Hotline

0905 588 879

Gọi mua hàng

0905 800 247

Email

info@trieuho.vn

Cách Âm Đường Ống Nước Đà Nẵng “Giảm tiếng ồn đường ống lên đến 80%”

5/5 - (3962 bình chọn)

Cách Âm Đường Ống Nước Đà Nẵng | Giảm tiếng ồn đường ống lên đến 80% | CK 5% – 10%

Mục lục bài viết

Cách âm đường ống nước Đà Nẵng là giải pháp cách âm như một lối thoát khỏi “biển âm thanh” vô hình mỗi ngày. Trong không gian nhà phố san sát, nhà ống liền tường phổ biến ở Đà Nẵng, tiếng ồn từ hệ thống ống nước không chỉ gây khó chịu mà còn ảnh hưởng lâu dài đến sức khỏe tinh thần, đặc biệt là vào ban đêm. Nếu bạn cũng đang tìm chiếc phao cho chính mình, bài viết dưới đây sẽ là điểm khởi đầu lý tưởng.

Ô nhiễm tiếng ồn đường ống – vấn đề nhỏ nhưng ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khoẻ 

Giải pháp cách âm đường ống nước

Cách âm đường ống nước là quá trình sử dụng các vật liệu cách âm chuyên dụng (bông khoáng, bông thuỷ tinh, bông gốm hoặc cao su lưu hoá) để giảm thiểu tiếng ồn phát sinh từ hệ thống cấp thoát nước trong các công trình xây dựng. Tiếng ồn này thường xuất phát từ dòng chảy của nước, va đập trong ống, hoặc rung động từ máy bơm và thiết bị liên quan. Việc cách âm giúp tạo ra môi trường sống yên tĩnh, nâng cao chất lượng cuộc sống và bảo vệ sức khỏe tinh thần của cư dân.

Tình hình ô nhiễm tiếng ồn đường ống nước tại Đà Nẵng

Đà Nẵng với tốc độ đô thị hóa nhanh chóng, đang đối mặt với nhiều vấn đề về ô nhiễm tiếng ồn, không chỉ từ giao thông hay hoạt động kinh doanh mà còn từ chính hệ thống hạ tầng kỹ thuật như đường ống nước. Ngoài ra, cơ sở hạ tầng thoát nước và phòng chống lũ lụt của Đà Nẵng hiện nay đều đang trong quá trình hoàn thiện, dẫn đến việc hệ thống ống nước có thể gây ra tiếng ồn không mong muốn.

Ô nhiễm tiếng ồn ảnh hưởng đến sức khoẻ

Ô nhiễm tiếng ồn từ hệ thống nước, đặc biệt là tiếng ồn phát sinh từ đường ống nước trong các tòa nhà, khu dân cư hay công trình công cộng, tuy không quá lớn về mặt cường độ nhưng tần suất diễn ra tiếng ồn đường ống nước lặp lại nhiều lần lại có thể ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe con người theo nhiều cách khác nhau: 

  • Giấc ngủ bị gián đoạn, chất lượng giấc ngủ giảm sút, dẫn đến mệt mỏi, suy giảm khả năng tập trung và hiệu suất làm việc ngày hôm sau. 
  • Tiếng ồn kéo dài gây ra trạng thái căng thẳng, khó chịu, làm tăng mức cortisol (hormone stress) trong cơ thể. 
  • Tiếng ồn dai dẳng làm rối loạn chức năng thần kinh, gây ra các biểu hiện như đau đầu, chóng mặt, khó chịu. Đặc biệt với người già và trẻ nhỏ, hệ thần kinh còn yếu, dễ bị ảnh hưởng nghiêm trọng hơn. 
  • Tiếng ồn liên tục gây khó chịu, ảnh hưởng đến sinh hoạt hàng ngày, giao tiếp trong gia đình, thậm chí gây mất cân bằng trong các mối quan hệ xã hội.

Top 4 loại vật liệu cách âm đường ống Phổ Biến Ở Đà Nẵng

Bông khoáng Rockwool cách âm đường ống nước nóng/ ống bình thường

Bông khoáng Rockwool hay còn gọi là len đá, là loại bông được tạo ra từ quặng đá Bazan và đá Dolomit được nung chảy ở nhiệt độ cao 1600 °C và được xe thành những sợi nhỏ cùng với một số hóa chất chuyên dụng. Cấu trúc xơ sợi chéo giúp hấp thụ và giảm sóng âm hiệu quả, hạn chế tiếng ồn từ hệ thống đường ống nước truyền ra môi trường bên ngoài. Nhờ khả năng chịu nhiệt vượt trội, bông khoáng là lựa chọn lý tưởng để cách âm cho các hệ thống ống nóng trong nhà ở và nhà máy.

Rockwool dạng cuộn tỷ trọng 80kg/m3 có lưới dày 100mm có cấu tạo từ các nguyên hiệu hoàn toàn từ tự nhiên

Phân loại bông khoáng Rockwool phù hợp cách âm đường ống nóng/ ống bình thường

    • Bông khoáng dạng cuộn: Bông khoáng dạng cuộn có chiều rộng 600mm; độ dày 25; 50; 75; 100mm; chiều dài 1800mm hoặc 5000mm. Bông khoáng dạng cuộn linh hoạt, dễ dàng thi công theo kích thước và hình dạng đường ống. Phù hợp với đường ống có kích thước đa dạng, kể cả các đoạn ống cong hoặc nối phức tạp. Có thể quấn nhiều lớp để tăng độ dày, nâng cao hiệu quả cách âm. Tại thị trường Đà Nẵng, bông khoáng dạng cuộn được phân loại thành Bông khoáng dạng cuộn có lưới và Bông khoáng dạng cuộn không lưới

 

Bông khoáng dạng cuộn có lưới
Bông khoáng dạng cuộn có lưới
Bông khoáng Rockwool dạng cuộn không có lưới làm vật liệu cách nhiệt, bảo ôn chống nóng cho tường, vách, trần, mái
Rockwool không lưới dày dạng cuộn cực dày
  • Bông khoáng dạng ống định hình: Sản phẩm được đúc kết trong khuôn, tạo hình sẵn theo dạng ống vừa vặn với các kích thước ống phổ biến, giảm thiểu khe hở, đảm bảo hiệu quả cách âm. Thi công nhanh, dễ dàng bọc trực tiếp lên ống mà không cần cắt hay quấn. Độ bền và tính ổn định cao, ít cần phụ kiện hỗ trợ cố định hơn. Bông khoáng dạng ống định hình Đà Nẵng được phân loại thành: có bạc bên ngoài hoặc không có bạc (trơn)
Bông khoáng dạng ống định hình có bạc
Bông khoáng dạng ống định hình không bạc

Ưu điểm bông khoáng Rockwool ứng dụng cách âm đường ống nóng/ ống bình thường

  • Khả năng cách âm vượt trội: Rockwool có cấu trúc sợi xơ mở, mật độ cao, giúp hấp thụ và phân tán sóng âm hiệu quả. Giảm thiểu tối đa tiếng ồn do nước chảy, rung động hay va đập trong đường ống.

Rockwool dạng cuộn không có lưới tỉ trọng 80kg/m3 dày 100mm không bị oxy hóa, ẩm mốc, mối mọt

  • Chịu nhiệt và chống cháy tốt: Rockwool có khả năng chịu nhiệt lên đến 1000°C, an toàn khi sử dụng quanh các hệ thống đường ống có thể sinh nhiệt. Chống cháy, không bắt lửa, đảm bảo an toàn phòng chống cháy nổ cho công trình.

Bông khoáng Rockwool dạng cuộn không có lưới làm vật liệu cách nhiệt, bảo ôn chống nóng cho tường, vách, trần, mái

  • Chống ẩm và chống mốc hiệu quả: Đặc tính không hút nước giúp Rockwool duy trì hiệu quả cách âm lâu dài, tránh bị hư hại do ẩm ướt hoặc ngưng tụ nước quanh đường ống. 

Bông khoáng Rockwool có lưới dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 dạng cuộn có cấu trúc dạng sợi, chứa túi khí nên chống cháy vượt trội

  • Thân thiện với môi trường và an toàn sức khỏe: Được làm từ vật liệu tự nhiên, không chứa Amiăng độc hại, an toàn cho người sử dụng và môi trường.

Bông khoáng Rock wool dạng cuộn tỷ trọng 60kg/m3 có lưới dày 100mm chính hãng, chất lượng

Thông số kỹ thuật

CHỈ TIÊUTHÔNG SỐ
Chiều dày chuẩn (mm)25; 50; 75; 100
Tỷ trọng xốp (Kg/m3)40; 60; 80; 100; 120
Kích thước (mm)1200 x 610; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm)20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2)1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2)36,5
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C0,0182
Nhiệt độ làm việc450°C – 650°C
Độ bền nén (kN/m2≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB)≥ 23,08
Khả năng chống cháy (V)V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Độ giãn nở (°C)– 20 – 80
Phần trăm giãn nở– 0,102 – 0,113

 

ROCKWOOL CUỘN

( Đơn vị: Cuộn)

Chiều rộng (mm)600
Thể tích0,216
Tỷ trọng (kg/m3)40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày25; 50; 75; 100
Chiều dài cuộn bông (mm)

(tương ứng độ dày)

5000; 5000; 1800; 1800

 

ROCKWOOL ỐNG

( Chiều dài ống: 1mm)

Danh nghĩaInchØ (mm)
15A1/2″21
20A3/4″28
25A1″34
32A1.1/4″43
40A1.1/2″48
50A2″60
65A2.1/2″76
80A3″90
100A4″114
125A5″140
150A6″168
200A8″219
250A10″273
300A12″325
14”358
350A14″377
50A2″60
65A2.1/2″76
80A3″90
100A4″114
125A5″140
150A6″168
200A8″219
250A10″273
300A12″325
14”358
350A14″377

Hệ số cách âm Rockwool

HỆ SỐ CÁCH ÂM ROCKWOOL CHI TIẾT
TẦN SỐTỶ TRỌNGHỆ SỐ TIÊU ÂM (mm)

tương ứng theo tỷ trọng

125Hz60; 80; 100; 1200,28; 0,26; 0,37; 0,35
250Hz60; 80; 100; 1200,55; 0,73; 0,62; 0,67
500Hz60; 80; 100; 1200,95; 0,9; 0,91; 0,89
1,000Hz60; 80; 100; 1200,99; 0,99; 0,98; 0,97
2,000Hz60; 80; 100; 1200,97; 0,95; 0,95; 0,96
4,000Hz60; 80; 100; 1200,98; 0,97; 0,97; 0,95

Báo giá bông khoáng Rockwool (05/2025)

  • Giá bông khoáng Rockwool dạng cuộn

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam344.000
2Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam371.200
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam388.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam444.800
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam536.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam640.000
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc368.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc456.000
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc544.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc728.000

  • Giá bông khoáng Rockwool dạng ống

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/Ống)
1Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam28.200
2Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam31.400
3Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam34.900
4Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam40.300
5Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam43.800
6Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam50.100
7Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam60.000
8Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam71.400
9Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam91.400
10Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam32.800
11Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam38.400
12Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam40.600
13Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam46.400
14Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam49.100
15Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam57.900
16Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam68.800
17Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam81.300
18Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam100.200
19Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam37.600
20Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam42.700
21Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam47.000
22Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam52.300
23Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam58.400
24Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam67.200
25Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam76.800
26Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam88.800
27Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam111.500
28Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam42.700
29Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam48.800
30Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam52.000
31Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam58.100
32Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam63.500
33Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam73.300
34Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam83.200
35Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam99.200
36Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam121.600
37Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam56.000
38Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam62.100
39Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam66.100
40Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam76.000
41Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam80.000
42Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam91.200
43Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam106.100
44Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam120.000
45Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam146.700
46Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam169.100
47Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam208.000
48Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam261.400
49Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam338.400
50Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam403.500
51Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam434.600
52Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam464.000
53Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam60.500
54Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam67.700
55Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam73.000
56Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam82.200
57Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam86.900
58Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam99.200
59Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam116.500
60Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam130.400
61Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam156.800
62Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam184.600
63Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam218.900
64Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam274.700
65Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam360.000
66Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam421.400
67Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam470.200
68Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam485.800
69Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam80.600
70Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam88.000
71Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam95.500
72Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam106.200
73Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam118.700
74Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam129.600
75Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam142.700
76Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam158.400
77Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam186.200
78Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam211.000
79Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam243.700
80Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam310.400
81Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam386.400
82Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam512.000
83Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam558.700
84Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam578.900
85Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam87.700
86Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam96.000
87Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam104.000
88Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam114.900
89Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam127.200
90Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam141.300
91Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam154.400
92Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam167.700
93Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam197.100
94Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam225.100
95Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam256.000
96Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam329.000
97Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam406.400
98Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam561.600
99Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam596.000
100Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam641.000
101Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc30.400
102Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc33.600
103Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc36.800
104Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc43.200
105Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc48.000
106Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc51.200
107Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc59.200
108Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc70.400
109Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc36.800
110Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc40.000
111Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc43.200
112Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc49.600
113Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc54.400
114Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc59.200
115Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc67.200
116Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc78.400
117Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc65.600
118Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc73.600
119Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc76.800
120Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc88.000
121Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc100.800
122Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc113.600
123Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc73.600
124Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc81.600
125Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc84.800
126Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc97.600
127Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc110.400
128Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc123.200
129Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc92.800
130Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc102.400
131Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc115.200
132Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc121.600
133Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc136.000
134Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc148.800
135Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc176.000
136Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc198.400
137Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc227.200
138Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc288.000
139Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc356.800
140Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc102.400
141Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc112.000
142Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc124.800
143Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc131.200
144Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc147.200
145Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc160.000
146Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc188.800
147Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc212.800
148Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc243.200
149Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc305.600
150Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc376.000

Khám phá chi tiết bông khoáng Rockwool Triệu Hổ Đà Nẵng cách âm đường ống hiệu quả.

Bông thuỷ tinh Glasswool cách âm đường ống nước nóng/ ống bình thường

Bông thủy tinh Glasswool là vật liệu được làm từ sợi thủy tinh tổng hợp chế xuất từ đất sét, đá và xỉ. Những thành phần chính cấu tạo nên bông thủy tinh bao gồm: Aluminum, Silicat canxi, Oxit kim loại,… và đặc biệt không chứa Amiang gây hại. Bông thủy tinh sở hữu nhiều ưu điểm tối ưu hệ thống đường ống như cách nhiệt, cách âm, không cháy, dễ thi công. 

Bông thủy tinh 25mm tỉ trọng 32kg/m3 có giấy bạc gồm 2 lớp chính: Bông thủy tinh + 1 lớp giấy bạc

Phân loại bông thuỷ tinh phù hợp ứng dụng cách âm đường ống nước nóng/ ống bình thường

  • Bông thuỷ tinh dạng cuộn: Được sản xuất thành dạng tấm mềm đóng gói thành cuộn lớn; trọng lượng nhẹ, đàn hồi tốt, dễ cắt theo yêu cầu thi công. Dễ thi công tại các vị trí cong, khúc khuỷu hoặc mặt ngoài của ống lớn. Phù hợp cho cách âm hệ thống ống nước dân dụng (đường ống trong tường, trần, sàn) hoặc những hệ thống không yêu cầu lắp đặt chính xác tuyệt đối. Bông thuỷ tinh dạng cuộn được phân loại thành dạng có bạc và không bạc.
Bông thuỷ tinh dạng cuộn có bạc
Bông thuỷ tinh dạng cuộn không bạc
  • Bông thủy tinh dạng ống (dạng ống định hình): Được đúc sẵn theo hình trụ rỗng, vừa khít với nhiều loại đường ống phổ thông; thường có lớp bạc nhôm bọc ngoài hoặc dạng trơn. Bao phủ kín quanh ống, tăng hiệu quả cách âm – cách nhiệt. Thi công nhanh, sạch, chính xác, hạn chế hao hụt vật liệu. Bền chắc, không bị xô lệch hay sụp xuống sau thời gian sử dụng. Phù hợp cho hệ thống cần độ hoàn thiện cao.
Bông thuỷ tinh không bạc
Bông thuy tinh dạng ống có bạc

Ưu điểm bông thuỷ tinh sử dụng cách âm đường ống nước nóng/ ống bình thường

  • Nhẹ và dễ thi công hơn bông khoáng: Bông thủy tinh có trọng lượng nhẹ hơn, dễ cắt, dễ uốn, thuận tiện cho việc bọc quanh các đường ống uốn lượn hoặc hệ thống ống nước trong không gian hẹp. 

Bông thủy tinh Glasswool 48kg/m3 dày 50mm có khả năng chống cháy, giảm rủi ro cháy nổ cao

  • Chi phí tiết kiệm hơn: So với bông khoáng, bông thủy tinh có giá thành rẻ hơn, giúp giảm chi phí vật liệu khi thi công các hệ thống cách âm quy mô lớn như chung cư, nhà phố hoặc khu thương mại. 

  • Khả năng cách âm tốt cho dải tần trung và cao: Tiếng ồn từ đường ống nước thường là tiếng chảy, tiếng va đập có tần số trung đến cao – đây chính là thế mạnh của bông thủy tinh khi hấp thụ âm thanh trong dải tần này hiệu quả.

  • Khả năng chịu ẩm được cải tiến (khi có lớp bạc): Nhiều loại bông thủy tinh có phủ bạc giúp chống ẩm, chống bụi, hạn chế nấm mốc – phù hợp với môi trường ẩm như khu vực ống nước.

  • An toàn hơn khi xử lý và lắp đặt: So với bông khoáng (có sợi cứng hơn, dễ gây kích ứng da), bông thủy tinh mềm và ít bụi mịn hơn, thuận lợi cho việc thi công trong môi trường kín hoặc dân dụng.

Thông số kỹ thuật

CÁC CHỈ TIÊUTHÔNG SỐ
Phân loạiDạng cuộn, tấm, ống
Hệ số cách nhiệt (W/m.K)2,2 – 2,7
Mức chịu nhiệt có bạc-4°C – 120°C
Mức chịu nhiệt không có bạc-4°C – 350°C
Độ dày (mm)25mm, 30mm, 50mm
Chuẩn chống cháyA (Grade A)
Tỷ trọng bông thủy tinh12 kg/m3– 16kg/m3 – 24 g/m3– 32kg/m3 – 40 Kg/m3, 48 kg/m3– 50kg/m3 – 60 kg/m3– 70 kg/m3 – 80 Kg/m3, 90 kg/m3– 100 kg/m3 – 120 kg/m3
Mức độ hút ẩm5%
Mức độ chống ẩm98,50%
Mức độ kiềm tínhNhỏ
Mức độ ăn mòn theo thời gianKhông đáng kể
Khả năng kháng vi khuẩn và nấm mốcTốt
Mùi vật liệuKhông mùi

 

GLASSWOOL CUỘN
KÍCH THƯỚC

(Dày x Rộng x Dài)

TỶ TRỌNG (kg/m3)
25x1200x1500064
25x1200x2000012; 24 ;32
50x1200x3000012
50x1200x1500016; 24; 48; 64
50x1200x7500032; 48; 64

Báo giá bông thuỷ tinh dạng cuộn Glasswool (05/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc651.200
2Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc768.000
3Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc768.000
4Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc676.800
5Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc979.200
6Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc777.600
7Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc547.200
8Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc806.400
9Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc547.200
10Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc843.200
11Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc1.008.000
12Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc676.800
13Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc979.200
14Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc627.200
15Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc929.600

Xem thêm phân loại bông thuỷ tinh ứng dụng cách âm đường ống của Triệu Hổ

Cao su lưu hoá cách âm đường ống lạnh

Cao su lưu hóa được biết đến như một vật liệu cách nhiệt cách âm. Về bản chất, cao su lưu hóa là cao su tự nhiên hoặc tổng hợp được xử lý qua quá trình lưu hóa để làm cứng cao su. Trong quá trình lưu hóa, cao su sẽ chuyển từ trạng thái mạch thẳng sang trạng thái không gian ba chiều. Sau quá trình lưu hóa, vật liệu này sẽ có được các đặc tính như độ bền, độ đàn hồi, khả năng chịu nhiệt, ngăn cản truyền âm, khả năng chống rung, khả năng chống chịu hóa chất,… 

Cao su lưu hóa có có cấu trúc closed cell – cấu trúc ô kín với những lỗ tổ ong nằm liền kề và liên kết với nhau. Bên cạnh màu sắc đen truyền thống, cao su lưu hoá còn đa dạng với nhiều màu sắc: xanh, hồng, vàng,…

Phân loại cao su lưu hoá phù hợp với ứng dụng cách âm đường ống lạnh

  • Cao su lưu hóa dạng cuộn: Sản phẩm được cuộn thành các kích thước khác nhau về chiều rộng và chiều dài. Với các hệ thống ống nhiều đoạn gấp khúc, phi không đồng đều hoặc đã lắp đặt sẵn, dạng cuộn cho phép người thi công linh hoạt quấn, dán tùy theo hình dạng thực tế. Những đoạn ống chuyển hướng thường phát sinh tiếng ồn lớn dạng cuộn dễ xử lý điểm nối, co rút hiệu quả hơn. Cần người có kinh nghiệm để quấn đúng kỹ thuật, đảm bảo keo dán chắc chắn, không hở – giúp nâng cao hiệu quả cách âm.

  • Cao su lưu hoá dạng ống: Cao su lưu hóa dạng ống là một giải pháp hiệu quả trong việc cách nhiệt và bảo vệ hệ thống ống dẫn. Nhờ thiết kế rỗng, cao su dễ lắp đặt trên các đường ống công nghiệp và hệ thống điều hòa. Không chỉ giúp duy trì nhiệt độ ổn định, ống cao su lưu hóa còn có khả năng chống lại sự rò rỉ nhiệt, ngăn ngừa sự ngưng tụ hơi nước và bảo vệ đường ống khỏi sự ăn mòn. Đặc biệt, chất liệu “siêu bền” chịu được sự tác động của thời tiết khắc nghiệt, đảm bảo hiệu suất ổn định trong thời gian dài.

Ưu điểm cao su lưu hoá giúp tối ưu giải pháp cách âm đường ống lạnh

  • Khả năng chống nước, chống ẩm tốt hơn hẳn: Cao su lưu hoá sở hữu cấu trúc ô kín (closed-cell), giúp chống thấm nước và ngăn ẩm mốc hiệu quả. Nhờ đó, vật liệu này rất phù hợp với hệ thống ống lạnh, nơi bề mặt ống thường xuyên bị “đổ mồ hôi” do chênh lệch nhiệt độ.

  • Tính linh hoạt và dễ thi công vượt trội: Cao su lưu hoá có cấu trúc mềm, đàn hồi, dễ cắt gọt và quấn quanh ống, phù hợp cả với đường ống thẳng lẫn phức tạp. Khi cắt không bị bung, ít bụi, không gây ngứa.

  • Cách âm kết hợp cách nhiệt đồng thời: Cao su lưu hoá có khả năng hấp thụ rung động và triệt tiêu âm thanh, đồng thời giữ nhiệt tốt cho cả nước nóng và lạnh.

Thông số kỹ thuật của cao su lưu hoá

CHỈ TIÊUTHÔNG SỐ
Màuđen
Bề mặttương đối mịn, bên trong là các lớp bọt khí rỗng
Độ bền kéo (PSI)100 – 200
Độ cứng10, 20, 30 + /-5shore
Độ dày (mm)10-50
Chiều rộng (m)1 (tối đa 1,5 m)
Chiều dài (m)10/ kích thước khác
Mật độ (Kg/m3:GB/T6343)≤ 95
Tính dễ cháy (%)≤ 75
Dẫn nhiệt0,031 – 0,036
hơi nước tính thấm(GB / T 17146-1997)≤ 2.8X10 -11
Tỷ lệ hấp thụ nước trong chân không (%:GB / T 17794-2008)≤ 10
Kích thước ổn định (%:GB / T 8811)≤ 10
Crack kháng (N / cm: GB / T 10.808)≥ 2,5
Tỷ lệ nén khả năng phục hồi (GB / T 6669-2001)≥ 70
Anti-ozone (GB / T 7762)Không nứt
Lão hóa kháng 150h (GB / T 16.259)Hơi làm hỏng, không có vết nứt, không có lỗ pin, không biến dạng
Nhiệt độ (° C:GB / T 17.794)-60 ° C – 200 ° C

Báo giá cao su lưu hoá (05/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m)
1Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 10mm75.000
2Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 15mm100.000
3Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 20mm132.500
4Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 25mm165.000
5Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 30mm197.500

Lựa chọn vật liệu cao su lưu hoá Triệu Hổ cách âm lý tưởng cho hệ thống ống lạnh và chống rung hiệu quả.

Bông gốm Ceramic cách âm đường ống nước chuyên ống nóng (nhiệt độ cao)

Bông gốm Ceramic, hay còn được gọi chung là bông gốm, là loại vật liệu được làm từ sự gốm siêu nhẹ. Nhờ cấu trúc riêng biệt với sợi gốm, sản phẩm này mang theo khả năng cách nhiệt vượt trội, có thể chịu được nhiệt độ từ 1260oC đến 1800oC hoặc cao hơn. 

Bông gốm ceramic dạng cuộn là lựa chọn lý tưởng trong cách âm đường ống, đặc biệt ở môi trường chịu nhiệt cao. Sản phẩm này đã thể hiện sự hiệu quả và đáng tin cậy trong việc cách nhiệt và bảo vệ các thiết bị, cấu trúc và môi trường làm việc trong những điều kiện nhiệt độ cao và áp suất khác nhau. 

Ưu điểm bông gốm phù hợp với cách âm đường ống nóng

  • Sự kết hợp hoàn hảo giữa cách âm hiệu quả – cách nhiệt cực tốt: Bông gốm không bị biến dạng, cháy, hay suy giảm cấu trúc sợi ở nhiệt độ cực cao lên đến 1260°C – 1430°C. Trong khi đó, bông khoáng chỉ chịu được khoảng 750°C, và bông thủy tinh tối đa khoảng 400°C, dễ bị mất cấu trúc sợi khi nhiệt tăng. Sở hữu hiệu suất cách âm hiệu quả, tạo nên kết hợp hoàn hảo giữa cách nhiệt và cách âm giúp bông gốm trở thành lựa chọn lý tưởng cho những ứng dụng cách âm đường ống ở nhiệt độ cực cao.

  • Độ bền cơ học cao: Bông gốm nổi bật với độ bền cơ học vượt trội, ngay cả khi được gia nhiệt ở nhiệt độ cao. Điều này cho phép bông gốm duy trì hiệu suất ổn định trong các môi trường công nghiệp khắc nghiệt. Với khả năng chịu được nhiệt độ cao mà không làm giảm tính chất cơ học, Ceramic là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu độ bền và sự ổn định lâu dài.

 

  • Chống chịu hóa chất: Gốm cách nhiệt nổi bật với khả năng chống lại nhiều loại hóa chất, giúp duy trì hiệu quả trong các môi trường công nghiệp khắc nghiệt. Tuy nhiên, cần lưu ý rằng bông gốm không thể chống lại một số axit mạnh. Điều này cần được xem xét kỹ lưỡng để đảm bảo độ bền và an toàn khi sử dụng trong các ứng dụng đặc thù.

  • Thi công lắp đặt dễ dàng: Việc lắp đặt bông chống cháy được thực hiện một cách đơn giản và nhanh chóng, giúp tiết kiệm đáng kể thời gian và công sức trong quá trình thi công. Nhờ vào thiết kế dễ dàng và các quy trình lắp đặt hiệu quả, công việc trở nên thuận tiện hơn và giảm thiểu sự phức tạp trong quá trình thi công.Độ bền kéo cao: Sản phẩm này có khả năng chịu kéo cao, giúp nó duy trì hình dáng và hiệu suất của mình dưới tác động của các yếu tố bên ngoài.

  • Độ ổn định nhiệt ưu việt: Với độ ổn định nhiệt chỉ dao động từ 1,5% đến 4%, Bông Gốm Ceramic giữ cho hiệu suất cách nhiệt không bị ảnh hưởng bởi biến đổi nhiệt độ.

  • Hệ số nhiệt dung thấp: Khả năng hấp thụ và giữ nhiệt thấp của sản phẩm này giúp giảm mất năng lượng trong quá trình làm mát hoặc sưởi ấm, tiết kiệm chi phí và tài nguyên.

Thông số kỹ thuật

CÁC CHỈ TIÊUTHÔNG SỐ
Màu sắcTrắng
Tỷ trọng (kg/m³)96kg/m³, 128kg/m³, 150kg/m³, 300kg/m³, 370kg/m³
Kích thước (mm)
– Dạng cuộn: 610 x 7200 x 25; 610 x 3600 x 50
– Dạng tấm: 600 x 900 x 50; 600 x 900 x 20
– Module: 600 x 300 x 300
– Dạng rời 1 thùng = 10kg
Nhiệt độ làm việc1260°C – 1800°C
Dẫn nhiệt0.046 – 0.195W/m.k ở nhiệt độ 200°C – 600°C
Cách âm30 – 40dB

Báo giá bông gốm Triệu Hổ (05/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Bông gốm ceramic dạng cuộn dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp480.000
2Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp480.000
3Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng baoCuộn448.000
4Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng baoCuộn448.000
5Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp656.000
6Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp656.000
7Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng baoCuộn1.872.000
8Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng baoCuộn1.872.000
9Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùngHộp3.520.000
10Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 10 tấm thùngHộp3.520.000
11Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 4 tấm/thùngHộp2.496.000
12Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 10 tấm thùngHộp2.400.000
13Bông gốm ceramic dạng tấm dày 25mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùngThùng344.000
14Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 2 tấm/thùngThùng688.000

Tìm hiểu bông gốm Triệu Hổ cách âm đường ống cực nóng 

Sự khác biệt giữa các loại vật liệu

TIÊU CHÍCAO SU LƯU HOÁBÔNG KHOÁNG ROCKWOOLBÔNG THUỶ TINH GLASSWOOLBÔNG GỐM CERAMIC
Khả năng cách âmTốt (nhờ cấu trúc kín, đàn hồi tốt)Rất tốt (mật độ cao, sợi rối khít)Tốt (nhẹ, sợi mảnh tạo khoảng trống khí)Rất tốt và ổn định ở nhiệt độ cao
Khả năng chịu nhiệt~105°C~750°C~400°C1260–1430°C (cao nhất)
Chống ẩm, chống thấm nướcRất tốt (cấu trúc tế bào kín)Trung bình (hút ẩm nhẹ, cần chống ẩm bổ sung)Kém hơn (dễ hút ẩm, cần bảo vệ lớp ngoài)Tốt (nhưng cần bảo vệ lớp ngoài với hơi nước)
Khả năng chống cháyTốt (chậm cháy)Không cháyKhông cháyKhông cháy, siêu chịu lửa
Độ bền theo thời gianCao (co giãn tốt, bền)Cao (ổn định nếu bảo vệ tốt)Trung bình (dễ mục nếu ẩm ướt lâu)Rất cao, không mục, không mủn
Ứng dụng phù hợpChuyên đường ống lạnh, điều hoà, hệ thống dễ toát mồ hôiỐng nóng, ống bình thường dân dụng – công nghiệpỐng nóng, ống bình thường dân dụngỐng cực nóng, lò hơi, nhà máy công nghiệp nặng

 

Hướng dẫn đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ

Hãy làm theo các bước đơn giản dưới đây để đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ với giá Vật liệu cách âm đường ống ưu đãi:

Bước 1: Liên hệ đặt hàng

Sau khi chọn được sản phẩm thông qua Website, bạn có thể gọi ngay đến hotline để được tư vấn và đặt hàng. Hoặc để lại thông tin trên Website chúng tôi sẽ liên hệ lại bạn trong thời gian sớm nhất.

Bước 2: Xác nhận đơn hàng

Khi gọi điện, nhân viên của chúng tôi sẽ tư vấn chi tiết, hỗ trợ bạn xác nhận đơn hàng, bao gồm số lượng, giá cả và địa chỉ giao hàng.

Bước 3: Thanh toán

Sau khi xác nhận đơn hàng, bạn sẽ được thông báo về phương thức thanh toán. Triệu Hổ hỗ trợ nhiều hình thức thanh toán linh hoạt để bạn dễ dàng lựa chọn.

Bước 4: Nhận hàng

Cuối cùng, chờ đợi hàng được giao đến tay bạn! Chúng tôi cam kết giao hàng nhanh chóng và an toàn đến địa chỉ mà bạn đã cung cấp.

Với các bước đơn giản trên, bạn đã có thể đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ. Nếu bạn cần thêm thông tin hoặc hỗ trợ, đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi qua hotline hoặc email nhé!

Ưu đãi khủng cho khách hàng mua Vật liệu cách âm đường ống tại Đà Nẵng

Đến ngay Triệu Hổ để sở hữu những sản phẩm Vật liệu cách âm đường ống chất lượng cao với giá cực kỳ ưu đãi chỉ có tại Đà Nẵng. Chúng tôi mang đến cho quý khách hàng những mức giá siêu tiết kiệm cùng nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn, giúp bạn tiết kiệm chi phí tối đa cho công trình của mình. Đặc biệt, với cách nhiệt vượt trội, cách âm chống cháy tối ưu, Vật liệu cách âm đường ống của Triệu Hổ chắc chắn sẽ làm hài lòng ngay cả những khách hàng khó tính nhất.

10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Hướng dẫn lắp đặt Vật liệu cách âm đường ống đơn giản

Lắp đặt vật liệu cách âm dạng cuộn

Phù hợp với công trình

Đường ống kích thước lớn, hệ thống gió, hoặc cần phủ linh hoạt theo hình dạng đường ống.

Dụng cụ cần chuẩn bị

Dao hoặc kéo cắt vật liệu, Dây đai inox hoặc dây rút nhựa, Keo dán chịu nhiệt (nếu cần), Bọc ngoài bằng bạc PP hoặc lớp cách nhiệt ngoài (tuỳ môi trường)

Các bước thực hiện

  • Làm sạch bề mặt ống: Lau khô, loại bỏ bụi bẩn hoặc dầu mỡ.
  • Cắt vật liệu cuộn theo chiều dài ống hoặc đoạn cần bọc.
  • Quấn quanh ống: Quấn sát tay, không để hở các khe.
  • Cố định bằng dây đai: Dùng dây rút hoặc đai inox siết chắc tại các điểm nối.
  • Bọc lớp ngoài bảo vệ (nếu cần): Bọc thêm màng bạc chống ẩm hoặc ống gió cách nhiệt.

Lắp đặt vật liệu cách âm dạng ống định hình

Phù hợp với công trình

Ống nước lạnh, ống điều hoà, hệ thống dễ bị ngưng tụ nước.

Dụng cụ cần chuẩn bị

Dao rọc chuyên dụng, Keo dán hoặc băng keo cách nhiệt, Dây đai cố định hoặc lớp bọc ngoài (nếu cần), 

Các bước thực hiện

  • Chọn kích thước phù hợp: Đảm bảo đường kính trong ống cách âm khớp với ống nước.
  • Mở rãnh cắt sẵn: Dạng ống thường có rãnh cắt dọc sẵn để mở ra lắp.
  • Lồng ống cách âm vào đường ống: Ép sát, không để hở. 
  • Dán keo đường cắt: Dùng keo chuyên dụng dán kín mép rãnh, tránh thoát âm.
  • Gia cố tại các khớp nối: Dùng băng keo cách nhiệt quấn thêm hoặc bọc bạc bảo vệ bên ngoài. 

Bông thủy tinh Glasswool 48kg/m3 dày 50mm có khả năng chống cháy, giảm rủi ro cháy nổ cao

Một số hình ảnh thực tế Vật liệu cách âm đường ống tại Đà Nẵng

Tại Đà Nẵng, nhiều công trình dân dụng và công nghiệp đã ứng dụng các vật liệu cách âm đường ống như bông khoáng, cao su lưu hoá, và bông thuỷ tinh để giảm tiếng ồn hiệu quả. Dưới đây là một số hình ảnh ghi lại quá trình thi công thực tế, bao gồm hệ thống ống nước tại chung cư, khu dân cư cao tầng và các nhà máy sản xuất. Việc thi công đúng kỹ thuật giúp ngăn tiếng ồn truyền qua sàn, tường – đặc biệt hiệu quả vào ban đêm khi tiếng nước nhỏ nhất cũng gây khó chịu.

Bông thủy tinh Glasswool 48kg/m3 dày 50mm có khả năng chống cháy, giảm rủi ro cháy nổ cao

Một số câu hỏi liên quan đến Vật liệu cách âm đường ống

Có thật sự cần cách âm cho đường ống nước? 

Âm thanh nước xả mạnh, nước nhỏ giọt vào ban đêm có thể gây mất ngủ, lo âu, khó chịu kéo dài. Trong nhà cao tầng, tiếng vọng càng mạnh, khiến tiếng nước trở nên rõ rệt hơn. Cách âm đường ống giúp tạo không gian yên tĩnh trọn vẹn, đặc biệt ở phòng ngủ, khách sạn, trường học…

Vật liệu nào cách âm đường ống tốt nhất hiện nay?

Cao su lưu hoá: Dẫn đầu về khả năng chống nước và ngăn tiếng ồn cho ống lạnh, điều hòa – không bị “đổ mồ hôi”. 

Bông khoáng Rockwool: Cách âm mạnh, chịu nhiệt cực tốt – lý tưởng cho ống nước nóng hoặc môi trường công nghiệp.

Bông thuỷ tinh Glasswool: Nhẹ, dễ thi công, giá mềm – phù hợp với đường ống nóng, công trình dân dụng cần giảm ồn cơ bản.

Bông gốm: chuyên cách âm cách nhiệt cho đường ống nóng với nhiệt độ cực cao

Tôi có thể tự thi công vật liệu cách âm cho đường ống tại nhà không?

Nếu bạn sử dụng cao su lưu hoá dạng ống, chỉ cần cắt theo kích thước ống, bóc keo dán lại là xong. Với bông khoáng hoặc bông thuỷ tinh dạng cuộn, cần thêm dây buộc hoặc băng keo nhôm để cố định. Thi công gọn nhẹ – không cần khoan đục, không ảnh hưởng kết cấu.

Sau khi bọc cách âm có bị đọng nước, ẩm mốc không? 

Nếu dùng vật liệu có cấu trúc ô kín như cao su lưu hoá, thì hoàn toàn yên tâm. Nó chống thấm nước tuyệt đối, hạn chế nấm mốc phát triển. Ngoài ra, có thể kết hợp thêm lớp bạc phủ ngoài để tăng khả năng chống ẩm và nâng cao tuổi thọ cho vật liệu.

Triệu Hổ có vận chuyển vật liệu cách âm đường ống tại Đà Nẵng không?

Triệu Hổ hiện có hỗ trợ vận chuyển vật liệu cách âm đường ống tận nơi tại Đà Nẵng và các khu vực lân cận. Dù bạn đang thi công nhà dân, khách sạn, hay công trình công nghiệp, Triệu Hổ cam kết giao hàng nhanh, đúng quy cách, đảm bảo tiến độ và chất lượng. Ngoài ra, đội ngũ còn hỗ trợ tư vấn chọn vật liệu phù hợp với từng loại đường ống như ống nước nóng, ống lạnh hay hệ thống kỹ thuật. Liên hệ ngay để được báo giá và lên phương án vận chuyển cụ thể theo từng nhu cầu.

 

Trên đây là những thông tin mà Triệu Hổ muốn gửi gắm đến tất cả quý Khách hàng về sản phẩm cách âm đường ống nước Đà Nẵng chính hãng hiện nay. Hy vọng rằng những chia sẻ này sẽ giúp Khách hàng tìm ra giải pháp lý tưởng để xác định loại vật liệu công trình một cách nhanh chóng và chính xác nhất. Hãy liên hệ ngay với Triệu Hổ để nhận được sự tư vấn tận tâm, nhanh chóng và chi tiết, đưa công trình của bạn đến gần hơn với thành công.

Bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.
Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết biên quan

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Sản phẩm chính hãng 100%.
2. Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
3. Sản phẩm đạt chất lượng.
4. Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
5. Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
9. Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
10. Vận chuyển hàng toàn quốc.

Scroll to Top