Hotline

0905 588 879

Gọi mua hàng

0905 800 247

Email

info@trieuho.vn

Địa chỉ Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần Nhà Đà Nẵng giá tốt nhất

5/5 - (3469 bình chọn)

Địa chỉ Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần Nhà Đà Nẵng giá tốt nhất

Mục lục bài viết

Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà Đà Nẵng cao cấp được rất nhiều gia đình tin tưởng và sử dụng. Nếu bạn còn đang băn khoăn không biết nên chọn vật liệu này như thế nào thì có thể tham khảo bài viết của trieuho ngay dưới đây nhé.

Lý do cần chống nóng cho trần nhà

Nhiệt độ vào mùa hè ở nước ta có thể lên đến 35 – 45 độ C. Đồng thời lúc đó, nhiệt độ của mái nhà có thể sẽ lên đến 55 – 60 độ C. Đối với nhà mái ngói thì nhiệt độ tăng lên 42 – 48 độ C. Những luồng nhiệt lượng này sẽ chiếu thẳng vào trong nhà và tạo ra hơi nóng cho ngôi nhà. Vì thế miếng dán cách nhiệt trần nhà là một trong những giải pháp được ứng dụng rộng rãi vì mang lại những lợi ích dưới đây:

tam-cach-nhiet-chong-nong-tran-nha-da-nang-1
Trần nhà luôn tiếp xúc trực tiếp với môi trường, ánh năng và sức nóng của mặt trời
  • Giúp giảm thiểu nhiệt độ trong nhà mà không cần dùng đến các thiết bị điện như điều hòa. Bạn hoàn toàn thoải mái khi quay về nhà để nghỉ ngơi sau những một ngày làm việc mệt nhọc.
  • Tiết kiệm được lượng điện năng tiêu thụ từ các thiết bị như: điều hòa, quạt điện. Từ đó, chi phí điện năng trong gia đình sẽ được giảm đi đáng kể.
  • Đặc biệt nếu chịu một lượng nhiệt cao tần suất thường xuyên. Các kết cấu bên trong công trình sẽ nhanh hỏng hơn hẳn.

Các loại tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà Đà Nẵng

Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà Đà Nẵng xốp cách nhiệt  còn gọi là mút xốp là những vật liệu được sử dụng rộng rãi trong đời sống hiện nay. Sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội như: chống nóng cho trần nhà, giảm nhiệt, cách âm. Nên giải pháp này được rất nhiều  khách hàng tin tưởng và lựa chọn.

Dưới đây là những loại tấm xốp ốp trần chống nóng cho trần nhà phổ biến trên thị trường hiện nay

Tấm xốp cách nhiệt chống nóng trần nhà PE OPP

tam-cach-nhiet-chong-nong
Tấm xốp cách nhiệt PE OPP

Xốp PE OPP cách nhiệt chống nóng trần nhà  có cấu tạo 2 lớp bao gồm: Lớp màng PE có chứa bọt khí và lớp tráng bạc OPP được xử lý bằng quy trình oxi hóa hiện đại. Vì vậy, sản phẩm sẽ được gia tăng thêm độ bền bỉ và rất vững chắc.

Ưu điểm của PE – OPP

  • Khả năng chống bức xạ nhiệt, 
  • Chống tia UV cực cao.
  • Công năng đa dạng, thời hạn sử dụng lâu dài. 
  • Giá thành rẻ lại có tính thẩm mỹ cao.
  • Dễ ứng dụng cho nhiều kiến trúc.
  • Dễ thi công, vận chuyển. 

Tính ứng dụng của xốp cách nhiệt PE – OPP

  • Thi công nhà ở, chung cư, nhà xưởng.
  • Trường học, nhà văn hoá, khu thể thao,….
  • Quán bar, nhà hàng, karaoke, khách sạn,…
  • Thi công kho lạnh, phòng đông phòng thí nghiệm

Thông số kỹ thuật xốp PE OPP

Chỉ tiêu Thông số
Độ dày 1mm, 2mm, 3mm; 5mm ; 10mm ; 15mm ; 20mm, 30mm, 50mm
Chiều dài 25m, 50m, 100m
Khổ rộng 1000mm
Cấu tạo 1 lớp PE và 2 lớp OPP
Độ thẩm thấu hơi nước  8.19× 10-15 kg/Pa.s.m
Hệ số dẫn nhiệt 0.032 w/mk @ 23 Deg C
Cách nhiệt 95-97%
Chống ồn 75-85%
Trọng lượng 13-15kg
Tiêu chuẩn Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000.
Màu sắc Sáng bạc

Quy cách xốp PE OPP

Mút Xốp PE OPP  1 mặt bạc

Tên sản phẩm Kích thước Thể tích Đơn vị bán
Rộng (m) Dài (m) Dày (mm) m3/cuộn
Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc 1 150 2.00 0.30 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc 1 100 3.00 0.30 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 4mm, 1 mặt bạc 1 100 4.00 0.40 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc 1 100 5.00 0.50 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc 1 50 8.00 0.40 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc 1 50 10.00 0.50 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc 1 50 15.00 0.75 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc 1 25 20.00 0.50 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc 1 25 25.00 0.63 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc 1 25 30.00 0.75 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc 1 25 50.00 1.25 Cuộn

Mút Xốp PE OPP 2 mặt bạc

Tên sản phẩm Kích thước Thể tích Đơn vị bán
Rộng (m) Dài (m) Dày (mm) m3/cuộn
Mút Xốp PE OPP – 2mm, 2 mặt bạc 1 100 2.00 0.20 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 3mm, 2 mặt bạc 1 100 3.00 0.30 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 5mm, 2 mặt bạc 1 100 5.00 0.50 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 8mm, 2 mặt bạc 1 50 8.00 0.40 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 10mm, 2 mặt bạc 1 50 10.00 0.50 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 15mm, 2 mặt bạc 1 50 15.00 0.75 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 20mm, 2 mặt bạc 1 25 20.00 0.50 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 25mm, 2 mặt bạc 1 25 25.00 0.63 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 30mm, 2 mặt bạc 1 25 30.00 0.75 Cuộn

Mút Xốp PE OPP 1 mặt bạc, 1 mặt keo

Tên sản phẩm Kích thước Thể tích Đơn vị bán
Rộng (m) Dài (m) Dày (mm) m3/cuộn
Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo 1 100 2.00 0.20 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo 1 100 3.00 0.30 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo 1 100 5.00 0.50 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo 1 50 8.00 0.40 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo 1 50 10.00 0.50 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo 1 50 15.00 0.75 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo 1 25 20.00 0.50 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo 1 25 25.00 0.63 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo 1 25 30.00 0.75 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo 1 25 50.00 1.25 Cuộn

Mút Xốp PE FOAM không keo, không bạc

Tên sản phẩm Kích thước Thể tích Đơn vị bán
Rộng (m) Dài (m) Dày (mm) m3/cuộn
Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc 1 300 1.00 0.30 Cuộn
Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc 1 150 2.00 0.30 Cuộn
Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc 1 100 3.00 0.30 Cuộn
Mút Xốp PE FOAM – 5mm, không keo, không bạc 1 100 5.00 0.50 Cuộn
Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc 1 50 8.00 0.40 Cuộn
Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc 1 50 10.00 0.50 Cuộn
Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc 1 50 15.00 0.75 Cuộn
Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc 1 25 20.00 0.50 Cuộn
Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc 1 25 25.00 0.63 Cuộn
Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc 1 25 30.00 0.75 Cuộn
Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc 1 25 50.00 1.25 Cuộn

Báo giá tấm PE OPP

Tấm xốp cách nhiệt chống nóng Cool Foam XPS: 

Tấm cách nhiệt trần nhà tại Đà Nẵng Cool Foam XPS là một trong những sản phẩm được rất nhiều gia đình tin dùng. Dòng vật liệu này có khả năng làm mát, chống bám bẩn rất hiệu quả.

Tấm xốp cách nhiệt, chống nóng XPS
Tấm xốp cách nhiệt, chống nóng XPS

Với cấu tạo từ các các hạt nhựa Polystyrene. Tấm xốp cách nhiệt chống nóng cho trần nhà Cool Foam XPS hạn chế được những tác động tiêu cực của nhiệt năng. 

Ưu điểm của xốp XPS – vật liệu chống nóng Đà Nẵng

  • Chống nóng vô cùng hiệu quả: Cấu tạo từ phân tử Extruded Polystyrene khép kín nên có hệ số dẫn nhiệt thấp, mang lại khả năng chống nóng hiệu quả. 
  • Cách âm tốt: Sản phẩm có cấu trúc kín đặc biệt nên âm thanh đi qua được làm giảm đi đáng kể nên được sử dụng để làm vật liệu cách âm trong quán karaoke. 
  • Trọng lượng nhẹ: Dễ dàng vận chuyển và lắp đặt thi công.
  • Độ bền cao: Với cấu tạo bên trong có chứa các bọt khí xen kẽ và được hàn kín nên sản phẩm có độ bền vượt trội.
  • Thân thiện với môi trường và an toàn với con người: Xốp XPS có cấu trúc ổn định về mặt hóa học, không mùi nên quá trình sử dụng không gây ra nguy hiểm.

Ứng dụng của xốp XPS

Cũng tương tự như các sản phẩm khác, tấm xốp XPS cũng được ứng dụng để thi công hầu hết các công trình thông dụng hiện nay. Thậm chí còn được sử dụng đối với những dạng công trình đặc biệt như phòng sạch, hầm đông,…

Đặc biệt thì xốp XPS có độ cứng cao hơn so với các sản phẩm cùng loại. Nên nhờ vào tiêu chí đó có thể ứng dụng thi công phần nền sàn bê tông. Hay phần nền của móng công trình.

Thông số kỹ thuật của xốp XPS

Bảng chi tiết về kỹ thuật xốp XPS
Tỷ trọng chuẩn (kg/m3) 32 35 36 38 40
Chiều dày chuẩn (mm) 20, 25, 30, 50, 75
Kích thước tiêu chuẩn (mm) 600, 900, 1200 (chiều rộng) x 1800, 2400 (chiều dài)
Sức chịu nén 150kpa, 200kpa, 250kpa, 300kpa, 350kpa, 400kpa.
Hệ số dẫn nhiệt 0.0289w/m.k
Màu sắc Vàng, xanh lá cây, xanh dương

Quy cách xốp XPS

Tên sản phẩm Đơn vị Dày (mm) Rộng Dài (mm)
Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), TQ – W600xL1200xT25mm Kiện 25 600 1200
Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), TQ – W600xL1200xT30mm Kiện  30 600 1200
Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), TQ – W600xL1200xT50mm Kiện 50 600 1200
Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN – W600xL1200xT25mm Kiện  25 600 1200

Báo giá tấm xốp XPS

Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà Đà Nẵng – xốp EPS:

Đây là một trong những biện pháp chống nóng tối ưu cho trần nhà. Tấm xốp cách nhiệt EPS đem lại hiệu quả tối ưu với nhiều tính năng vượt trội.

tam-cach-nhiet-chong-nong
Tấm xốp cách nhiệt EPS

Cùng với đó, với đặc tính nhẹ và bền, dòng vật liệu tấm xốp EPS được thi công và vận chuyển.

Ưu điểm của xốp chống nóng EPS

  • Trọng lượng rất nhẹ.
  • Dễ dàng thi công, vận chuyển.
  • Chống nóng tốt, cách nhiệt hiệu quả.
  • Cách âm hiệu quả.

 Ứng dụng của xốp vật liệu chống nóng Đà Nẵng trong xây dựng

  • Dùng làm vách ngăn cách nhiệt, chống nóng trong các công trình xây dựng, làm lớp chống nóng tại các vị trí tường nhà,trần nhà, mái mái tôn…
  • Cách âm một cách hiệu quả cho các công trình xây dựng,
  • Dùng làm lớp chống ẩm cho sàn nhà.

Thông số kỹ thuật xốp EPS

Thông số Đơn vị I II II
Tỷ trọng Kg / m3 15 20 30
Độ bền nén KPA > 60 > 100 > 150
Hệ số dẫn nhiệt W / mk <0,040 <0,040 <0,039
Tính ổn định kích thước % 5 5 5
Hệ số Ng/Pa m-s <9.5 <4.5 <4.5
Tính hút ẩm % (V / v) 6 4 2
Độ bền uốn N 15 25 35
Biến dạng uốn Mm <20 <20 <20
Chỉ số Oxy % <30 <30 <30
Kích thước block m 1×1.2×2,
1×1.2×4
1×1.2×2,
1×1.2×4
1×1.2×2,
1×1.2×4
Độ dày mm theo yêu cầu theo yêu cầu theo yêu cầu

Ngoài ra còn có các tỷ trọng từ 6kg/m3 đến 40kg/m3

Báo giá tấm xốp cách nhiệt EPS

Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà Đà Nẵng – xốp PU

Xốp PU chống nóng trần nhà Đà Nẵng vượt trội giúp mang lại cho công trình không gian luôn mát mẻ, thông thoáng. Bạn sẽ luôn cảm giác dễ chịu và thoải mái. Xốp PU chống nóng được cấu tạo từ 3 lớp: 2 lớp mặt xi măng 2 bên và lõi PU ở giữa siêu nhẹ nên đối với những công trình thi công xốp PU sẽ giúp giảm trọng lượng công trình rất nhiều.

Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà xốp PU
Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà xốp PU

Nhờ hệ số truyền nhiệt rất thấp, xốp PU là dòng sản phẩm có khả năng chống nóng trần nhà vượt trội được nhiều doanh nghiệp sử dụng. Khi thi công cách nhiệt chống nóng trần nhà với xốp PU, bạn hoàn toàn yên tâm vì sản phẩm rất an toàn và thân thiện với môi trường.

Ưu điểm của xốp PU, vật liệu chống nóng Đà Nẵng.

  • Trọng lượng siêu nhẹ: Với cấu tạo siêu nhẹ nên đối với những công trình thi công chống nóng bằng xốp PU sẽ giúp giảm trọng lượng công trình so với các dòng vật liệu truyền thống cùng công năng lên đến 49%. Nhờ đó giúp giảm chi phí cho các nền móng và kết cấu của chúng.
  • Khả năng chống nóng, cách nhiệt và bảo ôn rất tốt: Với hệ số truyền nhiệt thấp là 0,0182 kcal/m.h.0C. Vì thế xốp PU là dòng sản phẩm có khả năng chống nóng vô cùng vượt trội. 
  • Với xốp PU chống nóng, công trình của bạn sẽ có khả năng chống cháy cao: Nhờ vào lớp cấu tạo lõi bằng hợp chất nhựa PU nên dòng vật liệu nào có khả năng tự làm tắt ngọn lửa khi mới bắt đầu, giúp ngăn ngừa khả năng gây cháy. 
  • Rất thân thiện với môi trường: Xốp PU cách nhiệt được đánh giá là dòng vật liệu xây dựng xanh. Không sử dụng chất HCFC – 141b nên không ảnh hưởng đến tầng Ozone. Giảm khí thải ra môi trường, tiết kiệm năng lượng, an toàn với sức khỏe con người.
  • Chịu lực rất tốt: Xốp chống nóng PU là loại sản phẩm có độ bền cao. Tuổi thọ sử dụng lên tới 50 năm.

Ứng dụng của vật liệu chống nóng – Xốp PU Đà Nẵng

  • Với độ bền cao, cùng khả năng chống nóng tốt người ta đã sử dụng xốp PU để làm mái nhà.
  • Được sử dụng để làm phòng sạch. Xốp PU ra đời là gải pháp tuyệt vời cho tình trạng này.
  • Dùng để làm vách ngăn tạm thời cho các doanh nghiệp sản xuất linh kiện.
  • Dùng trong các hầm chứa kho làm lạnh, kho đông….

Thông số kỹ thuật xốp PU

Chỉ tiêu Đơn vị Thông số
Tỷ trọng xốp Kg/m3 55 – 60
Kích thước mm 1200 x 610; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm mm           20 –  30 –  40 –  50
Trọng lượng Kg/m2 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước g/m2 36,5
Tỷ suất truyền nhiệt Kcal/m.h.0C 0,0182
Độ bền nén kN/m2 ≥ 140,978
Khả năng cách âm dB    ≥ 23,08
Khả năng chống cháy V V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Độ giãn nở T (0C) –  20 60 80
% giãn nở –  0,102 0,084 0,113

Báo giá xốp ốp trần chống nóng PU

Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà Đà Nẵng – Bông thủy tinh

Tấm chống nóng trần nhà bông thủy tinh
Tấm chống nóng trần nhà bông thủy tinh

Được làm từ sợi thuỷ tinh tổng hợp. Bông thủy tinh Glasswool được chế xuất từ đá, xỉ và đất sét. Với thành phần chính có chứa Aluminum, Silicate Canxi. Bông thuỷ tinh Glasswool được dùng để cách nhiệt, cách âm cực kỳ hiệu quả. Chính vì thế, đây cũng là sản phẩm chống nóng cho trần nhà chất lượng mà bạn có thể sử dụng.

Ưu điểm của bông thủy tinh vật liệu chống nóng Đà Nẵng

  • Có khả năng cách âm cao đến 97%.
  • Chống cháy và cách điện tốt.
  • Là loại vật liệu mềm, nhẹ, có tính đàn hồi tốt.
  • Bông thủy tinh cách nhiệt có độ bền cao, chịu nhiệt lên đến 3500 độ C.
  • Nhẹ nhàng nên rất thuận tiện trong thi công và vận chuyển.

Ứng dụng của bông thủy tinh vật liệu chống nóng Đà Nẵng

Với những ưu điểm vượt trội, bông thuỷ tinh chống nóng được ứng dụng nhiều trong các việc như:

  • Dùng làm vật liệu chống nóng cho điều hòa không khí, hệ thống thông gió ống nóng và cách nhiệt kho lạnh.
  • Dùng làm cách nhiệt, cách âm, bọc lót cách âm cho trần và vách thạch cao.
  • Chống nóng hiệu quả cho nhà ở, nhà xưởng, nhà kho, chuồng trại chăn nuôi…

Thông số kỹ thuật của bông thủy tinh

Các chỉ tiêu Thông số
Phân loại Dạng cuộn, tấm, ống
Hệ số cách nhiệt R 2,2 – 2,7
Mức chịu nhiệt có bạc  -4 độ C -> 120 độ C 
Mức chịu nhiệt không có bạc   -4 độ C -> 350 độ C 
Độ dày 25mm, 30mm, 50mm
Chuẩn chống cháy A (Grade A)
Tỷ trọng bông thủy tinh 12 kg/m3– 16kg/m3 – 24 g/m3– 32kg/m3 – 40 Kg/m3, 48 kg/m3– 50kg/m3 – 60 kg/m3– 70 kg/m3 – 80 Kg/m3, 90 kg/m3– 100 kg/m3 – 120 kg/m3
Mức độ hút ẩm 5%
Mức độ chống ẩm 98,5%
Mức độ kiềm tính Nhỏ
Mức độ ăn mòn theo thời gian Không đáng kể
Khả năng kháng vi khuẩn và nấm mốc Tốt
Mùi vật liệu  Không mùi

Quy cách bông thủy tinh

Bông thủy tinh dạng cuộn

Tên sản phẩm Đơn vị bán Độ dày 25/50mm
Không bạc/ có bạc
Dày (mm) Rộng (mm) Dài (mm) Diện tích (m2/cuộn) 
Glasswool cuộn tỷ trọng 12kg/m3 (±)  cuộn                25            1,200            20,000                  24   
Glasswool cuộn tỷ trọng 12kg/m3 (±)  cuộn                50            1,200            30,000                  36   
Glasswool cuộn tỷ trọng 16kg/m3 (±)  cuộn                50            1,200            15,000                  18   
Glasswool cuộn tỷ trọng 24kg/m3 (±)  cuộn                25            1,200            20,000                  24   
Glasswool cuộn tỷ trọng 24kg/m3 (±)  cuộn                50            1,200            15,000                  18   
Glasswool cuộn tỷ trọng 32kg/m3 (±)  cuộn                25            1,200            20,000                  24   
Glasswool cuộn tỷ trọng 32kg/m3 (±)  cuộn                50            1,200              7,500                    9   
Glasswool cuộn tỷ trọng 48kg/m3 (±)  cuộn                25            1,200            15,000                  18   
Glasswool cuộn tỷ trọng 48kg/m3 (±)  cuộn                50            1,200              7,500                    9   
Glasswool cuộn tỷ trọng 64kg/m3 (±)  cuộn                25            1,200            15,000                  18   
Glasswool cuộn tỷ trọng 64kg/m3 (±)  cuộn                50            1,200              7,500                    9   

Bông thủy tinh dạng ống

Tên sản phẩm Đơn vị bán DN Inch Ø (mm) Chiều dài ống
Rockwool ống Ø 21 ống  15A 1/2″ 21 1,000
Rockwool ống Ø 28 ống  20A 3/4″ 28 1,000
Rockwool ống Ø 34 ống  25A 1″ 34 1,000
Rockwool ống Ø 43 ống  32A 1.1/4″ 43 1,000
Rockwool ống Ø 48 ống  40A 1.1/2″ 48 1,000
Rockwool ống Ø 60 ống  50A 2″ 60 1,000
Rockwool ống Ø 76 ống  65A 2.1/2″ 76 1,000
Rockwool ống Ø 90 ống  80A 3″ 90 1,000
Rockwool ống Ø 114 ống  100A 4″ 114 1,000
Rockwool ống Ø 140 ống  125A 5″ 140 1,000
Rockwool ống Ø 168 ống  150A 6″ 168 1,000
Rockwool ống Ø 219 ống  200A 8″ 219 1,000
Rockwool ống Ø 273 ống  250A 10″ 273 1,000
Rockwool ống Ø 325 ống  300A 12″ 325 1,000
Rockwool ống Ø 358 ống    14” 358 1,000
Rockwool ống Ø 377 ống  350A 14″ 377 1,000

Báo giá tấm cách nhiệt bông thủy tinh

Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà Đà Nẵng – Bông khoáng rockwool

Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà bông khoáng
Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà bông khoáng

Bông khoáng rockwool cũng là tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà Đà Nẵng với độ hiệu quả cực lớn khi ứng dụng thi công. Với các tính năng tương tự như bông thủy tinh, sản phẩm có thể chịu được nhiệt độ của lửa trực tiếp trong nhiều giờ đồng hồ.

Ưu điểm bông khoáng

  • Là vật liệu không cháy ( không bắt lửa) với nhiệt độ nóng chảy lên tới 1000 độ C.
  • Thích hợp với việc làm sản phẩm cách nhiệt, chống cháy và cách âm.
  • Là loại vật liệu vô cơ, không bị các vi sinh vật xâm nhập nên có tính kháng khuẩn, an toàn sức khỏe.
  • Quá trình sản xuất không tạo ra các chất độc hại như HCFC, CFC, HFC hoặc amiang nên không ảnh hưởng đến môi trường

Ứng dụng của bông khoáng Rockwool

  • Được sử dụng làm vat lieu chong nong, cách nhiệt, cách âm cho các công trình xây dựng.
  • Làm lớp bảo vệ đường ống dẫn nhiệt hoặc hệ thống điều hòa trung tâm.
  • Dùng làm lớp nền tiêu âm, hấp thụ âm thanh giảm ồn cho các công trình cao tầng.

Thông số kỹ thuật của bông khoáng rockwool

Tỷ trọng chuẩn (kg/m3) 40 60 80 100 120
Chiều dày chuẩn (mm) 25, 50, 75, 100
Kích thước tiêu chuẩn dạng tấm (mm) 600×1.200
Nhiệt độ làm việc 450 oC 650 oC
Hệ số dẫn nhiệt sp: W/m.oK (kcal/m.h.oC)
20 oC 0,036 0,034 0,034 0,034 0,041
100 oC 0,048 0,043 0,042 0,041 0,055
200 oC 0,061 0,057 0,057 0,071
300 oC 0,087 0,077 0,073 0,092
400 oC 0,123 0,099 0,095  
Hệ số tiêu âm sp : (chiều dày = 50mm)
125Hz 0,28 0,26 0,37 0,35
250Hz 0,55 0,73 0,62 0,67
500Hz 0,95 0,90 0,91 0,89
1,000Hz 0,99 0,99 0,98 0,97
2,000Hz 0,97 0,95 0,95 0,96
4,000Hz 0,98 0,97 0,97 0,95

Kích thước bông khoáng rockwool

Bông khoáng rockwool dạng tấm

Tên sản phẩm Đơn vị bán Các Độ dày 25/50/75/100mm
Dày (mm) Rộng (mm) Dài (mm) Số lượng
Tấm/kiện
Diện tích (m2/kiện)  Thể tích (m3/kiện)
Rockwool tấm tỷ trọng 40kg/m3 (±) kiện 25/50/75/100       600   1,200   12/6/4/3 8.64/4.32/2.88/2.16 0.216
Rockwool tấm tỷ trọng 50kg/m3 (±) kiện 25/50/75/100   600 1,200 12/6/4/3 8.64/4.32/2.88/2.16 0.216
Rockwool tấm tỷ trọng 60kg/m3 (±) kiện 25/50/75/100   600 1,200 12/6/4/3 8.64/4.32/2.88/2.16 0.216
Rockwool tấm tỷ trọng 80kg/m3 (±) kiện 25/50/75/100   600 1,200 12/6/4/3 8.64/4.32/2.88/2.16 0.216
Rockwool tấm tỷ trọng 100kg/m3 (±) kiện 25/50/75/100   600 1,200 12/6/4/3 8.64/4.32/2.88/2.16 0.216
Rockwool tấm tỷ trọng 120kg/m3 (±) kiện 25/50/75/100   600 1,200 12/6/4/3 8.64/4.32/2.88/2.16 0.216

Bông khoáng rockwool dạng ống

Tên sản phẩm Đơn vị bán   DN Inch Ø (mm Chiều dài/ống (mm)
Rockwool ống Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±) ống  15A 1/2″ 21 1,000
Rockwool ống Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±) ống  20A 3/4″ 28 1,000
Rockwool ống Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±) ống  25A 1″ 34 1,000
Rockwool ống Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±) ống  32A 1.1/4″ 43 1,000
Rockwool ống Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±) ống  40A 1.1/2″ 48 1,000
Rockwool ống Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±) ống  50A 2″ 60 1,000
Rockwool ống Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±) ống  65A 2.1/2″ 76 1,000
Rockwool ống Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±) ống  80A 3″ 90 1,000
Rockwool ống Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±) ống  100A 4″ 114 1,000
Rockwool ống Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±) ống  125A 5″ 140 1,000
Rockwool ống Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±) ống  150A 6″ 168 1,000
Rockwool ống Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±) ống  200A 8″ 219 1,000
Rockwool ống Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±) ống  250A 10″ 273 1,000
Rockwool ống Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±) ống  300A 12″ 325 1,000
Rockwool ống Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±) ống    14” 358 1,000
Rockwool ống Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±) ống  350A 14″ 377 1,000

Bông khoáng rockwool dạng cuộn

Tên sản phẩm Đơn vị bán Độ dày 25/50/75/100mm có lưới và không lưới
Dày (mm) Rộng (mm) Dài (mm)
Rockwool cuộn tỷ trọng 40kg/m3 (±) cuộn  25/50/75/100        600    5000/5000/1800/1800 
Rockwool cuộn tỷ trọng 50kg/m3 (±) cuộn  25/50/75/100        600    5000/5000/1800/1800 
Rockwool cuộn tỷ trọng 60kg/m3 (±) cuộn  25/50/75/100        600    5000/5000/1800/1800 
Rockwool cuộn tỷ trọng 80kg/m3 (±) cuộn  25/50/75/100        600    5000/5000/1800/1800 
Rockwool cuộn tỷ trọng 100kg/m3 (±) cuộn  25/50/75/100        600    5000/5000/1800/1800 
Rockwool cuộn tỷ trọng 120kg/m3 (±) cuộn  25/50/75/100        600    5000/5000/1800/1800 

Báo giá tấm cách nhiệt bông khoáng rockwool

Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà Đà Nẵng – Túi khí Phương Nam

Tấm cách nhiệt Phương Nam
Tấm cách nhiệt Phương Nam

Túi khí Phương Nam, đầy là dòng vật liệu cao cấp đối với công trình trần nhà cần thi công cách nhiệt chống nóng. Với thiết kế linh hoạt về kích thước. Bạn có thể yêu cầu thiết kế theo bản vẽ hoặc yêu cầu riêng. Chính vì thế, đây cũng là 1 trong những sản phẩm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà được nhiều khách hàng ưu ái lựa chọn.

Ưu điểm của túi khí Phương Nam

  • Giá cả hợp lý.
  • Tính ứng dụng rộng rãi.
  • Chống nóng, cách âm hiệu quả.
  • Thân thiện với môi trường.
  • Cách âm, cách nhiệt, bảo ôn ổn định theo thời gian.

Tính ứng dụng của túi khí Phương Nam

  • Ứng dụng trong thi công nhà máy, công trình có diện tích lớn.
  • Nhà ở chung cư.
  • Thi công mái nhà.
  • Sử dụng trong phòng lạnh, phòng sạch.
  • Sản xuất trang thiết bị xe.

Thông số kỹ thuật túi khí phương nam

Thông số kỹ thuật
TIÊU CHUẨN ĐƠN VỊ MÃ SẢN  (P2) ĐƠN VỊ THỬ NGHIỆM
Kích thước m x m 1.55 x 40
Độ dày mm 3 – 3.5
Hệ số dẫn nhiệt ASTM C18-04 W/mK 0.030 – 0.036 SGS Việt Nam
Hệ số phản xạ ASTM C1371 % 66 SGS Việt Nam
Hệ số bfic xạ ASTM C1371 0.42 SGS Việt Nam
Khả năng cách nhiệt (nhiệt độ trên/dưới tấm cách nhiệt) Temperature meter °C 60/39 SGS Việt Nam
Khả năng ngăn cháy lan (trên bề mặt sản phẩm) BS 476 – part 7 SGS Việt Nam
Độ bền nén thủng ISO 13938-2:2019 KPa 562 SGS Việt Nam
Lực chịu kéo lớn nhất ASTM D638 – 14 N MD: 24

TD: 23

SGS Việt Nam
Độ giãn dài tại lực lớn nhất ASTM D638 – 14 % MD: 26

TD: 26

SGS Việt Nam
Độ kháng xé lớn nhất ASTM D1004 – 13 N MD: 44

TD 43

SGS Việt Nam

Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà Đà Nẵng – tấm cách nhiệt Cát Tường P2, A2..

Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà như: tấm Cát Tường P2, A2… được khá nhiều người sử dụng. Với công năng ngăn chặn tia bức xạ do mặt trời gây ra. Những dòng vật liệu này sẽ giúp cho môi trường sống trở nên thoáng mát và dễ chịu vô cùng.

Tấm cách nhiệt Cát Tường cũng là một lựa chọn lý tưởng
Tấm cách nhiệt Cát Tường cũng là một lựa chọn lý tưởng

Tấm lót cách nhiệt trần nhà này được cấu tạo gồm những túi khí nhỏ ở giữa, xung quanh là 2 lớp nhôm  hai bên có tác dụng tăng cường thêm tuổi thọ cho sản phẩm, và giúp cho tấm cách nhiệt này có khả năng chống thấm ẩm rất hiệu quả.

Đặc biệt, sử dụng dòng vật liệu này sẽ giúp bạn tiết kiệm được rất nhiều chi phí. Bởi vì chất liệu sản phẩm đơn giản, giá thành sẽ được giảm thiểu một cách tối đa. Đồng thời, nhờ thiết kế tiện dụng. Khách hàng sẽ có cơ hội trải nghiệm những tiện ích tối ưu, vượt trội như: Quá trình thi công nhanh chóng, vận chuyển dễ dàng.

Ưu điểm của túi khí Cát Tường

  • Khả năng xử lý nhiệt, cách nhiệt hiệu quả.
  • Cách nhiệt, chống nóng tốt.
  • Lau chùi vệ sinh dễ dàng.
  • Giá thành rẻ, tiết kiệm chi phí.
  • Khả năng chống chịu tốt.

Tính ứng dụng của túi khí Cát Tường

  • Dùng làm miếng lót sàn, lót tường chống nóng.
  • Bạc chống nóng ô tô, xe máy.
  • Thi công chống nóng trần nhà.
  • Ứng dụng cho doanh nghiệp sản xuất linh kiện.
  • Ứng dụng trong sản xuất ô tô.

Thông số kỹ thuật túi khí Cát Tường

THÔNG SỐ KỸ THUẬT (TECHNICAL DATA)
Chỉ tiêu / riteria Thông số / Parameters
Độ dày / Thickness 4mm
Độ cách nhiệt (trước/sau) / Thermal Insulation (F/B) 46,6°C / 25,2°C
Độ cách âm (trước/sau) / Sound Insulation (F/B) 94dB / 41,8 dB (1000Hz)
Giới hạn chịu nhiệt / Temperature range -50°C – +100°C
Độ rộng cuộn / Roll width 1,55m
Chiều dài cuộn / Roll length 40m
Độ thấm nước / Water vapor permeability 0.0 G / m² / 24 hrs
Độ chịu lực kéo căng / Tensile strength 23 (Min) ~ 29 (Max) Kg/mm²
Độ giãn dài / Elongation 90% (Min) ~ 130%(Max)
Độ co khi chịu nhiệt / Heat shrinkage 1.1% (Min) ~ 1.7% (Max)

Quy cách túi khí Cát Tường

Tên sản phẩm Rộng Dài
(mm) (mm)
Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mm   1,550    40,000   
Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mm   1,550    40,000   
Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm   1,550    40,000   
Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm)   1,550    40,000   
Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm   1,550    40,000   
Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm   1,550    40,000   
Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm   1,550    40,000   
Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mm    
Nẹp tôn W50xL300000mm    

Báo giá tấm cách nhiệt trần nhà Cát Tường

Địa chỉ mua tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà Đà Nẵng

Hiện nay, tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà được sử dụng khá rộng rãi. Để đáp ứng lượng nhu cầu lớn của khách hàng. Có rất nhiều đơn vị cung cấp các dòng vật liệu này trên thị trường. Vì thế bạn nên sáng suốt lựa chọn đơn vị cung cấp uy tín và chất lượng.

Triệu hổ tự hào là đơn vị nhận được nhiều đánh giá tích cực từ người tiêu dùng đã từng trải nghiệm sản phẩm. Với bề dày nhiều năm hoạt động trong lĩnh vực này. Triệu hổ tự tin đáp ứng được mọi nhu cầu của tất cả khách hàng. Đến với Triệu Hổ, bạn sẽ nhận được:

  • Những loại tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà cao cấp và chất lượng nhất trên thị trường.
  • Sản phẩm được thiết kế với vô số  mẫu mã và kích thước đa dạng
  • Tiên phong về chất lượng phục vụ. Được khách hàng đánh giá cao với nhiều chính sách ưu đãi hấp dẫn
  • Đội ngũ cán bộ nhân viên nhiệt tình, thân thiện. Sẵn sàng hỗ trợ khách hàng tối đa trong quá trình sử dụng dịch vụ..
  • Cam kết về chất lượng sản phẩm, minh bạch về giá thành trong hợp đồng mua bán.

 

Bài viết biên quan

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Sản phẩm chính hãng 100%.
2. Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
3. Sản phẩm đạt chất lượng.
4. Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
5. Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
9. Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
10. Vận chuyển hàng toàn quốc.