Báo Giá Vách Ngăn Tôn Xốp Cách Nhiệt Hôm Nay 19/11/2024 CK 5% – 10%
Mục lục bài viết
- 1 Báo Giá Vách Ngăn Tôn Xốp Cách Nhiệt Hôm Nay 19/11/2024 CK 5% – 10%
- 2 Vách tôn xốp cách nhiệt là gì?
- 3 Ưu điểm của tấm vách tôn xốp
- 4 Cấu tạo panel tôn xốp cách nhiệt
- 5 Kích thước và thông số kỹ thuật của vách tôn xốp
- 6 Phân loại các dòng vách tôn xốp
- 7 Ứng dụng của vách tôn xốp trong thi công
- 8 Hướng dẫn thi công vách tôn xốp cách nhiệt
- 9 Báo giá vách ngăn tôn xốp cách nhiệt tốt nhất hiện nay
- 10 Triệu Hổ – Đơn vị cung cấp chính hãng giá tốt nhất
Vách tôn xốp cách nhiệt là giải pháp tối ưu được nhiều nhà đầu tư lựa chọn trong thi công xây dựng. Với những ưu điểm vượt trội như cách âm, cách nhiệt, chống thấm nước, chống cháy, tính thẩm mỹ và độ bền cao và ngày càng được ứng dụng rộng rãi trong các công trình dân dụng, công nghiệp. Cùng Triệu Hổ tìm hiểu các tất tần tật các thông tin về sản phẩm này trong bài viết dưới đây.
Vách tôn xốp cách nhiệt là gì?
Vách tôn xốp cách nhiệt hay còn gọi là tấm panel tôn xốp, tôn chống nóng, tôn mát, tấm lợp cách nhiệt… là vật liệu xây dựng được thiết kế thành từng tấm dạng phẳng có trọng lượng rất nhẹ.
Được cấu tạo từ 3 lớp gồm tấm thép bọc bên ngoài và xốp EPS hoặc PU bên trong, mang lại hiệu quả cách âm, cách nhiệt và chống cháy hiệu quả cho mọi công trình.
Vách tôn xốp được ứng dụng rộng rãi trong thi công xây dựng công trình với đa dạng các mục đích khác nhau như cách ly nhiệt độ phòng với môi trường bên ngoài, ngăn chặn âm thanh, bụi bẩn tấn công từ môi trường.
Ngoài ra, các loại vách ngăn tôn xốp cách nhiệt còn có tác dụng chống nóng, chống nắng hiệu quả, thường được sử dụng trong trần cách nhiệt, kho lạnh….
Ưu điểm của tấm vách tôn xốp
Vách tôn xốp đóng vai trò không thể thiếu trong các công trình thi công dân dụng và công nghiệp ngày nay. Mục đích chính của loại vật liệu này là gia tăng khả năng cách nhiệt, cách âm cực tốt, chống cháy và trang trí nội thất hiệu quả.
Việt Nam là nước vốn có thời tiết khí hậu nóng lạnh thất thường, đặc biệt là khu vực miền Bắc. Những vật liệu xây dựng truyền thống như gỗ, gạch, ngói không thể đáp ứng được nhu cầu về cách âm, cách nhiệt, chống nóng. Vì vậy, những tấm vách ngăn tôn xốp cách nhiệt được ra đời. Với những ưu điểm vượt trội.
Cách âm
Tấm panel xốp thường được sử dụng để cách âm giữa hai phòng, tạo sự yên tĩnh cho các công trình xây dựng như nhà ở, văn phòng, chung cư có diện tích nhỏ, cửa hàng, nhà hàng, v.v. Vách tôn xốp giúp làm giảm tiếng ồn từ môi trường bên ngoài hoặc tiếng ồn bên trong không gian, tăng giá trị sử dụng cho các nhà đầu tư.
Cách nhiệt
Với khả năng cách nhiệt cao gấp 21.5 lần so với tường gạch có bề dày tương đương cùng hệ số dẫn nhiệt thấp, vách tôn xốp giảm tối đa sự hấp nhiệt từ mặt trời vào nhà, giữ cho không gian mát mẻ vào mùa hè và ấm áp vào mùa đông.
Từ đó giúp tiết kiệm lượng điện năng tiêu thụ hàng tháng, giảm đáng kể chi phí làm mát và tạo ra không gian sống rộng rãi và thoáng mát cho cả công trình.
Chống cháy
Các loại vách ngăn xốp sử dụng lớp lõi cách nhiệt như PU, PIR, Rockwool… có khả năng ngăn cháy lan lên đến 120 phút khi có hỏa hoạn xảy ra.
Trang trí nội thất
Không chỉ cung cấp các tính năng vượt trội trong quá trình thi công, vách tôn xốp còn được thiết kế hoàn thiện về bề mặt và màu sắc để trang trí nội thất, làm tôn lên vẻ đẹp và tạo điểm nhấn cho không gian sống và làm việc. Panel tôn xốp với đủ màu sơn và họa tiết phù hợp với nhiều loại công trình, giúp công trình trở lên sang trọng và độc đáo hơn.
Dễ lắp đặt, bảo dưỡng
Vách ngăn tôn xốp cách nhiệt nhẹ hơn nhiều các vật liệu truyền thống, được thiết kế dưới dạng tấm với đa dạng kích thước nên vừa tiết kiệm thời gian, chi phí, vừa thuận tiện cho quá trình vận chuyển, thi công và lắp đặt. Chúng được lắp ghép với nhau bằng các ngàm nối và các phụ kiện nhôm đi kèm. nên việc thi công lại càng trở nên đơn giản và nhanh chóng.
Ngoài ra, tấm Panel tôn xốp còn không đòi hỏi quá nhiều công sức bảo dưỡng. Các tấm vách ngăn tôn xốp bề mặt phẳng phiu ít bám bụi và thân thiện với môi trường, chỉ cần lau chùi định kỳ là sẽ luôn sạch sẽ và bền đẹp, chống được ẩm mốc, mối mọt và côn trùng xâm nhập.
An toàn
Vách ngăn tôn xốp cách nhiệt được làm từ các chất liệu thân thiện với môi trường, không gây cháy nổ nên đặc biệt an toàn với sức khỏe người sử dụng, làm giảm nguy cơ cháy nổ trong các không gian dễ bắt lửa.
Độ bền cao, tiết kiệm chi phí
Sử dụng vách ngăn tôn xốp giúp chủ đầu tư tiết kiệm được khá nhiều chi phí vận chuyển, thi công và mua sắm nguyên vật liệu. Khả năng cách nhiệt vượt trội, chống chịu độ ẩm và môi trường khắc nghiệt giúp vách ngăn xốp kéo dài tuổi thọ lên đến 50 năm.
Việc lắp đặt, tháo dỡ cũng rất đơn giản và dễ dàng, không làm ảnh hưởng đến các công trình lân cận. Điều này giúp nhà đầu tư tiết kiệm chi phí và giảm thời gian thi công, có thể tận dụng để tái sử dụng.
Ngoài ra, vách tôn xốp có giá thành rẻ hơn nhiều so với các vật liệu có chức năng tương đương. Chi phí bảo dưỡng không đáng kể. Từ các ưu điểm trên, có thể thấy tấm vách ngăn tôn xốp cách nhiệt không chỉ là vật liệu xây dựng chất lượng cao mà còn đem lại rất nhiều lợi ích thiết thực trong việc cải thiện chất lượng không gian sống và bảo vệ môi trường.
Cấu tạo panel tôn xốp cách nhiệt
Vách tôn xốp được cấu tạo sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, không những đảm bảo tính thẩm mỹ mà còn giúp chống nóng, cách âm, chống cháy hiệu quả cho công trình. Công dụng này có được là nhờ cấu tạo 3 lớp dưới đây:
- Hai mặt ngoài: Là lớp tôn mạ hợp kim nhôm kẽm (tôn lạnh, tôn mạ màu) sơn tĩnh điện có tác dụng chịu lực, cách nhiệt và chống gỉ hiệu quả. Độ dày của lớp tôn này vào khoảng 0.35mm đến 0.5mm.
- Lớp lõi xốp: Được làm từ xốp EPS hoặc PU có khả năng chống nóng hiệu quả. Xốp có độ dày dao động khoảng 50mm – 200mm. Thông thường vách ngăn tôn xốp có chiều rộng khoảng 950mm, 1000mm, 1150mm, 1040mm, độ dày từ 50mm – 200mm tuỳ công trình.
Thông thường, tấm vách tôn xốp cách nhiệt có chiều rộng khoảng 950mm, 1150mm, 1130mm, 1040mm, chiều dày phụ thuộc vào từng dự án thi công và độ dày cũng có thể khác nhau, có thể là 50mm, 75mm hoặc 100mm. Các lớp này liên kết với nhau keo dán PU chuyên dụng, đem lại khả năng chống nóng, cách âm và kiến tạo tính thẩm mỹ cho công trình xây dựng.
Kích thước và thông số kỹ thuật của vách tôn xốp
Trên thị trường hiện nay có nhiều đơn vị cung cấp và phân phối nhiều mẫu mã vách tôn xốp đa dạng, giúp khách hàng thoải mái lựa chọn kiểu dáng và mẫu mã phù hợp với sở thích, nhu cầu và mục đích sử dụng của mình.
Các tấm panel xốp cũng được tách thành nhiều tấm có kích thước vừa phải giúp nhà đầu tư dễ dàng lắp đặt cũng như tái sử dụng nếu di chuyển đến nơi khác.
STT | Thông số kỹ thuật | Mô tả |
1 | Độ dày tôn | Dao động từ 0,35-0,6mm |
2 | Độ dày xốp | Khoảng 50 – 200 mm (tùy vào nhu cầu sử dụng của khách hàng), có thể là EPS thông thường (màu trắng) hoặc EPS chống cháy (màu trắng hoặc màu đen) hoặc xốp PU/PIR |
3 | Chiều rộng | 950mm, 1.000mm, 1150mm, 1130mm |
4 | Chiều dài | Bất kỳ, vào khả năng vận chuyển và mục đích sử dụng của từng công trình (<=15m) |
5 | Tỷ trọng | 8kg/m3-40kg/m3 |
6 | Độ dày | 40mm, 50mm; 75mm; 100mm; 125mm; 150mm; 175mm; 200mm |
7 | Màu sắc | Đa dạng theo bảng màu phổ biến nhất hiện nay |
8 | Bề mặt | Phẳng hoặc cán gân |
Bảng thông số kỹ thuật vách tôn xốp cách nhiệt
Phân loại các dòng vách tôn xốp
Trên thị trường hiện nay có rất nhiều loại vách tôn xốp cách nhiệt nhằm đáp ứng nhu cầu thi công các hạng mục công trình khác nhau với giá trị sử dụng cao nhất. Mỗi loại tấm panel xốp lại có những đặc tính riêng biệt giúp giải quyết các vấn đề khác nhau, trong đó phổ biến nhất là:
Vách ngăn panel PU cách nhiệt
Vách ngăn panel PU cách nhiệt còn được gọi với cái tên ngắn gọn là panel PU với đặc tính cách nhiệt, cách âm và chống cháy tốt nhất hiện nay. Tấm panel tôn xốp PU có cấu tạo 3 lớp.
Trong đó, 2 lớp ngoài được làm từ tôn mạ màu hợp kim nhôm kẽm, phủ lớp chống oxy hóa, kháng khuẩn và chống ăn mòn, với độ dày từ 0.4mm-0.6mm. Lớp ở giữa là lõi xốp PU có tác dụng cách nhiệt, bảo ôn và chống cháy lan rất hiệu quả.
Vách ngăn tôn xốp PU đi đầu về khả năng cách nhiệt, cách âm nhưng giá thành khá cao. Do vậy, nó thường được sử dụng cho các công trình yêu cầu chất lượng cao như phòng sạch, kho lạnh, phòng bảo quản vacxin, phòng mổ tại bệnh viện.
Vách ngăn panel EPS cách nhiệt
Vách ngăn panel EPS cách nhiệt là panel cách nhiệt có lớp lõi là mốp xốp EPS (Expanded Polystyrene), được thiết kế dưới dạng kết cấu khép kín từ các hạt nhựa nhỏ li ti, các nguyên tử cacbon và hydro.
Hai mặt trên và dưới của tấm vách tôn xốp panel EPS được bao phủ bởi tôn mạ nhôm kẽm, phủ sơn tĩnh điện bên ngoài nên đem lại khả năng cách nhiệt và cách âm hiệu quả, đồng thời bảo vệ tấm xốp panel khỏi những tác động từ môi trường bên ngoài.
Sản phẩm vách ngăn tôn xốp cách nhiệt EPS giúp cách nhiệt hiệu quả và ngăn ngừa cháy lan ở cấp độ trung bình. Vì ưu điểm là giá thành rẻ nên nó được ứng dụng rộng rãi trong các công trình nhà xưởng, nhà kho, nhà ở, nhà hàng, kho bãi và vách ngăn văn phòng.
Vách ngăn panel Rockwool chống cháy, cách nhiệt
Vách tôn xốp panel Rockwool là dòng panel nách vừa có khả năng cách nhiệt, vừa chống cháy vượt trội. Vách ngăn panel Rockwool được cấu tạo từ 2 mặt tôn chuyên dụng cao cấp, kết hợp với lõi đặc biệt được thiết kế từ chất liệu PUR và Rockwool. Hai đầu tấm panel được bịt cố định bằng foam PU (Polyurethane), đảm bảo vách ngăn có kết cấu lõi bền vững và chắc chắn vượt thời gian.
Vách ngăn panel Rockwool được sử dụng nhiều cho các công trình vừa yêu cầu cách nhiệt, vừa đòi hỏi chống cháy hiệu quả. Độ dày Vách ngăn panel Rockwool dao động trong khoảng từ 40 đến 200mm. Bề mặt vách phẳng, có gân nhỏ và gân lớn tùy theo mục đích và nhu cầu thi công của chủ đầu tư.
Tấm Panel Glasswool cách nhiệt
Tấm Panel Glasswool cách nhiệt hay còn gọi là vách ngăn bông thủy tinh cách nhiệt. Tấm panel Glasswool được cấu tạo từ 3 lớp, trong đó lớp lõi là các sợi thủy tinh có hệ số cách âm và cách nhiệt lớn. Tỷ trọng rơi vào khoảng 48-64-72kg/m3. Hai bề mặt tôn mạ kẽm được sơn màu tĩnh điện, độ dày khoảng 0.4-0.6mm.
Hầu hết các loại tấm panel Glasswool cách nhiệt này đều được thiết kế dưới dạng mặt phẳng hoặc có thêm gân chìm tăng cứng. Với ưu điểm là cách nhiệt, cách âm vượt trội, vách ngăn bông thủy tinh cách nhiệt thường được sử dụng cho các công trình dễ cháy nổ như vũ trường, karaoke, quán bar, nhà hàng, khách sạn.
Panel kho lạnh (PU/PIR và EPS)
Panel kho lạnh là những tấm vách tôn xốp có đặc tính cách nhiệt và chống cháy hiệu quả, thường được sử dụng trong các kho lạnh để bảo quản hàng hóa đặc biệt.
Các tấm panel kho lạnh liên kết với nhau một cách kín kẽ, đảm bảo cho hơi lạnh bên trong không thể thất thoát ra bên ngoài. Đồng thời, Panel kho lạnh (PU/PIR và EPS) còn ngăn chặn hơi ẩm và không khí bên ngoài lọt vào gây hư hỏng hàng hóa trong kho.
Panel kho lạnh có cấu tạo khá đơn giản, gồm lớp vỏ bên ngoài cách nhiệt được làm bằng inox hoặc tôn sơn tĩnh điện, và lõi foam cách nhiệt bên trong. Chất liệu vách tôn xốp này có trọng lượng siêu nhẹ, cách nhiệt tốt và không lo nứt vỡ khi rung lắc.
Panel Lò sấy
Panel Lò sấy được mệnh danh là “ông hoàng trong làng chống cháy” bởi khả năng chịu lực cao và chống cháy lên đến 700 độ C. Panel rockwool được cấu tạo từ 2 mặt tôn dày bao bọc bên ngoài và phần lõi là lớp bông khoáng 50mm tỷ trọng nặng.
Sự trang bị Panel Lò sấy giúp lò sấy hoạt động với nhiệt độ cao đến đâu và kéo dài bao lâu thì trần nhà và tường vẫn ổn định và bền bỉ. Ngoài ra, panel Lò sấy còn có hệ số truyền nhiệt và dẫn nhiệt rất thấp và khả năng tiêu âm tuyệt vời.
Mỗi loại vách tôn xốp sẽ có những đặc tính riêng biệt và phù hợp với một loại công trình khác nhau. Với hàng loạt ưu điểm như giá thành rẻ, dễ vận chuyển cùng nhiều lợi ích đi kèm, vách ngăn tôn xốp cách nhiệt ngày càng được ứng sử dụng rộng rãi cho các công trình nhà ở, trường học, nhà xưởng, nhà hàng, kho lạnh,…
Ứng dụng của vách tôn xốp trong thi công
Vách Panel tôn xốp sở hữu nhiều ưu điểm nổi bật đã và đang trở thành vật liệu lý tưởng trong thi công nhiều hạng mục công trình khác nhau như:
Trong xây dựng nhà ở
Được ứng dụng nhiều trong xây dựng nhà ở nhờ tính năng cách âm, cách nhiệt, tính thẩm mỹ và sự linh hoạt trong thiết kế và lắp đặt:
- Cách âm và cách nhiệt: Dử dụng để cách âm và cách nhiệt trong các hộ gia đình. bởi khả năng cách âm tốt, giúp giảm tiếng ồn từ bên ngoài và giữ cho không gian trong nhà yên tĩnh hơn. Ngoài ra, đặc tính cách nhiệt của vật liệu xốp cũng giúp điều tiết nhiệt độ trong nhà, tạo điều kiện sống thoải mái cho cư dân.
- Dễ lắp đặt và nhẹ nhàng: Thường có trọng lượng nhẹ, dễ di chuyển và lắp đặt, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí lao động trong quá trình xây dựng. Điều này cũng giúp giảm thiểu tác động lên cấu trúc của ngôi nhà.
- Tiết kiệm năng lượng: Nhờ vào khả năng cách nhiệt, vách tôn xốp giúp giảm thiểu sự tiêu tốn năng lượng cho việc sưởi ấm hoặc làm mát nhà ở. Điều này có thể giúp tiết kiệm chi phí năng lượng cho gia đình.
- Đa dạng về thiết kế: Với vật liệu xốp, bạn có thể tạo ra nhiều kiểu dáng và màu sắc khác nhau cho vách tôn, từ đó tạo điểm nhấn thẩm mỹ cho ngôi nhà.
- Khả năng chống cháy và an toàn: Một số loại vách tôn xốp còn có khả năng chống cháy, giúp tăng cường khả năng phòng cháy chữa cháy cho các hộ dân sinh.
- Độ bền cao: Khẳng định độ bền vượt thời gian trước các ảnh hưởng từ môi trường xung quanh như mối mọt, ẩm ướt, hoặc nhiệt độ khắc nghiệt.
Trong công nghiệp và thương mại
Vách tôn xốp cũng được sử dụng phổ biến hơn cả trong công nghiệp và thương mại nhờ vào những tính năng và lợi ích của nó, bao gồm:
- Giảm lượng điện năng tiêu thụ, góp phần bảo vệ môi trường và tạo ra không gian sống xanh.
- Một số loại vách tôn xốp được sản xuất với tính năng chống cháy, đảm bảo tính an toàn cao trong trường hợp có nguy cơ cháy, ngăn ngừa các nguy cơ về sự cố điện.
- Vách tôn xốp có thể được sản xuất với nhiều kích thước, hình dạng và màu sắc khác nhau, linh hoạt cho nhiều ứng dụng khác nhau trong công nghiệp và thương mại như làm tường chia cách trong nhà xưởng, vách ngăn trong văn phòng, cửa hàng bán lẻ, trung tâm thương mại, tạo các khu vực tiếp khách hoặc văn phòng tạm thời trong các sự kiện hay triển lãm.
- So với các vật liệu xây dựng truyền thống, vách tôn xốp thường có giá thành thấp hơn và cần ít chi phí bảo dưỡng.
Hướng dẫn thi công vách tôn xốp cách nhiệt
Các bước lắp đặt cơ bản
Lắp đặt vách tôn xốp là một quy trình quan trọng để tạo ra một không gian cách âm, cách nhiệt và thẩm mỹ. Dưới đây là các bước cơ bản để lắp đặt vách tôn xốp:
Bước 1: Xác định vị trí lắp đặt và đánh dấu
Dùng thước và bút đánh dấu các vị trí cần lắp đặt vách tôn xốp. Dựng các trụ chính, lắp ghép rồi thả các cây kèo và xà gồ. Dùng mối hàn để liên kết các module với nhau.
Bước 2: Lắp dàn khung thép chịu lực
Sau khi lắp xong các trụ chính, ta tiến hành lắp đặt phần khung thép chịu lực, bao gồm thanh đứng và thanh ngang:
- Thanh ngang: Sử dụng thanh chữ U có kích thước phù hợp, lắp vào những vị trí đã đánh dấu ở bước 2 và bắt vít cố định.
- Thanh đứng: Sử dụng thanh chữ C đã đo chuẩn kích thước và ghép nối vuông góc với thanh chữ U. Bắt vít những thanh này sao cho khoảng cách giữa hai thanh vào khoảng 406mm.
Bước 3: Lắp đặt phần vách tôn xốp – tấm panel xốp
Sau khi liên kết được các thanh chữ U và chữ C lại với nhau, dùng khoan bắt vít các vách ngăn lên khung đã lắp sẵn trước đó. Lưu ý là khoảng cách giữa các vách ngăn càng nhỏ thì độ chắc chắn càng cao. Khoảng cách lý tưởng giữa chúng là khoảng 300mm. Để tăng sự chính xác, bạn nên dùng bút đánh dấu lại các vị trí cần khoan vít.
Bước 4: Dựng vách tôn xốp cách nhiệt và bắn vít
Đây là bước cuối cùng nhưng cũng vô cùng quan trọng, quyết định tính thẩm mỹ cho công trình của bạn. Hãy chọn đúng vách tôn xốp có kích thước vừa khít với vị trí bắn vít.
Xem thêm: Hướng dẫn lắp đặt thi công tấm Panel cách nhiệt
Cách bảo dưỡng để tăng tuổi thọ
Việc bảo dưỡng vách tôn xốp cần được thực hiện đúng cách để đảm bảo vẻ đẹp và độ bền của vật liệu. Dưới đây là một số bước bạn có thể thực hiện để bảo dưỡng vách tôn xốp:
- Vệ sinh định kỳ: Sử dụng nước sạch hoặc dung dịch pha loãng để lau sạch bề mặt vách tôn xốp. Tránh sử dụng các dung dịch chứa chất tẩy rửa mạnh có thể gây ảnh hưởng đến lớp phủ của tôn xốp.
- Kiểm tra hệ thống thoát nước: Đảm bảo hệ thống thoát nước của vách tôn xốp hoạt động hiệu quả để tránh tình trạng nước đọng hoặc dột gỉ làm ảnh hưởng đến vật liệu.
- Kiểm tra và sửa chữa khe hở: Theo thời gian, có thể xuất hiện các khe hở trên bề mặt do co giãn hoặc do hư hỏng. Hãy kiểm tra và sửa chữa những khe hở này kịp thời để tránh nước thấm vào bên trong và gây hại cho tôn xốp.
- Bảo vệ khỏi tác động cơ học: Tránh va đập mạnh hoặc tác động cơ học để tránh làm hỏng hoặc biến dạng bề mặt.
- Bảo vệ khỏi tác động từ môi trường: Tránh để vách tôn xốp tiếp xúc trực tiếp với các chất hóa học hoặc tia UV mạnh từ ánh nắng mặt trời, vì điều này có thể làm giảm độ bền và làm mất màu của vật liệu.
- Sơn lại khi cần thiết: Nếu bề mặt vách tôn xốp bị phai màu hoặc hư hỏng, bạn có thể sơn lại để tái tạo lại vẻ đẹp và bảo vệ lớp phủ.
- Tuân thủ hướng dẫn của nhà sản xuất: Luôn tuân thủ các hướng dẫn và quy định của nhà sản xuất về cách bảo dưỡng và sử dụng vật liệu tôn xốp.
Hãy luôn nhớ rằng, việc bảo dưỡng đúng cách sẽ giúp kéo dài tuổi thọ và duy trì được vẻ đẹp của vách tôn xốp trong thời gian dài.
Báo giá vách ngăn tôn xốp cách nhiệt tốt nhất hiện nay
Hiện nay, giá thành sản phẩm vách tôn xốp trên thị trường vô cùng đa dạng và luôn có sự chênh lệch, tùy thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau như:
Chất lượng nguyên vật liệu
Vách tôn xốp được cấu tạo từ rất nhiều chất liệu khác nhau như rockwool, glasswool, PU, EPS, XPS… Chất liệu càng cao cấp, dây chuyền sản xuất càng hiện đại thì giá cả càng cao.
Đơn vị phân phối
Mỗi thương hiệu, nhà cung cấp sẽ có báo giá vách tôn xốp khác nhau đi kèm chất lượng dịch vụ, lắp ráp và bảo hành khác nhau. Thậm chí, với cùng một sản phẩm vách tôn xốp nhưng giá vẫn có sự chênh lệch do sự cạnh tranh trên thị trường, mục tiêu, phân khúc khách hàng và chiến lược kinh doanh.
Số lượng vách tôn xốp
Đơn hàng có số lượng càng lớn sẽ được chiết khấu nhiều hơn. Giá thành vì thế cũng sẽ mềm hơn khi mua lẻ hoặc mua với số lượng ít.
Thời điểm giao dịch mua bán
Tương tự với các mặt hàng khác, vách tôn xốp cũng bị ảnh hưởng bởi các yếu tố cung – cầu thị trường như chi phí vận chuyển, nguyên vật liệu,… Đó cũng là lý do tại sao rất ít đơn vị có thể đưa ra báo giá chính xác cho sản phẩm này.
Khi yêu cầu báo giá, hãy cung cấp đầy đủ các thông tin về kích thước, loại vật liệu và các yêu cầu khác đi kèm để nhận được báo giá vách ngăn tôn xốp cách nhiệt chính xác nhất cho dự án của bạn.
Báo Giá Vách Ngăn Tôn Xốp Hôm Nay 19/11/2024 Triệu Hổ – 0905.800.247
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m²) |
---|---|---|
1 | Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương hoặc tương đương dày 0,28mm | 234.600 |
2 | Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,3mm | 238.000 |
3 | Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,35mm | 263.500 |
4 | Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,4mm | 306.000 |
5 | Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,45mm | 345.100 |
6 | Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,50mm | 374.000 |
7 | Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,28mm | 260.100 |
8 | Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,3mm | 263.500 |
9 | Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,35mm | 289.000 |
10 | Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,4mm | 331.500 |
11 | Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,45mm | 368.900 |
12 | Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,50mm | 401.200 |
13 | Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,28mm | 285.600 |
14 | Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,3mm | 289.000 |
15 | Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,35mm | 314.500 |
16 | Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,4mm | 357.000 |
17 | Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,45mm | 391.000 |
18 | Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,50mm | 423.300 |
19 | Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,35mm | 384.200 |
20 | Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,4mm | 406.300 |
21 | Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,45mm | 433.500 |
22 | Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,50mm | 467.500 |
23 | Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,35mm | 435.200 |
24 | Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,4mm | 430.100 |
25 | Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,45mm | 457.300 |
26 | Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,50mm | 491.300 |
27 | Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,35mm | 438.600 |
28 | Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,4mm | 455.600 |
29 | Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,45mm | 482.800 |
30 | Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,50mm | 516.800 |
31 | Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, 2 mặt inox dày 0,4mm | 1.218.900 |
32 | Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm | 870.400 |
33 | Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, 2 mặt inox dày 0,4mm | 1.263.100 |
34 | Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm | 914.600 |
35 | Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, 2 mặt inox dày 0,4mm | 1.317.500 |
36 | Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm | 969.000 |
37 | Tấm Panel EPS vách trong dày 150mm, 2 mặt inox dày 0,4mm | 1.426.300 |
38 | Tấm Panel EPS vách trong dày 150mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm | 1.077.800 |
Xem thêm Báo giá các loại tấm Panel panel cách nhiệt:
- Báo giá Panel EPS
- Báo giá Panel PU
- Báo giá Panel Bông Khoáng Rockwool Chống Cháy
- Báo giá Panel Bông Thủy Tinh Glasswool Chống Cháy
- Báo giá Panel kho lạnh
- Báo giá Panel lò sấy
- Báo giá Phụ kiện Panel
Triệu Hổ – Đơn vị cung cấp chính hãng giá tốt nhất
Trên thị trường hiện nay có rất nhiều đơn vị phân phối và cung cấp vách tôn xốp với đủ mẫu mã, chất lượng và kích thước khác nhau. Tuy nhiên, không dễ để lựa chọn được một địa chỉ uy tín, báo giá hợp lý cùng các chế độ ưu đãi, cam kết bảo hành đáng tin cậy cho các chủ đầu tư.
Công ty TNHH Triệu Hổ tự hào là thương hiệu chuyên cung cấp vách tôn xốp cách nhiệt chống nóng, các loại tấm lợp, tấm trần, tấm vách, tấm sàn với giải pháp cách âm cách nhiệt chống cháy và siêu nhẹ. Sự hiện diện của chúng tôi nhằm mang đến những sản phẩm chất lượng, giải pháp và lợi ích thiết thực cho khách hàng với các phương châm kinh doanh.
Trên đây và các thông tin hữu ích về vách tôn xốp giúp chủ đầu tư lựa chọn được loại vật liệu phù hợp nhất cho công trình của mình. Để biết thêm chi tiết về các sản phẩm tấm panel xốp hoặc muốn nhận báo giá vách ngăn tôn xốp cách nhiệt hợp lý thì hãy liên hệ ngay với Triệu Hổ để được tư vấn chi tiết.