Xốp Cách Nhiệt | Chất lượng vượt trội | CK 5% – 10%
Mục lục bài viết
- 1 Xốp Cách Nhiệt | Chất lượng vượt trội | CK 5% – 10%
- 2 Tìm hiểu Xốp Cách Nhiệt
- 3 Ưu điểm nổi bật xốp cách nhiệt
- 4 Khám phá 4 Xốp Cách Nhiệt tốt nhất
- 5 Phân biệt 4 loại Xốp Cách Nhiệt rõ ràng nhất
- 6 Cách chọn xốp cách nhiệt phù hợp với nhu cầu sử dụng?
- 7 So sánh Xốp Cách Nhiệt và Bông cách nhiệt
- 8 Hướng dẫn đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ
- 9 Ưu đãi khủng cho khách hàng mua Xốp Cách Nhiệt
- 10 10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ
- 11 Một số hình ảnh thực tế Xốp Chống Nóng
- 12 Hướng dẫn thi công xốp cách nhiệt đơn giản
- 13 Lưu ý khi lựa chọn và lắp đặt Xốp Cách Nhiệt
- 14 Một số câu hỏi liên quan đến Xốp Cách Nhiệt
- 14.1 Xốp cách nhiệt hoạt động dựa trên nguyên lý nào?
- 14.2 Nên chọn loại xốp cách nhiệt nào cho mái tôn nóng?
- 14.3 Xốp cách nhiệt có chống cháy được không?
- 14.4 Xốp cách nhiệt có bị giảm chất lượng theo thời gian không?
- 14.5 Xốp cách nhiệt có thân thiện với môi trường không?
- 14.6 Xốp cách nhiệt có thể dùng cho tường và sàn nhà không?
- 14.7 Triệu hổ có vận chuyển xốp cách nhiệt tại công trình toàn quốc không?
Xốp cách nhiệt đang trở thành giải pháp chống nóng hiệu quả được nhiều gia đình, nhà thầu và doanh nghiệp trên toàn quốc lựa chọn. Với khả năng giảm nhiệt tới 70%, tiết kiệm điện năng 30–40%. Hiện nay có nhiều loại phổ biến phù hợp với nhiều loại công trình. Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn chọn loại xốp chống nóng phù hợp, đồng thời tham khảo báo giá cập nhật mới nhất.
Tìm hiểu Xốp Cách Nhiệt
Xốp cách nhiệt là vật liệu chống nóng thông minh, giúp giảm tiêu thụ năng lượng và tăng hiệu quả làm mát cho công trình. Trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt của miền Trung, việc chọn đúng loại xốp không chỉ giúp chống nắng nóng hiệu quả mà còn tiết kiệm chi phí vận hành đáng kể. Mỗi loại xốp đều mang đặc tính cách nhiệt, cách âm, chống ẩm tốt, được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng dân dụng, công nghiệp và nhà ở. Với độ bền cao và giá thành hợp lý, xốp chống nóng trở thành lựa chọn tối ưu để bảo vệ công trình trước tác động của khí hậu.

Ưu điểm nổi bật xốp cách nhiệt
Hiệu quả cách nhiệt vượt trội, giảm nhiệt đến 70%
Xốp cách nhiệt hoạt động như một lớp lá chắn, ngăn chặn tối đa truyền nhiệt từ bên ngoài vào công trình. Nhờ cấu trúc bọt khí khép kín, vật liệu giúp giảm nhiệt tới 70%, giữ không gian luôn mát mẻ dù trời nắng gắt. Giải pháp này đặc biệt phù hợp với nhà mái tôn, trần bê tông, kho lạnh, nhà xưởng, nơi yêu cầu ổn định nhiệt độ cao. Việc sử dụng vật liệu bảo ôn còn giúp giảm tải cho điều hòa, tiết kiệm 30–40% điện năng tiêu thụ — một trong những lý do khiến sản phẩm này ngày càng được ưa chuộng.
Tiết kiệm chi phí và tăng tuổi thọ công trình
Sử dụng xốp cách nhiệt là khoản đầu tư thông minh cho cả nhà dân và công trình công nghiệp. Lớp xốp giúp hạn chế tác động của nhiệt và tia UV, từ đó giảm biến dạng vật liệu, chống nứt mái, bong tróc sơn. Nhờ đó, công trình được bảo vệ tốt hơn, tuổi thọ tăng thêm 5–10 năm so với khi không có cách nhiệt. Bên cạnh đó, nhờ khả năng tiết kiệm điện và chi phí bảo trì, xốp chống nóng giúp doanh nghiệp giảm chi phí vận hành đáng kể, đặc biệt trong các khu vực nắng nóng quanh năm như miền Trung và miền Nam.
Khả năng cách âm, chống ẩm, chống cháy an toàn
Ngoài tính năng chống nóng, xốp cách nhiệt còn hấp thụ và giảm truyền âm thanh hiệu quả, giúp không gian yên tĩnh và dễ chịu hơn. Bề mặt xốp được cấu tạo từ vật liệu chống ẩm, không thấm nước, ngăn ngừa nấm mốc và hư hại trong điều kiện khí hậu ẩm. Một số dòng cao cấp như xốp PU, PIR, XPS còn có khả năng chống cháy lan, đảm bảo an toàn cho công trình và người sử dụng. Chính vì vậy, vật liệu bảo ôn được ứng dụng rộng rãi trong nhà ở, văn phòng, nhà xưởng, kho lạnh và công trình công cộng.
Thi công dễ dàng, linh hoạt với nhiều loại công trình
Xốp cách nhiệt có trọng lượng nhẹ, dễ cắt ghép và lắp đặt, giúp rút ngắn thời gian thi công và giảm chi phí nhân công. Vật liệu có thể thi công trên mái tôn, tường, trần hoặc sàn bê tông tùy theo nhu cầu. Với đa dạng độ dày, kích thước và chủng loại (PE, PU, EPS, XPS), người dùng dễ dàng chọn sản phẩm phù hợp cho từng hạng mục. Khả năng tái sử dụng và độ bền cao giúp xốp chống nóng trở thành giải pháp linh hoạt, kinh tế và thân thiện môi trường, đáp ứng cả nhu cầu dân dụng lẫn công nghiệp.
Khám phá 4 Xốp Cách Nhiệt tốt nhất
Xốp cách nhiệt XPS tối ưu, bền bỉ
Xốp XPS là vật liệu cách nhiệt cao cấp được sản xuất từ hạt Polystyrene nguyên sinh bằng công nghệ ép đùn. Nhờ cấu trúc ô kín hoàn toàn, xốp XPS có hệ số dẫn nhiệt thấp chỉ khoảng 0.028–0.034 W/m.K, giúp ngăn truyền nhiệt hiệu quả gấp nhiều lần so với vật liệu thông thường. Bên cạnh đó, sản phẩm có độ nén chịu lực cao từ 250–700 kPa, kháng nước gần như tuyệt đối (<1%), và trọng lượng nhẹ, dễ thi công. Với khả năng cách nhiệt, chống thấm và bền nén vượt trội, xốp XPS là lựa chọn lý tưởng cho mái tôn, tường, sàn và kho lạnh, đảm bảo hiệu suất nhiệt ổn định và tuổi thọ công trình lâu dài.
Chứng chỉ chất lượng xốp cách nhiệt XPS
- Chứng chỉ chất lượng xốp cách nhiệt XPS 36kg/m3 – Dày 25mm


- Chứng chỉ chất lượng xốp cách nhiệt XPS 36kg/m3 – Dày 50mm
Thông số kỹ thuật
| CÁC CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Phân loại XPS | 150; 200; 250; 300;400 |
| Tỷ trọng (%:ASTM 1622) | 32;36;40 |
| Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) | 150 – 350 |
| Hấp thụ nước (%:ASTM C272) | < 1% |
| Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) | 0.027 – 0.035 |
| Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) | > 300 |
| Độ dày (mm) | 20 – 75 |
| Rộng (mm) | 605; 1210 |
| Dài (mm) | 1210; 1800; 2400 |
Bảng giá xốp cách nhiệt XPS (11/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/tấm) |
|---|---|---|
| 1 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm | 58.800 |
| 2 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm | 61.100 |
| 3 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm | 79.500 |
| 4 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 99.100 |
| 5 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 122.100 |
| 6 | Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 117.500 |
| 7 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm | 61.100 |
| 8 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm | 72.600 |
| 9 | Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 88.700 |
| 10 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 93.300 |
| 11 | Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 109.400 |
| 12 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 115.200 |
| 13 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 122.100 |
Khám phá thêm xốp cách nhiệt XPS xanh lá chất lượng cao tại Triệu Hổ
Xốp cách nhiệt EPS giá mềm phù hợp nhiều loại công trình
Xốp cách nhiệt EPS là vật liệu phổ thông được ưa chuộng nhờ giá thành rẻ và tính ứng dụng linh hoạt. Sản phẩm được tạo thành từ hàng triệu hạt nhựa Polystyrene giãn nở, chứa đến 98% là không khí, giúp cách nhiệt và cách âm ở mức ổn định, đáp ứng tốt cho nhu cầu dân dụng. Nhờ chi phí thấp, dễ thi công và độ bền đủ dùng, EPS trở thành lựa chọn kinh tế, phù hợp cho mái tôn, tường nhà, kho hàng và công trình nhỏ, nơi cần hiệu quả cách nhiệt vừa phải nhưng tối ưu chi phí đầu tư.
Chứng chỉ chất lượng xốp cách nhiệt EPS
Thông số kỹ thuật
Với thông số kỹ thuật rõ ràng, sản phẩm xốp EPS của Triệu Hổ cam kết độ dày, tỷ trọng và hệ số dẫn nhiệt tối ưu, giúp nâng cao hiệu suất sử dụng cho mọi công trình:
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ | ||
| Cấp | I | II | III |
| Tỷ trọng (Kg / m3) | 15 | 20 | 30 |
| Độ bền nén (KPA) | > 60 | > 100 | > 150 |
| Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) | <0,040 | <0,040 | <0,039 |
| Tính ổn định kích thước (%) | 5 | 5 | 5 |
| Hệ số (Ng/Pa m-s) | <9.5 | <4.5 | <4.5 |
| Tính hút ẩm (% (V / v)) | 6 | 4 | 2 |
| Độ bền uốn (N) | 15 | 25 | 35 |
| Biến dạng uốn (mm) | <20 | <20 | <20 |
| Chỉ số Oxy (%) | <30 | <30 | <30 |
| Kích thước block (m) | 1×1.2×2,
1×1.2×4 |
1×1.2×2,
1×1.2×4 |
1×1.2×2,
1×1.2×4 |
| Độ dày (mm) | theo yêu cầu | theo yêu cầu | theo yêu cầu |
Bảng giá xốp cách nhiệt EPS (11/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m3) |
|---|---|---|
| 1 | Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy | 665.000 |
| 2 | Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy | 851.000 |
| 3 | Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy | 1.059.600 |
| 4 | Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy | 1.268.300 |
| 5 | Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy | 1.476.900 |
| 6 | Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy | 1.685.500 |
| 7 | Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy | 1.894.100 |
| 8 | Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy | 2.200.100 |
| 9 | Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy | 2.418.500 |
| 10 | Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy | 2.636.800 |
| 11 | Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy | 2.855.200 |
| 12 | Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy | 3.073.600 |
| 13 | Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy | 3.291.900 |
Chốt ngay xốp cách nhiệt EPS Triệu Hổ giá tốt nhất thị trường
Xốp PE OPP – Cách nhiệt kết hợp phản xạ nhiệt
Xốp PE OPP là giải pháp cách nhiệt phản xạ nhiệt hàng đầu, được cấu tạo từ lớp mút xốp PE Foam ô kín kết hợp màng OPP sáng bạc chống oxy hóa. Nhờ khả năng phản xạ đến 97% bức xạ nhiệt mặt trời, vật liệu này giúp giảm nhiệt độ mái tôn rõ rệt, mang lại không gian mát mẻ và tiết kiệm điện năng. Sản phẩm có đa dạng phân loại: 1 lớp bạc, 2 lớp bạc, 1 keo – 1 bạc và loại PE OPP trơn. Trong đó xốp chống nóng PE OPP có tích hợp lớp keo dán sẵn, giúp thi công nhanh chóng, nhẹ và gọn, phù hợp cho mái tôn, trần nhà, panel hoặc container. Với độ bền cao, trọng lượng nhẹ và hiệu quả cách nhiệt vượt trội.


Thông số kỹ thuật xốp PE OPP
| CÁC CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Độ dày (mm) | 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50 |
| Chiều dài (m) | 25; 50; 100 |
| Khổ rộng (mm) | 1000 |
| Cấu tạo | 1 lớp PE và 2 lớp OPP |
| Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) | 8.19× 10-15 |
| Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) | 32 |
| Cách nhiệt (%) | 95-97 |
| Chống ồn (%) | 75-85 |
| Trọng lượng (kg) | 13-15 |
| Tiêu chuẩn | Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000. |
| Màu sắc | Sáng bạc |
| PHÂN LOẠI | KÍCH THƯỚC (mm)
(Dày x Rộng x Dài) |
THỂ TÍCH (M3/ Cuộn) |
| 1 Mặt bạc | 1000x150000x2 | 0.30 |
| 1000x100000x3 | 0.30 | |
| 1000x100000x4 | 0.40 | |
| 1000x100000x5 | 0.50 | |
| 1000x50000x8 | 0.40 | |
| 1000x50000x10 | 0.50 | |
| 1000x50000x15 | 0.75 | |
| 1000x25000x20 | 0.50 | |
| 1000x25000x25 | 0.63 | |
| 1000x25000x30 | 0.75 | |
| 1000x25000x50 | 1.25 | |
| 2 Mặt bạc | 1000x100000x2 | 0.20 |
| 1000x100000x3 | 0.30 | |
| 1000x100000x5 | 0.50 | |
| 1000x50000x8 | 0.40 | |
| 1000x50000x10 | 0.50 | |
| 1000x50000x15 | 0.75 | |
| 1000x25000x20 | 0.50 | |
| 1000x25000x25 | 0.63 | |
| 1 Mặt bạc, 1 mặt keo | 1000x100000x2 | 0.20 |
| 1000x100000x3 | 0.30 | |
| 1000x100000x5 | 0.50 | |
| 1000x50000x8 | 0.40 | |
| 1000x50000x10 | 0.50 | |
| 1000x50000x15 | 0.75 | |
| 1000x25000x20 | 0.50 | |
| 1000x25000x25 | 0.63 | |
| 1000x25000x30 | 0.75 | |
| 1000x25000x50 | 1.25 | |
| Không keo, không bạc | 1000x300000x1 | 0.30 |
| 1000x150000x2 | 0.30 | |
| 1000x100000x3 | 0.30 | |
| 1000x100000x5 | 0.50 | |
| 1000x50000x8 | 0.40 | |
| 1000x50000x10 | 0.50 | |
| 1000x50000x15 | 0.75 | |
| 1000x25000x20 | 0.50 | |
| 1000x25000x25 | 0.63 | |
| 1000x25000x30 | 0.75 | |
| 1000x25000x50 | 1.25 |
Bảng giá xốp cách nhiệt PE OPP (11/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/md) |
|---|---|---|
| 1 | Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc | 9.500 |
| 2 | Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc | 11.400 |
| 3 | Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc | 13.100 |
| 4 | Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc | 21.000 |
| 5 | Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc | 23.700 |
| 6 | Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc | 39.000 |
| 7 | Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc | 48.000 |
| 8 | Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc | 59.400 |
| 9 | Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc | 69.000 |
| 10 | Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc | 117.000 |
| 11 | Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 46.500 |
| 12 | Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 60.000 |
| 13 | Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 76.500 |
| 14 | Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 90.000 |
| 15 | Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 102.000 |
| 16 | Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 112.500 |
| 17 | Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc | 1.700 |
| 18 | Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc | 3.300 |
| 19 | Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc | 5.000 |
| 20 | Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc | 16.200 |
| 21 | Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc | 19.500 |
| 22 | Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc | 31.500 |
| 23 | Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc | 40.500 |
| 24 | Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc | 54.000 |
| 25 | Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc | 62.300 |
| 26 | Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc | 112.500 |
Xem ngay catalogue phân loại sản phẩm xốp cách nhiệt PE OPP Triệu Hổ phù hợp công trình
Xốp cách nhiệt PU chất lượng vượt trội
Xốp PU (Polyurethane Foam) được xem là vật liệu cách nhiệt hiệu quả nhất trong bốn dòng xốp phổ biến hiện nay, nhờ hệ số dẫn nhiệt cực thấp chỉ khoảng 0.018–0.022 W/m.K. Cấu trúc bọt khí tế bào kín giúp ngăn truyền nhiệt gần như tuyệt đối, đồng thời chống thấm và cách âm vượt trội.
Ngoài ra, xốp PU còn có khả năng chống cháy lan, tự tắt khi loại bỏ nguồn lửa, đảm bảo an toàn cho công trình. Ở các phiên bản cao cấp như PU/PIR, vật liệu được gia cố thêm hai lớp xi măng tổng hợp (Cement Paper) giúp tăng độ cứng, bền nén và tuổi thọ sử dụng. Với khả năng cách nhiệt hàng đầu, chống cháy và độ bền cao, xốp PU là lựa chọn tối ưu cho nhà xưởng, kho lạnh, mái tôn và công trình cần kiểm soát nhiệt nghiêm ngặt.
Thông số kỹ thuật
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Tỷ trọng xốp (Kg/m3) | 55 – 60 |
| Kích thước (mm) | 1200 x 610; 1200 x 2440 |
| Độ dày sản phẩm (mm) | 20 – 30 – 40 – 50 |
| Trọng lượng (Kg/m2) | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 |
| Tỷ suất hút nước (g/m2) | 36,5 |
| Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) | 0,0182 |
| Độ bền nén (kN/m2) | ≥ 140,978 |
| Khả năng cách âm (dB) | ≥ 23,08 |
| Khả năng chống cháy (V) | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) |
| Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) | – 0,102 – 0,113 |
Bảng giá xốp cách nhiệt PU (11/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/tấm) |
|---|---|---|
| 1 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 765.000 |
| 2 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 990.000 |
| 3 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.222.500 |
| 4 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.447.500 |
| 5 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 562.500 |
| 6 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 742.500 |
| 7 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 952.500 |
| 8 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.177.500 |
| 9 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 697.500 |
| 10 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 922.500 |
| 11 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.149.000 |
| 12 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.377.000 |
| 13 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 492.000 |
| 14 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 667.500 |
| 15 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 880.500 |
| 16 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.105.500 |
| 17 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 729.000 |
| 18 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 957.000 |
| 19 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.185.000 |
| 20 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.413.000 |
| 21 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 528.000 |
| 22 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 705.000 |
| 23 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 922.500 |
| 24 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.147.500 |
Đặt ngay sản phẩm xốp cách nhiệt PU Triệu Hổ
Phân biệt 4 loại Xốp Cách Nhiệt rõ ràng nhất
| TIÊU CHÍ | XPS | EPS | PU | PE OPP |
| Thành phần | Polystyrene ép đùn | Polystyrene giãn nở | Polyurethane (PU) | Polyethylene (PE) + màng OPP |
| Công nghệ | Ép đùn, tạo bọt liên tục | Giãn nở từ hạt EPS bằng hơi nước | Phản ứng hóa học tạo bọt PU | Xử lý trùng hợp PE và dán màng OPP |
| Cấu trúc | Tế bào kín, đồng nhất | Hạt EPS liên kết dạng tổ ong | Tế bào kín hoặc hở | Cấu trúc ô nhỏ với màng OPP bảo vệ |
| Ưu điểm | – Cách nhiệt tốt hơn EPS
– Chống thấm cao – Chịu lực tốt |
– Trọng lượng nhẹ
– Giá rẻ hơn XPS – Cách nhiệt tốt |
– Cách nhiệt, cách âm cao
– Chống cháy lan – Độ bền cao |
– Cách nhiệt, cách âm tốt
– Phản xạ nhiệt hiệu quả – Không độc hại |
| Ứng dụng | – Cách nhiệt cho tường, sàn, mái
– Bảo ôn kho lạnh – Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
– Cách nhiệt mái, vách
– Đóng gói bảo vệ hàng hóa – Lót sàn gỗ |
– Cách nhiệt cho tòa nhà, mái, nền \n- Kho lạnh, hệ thống bảo ôn \n- Cách âm phòng thu, rạp hát | – Dán lên mái tôn, panel
– Cách nhiệt nhà xưởng, kho bãi |
| Khả năng chống cháy | Có thể chống cháy lan nếu có phụ gia | Kém hơn XPS, dễ cháy hơn | Chống cháy lan tốt | Không chống cháy |
| Độ bền | Cao, không bị nứt gãy | Dễ vỡ, kém bền hơn XPS | Cao, tuổi thọ lâu dài | Khá bền nhưng kém hơn XPS, PU |
| Khả năng chống nước | Rất tốt, hầu như không thấm nước | Kém hơn XPS, dễ hút nước hơn | Chống thấm tốt | Có thể chống nước ở mức độ nhất định |
| Giá thành | Cao hơn EPS, nhưng hiệu quả tốt hơn | Rẻ nhất trong 4 loại | Cao nhất, nhưng hiệu suất tối ưu | Trung bình, thấp hơn PU |
Cách chọn xốp cách nhiệt phù hợp với nhu cầu sử dụng?
Việc chọn xốp chống nóng phù hợp phụ thuộc vào nhiều yếu tố như:
Xác định loại công trình và môi trường sử dụng
- Nhà ở: Nếu bạn cần lắp đặt vật liệu bảo ôn cho nhà ở, các khu vực như mái tôn, trần nhà hoặc tường ngoài trời sẽ là nơi cần ưu tiên. Xốp có khả năng cách nhiệt tốt sẽ giúp giữ nhiệt độ ổn định trong nhà, giảm chi phí sử dụng điều hòa.
- Nhà xưởng, kho lạnh, công trình công nghiệp: Đối với các công trình công nghiệp, bạn cần chọn loại xốp có khả năng cách nhiệt cao, chịu nhiệt tốt, có độ bền cao và khả năng chống ẩm mốc.
- Mái tôn hoặc tường ngoài trời: Nếu bạn lắp đặt cho mái tôn, cần chọn tấm cách nhiệt có khả năng phản xạ ánh sáng và bức xạ nhiệt mạnh mẽ để giữ cho không gian bên trong mát mẻ.

Lựa chọn loại xốp cách nhiệt phù hợp
- Xốp PE OPP: Xốp PE có tính chất cách nhiệt tốt, nhẹ, dễ lắp đặt và giá thành phải chăng. Thích hợp cho các công trình có yêu cầu cách nhiệt vừa phải như nhà ở, cửa sổ, mái tôn.
- Xốp XPS : Xốp XPS có trọng lượng nhẹ nhưng vô cùng rắn chắc và bền bỉ, giúp tối ưu hiệu suất cách nhiệt, cách âm và kháng ẩm vượt trội.
- Xốp EPS: Với mức giá phải chăng, xốp EPS là lựa chọn lý tưởng cho các công trình cần tối ưu chi phí mà vẫn đảm bảo hiệu quả cách nhiệt
- Xốp PU: Loại xốp này có khả năng cách nhiệt rất cao, thường được sử dụng cho những công trình đòi hỏi hiệu quả cách nhiệt vượt trội và bảo vệ không gian khỏi điều kiện khắc nghiệt.
Cân nhắc hệ số dẫn nhiệt (K-value)
Triệu Hổ luôn khuyến nghị khách hàng đọc kỹ thông số kỹ thuật của từng loại xốp để chọn sản phẩm phù hợp với công trình của mình. Một yếu tố quan trọng khi lựa chọn xốp là hệ số dẫn nhiệt: xốp có hệ số dẫn nhiệt càng thấp, khả năng cách nhiệt càng tốt. Xốp PE và OPP thường có hệ số dẫn nhiệt từ 0.031 W/m·K đến 0.036 W/m·K, là lựa chọn lý tưởng cho các công trình dân dụng. Trong khi đó, các loại xốp chống nóng cao cấp như xốp PU có hệ số dẫn nhiệt thấp hơn, thích hợp cho những công trình yêu cầu cách nhiệt đặc biệt hoặc khu vực có nhiệt độ cao.
Độ dày của tấm cách nhiệt
Độ dày của xốp cũng ảnh hưởng đến khả năng cách nhiệt. Tấm xốp dày sẽ có khả năng cách nhiệt tốt hơn, nhưng cũng cần xem xét độ dày sao cho không làm ảnh hưởng đến không gian sử dụng. Độ dày của xốp cũng nên được lựa chọn phù hợp với điều kiện khí hậu và yêu cầu sử dụng của công trình.
Khả năng chống ẩm và chống thấm
Nếu công trình sử dụng trong môi trường có độ ẩm cao hoặc thường xuyên tiếp xúc với nước (như mái tôn ngoài trời, kho lạnh), cần lựa chọn xốp có khả năng chống ẩm, chống thấm tốt. Các loại xốp PE-OPP thường có khả năng chống ẩm khá tốt và không bị ảnh hưởng bởi nước.
Chi phí và ngân sách
Xốp cách nhiệt có nhiều mức giá khác nhau. Khi chọn mua, bạn cần cân nhắc chi phí đầu tư ban đầu và lợi ích lâu dài. Mặc dù xốp cao cấp có giá thành cao hơn, nhưng khả năng cách nhiệt tốt và tuổi thọ dài sẽ giúp bạn tiết kiệm chi phí vận hành (như chi phí điện năng cho điều hòa) trong tương lai.

So sánh Xốp Cách Nhiệt và Bông cách nhiệt
| TIÊU CHÍ | XỐP CÁCH NHIỆT | BÔNG CÁCH NHIỆT |
| Cấu tạo | Làm từ nhựa tổng hợp (PE, PU, XPS, EPS) có cấu trúc ô kín, bọt khí li ti. | Sợi vô cơ (thủy tinh, rockwool, gốm) đan xen tạo lớp xốp sợi rỗng. |
| Khả năng cách nhiệt | Hiệu quả cao, phản xạ nhiệt tốt, giảm nhiệt đến 70%. | Cách nhiệt ổn định, giữ nhiệt lâu, giảm thất thoát nhiệt hiệu quả. |
| Cách âm | Giảm tiếng ồn ở mức khá, phù hợp công trình dân dụng. | Hấp thụ âm tốt hơn, được ưa chuộng cho phòng máy, phòng thu. |
| Chống ẩm và chống nước | Ưu điểm vượt trội nhờ cấu trúc kín, không thấm nước, chống nấm mốc. | Khả năng hút ẩm nhẹ, cần bọc giấy bạc hoặc màng nhôm để bảo vệ. |
| Trọng lượng và thi công | Nhẹ, dễ cắt ghép, lắp đặt nhanh, không gây ngứa. | Nhẹ nhưng dễ bay bụi, cần đồ bảo hộ khi thi công. |
| Ứng dụng tiêu biểu | Nhà dân, mái tôn, kho lạnh, trần, tường, container. Thích hợp cho công trình dân dụng, cần chống nóng và tiết kiệm điện. | Nhà xưởng, phòng máy, phòng thu, khu công nghiệp, chống cháy. Lý tưởng cho công trình công nghiệp, cần cách âm và chống cháy hiệu quả. |
| Chi phí | Giá rẻ đến trung bình, phù hợp đa dạng công trình. | Giá cao hơn xốp, nhưng hiệu suất cách âm và chống cháy tốt hơn. |
Hướng dẫn đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ
Hãy làm theo các bước đơn giản dưới đây để đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ với giá vật liệu bảo ôn ưu đãi:
Bước 1: Liên hệ đặt hàng
Sau khi chọn được sản phẩm thông qua Website, bạn có thể gọi ngay đến hotline để được tư vấn và đặt hàng. Hoặc để lại thông tin trên Website chúng tôi sẽ liên hệ lại bạn trong thời gian sớm nhất.
Bước 2: Xác nhận đơn hàng
Khi gọi điện, nhân viên của chúng tôi sẽ tư vấn chi tiết, hỗ trợ bạn xác nhận đơn hàng, bao gồm số lượng, giá cả và địa chỉ giao hàng.
Bước 3: Thanh toán
Sau khi xác nhận đơn hàng, bạn sẽ được thông báo về phương thức thanh toán. Triệu Hổ hỗ trợ nhiều hình thức thanh toán linh hoạt để bạn dễ dàng lựa chọn.
Bước 4: Nhận hàng
Cuối cùng, chờ đợi hàng được giao đến tay bạn! Chúng tôi cam kết giao hàng nhanh chóng và an toàn đến địa chỉ mà bạn đã cung cấp.
Với các bước đơn giản trên, bạn đã có thể đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ. Nếu bạn cần thêm thông tin hoặc hỗ trợ, đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi qua hotline hoặc email nhé!
Ưu đãi khủng cho khách hàng mua Xốp Cách Nhiệt
Đến ngay Triệu Hổ để sở hữu những sản phẩm chất lượng cao với giá cực kỳ ưu đãi. Chúng tôi mang đến cho quý khách hàng những mức giá siêu tiết kiệm cùng nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn, giúp bạn tiết kiệm chi phí tối đa cho công trình của mình. Đặc biệt, với cách nhiệt vượt trội, cách âm chống cháy tối ưu, Xốp chống nóng của Triệu Hổ chắc chắn sẽ làm hài lòng ngay cả những khách hàng khó tính nhất.

10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ
- Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
- Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
- Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
- Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.
Một số hình ảnh thực tế Xốp Chống Nóng
Tấm cách nhiệt ngày càng được ưa chuộng nhờ hiệu quả chống nóng và tiết kiệm năng lượng vượt trội trong xây dựng. Vật liệu này được ứng dụng rộng rãi cho mái tôn, tường, nhà ở và nhà xưởng, giúp công trình luôn mát mẻ, bền đẹp. Hình ảnh công nhân lắp đặt xốp trên mái nhà hay xưởng sản xuất đã trở nên quen thuộc. Mỗi tấm xốp tạo thành lớp chắn nhiệt chắc chắn, giảm nhiệt độ trong không gian đáng kể. Nhờ khả năng phản xạ ánh nắng và hạn chế bức xạ nhiệt, công trình không chỉ tiết kiệm điện mà còn hướng tới giải pháp xanh, thân thiện môi trường.



Hướng dẫn thi công xốp cách nhiệt đơn giản
Chuẩn bị bề mặt thi công
Trước khi tiến hành, hãy đảm bảo bề mặt mái tôn, tường hoặc trần phẳng, khô ráo và không bám bụi. Bề mặt sạch giúp lớp keo hoặc băng dính bám chắc hơn, tăng độ ổn định và tuổi thọ cho lớp cách nhiệt.
Đo đạc và cắt vật liệu
Dùng thước dây để xác định chính xác diện tích cần thi công, sau đó cắt xốp cách nhiệt theo kích thước bằng dao bén hoặc kéo chuyên dụng. Khi cắt, thao tác nhẹ nhàng để tránh làm rách hoặc méo tấm xốp, đảm bảo tính thẩm mỹ khi lắp đặt.
Chuẩn bị keo hoặc băng dính chuyên dụng
Nếu chọn keo dán, hãy phủ một lớp mỏng đều lên bề mặt thi công. Nếu sử dụng băng keo, nên dán ở các góc và mép tấm xốp để cố định chắc chắn. Việc dùng băng keo nhôm hoặc băng keo cách nhiệt chuyên dụng sẽ giúp tăng độ bám và chống bong trong thời gian dài.
Lắp đặt tấm xốp cách nhiệt
Tiến hành dán tấm xốp lên bề mặt đã chuẩn bị, bắt đầu từ một đầu và miết chặt dần để loại bỏ bọt khí. Có thể dùng đinh ghim hoặc búa cao su để cố định tạm trong khi keo khô. Đảm bảo các tấm khít nhau, không để hở mép, tránh thất thoát nhiệt.
Kiểm tra và hoàn thiện
Sau khi hoàn tất, kiểm tra toàn bộ bề mặt để đảm bảo không còn khe hở hay nếp gấp. Những khoảng trống nhỏ nên được trám kín bằng băng keo hoặc keo silicon cách nhiệt. Cuối cùng, vệ sinh sạch lớp xốp để loại bỏ keo thừa và bụi bẩn, giúp công trình đạt hiệu quả cách nhiệt tối đa và tính thẩm mỹ cao.

Lưu ý khi lựa chọn và lắp đặt Xốp Cách Nhiệt
Khi lựa chọn và thi công xốp cách nhiệt, bạn nên chú ý đến những điểm sau để đảm bảo hiệu quả và độ bền tối ưu:
- Kiểm tra độ ẩm: Đảm bảo khu vực lắp đặt khô ráo, tránh ẩm ướt để không làm giảm khả năng cách nhiệt.
- Chọn đúng loại xốp: Tùy theo vị trí và điều kiện sử dụng (mái tôn, tường, sàn…), hãy chọn loại xốp có độ dày và tính năng phù hợp.
- Ưu tiên khả năng chống thấm: Đối với công trình ngoài trời hoặc khu vực tiếp xúc với nước, nên chọn xốp có lớp phủ chống thấm hiệu quả.
- Lắp đặt đúng kỹ thuật: Dán khít mép xốp, tránh khe hở để ngăn thất thoát nhiệt và tăng tính thẩm mỹ cho công trình.
Một số câu hỏi liên quan đến Xốp Cách Nhiệt
Xốp cách nhiệt hoạt động dựa trên nguyên lý nào?
Nhờ cấu trúc ô kín chứa không khí bên trong, vật liệu này cản trở dòng nhiệt di chuyển qua bề mặt. Không khí là chất dẫn nhiệt kém, nên việc giữ chúng trong các ô nhỏ giúp giảm thất thoát nhiệt đáng kể. Chính vì vậy, xốp cách nhiệt được xem là giải pháp tối ưu để duy trì không gian mát mẻ vào mùa hè và ấm áp vào mùa đông.
Nên chọn loại xốp cách nhiệt nào cho mái tôn nóng?
Với mái tôn – khu vực thường hấp thụ nhiệt mạnh – bạn nên ưu tiên xốp PE OPP, PU hoặc XPS. Các loại này có lớp phủ bạc phản xạ bức xạ nhiệt mặt trời, giảm nhiệt độ mái từ 4–7°C. Ngoài ra, xốp PU và XPS có mật độ cao, độ bền vượt trội, không bị xẹp sau thời gian dài sử dụng. Việc chọn đúng loại xốp cách nhiệt không chỉ giúp tiết kiệm điện năng điều hòa, mà còn tăng tuổi thọ cho mái tôn.

Xốp cách nhiệt có chống cháy được không?
Khả năng chống cháy phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của từng loại xốp. Các dòng cao cấp như PU, PIR hoặc XPS được bổ sung phụ gia chống cháy, giúp hạn chế cháy lan và tự tắt khi loại bỏ nguồn lửa. Điều này giúp giảm thiểu rủi ro trong các khu vực có nhiệt độ cao như mái tôn, kho xưởng hoặc phòng kỹ thuật. Tuy nhiên, khi chọn sản phẩm, bạn nên kiểm tra chứng nhận chống cháy tiêu chuẩn ASTM để đảm bảo độ an toàn tối đa.
Xốp cách nhiệt có bị giảm chất lượng theo thời gian không?
Nếu vật liệu không được lắp đặt và bảo trì đúng cách. Xốp cách nhiệt có thể giảm hiệu quả khi bị ẩm, nứt vỡ hoặc tiếp xúc trực tiếp với tia UV trong thời gian dài. Để tránh tình trạng này, nên chọn loại xốp có lớp phủ bạc hoặc màng nhôm giúp chống thấm và phản xạ ánh nắng. Ngoài ra, việc thi công đúng kỹ thuật và bảo dưỡng định kỳ cũng là yếu tố quan trọng để có thể kéo dài tuổi thọ vật liệu.
Xốp cách nhiệt có thân thiện với môi trường không?
Phần lớn các dòng xốp hiện nay như PE, XPS, PU và PIR đều được sản xuất theo công nghệ xanh, không chứa amiăng, không phát thải khí độc hại và có thể tái chế sau sử dụng. Một số thương hiệu còn sử dụng chất tạo bọt không chứa CFC để giảm tác động đến tầng ozone. Nhờ vậy, xốp cách nhiệt vừa mang lại hiệu quả sử dụng cao, vừa đảm bảo an toàn cho sức khỏe người dùng và môi trường sống.

Xốp cách nhiệt có thể dùng cho tường và sàn nhà không?
Bên cạnh mái tôn, xốp cách nhiệt còn được ứng dụng rộng rãi cho tường, trần, sàn và kho lạnh. Khi lắp trong tường, vật liệu giúp ngăn nhiệt và giảm tiếng ồn giữa các không gian. Với sàn nhà, xốp giúp chống ẩm từ nền đất và duy trì nhiệt độ ổn định trong phòng. Tuỳ vào vị trí, khách hàng lựa chọn xốp cách nhiệt có độ dày phù hợp với nhu cầu cách nhiệt của công trình
Triệu hổ có vận chuyển xốp cách nhiệt tại công trình toàn quốc không?
Triệu Hổ luôn sẵn sàng mang đến những sản phẩm xốp cách nhiệt chất lượng cao tận nơi công trình cho khách hàng tên toàn quốc. Với dịch vụ vận chuyển nhanh chóng và tiện lợi, chúng tôi cam kết sẽ đưa những tấm xốp cách nhiệt đến tay bạn một cách an toàn và đúng hẹn, giúp công trình của bạn đạt hiệu quả cách nhiệt tối ưu nhất. Hãy liên hệ với Triệu Hổ để được tư vấn và hỗ trợ vận chuyển ngay hôm nay!
Trên đây là những thông tin mà Triệu Hổ muốn gửi gắm đến tất cả quý Khách hàng về sản phẩm Xốp Cách Nhiệt toàn quốc chính hãng hiện nay. Hy vọng rằng những chia sẻ này sẽ giúp Khách hàng tìm ra giải pháp lý tưởng để xác định loại vật liệu công trình một cách nhanh chóng và chính xác nhất. Hãy liên hệ ngay với Triệu Hổ để nhận được sự tư vấn tận tâm, nhanh chóng và chi tiết, đưa công trình của bạn đến gần hơn với thành công.
























.gif)
















