Cách Âm Đường Ống Nước |Giảm tiếng ồn đường ống lên đến 80%| CK 5% – 10%
Mục lục bài viết
- 1 Cách Âm Đường Ống Nước |Giảm tiếng ồn đường ống lên đến 80%| CK 5% – 10%
- 2 Vì sao cần cách âm đường ống nước?
- 3 5 Lợi ích “vàng” khi bọc cách âm đường ống thoát nước
- 4 Tìm hiểu 4 loại vật liệu cách âm đường ống nước hiệu quả nhất (11/2025)
- 5 Bảng tóm tắt các loại vật liệu bọc cách âm ống thoát nước
- 6 Các tiêu chí lựa chọn vật liệu cách âm đường ống nước chuẩn nhất
- 7 Hướng dẫn lắp đặt Vật liệu cách âm đường ống nước đúng kỹ thuật
- 8 Hướng dẫn đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ
- 9 Ưu đãi khủng cho khách hàng mua Vật liệu cách âm đường ống
- 10 10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ
- 11 Một số hình ảnh thực tế Vật liệu cách âm đường ống
- 12 Một số câu hỏi liên quan đến Vật liệu cách âm đường ống
- 12.1 Có thật sự cần cách âm cho đường ống nước?
- 12.2 Vật liệu nào cách âm đường ống tốt nhất hiện nay?
- 12.3 Tôi có thể tự thi công vật liệu cách âm cho đường ống tại nhà không?
- 12.4 Sau khi bọc cách âm có bị đọng nước, ẩm mốc không?
- 12.5 Triệu Hổ có vận chuyển vật liệu cách âm đường ống tận công trình toàn quốc không?
Cách âm đường ống nước là giải pháp cần thiết khi tiếng nước chảy mạnh, tiếng lọc cọc và tiếng ù lan khắp nhà, nhất là vào ban đêm. Các tiếng ồn này xuất hiện nhiều ở ống thoát nước, ống treo hoặc ống đặt âm tường, gây ảnh hưởng đến sinh hoạt và giấc ngủ. Bài viết dưới đây giúp bạn hiểu nguyên nhân và chọn đúng vật liệu để xử lý dứt điểm.
Vì sao cần cách âm đường ống nước?
Tiếng nước chảy mạnh khi mở vòi hoặc xả nước
Tiếng nước chảy mạnh khi mở vòi hoặc xả nước thường gây cảm giác khó chịu, nhất là trong không gian kín như nhà vệ sinh hoặc phòng tắm. Nhiều gia đình tìm đến bọc cách âm ống thoát nước để giảm tiếng ồn này vì dòng nước áp lực lớn có thể tạo rung mạnh bên trong ống. Sử dụng tấm bọc cách âm ống thoát nước hoặc bọc chống ồn đường ống nước giúp hạn chế âm thanh truyền qua tường.
Tiếng “lọc cọc” hoặc va đập trong ống
Tiếng “lọc cọc” trong ống xuất hiện khi đường ống bị rung hoặc va vào tường, gây khó chịu mỗi khi xả nước. Người dùng thường chọn bọc cách âm ống nước hoặc bọc tiêu âm ống thoát nước để giảm rung và triệt tiêu tiếng va đập. Các vật liệu như bông cách âm ống nước hoặc bọc ống nước chống ồn giúp tạo lớp đệm ổn định cho ống, hạn chế va chạm khi áp lực nước thay đổi. Đây là cách xử lý hiệu quả khi ống treo bị lỏng hoặc hệ thống thoát nước cũ gây tiếng ồn lớn.
Tiếng rít lớn hoặc ù ù vào ban đêm
Tiếng rít hoặc ù ù vào ban đêm thường khiến gia đình mất ngủ, đặc biệt khi không gian yên tĩnh. Nguyên nhân có thể đến từ áp lực nước thay đổi hoặc sự co giãn của ống. Giải pháp hiệu quả là bọc cách âm ống nước hoặc dùng bọc chống ồn ống nước để giảm truyền âm trực tiếp qua tường. Một số người chọn bọc cách âm ống thoát nước ở những đoạn ống chạy qua phòng ngủ để giảm dao động. Khi quấn cách âm ống nước đúng kỹ thuật, việc cách âm đường ống nước giúp giảm rõ tiếng ù khó chịu vào ban đêm.
Ảnh hưởng đến sinh hoạt gia đình
Tiếng ồn từ đường ống nước kéo dài khiến sinh hoạt gia đình bị gián đoạn, đặc biệt trong nhà có trẻ nhỏ hoặc người già. Nhiều gia đình chọn tấm bọc cách âm ống thoát nước để giảm tiếng xả nước xuyên tường, giúp giữ không gian yên tĩnh.
Tiếng ồn báo hiệu nguy cơ hỏng ống
Một số tiếng ồn bất thường có thể cảnh báo nguy cơ hỏng ống, như nứt nhẹ, rung mạnh hoặc va đập liên tục. Trong trường hợp này, việc bọc tiêu âm ống thoát nước hoặc bọc cách âm ống nước không chỉ giảm tiếng ồn mà còn giúp hạn chế rung, kéo dài tuổi thọ ống. Khi tiếng ồn tăng bất thường, bạn nên kiểm tra ngay để tránh hư hỏng nghiêm trọng.
5 Lợi ích “vàng” khi bọc cách âm đường ống thoát nước
Cách âm đường ống nước là quá trình sử dụng các vật liệu cách âm chuyên dụng (bông khoáng, bông thuỷ tinh, bông gốm hoặc cao su lưu hoá) để giảm thiểu tiếng ồn phát sinh từ hệ thống cấp thoát nước trong các công trình xây dựng. Những lợi ích tuyệt vời khi sử dụng giải pháp bọc cách âm đường ống thoát nước
Cách Âm Đường Ống Nước giảm tiếng ồn ngay tại nguồn
Bọc cách âm giúp triệt tiêu tiếng chảy mạnh, tiếng ù hoặc tiếng va đập ngay bên trong ống, trước khi âm thanh truyền ra tường. Đây là cách xử lý chủ động và hiệu quả nhất vì tập trung vào nguồn gây ồn, thay vì chặn âm ở không gian sinh hoạt.

Mang lại không gian yên tĩnh hơn
Khi đường ống hoạt động êm hơn, gia đình không bị ảnh hưởng bởi tiếng xả nước, nhất là vào ban đêm. Bọc tiêu âm ống thoát nước phù hợp cho phòng ngủ, phòng trẻ nhỏ hoặc gia đình sống ở căn hộ chung cư.
Tăng độ bền và giảm rung cho đường ống
Bọc cách âm còn tạo lớp đệm giúp giảm rung, tránh va đập vào tường hoặc giá đỡ. Điều này giúp đường ống bền hơn, giảm nguy cơ rò rỉ hoặc nứt ống do rung kéo dài. Với hệ thống ống cũ hoặc ống treo, lớp bọc giúp ổn định kết cấu và hạn chế biến dạng theo thời gian.
Giảm truyền âm sang các phòng lân cận
Đường ống thường chạy qua tường, sàn hoặc trần, khiến tiếng ồn lan đến các phòng không liên quan. Việc bọc ống nước chống ồn giúp giảm đáng kể âm thanh truyền qua kết cấu nhà.
Cách Âm Đường Ống Nước thi công nhanh và chi phí hợp lý
Bọc cách âm đường ống nước không cần phá tường (đối với hệ thống ống dương) hay thay ống, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí. Chỉ cần quấn cách âm ống nước ở những đoạn gây ồn là đã thấy hiệu quả rõ rệt. Chi phí vật liệu cũng thấp hơn rất nhiều so với việc cải tạo lại hệ thống thoát nước, phù hợp cho cả hộ gia đình và công trình thương mại.
Tìm hiểu 4 loại vật liệu cách âm đường ống nước hiệu quả nhất (11/2025)
Cách âm đường ống nước bông khoáng Rockwool
Bông khoáng Rockwool có hệ số cách âm ≥ 23 dB, hấp thụ 85–100% năng lượng âm thanh từ tiếng chảy mạnh, tiếng ù hay rung của đường ống. Khi bọc quanh ống, bông cách âm ống nước Rockwool giảm rung, hạn chế truyền âm sang tường và trần. Với cấu trúc sợi khoáng chắc chắn, vật liệu hiệu quả cho ống PVC và ống thoát nước âm tường hoặc trần kỹ thuật. Trên thị trường hiện nay có hai loại:
- Bông khoáng dạng cuộn: Hình dáng linh hoạt, uốn bọc dễ dàng theo kích thước và hình dạng đường ống. Phù hợp với đường ống có kích thước đa dạng, kể cả các đoạn ống cong hoặc nối phức tạp. Bông cách âm ống nước có thể quấn nhiều lớp để tăng độ dày, nâng cao hiệu quả cách âm.

- Bông khoáng dạng ống định hình: Sản phẩm được đúc kết trong khuôn, tạo hình sẵn theo dạng ống vừa vặn với các kích thước ống phổ biến, giảm thiểu khe hở, đảm bảo hiệu quả cách âm. Bọc ống nước chống ồn thi công nhanh, dễ dàng bọc trực tiếp lên ống, độ bền và tính ổn định cao.
Thông số kỹ thuật
- Thông số kỹ thuật chung
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Chiều dày chuẩn (mm) | 25; 50; 75; 100 |
| Tỷ trọng xốp (Kg/m3) | 40; 60; 80; 100; 120 |
| Kích thước (mm) | 1200 x 610; 1200 x 2440 |
| Độ dày sản phẩm (mm) | 20 – 30 – 40 – 50 |
| Trọng lượng (Kg/m2) | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 |
| Tỷ suất hút nước (g/m2) | 36,5 |
| Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C | 0,0182 |
| Nhiệt độ làm việc | 450°C – 650°C |
| Độ bền nén (kN/m2 | ≥ 140,978 |
| Khả năng cách âm (dB) | ≥ 23,08 |
| Khả năng chống cháy (V) | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) |
| Độ giãn nở (°C) | – 20 – 80 |
| Phần trăm giãn nở | – 0,102 – 0,113 |
- Thông số kỹ thuật dạng cuộn
| ROCKWOOL CUỘN
( Đơn vị: Cuộn) |
|
| Chiều rộng (mm) | 600 |
| Thể tích | 0,216 |
| Tỷ trọng (kg/m3) | 40; 50; 60; 80;100; 120 |
| Độ dày | 25; 50; 75; 100 |
| Chiều dài cuộn bông (mm)
(tương ứng độ dày) |
5000; 5000; 1800; 1800 |
- Thông số kỹ thuật dạng ống
| ROCKWOOL ỐNG
( Chiều dài ống: 1mm) |
||
| Danh nghĩa | Inch | Ø (mm) |
| 15A | 1/2″ | 21 |
| 20A | 3/4″ | 28 |
| 25A | 1″ | 34 |
| 32A | 1.1/4″ | 43 |
| 40A | 1.1/2″ | 48 |
| 50A | 2″ | 60 |
| 65A | 2.1/2″ | 76 |
| 80A | 3″ | 90 |
| 100A | 4″ | 114 |
| 125A | 5″ | 140 |
| 150A | 6″ | 168 |
| 200A | 8″ | 219 |
| 250A | 10″ | 273 |
| 300A | 12″ | 325 |
| 14” | 358 | |
| 350A | 14″ | 377 |
| 50A | 2″ | 60 |
| 65A | 2.1/2″ | 76 |
| 80A | 3″ | 90 |
| 100A | 4″ | 114 |
| 125A | 5″ | 140 |
| 150A | 6″ | 168 |
| 200A | 8″ | 219 |
| 250A | 10″ | 273 |
| 300A | 12″ | 325 |
| 14” | 358 | |
| 350A | 14″ | 377 |
- Hệ số cách âm Rockwool
| HỆ SỐ CÁCH ÂM ROCKWOOL CHI TIẾT | ||
| TẦN SỐ | TỶ TRỌNG | HỆ SỐ TIÊU ÂM (mm)
tương ứng theo tỷ trọng |
| 125Hz | 60; 80; 100; 120 | 0,28; 0,26; 0,37; 0,35 |
| 250Hz | 60; 80; 100; 120 | 0,55; 0,73; 0,62; 0,67 |
| 500Hz | 60; 80; 100; 120 | 0,95; 0,9; 0,91; 0,89 |
| 1,000Hz | 60; 80; 100; 120 | 0,99; 0,99; 0,98; 0,97 |
| 2,000Hz | 60; 80; 100; 120 | 0,97; 0,95; 0,95; 0,96 |
| 4,000Hz | 60; 80; 100; 120 | 0,98; 0,97; 0,97; 0,95 |
Báo giá Cách Âm Đường Ống Nước Rockwool (11/2025)
- Giá bông khoáng Rockwool dạng cuộn
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/kiện) |
|---|---|---|
| 1 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan | 660.000 |
| 2 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan | 825.000 |
| 3 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.005.000 |
| 4 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.170.000 |
| 5 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 487.500 |
| 6 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 645.000 |
| 7 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 825.000 |
| 8 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 975.000 |
| 9 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 1.185.000 |
| 10 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam | 510.000 |
| 11 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam | 525.000 |
| 12 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam | 555.800 |
| 13 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam | 615.000 |
| 14 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam | 690.800 |
| 15 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 780.000 |
| 16 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 405.000 |
| 17 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 435.000 |
| 18 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 472.500 |
| 19 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 532.500 |
| 20 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 615.000 |
| 21 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 675.000 |
- Giá bông khoáng Rockwool dạng ống
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/Ống) |
|---|---|---|
| 1 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 28.200 |
| 2 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 31.400 |
| 3 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 34.900 |
| 4 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 40.300 |
| 5 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 43.800 |
| 6 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 50.100 |
| 7 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 60.000 |
| 8 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 71.400 |
| 9 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 91.400 |
| 10 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 32.800 |
| 11 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 38.400 |
| 12 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 40.600 |
| 13 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 46.400 |
| 14 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 49.100 |
| 15 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 57.900 |
| 16 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 68.800 |
| 17 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 81.300 |
| 18 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 100.200 |
| 19 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 37.600 |
| 20 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 42.700 |
| 21 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 47.000 |
| 22 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 52.300 |
| 23 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 58.400 |
| 24 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 67.200 |
| 25 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 76.800 |
| 26 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 88.800 |
| 27 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 111.500 |
| 28 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 42.700 |
| 29 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 48.800 |
| 30 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 52.000 |
| 31 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 58.100 |
| 32 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 63.500 |
| 33 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 73.300 |
| 34 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 83.200 |
| 35 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 99.200 |
| 36 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 121.600 |
| 37 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 56.000 |
| 38 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 62.100 |
| 39 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 66.100 |
| 40 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 76.000 |
| 41 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 80.000 |
| 42 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 91.200 |
| 43 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 106.100 |
| 44 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 120.000 |
| 45 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 146.700 |
| 46 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 169.100 |
| 47 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 208.000 |
| 48 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 261.400 |
| 49 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 338.400 |
| 50 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 403.500 |
| 51 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 434.600 |
| 52 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 464.000 |
| 53 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 60.500 |
| 54 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 67.700 |
| 55 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 73.000 |
| 56 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 82.200 |
| 57 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 86.900 |
| 58 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 99.200 |
| 59 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 116.500 |
| 60 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 130.400 |
| 61 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 156.800 |
| 62 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 184.600 |
| 63 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 218.900 |
| 64 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 274.700 |
| 65 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 360.000 |
| 66 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 421.400 |
| 67 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 470.200 |
| 68 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 485.800 |
| 69 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 80.600 |
| 70 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 88.000 |
| 71 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 95.500 |
| 72 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 106.200 |
| 73 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 118.700 |
| 74 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 129.600 |
| 75 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 142.700 |
| 76 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 158.400 |
| 77 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 186.200 |
| 78 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 211.000 |
| 79 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 243.700 |
| 80 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 310.400 |
| 81 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 386.400 |
| 82 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 512.000 |
| 83 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 558.700 |
| 84 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 578.900 |
| 85 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 87.700 |
| 86 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 96.000 |
| 87 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 104.000 |
| 88 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 114.900 |
| 89 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 127.200 |
| 90 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 141.300 |
| 91 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 154.400 |
| 92 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 167.700 |
| 93 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 197.100 |
| 94 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 225.100 |
| 95 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 256.000 |
| 96 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 329.000 |
| 97 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 406.400 |
| 98 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 561.600 |
| 99 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 596.000 |
| 100 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 641.000 |
| 101 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 30.400 |
| 102 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 33.600 |
| 103 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 36.800 |
| 104 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 43.200 |
| 105 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 48.000 |
| 106 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 51.200 |
| 107 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 59.200 |
| 108 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 70.400 |
| 109 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 36.800 |
| 110 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 40.000 |
| 111 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 43.200 |
| 112 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 49.600 |
| 113 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 54.400 |
| 114 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 59.200 |
| 115 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 67.200 |
| 116 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 78.400 |
| 117 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 65.600 |
| 118 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 73.600 |
| 119 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 76.800 |
| 120 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 88.000 |
| 121 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 100.800 |
| 122 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 113.600 |
| 123 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 73.600 |
| 124 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 81.600 |
| 125 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 84.800 |
| 126 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 97.600 |
| 127 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 110.400 |
| 128 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 123.200 |
| 129 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 92.800 |
| 130 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 102.400 |
| 131 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 115.200 |
| 132 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 121.600 |
| 133 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 136.000 |
| 134 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 148.800 |
| 135 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 176.000 |
| 136 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 198.400 |
| 137 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 227.200 |
| 138 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 288.000 |
| 139 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 356.800 |
| 140 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 102.400 |
| 141 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 112.000 |
| 142 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 124.800 |
| 143 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 131.200 |
| 144 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 147.200 |
| 145 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 160.000 |
| 146 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 188.800 |
| 147 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 212.800 |
| 148 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 243.200 |
| 149 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 305.600 |
| 150 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 376.000 |
Khám phá chi tiết bông cách âm ống nước khoáng Rockwool Triệu Hổ hiệu quả.
Cách âm đường ống nước bằng bông thuỷ tinh Glasswool
Bông cách âm ống nước Glasswool có hệ số hấp thụ âm 0.75–1.0, giảm hiệu quả tiếng ồn từ đường ống nước như tiếng chảy, va đập và rít. Khi
bọc chống ồn ống nước, vật liệu hạn chế rung, giảm âm truyền sang tường và trần. Cấu trúc sợi xốp giúp Glasswool nhẹ, bền, chi phí hợp lý, phù hợp cho bọc cách âm ống nước trong nhà vệ sinh, bếp hoặc ống âm trần mà không làm tăng tải trọng kết cấu.
- Bông thuỷ tinh dạng cuộn: Trọng lượng nhẹ, đàn hồi tốt, dễ cắt theo yêu cầu thi công. Dễ quấn cách âm ống nước tại các vị trí cong, khúc khuỷu hoặc mặt ngoài của ống lớn.
- Bông thủy tinh dạng ống (dạng ống định hình): Được đúc sẵn theo hình trụ rỗng, vừa khít với nhiều loại đường ống phổ thông; thường có lớp bạc nhôm bọc ngoài.
Thông số kỹ thuật
- Thông số kỹ thuật chung
| CÁC CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Phân loại | Dạng cuộn, tấm, ống |
| Hệ số cách nhiệt (W/m.K) | 2,2 – 2,7 |
| Mức chịu nhiệt có bạc | -4°C – 120°C |
| Mức chịu nhiệt không có bạc | -4°C – 350°C |
| Độ dày (mm) | 25mm, 30mm, 50mm |
| Chuẩn chống cháy | A (Grade A) |
| Tỷ trọng bông thủy tinh | 12 kg/m3– 16kg/m3 – 24 g/m3– 32kg/m3 – 40 Kg/m3, 48 kg/m3– 50kg/m3 – 60 kg/m3– 70 kg/m3 – 80 Kg/m3, 90 kg/m3– 100 kg/m3 – 120 kg/m3 |
| Mức độ hút ẩm | 5% |
| Mức độ chống ẩm | 98,50% |
| Mức độ kiềm tính | Nhỏ |
| Mức độ ăn mòn theo thời gian | Không đáng kể |
| Khả năng kháng vi khuẩn và nấm mốc | Tốt |
| Mùi vật liệu | Không mùi |
- Thông số kỹ thuật dạng cuộn
| GLASSWOOL CUỘN | |
| KÍCH THƯỚC
(Dày x Rộng x Dài) |
TỶ TRỌNG (kg/m3) |
| 25x1200x15000 | 64 |
| 25x1200x20000 | 12; 24 ;32 |
| 50x1200x30000 | 12 |
| 50x1200x15000 | 16; 24; 48; 64 |
| 50x1200x75000 | 32; 48; 64 |
Báo giá Cách Âm Đường Ống Nước dạng cuộn (11/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/cuộn) |
|---|---|---|
| 1 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 651.200 |
| 2 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 768.000 |
| 3 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 768.000 |
| 4 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 676.800 |
| 5 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 979.200 |
| 6 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 777.600 |
| 7 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 547.200 |
| 8 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 806.400 |
| 9 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 547.200 |
| 10 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 843.200 |
| 11 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 1.008.000 |
| 12 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 676.800 |
| 13 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 979.200 |
| 14 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 627.200 |
| 15 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 929.600 |
Xem thêm phân loại bông thuỷ tinh ứng dụng cách âm đường ống của Triệu Hổ
Cách âm đường ống nước bằng cao su lưu hoá
Cao su lưu hóa là vật liệu cách âm và chống rung rất hiệu quả, với hệ số hấp thụ âm khoảng 0.8 – 1.0 ở dải tần từ tiếng chảy đến rung động cơ học của đường ống nước. Khi bọc quanh ống, cao su lưu hóa hấp thụ rung động và giảm va đập giữa ống và giá treo, đồng thời hạn chế âm thanh truyền sang trần, tường và các phòng lân cận. So với bông khoáng hay Glasswool, cao su lưu hóa đặc biệt phù hợp cho ống nóng, ống lạnh và các hệ thống chạy xuyên trần/âm tường, vì vừa chống ồn vừa bảo vệ ống khỏi co giãn nhiệt, rung cơ học và ồn cơ học liên tục. Hiện nay phân loại cao su lưu hoá phù hợp với ứng dụng cách âm đường ống dạng cuộn và dạng ống.
Thông số kỹ thuật
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Màu | đen |
| Bề mặt | tương đối mịn, bên trong là các lớp bọt khí rỗng |
| Độ bền kéo (PSI) | 100 – 200 |
| Độ cứng | 10, 20, 30 + /-5shore |
| Độ dày (mm) | 10-50 |
| Chiều rộng (m) | 1 (tối đa 1,5 m) |
| Chiều dài (m) | 10/ kích thước khác |
| Mật độ (Kg/m3:GB/T6343) | ≤ 95 |
| Tính dễ cháy (%) | ≤ 75 |
| Dẫn nhiệt | 0,031 – 0,036 |
| hơi nước tính thấm(GB / T 17146-1997) | ≤ 2.8X10 -11 |
| Tỷ lệ hấp thụ nước trong chân không (%:GB / T 17794-2008) | ≤ 10 |
| Kích thước ổn định (%:GB / T 8811) | ≤ 10 |
| Crack kháng (N / cm: GB / T 10.808) | ≥ 2,5 |
| Tỷ lệ nén khả năng phục hồi (GB / T 6669-2001) | ≥ 70 |
| Anti-ozone (GB / T 7762) | Không nứt |
| Lão hóa kháng 150h (GB / T 16.259) | Hơi làm hỏng, không có vết nứt, không có lỗ pin, không biến dạng |
| Nhiệt độ (° C:GB / T 17.794) | -60 ° C – 200 ° C |
Báo giá Cách Âm Đường Ống Nước cao su lưu hoá (11/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m) |
|---|---|---|
| 1 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 10mm | 75.000 |
| 2 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 15mm | 100.000 |
| 3 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 20mm | 132.500 |
| 4 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 25mm | 165.000 |
| 5 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 30mm | 197.500 |
Lựa chọn cao su lưu hoá Triệu Hổ cách âm lý tưởng cho hệ thống ống lạnh và chống rung hiệu quả.
Cách âm đường ống nước bằng bông gốm Ceramic
Bông gốm Ceramic là vật liệu tiêu âm có hệ số hấp thụ âm khoảng cách âm 30 – 40 dB, giúp giảm tiếng ồn từ dòng nước chảy mạnh, rung ống và va đập. Điểm đặc biệt của Ceramic là khả năng chịu nhiệt cao, thường trên 1000°C, nên phù hợp cho đường ống nước nóng, hơi nước hoặc ống nhiệt công nghiệp.
Khi bọc quanh ống, bông gốm vừa cách âm vừa bảo vệ ống khỏi tác động nhiệt, hạn chế rung và tiếng ồn truyền sang trần, tường. Nhờ tính bền cơ học và chịu nhiệt, vật liệu này là giải pháp lý tưởng cho các hệ thống ống nóng, ống hơi hoặc đường ống chạy âm trần/âm sàn, nơi vật liệu cách âm thông thường không đảm bảo an toàn.
Thông số kỹ thuật
| CÁC CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Màu sắc | Trắng |
| Tỷ trọng (kg/m³) | 96kg/m³, 128kg/m³, 150kg/m³, 300kg/m³, 370kg/m³ |
| Kích thước (mm) | – Dạng cuộn: 610 x 7200 x 25; 610 x 3600 x 50 |
| – Dạng tấm: 600 x 900 x 50; 600 x 900 x 20 | |
| – Module: 600 x 300 x 300 | |
| – Dạng rời 1 thùng = 10kg | |
| Nhiệt độ làm việc | 1260°C – 1800°C |
| Dẫn nhiệt | 0.046 – 0.195W/m.k ở nhiệt độ 200°C – 600°C |
| Cách âm | 30 – 40dB |
Lựa chọn bọc cách âm ống nước nóng Bông gốm Ceramic Triệu Hổ
Báo giá Cách Âm Đường Ống Nước bông gốm Ceramic (11/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn vị | Đơn giá |
|---|---|---|---|
| 1 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùng | Hộp | 480.000 |
| 2 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùng | Hộp | 480.000 |
| 3 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng bao | Cuộn | 448.000 |
| 4 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng bao | Cuộn | 448.000 |
| 5 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùng | Hộp | 656.000 |
| 6 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùng | Hộp | 656.000 |
| 7 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng bao | Cuộn | 1.872.000 |
| 8 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng bao | Cuộn | 1.872.000 |
| 9 | Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùng | Hộp | 3.520.000 |
| 10 | Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 10 tấm thùng | Hộp | 3.520.000 |
| 11 | Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 4 tấm/thùng | Hộp | 2.496.000 |
| 12 | Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 10 tấm thùng | Hộp | 2.400.000 |
| 13 | Bông gốm ceramic dạng tấm dày 25mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùng | Thùng | 344.000 |
| 14 | Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 2 tấm/thùng | Thùng | 688.000 |
Bảng tóm tắt các loại vật liệu bọc cách âm ống thoát nước
| TIÊU CHÍ | CAO SU LƯU HOÁ | BÔNG KHOÁNG ROCKWOOL | BÔNG THUỶ TINH GLASSWOOL | BÔNG GỐM CERAMIC |
| Khả năng cách âm | Tốt (nhờ cấu trúc kín, đàn hồi tốt) | Rất tốt (mật độ cao, sợi rối khít) | Tốt (nhẹ, sợi mảnh tạo khoảng trống khí) | Rất tốt và ổn định ở nhiệt độ cao |
| Khả năng chịu nhiệt | ~105°C | ~750°C | ~400°C | 1260–1430°C (cao nhất) |
| Chống ẩm, chống thấm nước | Rất tốt (cấu trúc tế bào kín) | Trung bình (hút ẩm nhẹ, cần chống ẩm bổ sung) | Kém hơn (dễ hút ẩm, cần bảo vệ lớp ngoài) | Tốt (nhưng cần bảo vệ lớp ngoài với hơi nước) |
| Khả năng chống cháy | Tốt (chậm cháy) | Không cháy | Không cháy | Không cháy, siêu chịu lửa |
| Độ bền theo thời gian | Cao (co giãn tốt, bền) | Cao (ổn định nếu bảo vệ tốt) | Trung bình (dễ mục nếu ẩm ướt lâu) | Rất cao, không mục, không mủn |
| Ứng dụng phù hợp | Đường ống lạnh, điều hoà, hệ thống dễ toát mồ hôi | Ống hơi nóng, dân dụng – công nghiệp | Ống gió, ống dân dụng ít nhiệt độ | Ống cực nóng, lò hơi, nhà máy công nghiệp nặng |
Các tiêu chí lựa chọn vật liệu cách âm đường ống nước chuẩn nhất
Loại ống và môi trường sử dụng
Mỗi loại ống có đặc thù riêng: ống nước nóng, lạnh, thoát nước hay ống điều hòa. Vật liệu cách âm cần chịu nhiệt, chống ẩm phù hợp với môi trường sử dụng. Ví dụ, ống nước nóng nên dùng cao su lưu hóa hoặc bông gốm Ceramic, trong khi ống thoát nước thường phù hợp Rockwool hoặc Glasswool.
Hệ số cách âm đường ống nước
Hiệu quả cách âm phụ thuộc vào hệ số hấp thụ âm của vật liệu. Vật liệu có hệ số cao sẽ giảm tiếng ồn mạnh, tiếng rung và tiếng rít hiệu quả. Khách hàng nên so sánh hệ số cách âm của từng vật liệu để đạt hiệu quả thực tế cho loại ống cần xử lý. Rockwool và Glasswool cao nhất, hấp thụ hầu hết tiếng ồn từ nước chảy và va đập nhẹ.
Khả năng chống rung và va đập
Ống treo hoặc âm tường dễ tạo rung và va đập khi nước chảy. Vật liệu như cao su lưu hóa hoặc bông khoáng vừa cách âm vừa triệt rung, hạn chế tiếng lọc cọc và bảo vệ kết cấu ống, mang lại hiệu quả lâu dài.
Khả năng chịu nhiệt và ẩm
Vật liệu phải chịu được nhiệt độ và độ ẩm đặc thù của ống nóng, hơi nước hoặc ống đặt âm tường/âm sàn. Chọn vật liệu không phù hợp có thể giảm hiệu quả cách âm hoặc hư hỏng nhanh, gây lãng phí chi phí và bảo trì thường xuyên.
Chi phí và thi công
Khách hàng cần cân nhắc vật liệu dễ thi công, tiết kiệm chi phí và tương thích với hệ thống hiện tại. Một số vật liệu như Glasswool hay PE foam dễ lắp đặt tại nhà, trong khi cao su lưu hóa hoặc bông gốm Ceramic phù hợp cho hệ thống công nghiệp hoặc ống âm trần chuyên dụng.
Hướng dẫn lắp đặt Vật liệu cách âm đường ống nước đúng kỹ thuật
Lắp đặt vật liệu cách âm đường ống nước dạng cuộn
Quy cách dạng cuộn phù hợp với đường ống kích thước lớn, hệ thống gió, hoặc cần phủ linh hoạt theo hình dạng đường ống. Các bước thực hiện:
- Bước 1: Làm sạch bề mặt ống lau khô, loại bỏ bụi bẩn hoặc dầu mỡ.
- Bước 2: Cắt vật liệu cuộn theo chiều dài ống hoặc đoạn cần bọc.
- Bước 3: Quấn quanh ống: Quấn sát tay, không để hở các khe.
- Bước 4: Cố định bằng dây đai: Dùng dây rút hoặc đai inox siết chắc tại các điểm nối.
- Bước 5: Bọc thêm màng bạc chống ẩm hoặc ống gió cách nhiệt.
Lắp đặt vật liệu cách âm dạng ống định hình
Với ống định hình phù hợp với ống nước lạnh, ống điều hoà, hệ thống dễ bị ngưng tụ nước. Các bước thực hiện:
- Bước 1: Chọn kích thước phù hợp: Đảm bảo đường kính trong ống cách âm khớp với ống nước.
- Bước 2: Mở rãnh cắt sẵn: Dạng ống thường có rãnh cắt dọc sẵn để mở ra lắp.
- Bước 3: Lồng ống cách âm vào đường ống: Ép sát, không để hở.
- Bước 4: Dán keo đường cắt: Dùng keo chuyên dụng dán kín mép rãnh, tránh thoát âm.
- Bước 5: Gia cố tại các khớp nối: Dùng băng keo cách nhiệt quấn thêm hoặc bọc bạc bảo vệ bên ngoài.
Hướng dẫn đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ
Hãy làm theo các bước đơn giản dưới đây để đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ với giá Vật liệu cách âm đường ống ưu đãi:
Bước 1: Liên hệ đặt hàng
Sau khi chọn được sản phẩm thông qua Website, bạn có thể gọi ngay đến hotline để được tư vấn và đặt hàng. Hoặc để lại thông tin trên Website chúng tôi sẽ liên hệ lại bạn trong thời gian sớm nhất.
Bước 2: Xác nhận đơn hàng
Khi gọi điện, nhân viên của chúng tôi sẽ tư vấn chi tiết, hỗ trợ bạn xác nhận đơn hàng, bao gồm số lượng, giá cả và địa chỉ giao hàng.
Bước 3: Thanh toán
Sau khi xác nhận đơn hàng, bạn sẽ được thông báo về phương thức thanh toán. Triệu Hổ hỗ trợ nhiều hình thức thanh toán linh hoạt để bạn dễ dàng lựa chọn.
Bước 4: Nhận hàng
Cuối cùng, chờ đợi hàng được giao đến tay bạn! Chúng tôi cam kết giao hàng nhanh chóng và an toàn đến địa chỉ mà bạn đã cung cấp.
Với các bước đơn giản trên, bạn đã có thể đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ. Nếu bạn cần thêm thông tin hoặc hỗ trợ, đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi qua hotline hoặc email nhé!
Ưu đãi khủng cho khách hàng mua Vật liệu cách âm đường ống
Đến ngay Triệu Hổ để sở hữu những sản phẩm Vật liệu cách âm đường ống chất lượng cao với giá cực kỳ ưu đãi. Chúng tôi mang đến cho quý khách hàng những mức giá siêu tiết kiệm cùng nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn, giúp bạn tiết kiệm chi phí tối đa cho công trình của mình. Đặc biệt, với cách nhiệt vượt trội, cách âm chống cháy tối ưu, Vật liệu cách âm đường ống của Triệu Hổ chắc chắn sẽ làm hài lòng ngay cả những khách hàng khó tính nhất.
10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ
- Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
- Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
- Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
- Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.
Một số hình ảnh thực tế Vật liệu cách âm đường ống
Nhiều công trình dân dụng và công nghiệp đã ứng dụng các vật liệu cách âm đường ống như bông khoáng, cao su lưu hoá, và bông thuỷ tinh để giảm tiếng ồn hiệu quả. Dưới đây là một số hình ảnh ghi lại quá trình thi công thực tế, bao gồm hệ thống ống nước tại chung cư, khu dân cư cao tầng và các nhà máy sản xuất. Việc thi công đúng kỹ thuật giúp ngăn tiếng ồn truyền qua sàn, tường – đặc biệt hiệu quả vào ban đêm khi tiếng nước nhỏ nhất cũng gây khó chịu.
Một số câu hỏi liên quan đến Vật liệu cách âm đường ống
Có thật sự cần cách âm cho đường ống nước?
Âm thanh nước xả mạnh, nước nhỏ giọt vào ban đêm có thể gây mất ngủ, lo âu, khó chịu kéo dài. Trong nhà cao tầng, tiếng vọng càng mạnh, khiến tiếng nước trở nên rõ rệt hơn. Bọc chống ồn đường ống nước giúp tạo không gian yên tĩnh trọn vẹn, đặc biệt ở phòng ngủ, khách sạn, trường học…
Vật liệu nào cách âm đường ống tốt nhất hiện nay?
Cao su lưu hoá: Dẫn đầu về khả năng chống nước và ngăn tiếng ồn cho ống lạnh, điều hòa – không bị “đổ mồ hôi”.
Bông khoáng Rockwool: Cách âm mạnh, chịu nhiệt cực tốt – lý tưởng cho ống nước nóng hoặc môi trường công nghiệp.
Bông thuỷ tinh Glasswool: Nhẹ, dễ thi công, giá mềm – phù hợp với công trình dân dụng cần giảm ồn cơ bản.
Bông gốm: chuyên cách âm cách nhiệt cho đường ống nóng với nhiệt độ cực cao
Tôi có thể tự thi công vật liệu cách âm cho đường ống tại nhà không?
Nếu bạn sử dụng cao su lưu hoá dạng ống, chỉ cần cắt theo kích thước ống, bóc keo dán lại là xong. Với bông khoáng hoặc bông thuỷ tinh dạng cuộn, cần thêm dây buộc hoặc băng keo nhôm để cố định. Thi công gọn nhẹ – không cần khoan đục, không ảnh hưởng kết cấu.
Sau khi bọc cách âm có bị đọng nước, ẩm mốc không?
Nếu dùng vật liệu có cấu trúc ô kín như cao su lưu hoá, thì hoàn toàn yên tâm. Bọc chống ồn ống nước chống thấm tuyệt đối, hạn chế nấm mốc phát triển. Ngoài ra, có thể kết hợp thêm lớp bạc phủ ngoài để tăng khả năng chống ẩm và nâng cao tuổi thọ cho vật liệu.
Triệu Hổ có vận chuyển vật liệu cách âm đường ống tận công trình toàn quốc không?
Triệu Hổ tự hào cung cấp dịch vụ vận chuyển vật liệu cách âm đường ống đến nhiều khu vực trên cả nước. Chúng tôi cam kết mang đến chính sách vận chuyển nhanh chóng và tiện lợi, đảm bảo hàng hóa được giao đến tay khách hàng an toàn và đúng hẹn. Để biết thêm thông tin chi tiết và nhận báo giá cho dịch vụ vận chuyển, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi. Đội ngũ nhân viên của Triệu Hổ luôn sẵn sàng hỗ trợ và tư vấn tận tình cho quý khách.
Trên đây là những thông tin mà Triệu Hổ muốn gửi gắm đến tất cả quý Khách hàng về sản phẩm Cách âm đường ống nước toàn quốc chính hãng hiện nay. Hy vọng rằng những chia sẻ này sẽ giúp Khách hàng tìm ra giải pháp lý tưởng để xác định loại vật liệu công trình một cách nhanh chóng và chính xác nhất. Hãy liên hệ ngay với Triệu Hổ để nhận được sự tư vấn tận tâm, nhanh chóng và chi tiết, đưa công trình của bạn đến gần hơn với thành công.



















.gif)










