Hotline

0905 588 879

Gọi mua hàng

0905 800 247

Email

info@trieuho.vn

Giá tấm cách nhiệt chống nóng Đà Nẵng, Giá RẺ NHẤT

5/5 - (4725 bình chọn)

Giá tấm cách nhiệt chống nóng Đà Nẵng, Giá RẺ NHẤT

Mục lục bài viết

Vật liệu cách nhiệt chống nóng giờ đây góp mặt trong mọi công trình. Thậm chí ngay cả công trình đã hoàn thiện cũng được cải tạo, trang bị thêm các tấm cách nhiệt. Bởi sản phẩm đem lại công năng cách nhiệt ưu việt cho mọi không gian. Đem lại không khí thoải mái ‘hè mát đông ấm’. Giá tấm cách nhiệt chống nóng Đà Nẵng hiện nay khá hợp lý, là sản phẩm mà khách hàng nên cân nhắc chọn lựa.

Để tiện cho việc tham khảo giá tấm cách nhiệt chống nóng. Triệu Hổ luôn liên cập nhật và thông tin đến khách quý khách hàng biểu giá mới nhất. Cập nhật giá hiện thời vật liệu nhanh nhất ghé trang nhà Triệu Hổ.

Tổng quan về vật liệu cách nhiệt, chống nóng

Vật liệu cách nhiệt chống nóng là loại vật liệu giúp hạn chế tác động của nhiệt độ bên ngoài vào không gian bên trong. Bằng cấu tạo đặc biệt, sản phẩm cách nhiệt có khả năng giữ lại phần lớn lượng nhiệt. Bởi có hệ số dẫn nhiệt vô cùng thấp. Nên nền nhiệt ở không gian bên trong luôn được duy trì ở mức ổn định. Điều hoà nhiệt độ tốt hơn khi sử dụng vật liệu.

gia-tam-cach-nhiet-chong-nong-da-nang-1
Tiêu chí chống nóng là cần thiết đối với bất cứ công trình nào trong xây dựng ở thời điểm hiện nay

Khí hậu nhiệt đới đông lạnh hè nóng tại Việt Nam. Sử dụng vật liệu chống nóng cách nhiệt còn giúp giảm sự ngột ngạt, hầm nóng của gió Nồm (gió Tây Nam) gây khô vào mùa hạ. Và giữ được nền nhiệt ấm nhất định vào mùa đông. Ngoài ra, vật liệu cách nhiệt nào cũng có khả năng bảo ôn rất tốt. Nên giúp tiết kiệm điện năng đáng kể cho các thiết bị điện như: điều hoà, quạt,…

Các loại tấm cách nhiệt chống nóng phổ biến

Khách hàng thường có xu hướng lựa chọn sản phẩm được nhiều người tin dùng và có nhiều đánh giá tích cực. Hiểu được tâm lý đó của khách hàng. Triệu Hổ đã tổng hợp các loại tấm cách nhiệt được tin dùng nhất để quý khách hàng tham khảo.

Túi khí cách nhiệt chống nóng Phương Nam

Túi khí cách nhiệt Phương Nam là gì?

Túi khí cách nhiệt Phương Nam được tạo nên từ màng nhôm được phủ nguyên chất. Kết hợp với hệ thống túi khí tròn nhỏ, đem đến hiệu năng cách nhiệt tối ưu. Đặc điểm của sản phẩm là mỏng, nhẹ, phù hợp với nhiều loại hình công trình, dễ thi công. Được ứng dụng rộng rãi: làm hệ thống mái che, tấm phủ ô tô, lót tường, mái nhà,…

Túi khí cách nhiệt chống nóng Phương Nam
Túi khí cách nhiệt chống nóng Phương Nam

Trong bảng giá tấm cách nhiệt chống nóng Đà Nẵng của Triệu Hổ – túi khí cách nhiệt Phương Nam là dòng sản phẩm phân khúc giá thấp nhất. Khách hàng có thể cân nhắc lựa chọn để tiết kiệm chi phí.

Ưu điểm của túi khí Phương Nam

  • Giá cả phải chăng, công năng đa nhiệm, không kén bề mặt.
  • Cách âm, cách nhiệt, bảo ôn ổn định theo thời gian.

Tính ứng dụng của túi khí Phương Nam

  • Ứng dụng trong thi công nhà máy, công trình có diện tích lớn.
  • Nhà ở chung cư.
  • Sản xuất trang thiết bị xe, mái che, bạc chống nắng xe ô tô, xe máy.

Thông số kỹ thuật túi khí phương nam

Thông số kỹ thuật
TIÊU CHUẨN ĐƠN VỊ MÃ SẢN  (P2) ĐƠN VỊ THỬ NGHIỆM
Kích thước m x m 1.55 x 40
Độ dày mm 3 – 3.5
Hệ số dẫn nhiệt ASTM C18-04 W/mK 0.030 – 0.036 SGS Việt Nam
Hệ số phản xạ ASTM C1371 % 66 SGS Việt Nam
Hệ số bfic xạ ASTM C1371 0.42 SGS Việt Nam
Khả năng cách nhiệt (nhiệt độ trên/dưới tấm cách nhiệt) Temperature meter °C 60/39 SGS Việt Nam
Khả năng ngăn cháy lan (trên bề mặt sản phẩm) BS 476 – part 7 SGS Việt Nam
Độ bền nén thủng ISO 13938-2:2019 KPa 562 SGS Việt Nam
Lực chịu kéo lớn nhất ASTM D638 – 14 N MD: 24

TD: 23

SGS Việt Nam
Độ giãn dài tại lực lớn nhất ASTM D638 – 14 % MD: 26

TD: 26

SGS Việt Nam
Độ kháng xé lớn nhất ASTM D1004 – 13 N MD: 44

TD 43

SGS Việt Nam

Túi khí cách nhiệt chống nóng Cát Tường

Túi khí cách nhiệt Cát Tường là gì?

Túi khí cách nhiệt Cát Tường được tạo nên từ màng nhôm được phủ nguyên chất. Kết hợp với hệ thống túi khí tròn nhỏ, đem đến hiệu năng cách nhiệt tối ưu. Đặc điểm của sản phẩm là mỏng, nhẹ, phù hợp với nhiều loại hình công trình, dễ thi công. Được ứng dụng rộng rãi: làm hệ thống mái che, tấm phủ ô tô, lót tường, mái nhà,…

túi khí chống nóng Cát Tường
Túi khí cách nhiệt chống nóng

Trong bảng giá tấm cách nhiệt chống nóng Đà Nẵng của Triệu Hổ – túi khí cách nhiệt là dòng sản phẩm phân khúc giá thấp nhất. Khách hàng có thể cân nhắc lựa chọn để tiết kiệm chi phí.

Túi khí cách nhiệt Cát Tường được biết đến là sản phẩm cách nhiệt, chống nóng tốt nhất trên thị trường hiện nay. Được sản xuất tại công ty vật liệu Cát Tường – đơn vị đi đầu trong sản xuất vật liệu tại Việt Nam.

Xốp cách nhiệt Cát Tường đem lại hiệu quả cách nhiệt vô cùng ấn tượng. Nhờ vào cấu tạo đặc biệt với các túi khí hình tròn, đường kính 10mm. Giúp tản nhiệt nhanh và ngăn sóng âm tốt.

Ưu điểm của túi khí Cát Tường

  • Khả năng xử lý nhiệt, cách nhiệt hiệu quả.
  • Giá thành rẻ, tiết kiệm chi phí.
  • Khả năng chống chịu tốt.

Tính ứng dụng của túi khí Cát Tường

  • Dùng làm miếng lót sàn, lót tường chống nóng.
  • Bạc chống nóng ô tô, xe máy.
  • Ứng dụng trong sản xuất ô tô.

Thông số kỹ thuật túi khí Cát Tường

THÔNG SỐ KỸ THUẬT (TECHNICAL DATA)
Chỉ tiêu / riteria Thông số / Parameters
Độ dày / Thickness 4mm
Độ cách nhiệt (trước/sau) / Thermal Insulation (F/B) 46,6°C / 25,2°C
Độ cách âm (trước/sau) / Sound Insulation (F/B) 94dB / 41,8 dB (1000Hz)
Giới hạn chịu nhiệt / Temperature range -50°C – +100°C
Độ rộng cuộn / Roll width 1,55m
Chiều dài cuộn / Roll length 40m
Độ thấm nước / Water vapor permeability 0.0 G / m² / 24 hrs
Độ chịu lực kéo căng / Tensile strength 23 (Min) ~ 29 (Max) Kg/mm²
Độ giãn dài / Elongation 90% (Min) ~ 130%(Max)
Độ co khi chịu nhiệt / Heat shrinkage 1.1% (Min) ~ 1.7% (Max)

Quy cách túi khí Cát Tường

Tên sản phẩm Rộng Dài
(mm) (mm)
Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mm   1,550    40,000   
Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mm   1,550    40,000   
Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm   1,550    40,000   
Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm)   1,550    40,000   
Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm   1,550    40,000   
Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm   1,550    40,000   
Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm   1,550    40,000   
Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mm    
Nẹp tôn W50xL300000mm    

Xốp EPS cách nhiệt chống nóng

Xốp EPS cách nhiệt là gì?

Là vật liệu xuất hiện sớm nhất trong các loại vật liệu chống nóng cách nhiệt. Xốp EPS hiện nay vẫn đang được sử dụng phổ biến. Tuy nhiên, lại không phải sự lựa chọn hàng đầu của khách hàng. Vì có độ dày từ 15-18cm cho một tấm cách nhiệt. Nên không được sử dụng ở quá nhiều công trình.

Xốp EPS cách nhiệt chống nóng
Xốp EPS cách nhiệt chống nóng

Vì là vật liệu truyền thống, nên báo giá tấm cách nhiệt xốp EPS được giảm khá nhiều khi các sản phẩm cách nhiệt khác xuất hiện. Nếu độ dày vật liệu không phải là vấn đề của công trình. Bạn có thể chọn sản phẩm có khả năng cách nhiệt rất tốt này.

Nhìn chung, mỗi sản phẩm đều sở hữu khả năng cách nhiệt, chống nóng vô cùng vượt trội. Nhưng cũng có nhiều điểm riêng trong cấu tạo, thông số kỹ thuật và khả năng ứng dụng. Vì vậy, cần căn cứ vào nhu cầu để xác định sản phẩm, rồi lựa tham khảo bảng báo giá tấm cách nhiệt chống nóng Đà Nẵng của Triệu Hổ để đưa ra lựa chọn phù hợp.

Ưu điểm của xốp EPS

  • Độ đàn hồi tốt, không bị biến dạng khi chịu tác động vật lý mạnh.
  • Kháng nhiệt, chống bức xạ Mặt trời tốt.
  • Độ bền cao, thời hạn sử dụng dài.

Tính ứng dụng của xốp EPS

  • Trong mọi công trình xây dựng công cộng.
  • Làm tấm cách nhiệt mái tôn/mái ngói nhà ở, khu công nghiệp, nhà xưởng.

Thông số kỹ thuật xốp EPS

Thông số Đơn vị I II II
Tỷ trọng Kg / m3 15 20 30
Độ bền nén KPA > 60 > 100 > 150
Hệ số dẫn nhiệt W / mk <0,040 <0,040 <0,039
Tính ổn định kích thước % 5 5 5
Hệ số Ng/Pa m-s <9.5 <4.5 <4.5
Tính hút ẩm % (V / v) 6 4 2
Độ bền uốn N 15 25 35
Biến dạng uốn Mm <20 <20 <20
Chỉ số Oxy % <30 <30 <30
Kích thước block m 1×1.2×2,
1×1.2×4
1×1.2×2,
1×1.2×4
1×1.2×2,
1×1.2×4
Độ dày mm theo yêu cầu theo yêu cầu theo yêu cầu

Tấm xốp PU cách nhiệt chống nóng

Xốp PU cách nhiệt chống nóng là gì?

Với tính năng tương tự như tấm xốp EPS, thế nhưng tấm xốp PU được đánh giá cao nhờ vào độ hoàn thiện của sản phẩm. Phần lõi có thành phần chính là PU (polyurethane) với tính năng chống cháy cực tốt. Ở phần ngoài của sản phẩm được tạo thành nhờ vào lớp xi măng chuyên dụng. Tăng thêm độ bền cho sản phẩm.

tấm chóng nóng PU
Tấm xốp PU cách nhiệt chống nóng

Nên vì thế tấm xốp PU thường được lựa chọn đối với hầu hết các công trình có tiêu chí chống nóng, cách nhiệt. Ví dụ như đối với cách nhiệt phần mái bê tông hoặc thậm chí phần tiếp xúc trực tiếp với môi trường bên ngoài.

Ưu điểm của xốp PU

  • Khả năng chống nóng, cách nhiệt, phản xạ nhiệt tốt.
  • Ngăn ngừa sự tác động của âm thanh vào môi trường bên trong.

Tính ứng dụng của xốp PU

  • Ứng dụng làm vật liệu chống nóng công trình dân dụng.
  • Cách âm công trình chuyên dụng: nhà hát, thính phòng, phòng thu.
  • Xử lý nhiệt độ ở công trình yêu cầu khả năng xử lý nhiệt cao.

Thông số kỹ thuật xốp PU

Chỉ tiêu Đơn vị Thông số
Tỷ trọng xốp Kg/m3 55 – 60
Kích thước mm 1200 x 610; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm mm           20 –  30 –  40 –  50
Trọng lượng Kg/m2 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước g/m2 36,5
Tỷ suất truyền nhiệt Kcal/m.h.0C 0,0182
Độ bền nén kN/m2 ≥ 140,978
Khả năng cách âm dB    ≥ 23,08
Khả năng chống cháy V V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Độ giãn nở T (0C) –  20 60 80
% giãn nở –  0,102 0,084 0,113

Tấm xốp XPS cách nhiệt chống nóng

Với tính chất và cách sử dụng cũng tương tự như đối với xốp EPS và xốp PU. Tấm xốp XPS cũng đảm bảo tính năng cách nhiệt tốt đối với những tiêu chí hoạt động, tính năng của mọi công trình.

Tấm xốp XPS cách nhiệt chống nóng
Tấm xốp XPS cách nhiệt chống nóng

Thường thì xốp XPS được sử dụng để cách nhiệt ở những phần trần, tường, mái, nền,… Ngoài ra thì xốp XPS được sử dụng với tính năng bảo ôn đối với một vài công trình phổ biến hiện nay.

Ưu điểm của xốp XPS

  • Khả năng cách nhiệt chống nóng hiệu quả lên đến 60%.
  • Khả năng chịu lực tốt, không bị biến dạng.
  • Khả năng cách âm, chống ồn vượt trội.

Tính ứng dụng của xốp XPS

  • Ứng dụng làm vật liệu cách âm tường, mái, sàn nhà VÀ trần thạch cao.
  • Cách nhiệt chống nóng cho công trình yêu cầu khả năng xử lý nhiệt cao: lò sưởi, lò sấy, lò nung,…

Thông số kỹ thuật của xốp XPS

Bảng chi tiết về kỹ thuật xốp XPS
Tỷ trọng chuẩn (kg/m3) 32 35 36 38 40
Chiều dày chuẩn (mm) 20, 25, 30, 50, 75
Kích thước tiêu chuẩn (mm) 600, 900, 1200 (chiều rộng) x 1800, 2400 (chiều dài)
Sức chịu nén 150kpa, 200kpa, 250kpa, 300kpa, 350kpa, 400kpa.
Hệ số dẫn nhiệt 0.0289w/m.k
Màu sắc Vàng, xanh lá cây, xanh dương

Quy cách xốp XPS

Tên sản phẩm Đơn vị Dày (mm) Rộng Dài (mm)
Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), TQ – W600xL1200xT25mm Kiện 25 600 1200
Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), TQ – W600xL1200xT30mm Kiện  30 600 1200
Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), TQ – W600xL1200xT50mm Kiện 50 600 1200
Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN – W600xL1200xT25mm Kiện  25 600 1200

Bông khoáng rockwool

Bông khoáng rockwool là gì?

Bông khoáng rockwool là một loại vật liệu có thành phần từ tự nhiên là các loại đá dolomit và basalt. Qua quá trình gia công, sản xuất tạo thành các dạng sản phẩm sợi bông liên kết với nhau, vật liệu này có tính năng cách nhiệt, cách âm hiệu quả.

vat-lieu-cach-nhiet-chong-chay-da-nang-5
Bông khoáng rockwool

Ưu điểm bông khoáng rockwool

  • Tính liên kết chặt chẽ, cấu trúc ổn định..
  • Được tạo thành từ các thành phần tự nhiên nên bông khoáng sẽ có tính kháng khuẩn cao. 
  • An toàn với sức khoẻ con người và môi trường.
  • Độ bền lớn, tuổi thọ cao. Tiết kiệm chi phí cho người dùng.
  • Đa nhiệm, nhiều công năng..

Tính ứng dụng của bông khoáng rockwool

Bông khoáng rockwool được lựa chọn, sử dụng cho nhiều công trình nhờ những ưu điểm hàng đầu.

  • Có thể sử dụng để cách nhiệt, cách âm phần mái, vách. 
  • Tính cách nhiệt, cách lửa cực lớn nên được lựa chọn để ứng dụng đối với hệ thống phòng hát karaoke, bar,…
  • Có thể sử dụng đối với hầu hết các dạng công trình như nhà xưởng, nhà ở,…

Thông số kỹ thuật của bông khoáng rockwool

Tỷ trọng chuẩn (kg/m3) 40 60 80 100 120
Chiều dày chuẩn (mm) 25, 50, 75, 100
Kích thước tiêu chuẩn dạng tấm (mm) 600×1.200
Nhiệt độ làm việc 450 oC 650 oC
Hệ số dẫn nhiệt sp: W/m.oK (kcal/m.h.oC)
20 oC 0,036 0,034 0,034 0,034 0,041
100 oC 0,048 0,043 0,042 0,041 0,055
200 oC 0,061 0,057 0,057 0,071
300 oC 0,087 0,077 0,073 0,092
400 oC 0,123 0,099 0,095  
Hệ số tiêu âm sp : (chiều dày = 50mm)
125Hz 0,28 0,26 0,37 0,35
250Hz 0,55 0,73 0,62 0,67
500Hz 0,95 0,90 0,91 0,89
1,000Hz 0,99 0,99 0,98 0,97
2,000Hz 0,97 0,95 0,95 0,96
4,000Hz 0,98 0,97 0,97 0,95

Kích thước bông khoáng rockwool

Bông khoáng rockwool dạng tấm

Tên sản phẩm Đơn vị bán Các Độ dày 25/50/75/100mm
Dày (mm) Rộng (mm) Dài (mm) Số lượng
Tấm/kiện
Diện tích (m2/kiện)  Thể tích (m3/kiện)
Rockwool tấm tỷ trọng 40kg/m3 (±) kiện 25/50/75/100       600   1,200   12/6/4/3 8.64/4.32/2.88/2.16 0.216
Rockwool tấm tỷ trọng 50kg/m3 (±) kiện 25/50/75/100   600 1,200 12/6/4/3 8.64/4.32/2.88/2.16 0.216
Rockwool tấm tỷ trọng 60kg/m3 (±) kiện 25/50/75/100   600 1,200 12/6/4/3 8.64/4.32/2.88/2.16 0.216
Rockwool tấm tỷ trọng 80kg/m3 (±) kiện 25/50/75/100   600 1,200 12/6/4/3 8.64/4.32/2.88/2.16 0.216
Rockwool tấm tỷ trọng 100kg/m3 (±) kiện 25/50/75/100   600 1,200 12/6/4/3 8.64/4.32/2.88/2.16 0.216
Rockwool tấm tỷ trọng 120kg/m3 (±) kiện 25/50/75/100   600 1,200 12/6/4/3 8.64/4.32/2.88/2.16 0.216

Bông khoáng rockwool dạng ống

Tên sản phẩm Đơn vị bán   DN Inch Ø (mm Chiều dài/ống (mm)
Rockwool ống Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±) ống  15A 1/2″ 21 1,000
Rockwool ống Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±) ống  20A 3/4″ 28 1,000
Rockwool ống Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±) ống  25A 1″ 34 1,000
Rockwool ống Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±) ống  32A 1.1/4″ 43 1,000
Rockwool ống Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±) ống  40A 1.1/2″ 48 1,000
Rockwool ống Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±) ống  50A 2″ 60 1,000
Rockwool ống Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±) ống  65A 2.1/2″ 76 1,000
Rockwool ống Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±) ống  80A 3″ 90 1,000
Rockwool ống Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±) ống  100A 4″ 114 1,000
Rockwool ống Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±) ống  125A 5″ 140 1,000
Rockwool ống Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±) ống  150A 6″ 168 1,000
Rockwool ống Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±) ống  200A 8″ 219 1,000
Rockwool ống Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±) ống  250A 10″ 273 1,000
Rockwool ống Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±) ống  300A 12″ 325 1,000
Rockwool ống Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±) ống    14” 358 1,000
Rockwool ống Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±) ống  350A 14″ 377 1,000

Bông khoáng rockwool dạng cuộn

Tên sản phẩm Đơn vị bán Độ dày 25/50/75/100mm có lưới và không lưới
Dày (mm) Rộng (mm) Dài (mm)
Rockwool cuộn tỷ trọng 40kg/m3 (±) cuộn  25/50/75/100        600    5000/5000/1800/1800 
Rockwool cuộn tỷ trọng 50kg/m3 (±) cuộn  25/50/75/100        600    5000/5000/1800/1800 
Rockwool cuộn tỷ trọng 60kg/m3 (±) cuộn  25/50/75/100        600    5000/5000/1800/1800 
Rockwool cuộn tỷ trọng 80kg/m3 (±) cuộn  25/50/75/100        600    5000/5000/1800/1800 
Rockwool cuộn tỷ trọng 100kg/m3 (±) cuộn  25/50/75/100        600    5000/5000/1800/1800 
Rockwool cuộn tỷ trọng 120kg/m3 (±) cuộn  25/50/75/100        600    5000/5000/1800/1800 

Bông thủy tinh

Bông thủy tinh là gì?

Bông thủy tinh
Bông thủy tinh

Bông thủy tinh có tính năng cách nhiệt, cách âm và chống cháy cực hiệu quả. Thành phần chính tạo nên bông thủy tinh là đá, thủy tinh, aluminum, oxi kim loại,..

Ưu điểm của bông thủy tinh

  • Có khả năng cách nhiệt, cách âm tốt. Có thể giảm tới 30% nhiệt độ hay âm thanh từ môi trường.
  • Có khả năng kháng mốc, kháng ẩm tốt.

Tính ứng dụng của bông thủy tinh

Bông thủy tinh có những điểm cấu tạo tương tự như bông khoáng đa nhiệm về công năng nên bông thủy tinh thường được ứng dụng cũng tương tự như vật liệu bông khoáng.

  • Có thể sử dụng để cách âm, cách nhiệt đối với hệ thống sàn, vách và mái nhà ở.
  • Tính năng chịu nhiệt cực lớn, không hề bắt lửa, không cháy lan, sử dụng cho những công trình yêu cầu cao về hiệu năng chống cháy.
  • Tính năng cách âm cực tốt, ứng dụng với các công trình như hệ thống phòng karaoke, quán bar với cường độ âm thanh lớn. 

Thông số kỹ thuật của bông thủy tinh

Các chỉ tiêu Thông số
Phân loại Dạng cuộn, tấm, ống
Hệ số cách nhiệt R 2,2 – 2,7
Mức chịu nhiệt có bạc  -4 độ C -> 120 độ C 
Mức chịu nhiệt không có bạc   -4 độ C -> 350 độ C 
Độ dày 25mm, 30mm, 50mm
Chuẩn chống cháy A (Grade A)
Tỷ trọng bông thủy tinh 12 kg/m3– 16kg/m3 – 24 g/m3– 32kg/m3 – 40 Kg/m3, 48 kg/m3– 50kg/m3 – 60 kg/m3– 70 kg/m3 – 80 Kg/m3, 90 kg/m3– 100 kg/m3 – 120 kg/m3
Mức độ hút ẩm 5%
Mức độ chống ẩm 98,5%
Mức độ kiềm tính Nhỏ
Mức độ ăn mòn theo thời gian Không đáng kể
Khả năng kháng vi khuẩn và nấm mốc Tốt
Mùi vật liệu  Không mùi

Quy cách bông thủy tinh

Bông thủy tinh dạng cuộn

Tên sản phẩm Đơn vị bán Độ dày 25/50mm
Không bạc/ có bạc
Dày (mm) Rộng (mm) Dài (mm) Diện tích (m2/cuộn) 
Glasswool cuộn tỷ trọng 12kg/m3 (±)  cuộn                25            1,200            20,000                  24   
Glasswool cuộn tỷ trọng 12kg/m3 (±)  cuộn                50            1,200            30,000                  36   
Glasswool cuộn tỷ trọng 16kg/m3 (±)  cuộn                50            1,200            15,000                  18   
Glasswool cuộn tỷ trọng 24kg/m3 (±)  cuộn                25            1,200            20,000                  24   
Glasswool cuộn tỷ trọng 24kg/m3 (±)  cuộn                50            1,200            15,000                  18   
Glasswool cuộn tỷ trọng 32kg/m3 (±)  cuộn                25            1,200            20,000                  24   
Glasswool cuộn tỷ trọng 32kg/m3 (±)  cuộn                50            1,200              7,500                    9   
Glasswool cuộn tỷ trọng 48kg/m3 (±)  cuộn                25            1,200            15,000                  18   
Glasswool cuộn tỷ trọng 48kg/m3 (±)  cuộn                50            1,200              7,500                    9   
Glasswool cuộn tỷ trọng 64kg/m3 (±)  cuộn                25            1,200            15,000                  18   
Glasswool cuộn tỷ trọng 64kg/m3 (±)  cuộn                50            1,200              7,500                    9   

Bông thủy tinh dạng ống

Tên sản phẩm Đơn vị bán DN Inch Ø (mm) Chiều dài ống
Rockwool ống Ø 21 ống  15A 1/2″ 21 1,000
Rockwool ống Ø 28 ống  20A 3/4″ 28 1,000
Rockwool ống Ø 34 ống  25A 1″ 34 1,000
Rockwool ống Ø 43 ống  32A 1.1/4″ 43 1,000
Rockwool ống Ø 48 ống  40A 1.1/2″ 48 1,000
Rockwool ống Ø 60 ống  50A 2″ 60 1,000
Rockwool ống Ø 76 ống  65A 2.1/2″ 76 1,000
Rockwool ống Ø 90 ống  80A 3″ 90 1,000
Rockwool ống Ø 114 ống  100A 4″ 114 1,000
Rockwool ống Ø 140 ống  125A 5″ 140 1,000
Rockwool ống Ø 168 ống  150A 6″ 168 1,000
Rockwool ống Ø 219 ống  200A 8″ 219 1,000
Rockwool ống Ø 273 ống  250A 10″ 273 1,000
Rockwool ống Ø 325 ống  300A 12″ 325 1,000
Rockwool ống Ø 358 ống    14” 358 1,000
Rockwool ống Ø 377 ống  350A 14″ 377 1,000

Bông gốm Ceramic

Bông gốm Ceramic
Bông gốm Ceramic

Bông gốm Ceramic là gì?

Bông gốm ceramic là sản phẩm có công năng cách nhiệt được đánh giá cao, được sử dụng trong nhiều công trình yêu cầu hiệu năng xử lý nhiệt, cách âm và bảo ôn cao. 

Ưu điểm của bông gốm Ceramic

  • Cách nhiệt, chống nóng tốt cho công trình yêu cầu cao về hiệu năng xử lý âm.
  • Cách âm, tiêu âm, chống ồn loại bỏ tạp âm hiệu quả.
  • Khả năng chịu nhiệt, chống nóng vượt trội.

Tính ứng dụng của bông gốm Ceramic

  • Sử dụng nhất trong lò nung, lò sấy, bồn chứa hóa chất, lò luyện,…
  • Bảo ôn kho lạnh, phòng đông, hệ thống kho chứa.

Thông số của bông gốm ceramic

Chỉ tiêu Thông số
Phân loại Dạng cuộn, dạng tấm, module, dạng rời
Tỉ trọng 96kg/m³, 128kg/m³, 150kg/m³, 300kg/m³, 370kg/m³
Chủng loại Dạng cuộn
Kích thước (mm) Dạng cuộn: 610 X 7200 X 25; 610 X 3600 X 50
Dạng tấm: 600 X 900 X 50; 600 X 900 X 20
Module: 600 X 300 X 300
Dạng rời: 1 thùng = 10Kg
Nhiệt độ làm việc 1050°C – 1430°C
Màu sắc Trắng
Hệ số dẫn nhiệt 0.046 – 0.195W/m.k ở nhiệt độ 200°C – 600°C
Tiêu chuẩn ASTM, BS, JIS, GB, FM Approve

Cao su non

Cao su non là gì?

Cao su non cách âm cũng là một xu hướng mới cho thị trường vật liệu. Khả năng đàn hồi, chịu lực tốt nhờ đặc trưng chất liệu. Giúp cao su non trở thành vật liệu được sử dụng phổ biến.

Cao su non
Cao su non

Cấu tạo là chất nhựa dẻo, có độ đàn hồi. Kết hợp cùng chất phụ gia qua quy trình gia công phức tạp. Tạo thành cao su non dạng tấm mỏng nhẹ. Hệ thống túi khí nhỏ li ti trong bề mặt chứa không khí. Làm hạn chế khả năng chuyền sóng âm giữa các không gian. Ngoài ra, cao su non làm vật liệu cách âm còn có là giải pháp chống rung hiệu quả.

Trọng lượng nhẹ, khả năng thích nghi cao, lại có giá thành phải chăng. Cao su non xứng đáng là sự lựa chọn hàng đầu của nhiều công trình.

Ưu điểm của cao su non

  • Độ đàn hồi tốt, không bị biến dạng bởi các tác động vật lý  mạnh.
  • Khả năng kết hợp với các nguyên vật liệu cao.
  • Giá thành rẻ, đa dạng màu sắc, kích thước.

Tính ứng dụng của cao su non

  • Xây dựng tường cách nhiệt
  • Các âm công trình dân dụng

Thông số kỹ thuật cao su non

STT Tên chỉ tiêu Đơn vị Phương pháp thử Kết quả
1 Độ bền kéo đứt MPa ISO 1798: 1997 ≥ 1,1
2 Độ giãn khi đứt % ISO 1798: 1997 ≥ 87,3
3 Lực đạt được khi nén mẫu 50% chiều cao ban đầu MPa ASTM D3575: 2008 ≥ 0,21
4 Độ hút nước sau khi ngâm 24 giờ trong nước ở 200C Kg/m2 Tham khảo < 0,082
(Điều kiện ngâm không chị áp suất)
5 Độ cứng Shore A ASTM D3575: 2008 30-60
6 Khối lượng riêng g/cm3 ISO 2787: 2008
7 Độ Dày 1.5mm; 2mm; 3mm; 4mm; 5mm, 10 đến 100mm

Cao su lưu hoá

Cao su lưu hoá là gì?

Đây là một dạng cao su mới, có độ đàn hồi cao, độ bền tốt. Đạt hiệu quả tối đa khi thi công âm tường, sàn nhà. 

Ưu điểm của cao su lưu hoá

  • Độ bền cao, thời hạn sử dụng dài. 
  • Có độ đàn hồi cao, không lo bị biến dạng.
  • Giá thành hợp lý, ứng dụng được trong nhiều công trình.

Tính ứng dụng của cao su lưu hoá

  • Nhà ở dân dụng, khu chung cư.
  • Nhà máy, xí nghiệp có nhu cầu xử lý nhiệt độ, cách âm.

Thông số kỹ thuật cao su lưu hóa

Mục Đơn vị Đặc điểm kỹ thuật Tiêu chuẩn
Màu đen
Bề mặt tương đối mịn, bên trong là các lớp bọt khí rỗng
Độ bền kéo PSI 100-200  
Độ cứng   10, 20, 30 + /-5shore  
Độ dày mm 10-50  
Chiều rộng m 1 (tối đa 1,5 m)  
Chiều dài m 10/ kích thước khác  
Mật độ Kg/m3 ≤ 95 GB/T6343
Tính dễ cháy Oxy gen index % ≥ 32 GB / T 2406
SDR —— ≤ 75 GB / T 8627
Dẫn điện yếu tố W / (mk)   GB / T 10.294
Nhiệt độ trung bình  
-20 ° C ≤ 0,031
0 ° C ≤ 0,034
40 ° C ≤ 0,036
hơi nước tính thấm Hệ số g / (MSPA) ≤ 2.8X10 -11 GB / T 17146-1997
Yếu tố ≥ 7.0X10 3
Tỷ lệ hấp thụ nước trong chân không % ≤ 10 GB / T 17794-2008
Kích thước ổn định 105 ± 3 ° C, 7D % ≤ 10 GB / T 8811
Crack kháng N / cm ≥ 2,5 GB / T 10.808
Tỷ lệ nén khả năng phục hồi % ≥ 70 GB / T 6669-2001
Tỉ số nén 50%
Thời gian nén 72h
Anti-ozone Không nứt GB / T 7762
Ozone áp lực 202 mpa 200h
Lão hóa kháng 150h Hơi làm hỏng, không có vết nứt, không có lỗ pin, không biến dạng GB / T 16.259
Nhiệt độ ° C -60 ° C – 200 ° C GB / T 17.794

Xốp cách nhiệt PE OPP

Xốp cách nhiệt PE OPP
Xốp cách nhiệt PE OPP

PE OPP có cấu tạo gồm: lớp lõi PE OPP và 2 lớp phủ tráng bạc bên ngoài. Ngăn sự tác động của nhiệt lượng bên ngoài từ 70 đến 85%. Chống nóng cách nhiệt toàn diện hơn cho không gian.

Ưu điểm của xốp cách nhiệt PE – OPP

  • Khả năng chống bức xạ nhiệt, chống tia UV tốt.
  • Công năng đa dạng, thời hạn sử dụng lâu dài, tính ổn định cao. 
  • Giá thành rẻ lại có tính thẩm mỹ cao, dễ ứng dụng cho nhiều kiến trúc.

Tính ứng dụng của xốp cách nhiệt PE – OPP

  • Thi công nhà ở, chung cư, nhà xưởng.
  • Trường học, nhà văn hoá, khu thể thao,….
  • Quán bar, nhà hàng, karaoke, khách sạn,…
  • Thi công kho lạnh, phòng đông phòng thí nghiệm

Thông số kỹ thuật xốp PE OPP

Chỉ tiêu Thông số
Độ dày 1mm, 2mm, 3mm; 5mm ; 10mm ; 15mm ; 20mm, 30mm, 50mm
Chiều dài 25m, 50m, 100m
Khổ rộng 1000mm
Cấu tạo 1 lớp PE và 2 lớp OPP
Độ thẩm thấu hơi nước  8.19× 10-15 kg/Pa.s.m
Hệ số dẫn nhiệt 0.032 w/mk @ 23 Deg C
Cách nhiệt 95-97%
Chống ồn 75-85%
Trọng lượng 13-15kg
Tiêu chuẩn Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000.
Màu sắc Sáng bạc

Quy cách xốp PE OPP

Mút Xốp PE OPP  1 mặt bạc

Tên sản phẩm Kích thước Thể tích Đơn vị bán
Rộng (m) Dài (m) Dày (mm) m3/cuộn
Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc 1 150 2.00 0.30 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc 1 100 3.00 0.30 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 4mm, 1 mặt bạc 1 100 4.00 0.40 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc 1 100 5.00 0.50 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc 1 50 8.00 0.40 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc 1 50 10.00 0.50 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc 1 50 15.00 0.75 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc 1 25 20.00 0.50 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc 1 25 25.00 0.63 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc 1 25 30.00 0.75 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc 1 25 50.00 1.25 Cuộn

Mút Xốp PE OPP 2 mặt bạc

Tên sản phẩm Kích thước Thể tích Đơn vị bán
Rộng (m) Dài (m) Dày (mm) m3/cuộn
Mút Xốp PE OPP – 2mm, 2 mặt bạc 1 100 2.00 0.20 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 3mm, 2 mặt bạc 1 100 3.00 0.30 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 5mm, 2 mặt bạc 1 100 5.00 0.50 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 8mm, 2 mặt bạc 1 50 8.00 0.40 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 10mm, 2 mặt bạc 1 50 10.00 0.50 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 15mm, 2 mặt bạc 1 50 15.00 0.75 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 20mm, 2 mặt bạc 1 25 20.00 0.50 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 25mm, 2 mặt bạc 1 25 25.00 0.63 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 30mm, 2 mặt bạc 1 25 30.00 0.75 Cuộn

Mút Xốp PE OPP 1 mặt bạc, 1 mặt keo

Tên sản phẩm Kích thước Thể tích Đơn vị bán
Rộng (m) Dài (m) Dày (mm) m3/cuộn
Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo 1 100 2.00 0.20 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo 1 100 3.00 0.30 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo 1 100 5.00 0.50 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo 1 50 8.00 0.40 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo 1 50 10.00 0.50 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo 1 50 15.00 0.75 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo 1 25 20.00 0.50 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo 1 25 25.00 0.63 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo 1 25 30.00 0.75 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo 1 25 50.00 1.25 Cuộn

Mút Xốp PE FOAM không keo, không bạc

Tên sản phẩm Kích thước Thể tích Đơn vị bán
Rộng (m) Dài (m) Dày (mm) m3/cuộn
Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc 1 300 1.00 0.30 Cuộn
Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc 1 150 2.00 0.30 Cuộn
Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc 1 100 3.00 0.30 Cuộn
Mút Xốp PE FOAM – 5mm, không keo, không bạc 1 100 5.00 0.50 Cuộn
Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc 1 50 8.00 0.40 Cuộn
Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc 1 50 10.00 0.50 Cuộn
Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc 1 50 15.00 0.75 Cuộn
Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc 1 25 20.00 0.50 Cuộn
Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc 1 25 25.00 0.63 Cuộn
Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc 1 25 30.00 0.75 Cuộn
Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc 1 25 50.00 1.25 Cuộn

Triệu Hổ báo giá tấm cách nhiệt chống nóng Đà Nẵng

Giá tấm cách nhiệt chống nóng Đà Nẵng mới nhất bao gồm tất cả các sản phẩm chống nóng, cách nhiệt hiện có tại Triệu Hổ. So với bảng báo giá trước giá thành của một số sản phẩm có sự chênh lệch do tác động của thị trường (nguyên liệu đầu vào, giá nhà sản xuất, chi phí sản xuất, nhân công,…). 

Lưu ý, trước khi tham khảo báo giá. Quý khách hàng nên nắm rõ yêu cầu của công trình đối với vật liệu cách âm cách nhiệt. Như vậy giúp quá trình lựa chọn và giá miếng cách nhiệt trở nên tối ưu nhất.

Tham khảo giá miếng cách nhiệt chống nóng mới nhất của Triệu Hổ tại đây.

Giá tấm cách nhiệt PE OPP

Giá tấm cao su chống nóng

Tham khảo giá bông khoáng cách nhiệt

Giá tấm xốp XPS cách nhiệt

Giá tấm xốp PU cách nhiệt, chống nóng

Tham khảo giá xốp EPS của Triệu Hổ

Tham khảo giá túi khí cách nhiệt Cát Tường

Báo giá bông thủy tinh cách nhiệt, chống nóng

Hoặc có thể liên hệ với Triệu Hổ qua hotline. Để nhận tư vấn chi tiết cho từng loại sản phẩm, từng kích thước khác nhau.

Triệu Hổ – nhà cung cấp tấm cách nhiệt chống nóng giá rẻ tại Đà Nẵng

Tại Đà Nẵng, Triệu Hổ là đơn vị đi đầu trong lĩnh vực cung ứng nguyên vật liệu với kinh nghiệm hoạt động hơn 10 năm trong nghề. Chúng tôi có nguồn hàng tận gốc, nguồn cung lớn, giá cả cạnh tranh nhất thị trường. Đồng thời cũng là nhà cung ứng vật liệu cách nhiệt chống nóng được nhiều nhà thầu, chủ đầu tư tin tưởng. Và giá tấm cách nhiệt chống nóng Đà Nẵng luôn ưu đãi nhất thị trường.

Triệu Hổ luôn đưa ra bảng giá tấm cách nhiệt chống nóng Đà Nẵng sớm nhất, mức giá cạnh tranh nhất thị trường. Và cam kết:

  • Cung cấp 100% sản phẩm chính hãng.
  • Bảo hành theo chính sách nhà sản xuất.
  • Sản phẩm được cấp phép và đầy đủ chứng từ CO, CQ.
  • Nghiệm thu hoá đơn đầy đủ, minh bạch.
  • Luôn phục vụ khách hàng miễn phí 24/7.
  • Hỗ trợ đổi trả tối đa khi có lỗi từ nhà sản xuất.
  • Hoàn tiền lên đến 200% nếu phát hiện hàng giả, kém chất lượng.

Với những chính sách như trên, kèm với chương trình khuyến mãi đặc biệt vào các dịp lễ lớn. Chiết khấu cho khách hàng thân thiết, trợ phí khi mua hoá đơn giá trị cao,… Còn chần chừ gì mà không đến với Triệu Hổ để sở hữu sản phẩm, dịch vụ chất lượng nhất với giá thành phải chăng nhất nào.

Bài viết biên quan

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Sản phẩm chính hãng 100%.
2. Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
3. Sản phẩm đạt chất lượng.
4. Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
5. Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
9. Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
10. Vận chuyển hàng toàn quốc.