Cách Âm Đường Ống Nước Đà Nẵng | Giảm tiếng ồn đường ống lên đến 80% | CK 5% – 10%
Mục lục bài viết
- 1 Cách Âm Đường Ống Nước Đà Nẵng | Giảm tiếng ồn đường ống lên đến 80% | CK 5% – 10%
- 2 Ô nhiễm tiếng ồn đường ống – vấn đề nhỏ nhưng ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khoẻ
- 3 Top 4 loại vật liệu cách âm đường ống Phổ Biến Ở Đà Nẵng
- 4 Sự khác biệt giữa các loại vật liệu
- 5 Hướng dẫn đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ
- 6 Ưu đãi khủng cho khách hàng mua Vật liệu cách âm đường ống tại Đà Nẵng
- 7 10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ
- 8 Hướng dẫn lắp đặt Vật liệu cách âm đường ống đơn giản
- 9 Một số hình ảnh thực tế Vật liệu cách âm đường ống tại Đà Nẵng
- 10 Một số câu hỏi liên quan đến Vật liệu cách âm đường ống
- 10.1 Có thật sự cần cách âm cho đường ống nước?
- 10.2 Vật liệu nào cách âm đường ống tốt nhất hiện nay?
- 10.3 Tôi có thể tự thi công vật liệu cách âm cho đường ống tại nhà không?
- 10.4 Sau khi bọc cách âm có bị đọng nước, ẩm mốc không?
- 10.5 Triệu Hổ có vận chuyển vật liệu cách âm đường ống tại Đà Nẵng không?
Cách âm đường ống nước Đà Nẵng là giải pháp cách âm như một lối thoát khỏi “biển âm thanh” vô hình mỗi ngày. Trong không gian nhà phố san sát, nhà ống liền tường phổ biến ở Đà Nẵng, tiếng ồn từ hệ thống ống nước không chỉ gây khó chịu mà còn ảnh hưởng lâu dài đến sức khỏe tinh thần, đặc biệt là vào ban đêm. Nếu bạn cũng đang tìm chiếc phao cho chính mình, bài viết dưới đây sẽ là điểm khởi đầu lý tưởng.
Ô nhiễm tiếng ồn đường ống – vấn đề nhỏ nhưng ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khoẻ
Giải pháp cách âm đường ống nước
Cách âm đường ống nước là quá trình sử dụng các vật liệu cách âm chuyên dụng (bông khoáng, bông thuỷ tinh, bông gốm hoặc cao su lưu hoá) để giảm thiểu tiếng ồn phát sinh từ hệ thống cấp thoát nước trong các công trình xây dựng. Tiếng ồn này thường xuất phát từ dòng chảy của nước, va đập trong ống, hoặc rung động từ máy bơm và thiết bị liên quan. Việc cách âm giúp tạo ra môi trường sống yên tĩnh, nâng cao chất lượng cuộc sống và bảo vệ sức khỏe tinh thần của cư dân.
Tình hình ô nhiễm tiếng ồn đường ống nước tại Đà Nẵng
Đà Nẵng với tốc độ đô thị hóa nhanh chóng, đang đối mặt với nhiều vấn đề về ô nhiễm tiếng ồn, không chỉ từ giao thông hay hoạt động kinh doanh mà còn từ chính hệ thống hạ tầng kỹ thuật như đường ống nước. Ngoài ra, cơ sở hạ tầng thoát nước và phòng chống lũ lụt của Đà Nẵng hiện nay đều đang trong quá trình hoàn thiện, dẫn đến việc hệ thống ống nước có thể gây ra tiếng ồn không mong muốn.
Ô nhiễm tiếng ồn ảnh hưởng đến sức khoẻ
Ô nhiễm tiếng ồn từ hệ thống nước, đặc biệt là tiếng ồn phát sinh từ đường ống nước trong các tòa nhà, khu dân cư hay công trình công cộng, tuy không quá lớn về mặt cường độ nhưng tần suất diễn ra tiếng ồn đường ống nước lặp lại nhiều lần lại có thể ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe con người theo nhiều cách khác nhau:
- Giấc ngủ bị gián đoạn, chất lượng giấc ngủ giảm sút, dẫn đến mệt mỏi, suy giảm khả năng tập trung và hiệu suất làm việc ngày hôm sau.
- Tiếng ồn kéo dài gây ra trạng thái căng thẳng, khó chịu, làm tăng mức cortisol (hormone stress) trong cơ thể.
- Tiếng ồn dai dẳng làm rối loạn chức năng thần kinh, gây ra các biểu hiện như đau đầu, chóng mặt, khó chịu. Đặc biệt với người già và trẻ nhỏ, hệ thần kinh còn yếu, dễ bị ảnh hưởng nghiêm trọng hơn.
- Tiếng ồn liên tục gây khó chịu, ảnh hưởng đến sinh hoạt hàng ngày, giao tiếp trong gia đình, thậm chí gây mất cân bằng trong các mối quan hệ xã hội.
Top 4 loại vật liệu cách âm đường ống Phổ Biến Ở Đà Nẵng
Bông khoáng Rockwool cách âm đường ống nước nóng/ ống bình thường
Bông khoáng Rockwool hay còn gọi là len đá, là loại bông được tạo ra từ quặng đá Bazan và đá Dolomit được nung chảy ở nhiệt độ cao 1600 °C và được xe thành những sợi nhỏ cùng với một số hóa chất chuyên dụng. Cấu trúc xơ sợi chéo giúp hấp thụ và giảm sóng âm hiệu quả, hạn chế tiếng ồn từ hệ thống đường ống nước truyền ra môi trường bên ngoài. Nhờ khả năng chịu nhiệt vượt trội, bông khoáng là lựa chọn lý tưởng để cách âm cho các hệ thống ống nóng trong nhà ở và nhà máy.
Phân loại bông khoáng Rockwool phù hợp cách âm đường ống nóng/ ống bình thường
- Bông khoáng dạng cuộn: Bông khoáng dạng cuộn có chiều rộng 600mm; độ dày 25; 50; 75; 100mm; chiều dài 1800mm hoặc 5000mm. Bông khoáng dạng cuộn linh hoạt, dễ dàng thi công theo kích thước và hình dạng đường ống. Phù hợp với đường ống có kích thước đa dạng, kể cả các đoạn ống cong hoặc nối phức tạp. Có thể quấn nhiều lớp để tăng độ dày, nâng cao hiệu quả cách âm. Tại thị trường Đà Nẵng, bông khoáng dạng cuộn được phân loại thành Bông khoáng dạng cuộn có lưới và Bông khoáng dạng cuộn không lưới


- Bông khoáng dạng ống định hình: Sản phẩm được đúc kết trong khuôn, tạo hình sẵn theo dạng ống vừa vặn với các kích thước ống phổ biến, giảm thiểu khe hở, đảm bảo hiệu quả cách âm. Thi công nhanh, dễ dàng bọc trực tiếp lên ống mà không cần cắt hay quấn. Độ bền và tính ổn định cao, ít cần phụ kiện hỗ trợ cố định hơn. Bông khoáng dạng ống định hình Đà Nẵng được phân loại thành: có bạc bên ngoài hoặc không có bạc (trơn)


Ưu điểm bông khoáng Rockwool ứng dụng cách âm đường ống nóng/ ống bình thường
- Khả năng cách âm vượt trội: Rockwool có cấu trúc sợi xơ mở, mật độ cao, giúp hấp thụ và phân tán sóng âm hiệu quả. Giảm thiểu tối đa tiếng ồn do nước chảy, rung động hay va đập trong đường ống.
- Chịu nhiệt và chống cháy tốt: Rockwool có khả năng chịu nhiệt lên đến 1000°C, an toàn khi sử dụng quanh các hệ thống đường ống có thể sinh nhiệt. Chống cháy, không bắt lửa, đảm bảo an toàn phòng chống cháy nổ cho công trình.
- Chống ẩm và chống mốc hiệu quả: Đặc tính không hút nước giúp Rockwool duy trì hiệu quả cách âm lâu dài, tránh bị hư hại do ẩm ướt hoặc ngưng tụ nước quanh đường ống.
- Thân thiện với môi trường và an toàn sức khỏe: Được làm từ vật liệu tự nhiên, không chứa Amiăng độc hại, an toàn cho người sử dụng và môi trường.
Thông số kỹ thuật
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Chiều dày chuẩn (mm) | 25; 50; 75; 100 |
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) | 40; 60; 80; 100; 120 |
Kích thước (mm) | 1200 x 610; 1200 x 2440 |
Độ dày sản phẩm (mm) | 20 – 30 – 40 – 50 |
Trọng lượng (Kg/m2) | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 |
Tỷ suất hút nước (g/m2) | 36,5 |
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C | 0,0182 |
Nhiệt độ làm việc | 450°C – 650°C |
Độ bền nén (kN/m2 | ≥ 140,978 |
Khả năng cách âm (dB) | ≥ 23,08 |
Khả năng chống cháy (V) | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) |
Độ giãn nở (°C) | – 20 – 80 |
Phần trăm giãn nở | – 0,102 – 0,113 |
ROCKWOOL CUỘN ( Đơn vị: Cuộn) | |
Chiều rộng (mm) | 600 |
Thể tích | 0,216 |
Tỷ trọng (kg/m3) | 40; 50; 60; 80;100; 120 |
Độ dày | 25; 50; 75; 100 |
Chiều dài cuộn bông (mm) (tương ứng độ dày) | 5000; 5000; 1800; 1800 |
ROCKWOOL ỐNG ( Chiều dài ống: 1mm) | ||
Danh nghĩa | Inch | Ø (mm) |
15A | 1/2″ | 21 |
20A | 3/4″ | 28 |
25A | 1″ | 34 |
32A | 1.1/4″ | 43 |
40A | 1.1/2″ | 48 |
50A | 2″ | 60 |
65A | 2.1/2″ | 76 |
80A | 3″ | 90 |
100A | 4″ | 114 |
125A | 5″ | 140 |
150A | 6″ | 168 |
200A | 8″ | 219 |
250A | 10″ | 273 |
300A | 12″ | 325 |
14” | 358 | |
350A | 14″ | 377 |
50A | 2″ | 60 |
65A | 2.1/2″ | 76 |
80A | 3″ | 90 |
100A | 4″ | 114 |
125A | 5″ | 140 |
150A | 6″ | 168 |
200A | 8″ | 219 |
250A | 10″ | 273 |
300A | 12″ | 325 |
14” | 358 | |
350A | 14″ | 377 |
Hệ số cách âm Rockwool
HỆ SỐ CÁCH ÂM ROCKWOOL CHI TIẾT | ||
TẦN SỐ | TỶ TRỌNG | HỆ SỐ TIÊU ÂM (mm) tương ứng theo tỷ trọng |
125Hz | 60; 80; 100; 120 | 0,28; 0,26; 0,37; 0,35 |
250Hz | 60; 80; 100; 120 | 0,55; 0,73; 0,62; 0,67 |
500Hz | 60; 80; 100; 120 | 0,95; 0,9; 0,91; 0,89 |
1,000Hz | 60; 80; 100; 120 | 0,99; 0,99; 0,98; 0,97 |
2,000Hz | 60; 80; 100; 120 | 0,97; 0,95; 0,95; 0,96 |
4,000Hz | 60; 80; 100; 120 | 0,98; 0,97; 0,97; 0,95 |
Báo giá bông khoáng Rockwool (05/2025)
- Giá bông khoáng Rockwool dạng cuộn
(Vnđ/cuộn)1 Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam 344.000 2 Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam 371.200 3 Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam 388.000 4 Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam 444.800 5 Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam 536.000 6 Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 640.000 3 Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc 368.000 4 Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc 456.000 5 Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc 544.000 6 Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc 728.000
- Giá bông khoáng Rockwool dạng ống
(Vnđ/Ống)1 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 28.200 2 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 31.400 3 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 34.900 4 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 40.300 5 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 43.800 6 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 50.100 7 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 60.000 8 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 71.400 9 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 91.400 10 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 32.800 11 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 38.400 12 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 40.600 13 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 46.400 14 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 49.100 15 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 57.900 16 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 68.800 17 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 81.300 18 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 100.200 19 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 37.600 20 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 42.700 21 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 47.000 22 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 52.300 23 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 58.400 24 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 67.200 25 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 76.800 26 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 88.800 27 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 111.500 28 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 42.700 29 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 48.800 30 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 52.000 31 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 58.100 32 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 63.500 33 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 73.300 34 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 83.200 35 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 99.200 36 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 121.600 37 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 56.000 38 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 62.100 39 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 66.100 40 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 76.000 41 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 80.000 42 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 91.200 43 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 106.100 44 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 120.000 45 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 146.700 46 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 169.100 47 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 208.000 48 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 261.400 49 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 338.400 50 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 403.500 51 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 434.600 52 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 464.000 53 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 60.500 54 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 67.700 55 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 73.000 56 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 82.200 57 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 86.900 58 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 99.200 59 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 116.500 60 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 130.400 61 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 156.800 62 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 184.600 63 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 218.900 64 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 274.700 65 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 360.000 66 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 421.400 67 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 470.200 68 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 485.800 69 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 80.600 70 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 88.000 71 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 95.500 72 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 106.200 73 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 118.700 74 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 129.600 75 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 142.700 76 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 158.400 77 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 186.200 78 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 211.000 79 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 243.700 80 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 310.400 81 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 386.400 82 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 512.000 83 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 558.700 84 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 578.900 85 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 87.700 86 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 96.000 87 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 104.000 88 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 114.900 89 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 127.200 90 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 141.300 91 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 154.400 92 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 167.700 93 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 197.100 94 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 225.100 95 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 256.000 96 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 329.000 97 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 406.400 98 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 561.600 99 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 596.000 100 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 641.000 101 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc 30.400 102 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc 33.600 103 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc 36.800 104 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc 43.200 105 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc 48.000 106 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc 51.200 107 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc 59.200 108 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc 70.400 109 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc 36.800 110 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc 40.000 111 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc 43.200 112 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc 49.600 113 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc 54.400 114 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc 59.200 115 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc 67.200 116 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc 78.400 117 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc 65.600 118 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc 73.600 119 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc 76.800 120 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc 88.000 121 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc 100.800 122 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc 113.600 123 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc 73.600 124 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc 81.600 125 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc 84.800 126 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc 97.600 127 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc 110.400 128 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc 123.200 129 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc 92.800 130 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc 102.400 131 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc 115.200 132 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc 121.600 133 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc 136.000 134 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc 148.800 135 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc 176.000 136 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc 198.400 137 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc 227.200 138 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc 288.000 139 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc 356.800 140 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc 102.400 141 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc 112.000 142 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc 124.800 143 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc 131.200 144 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc 147.200 145 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc 160.000 146 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc 188.800 147 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc 212.800 148 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc 243.200 149 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc 305.600 150 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc 376.000
Khám phá chi tiết bông khoáng Rockwool Triệu Hổ Đà Nẵng cách âm đường ống hiệu quả.
Bông thuỷ tinh Glasswool cách âm đường ống nước nóng/ ống bình thường
Bông thủy tinh Glasswool là vật liệu được làm từ sợi thủy tinh tổng hợp chế xuất từ đất sét, đá và xỉ. Những thành phần chính cấu tạo nên bông thủy tinh bao gồm: Aluminum, Silicat canxi, Oxit kim loại,… và đặc biệt không chứa Amiang gây hại. Bông thủy tinh sở hữu nhiều ưu điểm tối ưu hệ thống đường ống như cách nhiệt, cách âm, không cháy, dễ thi công.
Phân loại bông thuỷ tinh phù hợp ứng dụng cách âm đường ống nước nóng/ ống bình thường
- Bông thuỷ tinh dạng cuộn: Được sản xuất thành dạng tấm mềm đóng gói thành cuộn lớn; trọng lượng nhẹ, đàn hồi tốt, dễ cắt theo yêu cầu thi công. Dễ thi công tại các vị trí cong, khúc khuỷu hoặc mặt ngoài của ống lớn. Phù hợp cho cách âm hệ thống ống nước dân dụng (đường ống trong tường, trần, sàn) hoặc những hệ thống không yêu cầu lắp đặt chính xác tuyệt đối. Bông thuỷ tinh dạng cuộn được phân loại thành dạng có bạc và không bạc.


- Bông thủy tinh dạng ống (dạng ống định hình): Được đúc sẵn theo hình trụ rỗng, vừa khít với nhiều loại đường ống phổ thông; thường có lớp bạc nhôm bọc ngoài hoặc dạng trơn. Bao phủ kín quanh ống, tăng hiệu quả cách âm – cách nhiệt. Thi công nhanh, sạch, chính xác, hạn chế hao hụt vật liệu. Bền chắc, không bị xô lệch hay sụp xuống sau thời gian sử dụng. Phù hợp cho hệ thống cần độ hoàn thiện cao.


Ưu điểm bông thuỷ tinh sử dụng cách âm đường ống nước nóng/ ống bình thường
- Nhẹ và dễ thi công hơn bông khoáng: Bông thủy tinh có trọng lượng nhẹ hơn, dễ cắt, dễ uốn, thuận tiện cho việc bọc quanh các đường ống uốn lượn hoặc hệ thống ống nước trong không gian hẹp.
- Chi phí tiết kiệm hơn: So với bông khoáng, bông thủy tinh có giá thành rẻ hơn, giúp giảm chi phí vật liệu khi thi công các hệ thống cách âm quy mô lớn như chung cư, nhà phố hoặc khu thương mại.
- Khả năng cách âm tốt cho dải tần trung và cao: Tiếng ồn từ đường ống nước thường là tiếng chảy, tiếng va đập có tần số trung đến cao – đây chính là thế mạnh của bông thủy tinh khi hấp thụ âm thanh trong dải tần này hiệu quả.
- Khả năng chịu ẩm được cải tiến (khi có lớp bạc): Nhiều loại bông thủy tinh có phủ bạc giúp chống ẩm, chống bụi, hạn chế nấm mốc – phù hợp với môi trường ẩm như khu vực ống nước.
- An toàn hơn khi xử lý và lắp đặt: So với bông khoáng (có sợi cứng hơn, dễ gây kích ứng da), bông thủy tinh mềm và ít bụi mịn hơn, thuận lợi cho việc thi công trong môi trường kín hoặc dân dụng.
Thông số kỹ thuật
CÁC CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Phân loại | Dạng cuộn, tấm, ống |
Hệ số cách nhiệt (W/m.K) | 2,2 – 2,7 |
Mức chịu nhiệt có bạc | -4°C – 120°C |
Mức chịu nhiệt không có bạc | -4°C – 350°C |
Độ dày (mm) | 25mm, 30mm, 50mm |
Chuẩn chống cháy | A (Grade A) |
Tỷ trọng bông thủy tinh | 12 kg/m3– 16kg/m3 – 24 g/m3– 32kg/m3 – 40 Kg/m3, 48 kg/m3– 50kg/m3 – 60 kg/m3– 70 kg/m3 – 80 Kg/m3, 90 kg/m3– 100 kg/m3 – 120 kg/m3 |
Mức độ hút ẩm | 5% |
Mức độ chống ẩm | 98,50% |
Mức độ kiềm tính | Nhỏ |
Mức độ ăn mòn theo thời gian | Không đáng kể |
Khả năng kháng vi khuẩn và nấm mốc | Tốt |
Mùi vật liệu | Không mùi |
GLASSWOOL CUỘN | |
KÍCH THƯỚC (Dày x Rộng x Dài) | TỶ TRỌNG (kg/m3) |
25x1200x15000 | 64 |
25x1200x20000 | 12; 24 ;32 |
50x1200x30000 | 12 |
50x1200x15000 | 16; 24; 48; 64 |
50x1200x75000 | 32; 48; 64 |
Báo giá bông thuỷ tinh dạng cuộn Glasswool (05/2025)
(Vnđ/cuộn)1 Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc 651.200 2 Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc 768.000 3 Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc 768.000 4 Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc 676.800 5 Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc 979.200 6 Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc 777.600 7 Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc 547.200 8 Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc 806.400 9 Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc 547.200 10 Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc 843.200 11 Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc 1.008.000 12 Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc 676.800 13 Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc 979.200 14 Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc 627.200 15 Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc 929.600
Xem thêm phân loại bông thuỷ tinh ứng dụng cách âm đường ống của Triệu Hổ
Cao su lưu hoá cách âm đường ống lạnh
Cao su lưu hóa được biết đến như một vật liệu cách nhiệt cách âm. Về bản chất, cao su lưu hóa là cao su tự nhiên hoặc tổng hợp được xử lý qua quá trình lưu hóa để làm cứng cao su. Trong quá trình lưu hóa, cao su sẽ chuyển từ trạng thái mạch thẳng sang trạng thái không gian ba chiều. Sau quá trình lưu hóa, vật liệu này sẽ có được các đặc tính như độ bền, độ đàn hồi, khả năng chịu nhiệt, ngăn cản truyền âm, khả năng chống rung, khả năng chống chịu hóa chất,…
Cao su lưu hóa có có cấu trúc closed cell – cấu trúc ô kín với những lỗ tổ ong nằm liền kề và liên kết với nhau. Bên cạnh màu sắc đen truyền thống, cao su lưu hoá còn đa dạng với nhiều màu sắc: xanh, hồng, vàng,…
Phân loại cao su lưu hoá phù hợp với ứng dụng cách âm đường ống lạnh
- Cao su lưu hóa dạng cuộn: Sản phẩm được cuộn thành các kích thước khác nhau về chiều rộng và chiều dài. Với các hệ thống ống nhiều đoạn gấp khúc, phi không đồng đều hoặc đã lắp đặt sẵn, dạng cuộn cho phép người thi công linh hoạt quấn, dán tùy theo hình dạng thực tế. Những đoạn ống chuyển hướng thường phát sinh tiếng ồn lớn dạng cuộn dễ xử lý điểm nối, co rút hiệu quả hơn. Cần người có kinh nghiệm để quấn đúng kỹ thuật, đảm bảo keo dán chắc chắn, không hở – giúp nâng cao hiệu quả cách âm.
- Cao su lưu hoá dạng ống: Cao su lưu hóa dạng ống là một giải pháp hiệu quả trong việc cách nhiệt và bảo vệ hệ thống ống dẫn. Nhờ thiết kế rỗng, cao su dễ lắp đặt trên các đường ống công nghiệp và hệ thống điều hòa. Không chỉ giúp duy trì nhiệt độ ổn định, ống cao su lưu hóa còn có khả năng chống lại sự rò rỉ nhiệt, ngăn ngừa sự ngưng tụ hơi nước và bảo vệ đường ống khỏi sự ăn mòn. Đặc biệt, chất liệu “siêu bền” chịu được sự tác động của thời tiết khắc nghiệt, đảm bảo hiệu suất ổn định trong thời gian dài.
Ưu điểm cao su lưu hoá giúp tối ưu giải pháp cách âm đường ống lạnh
- Khả năng chống nước, chống ẩm tốt hơn hẳn: Cao su lưu hoá sở hữu cấu trúc ô kín (closed-cell), giúp chống thấm nước và ngăn ẩm mốc hiệu quả. Nhờ đó, vật liệu này rất phù hợp với hệ thống ống lạnh, nơi bề mặt ống thường xuyên bị “đổ mồ hôi” do chênh lệch nhiệt độ.
- Tính linh hoạt và dễ thi công vượt trội: Cao su lưu hoá có cấu trúc mềm, đàn hồi, dễ cắt gọt và quấn quanh ống, phù hợp cả với đường ống thẳng lẫn phức tạp. Khi cắt không bị bung, ít bụi, không gây ngứa.
- Cách âm kết hợp cách nhiệt đồng thời: Cao su lưu hoá có khả năng hấp thụ rung động và triệt tiêu âm thanh, đồng thời giữ nhiệt tốt cho cả nước nóng và lạnh.
Thông số kỹ thuật của cao su lưu hoá
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Màu | đen |
Bề mặt | tương đối mịn, bên trong là các lớp bọt khí rỗng |
Độ bền kéo (PSI) | 100 – 200 |
Độ cứng | 10, 20, 30 + /-5shore |
Độ dày (mm) | 10-50 |
Chiều rộng (m) | 1 (tối đa 1,5 m) |
Chiều dài (m) | 10/ kích thước khác |
Mật độ (Kg/m3:GB/T6343) | ≤ 95 |
Tính dễ cháy (%) | ≤ 75 |
Dẫn nhiệt | 0,031 – 0,036 |
hơi nước tính thấm(GB / T 17146-1997) | ≤ 2.8X10 -11 |
Tỷ lệ hấp thụ nước trong chân không (%:GB / T 17794-2008) | ≤ 10 |
Kích thước ổn định (%:GB / T 8811) | ≤ 10 |
Crack kháng (N / cm: GB / T 10.808) | ≥ 2,5 |
Tỷ lệ nén khả năng phục hồi (GB / T 6669-2001) | ≥ 70 |
Anti-ozone (GB / T 7762) | Không nứt |
Lão hóa kháng 150h (GB / T 16.259) | Hơi làm hỏng, không có vết nứt, không có lỗ pin, không biến dạng |
Nhiệt độ (° C:GB / T 17.794) | -60 ° C – 200 ° C |
Báo giá cao su lưu hoá (05/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m) |
---|---|---|
1 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 10mm | 75.000 |
2 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 15mm | 100.000 |
3 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 20mm | 132.500 |
4 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 25mm | 165.000 |
5 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 30mm | 197.500 |
Lựa chọn vật liệu cao su lưu hoá Triệu Hổ cách âm lý tưởng cho hệ thống ống lạnh và chống rung hiệu quả.
Bông gốm Ceramic cách âm đường ống nước chuyên ống nóng (nhiệt độ cao)
Bông gốm Ceramic, hay còn được gọi chung là bông gốm, là loại vật liệu được làm từ sự gốm siêu nhẹ. Nhờ cấu trúc riêng biệt với sợi gốm, sản phẩm này mang theo khả năng cách nhiệt vượt trội, có thể chịu được nhiệt độ từ 1260oC đến 1800oC hoặc cao hơn.
Bông gốm ceramic dạng cuộn là lựa chọn lý tưởng trong cách âm đường ống, đặc biệt ở môi trường chịu nhiệt cao. Sản phẩm này đã thể hiện sự hiệu quả và đáng tin cậy trong việc cách nhiệt và bảo vệ các thiết bị, cấu trúc và môi trường làm việc trong những điều kiện nhiệt độ cao và áp suất khác nhau.
Ưu điểm bông gốm phù hợp với cách âm đường ống nóng
- Sự kết hợp hoàn hảo giữa cách âm hiệu quả – cách nhiệt cực tốt: Bông gốm không bị biến dạng, cháy, hay suy giảm cấu trúc sợi ở nhiệt độ cực cao lên đến 1260°C – 1430°C. Trong khi đó, bông khoáng chỉ chịu được khoảng 750°C, và bông thủy tinh tối đa khoảng 400°C, dễ bị mất cấu trúc sợi khi nhiệt tăng. Sở hữu hiệu suất cách âm hiệu quả, tạo nên kết hợp hoàn hảo giữa cách nhiệt và cách âm giúp bông gốm trở thành lựa chọn lý tưởng cho những ứng dụng cách âm đường ống ở nhiệt độ cực cao.
- Độ bền cơ học cao: Bông gốm nổi bật với độ bền cơ học vượt trội, ngay cả khi được gia nhiệt ở nhiệt độ cao. Điều này cho phép bông gốm duy trì hiệu suất ổn định trong các môi trường công nghiệp khắc nghiệt. Với khả năng chịu được nhiệt độ cao mà không làm giảm tính chất cơ học, Ceramic là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu độ bền và sự ổn định lâu dài.
- Chống chịu hóa chất: Gốm cách nhiệt nổi bật với khả năng chống lại nhiều loại hóa chất, giúp duy trì hiệu quả trong các môi trường công nghiệp khắc nghiệt. Tuy nhiên, cần lưu ý rằng bông gốm không thể chống lại một số axit mạnh. Điều này cần được xem xét kỹ lưỡng để đảm bảo độ bền và an toàn khi sử dụng trong các ứng dụng đặc thù.
- Thi công lắp đặt dễ dàng: Việc lắp đặt bông chống cháy được thực hiện một cách đơn giản và nhanh chóng, giúp tiết kiệm đáng kể thời gian và công sức trong quá trình thi công. Nhờ vào thiết kế dễ dàng và các quy trình lắp đặt hiệu quả, công việc trở nên thuận tiện hơn và giảm thiểu sự phức tạp trong quá trình thi công.Độ bền kéo cao: Sản phẩm này có khả năng chịu kéo cao, giúp nó duy trì hình dáng và hiệu suất của mình dưới tác động của các yếu tố bên ngoài.
- Độ ổn định nhiệt ưu việt: Với độ ổn định nhiệt chỉ dao động từ 1,5% đến 4%, Bông Gốm Ceramic giữ cho hiệu suất cách nhiệt không bị ảnh hưởng bởi biến đổi nhiệt độ.
- Hệ số nhiệt dung thấp: Khả năng hấp thụ và giữ nhiệt thấp của sản phẩm này giúp giảm mất năng lượng trong quá trình làm mát hoặc sưởi ấm, tiết kiệm chi phí và tài nguyên.
Thông số kỹ thuật
CÁC CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Màu sắc | Trắng |
Tỷ trọng (kg/m³) | 96kg/m³, 128kg/m³, 150kg/m³, 300kg/m³, 370kg/m³ |
Kích thước (mm) | – Dạng cuộn: 610 x 7200 x 25; 610 x 3600 x 50 |
– Dạng tấm: 600 x 900 x 50; 600 x 900 x 20 | |
– Module: 600 x 300 x 300 | |
– Dạng rời 1 thùng = 10kg | |
Nhiệt độ làm việc | 1260°C – 1800°C |
Dẫn nhiệt | 0.046 – 0.195W/m.k ở nhiệt độ 200°C – 600°C |
Cách âm | 30 – 40dB |
Báo giá bông gốm Triệu Hổ (05/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn vị | Đơn giá |
---|---|---|---|
1 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùng | Hộp | 480.000 |
2 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùng | Hộp | 480.000 |
3 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng bao | Cuộn | 448.000 |
4 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng bao | Cuộn | 448.000 |
5 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùng | Hộp | 656.000 |
6 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùng | Hộp | 656.000 |
7 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng bao | Cuộn | 1.872.000 |
8 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng bao | Cuộn | 1.872.000 |
9 | Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùng | Hộp | 3.520.000 |
10 | Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 10 tấm thùng | Hộp | 3.520.000 |
11 | Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 4 tấm/thùng | Hộp | 2.496.000 |
12 | Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 10 tấm thùng | Hộp | 2.400.000 |
13 | Bông gốm ceramic dạng tấm dày 25mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùng | Thùng | 344.000 |
14 | Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 2 tấm/thùng | Thùng | 688.000 |
Tìm hiểu bông gốm Triệu Hổ cách âm đường ống cực nóng
Sự khác biệt giữa các loại vật liệu
TIÊU CHÍ | CAO SU LƯU HOÁ | BÔNG KHOÁNG ROCKWOOL | BÔNG THUỶ TINH GLASSWOOL | BÔNG GỐM CERAMIC |
Khả năng cách âm | Tốt (nhờ cấu trúc kín, đàn hồi tốt) | Rất tốt (mật độ cao, sợi rối khít) | Tốt (nhẹ, sợi mảnh tạo khoảng trống khí) | Rất tốt và ổn định ở nhiệt độ cao |
Khả năng chịu nhiệt | ~105°C | ~750°C | ~400°C | 1260–1430°C (cao nhất) |
Chống ẩm, chống thấm nước | Rất tốt (cấu trúc tế bào kín) | Trung bình (hút ẩm nhẹ, cần chống ẩm bổ sung) | Kém hơn (dễ hút ẩm, cần bảo vệ lớp ngoài) | Tốt (nhưng cần bảo vệ lớp ngoài với hơi nước) |
Khả năng chống cháy | Tốt (chậm cháy) | Không cháy | Không cháy | Không cháy, siêu chịu lửa |
Độ bền theo thời gian | Cao (co giãn tốt, bền) | Cao (ổn định nếu bảo vệ tốt) | Trung bình (dễ mục nếu ẩm ướt lâu) | Rất cao, không mục, không mủn |
Ứng dụng phù hợp | Chuyên đường ống lạnh, điều hoà, hệ thống dễ toát mồ hôi | Ống nóng, ống bình thường dân dụng – công nghiệp | Ống nóng, ống bình thường dân dụng | Ống cực nóng, lò hơi, nhà máy công nghiệp nặng |
Hướng dẫn đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ
Hãy làm theo các bước đơn giản dưới đây để đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ với giá Vật liệu cách âm đường ống ưu đãi:
Bước 1: Liên hệ đặt hàng
Sau khi chọn được sản phẩm thông qua Website, bạn có thể gọi ngay đến hotline để được tư vấn và đặt hàng. Hoặc để lại thông tin trên Website chúng tôi sẽ liên hệ lại bạn trong thời gian sớm nhất.
Bước 2: Xác nhận đơn hàng
Khi gọi điện, nhân viên của chúng tôi sẽ tư vấn chi tiết, hỗ trợ bạn xác nhận đơn hàng, bao gồm số lượng, giá cả và địa chỉ giao hàng.
Bước 3: Thanh toán
Sau khi xác nhận đơn hàng, bạn sẽ được thông báo về phương thức thanh toán. Triệu Hổ hỗ trợ nhiều hình thức thanh toán linh hoạt để bạn dễ dàng lựa chọn.
Bước 4: Nhận hàng
Cuối cùng, chờ đợi hàng được giao đến tay bạn! Chúng tôi cam kết giao hàng nhanh chóng và an toàn đến địa chỉ mà bạn đã cung cấp.
Với các bước đơn giản trên, bạn đã có thể đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ. Nếu bạn cần thêm thông tin hoặc hỗ trợ, đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi qua hotline hoặc email nhé!
Ưu đãi khủng cho khách hàng mua Vật liệu cách âm đường ống tại Đà Nẵng
Đến ngay Triệu Hổ để sở hữu những sản phẩm Vật liệu cách âm đường ống chất lượng cao với giá cực kỳ ưu đãi chỉ có tại Đà Nẵng. Chúng tôi mang đến cho quý khách hàng những mức giá siêu tiết kiệm cùng nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn, giúp bạn tiết kiệm chi phí tối đa cho công trình của mình. Đặc biệt, với cách nhiệt vượt trội, cách âm chống cháy tối ưu, Vật liệu cách âm đường ống của Triệu Hổ chắc chắn sẽ làm hài lòng ngay cả những khách hàng khó tính nhất.
10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ
- Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
- Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
- Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
- Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.
Hướng dẫn lắp đặt Vật liệu cách âm đường ống đơn giản
Lắp đặt vật liệu cách âm dạng cuộn
Phù hợp với công trình
Đường ống kích thước lớn, hệ thống gió, hoặc cần phủ linh hoạt theo hình dạng đường ống.
Dụng cụ cần chuẩn bị
Dao hoặc kéo cắt vật liệu, Dây đai inox hoặc dây rút nhựa, Keo dán chịu nhiệt (nếu cần), Bọc ngoài bằng bạc PP hoặc lớp cách nhiệt ngoài (tuỳ môi trường)
Các bước thực hiện
- Làm sạch bề mặt ống: Lau khô, loại bỏ bụi bẩn hoặc dầu mỡ.
- Cắt vật liệu cuộn theo chiều dài ống hoặc đoạn cần bọc.
- Quấn quanh ống: Quấn sát tay, không để hở các khe.
- Cố định bằng dây đai: Dùng dây rút hoặc đai inox siết chắc tại các điểm nối.
- Bọc lớp ngoài bảo vệ (nếu cần): Bọc thêm màng bạc chống ẩm hoặc ống gió cách nhiệt.
Lắp đặt vật liệu cách âm dạng ống định hình
Phù hợp với công trình
Ống nước lạnh, ống điều hoà, hệ thống dễ bị ngưng tụ nước.
Dụng cụ cần chuẩn bị
Dao rọc chuyên dụng, Keo dán hoặc băng keo cách nhiệt, Dây đai cố định hoặc lớp bọc ngoài (nếu cần),
Các bước thực hiện
- Chọn kích thước phù hợp: Đảm bảo đường kính trong ống cách âm khớp với ống nước.
- Mở rãnh cắt sẵn: Dạng ống thường có rãnh cắt dọc sẵn để mở ra lắp.
- Lồng ống cách âm vào đường ống: Ép sát, không để hở.
- Dán keo đường cắt: Dùng keo chuyên dụng dán kín mép rãnh, tránh thoát âm.
- Gia cố tại các khớp nối: Dùng băng keo cách nhiệt quấn thêm hoặc bọc bạc bảo vệ bên ngoài.
Một số hình ảnh thực tế Vật liệu cách âm đường ống tại Đà Nẵng
Tại Đà Nẵng, nhiều công trình dân dụng và công nghiệp đã ứng dụng các vật liệu cách âm đường ống như bông khoáng, cao su lưu hoá, và bông thuỷ tinh để giảm tiếng ồn hiệu quả. Dưới đây là một số hình ảnh ghi lại quá trình thi công thực tế, bao gồm hệ thống ống nước tại chung cư, khu dân cư cao tầng và các nhà máy sản xuất. Việc thi công đúng kỹ thuật giúp ngăn tiếng ồn truyền qua sàn, tường – đặc biệt hiệu quả vào ban đêm khi tiếng nước nhỏ nhất cũng gây khó chịu.
Một số câu hỏi liên quan đến Vật liệu cách âm đường ống
Có thật sự cần cách âm cho đường ống nước?
Âm thanh nước xả mạnh, nước nhỏ giọt vào ban đêm có thể gây mất ngủ, lo âu, khó chịu kéo dài. Trong nhà cao tầng, tiếng vọng càng mạnh, khiến tiếng nước trở nên rõ rệt hơn. Cách âm đường ống giúp tạo không gian yên tĩnh trọn vẹn, đặc biệt ở phòng ngủ, khách sạn, trường học…
Vật liệu nào cách âm đường ống tốt nhất hiện nay?
Cao su lưu hoá: Dẫn đầu về khả năng chống nước và ngăn tiếng ồn cho ống lạnh, điều hòa – không bị “đổ mồ hôi”.
Bông khoáng Rockwool: Cách âm mạnh, chịu nhiệt cực tốt – lý tưởng cho ống nước nóng hoặc môi trường công nghiệp.
Bông thuỷ tinh Glasswool: Nhẹ, dễ thi công, giá mềm – phù hợp với đường ống nóng, công trình dân dụng cần giảm ồn cơ bản.
Bông gốm: chuyên cách âm cách nhiệt cho đường ống nóng với nhiệt độ cực cao
Tôi có thể tự thi công vật liệu cách âm cho đường ống tại nhà không?
Nếu bạn sử dụng cao su lưu hoá dạng ống, chỉ cần cắt theo kích thước ống, bóc keo dán lại là xong. Với bông khoáng hoặc bông thuỷ tinh dạng cuộn, cần thêm dây buộc hoặc băng keo nhôm để cố định. Thi công gọn nhẹ – không cần khoan đục, không ảnh hưởng kết cấu.
Sau khi bọc cách âm có bị đọng nước, ẩm mốc không?
Nếu dùng vật liệu có cấu trúc ô kín như cao su lưu hoá, thì hoàn toàn yên tâm. Nó chống thấm nước tuyệt đối, hạn chế nấm mốc phát triển. Ngoài ra, có thể kết hợp thêm lớp bạc phủ ngoài để tăng khả năng chống ẩm và nâng cao tuổi thọ cho vật liệu.
Triệu Hổ có vận chuyển vật liệu cách âm đường ống tại Đà Nẵng không?
Triệu Hổ hiện có hỗ trợ vận chuyển vật liệu cách âm đường ống tận nơi tại Đà Nẵng và các khu vực lân cận. Dù bạn đang thi công nhà dân, khách sạn, hay công trình công nghiệp, Triệu Hổ cam kết giao hàng nhanh, đúng quy cách, đảm bảo tiến độ và chất lượng. Ngoài ra, đội ngũ còn hỗ trợ tư vấn chọn vật liệu phù hợp với từng loại đường ống như ống nước nóng, ống lạnh hay hệ thống kỹ thuật. Liên hệ ngay để được báo giá và lên phương án vận chuyển cụ thể theo từng nhu cầu.
Trên đây là những thông tin mà Triệu Hổ muốn gửi gắm đến tất cả quý Khách hàng về sản phẩm cách âm đường ống nước Đà Nẵng chính hãng hiện nay. Hy vọng rằng những chia sẻ này sẽ giúp Khách hàng tìm ra giải pháp lý tưởng để xác định loại vật liệu công trình một cách nhanh chóng và chính xác nhất. Hãy liên hệ ngay với Triệu Hổ để nhận được sự tư vấn tận tâm, nhanh chóng và chi tiết, đưa công trình của bạn đến gần hơn với thành công.