Hotline

0905 588 879

Gọi mua hàng

0905 800 247

Email

info@trieuho.vn

Thông tin về cuộn cách nhiệt Đà Nẵng được sử dụng nhiều

5/5 - (4534 bình chọn)

Thông tin về cuộn cách nhiệt Đà Nẵng được sử dụng nhiều

Mục lục bài viết

Cuộn cách nhiệt Đà Nẵng được biết đến là dạng vật liệu cách nhiệt được sử dụng nhiều nhất trong các công trình có diện tích thi công lớn. Cuộn cách nhiệt sở hữu trọn vẹn các đặc tính của vật liệu cách nhiệt chuyên dụng, thêm vào đó là sự linh hoạt, tính ứng dụng rộng giúp sản phẩm được lòng nhiều chủ đầu tư. Sử dụng cách nhiệt dạng cuộn giúp quá trình thi công đơn giản hơn. Tiết kiệm chi phí, thời gian vận chuyển về thi công.

Quý khách hàng muốn tìm hiểu thêm thông tin hữu ích về sản phẩm hoặc có nhu cầu mua hàng. Hãy tham khảo bài viết sau đây của Triệu Hổ.

Tổng quan về cuộn cách nhiệt

Cuộn cách nhiệt Đà Nẵng là tên gọi chung của những sản phẩm cách nhiệt dạng cuộn. Có dạng hình chữ nhật, chiều dài lớn hơn chiều rộng nhiều lần, cuốn lại tạo thành dạng cuộn. Cách nhiệt dạng cuộn thường là loại vật liệu không quá cứng, có độ đàn hồi tốt. Giúp sản phẩm không bị biến dạng trong quá trình vận chuyển.

 Cách nhiệt dạng cuộn thừa hưởng trọn vẹn những công năng nổi bật của vật liệu cách nhiệt: chống nóng, bảo ôn, cách âm, tiết kiệm điện năng, chống mối mọt nấm mốc,…Độ bền cao và thời hạn sử dụng lâu dài. Chính vì vậy, cuộn cách nhiệt Đà Nẵng được nhiều công trình lựa chọn sử dụng để hạn chế sự ảnh hưởng của nhiệt độ bên ngoài. Vừa tiết kiệm chi phí vừa đem lại hiệu năng cách nhiệt cao.

Ứng dụng cuộn cách nhiệt Đà Nẵng

Mọi công trình có nhu cầu cách nhiệt, chống nóng đều có thể sử dụng vật liệu cách nhiệt dạng cuộn. Cuộn cách nhiệt Đà Nẵng thường được ứng dụng trong thi công các bề mặt sau:

cuon-cach-nhiet-da-nang-1
Cuộn cách nhiệt có nhiều ưu điểm tính năng hơn với tính năng cách nhiệt

Cách nhiệt mái tôn

Mái tôn luôn dễ dẫn nhiệt gây nóng bức cho cả không gian. Ứng dụng cuộn cách nhiệt Đà Nẵng mái tôn sẽ dễ thi công hơn tấm cách nhiệt dạng tấm trên xà gồ.

Cách nhiệt tường giữa

Đặt sản phẩm cách nhiệt giữa 2 bức tường với công trình đang thi công đem lại hiệu năng cách âm cực hiệu quả. Cuộn cách nhiệt có chiều dài lớn, không phụ thuộc vào các mối nối nên đem lại cấu trúc tường vữa chắc hơn. Tiết kiệm chi phí đinh vít và keo dán chuyên dụng.

Cách nhiệt trần thạch cao

Thi công cuộn cách nhiệt Đà Nẵng cho trần thạch cao rất phổ biến. Bởi ngoài hiệu năng cách nhiệt, còn có công năng tiêu âm giảm tiếng ồn hiệu quả. Đặc biệt thích hợp với trần thạch cao có trang bị khung sườn.

Cách nhiệt tường ngoài

Đối với những công trình đã hoàn thiện có nhu cầu cải tạo, trang bị thêm hiệu năng chống nóng thì cuộn cách nhiệt Đà Nẵng chính là sự lựa chọn thích hợp. Bởi kết cấu ổn định, độ đàn hồi cao cùng khả năng chống chịu với các tác nhân ngoại cảnh: mối mọt, thời tiết, sự oxi hoá,…rất tốt. Lưu ý khi thi công vật liệu cách nhiệt dạng cuộn ngoài trời cần trang bị thêm một lớp tôn bảo vệ bên ngoài, để phát huy tối đa hiệu năng sản phẩm.

Ưu và nhược điểm của các loại cuộn cách nhiệt phổ biến

Các sản phẩm cách nhiệt chống nóng trên thị trường ngày càng phong phú, đa dạng về chủng loại, kích thước, màu sắc. Cuộn cách nhiệt Đà Nẵng lại không có quá nhiều sự lựa chọn, phổ biến nhất là những vật liệu sau:

Cuộn cách nhiệt Rockwool

Bông khoáng rockwool là gì?

Cuộn cách nhiệt Rockwool hay còn gọi là len đá/ sợi bông khoáng chống nóng. Được chế tác từ đá và quặng nung chảy, kết hợp cùng các chất phụ gia khác. Ưu điểm của sản phẩm:

cuon-cach-nhiet-da-nang-3
Cuộn cách nhiệt Rockwool
  • Cách nhiệt, chống nóng, bảo ôn vượt trội.
  • Ứng dụng được trong thi công cách nhiệt các công trình đặc thù: lò nung, lò sưởi, lò luyện, bồn chứa hoá chất,…
  • Cách âm hiệu quả lên đến 70%.
  • Chống cháy, chịu nhiệt tốt lên đến 850 độ C.
  • Dễ ứng dụng với nhiều dạng bề mặt, địa hình.

Nhược điểm của sản phẩm là khá dày (5 – 10mm) và giá thành cao. Những công trình không yêu cầu quá cao về hiệu năng chống cháy và cách nhiệt nên cân nhắc sử dụng.

Ưu điểm của bông khoáng rockwool

  • Độ bền cao, thời hạn sử dụng hơn 50 năm.
  • Hiệu năng chống nóng, cách nhiệt tốt, bảo ôn ổn định,
  • Khả năng chống cháy, cách âm, tiêu âm hiệu quả cho mọi không gian

Tính ứng dụng của bông khoáng rockwool

  • Thi công công trình đòi hỏi hiệu năng cách nhiệt, chống cháy cao
  • Thi công âm tường cách âm, chống nóng âm tường cho các công trình

Thông số kỹ thuật của bông khoáng rockwool

Tỷ trọng chuẩn (kg/m3) 40 60 80 100 120
Chiều dày chuẩn (mm) 25, 50, 75, 100
Kích thước tiêu chuẩn dạng tấm (mm) 600×1.200
Nhiệt độ làm việc 450 oC 650 oC
Hệ số dẫn nhiệt sp: W/m.oK (kcal/m.h.oC)
20 oC 0,036 0,034 0,034 0,034 0,041
100 oC 0,048 0,043 0,042 0,041 0,055
200 oC 0,061 0,057 0,057 0,071
300 oC 0,087 0,077 0,073 0,092
400 oC 0,123 0,099 0,095  
Hệ số tiêu âm sp : (chiều dày = 50mm)
125Hz 0,28 0,26 0,37 0,35
250Hz 0,55 0,73 0,62 0,67
500Hz 0,95 0,90 0,91 0,89
1,000Hz 0,99 0,99 0,98 0,97
2,000Hz 0,97 0,95 0,95 0,96
4,000Hz 0,98 0,97 0,97 0,95

Kích thước bông khoáng rockwool

Bông khoáng rockwool dạng tấm

Tên sản phẩm Đơn vị bán Các Độ dày 25/50/75/100mm
Dày (mm) Rộng (mm) Dài (mm) Số lượng
Tấm/kiện
Diện tích (m2/kiện)  Thể tích (m3/kiện)
Rockwool tấm tỷ trọng 40kg/m3 (±) kiện 25/50/75/100       600   1,200   12/6/4/3 8.64/4.32/2.88/2.16 0.216
Rockwool tấm tỷ trọng 50kg/m3 (±) kiện 25/50/75/100   600 1,200 12/6/4/3 8.64/4.32/2.88/2.16 0.216
Rockwool tấm tỷ trọng 60kg/m3 (±) kiện 25/50/75/100   600 1,200 12/6/4/3 8.64/4.32/2.88/2.16 0.216
Rockwool tấm tỷ trọng 80kg/m3 (±) kiện 25/50/75/100   600 1,200 12/6/4/3 8.64/4.32/2.88/2.16 0.216
Rockwool tấm tỷ trọng 100kg/m3 (±) kiện 25/50/75/100   600 1,200 12/6/4/3 8.64/4.32/2.88/2.16 0.216
Rockwool tấm tỷ trọng 120kg/m3 (±) kiện 25/50/75/100   600 1,200 12/6/4/3 8.64/4.32/2.88/2.16 0.216

Bông khoáng rockwool dạng ống

Rockwool ống Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±) ống  15A 1/2″ 21 1,000
Rockwool ống Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±) ống  20A 3/4″ 28 1,000
Rockwool ống Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±) ống  25A 1″ 34 1,000
Rockwool ống Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±) ống  32A 1.1/4″ 43 1,000
Rockwool ống Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±) ống  40A 1.1/2″ 48 1,000
Rockwool ống Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±) ống  50A 2″ 60 1,000
Rockwool ống Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±) ống  65A 2.1/2″ 76 1,000
Rockwool ống Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±) ống  80A 3″ 90 1,000
Rockwool ống Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±) ống  100A 4″ 114 1,000
Rockwool ống Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±) ống  125A 5″ 140 1,000
Rockwool ống Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±) ống  150A 6″ 168 1,000
Rockwool ống Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±) ống  200A 8″ 219 1,000
Rockwool ống Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±) ống  250A 10″ 273 1,000
Rockwool ống Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±) ống  300A 12″ 325 1,000
Rockwool ống Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±) ống    14” 358 1,000
Rockwool ống Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±) ống  350A 14″ 377 1,000

Bông khoáng rockwool dạng cuộn

Tên sản phẩm Đơn vị bán Độ dày 25/50/75/100mm có lưới và không lưới
Dày (mm) Rộng (mm) Dài (mm)
Rockwool cuộn tỷ trọng 40kg/m3 (±) cuộn  25/50/75/100        600    5000/5000/1800/1800 
Rockwool cuộn tỷ trọng 50kg/m3 (±) cuộn  25/50/75/100        600    5000/5000/1800/1800 
Rockwool cuộn tỷ trọng 60kg/m3 (±) cuộn  25/50/75/100        600    5000/5000/1800/1800 
Rockwool cuộn tỷ trọng 80kg/m3 (±) cuộn  25/50/75/100        600    5000/5000/1800/1800 
Rockwool cuộn tỷ trọng 100kg/m3 (±) cuộn  25/50/75/100        600    5000/5000/1800/1800 
Rockwool cuộn tỷ trọng 120kg/m3 (±) cuộn  25/50/75/100        600    5000/5000/1800/1800 

Báo giá cuộn cách nhiệt rockwool

Cuộn cách nhiệt OPP

Xốp cách nhiệt PE – OPP là gì?

Cuộn cách nhiệt OPP được sử dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực. Nhờ vào khả năng cách nhiệt và chống bức xạ cực tốt mà lớp bạc bảo vệ bề mặt đem lại. Ưu điểm của sản phẩm phải kể đến như:

cuon-cach-nhiet-da-nang-2
Cuộn cách nhiệt OPP

 Xốp cách nhiệt PE – OPP là sản phẩm có thành phần chính là Polyolen hay còn được gọi là hóa chất trắng. Sản phẩm có cấu tạo ô kín dày và nhỏ bên trong tạo ra các lỗ khí li ti từ trong lớp lõi. Hấp thụ nhiệt năng và sóng âm tốt hơn các sản phẩm truyền thống.

  • Đa dạng về kích thước, chủng loại, có thể chọn lớp phủ 1 hoặc 2 mặt ngoài.
  • Cách nhiệt, chống nóng, bảo ôn và tiết kiệm điện năng vượt trội. 
  • Cách âm, giảm tiếng ồn và âm vang hiệu quả.
  • Ứng dụng được trong nhiều lĩnh vực: sản xuất xe, mái che, xây dựng,…
  • Màu sắc bắt mắt, phù hợp với nhiều thiết kế khác nhau.

Về nhược điểm, kết cấu bằng xốp nên không có độ bền như bông khoáng Rockwool. Không thích hợp sử dụng cách nhiệt ngoài trời.

Ưu điểm của xốp cách nhiệt PE – OPP

  • Khả năng chống bức xạ nhiệt có thể lên đến 97%
  • Công năng đa dạng, thời hạn sử dụng lâu dài. 
  • Có tính thẩm mỹ cao. 
  • Dễ thi công, vận chuyển và cắt tỉa đường nét mà không lo bị biến dạng.

Tính ứng dụng của xốp cách nhiệt PE – OPP

  • Thi công nhà ở, chung cư, nhà máy, khu chế xuất.
  • Thi công kho lạnh, phòng đông phòng thí nghiệm.
  • Thi công các công trình dân dụng khác.

Thông số kỹ thuật xốp PE OPP

Chỉ tiêu Thông số
Độ dày 1mm, 2mm, 3mm; 5mm ; 10mm ; 15mm ; 20mm, 30mm, 50mm
Chiều dài 25m, 50m, 100m
Khổ rộng 1000mm
Cấu tạo 1 lớp PE và 2 lớp OPP
Độ thẩm thấu hơi nước  8.19× 10-15 kg/Pa.s.m
Hệ số dẫn nhiệt 0.032 w/mk @ 23 Deg C
Cách nhiệt 95-97%
Chống ồn 75-85%
Trọng lượng 13-15kg
Tiêu chuẩn Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000.
Màu sắc Sáng bạc

Quy cách xốp PE OPP

Mút Xốp PE OPP  1 mặt bạc

Tên sản phẩm Kích thước Thể tích Đơn vị bán
Rộng (m) Dài (m) Dày (mm) m3/cuộn
Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc 1 150 2.00 0.30 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc 1 100 3.00 0.30 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 4mm, 1 mặt bạc 1 100 4.00 0.40 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc 1 100 5.00 0.50 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc 1 50 8.00 0.40 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc 1 50 10.00 0.50 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc 1 50 15.00 0.75 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc 1 25 20.00 0.50 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc 1 25 25.00 0.63 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc 1 25 30.00 0.75 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc 1 25 50.00 1.25 Cuộn

Mút Xốp PE OPP 2 mặt bạc

Tên sản phẩm Kích thước Thể tích Đơn vị bán
Rộng (m) Dài (m) Dày (mm) m3/cuộn
Mút Xốp PE OPP – 2mm, 2 mặt bạc 1 100 2.00 0.20 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 3mm, 2 mặt bạc 1 100 3.00 0.30 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 5mm, 2 mặt bạc 1 100 5.00 0.50 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 8mm, 2 mặt bạc 1 50 8.00 0.40 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 10mm, 2 mặt bạc 1 50 10.00 0.50 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 15mm, 2 mặt bạc 1 50 15.00 0.75 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 20mm, 2 mặt bạc 1 25 20.00 0.50 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 25mm, 2 mặt bạc 1 25 25.00 0.63 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 30mm, 2 mặt bạc 1 25 30.00 0.75 Cuộn

Mút Xốp PE OPP 1 mặt bạc, 1 mặt keo

Tên sản phẩm Kích thước Thể tích Đơn vị bán
Rộng (m) Dài (m) Dày (mm) m3/cuộn
Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo 1 100 2.00 0.20 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo 1 100 3.00 0.30 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo 1 100 5.00 0.50 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo 1 50 8.00 0.40 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo 1 50 10.00 0.50 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo 1 50 15.00 0.75 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo 1 25 20.00 0.50 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo 1 25 25.00 0.63 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo 1 25 30.00 0.75 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo 1 25 50.00 1.25 Cuộn

Mút Xốp PE FOAM không keo, không bạc

Tên sản phẩm Kích thước Thể tích Đơn vị bán
Rộng (m) Dài (m) Dày (mm) m3/cuộn
Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc 1 300 1.00 0.30 Cuộn
Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc 1 150 2.00 0.30 Cuộn
Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc 1 100 3.00 0.30 Cuộn
Mút Xốp PE FOAM – 5mm, không keo, không bạc 1 100 5.00 0.50 Cuộn
Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc 1 50 8.00 0.40 Cuộn
Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc 1 50 10.00 0.50 Cuộn
Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc 1 50 15.00 0.75 Cuộn
Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc 1 25 20.00 0.50 Cuộn
Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc 1 25 25.00 0.63 Cuộn
Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc 1 25 30.00 0.75 Cuộn
Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc 1 25 50.00 1.25 Cuộn

Báo giá cuộn cách nhiệt PE OPP tại Triệu Hổ

Cuộn cách nhiệt túi khí Cát Tường

Túi khí cách nhiệt Cát Tường là gì?

Phổ biến nhất là túi khí cách nhiệt Cát Tường – dòng sản phẩm mới ra mắt, hiện đại và tích hợp nhiều công năng hơn. Cuộn nhiệt Đà Nẵng, túi khí Cát Tường có các túi khí bên trong lớp lõi, có đường kính là 10mm, hấp thụ phần lớn nhiệt lượng nhanh chóng. Sản phẩm sở hữu những ưu điểm sau:

cuon-cach-nhiet-da-nang-4
Cuộn cách nhiệt túi khí Cát Tường
  • Cách nhiệt, chống nóng hiệu quả cho không gian.
  • Hấp thụ âm thanh và âm vang tốt hơn các sản phẩm truyền thống.
  • Độ bền cao, hiệu năng sử dụng lên đến hơn 50 năm.
  • Khả năng chống chịu tốt với các tác nhân ngoại cảnh.
  • Giá thành hợp lý, phù hợp với nhiều đối tượng khách hàng và dự án khác nhau.
  • Chống bức xạ nhiệt tốt nhờ lớp phủ bề mặt bằng bạc hoặc nhôm nguyên chất.

Nhược điểm của sản phẩm là không sử dụng được ở những công trình có nền nhiệt cao. Quá trình vận chuyển cần tránh tác động mạnh gây vỡ túi khí trong lớp lõi.

Ưu điểm của túi khí cách nhiệt Cát Tường

  • 2 lớp phủ bằng nhôm/bạc nguyên chất ở phía ngoài, phản nhiệt, chống tia UV từ mặt trời hiệu quả. 
  • Có độ đàn hồi và khả năng chống chịu tốt
  • Túi khí Cát Tường rất đa dạng về chủng loại

Tính ứng dụng của túi khí cách nhiệt Cát Tường

  •  thích hợp chống nóng mái nhà, tường nhà và sàn nhà
  • Tấm chống nóng xe ô tô, xe máy

Thông số kỹ thuật túi khí cách nhiệt Cát Tường

THÔNG SỐ KỸ THUẬT (TECHNICAL DATA)
Chỉ tiêu / riteria Thông số / Parameters
Độ dày / Thickness 4mm
Độ cách nhiệt (trước/sau) / Thermal Insulation (F/B) 46,6°C / 25,2°C
Độ cách âm (trước/sau) / Sound Insulation (F/B) 94dB / 41,8 dB (1000Hz)
Giới hạn chịu nhiệt / Temperature range -50°C – +100°C
Độ rộng cuộn / Roll width 1,55m
Chiều dài cuộn / Roll length 40m
Độ thấm nước / Water vapor permeability 0.0 G / m² / 24 hrs
Độ chịu lực kéo căng / Tensile strength 23 (Min) ~ 29 (Max) Kg/mm²
Độ giãn dài / Elongation 90% (Min) ~ 130%(Max)
Độ co khi chịu nhiệt / Heat shrinkage 1.1% (Min) ~ 1.7% (Max)

Quy cách túi khí cách nhiệt Cát Tường

Tên sản phẩm Rộng Dài
(mm) (mm)
Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mm   1,550    40,000   
Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mm   1,550    40,000   
Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm   1,550    40,000   
Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm)   1,550    40,000   
Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm   1,550    40,000   
Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm   1,550    40,000   
Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm   1,550    40,000   
Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mm    
Nẹp tôn W50xL300000mm    

Báo giá cuộn cách nhiệt túi khí Cát Tường

Bông thuỷ tinh

Bông thuỷ tinh glasswool là gì?

Bông thủy tinh cách nhiệt glasswool
Bông thủy tinh cách nhiệt glasswool

Bông thuỷ tinh được tổng hợp từ sợi thuỷ tinh nhân tạo, các chất phụ gia đặc biệt. Nên có khả năng chống nóng cách nhiệt cực kỳ tốt trong những ngày trời nắng nóng. Bông thuỷ tinh dạng cuộn thường được ứng dụng ở công trình thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, điều kiện đặc thù.

Bông thuỷ tinh glasswool có hiệu năng cách nhiệt, chống nóng vượt trội. Thành phần cấu tạo nên bông thủy tinh glasswool là những hợp chất tương tự giống như thành phần của thủy tinh. Được ép lại thành khối, dưới lực ép cao. 

Ưu điểm của bông thuỷ tinh glasswool

  • Bông thuỷ tinh chịu lực tốt, còn có độ đàn hồi cao.
  • Khả năng cách nhiệt chống nóng, chống UV tốt.
  • Chống cháy đạt chuẩn với khả năng chịu nhiệt ổn định.

Tính ứng dụng của bông thuỷ tinh glasswool

  • Cách nhiệt, chống nóng cho những công trình yêu cầu cao về hiệu năng xử lý nhiệt.
  • Xử lý âm cho hội trường, nhà hát, phòng thu, phòng karaoke, quán bar, thính phòng, nhà hát

Thông số kỹ thuật của bông thủy tinh

Các chỉ tiêu Thông số
Phân loại Dạng cuộn, tấm, ống
Hệ số cách nhiệt R 2,2 – 2,7
Mức chịu nhiệt có bạc  -4 độ C -> 120 độ C 
Mức chịu nhiệt không có bạc   -4 độ C -> 350 độ C 
Độ dày 25mm, 30mm, 50mm
Chuẩn chống cháy A (Grade A)
Tỷ trọng bông thủy tinh 12 kg/m3– 16kg/m3 – 24 g/m3– 32kg/m3 – 40 Kg/m3, 48 kg/m3– 50kg/m3 – 60 kg/m3– 70 kg/m3 – 80 Kg/m3, 90 kg/m3– 100 kg/m3 – 120 kg/m3
Mức độ hút ẩm 5%
Mức độ chống ẩm 98,5%
Mức độ kiềm tính Nhỏ
Mức độ ăn mòn theo thời gian Không đáng kể
Khả năng kháng vi khuẩn và nấm mốc Tốt
Mùi vật liệu  Không mùi

Quy cách bông thủy tinh

Bông thủy tinh dạng cuộn

Tên sản phẩm Đơn vị bán Độ dày 25/50mm
Không bạc/ có bạc
Dày (mm) Rộng (mm) Dài (mm) Diện tích (m2/cuộn) 
Glasswool cuộn tỷ trọng 12kg/m3 (±)  cuộn                25            1,200            20,000                  24   
Glasswool cuộn tỷ trọng 12kg/m3 (±)  cuộn                50            1,200            30,000                  36   
Glasswool cuộn tỷ trọng 16kg/m3 (±)  cuộn                50            1,200            15,000                  18   
Glasswool cuộn tỷ trọng 24kg/m3 (±)  cuộn                25            1,200            20,000                  24   
Glasswool cuộn tỷ trọng 24kg/m3 (±)  cuộn                50            1,200            15,000                  18   
Glasswool cuộn tỷ trọng 32kg/m3 (±)  cuộn                25            1,200            20,000                  24   
Glasswool cuộn tỷ trọng 32kg/m3 (±)  cuộn                50            1,200              7,500                    9   
Glasswool cuộn tỷ trọng 48kg/m3 (±)  cuộn                25            1,200            15,000                  18   
Glasswool cuộn tỷ trọng 48kg/m3 (±)  cuộn                50            1,200              7,500                    9   
Glasswool cuộn tỷ trọng 64kg/m3 (±)  cuộn                25            1,200            15,000                  18   
Glasswool cuộn tỷ trọng 64kg/m3 (±)  cuộn                50            1,200              7,500                    9   

Bông thủy tinh dạng ống

Tên sản phẩm Đơn vị bán DN Inch Ø (mm) Chiều dài ống
Rockwool ống Ø 21 ống  15A 1/2″ 21 1,000
Rockwool ống Ø 28 ống  20A 3/4″ 28 1,000
Rockwool ống Ø 34 ống  25A 1″ 34 1,000
Rockwool ống Ø 43 ống  32A 1.1/4″ 43 1,000
Rockwool ống Ø 48 ống  40A 1.1/2″ 48 1,000
Rockwool ống Ø 60 ống  50A 2″ 60 1,000
Rockwool ống Ø 76 ống  65A 2.1/2″ 76 1,000
Rockwool ống Ø 90 ống  80A 3″ 90 1,000
Rockwool ống Ø 114 ống  100A 4″ 114 1,000
Rockwool ống Ø 140 ống  125A 5″ 140 1,000
Rockwool ống Ø 168 ống  150A 6″ 168 1,000
Rockwool ống Ø 219 ống  200A 8″ 219 1,000
Rockwool ống Ø 273 ống  250A 10″ 273 1,000
Rockwool ống Ø 325 ống  300A 12″ 325 1,000
Rockwool ống Ø 358 ống    14” 358 1,000
Rockwool ống Ø 377 ống  350A 14″ 377 1,000

Báo giá bông thủy tinh cách nhiệt

Bông gốm ceramic

Bông gốm ceramic
Bông gốm ceramic

Bông gốm Ceramic là gì?

Bông gốm ceramic là vật liệu cách nhiệt đặc biệt, có khăng chịu nhiệt lên đến 1260 độ C. Phù hợp với công trình có yêu cầu cao về mặt xử lý nhiệt lượng như: lò sấy, lò nung, lò luyện,…Quy trình thi công bống gốm ceramic cần bảo đảm tiến hành theo đúng kỹ thuật để đạt hiệu quả tốt nhất. 

Bông gốm ceramic có thành phần chính là sợi gốm tổng hợp, thêm chất phụ gia. Trải qua quy trình chế tạo công phu và lực ép lớn. Bên trong bông  gốm Ceramic chứa vô số các khoảng trống li ti chứa không khí. 

Ưu điểm của bông gốm ceramic

  • Đem đến hiệu năng cách nhiệt, giữ nhiệt vô cùng hiệu quả.
  • Cách âm và bảo ôn tối ưu cho mọi công trình.
  •  Khả năng chống cháy chịu nhiệt đến 1280 độ C.

Tính ứng dụng của bông gốm Ceramic

  • Thích hợp sử dụng nhất trong lò nung, lò sấy, bồn chứa hóa chất, lò luyện,…
  • Thi công cách âm phòng thu, thính phòng, hội trường, phòng học, khu thể thao, sân bay, ga tàu,…

Thông số của bông gốm ceramic

Chỉ tiêu Thông số
Phân loại Dạng cuộn, dạng tấm, module, dạng rời
Tỉ trọng 96kg/m³, 128kg/m³, 150kg/m³, 300kg/m³, 370kg/m³
Chủng loại Dạng cuộn
Kích thước (mm) Dạng cuộn: 610 X 7200 X 25; 610 X 3600 X 50
Dạng tấm: 600 X 900 X 50; 600 X 900 X 20
Module: 600 X 300 X 300
Dạng rời: 1 thùng = 10Kg
Nhiệt độ làm việc 1050°C – 1430°C
Màu sắc Trắng
Hệ số dẫn nhiệt 0.046 – 0.195W/m.k ở nhiệt độ 200°C – 600°C
Tiêu chuẩn ASTM, BS, JIS, GB, FM Approve

Quy cách, kích thước bông gốm ceramic

Sản phẩm Độ dày Rộng  Dài Đơn vị
Bông gốm ceramic tỷ trọng 96kg/m3 25 0,6 7,2 cuộn
Bông gốm ceramic tỷ trọng 128kg/m3 25 0,6 7,2 cuộn
Bông gốm ceramic tỷ trọng 300kg/m3 25 0,6 7,2 cuộn

Xốp EPS 

Cuộn xốp EPS cách nhiệt, chống nóng
Cuộn xốp EPS cách nhiệt, chống nóng

Xốp cách nhiệt EPS là gì?

Xốp EPS thành phần chính là các hạt Expandable PolyStyrene EPS resin. Dưới áp lực của máy ép tạo thành dạng tấm có độ dài lớn sau đó cuộn tròn tạo thành cuộn EPS. Đây là sản phẩm có hiệu năng cách nhiệt, cách âm, bảo ôn phù hợp với nhiều công trình.

Xốp cách nhiệt EPS được ứng dụng nhiều nhất trong thi công mái nhà xưởng, nhà máy chế biến. Với mục đích đảm duy trì nền nhiệt tốt nhất cho máy móc hoạt động. Được cấu tạo từ các hạt nhựa cao cấp Polystyrene, nên có hiệu năng chống nóng tối ưu.

Ưu điểm của xốp EPS

  • Nhờ cấu tạo đặc biệt mà xốp EPS có tính dẻo dai và linh hoạt cao. 
  • Dễ dàng tháo lắp trong quá trình thi công hoặc thay đổi mục đích sử dụng.
  • Giá cả hợp lý, phù hợp với nhiều đối tượng khách hàng.

Tính ứng dụng của xốp EPS

  • Cách nhiệt mái nhà cả mái tôn và mái ngói 
  • Lót tường cách âm, cách nhiệt cho nhiều công trình.

Thông số kỹ thuật xốp EPS

Thông số Đơn vị I II II
Tỷ trọng Kg / m3 15 20 30
Độ bền nén KPA > 60 > 100 > 150
Hệ số dẫn nhiệt W / mk <0,040 <0,040 <0,039
Tính ổn định kích thước % 5 5 5
Hệ số Ng/Pa m-s <9.5 <4.5 <4.5
Tính hút ẩm % (V / v) 6 4 2
Độ bền uốn N 15 25 35
Biến dạng uốn Mm <20 <20 <20
Chỉ số Oxy % <30 <30 <30
Kích thước block m 1×1.2×2,
1×1.2×4
1×1.2×2,
1×1.2×4
1×1.2×2,
1×1.2×4
Độ dày mm theo yêu cầu theo yêu cầu theo yêu cầu

Báo giá xốp cách nhiệt EPS

Xốp XPS

Xốp XPS cách nhiệt, chống nóng
Xốp XPS cách nhiệt, chống nóng

Giống với EPS, xốp XPS cũng có hiệu năng cách nhiệt rất tốt, kèm theo đó là các công năng bổ trợ đa nhiệm. Tuy nhiên, cơ chế hấp thụ nhiệt của 2 loại vật liệu lại không đồng nhất. Giá bán cũng có sự chênh lệnh, nên quý khách hàng cần tìm hiểu kỹ để phân biệt rõ 2 sản phẩm này.

XPS là một trong những vật liệu cách nhiệt xuất hiện sớm nhất thị trường. Vật liệu sở hữu tỷ suất truyền nhiệt vô cùng thấp, giảm đến hơn 70% sự trao đổi lượng nhiệt giữa 2 môi trường. Ngoài ra, xốp XPS còn có cấu tạo đặc biệt gồm các phân tử sẽ nở ra khi chịu nhiệt hoặc tiếp xúc với âm thanh nhanh chóng.

Ưu điểm của xốp cách nhiệt XPS

  • Là sản phẩm đa nhiệm cách nhiệt, và chống cháy.
  • Khả năng tiêu âm, cách nhiệt, bảo ôn hiệu quả.

Tính ứng dụng của xốp XPS

  • Thi công cách nhiệt mái nhà, tường nhà hiệu quả tiết kiệm.
  • Thích hợp với những công trình: nhà xưởng, trường học, khu chế biến,…

Thông số kỹ thuật của xốp XPS

Bảng chi tiết về kỹ thuật xốp XPS
Tỷ trọng chuẩn (kg/m3) 32 35 36 38 40
Chiều dày chuẩn (mm) 20, 25, 30, 50, 75
Kích thước tiêu chuẩn (mm) 600, 900, 1200 (chiều rộng) x 1800, 2400 (chiều dài)
Sức chịu nén 150kpa, 200kpa, 250kpa, 300kpa, 350kpa, 400kpa.
Hệ số dẫn nhiệt 0.0289w/m.k
Màu sắc Vàng, xanh lá cây, xanh dương

Quy cách xốp XPS

Tên sản phẩm Đơn vị Dày (mm) Rộng Dài (mm)
Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), TQ – W600xL1200xT25mm Kiện 25 600 1200
Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), TQ – W600xL1200xT30mm Kiện  30 600 1200
Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), TQ – W600xL1200xT50mm Kiện 50 600 1200
Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN – W600xL1200xT25mm Kiện  25 600 1200

Tham khảo giá xốp cách nhiệt, chống nóng XPS

Xốp PU

Cuộn xốp PU cách nhiệt
Cuộn xốp PU cách nhiệt

Xốp PU là gì?

Đây là loại cuộn cách nhiệt Đà Nẵng được nhiều công trình lựa chọn. Cuộn xốp PU có thể thi công cách nhiệt cho công trình đã hoàn thiện, lắp đặt ngoài trời. Nhờ vào khả năng chống chọi vô cùng tốt của sản phẩm.

Xốp PU sở hữu nhiều đặc tính nổi bật: cách nhiệt, chống nóng, bảo ôn, chống cháy, cách âm,…Xốp PU có khả năng chống chịu cực tốt, kháng khuẩn, kháng nhiệt, kháng UV hiệu quả. Đây là sự lựa chọn tốt nhất hiện nay cho cách nhiệt hệ mái.

Ưu điểm của xốp PU

  • Giá thành hợp lý, tiết kiệm chi phí.
  • Có tính ứng dụng cao.
  • Hiệu năng cách âm, tiêu âm, chống nóng, cách nhiệt vượt trội.

Tính ứng dụng của xốp PU

  • Thi công hệ trần, hệ mái, hệ tường.
  • Thích hợp cho nhiều công trình khác nhau từ dân dụng đến chuyên dụng.

Thông số kỹ thuật xốp PU

Chỉ tiêu Đơn vị Thông số
Tỷ trọng xốp Kg/m3 55 – 60
Kích thước mm 1200 x 610; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm mm           20 –  30 –  40 –  50
Trọng lượng Kg/m2 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước g/m2 36,5
Tỷ suất truyền nhiệt Kcal/m.h.0C 0,0182
Độ bền nén kN/m2 ≥ 140,978
Khả năng cách âm dB    ≥ 23,08
Khả năng chống cháy V V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Độ giãn nở T (0C) –  20 60 80
% giãn nở –  0,102 0,084 0,113

Quy cách xốp PU

Tên sản phẩm Đơn vị Dày (mm) Rộng Dài (mm)
Tấm xốp cách nhiệt PU W1200xL2440xT20mm Kiện 20 1200 2440
Tấm xốp cách nhiệt PU W1200xL2440xT30mm Kiện  30 1200 2440
Tấm xốp cách nhiệt PU W1200xL2440xT40m Kiện 40 1200 2440
Tấm xốp cách nhiệt PU W1200xL2440xT50mm Kiện  50 1200 2440

Tìm hiểu giá xốp PU

Túi cách nhiệt Phương Nam

Cuộn cách nhiệt Phương Nam
Cuộn cách nhiệt Phương Nam

Túi khí cách nhiệt Phương Nam là gì?

Bên cạnh túi cách nhiệt Cát Tường, túi cách nhiệt Phương Nam cũng là sản phẩm Việt Nam được đông đảo khách hàng lựa chọn. Là dòng sản phẩm mới, được cải tiến liên tục, nên túi cách nhiệt Phương Nam toàn diện hơn về mặt hiệu năng. Giá thành rẻ cũng là một điểm cộng lớn dành cho sản phẩm này.

Ưu điểm của túi khí cách nhiệt Phương Nam

  • Trọng lượng nhẹ, dễ di chuyển, thi công dễ dàng.
  • Thiết kế đẹp mắt, dễ ứng dụng.
  • Ứng dụng được trong nhiều loại hình công trình, mục đích thi công.

Tính ứng dụng của túi khí cách nhiệt Phương Nam

  • Thi công nhà máy, nhà xưởng, kho lạnh phòng đông.
  • Công trình dân dụng: nhà ở, chung cư, trường học, nhà cộng đồng,…

Thông số kỹ thuật túi khí phương nam

Thông số kỹ thuật
TIÊU CHUẨN ĐƠN VỊ MÃ SẢN  (P2) ĐƠN VỊ THỬ NGHIỆM
Kích thước m x m 1.55 x 40
Độ dày mm 3 – 3.5
Hệ số dẫn nhiệt ASTM C18-04 W/mK 0.030 – 0.036 SGS Việt Nam
Hệ số phản xạ ASTM C1371 % 66 SGS Việt Nam
Hệ số bfic xạ ASTM C1371 0.42 SGS Việt Nam
Khả năng cách nhiệt (nhiệt độ trên/dưới tấm cách nhiệt) Temperature meter °C 60/39 SGS Việt Nam
Khả năng ngăn cháy lan (trên bề mặt sản phẩm) BS 476 – part 7 SGS Việt Nam
Độ bền nén thủng ISO 13938-2:2019 KPa 562 SGS Việt Nam
Lực chịu kéo lớn nhất ASTM D638 – 14 N MD: 24

TD: 23

SGS Việt Nam
Độ giãn dài tại lực lớn nhất ASTM D638 – 14 % MD: 26

TD: 26

SGS Việt Nam
Độ kháng xé lớn nhất ASTM D1004 – 13 N MD: 44

TD 43

SGS Việt Nam

Cao su lưu hóa

Cao su lưu hóa là gì?

Cao su lưu hóa cũng được chia làm nhiều loại và đa dạng về mẫu mã. Nhiều màu sắc cho khách hàng lựa chọn và ứng dụng vào trang trí nhà ở.

Cao su lưu hóa
Cao su lưu hóa

Ưu điểm của cao su lưu hoá

  • Có độ đàn hồi rất tốt, linh hoạt sử dụng cho nhiều loại hình công trình khác nhau. 
  • Giá thành lại phải chăng, tiết kiệm chi phí.

Tính ứng dụng của cao su lưu hoá

  • Thích hợp thi công công trình dân dụng, nhà ở.
  • Nhà xưởng, khu công nghiệp, khu chế xuất,…

Thông số kỹ thuật cao su lưu hóa

Mục Đơn vị Đặc điểm kỹ thuật Tiêu chuẩn
Màu đen
Bề mặt tương đối mịn, bên trong là các lớp bọt khí rỗng
Độ bền kéo PSI 100-200  
Độ cứng   10, 20, 30 + /-5shore  
Độ dày mm 10-50  
Chiều rộng m 1 (tối đa 1,5 m)  
Chiều dài m 10/ kích thước khác  
Mật độ Kg/m3 ≤ 95 GB/T6343
Tính dễ cháy Oxy gen index % ≥ 32 GB / T 2406
SDR —— ≤ 75 GB / T 8627
Dẫn điện yếu tố W / (mk)   GB / T 10.294
Nhiệt độ trung bình  
-20 ° C ≤ 0,031
0 ° C ≤ 0,034
40 ° C ≤ 0,036
hơi nước tính thấm Hệ số g / (MSPA) ≤ 2.8X10 -11 GB / T 17146-1997
Yếu tố ≥ 7.0X10 3
Tỷ lệ hấp thụ nước trong chân không % ≤ 10 GB / T 17794-2008
Kích thước ổn định 105 ± 3 ° C, 7D % ≤ 10 GB / T 8811
Crack kháng N / cm ≥ 2,5 GB / T 10.808
Tỷ lệ nén khả năng phục hồi % ≥ 70 GB / T 6669-2001
Tỉ số nén 50%
Thời gian nén 72h
Anti-ozone Không nứt GB / T 7762
Ozone áp lực 202 mpa 200h
Lão hóa kháng 150h Hơi làm hỏng, không có vết nứt, không có lỗ pin, không biến dạng GB / T 16.259
Nhiệt độ ° C -60 ° C – 200 ° C GB / T 17.794

Cao su non

Cao su non là gì?

Cao su non có kết cấu đặc biệt, có trang bị một lớp mặt một lớp keo. Bên trong thiết kế theo cấu trúc tổ ong. Cơ chế hấp thụ âm nhiệt lượng hiệu quả lên đến 60% nhiệt lượng cho không gian.

Cao su non
Cao su non

Ưu điểm của cao su non

  • Khả năng hấp thụ âm thanh phản chiếu.
  • Tính năng cách nhiệt, tiêu âm đều vô cùng hiệu quả.
  • Có độ bền và tính ổn định cao, sử dụng thời gian dài không lo ảnh hưởng..

Tính ứng dụng của cao su non

  • Thích hợp sử dụng cho những công trình không yêu cầu cao về khả năng tiêu âm.
  • Lót sàn nhà chống nóng, chống thấm nước.

Thông số kỹ thuật cao su non

STT Tên chỉ tiêu Đơn vị Phương pháp thử Kết quả
1 Độ bền kéo đứt MPa ISO 1798: 1997 ≥ 1,1
2 Độ giãn khi đứt % ISO 1798: 1997 ≥ 87,3
3 Lực đạt được khi nén mẫu 50% chiều cao ban đầu MPa ASTM D3575: 2008 ≥ 0,21
4 Độ hút nước sau khi ngâm 24 giờ trong nước ở 200C Kg/m2 Tham khảo < 0,082
(Điều kiện ngâm không chị áp suất)
5 Độ cứng Shore A ASTM D3575: 2008 30-60
6 Khối lượng riêng g/cm3 ISO 2787: 2008
7 Độ Dày 1.5mm; 2mm; 3mm; 4mm; 5mm, 10 đến 100mm

 

Tham khảo giá cuộn cao su non cách nhiệt

Triệu Hổ – nhà cung cấp cuộn cách nhiệt Đà Nẵng chất lượng, giá rẻ

Triệu Hổ tự hào là đơn vị cung cấp cuộn cách nhiệt Đà Nẵng: bông thủy tinh, bông khoáng, xốp XPS, xốp EPS, xốp PU, xốp PE OPP, túi khí cát tường, túi khí phương nam, cao su lưu hóa, cao su non, cao su xốp, bông gốm ceramic,… giá cả cạnh tranh nhất thị trường.

Các sản phẩm tại Triệu Hổ được nhập khẩu tại nhiều nước trên thế giới: Anh, Pháp, Ấn Độ, Thái Lan, Trung Quốc,…nên có chất lượng cao và đạt chuẩn về chất lượng. Vì vậy, Triệu Hổ luôn nhận được nhiều sự tin tưởng của các chủ đầu tư, chủ thầu, gia chủ,…trên khắp cả nước.

Khi mua hàng tại Triệu Hổ, quý khách hàng hoàn toàn có thể yên tâm về chất lượng sản phẩm. Bởi chúng tôi cam kết:

  • 100% các sản phẩm do Triệu Hổ cung cấp là hàng chính hãng được phân phối trực tiếp từ nhà sản xuất.
  • Chính sách bảo hành và đổi trả theo tiêu chuẩn nhà sản xuất.
  • Sản phẩm đạt chứng chỉ CQ, CO theo quy định.
  • Hoàn tiền 200% nếu phát hiện sản phẩm giả, kém chất lượng.
  • Hỗ trợ chăm sóc khách hàng 24/7 qua tổng đài chính:…

Cuộn cách nhiệt Đà Nẵng giá rẻ – đến ngay Triệu Hổ. Giải đáp thắc mắc, đặt hàng và nhận báo giá liên hệ hotline để được tư vấn nhanh nhất.

 

Bài viết biên quan

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Sản phẩm chính hãng 100%.
2. Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
3. Sản phẩm đạt chất lượng.
4. Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
5. Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
9. Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
10. Vận chuyển hàng toàn quốc.