Hotline

0905 588 879

Gọi mua hàng

0905 800 247

Email

info@trieuho.vn

Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt Đà Nẵng 2025 “Giá Ưu Đãi”

5/5 - (3557 bình chọn)

Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt Đà Nẵng | Hiệu Quả Vượt Trội | CK 5% – 10%

Mục lục bài viết

Vật liệu bảo ôn cách nhiệt Đà Nẵng là giải pháp hiệu quả giúp công trình chống lại cái nóng gay gắt của khí hậu miền Trung. Với mùa hè kéo dài, nhiệt độ nhiều ngày vượt 38°C, các công trình tại Đà Nẵng đối mặt với nguy cơ hấp thụ nhiệt lớn, gây tiêu tốn nhiều năng lượng làm mát. Sử dụng đúng vật liệu bảo ôn không chỉ giúp duy trì nhiệt độ ổn định bên trong mà còn tiết kiệm chi phí vận hành và kéo dài tuổi thọ công trình. Trong các phần tiếp theo, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu các loại vật liệu phổ biến, ưu điểm nổi bật và cách lựa chọn phù hợp cho từng nhu cầu xây dựng tại Đà Nẵng.

Tìm hiểu Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt Đà Nẵng

Bảo ôn là quá trình giữ ổn định nhiệt độ của một không gian hoặc thiết bị, tránh thất thoát hoặc xâm nhập nhiệt từ môi trường bên ngoài. Cách nhiệt: Là khả năng ngăn cản sự truyền nhiệt giữa hai môi trường có nhiệt độ chênh lệch. Vật liệu bảo ôn cách nhiệt chống nóng là những vật liệu được thiết kế đặc biệt để giảm thiểu sự truyền nhiệt từ bên ngoài vào bên trong công trình, giúp duy trì nhiệt độ ổn định và thoải mái trong không gian sống và làm việc. Chúng thường có cấu trúc ngăn chặn sự thất thoát hoặc hấp thụ nhiệt, từ đó giảm tải gánh nặng cho hệ thống điều hòa không khí và tiết kiệm năng lượng. Các loại vật liệu bảo ôn này có thể được sử dụng trong xây dựng nhà ở, công trình công nghiệp, kho lạnh, và nhiều ứng dụng khác, mang lại hiệu quả cao trong việc bảo vệ sức khỏe, cải thiện hiệu suất năng lượng và giảm thiểu tác động đến môi trường.

Ưu điểm của Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt đối với công trình thành phố biển

Giảm nhiệt độ bên trong công trình

Vật liệu bảo ôn cách nhiệt Đà Nẵng giúp giảm đáng kể lượng nhiệt xâm nhập vào bên trong nhà ở, văn phòng hay khách sạn. Với khí hậu mùa hè thường xuyên trên 38°C, giải pháp này giữ không gian mát mẻ, hạn chế cảm giác nóng bức và cải thiện chất lượng sinh hoạt.

Tiết kiệm chi phí điện năng

Nhờ khả năng cách nhiệt chống nóng, các thiết bị làm mát ở Đà Nẵng không phải hoạt động quá tải. Điều này giúp giảm mức tiêu thụ điện, cắt giảm chi phí vận hành hàng tháng, đồng thời kéo dài tuổi thọ cho hệ thống điều hòa.

Tăng tuổi thọ công trình

Sự chênh lệch nhiệt độ lớn giữa ngày và đêm ở Đà Nẵng dễ gây nứt, bong tróc bề mặt. Vật liệu bảo ôn cách nhiệt giúp ổn định nhiệt, bảo vệ kết cấu tường và mái, từ đó nâng cao độ bền và giảm chi phí sửa chữa.

Bông thủy tinh Glass wool tỷ trọng 24kg/m3 x20mx50mm có giấy bạc với rất nhiều ưu điểm. Nên nó được người tiêu dùng ứng dụng vào nhiều mục đích khác nhau.

Bảo vệ sức khỏe và môi trường sống

Không gian được cách nhiệt chống nóng luôn duy trì ở mức dễ chịu, giảm nguy cơ sốc nhiệt và mệt mỏi, đặc biệt với người già và trẻ nhỏ. Đồng thời, khả năng cách âm của một số loại vật liệu cũng giúp hạn chế tiếng ồn từ bên ngoài.

Rockwool chống cháy tỉ trọng 80kg/m3 được chủ đầu tư lựa chọn hàng đầu của các công trình cần cách nhiệt chồng nóng, chống cháy cao

Góp phần bảo vệ môi trường

Việc áp dụng vật liệu bảo ôn cách nhiệt Đà Nẵng giúp giảm lượng điện năng tiêu thụ, đồng nghĩa giảm phát thải CO₂. Đây là bước tiến quan trọng trong xây dựng xanh, phù hợp định hướng phát triển bền vững của thành phố.

Xốp cứng XPS dày 30mm có hệ số dẫn nhiệt rất thấp < hoặc = 0.030W/m.k, nhiệt độ làm việc từ -60 độ C đến +75 độ C

Tìm hiểu Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt Đà Nẵng

Vật Liệu Cách Âm Cách Nhiệt Bông khoáng Đà Nẵng

Là một giải pháp cách nhiệt cách âm hiệu quả cho nhiều công trình, từ lò công nghiệp đến nhà ở, Bông khoáng Rockwool được biết đến với khả năng vượt trội. Vật liệu này được tạo ra từ quặng đá Bazan và Dolomit, trải qua quá trình nung chảy ở nhiệt độ xấp xỉ 1600∘C. Sau đó, các nguyên liệu được xe thành sợi nhỏ và kết hợp cùng hóa chất chuyên dụng. Cấu tạo của Rockwool là những sợi bông siêu mịn được nén chặt thành dạng tấm, tạo nên một kết cấu vừa nhẹ vừa bền vững.

Rockwool chống cháy tỉ trọng 80kg/m3 dày 50mm dạng tấm có cấu tạo từ các thành phần tự nhiên. Nên khả năng cách nhiệt, cách âm, chống cháy hoàn hảo
Bông Rockwool chống cháy tỉ trọng 80kg/m3 dày 50mm dạng tấm là vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy hiệu quả
Bông khoáng Rockwool dạng cuộn không có lưới làm vật liệu cách nhiệt, bảo ôn chống nóng cho tường, vách, trần, mái
Rockwool 80kg/m3 không lưới dày 100mm dạng cuộn cực dày

Thông số kỹ thuật bông khoáng

  • Thông số kỹ thuật chung
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Chiều dày chuẩn (mm) 25; 50; 75; 100
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 40; 60; 80; 100; 120
Kích thước (mm) 1200 x 610; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C 0,0182
Nhiệt độ làm việc 450°C – 650°C
Độ bền nén (kN/m2 ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (V) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Độ giãn nở (°C) – 20 – 80
Phần trăm giãn nở – 0,102 – 0,113
  • Thông số kỹ thuật tấm bông khoáng
ROCKWOOL TẤM

( Đơn vị: Kiện)

Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài (mm) 1200
Thể tích (m3) 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Số lượng tấm trong một kiện

(tương ứng độ dày)

12; 6; 4; 3
Diện tích kiện hàng (m2)

(tương ứng độ dày)

8.64; 4.32; 2.88; 2.16
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt phẳng
  • Thông số kỹ thuật cuộn bông khoáng
ROCKWOOL CUỘN

( Đơn vị: Cuộn)

Loại cuộn Có lưới và không có lưới
Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài cuộn bông (mm)

(tương ứng độ dày)

5000; 5000; 1800; 1800
Thể tích 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt cong
  • Thông số kỹ thuật ống bông khoáng
ROCKWOOL ỐNG

( Chiều dài ống: 1mm)

Danh nghĩa Inch Ø (mm)
15A 1/2″ 21
20A 3/4″ 28
25A 1″ 34
32A 1.1/4″ 43
40A 1.1/2″ 48
50A 2″ 60
65A 2.1/2″ 76
80A 3″ 90
100A 4″ 114
125A 5″ 140
150A 6″ 168
200A 8″ 219
250A 10″ 273
300A 12″ 325
14” 358
350A 14″ 377
50A 2″ 60
65A 2.1/2″ 76
80A 3″ 90
100A 4″ 114
125A 5″ 140
150A 6″ 168
200A 8″ 219
250A 10″ 273
300A 12″ 325
325A 14” 358
350A 14″ 377
  • Thông số kỹ thuật hệ số cách nhiệt bông khoáng
HỆ SỐ CÁCH NHIỆT ROCKWOOL CHI TIẾT
NHIỆT ĐỘ TỶ TRỌNG HỆ SỐ DẪN NHIỆT (W/m·°K)

tương ứng theo tỷ trọng

20 40; 60; 80; 100; 120 0,036; 0,034; 0,034; 0,034; 0,041
100 40; 60; 80; 100; 120 0,048; 0,043; 0,042; 0,041; 0,055
200 60; 80; 100; 120 0,061; 0,057; 0,057; 0,071
300 60; 80; 100; 120 0,087; 0,077; 0,073; 0,092
400 60; 80; 100 0,123; 0,099; 0,095
  • Thông số kỹ thuật hệ số cách âm bông khoáng
HỆ SỐ CÁCH ÂM ROCKWOOL CHI TIẾT
TẦN SỐ TỶ TRỌNG HỆ SỐ TIÊU ÂM (mm)

tương ứng theo tỷ trọng

125Hz 60; 80; 100; 120 0,28; 0,26; 0,37; 0,35
250Hz 60; 80; 100; 120 0,55; 0,73; 0,62; 0,67
500Hz 60; 80; 100; 120 0,95; 0,9; 0,91; 0,89
1,000Hz 60; 80; 100; 120 0,99; 0,99; 0,98; 0,97
2,000Hz 60; 80; 100; 120 0,97; 0,95; 0,95; 0,96
4,000Hz 60; 80; 100; 120 0,98; 0,97; 0,97; 0,95

 

Bảng giá Bông Khoáng tại Đà Nẵng (10/2025)

  • Bảng giá Bông khoáng dạng tấm Đà Nẵng (10/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/kiện)
1Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan 660.000
2Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan 825.000
3Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.005.000
4Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.170.000
5Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ487.500
6Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ645.000
7Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ825.000
8Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ975.000
9Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ1.185.000
10Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam510.000
11Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam525.000
12Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam555.800
13Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam615.000
14Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam690.800
15Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam780.000
16Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc405.000
17Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc435.000
18Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc472.500
19Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc532.500
20Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc615.000
21Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc675.000
  • Bảng giá Bông khoáng dạng ống Đà Nẵng (10/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/Ống)
1Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam28.200
2Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam31.400
3Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam34.900
4Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam40.300
5Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam43.800
6Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam50.100
7Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam60.000
8Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam71.400
9Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam91.400
10Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam32.800
11Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam38.400
12Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam40.600
13Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam46.400
14Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam49.100
15Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam57.900
16Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam68.800
17Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam81.300
18Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam100.200
19Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam37.600
20Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam42.700
21Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam47.000
22Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam52.300
23Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam58.400
24Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam67.200
25Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam76.800
26Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam88.800
27Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam111.500
28Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam42.700
29Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam48.800
30Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam52.000
31Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam58.100
32Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam63.500
33Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam73.300
34Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam83.200
35Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam99.200
36Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam121.600
37Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam56.000
38Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam62.100
39Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam66.100
40Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam76.000
41Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam80.000
42Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam91.200
43Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam106.100
44Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam120.000
45Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam146.700
46Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam169.100
47Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam208.000
48Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam261.400
49Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam338.400
50Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam403.500
51Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam434.600
52Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam464.000
53Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam60.500
54Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam67.700
55Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam73.000
56Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam82.200
57Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam86.900
58Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam99.200
59Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam116.500
60Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam130.400
61Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam156.800
62Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam184.600
63Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam218.900
64Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam274.700
65Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam360.000
66Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam421.400
67Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam470.200
68Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam485.800
69Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam80.600
70Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam88.000
71Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam95.500
72Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam106.200
73Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam118.700
74Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam129.600
75Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam142.700
76Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam158.400
77Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam186.200
78Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam211.000
79Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam243.700
80Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam310.400
81Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam386.400
82Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam512.000
83Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam558.700
84Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam578.900
85Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam87.700
86Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam96.000
87Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam104.000
88Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam114.900
89Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam127.200
90Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam141.300
91Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam154.400
92Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam167.700
93Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam197.100
94Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam225.100
95Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam256.000
96Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam329.000
97Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam406.400
98Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam561.600
99Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam596.000
100Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam641.000
101Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc30.400
102Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc33.600
103Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc36.800
104Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc43.200
105Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc48.000
106Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc51.200
107Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc59.200
108Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc70.400
109Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc36.800
110Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc40.000
111Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc43.200
112Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc49.600
113Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc54.400
114Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc59.200
115Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc67.200
116Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc78.400
117Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc65.600
118Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc73.600
119Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc76.800
120Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc88.000
121Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc100.800
122Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc113.600
123Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc73.600
124Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc81.600
125Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc84.800
126Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc97.600
127Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc110.400
128Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc123.200
129Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc92.800
130Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc102.400
131Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc115.200
132Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc121.600
133Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc136.000
134Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc148.800
135Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc176.000
136Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc198.400
137Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc227.200
138Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc288.000
139Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc356.800
140Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc102.400
141Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc112.000
142Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc124.800
143Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc131.200
144Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc147.200
145Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc160.000
146Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc188.800
147Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc212.800
148Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc243.200
149Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc305.600
150Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc376.000
  • Bảng giá Bông khoáng dạng cuộn Đà Nẵng (10/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam344.000
2Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam371.200
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam388.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam444.800
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam536.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam640.000
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc368.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc456.000
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc544.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc728.000

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm Bông Khoáng: Giải pháp cách nhiệt, cách âm hiệu quả cho mọi công trình. Xem giá ngay

Vật Liệu Cách Âm Cách Nhiệt Bông thuỷ tinh Đà Nẵng

Không chứa Amiang – chất độc hại gây ung thư theo khuyến cáo của WHO, Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm bông thủy tinh (Glasswool) được công nhận là vật liệu an toàn cho người sử dụng. Vật liệu cách nhiệt này được sản xuất từ sợi thủy tinh tổng hợp, với các hợp chất Aluminum, Silicate canxi và oxit kim loại từ xỉ và đất sét làm thành phần chính. Quá trình chế tạo bao gồm việc nung chảy các thành phần này ở nhiệt độ cao. Sau đó, chúng được se thành những sợi thủy tinh mảnh, tích hợp nhiều túi khí nhỏ li ti bên trong, nhờ vậy khả năng cách nhiệt và cách âm vượt trội được tăng cường. Để tối ưu hóa hiệu quả cách nhiệt tùy theo ứng dụng, bông thủy tinh có thể được để trơn hoặc phủ thêm một lớp vật liệu như giấy nhôm, vải thủy tinh hay nhựa PVC.

 

 

Bông thủy tinh Glasswool có nhiều ưu điểm nổi bật như cách nhiệt, cách âm, chống cháy, độ bền cao, an toàn sử dụng…
Bông thủy tinh Glasswool có nhiều ưu điểm nổi bật như cách nhiệt, cách âm, chống cháy, độ bền cao, an toàn sử dụng…

 

Bông thủy tinh 25mm tỉ trọng 32kg/m3 có giấy bạc gồm 2 lớp chính: Bông thủy tinh + 1 lớp giấy bạc
Cấu tạo của bông thủy tinh Glasswool 32kg/m3 dày 25mm có bạc

 

Thông số kỹ thuật bông thuỷ tinh

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Phân loại Dạng cuộn, tấm, ống
Hệ số cách nhiệt (W/m.K) 2,2 – 2,7
Mức chịu nhiệt Bông thủy tinh không bạc -4°C – 120°C
Mức chịu nhiệt Bông thủy tinh có bạc -4°C – 350°C
Độ dày (mm) 25mm, 30mm, 50mm
Chuẩn chống cháy A (Grade A)
Tỷ trọng bông thủy tinh 12 kg/m3– 16kg/m3 – 24 g/m3– 32kg/m3 – 40 Kg/m3, 48 kg/m3– 50kg/m3 – 60 kg/m3– 70 kg/m3 – 80 Kg/m3, 90 kg/m3– 100 kg/m3 – 120 kg/m3
Mức độ hút ẩm 5%
Mức độ chống ẩm 98,50%
Mức độ kiềm tính Nhỏ
Mức độ ăn mòn theo thời gian Không đáng kể
Khả năng kháng vi khuẩn và nấm mốc Tốt
Mùi vật liệu Không mùi

Bảng giá Bông thuỷ tinh tại Đà Nẵng (10/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc651.200
2Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc768.000
3Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc768.000
4Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc676.800
5Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc979.200
6Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc777.600
7Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc547.200
8Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc806.400
9Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc547.200
10Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc843.200
11Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc1.008.000
12Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc676.800
13Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc979.200
14Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc627.200
15Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc929.600

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm Bông Thủy Tinh: Nhẹ, bền, và khả năng cách nhiệt vượt trội. Nhấn để xem chi tiết!

Vật Liệu Cách Âm Cách Nhiệt Bông gốm Đà Nẵng

Được chế tạo từ sợi gốm tổng hợp với Alumino Silic Dioxit là thành phần chính, bông gốm Ceramic cách nhiệt chống cháy (Ceramic Fiber) là một sản phẩm tiên tiến được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại. Sản phẩm này có nhiều hình dạng đóng gói khác nhau như tấm, cuộn, sợi, khối, rời, giấy, hoặc dưới dạng băng vải và vải. Nhờ đặc tính cách nhiệt và khả năng chịu được nhiệt độ cực cao, bông gốm Ceramic là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng trong môi trường nhiệt độ khắc nghiệt. Điều này bao gồm các loại lò như lò gốm sứ, lò nung, lò cán nguội và lò hơi, đặc biệt phù hợp với nhu cầu ngày càng cao của thị trường công nghiệp Đà Nẵng về vật liệu chịu nhiệt.

 

Thông số kỹ thuật bông gốm

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Màu sắc Trắng
Tỷ trọng (kg/m³) 96kg/m³, 128kg/m³, 150kg/m³, 300kg/m³, 370kg/m³
Kích thước (mm) – Dạng cuộn: 610 x 7200 x 25; 610 x 3600 x 50
– Dạng tấm: 600 x 900 x 50; 600 x 900 x 20
– Module: 600 x 300 x 300
– Dạng rời 1 thùng = 10kg
Nhiệt độ làm việc 1260°C – 1800°C
Dẫn nhiệt 0.046 – 0.195W/m.k ở nhiệt độ 200°C – 600°C
Cách âm 30 – 40dB

Bảng giá Bông gốm tại Đà Nẵng (10/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Bông gốm ceramic dạng cuộn dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp480.000
2Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp480.000
3Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng baoCuộn448.000
4Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng baoCuộn448.000
5Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp656.000
6Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp656.000
7Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng baoCuộn1.872.000
8Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng baoCuộn1.872.000
9Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùngHộp3.520.000
10Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 10 tấm thùngHộp3.520.000
11Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 4 tấm/thùngHộp2.496.000
12Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 10 tấm thùngHộp2.400.000
13Bông gốm ceramic dạng tấm dày 25mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùngThùng344.000
14Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 2 tấm/thùngThùng688.000

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm Bông Gốm: Chịu nhiệt độ cực cao, lý tưởng cho các ứng dụng công nghiệp nặng. Cập nhật báo giá!

Vật Liệu Cách Âm Cách Nhiệt Xốp EPS Đà Nẵng

Là vật liệu cách nhiệt, chống thấm phổ biến, mút xốp EPS (Expanded Polystyrene) được dùng rộng rãi trong xây dựng và đóng gói tại Đà Nẵng. Cấu trúc bọt khí đặc trưng mang lại cho vật liệu này khả năng cách nhiệt hiệu quả, giúp các công trình giữ nhiệt và tiết kiệm năng lượng. Đồng thời, đặc tính chống thấm của sản phẩm còn bảo vệ khỏi tác động của môi trường. Tại Đà Nẵng, mút xốp EPS có nhiều ứng dụng khác nhau: từ cách nhiệt và chống nóng cho các công trình nhà ở, khách sạn, resort ven biển, đến việc đóng gói bảo vệ hàng hóa và sản phẩm thủy hải sản khi vận chuyển. Nhờ trọng lượng nhẹ, dễ gia công và vận chuyển, mút xốp EPS đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao hiệu quả và bảo vệ tài sản cho nhiều ngành công nghiệp ở địa phương.

Thông số kỹ thuật Xốp EPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Cấp I II III
Tỷ trọng (Kg / m3) 15 20 30
Độ bền nén (KPA) > 60 > 100 > 150
Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) <0,040 <0,040 <0,039
Tính ổn định kích thước (%) 5 5 5
Hệ số (Ng/Pa m-s) <9.5 <4.5 <4.5
Tính hút ẩm (% (V / v)) 6 4 2
Độ bền uốn (N) 15 25 35
Biến dạng uốn (mm) <20 <20 <20
Chỉ số Oxy (%) <30 <30 <30
Kích thước block (m) 1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

Độ dày (mm) theo yêu cầu theo yêu cầu theo yêu cầu

Bảng giá Xốp EPS tại Đà Nẵng (10/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m3)
1Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy665.000
2Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy851.000
3Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy1.059.600
4Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy1.268.300
5Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy1.476.900
6Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy1.685.500
7Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy1.894.100
8Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy2.200.100
9Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy2.418.500
10Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy2.636.800
11Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy2.855.200
12Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy3.073.600
13Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy3.291.900

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm EPS: Vật liệu cách nhiệt trọng lượng nhẹ, dễ thi công, giá cả phải chăng. Xem chi tiết báo giá!

Vật Liệu Cách Âm Cách Nhiệt Xốp XPS Đà Nẵng

Được sản xuất thông qua quá trình ép đùn Polystyrene nóng chảy kết hợp công nghệ tạo xốp CO2,  mút xốp XPS (Extruded Polystyrene) nổi bật như một vật liệu cách nhiệt cách âm cao cấp. Công nghệ này tạo nên cấu trúc ô kín hoàn chỉnh đặc trưng, mang lại cho XPS những ưu điểm vượt trội như độ bền cao, khả năng chống thấm nước tuyệt vời, chịu nhiệt và áp lực tốt, đồng thời giữ được trọng lượng nhẹ nhưng rắn chắc.

Tấm xốp XPS
Tấm xốp cách nhiệt XPS 20mm có khả năng kháng nước, chống ẩm mốc, chịu lực cao, cách nhiệt...
Tấm xốp cách nhiệt XPS xử lý tính chất chống ẩm rất tuyệt vời do cấu trúc được hàn kín và có bọt của nó
Xốp cứng XPS dày 75mm được cấu tạo từ bằng chất dẻo PS
Cấu tạo của tấm xốp cách nhiệt XPS dày 75mm

Tại Đà Nẵng, mút xốp XPS là lựa chọn lý tưởng cho các công trình cần hiệu suất cách nhiệt và cách âm vượt trội, đặc biệt thích hợp với điều kiện khí hậu ven biển. Ứng dụng rộng rãi của XPS bao gồm chống nóng và cách nhiệt cho mái, tường, giúp giảm hấp thụ nhiệt và giữ mát cho các tòa nhà, khách sạn, resort – điều đặc biệt quan trọng trong mùa nắng nóng. Vật liệu này cũng được dùng để cách nhiệt sàn, hầm và nền móng, ngăn chặn hơi ẩm từ đất, qua đó bảo vệ kết cấu công trình.

Ngoài ra, XPS còn được sử dụng trong các kho lạnh và nhà xưởng nhằm duy trì nhiệt độ ổn định, tiết kiệm năng lượng cho việc bảo quản thủy hải sản và nông sản – những ngành kinh tế trọng điểm của Đà Nẵng. Đồng thời, khả năng cách âm của XPS cũng góp phần tạo ra không gian sống và làm việc yên tĩnh, thoải mái cho các công trình dân dụng và thương mại. Nhờ những đặc tính ưu việt này, mút xốp XPS đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao chất lượng và hiệu quả năng lượng cho ngành xây dựng tại Đà Nẵng.

Xốp nguyên khối XPS không hấp thụ hơi nước nên thường được sử dụng để chống nồm cho mọi công trình
Ứng dụng của Xốp khối XPS

Nhờ nhiều ưu điểm vượt trội nên tấm xốp XPS dày 50mm là lựa chọn số 1 cho các công trình xây dựng lớn nhỏ

Thông số kỹ thuật Xốp XPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Phân loại XPS 150; 200; 250; 300;400
Tỷ trọng (%:ASTM 1622) 32;36;40
Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) 150 – 350
Hấp thụ nước (%:ASTM C272) < 1%
Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) 0.027 – 0.035
Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) > 300
Độ dày (mm) 20 – 75
Rộng (mm) 605; 1210
Dài (mm) 1210; 1800; 2400

Bảng giá Xốp XPS tại Đà Nẵng (10/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm58.800
2Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
3Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm79.500
4Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm99.100
5Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100
6Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm117.500
7Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
8Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm72.600
9Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm88.700
10Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm93.300
11Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm109.400
12Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm115.200
13Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm XPS: Khả năng cách nhiệt vượt trội, chống ẩm mốc, bền bỉ theo thời gian. Nhận báo giá ngay!

Vật Liệu Cách Âm Cách Nhiệt Xốp PE OPP Đà Nẵng

Một lá chắn vững chắc bảo vệ không gian khỏi tác động môi trường bên ngoài, xốp PE-OPP cách nhiệt là vật liệu tiên tiến kết hợp giữa mút xốp PE Foam dày dặn cùng cấu trúc ô kín, mang lại khả năng cách âm hiệu quả, và màng OPP đã qua xử lý chống oxy hóa, giúp phản xạ nhiệt tối ưu. Hai lớp này được liên kết bền chặt bằng keo chuyên dụng.

Mút xốp cách nhiệt PE OPP dày 20mm cấu tạo gồm 2 lớp, có độ dày 20mm
Cấu tạo của mút xốp cách nhiệt PE OPP dày 20mm
Mút xốp PE OPP dày 20mm giảm nhiệt từ 60-80% so với ngoài trời
Mút xốp PE OPP dày 20mm

Thông số kỹ thuật Xốp PE OPP

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày (mm) 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50
Chiều dài (m) 25; 50; 100
Khổ rộng (mm) 1000
Cấu tạo 1 lớp PE và 2 lớp OPP
Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) 8.19× 10-15
Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) 32
Cách nhiệt (%) 95-97
Chống ồn (%) 75-85
Trọng lượng (kg) 13-15
Tiêu chuẩn Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000.
Màu sắc Sáng bạc

Bảng giá Xốp PE OPP tại Đà Nẵng (10/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/md)
1Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc9.500
2Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc11.400
3Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc13.100
4Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc21.000
5Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc23.700
6Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc39.000
7Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc48.000
8Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc59.400
9Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc69.000
10Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc117.000
11Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo46.500
12Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo60.000
13Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo76.500
14Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo90.000
15Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo102.000
16Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo112.500
17Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc1.700
18Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc3.300
19Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc5.000
20Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc16.200
21Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc19.500
22Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc31.500
23Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc40.500
24Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc54.000
25Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc62.300
26Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc112.500

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm PE OPP: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Vật Liệu Cách Âm Cách Nhiệt Xốp PU Đà Nẵng

Vật liệu cách nhiệt cách âm PU/PIR là vật liệu thân thiện môi trường, được thiết kế để mang lại hiệu quả cách âm và cách nhiệt vượt trội. Cấu tạo ba lớp đặc biệt của tấm này bao gồm một lõi xốp Polyurethane (PU/PIR) hoặc Polyisocyanurate (PIR) ở giữa, được bao bọc bởi hai lớp bề mặt chắc chắn làm từ giấy xi măng hoặc giấy bạc/giấy nhôm.

Tấm gạch mát có khả năng ngăn đám cháy lan hiệu quả

Sản phẩm này không chỉ nổi bật với khả năng chống nóng và cách âm hiệu quả mà còn có đặc tính chống cháy lan, đảm bảo an toàn cho công trình. Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm PU/PIR là lựa chọn lý tưởng cho nhiều hạng mục như mái nhà, tường (đặc biệt tường hướng Tây), trần và nền của cả công trình công nghiệp lẫn dân dụng.

tấm gạch mát cách nhiệt còn thân thiện với môi trường

Thông số kỹ thuật Xốp PU

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 45 – 55
Kích thước (mm) 1200 x 600; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) 0,86
Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) 0,023
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) 0,0182
Độ bền nén (kN/m2) ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) B2
Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) – 0,102 – 0,113

Bảng giá Xốp PU tại Đà Nẵng (10/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm765.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm990.000
3Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.222.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.447.500
5Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm562.500
6Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm742.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm952.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.177.500
9Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm697.500
10Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm922.500
11Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.149.000
12Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.377.000
13Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm492.000
14Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm667.500
15Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm880.500
16Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.105.500
17Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm729.000
18Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm957.000
19Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.185.000
20Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.413.000
21Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm528.000
22Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm705.000
23Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm922.500
24Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.147.500

Vật liệu cách nhiệt cách âm PU: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Vật Liệu Cách Âm Cách Nhiệt Cao su xốp Đà Nẵng

EVA foam, còn được gọi là mút xốp EVA hay cao su xốp, là một vật liệu siêu nhẹ và linh hoạt, được tạo ra từ hợp chất Ethylene Vinyl Acetate. Nhờ đặc tính mềm dẻo và độ đàn hồi gần giống cao su, loại vật liệu này có nhiều ứng dụng hữu ích trong sản xuất, bao gồm cửa cách âm, dép và tấm lót máy tính.

 

Có cấu trúc phẳng, với độ dày đồng đều, bề mặt mềm mịn
Mút cao su xốp dạng tấm

 

Mút xốp cao su là phương pháp để cách âm, chống ồn hiệu quả
Cao su xốp kết hợp cùng vật liệu khác để tăng hiệu quả tiêu âm và cách âm

Thành phần của cao su xốp thường chứa Ethylene và Acetate, chiếm từ 7% đến 60% tổng khối lượng. Tùy theo yêu cầu kỹ thuật cụ thể, các nhà sản xuất có thể điều chỉnh lượng chất phụ gia để cải thiện tính chất vật lý của sản phẩm và đáp ứng nhu cầu sử dụng. Đáng chú ý, khi tỷ lệ Vinyl Acetate trong xốp càng cao, độ đàn hồi của vật liệu càng được nâng cao. Ngược lại, nếu lượng Vinyl Acetate thấp, thành phẩm sẽ kém đàn hồi hơn và có đặc tính tương tự vật liệu PE. Để chế tạo các sản phẩm từ vật liệu này, dây chuyền sản xuất cần phải hiện đại, đảm bảo khả năng tạo ra áp suất trên 2500 ATM.

Thông số kỹ thuật Cao su xốp

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ bền kéo đứt (MPa:ISO 1798: 1997) ≥ 1,1
Độ giãn khi đứt (%:ISO 1798: 1997) ≥ 87,3
Lực đạt được khi nén mẫu 50% chiều cao ban đầu (MPa: ASTM D3575: 2008) ≥ 0,21
Độ hút nước sau khi ngâm 24 giờ trong nước ở 200C (Kg/m2) < 0,082
Độ cứng Shore A (ASTM D

3575: 2008)

30-60
Độ dày (mm) 1.5; 2; 3; 4; 5; 10 đến 100

Bảng giá Cao su xốp tại Đà Nẵng (10/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m)
1Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 1.8mm22.300
2Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2mm đủ24.100
3Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2.8mm 34.500
4Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3mm đủ37.500
5Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3.7mm 45.000
6Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 4.8mm 54.000
7Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 10mm112.500
8Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 15mm166.700
9Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 20mm216.700
10Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 25mm295.800
11Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 30mm333.300

Vật liệu cách nhiệt cách âm Cao su xốp: Giảm chấn chống rung, cách nhiệt hiệu quả Khám phá ngay bảng giá!

Vật Liệu Cách Âm Cách Nhiệt Cao su lưu hoá Đà Nẵng

Cao su lưu hóa được biết đến như một vật liệu cách nhiệt. Về bản chất, cao su lưu hóa là cao su tự nhiên hoặc tổng hợp được xử lý qua quá trình lưu hóa để làm cứng cao su. Trong quá trình lưu hóa, cao su sẽ chuyển từ trạng thái mạch thẳng sang trạng thái không gian ba chiều. Sau quá trình lưu hóa, vật liệu này sẽ có được các đặc tính như độ bền, độ đàn hồi, khả năng chịu nhiệt, khả năng chống chịu hóa chất,…

 

Cao su lưu hóa có có cấu trúc closed cell – cấu trúc ô kín với những lỗ tổ ong nằm liền kề và liên kết với nhau. Thông thường vật liệu này sẽ có màu đen. Nó thường được sử dụng phổ biến trong ngành xây dựng và công nghiệp, dùng để bọc cho các đường ống nóng lạnh.

Thông thường, loại cách nhiệt này có 3 dạng là dạng cuộn, dạng ống, dạng tấm. Tương ứng sẽ có nhiều kích thước, độ dày khác nhau, tùy vào nhu cầu sử dụng. Ngoài ra, vật liệu này còn được sử dụng để cách âm trong rạp chiếu phim, nhà hát, phòng karaoke,…

Thông số kỹ thuật Cao su lưu hoá

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Màu đen
Bề mặt tương đối mịn, bên trong là các lớp bọt khí rỗng
Độ bền kéo (PSI) 100-200
Độ cứng 10, 20, 30 + /-5shore
Độ dày (mm) 10-50
Chiều rộng (m) 1 (tối đa 1,5 m)
Chiều dài (m) 10/ kích thước khác
Mật độ (Kg/m3:GB/T6343) ≤ 95
Tính dễ cháy (%) ≤ 75
Dẫn nhiệt 0,031 – 0,036
hơi nước tính thấm(GB / T 17146-1997) ≤ 2.8X10 -11
Tỷ lệ hấp thụ nước trong chân không (%:GB / T 17794-2008) ≤ 10
Kích thước ổn định (%:GB / T 8811) ≤ 10
Crack kháng (N / cm: GB / T 10.808) ≥ 2,5
Tỷ lệ nén khả năng phục hồi (GB / T 6669-2001) ≥ 70
Tỉ số nén 50%
Thời gian nén 72h
Anti-ozone (GB / T 7762) Không nứt
Ozone áp lực 202 mpa 200h
Lão hóa kháng 150h (GB / T 16.259) Hơi làm hỏng, không có vết nứt, không có lỗ pin, không biến dạng
Nhiệt độ (° C:GB / T 17.794) -60 ° C – 200 ° C

Bảng giá Cao su lưu hoá tại Đà Nẵng (10/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m)
1Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 10mm75.000
2Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 15mm100.000
3Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 20mm132.500
4Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 25mm165.000
5Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 30mm197.500

Cao su lưu hoá mang đến giải pháp tốt nhất cho công trình Đà Nẵng

Vật Liệu Cách Âm Cách Nhiệt Túi khí Đà Nẵng

Túi khí cách âm cách nhiệt là một giải pháp tiên tiến trong ngành vật liệu xây dựng, được thiết kế để tối ưu hóa khả năng ngăn chặn sự truyền dẫn nhiệt và âm thanh. Về cơ bản, túi khí này cấu tạo gồm một hoặc nhiều lớp màng nhôm nguyên chất, có tác dụng phản xạ nhiệt hiệu quả, được ghép chặt với các túi khí polyethylene (PE) nằm ở giữa. Chính lớp túi khí này tạo ra một lớp đệm không khí tĩnh, đóng vai trò như một rào cản vững chắc, làm chậm quá trình trao đổi nhiệt giữa hai môi trường và đồng thời hấp thụ, làm giảm đáng kể tiếng ồn.

 

Tấm cách nhiệt Cát Tường A2-2L có cấu tạo từ màng nhôm và lớp túi nhựa chứa khí
Cấu tạo của tấm cách nhiệt Cát Tường A2-2L

 

Tấm cách nhiệt Cát Tường P2 có khả năng cách nhiệt, chống nóng tốt, cách âm, chống ẩm mốc, mối mọt.
Tấm cách nhiệt Cát Tường P2 có khả năng cách nhiệt, chống nóng tốt, cách âm, chống ẩm mốc, mối mọt.
Tấm cách nhiệt Cát Tường A2 được sử dụng trong nhiều công trình cần cách nhiệt
Tấm cách nhiệt Cát Tường A2 có thể kháng nước, chống thấm, chống dột

Tại Đà Nẵng, sản phẩm này được ứng dụng rộng rãi trong các công trình nhà ở, biệt thự, và đặc biệt là các resort, khách sạn ven biển để chống nóng cho mái, tường. Khả năng phản xạ nhiệt của túi khí giúp giảm đáng kể lượng nhiệt hấp thụ vào bên trong, giữ cho không gian luôn mát mẻ và giảm tải cho hệ thống điều hòa không khí.

Thông số kỹ thuật Túi khí cách âm cách nhiệt

  • Thông số Túi khí Cát Tường 
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Kích thước (RộngxDài:mm) 1550×40000
Độ dày (mm) Tùy loại
Độ cách nhiệt trước/ sau 46,6 độ C/ 25,2 độ C
Giới hạn chịu nhiệt -50 – 100 độ C
Độ rộng cuộn(m) 1,55
Chiều dài cuộn (m) 40
Độ chịu lực kéo căng (kg/mm2) 23 – 29
Độ dãn dài (%) 90% – 130%
Độ co khi chịu nhiệt (%) 1.1 – 1,7
Chiều rộng (mm) 1550 x 40000
  • Thông số Túi khí Việt Nhật
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày 4 – 5 mm
Chiều dài 40 m (có thể thay đổi theo yêu cầu)
Chiều rộng 1.55 m
Độ chịu nhiệt ≤ 80°C
Độ phản xạ 95 – 97%
Khả năng cách âm Giảm từ 60 – 70% tiếng ồn
Độ bền kéo đứt ≤ 50 KN/m²
Áp lực vỡ khí ≥ 175 KN/m²

Bảng giá Túi khí cách âm cách nhiệt tại Đà Nẵng (10/2025)

  • Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Cát Tường
Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mmm239.100
2Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mmm254.400
3Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm225.500
4Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm)m233.200
5Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm245.100
6Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm272.300
7Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm255.300
8Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mmcuộn81.600
9Nẹp tôn W50xL300000mmmd8.500
  • Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Việt Nhật
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Ranko P2 (2 mặt xi mạ nhôm)17.300
2Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Pro P2 (2 mặt xi mạ nhôm)19.400

Tìm hiểu thêm túi khí cách âm cách nhiệt phổ biến nhất tại Đà Nẵng

Vật Liệu Cách Âm Cách Nhiệt Mút tiêu âm Đà Nẵng

Mút tiêu âm là một vật liệu đặc thù, có khả năng hấp thụ âm thanh hiệu quả một cách độc lập, ngay cả khi không kết hợp cùng các vật liệu khác. Bản chất của quá trình tiêu âm (hay còn gọi là absorption) chính là việc loại bỏ hiện tượng ù, vang, hay đọng âm trong không gian kín, từ đó kiến tạo một môi trường âm thanh trong trẻo và rõ nét.

 

 

Tại Đà Nẵng, mút tiêu âm hiện diện dưới nhiều hình dạng đa dạng, đáp ứng các yêu cầu thiết kế và ứng dụng phong phú. Các loại phổ biến có thể kể đến như mút hột gà, mút góc, hay mút gai kim tự tháp. Nhờ khả năng cải thiện đáng kể chất lượng âm thanh, mút tiêu âm là lựa chọn lý tưởng cho những không gian đòi hỏi sự yên tĩnh tuyệt đối hoặc chất lượng âm thanh chuyên nghiệp. Đó có thể là các phòng thu âm, rạp chiếu phim, phòng karaoke, hay thậm chí là văn phòng làm việc, nơi sự tập trung và giao tiếp rõ ràng là tối quan trọng.

Thông số kỹ thuật Mút tiêu âm

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Tỷ trọng 5 – 30 kg/m3
Độ dày 3cm và loại 5cm.
Màu sắc Đen, vàng, xanh, tím, trắng, đỏ…
Kích thước 500x500x30mm, 500x500x50mm, 1600x2000x30mm, 1600x2000x50mm
Hệ số dẫn nhiệt 0,032W/mk ở điều kiện nhiệt độ 20 độ C;
Dạng đóng gói Dạng tấm, dạng cuộn
Thành phần Xốp PE Foam.
Nguồn gốc Trung Quốc, Việt Nam.

Bảng giá Mút tiêu âm tại Đà Nẵng (10/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Mút trứng 1.6mx2mx 3cmTấm285.000
2Mút trứng 1.6mx2mx 5cmTấm475.000
3Mút trứng 50x50x3cmTấm28.500
4Mút trứng 50x50x5cmTấm47.500
5Mút kim tự tháp 50x50x5cmTấm72.200
6Mút rãnh 50x50x5cmTấm72.200
7Mút vuông mini 49 ô 50x50x5cmTấm76.000
8Mút vuông trung 25 ô 50x50x5cmTấm91.200
9Mút vuông lớn 9 ô 50x50x5cmTấm76.000
10Bass tráp dài ốp gócTấm76.000
11Bass tráp vuông ốp gócTấm76.000
12Keo dán mút không mùiChai121.600

Mút tiêu âm sản phẩm giúp nâng cấp môi trường sống và làm việc tại Đà Nẵng

Ứng dụng linh hoạt Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt Đà Nẵng

Ứng dụng dân dụng

Nhà ở thông dụng

Trong các công trình nhà phố, chung cư hay biệt thự, vật liệu bảo ôn cách nhiệt Đà Nẵng giúp giảm nhiệt từ mái và tường tiếp xúc trực tiếp với nắng. Nhờ đó, không gian sống luôn mát mẻ, giảm áp lực cho điều hòa, tiết kiệm điện và bảo vệ sức khỏe gia đình, đặc biệt trong mùa hè nhiệt độ vượt 38°C.

 

Khách sạn và khu nghỉ dưỡng

Đà Nẵng là trung tâm du lịch, với nhiều khách sạn và resort ven biển phải đối mặt với ánh nắng gay gắt và độ ẩm cao. Vật liệu bảo ôn cách nhiệt không chỉ giúp duy trì nhiệt độ phòng ổn định mà còn hạn chế tiếng ồn từ môi trường xung quanh, nâng cao trải nghiệm nghỉ dưỡng của du khách.

Trung tâm thương mại và tòa nhà văn phòng

Những không gian có diện tích lớn như trung tâm thương mại, văn phòng cho thuê ở Đà Nẵng cần kiểm soát nhiệt hiệu quả để giảm chi phí vận hành. Vật liệu bảo ôn cách nhiệt Đà Nẵng giúp giảm lượng nhiệt xâm nhập, hỗ trợ hệ thống làm mát hoạt động hiệu quả hơn, đồng thời tạo môi trường mua sắm và làm việc dễ chịu.

Công trình dịch vụ công cộng

Trường học, bệnh viện, nhà ga, bến xe ở Đà Nẵng thường xuyên có mật độ người sử dụng cao. Việc dùng vật liệu bảo ôn cách nhiệt giúp duy trì nhiệt độ trong không gian rộng, giảm tải cho hệ thống làm mát và đảm bảo sự thoải mái cho người dân, đồng thời tiết kiệm ngân sách vận hành.

Dùng để bao che cách nhiệt, cách âm cho các hạng mục của công trình & dự án

Ứng dụng công nghiệp

Bảo ôn kho lạnh và kho đông

Đà Nẵng là một trung tâm kinh tế sôi động với ngành du lịch và thủy sản phát triển mạnh. Chính vì vậy, nhu cầu về kho lạnh và kho đông để bảo quản hải sản, thực phẩm tươi sống hay nông sản là rất lớn. Xốp bạc là giải pháp lý tưởng để làm ốp tường hoặc lót vách, trần cho các kho lạnh này. Với khả năng cách nhiệt vượt trội, xốp bạc giúp duy trì nhiệt độ ổn định, giảm thiểu thất thoát nhiệt, từ đó giúp các doanh nghiệp tiết kiệm đáng kể chi phí điện năng. Việc sử dụng vật liệu này không chỉ nâng cao hiệu quả hoạt động mà còn đảm bảo chất lượng sản phẩm được bảo quản tốt nhất.

Cách nhiệt cho nhà xưởng

Với khí hậu nắng nóng đặc trưng của miền Trung, việc chống nóng cho các nhà xưởng, khu công nghiệp tại Đà Nẵng là một yêu cầu cấp thiết. Nhiệt độ cao không chỉ làm giảm năng suất lao động mà còn có thể gây hư hại cho máy móc và hàng hóa. Xốp bạc được ứng dụng để chống nóng cho mái và tường nhà xưởng, tạo ra một môi trường làm việc mát mẻ và dễ chịu hơn cho công nhân. Điều này không chỉ bảo vệ tài sản mà còn giúp giảm tải cho hệ thống làm mát, tiết kiệm chi phí năng lượng một cách hiệu quả.

Cách nhiệt đường ống

Các tòa nhà cao tầng, khách sạn, resort và các nhà máy công nghiệp tại Đà Nẵng đều có hệ thống đường ống nóng/lạnh phức tạp. Việc không cách nhiệt tốt sẽ gây ra sự thất thoát nhiệt đáng kể, ảnh hưởng đến hiệu suất hoạt động và tiêu tốn năng lượng. Xốp bạc được sử dụng để bọc các đường ống này, giúp duy trì nhiệt độ ổn định của chất lỏng bên trong. Ứng dụng này không chỉ nâng cao hiệu quả của toàn bộ hệ thống mà còn bảo vệ đường ống khỏi tác động của môi trường, kéo dài tuổi thọ và giảm chi phí bảo trì.

Đóng gói và vận chuyển

Đà Nẵng là một trung tâm giao thương quan trọng, nơi hàng hóa được vận chuyển đi khắp nơi. Việc đóng gói và bảo vệ sản phẩm trong quá trình vận chuyển là rất cần thiết, đặc biệt là với các mặt hàng nhạy cảm như thực phẩm đông lạnh, thiết bị điện tử hoặc đồ dễ vỡ. Xốp bạc được dùng làm vật liệu chống sốc, chống trầy xước và giữ nhiệt hiệu quả. Nó giúp bảo vệ sản phẩm khỏi các tác động bên ngoài và duy trì nhiệt độ cần thiết, đảm bảo hàng hóa đến tay người tiêu dùng một cách an toàn và nguyên vẹn.

Một số hình ảnh thực tế Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt Đà Nẵng

Một số hình ảnh thực tế Vật liệu bảo ôn cách nhiệt chống nóng của Triệu Hổ tại {key_local} cho thấy rõ ràng chất lượng và tính năng nổi bật của sản phẩm. Những Vật liệu bảo ôn cách nhiệt chống nóng được ứng dụng trong nhiều công trình khác nhau, từ nhà ở đến kho bãi, giúp bảo vệ hiệu quả trước tác động của nhiệt độ. Hình ảnh thể hiện sự dễ dàng trong thi công và lắp đặt, cùng với sự bền bỉ của sản phẩm, mang lại sự yên tâm cho người sử dụng.

Rockwool chống cháy tỉ trọng 80kg/m3 được chủ đầu tư lựa chọn hàng đầu của các công trình cần cách nhiệt chồng nóng, chống cháy cao
Rockwool chống cháy tỉ trọng 80kg/m3 được chủ đầu tư lựa chọn hàng đầu của các công trình cần cách nhiệt chồng nóng, chống cháy cao
Ứng dụng của bông khoáng Rockwool không lưới dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3
Rockwool không lưới tỷ trọng 60kg/m3 làm vật liệu cách nhiệt, bảo ôn chống nóng cho tường, vách, trần, mái
Rockwool dạng tấm tỷ trọng 100kg/m3 làm vật liệu cách nhiệt, bảo ôn chống nóng cho tường, vách, trần, mái
Ứng dụng của bông khoáng Rockwool dạng tấm tỷ trọng 100kg/m3
Bông thủy tinh Glass wool tỷ trọng 24kg/m3 x20mx50mm có giấy bạc với rất nhiều ưu điểm. Nên nó được người tiêu dùng ứng dụng vào nhiều mục đích khác nhau.
Ứng dụng Glass wool tỷ trọng 24kg/m3 x20mx25mm cách nhiệt mái nhà

 

Bông thủy tinh Glass wool tỷ trọng 24kg/m3 x20mx50mm có giấy bạc với rất nhiều ưu điểm. Nên nó được người tiêu dùng ứng dụng vào nhiều mục đích khác nhau.
Ứng dụng Glass wool tỷ trọng 24kg/m3 x20mx25mm cách nhiệt mái nhà

Hướng dẫn đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ

Hãy làm theo các bước đơn giản dưới đây để đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ với giá Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt ưu đãi:

Bước 1: Liên hệ đặt hàng

Sau khi chọn được sản phẩm thông qua Website, bạn có thể gọi ngay đến hotline để được tư vấn và đặt hàng. Hoặc để lại thông tin trên Website chúng tôi sẽ liên hệ lại bạn trong thời gian sớm nhất.

Bước 2: Xác nhận đơn hàng

Khi gọi điện, nhân viên của chúng tôi sẽ tư vấn chi tiết, hỗ trợ bạn xác nhận đơn hàng, bao gồm số lượng, giá cả và địa chỉ giao hàng.

Bước 3: Thanh toán

Sau khi xác nhận đơn hàng, bạn sẽ được thông báo về phương thức thanh toán. Triệu Hổ hỗ trợ nhiều hình thức thanh toán linh hoạt để bạn dễ dàng lựa chọn.

Tấm cách nhiệt Cát Tường A1 có thể giảm 97- 99% nhiệt bức xạ nhiệt
Tấm cách nhiệt Cát Tường A1

Bước 4: Nhận hàng

Cuối cùng, chờ đợi hàng được giao đến tay bạn! Chúng tôi cam kết giao hàng nhanh chóng và an toàn đến địa chỉ mà bạn đã cung cấp.

Tấm cách nhiệt Cát Tường A2-2L có kích thước cuộn chuẩn: 1.55*40mm (62m2), dày 4mm, nặng khoảng 15.5kg/cuộn
Cấu tạo của tấm cách nhiệt Cát Tường A1

Với các bước đơn giản trên, bạn đã có thể đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ. Nếu bạn cần thêm thông tin hoặc hỗ trợ, đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi qua hotline hoặc email nhé!

Ưu đãi khủng cho khách hàng mua Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt Đà Nẵng

Đến ngay Triệu Hổ để sở hữu những sản phẩm Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt chất lượng cao với giá cực kỳ ưu đãi chỉ có tại Đà Nẵng. Chúng tôi mang đến cho quý khách hàng những mức giá siêu tiết kiệm cùng nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn, giúp bạn tiết kiệm chi phí tối đa cho công trình của mình. Đặc biệt, với cách nhiệt vượt trội, cách âm chống cháy tối ưu, vật liệu của Triệu Hổ chắc chắn sẽ làm hài lòng ngay cả những khách hàng khó tính nhất.

10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Một số câu hỏi liên quan đến Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt Đà Nẵng

Vật liệu bảo ôn có khả năng cách nhiệt tốt nhất là loại nào?

Vật liệu bảo ôn có khả năng cách nhiệt tốt nhất thường là bông khoáng (rockwool) và xốp XPS (extruded polystyrene). Bông khoáng có cấu trúc sợi giúp cách âm và cách nhiệt hiệu quả, trong khi xốp XPS có cấu trúc ô kín giúp ngăn chặn sự truyền nhiệt và ẩm. Cả hai loại này đều được sử dụng rộng rãi trong các công trình yêu cầu hiệu suất cách nhiệt cao.

Các yếu tố nào ảnh hưởng đến hiệu quả cách nhiệt của vật liệu bảo ôn?

Một số yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả cách nhiệt của vật liệu bảo ôn bao gồm:

  • Tính chất vật liệu: Hệ số dẫn nhiệt, độ dày và tỷ trọng của vật liệu.
  • Cấu trúc lắp đặt: Cách thức thi công và vị trí lắp đặt của vật liệu bảo ôn.
  • Điều kiện môi trường: Nhiệt độ, độ ẩm và khí hậu xung quanh.
  • Thời gian sử dụng: Hiệu suất có thể giảm theo thời gian do lão hóa hoặc hư hỏng.

Vật liệu bảo ôn có khả năng chống cháy không?

Nhiều loại vật liệu bảo ôn có khả năng chống cháy, nhưng mức độ khác nhau. Ví dụ: bông gốm, bông khoáng và một số loại xốp XPS có khả năng chịu nhiệt và không dễ bị bắt lửa. Tuy nhiên, một số vật liệu như xốp EPS có khả năng chống cháy thấp hơn và có thể bốc cháy khi tiếp xúc với lửa. Do đó, việc lựa chọn vật liệu có chứng nhận chống cháy là rất quan trọng.

Vật liệu bảo ôn có ảnh hưởng đến môi trường không?

Các loại vật liệu như bông khoáng hay xốp XPS thường được sản xuất từ các thành phần an toàn và có thể được tái chế. Tuy nhiên, một số loại vật liệu bảo ôn có thể ảnh hưởng đến môi trường, đặc biệt trong quá trình sản xuất và tiêu hủy. Ví dụ, xốp EPS thường không phân hủy sinh học và có thể gây ô nhiễm môi trường nếu không được xử lý đúng cách.

Tấm xốp cách nhiệt XPS 20mm có khả năng kháng nước, chống ẩm mốc, chịu lực cao, cách nhiệt...
Tấm xốp cách nhiệt XPS xử lý tính chất chống ẩm rất tuyệt vời do cấu trúc được hàn kín và có bọt của nó

Triệu Hổ có vận chuyển Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt đến Đà Nẵng không?

Với vai trò là một trong những nhà cung cấp vật liệu cách nhiệt uy tín, Triệu Hổ có khả năng vận chuyển Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt đến Đà Nẵng. Triệu Hổ chuyên cung cấp đa dạng các loại vật liệu bông cách nhiệt chống nóng, tấm cách nhiệt chống nóng, túi khí,… phục vụ nhu cầu cho cả công trình dân dụng và công nghiệp.

Để có thông tin chính xác nhất về chính sách vận chuyển, chi phí cụ thể và thời gian giao hàng, bạn nên liên hệ trực tiếp với Triệu Hổ qua hotline, website hoặc các kênh thông tin chính thức của họ. Điều này sẽ đảm bảo bạn nhận được tư vấn chi tiết và phù hợp nhất với yêu cầu về số lượng, loại sản phẩm và địa điểm nhận hàng tại Đà Nẵng.

Trên đây là những thông tin mà Triệu Hổ muốn gửi gắm đến tất cả quý Khách hàng về sản phẩm Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt Đà Nẵng chính hãng hiện nay. Hy vọng rằng những chia sẻ này sẽ giúp Khách hàng tìm ra giải pháp lý tưởng để xác định loại vật liệu công trình một cách nhanh chóng và chính xác nhất. Hãy liên hệ ngay với Triệu Hổ để nhận được sự tư vấn tận tâm, nhanh chóng và chi tiết, đưa công trình của bạn đến gần hơn với thành công.

Bài viết biên quan

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Sản phẩm chính hãng 100%.
2. Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
3. Sản phẩm đạt chất lượng vượt trội.
4. Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
5. Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
9. Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
10. Vận chuyển hàng toàn quốc.