhưng yêu cầu kết cấu vững chắc.
- Thi công nhanh, bảo trì dễ – phù hợp cơ sở sản xuất vừa và nhỏ: Hồ Chí Minh có nhiều xưởng nhỏ cần lắp đặt nhanh để đưa vào hoạt động. Panel lò sấy dạng mô-đun giúp rút ngắn thời gian lắp đặt, dễ thay thế từng phần khi cần bảo trì. Điều này giúp tiết kiệm thời gian, chi phí nhân công và không ảnh hưởng đến tiến độ sản xuất.
Ứng dụng Panel Lò Sấy
- Sấy thực phẩm: Panel lò sấy thường được sử dụng trong các lò sấy thực phẩm, nơi yêu cầu nhiệt độ ổn định và kiểm soát độ ẩm để bảo quản thực phẩm lâu dài. Các sản phẩm như trái cây sấy khô, rau củ sấy, hay các loại hạt cần môi trường sấy với nhiệt độ cao và sự bảo toàn chất dinh dưỡng. Panel lò sấy với tính năng cách nhiệt tốt giúp duy trì nhiệt độ trong suốt quá trình sấy, giảm thiểu tổn thất năng lượng và bảo vệ chất lượng thực phẩm.
- Sấy nông sản: Trong ngành chế biến nông sản, việc sấy các loại hạt, ngũ cốc, hay gỗ cần hệ thống lò sấy hiệu quả. Panel lò sấy giúp giảm thất thoát nhiệt và bảo vệ các sản phẩm khỏi bị nhiễm ẩm hoặc hư hỏng trong quá trình sấy. Bằng cách duy trì nhiệt độ ổn định và giảm chi phí năng lượng, panel lò sấy góp phần quan trọng trong việc cải thiện chất lượng sản phẩm nông sản.
- Sấy dược phẩm: Ngành dược phẩm yêu cầu môi trường làm việc rất nghiêm ngặt, và việc sấy dược liệu cần kiểm soát chính xác nhiệt độ và độ ẩm. Panel lò sấy giúp tạo ra các không gian làm việc ổn định, giúp bảo vệ dược liệu khỏi các yếu tố như nhiệt độ quá cao hoặc quá thấp, từ đó bảo đảm hiệu quả điều trị và độ an toàn của sản phẩm.
- Sấy gỗ: Panel lò sấy cũng rất phổ biến trong các nhà máy chế biến gỗ, nơi các tấm gỗ cần được sấy khô để tránh hiện tượng cong vênh, nứt gãy trong quá trình sử dụng. Hệ thống panel giúp duy trì nhiệt độ đồng đều và ổn định, bảo vệ chất lượng gỗ trong quá trình xử lý nhiệt, đồng thời tiết kiệm năng lượng.
- Sấy quần áo và vải: Panel lò sấy được ứng dụng trong các nhà máy dệt may hoặc các cơ sở sản xuất quần áo để sấy khô vải hoặc quần áo. Nhờ vào khả năng cách nhiệt tốt, panel giúp bảo vệ các sản phẩm vải khỏi nhiệt độ cao, đồng thời giảm thời gian và chi phí sấy khô, cải thiện hiệu quả sản xuất.
- Ứng dụng trong công nghiệp chế biến thực phẩm đông lạnh: Trong các cơ sở chế biến thực phẩm đông lạnh, panel lò sấy được sử dụng để sấy các sản phẩm sau khi đã được đông lạnh. Quá trình này yêu cầu môi trường khô ráo và nhiệt độ chính xác, mà các panel lò sấy giúp duy trì các điều kiện cần thiết trong suốt quá trình.
- Sấy xi măng và vật liệu xây dựng: Một ứng dụng quan trọng khác của panel lò sấy là trong ngành sản xuất xi măng và các vật liệu xây dựng. Quá trình sấy xi măng đòi hỏi nhiệt độ cao và sự ổn định liên tục, và panel lò sấy giúp giảm thiểu mất nhiệt, duy trì hiệu quả sản xuất.
- Ứng dụng trong công nghiệp điện tử: Trong ngành công nghiệp điện tử, việc bảo quản các linh kiện điện tử và chip mạch yêu cầu kiểm soát độ ẩm và nhiệt độ tuyệt đối. Panel lò sấy được sử dụng trong các quy trình sấy linh kiện điện tử để loại bỏ ẩm và ngăn ngừa các vấn đề về oxy hóa hoặc hư hại do nhiệt độ cao.
- Sấy hóa chất: Trong các cơ sở sản xuất hóa chất, sấy là một quá trình quan trọng để tạo ra các dạng bột hoặc chất lỏng dễ bảo quản và vận chuyển. Panel lò sấy với khả năng chịu nhiệt tốt và tính cách nhiệt cao giúp duy trì môi trường ổn định, giảm tổn thất nhiệt và bảo vệ các hóa chất trong quá trình xử lý.
- Ứng dụng trong các lò sấy công nghiệp khác: Các ngành công nghiệp như sản xuất gạch men, gốm sứ, hoặc sản xuất thủy tinh cũng sử dụng panel lò sấy để duy trì điều kiện nhiệt độ lý tưởng trong các lò nung. Nhờ vào khả năng cách nhiệt và chịu nhiệt cao, panel giúp quá trình sản xuất diễn ra hiệu quả hơn, giảm thiểu năng lượng tiêu thụ và bảo vệ chất lượng sản phẩm.
Thông số kỹ thuật Panel Lò Sấy
THÔNG SỐ | CHI TIẾT |
Độ dày tấm Panel | 50mm, 75mm, 100mm, 150mm, 175mm, 200mm |
Độ dày tôn 2 mặt | 0.3mm ,0.35mm, 0.4mm, 0.45mm, 0.5mm, 0.7mm |
Vật liệu bề mặt | Tôn thương hiệu tùy thuộc vào yêu cầu sử dụng và mục đích |
Màu sắc | Trắng sữa, vàng kem, xanh ngọc, ghi xám, đỏ, xanh dương hoặc theo yêu cầu. |
Bề mặt tôn 2 bên | dạng phẳng, sóng nhẹ, nhiều sóng… |
Khổ rộng hữu dụng | 950mm, 1000mm hoặc 1150mm (Dung sai tôn theo tiêu chuẩn nhà sản xuất) |
Khổ rộng thực tế | 970mm, 1020mm hoặc 1170mm |
Chiều dài | Tối đa 15m |
Tỷ trọng lõi | 80kg/m3, 100kg/m3, 120kg/m3 |
Loại lõi | Rockwool chống cháy |
Bảng giá Panel Lò Sấy Hồ Chí Minh (05/2025)
STT | TÊN SẢN PHẨM | ĐƠN GIÁ (Vnđ/m²) |
1 | Tấm Panel lò sấy dày 100mm, tôn dày 0,75mm/0,50mm, lõi rockwool tỷ trọng 80kg/m3. | 658.000 |
2 | Tấm Panel lò sấy dày 100mm, tôn dày 0,75mm/0,75mm, lõi rockwool tỷ trọng 80kg/m3. | 701.400 |
3 | Tấm Panel lò sấy dày 150mm, tôn dày 0,75mm/0,50mm, lõi rockwool tỷ trọng 80kg/m3. | 932.400 |
4 | Tấm Panel lò sấy dày 150mm, tôn dày 0,75mm/0,75mm, lõi rockwool tỷ trọng 80kg/m3. | 975.800 |
Ứng dụng công nghệ hiện đại với Tấm Panel Lò Sấy, chịu nhiệt cao, độ bền vượt thời gian.
Tấm ốp tường kim loại Panel Hồ Chí Minh
Tấm ốp tường kim loại ngoài trời là một kiệt tác kết hợp hoàn hảo giữa nghệ thuật thẩm mỹ và chức năng bảo vệ vượt trội cho các công trình xây dựng. Được chế tạo từ những vật liệu kim loại cao cấp như nhôm và thép, những tấm panel này được thiết kế tinh tế để đối diện với mọi thử thách từ thiên nhiên, không ngại nắng mưa hay gió bão.
Với sự hoàn hảo trong từng chi tiết, tấm ốp kim loại ngoài trời không chỉ làm nổi bật vẻ đẹp hiện đại và sang trọng cho công trình mà còn đảm bảo khả năng bảo vệ tối ưu. Sản phẩm này giúp công trình bền vững qua thời gian, là sự lựa chọn tuyệt vời cho những ai mong muốn nâng tầm giá trị thẩm mỹ và bảo vệ công trình một cách toàn diện.
Cấu tạo tấm ốp tường kim loại Panel
Cấu trúc của tấm ốp tường kim loại ngoài trời là sự kết hợp hoàn hảo giữa công nghệ tiên tiến và tính năng bảo vệ vượt trội.
- Lớp bề mặt kim loại, lớp ngoài cùng: được chế tác từ hợp kim nhôm kẽm hoặc nhôm cao cấp, mang lại vẻ đẹp bền bỉ, không chỉ chống lại sự ăn mòn mà còn ngăn chặn quá trình oxy hóa. Lớp sơn phủ HDP hoặc PVDF trên bề mặt không chỉ giúp tấm ốp giữ được màu sắc tươi sáng, độ bóng long lanh mà còn tạo một lớp bảo vệ vững chắc trước tác động của thời tiết khắc nghiệt.
- Lớp lõi cách nhiệt: Dưới lớp kim loại là lớp cách nhiệt, làm từ xốp PU (Polyurethane Foam), có khả năng cách nhiệt tuyệt vời. Lớp này giúp duy trì một môi trường nhiệt độ ổn định bên trong công trình, tiết kiệm năng lượng và giảm thiểu tiếng ồn từ bên ngoài, mang đến không gian sống thoải mái và yên tĩnh.
- Lớp cuối cùng: Lớp bên trong được tráng nhôm, đảm nhận nhiệm vụ quan trọng trong việc chống ẩm, chống thấm, bảo vệ sự biến dạng của tấm ốp. Lớp nhôm này còn có khả năng chống cháy và cách âm hiệu quả, góp phần nâng cao sự an toàn và độ bền vững cho công trình. Cả ba lớp kết hợp lại tạo nên một sản phẩm hoàn hảo, vừa đẹp mắt, vừa bảo vệ tối đa công trình trước mọi yếu tố ngoại cảnh.
Phân loại tấm ốp tường kim loại Panel
- Mẫu tấm ốp tường kim loại vân gỗ
Tấm ốp tường kim loại vân gỗ là sự hòa quyện tuyệt vời giữa vẻ đẹp tự nhiên và phong cách hiện đại, tạo nên một vẻ đẹp độc đáo cho không gian ngoại thất. Với sự lựa chọn linh hoạt giữa vân gỗ tự nhiên và vân gỗ giả, sản phẩm này có thể mang lại không khí ấm cúng, gần gũi của gỗ tự nhiên, đồng thời vẫn giữ được sự sang trọng, hiện đại của vật liệu kim loại. Vân gỗ tự nhiên không chỉ tạo cảm giác dễ chịu, thân thiện mà còn mang đến sự bền vững, trong khi vân gỗ giả lại là sự lựa chọn táo bạo, mang lại sự phá cách, tiện nghi nhưng không kém phần tinh tế. Chính sự kết hợp này đã làm cho tấm ốp tường kim loại vân gỗ trở thành sự lựa chọn hoàn hảo cho những công trình vừa đòi hỏi tính thẩm mỹ cao, vừa cần khả năng bảo vệ bền vững trước thời gian và điều kiện ngoại cảnh.
- Mẫu tấm ốp tường kim loại vân đá
Tấm ốp tường kim loại vân đá mang đến một vẻ đẹp sang trọng và tinh tế, kết hợp sự mạnh mẽ của kim loại với vẻ đẹp tự nhiên, quý phái của đá. Với thiết kế vân đá tinh xảo, sản phẩm không chỉ tạo ra sự ấn tượng mạnh mẽ về thẩm mỹ mà còn thể hiện sự thanh lịch và đẳng cấp cho không gian ngoại thất. Các mẫu tấm ốp vân đá có thể giả đá cẩm thạch, đá granite hay các loại đá tự nhiên khác, giúp không gian trở nên sang trọng, huyền bí nhưng vẫn giữ được sự bền bỉ và khả năng chống chịu thời tiết tuyệt vời của kim loại. Tấm ốp kim loại vân đá là lựa chọn lý tưởng cho những công trình cao cấp, mang lại sự hoàn hảo trong cả hình thức và chức năng.
- Tấm ốp tường kim loại trơn
Tấm ốp tường kim loại trơn, với thiết kế đơn giản và bề mặt mịn màng, là biểu tượng của vẻ đẹp hiện đại và tối giản. Sự thanh thoát, không cầu kỳ của sản phẩm này tạo nên một nét đẹp tinh tế, dễ dàng hòa nhập vào bất kỳ không gian nào. Tấm ốp kim loại trơn không chỉ là sự lựa chọn lý tưởng cho những ai yêu thích sự thanh lịch, hiện đại mà còn là minh chứng cho phong cách thiết kế tinh giản nhưng đầy sức hút. Với khả năng thích nghi linh hoạt, chúng dễ dàng hòa quyện vào mọi kiểu kiến trúc, từ những công trình cổ điển đến những không gian hiện đại, từ đó nâng cao tính thẩm mỹ và tạo ra sự tương phản hoàn hảo giữa sự hiện diện mạnh mẽ của kim loại và sự hài hòa của môi trường xung quanh. Tấm ốp tường kim loại trơn mang đến vẻ đẹp bền bỉ và trường tồn, đồng thời khẳng định sự tinh tế trong từng chi tiết của công trình.
- Mẫu tấm ốp tường kim loại với họa tiết 3D
Mẫu tấm ốp tường kim loại với họa tiết 3D là một tác phẩm nghệ thuật đích thực, nơi sự sáng tạo và công nghệ gặp nhau để tạo nên một điểm nhấn thẩm mỹ đầy ấn tượng. Với những họa tiết hoặc kết cấu 3D tinh xảo trên bề mặt, sản phẩm này mang đến một chiều sâu sinh động và sự phong phú cho không gian ngoại thất, khiến mọi ánh nhìn đều bị thu hút. Mỗi đường nét, mỗi hình khối nổi bật trên tấm ốp đều toát lên vẻ đẹp độc đáo và hiện đại, vừa thể hiện sự phá cách, vừa tôn vinh sự sang trọng, giúp không gian trở nên sống động và đầy sức sống. Tấm ốp tường kim loại với họa tiết 3D không chỉ là một phần bảo vệ bền bỉ cho công trình mà còn là một điểm nhấn nghệ thuật đặc biệt, nâng tầm giá trị thẩm mỹ cho bất kỳ ngoại thất nào, tạo ra một dấu ấn khó quên. Sự lựa chọn này không chỉ khiến công trình nổi bật mà còn phản ánh gu thẩm mỹ tinh tế và đẳng cấp của chủ sở hữu.
- Tấm ốp tường kim loại màu sắc đa dạng
Tấm ốp tường kim loại màu sắc đa dạng là một sự lựa chọn hoàn hảo để biến không gian sống hoặc công trình của bạn thành một tác phẩm nghệ thuật đầy màu sắc và phong cách. Với sự phong phú về tông màu, từ những sắc thái trầm ấm, thanh lịch đến những gam màu tươi sáng, rực rỡ, mỗi tấm ốp kim loại không chỉ bảo vệ mà còn góp phần nâng cao vẻ đẹp thẩm mỹ cho ngoại thất.
Sự đa dạng về màu sắc này mang lại cho chủ nhân sự tự do lựa chọn, thể hiện cá tính và phong cách riêng biệt, từ những không gian cổ điển đầy ấm áp cho đến những công trình hiện đại, năng động và nổi bật. Tấm ốp kim loại màu sắc đa dạng không chỉ đáp ứng nhu cầu thẩm mỹ mà còn là cách tuyệt vời để làm cho ngôi nhà hoặc công trình của bạn thêm phần cuốn hút và đầy ấn tượng.
- Tấm ốp tường kim loại với lớp sơn bảo vệ
Một số mẫu được tráng bạc hoặc phủ lớp sơn bảo vệ đặc biệt, giúp bề mặt kim loại chống ăn mòn và duy trì độ bền màu lâu dài. Điều này đặc biệt quan trọng để đảm bảo sự bền vững của sản phẩm dưới tác động của thời tiết khắc nghiệt.
Ưu điểm Tấm Ốp Tường Ngoài Trời
- Cách nhiệt vượt trội trong khí hậu nóng ẩm: Hồ Chí Minh có nền nhiệt cao quanh năm. Tấm ốp với lớp polyurethane giúp cách nhiệt hiệu quả, giảm nhiệt độ bên trong không gian sống và làm việc. Nhờ đó, gia chủ có thể giảm đáng kể chi phí sử dụng điều hòa, nâng cao sự thoải mái vào những ngày nắng nóng gay gắt.
- Chống ẩm mốc, chống ăn mòn – phù hợp thời tiết mưa nhiều: Mùa mưa kéo dài cùng độ ẩm cao dễ gây ẩm mốc, han gỉ cho các vật liệu xây dựng thông thường. Với lớp bề mặt hợp kim nhôm – kẽm và lớp đáy nhôm, tấm ốp có khả năng chống ăn mòn cao, hạn chế gỉ sét và bong tróc, phù hợp với khí hậu miền Nam.
- An toàn cháy nổ trong đô thị đông đúc: Hồ Chí Minh là khu vực có mật độ dân cư cao, đòi hỏi tiêu chuẩn phòng cháy nghiêm ngặt. Cấu tạo từ bọt PU và lớp giấy bạc sợi thủy tinh giúp ngăn cháy lan, giảm thiểu nguy cơ cháy nổ, đặc biệt trong nhà phố, chung cư mini hay các công trình liền kề.
- Thẩm mỹ hiện đại – Phù hợp phong cách sống đô thị: Thiết kế đa dạng với hơn 20 mẫu mã, từ vân gỗ tự nhiên đến giả đá sang trọng, giúp tăng tính thẩm mỹ cho mặt tiền nhà phố, biệt thự hay showroom tại Hồ Chí Minh. Đây là giải pháp lý tưởng cho những ai muốn kết hợp giữa công năng và vẻ đẹp hiện đại.
- Thi công nhanh gọn – tiết kiệm thời gian, chi phí: Tấm ốp dạng mô-đun, nhẹ, dễ thi công nên phù hợp với các công trình cải tạo, xây mới trong thành phố, nơi mà việc rút ngắn thời gian lắp đặt là ưu tiên hàng đầu. Đồng thời, không cần đội ngũ thi công chuyên sâu nên giảm chi phí nhân công đáng kể.
- Cách âm hiệu quả giữa môi trường đô thị ồn ào: Nhờ lớp PU dày, tấm ốp giúp giảm tiếng ồn từ xe cộ, công trường hoặc hàng xóm, tạo không gian yên tĩnh để sinh hoạt, nghỉ ngơi và làm việc – điều đặc biệt cần thiết trong môi trường sống đông đúc như Hồ Chí Minh.
- Bền màu, bền kết cấu trước thời tiết khắc nghiệt: Khí hậu nắng nóng xen kẽ mưa lớn khiến nhiều vật liệu nhanh chóng phai màu. Tấm ốp với lớp sơn cao cấp có thể giữ màu đến 30 năm, giúp công trình luôn tươi mới, không cần sơn lại thường xuyên – tiết kiệm chi phí bảo trì dài hạn.
Thông số kỹ thuật của Tấm Ốp Tường Ngoài Trời
Tấm ốp tường kim loại được thiết kế với các thông số kỹ thuật vượt trội, đáp ứng các yêu cầu khắt khe về độ bền, tính thẩm mỹ và khả năng chịu tác động môi trường.
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Kích thước | Rộng 390mm x Dài 2900mm |
Độ dày | 16mm |
Trọng lượng | 3.2 kg/m2 |
Bề mặt | Nhôm hợp kim |
Lớp ngoài cùng | Sơn tỉnh điện |
Lõi | Lớp PU Foam chống nóng, chống ồn |
Công dụng | Chống nóng – chống ồn – chống thấm |
Ứng dụng | Ốp tường nội ngoại thất |
Ứng dụng đa dạng của Tấm Ốp Tường Ngoài Trời
- Nhà lắp ghép và nhà tiền chế
Tấm ốp tường kim loại ngoài trời là lựa chọn lý tưởng cho các công trình nhà lắp ghép và nhà tiền chế nhờ vào khả năng dễ dàng lắp đặt và tính bền bỉ vượt trội. Với cấu trúc nhẹ và linh hoạt, tấm ốp không chỉ bảo vệ ngôi nhà khỏi tác động của môi trường mà còn giúp tạo ra một phong cách kiến trúc hiện đại và độc đáo. Tấm ốp kim loại với những mẫu mã đa dạng, từ vân gỗ tự nhiên đến các họa tiết vân đá, có thể dễ dàng phối hợp để mang lại một vẻ đẹp mới mẻ và tinh tế cho công trình, đồng thời tăng độ bền và khả năng cách nhiệt cho ngôi nhà.
- Nhà ở dự án
Trong các dự án xây dựng nhà ở, tấm ốp tường kim loại ngoài trời không chỉ đáp ứng yêu cầu về tính thẩm mỹ mà còn đảm bảo sự bền vững lâu dài. Các tấm ốp giúp nâng cao vẻ đẹp và sự độc đáo của ngôi nhà, mang lại cho công trình một diện mạo hiện đại, sáng tạo. Nhờ tính chất chịu lực tốt, khả năng chống ăn mòn và khả năng cách nhiệt, tấm ốp kim loại còn giúp bảo vệ công trình khỏi những yếu tố thời tiết khắc nghiệt, tạo sự thoải mái cho người sử dụng và tiết kiệm chi phí bảo trì trong thời gian dài.
- Trang trí nhà
Tấm ốp tường kim loại ngoài trời là một giải pháp lý tưởng để tạo điểm nhấn thẩm mỹ cho ngôi nhà gia đình. Với sự đa dạng về màu sắc và mẫu mã, từ những sắc màu trầm ấm đến những gam màu tươi sáng, sản phẩm này có thể dễ dàng phối hợp với các phong cách kiến trúc khác nhau. Tấm ốp vân gỗ mang lại cảm giác gần gũi, ấm cúng, trong khi tấm ốp vân đá lại tạo nên vẻ đẹp sang trọng và đẳng cấp. Sự linh hoạt trong lựa chọn giúp gia chủ thể hiện được phong cách cá nhân và tạo nên không gian sống hài hòa, tinh tế.
- Tòa nhà thương mại
Tấm ốp tường kim loại ngoài trời thường được sử dụng trong các tòa nhà thương mại như trung tâm mua sắm, văn phòng, nhà hàng và khách sạn. Chúng không chỉ giúp tôn lên vẻ đẹp hiện đại, sang trọng của công trình mà còn đảm bảo khả năng bảo vệ tòa nhà khỏi những tác động của thời tiết, như nắng nóng, mưa gió hay bụi bẩn. Tấm ốp kim loại còn giúp duy trì nhiệt độ trong tòa nhà, tiết kiệm năng lượng và giảm thiểu tiếng ồn từ bên ngoài. Đặc biệt, các tấm ốp còn tạo ra sự khác biệt về mặt thẩm mỹ, làm nổi bật phong cách và hình ảnh thương hiệu của doanh nghiệp.
- Nhà máy và nhà xưởng
Trong các công trình công nghiệp như nhà máy và nhà xưởng, tấm ốp tường kim loại ngoài trời đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ tường khỏi sự ăn mòn, đồng thời giúp duy trì hiệu quả cách nhiệt và cách âm cho công trình. Việc sử dụng tấm ốp kim loại giúp giảm thiểu chi phí bảo trì, đồng thời bảo vệ công nhân và thiết bị khỏi những yếu tố ảnh hưởng từ môi trường, như độ ẩm, nhiệt độ cao hoặc các tác nhân bên ngoài khác. Tấm ốp còn góp phần cải thiện năng suất lao động bằng cách duy trì một không gian làm việc thoải mái và an toàn.
- Khu thương mại và dự án dân cư
Tấm ốp kim loại ngoài trời được sử dụng rộng rãi trong các khu thương mại và dự án dân cư để trang trí các khu vực chung, tạo ra một không gian sinh động và đẹp mắt. Tấm ốp không chỉ có vai trò bảo vệ bề mặt khỏi các yếu tố thời tiết mà còn giúp nâng cao giá trị thẩm mỹ cho công trình, từ những khu vực ngoài trời như sân vườn, hành lang đến các không gian chung trong tòa nhà. Với sự đa dạng về kiểu dáng và màu sắc, tấm ốp kim loại giúp tạo ra không gian hài hòa, đồng thời làm nổi bật kiến trúc của khu vực.
- Khu du lịch và khách sạn nghỉ dưỡng
Tấm ốp tường kim loại ngoài trời có vai trò đặc biệt quan trọng trong các khu du lịch và khách sạn nghỉ dưỡng, nơi yếu tố thẩm mỹ luôn được đặt lên hàng đầu. Tấm ốp giúp tạo ra những không gian ngoại thất đẹp và thoải mái cho du khách, từ các khu vực ngoài trời như hồ bơi, sân vườn cho đến các khu nghỉ dưỡng, khách sạn. Các mẫu tấm ốp kim loại với họa tiết vân gỗ, vân đá hay màu sắc tươi sáng không chỉ làm nổi bật không gian mà còn giúp bảo vệ công trình khỏi sự tác động của điều kiện thời tiết khắc nghiệt như nắng, mưa, hoặc độ ẩm cao.
- Công trình kiến trúc độc đáo
Tấm ốp kim loại ngoài trời không chỉ có vai trò bảo vệ và trang trí mà còn là lựa chọn lý tưởng để tạo ra những công trình kiến trúc độc đáo và nghệ thuật. Các tấm ốp kim loại với họa tiết 3D, vân gỗ, hoặc các kết cấu đặc biệt giúp tạo nên những tác phẩm kiến trúc đầy sáng tạo và ấn tượng. Chúng thường được sử dụng trong các công trình nghệ thuật, các công trình kiến trúc có tính biểu tượng cao hoặc các công trình cần sự nổi bật đặc biệt. Tấm ốp giúp làm tăng giá trị thẩm mỹ, đồng thời tạo sự khác biệt cho công trình trong bối cảnh đô thị hiện đại.
Bảng giá Tấm ốp Panel kim loại Hồ Chí Minh (05/2025)
Rất tiếc, không thể mở tệp tại thời điểm này. Vui lòng kiểm tra địa chỉ và thử lại. Giải quyết công việc với Google Drive Các ứng dụng trong Google Drive giúp bạn dễ dàng tạo, lưu trữ và chia sẻ tài liệu, bảng tính, bản trình bày trực tuyến và hơn thế nữa. Tìm hiểu thêm tại drive.google.com/start/apps.
Khám phá Tấm ốp tường kim loại Panel thẩm mỹ hiện đại
Sự khác biệt giữa các phân loại Panel
TIÊU CHÍ | PANEL EPS | PANEL PU | PANEL ROCKWOOL | PANEL GLASSWOOL | PANEL KHO LẠNH | PANEL LÒ SẤY |
Lõi cách nhiệt | Polystyrene (EPS) | Polyurethane (PU) | Len đá (Rockwool) | Len thủy tinh (Glasswool) | Polyurethane mật độ cao | Rockwool hoặc Ceramic |
Khả năng cách nhiệt | Tốt | Rất tốt | Tốt | Tốt | Rất cao (chống lạnh sâu) | Rất cao (chịu nhiệt cao) |
Khả năng cách âm | Trung bình | Tốt | Rất tốt | Tốt | Tốt | Tốt |
Khả năng chống cháy | Không chống cháy | Khó cháy (có thể cải tiến bằng lớp phủ) | Chống cháy cực tốt (A1) | Chống cháy tốt | Trung bình đến khá (tùy cấu tạo) | Rất cao (chịu nhiệt đến 250°C – 600°C) |
Trọng lượng | Nhẹ | Nhẹ | Nặng hơn EPS/PU | Nhẹ hơn Rockwool, nặng hơn PU | Trung bình (do PU mật độ cao) | Nặng (do cấu tạo đặc biệt) |
Hình ảnh biên dạng Panel cho từng ứng dụng
Để giúp bạn dễ dàng chọn đúng loại Panel cho từng hạng mục công trình, chúng tôi đã cập nhật bộ hình ảnh biên dạng Panel phân theo ứng dụng thực tế. Từ vách ngoài cần độ bền, chống thấm cao – đến vách trong yêu cầu tính thẩm mỹ, dễ lắp đặt – hay Panel mái với thiết kế chuyên biệt giúp thoát nước nhanh và chống nóng hiệu quả. Mỗi hình ảnh đều thể hiện rõ hình dáng mặt cắt, kết cấu lõi, lớp phủ và tính năng nổi bật, giúp bạn nắm bắt thông tin trong tích tắc.
Biên dạng Panel vách trong
Biên dạng Panel vách ngoài
Những phụ kiện quan trọng giúp tối ưu hệ thống Panel
Phụ kiện nhôm
Phụ kiện nhôm là các thành phần được chế tạo từ nhôm, dùng để hỗ trợ và kết nối giữa các tấm Panel với nhau hoặc Panel với trần/ sàn bê tông trong quá trình thi công và lắp đặt cho công trình xây dựng. Những phụ kiện này giúp gia tăng tính ổn định, bảo vệ Panel khỏi tác động bên ngoài và nâng cao tính thẩm mỹ cho công trình, bao gồm các thanh nhôm U, V, khung vách kính cố định, thanh nhôm phào lõm, thanh nhôm khung cửa đi, thanh nhôm T treo, thanh nhôm bo góc,…
- Thanh nhôm U28x50x28
- Thanh nhôm U38x50x38
- Thanh nhôm U38x75x38
- Thanh nhôm U38x100x38
- Thanh nhôm V 38×38
- Thanh nhôm V 38×75
- Thanh nhôm phào C bo góc:
- Thanh nhôm đế phào:


- Thanh nhôm T treo Panel
- Thanh nhôm T treo trần Panel
- Thanh nhôm U khung vách kính
- Thanh nhôm sập vách cố đinh
- Thanh nhôm U50 bo hai bên
- Thanh nhôm U75 bo hai bên
- Thanh nhôm U bo một bên
- Thanh U bo mặt trăng 1 cạnh
- Thanh nhôm LC
- Thanh nhôm H nối tấm Panel
- Bộ thanh nhôm bo góc trong
- Thanh nhôm bo góc ngoài
Phụ kiện cửa đi Panel
Phụ kiện cửa đi là tập hợp các bộ phận không thể thiếu nhằm đảm bảo độ bền, tính thẩm mỹ và sự vận hành mượt mà cho cửa đi Panel. Hệ cửa đi được gia cố chắc chắn với thanh nhôm khung cửa đi và thanh nhôm bo đáy cửa, giúp tăng độ cứng, định hình chuẩn xác cho toàn bộ cánh cửa. Ngoài ra, các chi tiết phụ kiện phụ trợ như gioăng cao su trơn bao khung và gioăng cao su đơn đáy cửa đóng vai trò ngăn bụi bẩn, cách nhiệt, cách âm hiệu quả, bộ bản lề tự nâng trái và phải hỗ trợ cửa đóng mở êm ái, tự cân chỉnh góc đóng, hạn chế xệ cánh các phụ kiện khác giúp tăng độ liên kết, giảm chấn, hỗ trợ đóng mở cửa nhẹ nhàng, bền bỉ theo thời gian.
Phụ kiện nhôm cửa đi Panel
- Thanh nhôm khung cửa đi
- Thanh nhôm 28x50x28 bo đáy cửa đi
Phụ kiện phụ trợ cửa đi Panel
- Gioăng cao su trơn bao khung
- Gioăng cao su đơn đáy cửa

- Bản lề tự nâng
- Khoá tay gạc
- Khóa tay nắm (khóa tròn)
- Chốt âm cửa
- Ke góc
- Cùi chỏ hơi
Phụ kiện cửa trượt
Khác với cửa đi truyền thống mở bằng bản lề, cửa trượt vận hành bằng cách trượt ngang trên hệ ray, tiết kiệm diện tích và tạo sự linh hoạt cho không gian. Để hoàn thiện một bộ cửa trượt, cần có hai nhóm phụ kiện chính: phụ kiện thanh nhôm và phụ kiện phụ trợ.
Phụ kiện nhôm cửa trượt
- Thanh nhôm bo khung cánh cửa trượt Panel
- Thanh nhôm bo cánh cửa trượt Panel
- Thanh nhôm ray cửa trượt
- Thanh nhôm dẫn hướng cửa trượt
- Thanh nhôm tay đẩy tròn
Phụ kiện phụ trợ cửa trượt
- Bộ bánh xe +móc treo


- Bộ con lăn dẫn hướng


- Bộ chặn góc dưới


- Bộ chặn góc trên


- Bộ chặn giữa


- Tay nắm nhựa âm cửa


- Tay khóa Inox cửa lùa cánh đôi


- Tay khóa Inox cửa lùa cánh đơn

- Bộ con lăn điều chỉnh trên
- Bộ con lăn điều chỉnh giữa
- Ốp khung cửa lùa
- Ốp che ray cửa lùa, tôn gấp
- Nắp nhựa cho tay đầu tròn

- Gioăng cao su đôi
Phụ kiện phụ trợ khác
Phụ kiện phụ trợ khác là các thành phần hỗ trợ thêm cho các hệ thống cửa và các chi tiết khác trong công trình, giúp tăng cường chức năng và hiệu quả sử dụng:
- Chụp bo góc trong
- Chụp Bo góc ngoài
- Kết thúc cửa
- Đinh vít
- Ke chống bão
- Giá đỡ máng nước
- Endcap
- Bản lề
- Móc kẹp xà gồ
Hướng dẫn lắp đặt Panel với phụ kiện nhôm đơn giản nhất
Hướng dẫn lắp đặt phụ kiện nhôm trong hệ thống Panel
- Thanh nhôm trụ góc: Dùng nối 2 tấm vách panel vuông góc với nhau
- Thanh nhôm V bo cong một bên: Lắp vào các góc cong hoặc các khu vực có hình dáng cong của tấm panel với tường
- Thanh nhôm C: Lắp ở giữa chân góc vuông của 2 tấm Panel đặt vuông
- Thanh nhôm U: Lắp vào điểm tiếp nối giữa Panel và sàn bê tông hoặc Panel và trần
- Thanh nhôm T: Liên kết trung gian giữa Panel và tăng đơ
- Thanh nhôm V ốp góc trong được lắp vào các góc trong của công trình nơi giao nhau giữa các tấm panel hoặc giữa tường và tấm panel, giúp hoàn thiện và bảo vệ các góc trong của không gian.
- Thanh nhôm V ốp góc ngoài được lắp vào các góc ngoài của các tấm panel hoặc giữa tường và các tấm panel để hoàn thiện và bảo vệ góc ngoài của công trình.
- Thanh h nhôm: Liên kết giữa trần Panel và hệ thống đèn thả âm trần
- Thanh H hộp: Dùng liên kết giữa các tấm Panel
- Thanh nhôm phào lõm + đế phào lõm nẹp góc trong: Phụ kiện này được cấu tạo bởi 2 bộ phận ghép lại. Bao gồm: phào lõm hình mặt trăng và đế phào hình chữ V. Hai bộ phận này có rãnh để kết nối với nhau. Với mục đích nẹp các góc 90 độ, giúp che đi khe hở giữa 2 tấm panel với nhau hoặc panel với tường.
- Thanh nhôm nẹp kính: Thanh nhôm vách kính phụ kiện dành cho vách panel cách nhiệt, có nhiệm vụ kết nối tấm panel và tấm kính lại với nhau trên cùng 1 mặt phẳng
- Thanh nhôm U 2 chân cong: Lắp đặt tại các vị trí giao nhau giữa các tấm panel hoặc giữa tấm panel với các sàn bê tông của công trình.
- Thanh nhôm đế phào: lắp đặt ở chân tường hoặc mặt dưới của trần để tạo ra sự liên kết giữa panel và bề mặt tường hoặc trần.
Để đảm bảo hiệu quả và độ bền cho công trình, bạn có thể tham khảo hướng dẫn lắp đặt phụ kiện nhôm trong hệ thống Panel một cách chi tiết và chính xác từ Triệu Hổ.
Hướng dẫn lắp cửa đi Panel và phụ kiện nhôm
Hướng dẫn lắp trần Panel với phụ kiện nhôm
Hướng dẫn lắp cửa truợt Panel và phụ kiện nhôm
10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ
- Sản phẩm chính hãng 100%: Chúng tôi đảm bảo mỗi sản phẩm đều có nguồn gốc rõ ràng và chất lượng tối ưu.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Triệu Hổ cung cấp mức giá tốt nhất trên thị trường, mang đến sự an tâm cho khách hàng khi mua sắm.
- Sản phẩm đạt chất lượng: Tất cả sản phẩm đều trải qua quy trình kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao trước khi đến tay khách hàng.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Chúng tôi cung cấp tài liệu chứng nhận rõ ràng về nguồn gốc và chất lượng sản phẩm, đảm bảo tính minh bạch.
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Khách hàng có thể dễ dàng xem và lựa chọn sản phẩm thông qua mẫu thử, giúp quyết định trở nên dễ dàng hơn.
- Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng giúp khách hàng thực hiện đổi trả một cách dễ dàng và thuận tiện.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ bảo hành chất lượng và đáng tin cậy cho mọi sản phẩm.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Triệu Hổ cung cấp hướng dẫn chi tiết để đảm bảo khách hàng sử dụng sản phẩm đúng cách và hiệu quả.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ của chúng tôi luôn sẵn sàng giúp đỡ khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
- Vận chuyển hàng toàn quốc: Dịch vụ giao hàng nhanh chóng, tiện lợi đến mọi khu vực, đảm bảo khách hàng nhận được sản phẩm kịp thời.
Một số hình ảnh thực tế Tấm Panel Cách Nhiệt của Triệu Hổ tại Hồ Chí Minh
Những hình ảnh thực tế về Tấm Panel Cách Nhiệt Triệu Hổ tại Hồ Chí Minh chính là minh chứng sống động cho chất lượng và uy tín đã được khẳng định qua thời gian. Từ các khu công nghiệp hiện đại đến những công trình dân dụng chỉn chu, từng tấm panel được lắp đặt đều toát lên sự vững chãi, thẩm mỹ và khả năng cách nhiệt vượt trội.
Dưới ánh nắng miền Trung khắc nghiệt, panel EPS, PU, Rockwool, Glasswool của Triệu Hổ vẫn giữ vững độ bền, giúp không gian bên trong luôn mát mẻ, sạch sẽ và tiết kiệm năng lượng. Đằng sau mỗi công trình là sự tận tâm trong từng khâu thi công, là dấu ấn của sự chuyên nghiệp và cam kết chất lượng mà Triệu Hổ luôn mang đến cho khách hàng. Hồ Chí Minh – thành phố trẻ năng động – đang từng ngày chứng kiến sự lan tỏa mạnh mẽ của những công trình mang dấu ấn Triệu Hổ.
Dưới ánh nắng miền Trung khắc nghiệt, panel EPS, PU, Rockwool, Glasswool của Triệu Hổ vẫn giữ vững độ bền, giúp không gian bên trong luôn mát mẻ, sạch sẽ và tiết kiệm năng lượng. Đằng sau mỗi công trình là sự tận tâm trong từng khâu thi công, là dấu ấn của sự chuyên nghiệp và cam kết chất lượng mà Triệu Hổ luôn mang đến cho khách hàng. Đà Nẵng – thành phố trẻ năng động – đang từng ngày chứng kiến sự lan tỏa mạnh mẽ của những công trình mang dấu ấn Triệu Hổ.
Hình ảnh Panel vách trong công trình
Hình ảnh Panel vách ngoài công trình
Một số câu hỏi liên quan đến Tấm Panel Cách Nhiệt Hồ Chí Minh
Tấm Panel cách nhiệt có phù hợp với khí hậu nắng nóng quanh năm ở Hồ Chí Minh không?
Tấm panel cách nhiệt là giải pháp lý tưởng cho khí hậu nhiệt đới nắng nóng quanh năm như tại Hồ Chí Minh. Lớp giữa của panel là xốp EPS, PU hoặc bông khoáng, bông thuỷ tinh cách nhiệt. Những loại vật liệu nổi tiếng với khả năng cách nhiệt vượt trội, giúp ngăn hơi nóng từ bên ngoài truyền vào trong. Nhờ đó, không gian bên trong công trình luôn mát mẻ, dễ chịu, giảm đáng kể nhu cầu sử dụng điều hòa, tiết kiệm điện năng hàng tháng. Ngoài ra, lớp bề mặt bằng hợp kim nhôm – kẽm có khả năng phản xạ ánh nắng và chịu nhiệt tốt, bảo vệ công trình khỏi ảnh hưởng của tia cực tím và nhiệt độ cao.
Tấm panel có chịu được thời tiết nắng mưa thất thường không?
Tấm panel được thiết kế để chống chịu với điều kiện khí hậu khắc nghiệt như Hồ Chí Minh – nơi mùa mưa đến bất chợt và mùa nắng gay gắt. Lớp phủ ngoài bằng hợp kim nhôm – kẽm có khả năng chống ăn mòn, rỉ sét, đảm bảo độ bền cao kể cả khi tiếp xúc liên tục với hơi ẩm và nước mưa. Lớp sơn bề mặt có khả năng chống tia UV, giúp panel không phai màu, không bong tróc dù bị ánh nắng chiếu trực tiếp trong thời gian dài. Lớp đáy nhôm giúp chống ẩm và ngăn thấm ngược vào bên trong công trình, giữ kết cấu ổn định và bền vững.
Việc thi công tấm panel trong thành phố có dễ dàng không?
Tấm panel được thiết kế để thi công nhanh, gọn và tiết kiệm chi phí, đặc biệt phù hợp với môi trường đô thị đông đúc như Hồ Chí Minh. Kích thước tiêu chuẩn, trọng lượng nhẹ giúp vận chuyển dễ dàng ngay cả trong hẻm nhỏ, nhà phố hoặc công trình giới hạn không gian. Cấu trúc đơn giản, lắp ghép thông minh giúp thi công nhanh chóng, không cần máy móc cồng kềnh hay đội ngũ kỹ thuật chuyên sâu. Vì không gây bụi bẩn, không cần tô trát nhiều lớp như tường truyền thống, nên panel phù hợp với tiến độ thi công gấp rút trong thành phố.
Tấm panel có phù hợp cho các công trình thương mại như quán cà phê, văn phòng nhỏ không?
Tấm panel không chỉ đảm bảo yếu tố kỹ thuật mà còn đáp ứng được yêu cầu thẩm mỹ cao, đặc biệt trong các mô hình thương mại tại đô thị như Hồ Chí Minh. Panel có đa dạng mẫu mã, màu sắc, hoạ tiết… phù hợp với phong cách hiện đại, tối giản hoặc thân thiện với thiên nhiên – vốn rất được ưa chuộng trong quán cà phê, showroom, văn phòng. Nhờ khả năng cách nhiệt và cách âm tốt, không gian sử dụng luôn mát mẻ, yên tĩnh và dễ chịu – điều quan trọng trong trải nghiệm khách hàng. Thi công nhanh, sạch, không làm ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh xung quanh – phù hợp với nhu cầu cải tạo hoặc mở mới mặt bằng tại trung tâm Hồ Chí Minh
Triệu Hổ có vận chuyển Tấm Panel Cách Nhiệt về Hồ Chí Minh không?
Công ty Triệu Hổ chuyên cung cấp các loại tấm panel cách nhiệt như EPS, PU/PIR, Rockwool, Glasswool, panel lò sấy, panel kho lạnh, v.v., và có chính sách vận chuyển trực tiếp đến công trình Hồ Chí Minh. Triệu Hổ sở hữu kho hàng toàn quốc, đảm bảo giao hàng nhanh chóng và chất lượng sản phẩm luôn được kiểm soát chặt chẽ, tránh tình trạng bóp méo hay cong vênh trong quá trình vận chuyển.
Trên đây là những thông tin mà Triệu Hổ muốn gửi gắm đến tất cả quý Khách hàng về sản phẩm Tấm Panel Cách Nhiệt Hồ Chí Minh chính hãng hiện nay. Hy vọng rằng những chia sẻ này sẽ giúp Khách hàng tìm ra giải pháp lý tưởng để xác định loại vật liệu công trình một cách nhanh chóng và chính xác nhất. Hãy liên hệ ngay với Triệu Hổ để nhận được sự tư vấn tận tâm, nhanh chóng và chi tiết, đưa công trình của bạn đến gần hơn với thành công.