Hotline

0905 588 879

Gọi mua hàng

0905 800 247

Email

info@trieuho.vn

Vật Liệu Cách Âm Cách Nhiệt (2025), Xem Ngay Catalogue

5/5 - (5428 bình chọn)

Vật Liệu Cách Âm Cách Nhiệt |Đa Dạng Phân Loại| CK 5% – 10%

Mục lục bài viết

Vật liệu cách âm cách nhiệt là giải pháp tối ưu giúp giảm tiếng ồn và kiểm soát nhiệt độ hiệu quả. Sản phẩm này được ứng dụng rộng rãi trong nhà ở, văn phòng, quán cà phê hay nhà xưởng. Nhờ khả năng ngăn truyền âm và giữ nhiệt tốt, vật liệu cách âm cách nhiệt giúp không gian luôn yên tĩnh, mát mẻ. Chọn đúng sản phẩm phù hợp với công trình giúp bạn tiết kiệm điện năng hơn 80% và nâng cao chất lượng cuộc sống. Hãy cùng tìm hiểu các loại vật liệu phổ biến và cách lựa chọn phù hợp cho từng nhu cầu dưới đây.

Tìm hiểu Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm

Vật liệu cách âm cách nhiệt là nhóm vật liệu chuyên dụng giúp ngăn truyền âm thanh và hạn chế thất thoát nhiệt giữa các không gian. Chúng thường được cấu tạo từ bông, xốp, cao su non, mút,… những sản phẩm này sở hữu đặc tính nhẹ, bền, dễ thi công và an toàn cho sức khỏe. Trong thời kỳ xây dựng hiện đại, vật liệu cách âm cách nhiệt được sử dụng phổ biến trong công trình dân dụng và công nghiệp.

Bông thủy tinh Glasswool có nhiều ưu điểm nổi bật như cách nhiệt, cách âm, chống cháy, độ bền cao, an toàn sử dụng…
Bông thủy tinh Glasswool có nhiều ưu điểm nổi bật như cách nhiệt, cách âm, chống cháy, độ bền cao, an toàn sử dụng…

Ưu điểm Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm

Cách nhiệt hiệu quả

Các loại vật liệu như bông hay xốp cách nhiệt giúp hạn chế thất thoát nhiệt, giữ nhiệt ổn định giữa môi trường trong và ngoài. Nhờ vậy, không gian mát hơn vào mùa hè, ấm hơn vào mùa đông, đồng thời tiết kiệm điện năng cho điều hòa và máy sưởi.

Khả năng cách âm hiệu quả

Vật liệu cách âm cách nhiệt có cấu trúc nhiều lớp, giúp hấp thụ và ngăn chặn hiệu quả sự truyền âm qua tường, trần hoặc sàn. Nhờ đó, tiếng ồn từ bên ngoài hay giữa các phòng được giảm rõ rệt, mang lại không gian yên tĩnh, dễ tập trung và thoải mái hơn. Mỗi loại vật liệu mang đến mức hiệu quả cách âm khác nhau, trong đó bông thủy tinh có khả năng vượt trội nhất, tiếp theo là cao su, xốp và mút.

Khả năng chống ẩm mốc, thấm nước

Một trong những ưu điểm nổi bật của vật liệu cách âm cách nhiệt, đặc biệt phù hợp với khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa Việt Nam, là khả năng chống ẩm và chống thấm nước. Nhờ cấu tạo bề mặt có tính trơ hóa học, vật liệu không bị ảnh hưởng bởi nước mưa hay độ ẩm cao. Đồng thời, chúng còn ngăn ngừa nấm mốc phát triển, giúp không gian luôn khô ráo và sạch sẽ. Vì vậy, các dòng vật liệu như cao su nonxốp cách nhiệt thường được sử dụng để lót nền hoặc ốp tường nhà.

Tấm xốp cách nhiệt XPS 20mm có khả năng kháng nước, chống ẩm mốc, chịu lực cao, cách nhiệt...
Tấm xốp cách nhiệt XPS xử lý tính chất chống ẩm rất tuyệt vời do cấu trúc được hàn kín và có bọt của nó

Tính năng chống cháy cực tốt

Có thể thấy, đối với dòng vật liệu xây dựng thì nhược điểm là rất dễ cháy. Tuy nhiên, những vật liệu cách âm cách nhiệt lại mang đến khả năng chống khá cao. Lý do là các chất phụ gia chống cháy được đưa vào nguyên liệu khi chế tạo. Điển hình như bông thủy tinh glasswool, bông khoáng rockwool, bông gốm ceramic, vải thủy tinh hay xốp chống cháy đều sở hữu khả năng hạn chế bắt lửa và chống cháy lan hiệu quả.

Có độ bền cao, tiết kiệm chi phi khi sử dụng

Các vật liệu chất lượng cao có khả năng chống ẩm, chống nấm mốc, không chứa amiăng hay hóa chất độc hại. Chúng duy trì độ bền lâu dài, không bị biến dạng hay phân hủy theo thời gian. Nhờ đó, vật liệu cách âm cách nhiệt vừa đảm bảo hiệu quả sử dụng, vừa thân thiện với môi trường và an toàn cho người dùng.

Linh hoạt trong ứng dụng

Hiện nay vật liệu cách âm cách nhiệt đang dần trở thành dòng nguyên vật liệu hàng đầu trong ngành xây dựng. Bạn có thể bắt gặp dòng sản phẩm này ở mọi nơi. Từ đời sống công nghiệp cho đến đời sống dân dụng. Công năng của dòng sản phẩm này rất đa dạng. Sản phẩm có thể dùng để chống nóng cho nhà xưởng, hoặc dùng để cách âm cách nhiệt cho các tòa cao ốc…. Vật liệu cách âm cách nhiệt đang dần có chỗ đứng trong ngành vật liệu xây dựng nói riêng và trong cuộc sống con người.

Nhờ nhiều ưu điểm vượt trội nên tấm xốp XPS dày 30mm là lựa chọn số 1 cho các công trình xây dựng lớn nhỏ
Mút cách âm XPS dày 30mm được sử dụng để làm thuỷ canh

Giá thành dễ dàng tiếp cận với mọi khách hàng

Giá thành khá rẻ so với những dòng vật liệu xây dựng khác là ưu điểm nổi trội của các sản phẩm. Mặc dù công nghệ trong sản xuất yêu cầu về mặt kỹ thuật và quy trình nhưng mức giá của sản phẩm không quá cao. Chính ưu điểm này đáp ứng nhu cầu của người tiêu dùng và phù hợp với kinh tế của hầu hết đối tượng khách hàng.

Khám phá vật liệu cách âm cách nhiệt hot nhất (11/2025)

Vật Liệu Cách Âm Cách Nhiệt Bông thủy tinh

Bông thủy tinh Glasswool là vật liệu được cấu tạo từ thành phần chính là những sợi thủy tinh, kết cấu tương tự như những sợi len. Thành phần chính của loại vật liệu này bao gồm:  Silicat canxi,, Aluminum, Oxit kim loại. Bông thủy tinh  có tính năng cách nhiệt tốt do độ dẫn nhiệt cực thấp, cách âm và cách điện tốt. Cấu trúc sợi dài và đan xen của bông thuỷ tinh mang đến khả năng hấp thụ âm thanh hiệu quả. Với chỉ số cách âm từ 25 dB đến 40 dB, hỗ trợ ngắn truyền âm thanh, giúp giảm tiếng ồn đáng kể, tạo ra môi trường sống yên tĩnh hơn.

 

 

Bông thủy tinh Glasswool có nhiều ưu điểm nổi bật như cách nhiệt, cách âm, chống cháy, độ bền cao, an toàn sử dụng…
Bông thủy tinh Glasswool có nhiều ưu điểm nổi bật như cách nhiệt, cách âm, chống cháy, độ bền cao, an toàn sử dụng…

 

Bông thủy tinh 25mm tỉ trọng 32kg/m3 có giấy bạc gồm 2 lớp chính: Bông thủy tinh + 1 lớp giấy bạc
Cấu tạo của bông thủy tinh Glasswool 32kg/m3 dày 25mm có bạc

Thông số kỹ thuật

Các chỉ tiêu Thông số
Phân loại Dạng cuộn, tấm, ống
Hệ số cách nhiệt R 2,2 – 2,7
Mức chịu nhiệt có bạc  -4 độ C -> 120 độ C 
Mức chịu nhiệt không có bạc   -4 độ C -> 350 độ C 
Độ dày 25mm, 30mm, 50mm
Chuẩn chống cháy A (Grade A)
Tỷ trọng bông thủy tinh 12 kg/m3– 16kg/m3 – 24 g/m3– 32kg/m3 – 40 Kg/m3, 48 kg/m3– 50kg/m3 – 60 kg/m3– 70 kg/m3 – 80 Kg/m3, 90 kg/m3– 100 kg/m3 – 120 kg/m3
Mức độ hút ẩm 5%
Mức độ chống ẩm 98,5%
Mức độ kiềm tính Nhỏ
Mức độ ăn mòn theo thời gian Không đáng kể
Khả năng kháng vi khuẩn và nấm mốc Tốt
Mùi vật liệu  Không mùi

Quy cách bông thủy tinh dạng cuộn

Tên sản phẩm Đơn vị bán Độ dày 25/50mm
Không bạc/ có bạc
Dày (mm) Rộng (mm) Dài (mm) Diện tích (m2/cuộn) 
Glasswool cuộn tỷ trọng 12kg/m3 (±)  cuộn                25            1,200            20,000                  24   
Glasswool cuộn tỷ trọng 12kg/m3 (±)  cuộn                50            1,200            30,000                  36   
Glasswool cuộn tỷ trọng 16kg/m3 (±)  cuộn                50            1,200            15,000                  18   
Glasswool cuộn tỷ trọng 24kg/m3 (±)  cuộn                25            1,200            20,000                  24   
Glasswool cuộn tỷ trọng 24kg/m3 (±)  cuộn                50            1,200            15,000                  18   
Glasswool cuộn tỷ trọng 32kg/m3 (±)  cuộn                25            1,200            20,000                  24   
Glasswool cuộn tỷ trọng 32kg/m3 (±)  cuộn                50            1,200              7,500                    9   
Glasswool cuộn tỷ trọng 48kg/m3 (±)  cuộn                25            1,200            15,000                  18   
Glasswool cuộn tỷ trọng 48kg/m3 (±)  cuộn                50            1,200              7,500                    9   
Glasswool cuộn tỷ trọng 64kg/m3 (±)  cuộn                25            1,200            15,000                  18   
Glasswool cuộn tỷ trọng 64kg/m3 (±)  cuộn                50            1,200              7,500                    9   

Báo giá Bông Thủy Tinh (11/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc651.200
2Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc768.000
3Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc768.000
4Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc676.800
5Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc979.200
6Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc777.600
7Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc547.200
8Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc806.400
9Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc547.200
10Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc843.200
11Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc1.008.000
12Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc676.800
13Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc979.200
14Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc627.200
15Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc929.600

Khám phá thêm về Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm Bông Thủy Tinh

Vật Liệu Cách Âm Cách Nhiệt Bông khoáng Rockwool

Bông khoáng Rockwool là loại vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy rất hiệu quả. Được sản xuất từ thành phần chính là đá và quặng chảy quay ly tâm, hình thành những sợi len có tính kháng nhiệt rất cao nên có khả năng chống cháy, chịu được nhiệt độ lên đến 850 độ C.

Rockwool chống cháy tỉ trọng 80kg/m3 dày 50mm dạng tấm có cấu tạo từ các thành phần tự nhiên. Nên khả năng cách nhiệt, cách âm, chống cháy hoàn hảo
Bông Rockwool chống cháy tỉ trọng 80kg/m3 dày 50mm dạng tấm là vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy hiệu quả
Bông khoáng Rockwool dạng cuộn không có lưới làm vật liệu cách nhiệt, bảo ôn chống nóng cho tường, vách, trần, mái
Rockwool 80kg/m3 không lưới dày 100mm dạng cuộn cực dày

Thông số kỹ thuật 

  • Thông số kỹ thuật chung
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Chiều dày chuẩn (mm) 25; 50; 75; 100
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 40; 60; 80; 100; 120
Kích thước (mm) 1200 x 610; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C 0,0182
Nhiệt độ làm việc 450°C – 650°C
Độ bền nén (kN/m2 ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (V) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Độ giãn nở (°C) – 20 – 80
Phần trăm giãn nở – 0,102 – 0,113
  • Thông số kỹ thuật tấm bông khoáng
ROCKWOOL TẤM

( Đơn vị: Kiện)

Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài (mm) 1200
Thể tích (m3) 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Số lượng tấm trong một kiện

(tương ứng độ dày)

12; 6; 4; 3
Diện tích kiện hàng (m2)

(tương ứng độ dày)

8.64; 4.32; 2.88; 2.16
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt phẳng
  • Thông số kỹ thuật cuộn bông khoáng
ROCKWOOL CUỘN

( Đơn vị: Cuộn)

Loại cuộn Có lưới và không có lưới
Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài cuộn bông (mm)

(tương ứng độ dày)

5000; 5000; 1800; 1800
Thể tích 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt cong
  • Thông số kỹ thuật ống bông khoáng
ROCKWOOL ỐNG

( Chiều dài ống: 1mm)

Danh nghĩa Inch Ø (mm)
15A 1/2″ 21
20A 3/4″ 28
25A 1″ 34
32A 1.1/4″ 43
40A 1.1/2″ 48
50A 2″ 60
65A 2.1/2″ 76
80A 3″ 90
100A 4″ 114
125A 5″ 140
150A 6″ 168
200A 8″ 219
250A 10″ 273
300A 12″ 325
14” 358
350A 14″ 377
50A 2″ 60
65A 2.1/2″ 76
80A 3″ 90
100A 4″ 114
125A 5″ 140
150A 6″ 168
200A 8″ 219
250A 10″ 273
300A 12″ 325
325A 14” 358
350A 14″ 377
  • Thông số kỹ thuật hệ số cách nhiệt bông khoáng
HỆ SỐ CÁCH NHIỆT ROCKWOOL CHI TIẾT
NHIỆT ĐỘ TỶ TRỌNG HỆ SỐ DẪN NHIỆT (W/m·°K)

tương ứng theo tỷ trọng

20 40; 60; 80; 100; 120 0,036; 0,034; 0,034; 0,034; 0,041
100 40; 60; 80; 100; 120 0,048; 0,043; 0,042; 0,041; 0,055
200 60; 80; 100; 120 0,061; 0,057; 0,057; 0,071
300 60; 80; 100; 120 0,087; 0,077; 0,073; 0,092
400 60; 80; 100 0,123; 0,099; 0,095
  • Thông số kỹ thuật hệ số cách âm bông khoáng
HỆ SỐ CÁCH ÂM ROCKWOOL CHI TIẾT
TẦN SỐ TỶ TRỌNG HỆ SỐ TIÊU ÂM (mm)

tương ứng theo tỷ trọng

125Hz 60; 80; 100; 120 0,28; 0,26; 0,37; 0,35
250Hz 60; 80; 100; 120 0,55; 0,73; 0,62; 0,67
500Hz 60; 80; 100; 120 0,95; 0,9; 0,91; 0,89
1,000Hz 60; 80; 100; 120 0,99; 0,99; 0,98; 0,97
2,000Hz 60; 80; 100; 120 0,97; 0,95; 0,95; 0,96
4,000Hz 60; 80; 100; 120 0,98; 0,97; 0,97; 0,95

Quy chuẩn kích thước bông khoáng rockwool

  • Kích thước bông khoáng rockwool dạng tấm
Tên sản phẩm Đơn vị bán Các Độ dày 25/50/75/100mm
Dày (mm) Rộng (mm) Dài (mm) Số lượng
Tấm/kiện
Diện tích (m2/kiện)  Thể tích (m3/kiện)
Rockwool tấm tỷ trọng 40kg/m3 (±) kiện 25/50/75/100       600   1,200   12/6/4/3 8.64/4.32/2.88/2.16 0.216
Rockwool tấm tỷ trọng 50kg/m3 (±) kiện 25/50/75/100   600 1,200 12/6/4/3 8.64/4.32/2.88/2.16 0.216
Rockwool tấm tỷ trọng 60kg/m3 (±) kiện 25/50/75/100   600 1,200 12/6/4/3 8.64/4.32/2.88/2.16 0.216
Rockwool tấm tỷ trọng 80kg/m3 (±) kiện 25/50/75/100   600 1,200 12/6/4/3 8.64/4.32/2.88/2.16 0.216
Rockwool tấm tỷ trọng 100kg/m3 (±) kiện 25/50/75/100   600 1,200 12/6/4/3 8.64/4.32/2.88/2.16 0.216
Rockwool tấm tỷ trọng 120kg/m3 (±) kiện 25/50/75/100   600 1,200 12/6/4/3 8.64/4.32/2.88/2.16 0.216
  • Kích thước bông khoáng rockwool dạng ống
Tên sản phẩm Đơn vị bán DN Inch Ø (mm) Chiều dài/ống (mm)
Rockwool ống Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±)  ống 15A 1/2″ 21 1,000
Rockwool ống Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±)  ống 20A 3/4″ 28 1,000
Rockwool ống Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±)  ống 25A 1″ 34 1,000
Rockwool ống Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±)  ống 32A 1.1/4″ 43 1,000
Rockwool ống Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±)  ống 40A 1.1/2″ 48 1,000
Rockwool ống Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±)  ống 50A 2″ 60 1,000
Rockwool ống Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±)  ống 65A 2.1/2″ 76 1,000
Rockwool ống Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±)  ống 80A 3″ 90 1,000
Rockwool ống Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±)  ống 100A 4″ 114 1,000
Rockwool ống Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±)  ống 125A 5″ 140 1,000
Rockwool ống Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±)  ống 150A 6″ 168 1,000
Rockwool ống Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±)  ống 200A 8″ 219 1,000
Rockwool ống Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±)  ống 250A 10″ 273 1,000
Rockwool ống Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±)  ống 300A 12″ 325 1,000
Rockwool ống Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±)  ống 14” 358 1,000
Rockwool ống Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±)  ống 350A 14″ 377 1,000

Chiều dày: 25mm, 30mm, 40mm, 50mm

Bề mặt: trơn và có bạc

  • Kích thước bông khoáng rockwool dạng cuộn
Tên sản phẩm Đơn vị bán Độ dày 25/50/75/100mm có lưới và không lưới
Dày (mm) Rộng (mm) Dài (mm)
Rockwool cuộn tỷ trọng 40kg/m3 (±) cuộn  25/50/75/100        600    5000/5000/1800/1800 
Rockwool cuộn tỷ trọng 50kg/m3 (±) cuộn  25/50/75/100        600    5000/5000/1800/1800 
Rockwool cuộn tỷ trọng 60kg/m3 (±) cuộn  25/50/75/100        600    5000/5000/1800/1800 
Rockwool cuộn tỷ trọng 80kg/m3 (±) cuộn  25/50/75/100        600    5000/5000/1800/1800 
Rockwool cuộn tỷ trọng 100kg/m3 (±) cuộn  25/50/75/100        600    5000/5000/1800/1800 
Rockwool cuộn tỷ trọng 120kg/m3 (±) cuộn  25/50/75/100        600    5000/5000/1800/1800 

Bảng giá Bông Khoáng (11/2025)

  • Báo giá Bông Khoáng dạng tấm
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/kiện)
1Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan 660.000
2Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan 825.000
3Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.005.000
4Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.170.000
5Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ487.500
6Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ645.000
7Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ825.000
8Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ975.000
9Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ1.185.000
10Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam510.000
11Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam525.000
12Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam555.800
13Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam615.000
14Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam690.800
15Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam780.000
16Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc405.000
17Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc435.000
18Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc472.500
19Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc532.500
20Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc615.000
21Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc675.000
  • Báo giá Bông Khoáng dạng cuộn
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam344.000
2Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam371.200
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam388.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam444.800
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam536.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam640.000
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc368.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc456.000
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc544.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc728.000
  • Báo giá Bông Khoáng dạng ống
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/Ống)
1Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam28.200
2Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam31.400
3Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam34.900
4Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam40.300
5Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam43.800
6Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam50.100
7Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam60.000
8Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam71.400
9Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam91.400
10Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam32.800
11Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam38.400
12Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam40.600
13Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam46.400
14Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam49.100
15Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam57.900
16Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam68.800
17Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam81.300
18Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam100.200
19Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam37.600
20Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam42.700
21Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam47.000
22Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam52.300
23Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam58.400
24Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam67.200
25Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam76.800
26Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam88.800
27Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam111.500
28Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam42.700
29Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam48.800
30Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam52.000
31Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam58.100
32Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam63.500
33Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam73.300
34Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam83.200
35Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam99.200
36Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam121.600
37Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam56.000
38Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam62.100
39Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam66.100
40Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam76.000
41Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam80.000
42Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam91.200
43Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam106.100
44Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam120.000
45Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam146.700
46Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam169.100
47Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam208.000
48Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam261.400
49Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam338.400
50Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam403.500
51Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam434.600
52Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam464.000
53Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam60.500
54Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam67.700
55Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam73.000
56Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam82.200
57Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam86.900
58Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam99.200
59Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam116.500
60Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam130.400
61Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam156.800
62Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam184.600
63Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam218.900
64Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam274.700
65Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam360.000
66Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam421.400
67Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam470.200
68Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam485.800
69Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam80.600
70Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam88.000
71Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam95.500
72Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam106.200
73Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam118.700
74Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam129.600
75Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam142.700
76Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam158.400
77Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam186.200
78Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam211.000
79Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam243.700
80Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam310.400
81Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam386.400
82Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam512.000
83Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam558.700
84Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam578.900
85Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam87.700
86Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam96.000
87Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam104.000
88Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam114.900
89Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam127.200
90Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam141.300
91Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam154.400
92Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam167.700
93Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam197.100
94Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam225.100
95Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam256.000
96Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam329.000
97Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam406.400
98Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam561.600
99Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam596.000
100Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam641.000
101Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc30.400
102Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc33.600
103Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc36.800
104Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc43.200
105Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc48.000
106Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc51.200
107Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc59.200
108Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc70.400
109Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc36.800
110Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc40.000
111Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc43.200
112Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc49.600
113Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc54.400
114Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc59.200
115Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc67.200
116Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc78.400
117Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc65.600
118Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc73.600
119Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc76.800
120Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc88.000
121Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc100.800
122Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc113.600
123Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc73.600
124Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc81.600
125Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc84.800
126Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc97.600
127Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc110.400
128Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc123.200
129Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc92.800
130Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc102.400
131Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc115.200
132Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc121.600
133Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc136.000
134Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc148.800
135Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc176.000
136Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc198.400
137Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc227.200
138Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc288.000
139Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc356.800
140Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc102.400
141Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc112.000
142Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc124.800
143Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc131.200
144Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc147.200
145Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc160.000
146Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc188.800
147Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc212.800
148Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc243.200
149Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc305.600
150Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc376.000

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm Bông Khoáng Giải pháp cách nhiệt, cách âm hiệu quả cho mọi công trình.

Vật liệu cách âm cách nhiệt bông gốm Ceramic

Bông gốm cách âm cách nhiệt (Ceramic Fiber) được sản xuất từ sợi gốm tổng hợp chứa thành phần chính là Alumino Silic Dioxit, mang lại khả năng chịu nhiệt và chống cháy vượt trội 1260 độ C đến 1800 độ C. Nhờ khả năng cách nhiệt ổn định ở nhiệt độ cực cao, bông gốm Ceramic được ứng dụng phổ biến trong lò nung, lò hơi, lò cán nguội và lò gốm sứ, trở thành vật liệu lý tưởng cho các ngành công nghiệp yêu cầu chịu nhiệt khắc nghiệt. Với công nghệ hiện đại, sản phẩm được tạo ra dưới nhiều dạng khác nhau như tấm, cuộn, sợi, khối, giấy, hoặc vải chịu nhiệt, đáp ứng đa dạng nhu cầu sử dụng. 

Thông số kỹ thuật bông gốm

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Màu sắc Trắng
Tỷ trọng (kg/m³) 96kg/m³, 128kg/m³, 150kg/m³, 300kg/m³, 370kg/m³
Kích thước (mm) – Dạng cuộn: 610 x 7200 x 25; 610 x 3600 x 50
– Dạng tấm: 600 x 900 x 50; 600 x 900 x 20
– Module: 600 x 300 x 300
– Dạng rời 1 thùng = 10kg
Nhiệt độ làm việc 1260°C – 1800°C
Dẫn nhiệt 0.046 – 0.195W/m.k ở nhiệt độ 200°C – 600°C
Cách âm 30 – 40dB

Báo giá Bông gốm Ceramic (11/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Bông gốm ceramic dạng cuộn dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp480.000
2Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp480.000
3Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng baoCuộn448.000
4Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng baoCuộn448.000
5Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp656.000
6Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp656.000
7Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng baoCuộn1.872.000
8Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng baoCuộn1.872.000
9Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùngHộp3.520.000
10Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 10 tấm thùngHộp3.520.000
11Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 4 tấm/thùngHộp2.496.000
12Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 10 tấm thùngHộp2.400.000
13Bông gốm ceramic dạng tấm dày 25mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùngThùng344.000
14Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 2 tấm/thùngThùng688.000

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm Bông Gốm: Chịu nhiệt độ cực cao, lý tưởng cho các ứng dụng công nghiệp nặng.

Vật liệu cách âm cách nhiệt xốp XPS

Xốp XPS là dòng vật liệu được làm từ Extruded Polystyrene. Thông qua dây chuyền khép kín sản xuất hiện đại, các phân tử này giãn nở được tạo cứng và đúc ép thành các tấm với cấu trúc hàn kín. Sở hữu chỉ số cách âm từ 30 – 35dB, có khả năng chịu tải 20 – 40 tấn/m², xốp XPS thường được sử dụng lót sàn cách âm, chống ẩm, lót sàn bê tông, lợp trên lớp mái tôn mới hoặc cải tạo. Xốp XPS có hệ số dẫn nhiệt rất thấp 0.035w/m.k giúp hạn chế sự truyền nhiệt từ môi trường bên ngoài. Vì vậy, vật liệu này thường được lót giữa tường, ốp vách tường trong xây dựng dân dụng và công nghiệp.

Xốp nguyên khối XPS không hấp thụ hơi nước nên thường được sử dụng để chống nồm cho mọi công trình
Ứng dụng của Xốp khối XPS

Nhờ nhiều ưu điểm vượt trội nên tấm xốp XPS dày 50mm là lựa chọn số 1 cho các công trình xây dựng lớn nhỏ

Thông số kỹ thuật của xốp XPS

Bảng chi tiết về kỹ thuật xốp XPS
Tỷ trọng chuẩn (kg/m3) 32 35 36 38 40
Chiều dày chuẩn (mm) 20, 25, 30, 50, 75
Kích thước tiêu chuẩn (mm) 600, 900, 1200 (chiều rộng) x 1800, 2400 (chiều dài)
Sức chịu nén 150kpa, 200kpa, 250kpa, 300kpa, 350kpa, 400kpa.
Hệ số dẫn nhiệt 0.0289w/m.k
Màu sắc Vàng, xanh lá cây, xanh dương

Quy cách xốp XPS

Tên sản phẩm Đơn vị Dày (mm) Rộng Dài (mm)
Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), TQ – W600xL1200xT25mm Kiện 25 600 1200
Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), TQ – W600xL1200xT30mm Kiện  30 600 1200
Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), TQ – W600xL1200xT50mm Kiện 50 600 1200
Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN – W600xL1200xT25mm Kiện  25 600 1200

Bảng giá Xốp XPS (11/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm58.800
2Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
3Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm79.500
4Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm99.100
5Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100
6Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm117.500
7Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
8Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm72.600
9Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm88.700
10Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm93.300
11Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm109.400
12Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm115.200
13Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm XPS tìm hiểu vật liệu xanh nâng tầm xây dựng hiện đại.

Vật liệu cách âm cách nhiệt xốp EPS

Xốp cách nhiệt EPS là loại vật liệu cách âm cách nhiệt thông dụng, có cấu trúc bọt khí giúp loại vật liệu này sở hữu khả năng cách nhiệt vượt trội. Xốp cách nhiệt có giá thành “mềm” hơn so với các loại vật liệu khác nên thường được sử dụng phổ biến trong chống nóng, cách âm công trình dân dụng nhà ở.

Thông số kỹ thuật xốp EPS

Thông số Đơn vị I II II
Tỷ trọng Kg / m3 15 20 30
Độ bền nén KPA > 60 > 100 > 150
Hệ số dẫn nhiệt W / mk <0,040 <0,040 <0,039
Tính ổn định kích thước % 5 5 5
Hệ số Ng/Pa m-s <9.5 <4.5 <4.5
Tính hút ẩm % (V / v) 6 4 2
Độ bền uốn N 15 25 35
Biến dạng uốn Mm <20 <20 <20
Chỉ số Oxy % <30 <30 <30
Kích thước block m 1×1.2×2,
1×1.2×4
1×1.2×2,
1×1.2×4
1×1.2×2,
1×1.2×4
Độ dày mm theo yêu cầu theo yêu cầu theo yêu cầu

Báo giá xốp EPS (11/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m3)
1Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy665.000
2Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy851.000
3Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy1.059.600
4Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy1.268.300
5Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy1.476.900
6Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy1.685.500
7Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy1.894.100
8Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy2.200.100
9Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy2.418.500
10Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy2.636.800
11Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy2.855.200
12Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy3.073.600
13Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy3.291.900

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm EPS: Vật liệu cách nhiệt trọng lượng nhẹ, dễ thi công, giá cả phải chăng.

Vật liệu cách âm cách nhiệt xốp PU

Xốp PU là dòng vật liệu chống nóng ưu việt. Xốp PU cấu tạo từ 3 lớp, trong đó: 2 lớp mặt xi măng (giấy bạc/ giấy nhôm) và lõi PU ở giữa.Với nhiều ưu điểm vượt trội giúp mang lại cho công trình không gian của bạn luôn mát mẻ, thông thoáng, tạo cảm giác dễ chịu và thoải mái.  

 

 

Có độ bền nén khá cao, ngay cả sau 50 năm sử dụng vẫn duy trì tốt tỷ suất dẫn nhiệt và độ bền vững cho công trình.
Tấm gạch mát ốp dưới trần bê tông

Thông số kỹ thuật

Chỉ tiêu Đơn vị Thông số
Tỷ trọng xốp Kg/m3 55 – 60
Kích thước mm 1200 x 610; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm mm 20 –  30 –  40 –  50
Trọng lượng Kg/m2 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước g/m2 36,5
Tỷ suất truyền nhiệt Kcal/m.h.0C 0,0182
Độ bền nén kN/m2 ≥ 140,978
Khả năng cách âm dB    ≥ 23,08
Khả năng chống cháy V V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Độ giãn nở T (0C) –  20 60 80
% giãn nở –  0,102 0,084 0,113

Quy cách xốp PU

Tên sản phẩm Đơn vị Dày (mm) Rộng Dài (mm)
Tấm xốp cách nhiệt PU W1200xL2440xT20mm Kiện 20 1200 2440
Tấm xốp cách nhiệt PU W1200xL2440xT30mm Kiện  30 1200 2440
Tấm xốp cách nhiệt PU W1200xL2440xT40m Kiện 40 1200 2440
Tấm xốp cách nhiệt PU W1200xL2440xT50mm Kiện  50 1200 2440

Báo giá xốp PU (11/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm765.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm990.000
3Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.222.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.447.500
5Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm562.500
6Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm742.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm952.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.177.500
9Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm697.500
10Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm922.500
11Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.149.000
12Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.377.000
13Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm492.000
14Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm667.500
15Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm880.500
16Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.105.500
17Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm729.000
18Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm957.000
19Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.185.000
20Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.413.000
21Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm528.000
22Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm705.000
23Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm922.500
24Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.147.500

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm xốp PU: Vật liệu cách nhiệt đỉnh cao, giá tốt Triệu Hổ

Vật liệu cách âm cách nhiệt xốp PE OPP

Xốp PE-OPP cách nhiệt là vật liệu hiện đại được cấu tạo từ mút xốp PE Foam có cấu trúc ô kín, giúp hấp thụ âm thanh và giảm truyền ồn hiệu quả. Bên ngoài được phủ màng OPP chống oxy hóa, có tác dụng phản xạ nhiệt và hạn chế hấp thụ bức xạ mặt trời. Hai lớp vật liệu được liên kết chắc chắn bằng keo chuyên dụng, tạo nên sản phẩm bền, nhẹ và đạt hiệu quả cao trong cách âm, cách nhiệt cho nhà ở, xưởng và văn phòng. Vật liệu cách âm cách nhiệt PE OPP do Triệu Hổ cung cấp có độ dày đa dạng như: 1, 2, 3, 5, 10,15, 20mm, 50mmm. Độ rộng của vật liệu khoảng 1000mm, chiều dài dao động 25m, 50m, 100m.

Mút xốp cách nhiệt PE OPP dày 3mm là vật liệu chống nóng được ưu ái hàng đầu trên thị trường. Sở hữu độ dẻo dai, nhẹ, có khả năng cách âm, chống nóng, chống thấm vô cùng hiệu quả
Mút xốp cách nhiệt PE OPP dày 3mm tuy mỏng nhưng lại có thể đem lại hiệu quả cách nhiệt vô cùng vượt trội
Mút xốp cách nhiệt PE OPP dày 20mm cấu tạo gồm 2 lớp, có độ dày 20mm
Cấu tạo của mút xốp cách nhiệt PE OPP dày 20mm

Mút xốp cách nhiệt PE OPP dày 5mm cấu tạo gồm 2 lớp, có độ dày 5mm
Mút xốp PE OPP dày 5mm gồm lớp mút xốp PE Foam và lớp màng bạc Matelize OPP

Thông số kỹ thuật xốp PE OPP

Chỉ tiêu Thông số
Độ dày 1mm, 2mm, 3mm; 5mm ; 10mm ; 15mm ; 20mm, 30mm, 50mm
Chiều dài 25m, 50m, 100m
Khổ rộng 1000mm
Cấu tạo 1 lớp PE và 2 lớp OPP
Độ thẩm thấu hơi nước  8.19× 10-15 kg/Pa.s.m
Hệ số dẫn nhiệt 0.032 w/mk @ 23 Deg C
Cách nhiệt 95-97%
Chống ồn 75-85%
Trọng lượng 13-15kg
Tiêu chuẩn Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000.
Màu sắc Sáng bạc

Quy cách xốp PE OPP

Tên sản phẩm Kích thước Thể tích
Rộng (m) Dài (m) Dày (mm) m3/cuộn
Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc 1 150 2.00 0.30
Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc 1 100 3.00 0.30
Mút Xốp PE OPP – 4mm, 1 mặt bạc 1 100 4.00 0.40
Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc 1 100 5.00 0.50
Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc 1 50 8.00 0.40
Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc 1 50 10.00 0.50
Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc 1 50 15.00 0.75
Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc 1 25 20.00 0.50
Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc 1 25 25.00 0.63
Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc 1 25 30.00 0.75
Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc 1 25 50.00 1.25
Mút Xốp PE OPP – 2mm, 2 mặt bạc 1 100 2.00 0.20
Mút Xốp PE OPP – 3mm, 2 mặt bạc 1 100 3.00 0.30
Mút Xốp PE OPP – 5mm, 2 mặt bạc 1 100 5.00 0.50
Mút Xốp PE OPP – 8mm, 2 mặt bạc 1 50 8.00 0.40
Mút Xốp PE OPP – 10mm, 2 mặt bạc 1 50 10.00 0.50
Mút Xốp PE OPP – 15mm, 2 mặt bạc 1 50 15.00 0.75
Mút Xốp PE OPP – 20mm, 2 mặt bạc 1 25 20.00 0.50
Mút Xốp PE OPP – 25mm, 2 mặt bạc 1 25 25.00 0.63
Mút Xốp PE OPP – 30mm, 2 mặt bạc 1 25 30.00 0.75
Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo 1 100 2.00 0.20
Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo 1 100 3.00 0.30
Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo 1 100 5.00 0.50
Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo 1 50 8.00 0.40
Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo 1 50 10.00 0.50
Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo 1 50 15.00 0.75
Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo 1 25 20.00 0.50
Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo 1 25 25.00 0.63
Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo 1 25 30.00 0.75
Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo 1 25 50.00 1.25
Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc 1 300 1.00 0.30
Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc 1 150 2.00 0.30
Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc 1 100 3.00 0.30
Mút Xốp PE FOAM – 5mm, không keo, không bạc 1 100 5.00 0.50
Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc 1 50 8.00 0.40
Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc 1 50 10.00 0.50
Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc 1 50 15.00 0.75
Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc 1 25 20.00 0.50
Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc 1 25 25.00 0.63
Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc 1 25 30.00 0.75
Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc 1 25 50.00 1.25

Bảng giá xốp PE OPP (11/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/md)
1Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc9.500
2Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc11.400
3Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc13.100
4Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc21.000
5Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc23.700
6Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc39.000
7Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc48.000
8Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc59.400
9Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc69.000
10Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc117.000
11Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo46.500
12Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo60.000
13Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo76.500
14Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo90.000
15Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo102.000
16Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo112.500
17Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc1.700
18Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc3.300
19Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc5.000
20Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc16.200
21Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc19.500
22Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc31.500
23Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc40.500
24Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc54.000
25Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc62.300
26Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc112.500

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm PE OPP: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường.

Vật liệu cách âm cách nhiệt Túi khí chống nóng

Túi khí chống nóng là vật liệu cách nhiệt phổ biến và được nhiều người tin dùng nhờ hiệu quả vượt trội. Cấu tạo sản phẩm gồm một lớp polyethylene chứa các túi khí nhỏ kết hợp với lớp nhôm phản xạ nhiệt bên ngoài, giúp ngăn bức xạ nhiệt từ môi trường và giữ không gian bên trong luôn mát mẻ. Bên cạnh đó, lớp polyethylene còn có tác dụng hấp thụ và giảm tiếng ồn do mưa hoặc va đập, mang lại sự yên tĩnh và thoải mái cho người sử dụng.

Tấm cách nhiệt Cát Tường A2-2L có cấu tạo từ màng nhôm và lớp túi nhựa chứa khí
Cấu tạo của tấm cách nhiệt Cát Tường A2-2L

 

Tấm cách nhiệt Cát Tường P2 có khả năng cách nhiệt, chống nóng tốt, cách âm, chống ẩm mốc, mối mọt.
Tấm cách nhiệt Cát Tường P2 có khả năng cách nhiệt, chống nóng tốt, cách âm, chống ẩm mốc, mối mọt.

Tấm cách nhiệt Cát Tường A2 được sử dụng trong nhiều công trình cần cách nhiệt

Thông số kỹ thuật

  • Thông số Túi khí Cát Tường 
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Kích thước (RộngxDài:mm) 1550×40000
Độ dày (mm) Tùy loại
Độ cách nhiệt trước/ sau 46,6 độ C/ 25,2 độ C
Giới hạn chịu nhiệt -50 – 100 độ C
Độ rộng cuộn(m) 1,55
Chiều dài cuộn (m) 40
Độ chịu lực kéo căng (kg/mm2) 23 – 29
Độ dãn dài (%) 90% – 130%
Độ co khi chịu nhiệt (%) 1.1 – 1,7
Chiều rộng (mm) 1550 x 40000
  • Thông số Túi khí Việt Nhật
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày 4 – 5 mm
Chiều dài 40 m (có thể thay đổi theo yêu cầu)
Chiều rộng 1.55 m
Độ chịu nhiệt ≤ 80°C
Độ phản xạ 95 – 97%
Khả năng cách âm Giảm từ 60 – 70% tiếng ồn
Độ bền kéo đứt ≤ 50 KN/m²
Áp lực vỡ khí ≥ 175 KN/m²

Bảng giá Túi khí cách âm cách nhiệt (11/2025)

  • Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Cát Tường
Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mmm239.100
2Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mmm254.400
3Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm225.500
4Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm)m233.200
5Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm245.100
6Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm272.300
7Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm255.300
8Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mmcuộn81.600
9Nẹp tôn W50xL300000mmmd8.500
  • Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Việt Nhật
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Ranko P2 (2 mặt xi mạ nhôm)17.300
2Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Pro P2 (2 mặt xi mạ nhôm)19.400

Tìm hiểu thêm túi khí cách âm cách nhiệt đa dạng phân loại trên thị trường

Vật liệu cách âm cách nhiệt cao su xốp

Mút xốp EVA, hay còn gọi là EVA foam hoặc cao su EVA, là vật liệu tổng hợp được sản xuất từ Ethylene Vinyl Acetate. Sản phẩm nổi bật với khối lượng nhẹ, độ đàn hồi cao và tính mềm dẻo tương tự cao su, giúp hấp thụ rung chấn và giảm tiếng ồn hiệu quả. Nhờ những ưu điểm này, EVA được ứng dụng rộng rãi trong lót sàn, lót nền, chống rung máy móc, cũng như trong các lĩnh vực dân dụng và công nghiệp.

Thông số kỹ thuật Cao su xốp

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ bền kéo đứt (MPa:ISO 1798: 1997) ≥ 1,1
Độ giãn khi đứt (%:ISO 1798: 1997) ≥ 87,3
Lực đạt được khi nén mẫu 50% chiều cao ban đầu (MPa: ASTM D3575: 2008) ≥ 0,21
Độ hút nước sau khi ngâm 24 giờ trong nước ở 200C (Kg/m2) < 0,082
Độ cứng Shore A (ASTM D

3575: 2008)

30-60
Độ dày (mm) 1.5; 2; 3; 4; 5; 10 đến 100

Bảng giá Cao su xốp (11/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m)
1Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 1.8mm22.300
2Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2mm đủ24.100
3Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2.8mm 34.500
4Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3mm đủ37.500
5Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3.7mm 45.000
6Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 4.8mm 54.000
7Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 10mm112.500
8Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 15mm166.700
9Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 20mm216.700
10Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 25mm295.800
11Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 30mm333.300

Khám phá ngay bảng giá siêu tốt của Vật liệu cách nhiệt cách âm Cao su xốp Giảm chấn chống rung, cách nhiệt hiệu quả

Vật liệu cách âm cách nhiệt Cao su lưu hóa

Cao su lưu hóa có cấu trúc phân tử khép kín và độ mềm dẻo đặc trưng, được tạo ra thông qua quá trình lưu hóa cao su tự nhiên ở nhiệt độ và áp suất cao. Nhờ quy trình này, vật liệu trở nên cứng cáp, đàn hồi tốt và bền hơn, đồng thời sở hữu khả năng chống mài mòn, chịu nhiệt và chống lão hóa vượt trội so với các loại cao su thông thường.

Thông số kỹ thuật Cao su lưu hoá

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Màu đen
Bề mặt tương đối mịn, bên trong là các lớp bọt khí rỗng
Độ bền kéo (PSI) 100-200
Độ cứng 10, 20, 30 + /-5shore
Độ dày (mm) 10-50
Chiều rộng (m) 1 (tối đa 1,5 m)
Chiều dài (m) 10/ kích thước khác
Mật độ (Kg/m3:GB/T6343) ≤ 95
Tính dễ cháy (%) ≤ 75
Dẫn nhiệt 0,031 – 0,036
hơi nước tính thấm(GB / T 17146-1997) ≤ 2.8X10 -11
Tỷ lệ hấp thụ nước trong chân không (%:GB / T 17794-2008) ≤ 10
Kích thước ổn định (%:GB / T 8811) ≤ 10
Crack kháng (N / cm: GB / T 10.808) ≥ 2,5
Tỷ lệ nén khả năng phục hồi (GB / T 6669-2001) ≥ 70
Tỉ số nén 50%
Thời gian nén 72h
Anti-ozone (GB / T 7762) Không nứt
Ozone áp lực 202 mpa 200h
Lão hóa kháng 150h (GB / T 16.259) Hơi làm hỏng, không có vết nứt, không có lỗ pin, không biến dạng
Nhiệt độ (° C:GB / T 17.794) -60 ° C – 200 ° C

Bảng giá Cao su lưu hoá (11/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m)
1Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 10mm75.000
2Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 15mm100.000
3Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 20mm132.500
4Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 25mm165.000
5Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 30mm197.500

Giải pháp tốt nhất cho công trình Cao su lưu hoá

Vật liệu cách âm cách nhiệt Mút tiêu âm

Mút tiêu âm tuy được thiết kế chuyên biệt cho mục đích hấp thụ và xử lý âm thanh, nhưng vẫn mang lại khả năng cách âm và cách nhiệt ở mức trung bình. Nhờ cấu trúc bọt khí hở và mật độ vật liệu đồng đều, mút tiêu âm có thể giảm truyền âm và hạn chế thất thoát nhiệt nhẹ, phù hợp cho các không gian như phòng thu nhỏ, văn phòng hoặc phòng họp. Đây là lựa chọn kinh tế và hiệu quả khi cần vừa tiêu âm tốt, vừa hỗ trợ cách âm và cách nhiệt cơ bản.

 

 

 

Thông số kỹ thuật Mút tiêu âm

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Tỷ trọng 5 – 30 kg/m3
Độ dày 3cm và loại 5cm.
Màu sắc Đen, vàng, xanh, tím, trắng, đỏ…
Kích thước 500x500x30mm, 500x500x50mm, 1600x2000x30mm, 1600x2000x50mm
Hệ số dẫn nhiệt 0,032W/mk ở điều kiện nhiệt độ 20 độ C;
Dạng đóng gói Dạng tấm, dạng cuộn
Thành phần Xốp PE Foam.
Nguồn gốc Trung Quốc, Việt Nam.

Bảng giá Mút tiêu âm (11/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Mút trứng 1.6mx2mx 3cmTấm285.000
2Mút trứng 1.6mx2mx 5cmTấm475.000
3Mút trứng 50x50x3cmTấm28.500
4Mút trứng 50x50x5cmTấm47.500
5Mút kim tự tháp 50x50x5cmTấm72.200
6Mút rãnh 50x50x5cmTấm72.200
7Mút vuông mini 49 ô 50x50x5cmTấm76.000
8Mút vuông trung 25 ô 50x50x5cmTấm91.200
9Mút vuông lớn 9 ô 50x50x5cmTấm76.000
10Bass tráp dài ốp gócTấm76.000
11Bass tráp vuông ốp gócTấm76.000
12Keo dán mút không mùiChai121.600

Mút tiêu âm sản phẩm giúp nâng tầm âm thanh sống động hơn

Hướng dẫn chọn vật liệu cách nhiệt cách âm hiệu quả

Việc lựa chọn vật liệu cách nhiệt cách âm phù hợp đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo hiệu quả sử dụng và độ bền của công trình. Để có quyết định đúng đắn, bạn cần xem xét kỹ các yếu tố sau:

Xác định nhu cầu sử dụng

Trước tiên, hãy xác định mục đích chính khi sử dụng vật liệu — bạn muốn chống nóng, chống ồn, hay kết hợp cả hai?

  • Nếu ưu tiên chống nóng: nên chọn vật liệu có hệ số cách nhiệt cao như xốp XPS, PE OPP hoặc túi khí, giúp giảm nhiệt độ bên trong, tiết kiệm điện năng cho điều hòa.

  • Nếu ưu tiên chống ồn: hãy chọn các vật liệu có khả năng hấp thụ âm thanh tốt như bông thủy tinh, cao su non, mút tiêu âm, giúp không gian yên tĩnh, giảm tiếng ồn từ bên ngoài.

  • Nếu cần cả hai: nên sử dụng vật liệu đa năng hoặc kết hợp nhiều loại vật liệu, vừa đảm bảo hiệu quả cách nhiệt vừa tối ưu khả năng cách âm, phù hợp cho nhà ở, văn phòng hay nhà xưởng.

Đặc điểm công trình

Vị trí và kết cấu của công trình là yếu tố quan trọng quyết định loại vật liệu cách nhiệt cách âm phù hợp.

  • Vị trí: Công trình nằm ở khu đô thị đông đúc, gần trục đường lớn hay khu công nghiệp sẽ cần vật liệu cách âm có hiệu quả cao. Trong khi đó, các công trình hướng Tây hoặc chịu nắng trực tiếp nên ưu tiên vật liệu có khả năng cách nhiệt vượt trội để giảm hấp thụ nhiệt.

  • Kết cấu: Mỗi hạng mục như mái nhà, tường, trần, sàn hay vách ngăn đều có yêu cầu vật liệu riêng. Ví dụ, mái tôn nên sử dụng vật liệu dạng tấm hoặc cuộn, còn tường và trần có thể dùng vật liệu phun, dán hoặc tấm ốp chuyên dụng.

  • Diện tích thi công: Việc xác định chính xác diện tích giúp ước tính khối lượng vật liệu, chi phí và nhân công hợp lý, tránh lãng phí trong quá trình thi công.

Hiệu quả và chỉ số kỹ thuật

Để lựa chọn đúng vật liệu, cần xem xét các thông số kỹ thuật quan trọng thể hiện hiệu suất cách âm – cách nhiệt.

  • Hệ số cách nhiệt (K-value, R-value): Thể hiện khả năng truyền nhiệt của vật liệu. K-value càng nhỏ, vật liệu cách nhiệt càng tốt. Đây là chỉ số quan trọng giúp bạn đánh giá mức tiết kiệm năng lượng và khả năng làm mát của công trình.

  • Chỉ số cách âm (STC – Sound Transmission Class): Cho biết khả năng giảm âm thanh truyền qua tường, sàn hoặc trần. STC càng cao, khả năng cách âm càng tốt. Ví dụ, tường có STC 30 giúp giảm tiếng nói chuyện thông thường, còn STC 50 gần như triệt tiêu tiếng ồn.

  • Khả năng chống cháy: Yếu tố bắt buộc đối với các công trình lớn, khu dân cư, tòa nhà văn phòng hoặc khu công nghiệp. Vật liệu có khả năng chống cháy lan hoặc không bắt lửa giúp đảm bảo an toàn và giảm thiệt hại khi có sự cố.

Chi phí vật liệu

Giá vật liệu cách âm cách nhiệt phụ thuộc vào chất liệu, thương hiệu, độ dày và công nghệ sản xuất. Tuy nhiên, giá không nên là yếu tố duy nhất để quyết định. Việc đầu tư vào vật liệu chất lượng cao sẽ mang lại hiệu quả lâu dài, tiết kiệm năng lượng và giảm chi phí vận hành.
Đôi khi, chi phí ban đầu cao hơn lại giúp tăng tuổi thọ công trình và giảm chi phí bảo trì. Ví dụ, Tấm Cát Tường P2-2L với độ cách âm 94/48,4 Mb giúp không gian thi công yên tĩnh, mát mẻ và trong lành.

Nhà cung cấp và thương hiệu uy tín

Chọn nhà cung cấp đáng tin cậy là yếu tố không thể bỏ qua. Đơn vị uy tín sẽ cung cấp sản phẩm đạt tiêu chuẩn kỹ thuật, có nguồn gốc rõ ràngchính sách bảo hành minh bạch.
Trên toàn quốc, bạn nên tìm đến các nhà phân phối có kinh nghiệm và danh tiếng trong lĩnh vực vật liệu xây dựng, giúp đảm bảo chất lượng, tư vấn đúng nhu cầu và dịch vụ hậu mãi chuyên nghiệp.

Để được tư vấn chi tiết và chọn vật liệu cách nhiệt cách âm phù hợp nhất cho công trình trên toàn quốc, hãy liên hệ với Triệu Hổđối tác đáng tin cậy trong lĩnh vực vật liệu cách âm, cách nhiệt và chống cháy hiện đại.

10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Một số câu hỏi liên quan đến Vật liệu cách âm cách nhiệt

Vật liệu nào vừa cách âm vừa cách nhiệt hiệu quả nhất hiện nay?

Không có vật liệu nào hoàn hảo tuyệt đối cho cả cách âm và cách nhiệt. Mỗi loại có ưu điểm riêng. Bông khoáng Rockwool nổi bật với khả năng hấp thụ âm và chịu nhiệt tốt, giúp giảm tiếng ồn và chống nóng hiệu quả. Trong khi đó, xốp XPS lại có cấu trúc ô kín, chống thấm và dẫn nhiệt thấp, phù hợp cho mái và tường ngoài. Để đạt hiệu quả toàn diện, nên kết hợp hai loại vật liệu hoặc chọn dòng sản phẩm đa năng, giúp không gian vừa mát mẻ, vừa yên tĩnh, đồng thời tiết kiệm chi phí năng lượng lâu dài.

Giữa xốp XPS và bông khoáng Rockwool, loại nào cho hiệu quả cách nhiệt tốt hơn?

Xét về khả năng cách nhiệt, xốp XPS nhỉnh hơn với hệ số dẫn nhiệt chỉ khoảng 0.029 – 0.035 W/m·K, thấp hơn bông khoáng. Nhờ cấu trúc ô kín, XPS giảm truyền nhiệt hiệu quả và chống thấm vượt trội, rất phù hợp cho mái, tường ngoài trời hoặc khu vực ẩm ướt. Tuy nhiên, bông khoáng Rockwool lại có ưu thế chịu nhiệt cao hơn, cách âm tốt hơn và không cháy lan. Vì vậy, nếu cần chống nóng, chống ẩm, nên chọn XPS; còn nếu ưu tiên an toàn cháy nổ và cách âm, Rockwool là lựa chọn tối ưu.

 

 

Xốp cứng XPS dày 75mm uy tín, chất lượng
Xốp cứng XPS dày 75mm

Tại sao bông thủy tinh được ưa chuộng hơn bông gốm trong dân dụng, dù khả năng chịu nhiệt thấp hơn?

Bông thủy tinh (Glasswool) được ưa chuộng trong dân dụng nhờ giá thành rẻ, thi công dễ dànghiệu quả cách âm, cách nhiệt ổn định. Dù chịu nhiệt thấp hơn bông gốm (Ceramic wool), nhưng nó hoàn toàn đáp ứng nhu cầu của nhà ở, văn phòng hay công trình thương mại. Trong khi đó, bông gốm chịu được nhiệt độ cực cao, thường dùng trong lò nung hoặc nhà máy luyện kim. Chính vì thế, với chi phí hợp lý và khả năng sử dụng linh hoạt, bông thủy tinh vẫn là giải pháp cân bằng giữa hiệu quả và kinh tế cho công trình dân dụng.

Khi thi công tường dân dụng, nên chọn xốp hay bông để đạt hiệu quả tổng thể cao hơn?

Với công trình dân dụng, việc lựa chọn giữa xốp cách nhiệtbông cách âm phụ thuộc vào mục đích chính. Nếu muốn giảm nhiệt và chống thấm, đặc biệt ở khu vực hướng nắng, xốp XPS hoặc PE-OPP là lựa chọn lý tưởng. Còn nếu cần giảm tiếng ồn, chống cháy lan, bông khoáng hoặc bông thủy tinh sẽ hiệu quả hơn. Nhiều công trình hiện nay kết hợp cả hai – dùng xốp cách nhiệt bên ngoàibông cách âm bên trong – để đạt hiệu quả tối ưu, vừa đảm bảo thẩm mỹ, vừa tăng tuổi thọ cho công trình.

Giữa túi khí cách nhiệt và xốp PE-OPP, loại nào phản xạ nhiệt tốt hơn trong điều kiện mái tôn nắng gắt?

Trong điều kiện mái tôn chịu nắng trực tiếp, túi khí cách nhiệt phản xạ nhiệt tốt hơn nhờ lớp màng nhôm phản quang có khả năng phản xạ 90–97% bức xạ nhiệt. Cấu trúc nhiều lớp túi khí còn giúp giảm truyền nhiệt dẫn và đối lưu. Trong khi đó, xốp PE-OPP chủ yếu cản nhiệt bằng lớp mút xốp PE và phản xạ nhẹ qua màng OPP, hiệu quả thấp hơn một chút. Vì vậy, túi khí cách nhiệt là lựa chọn tối ưu cho mái tôn nắng gắt, giúp giảm nhiệt nhanh, tiết kiệm điện năng và giữ không gian luôn mát mẻ.

Tấm cách nhiệt Cát Tường A2-2L có cấu tạo từ màng nhôm và lớp túi nhựa chứa khí
Cấu tạo của tấm cách nhiệt Cát Tường A2-2L

Chính sách vận chuyển sản phẩm vật liệu cách nhiệt cách âm về tận công trình?

Với kho hàng trải dài khắp bản đồ Việt Nam, Triệu Hổ cung cấp vật liệu cách nhiệt cách âm đều hỗ trợ giao hàng tận công trình trên toàn quốc. Tùy vào khu vực và số lượng đơn hàng, khách hàng có thể được miễn phí vận chuyển hoặc hỗ trợ chi phí giao hàng ở mức ưu đãi. Các sản phẩm sẽ được đóng gói cẩn thận, đảm bảo không bị móp méo hay ẩm ướt trong quá trình di chuyển. Ngoài ra, một số nhà cung cấp còn có dịch vụ bốc xếp, hỗ trợ kiểm hàng và tư vấn lắp đặt, giúp khách hàng nhận vật liệu đúng chuẩn, sẵn sàng thi công ngay tại công trình.

Trên đây là những thông tin mà Triệu Hổ muốn gửi gắm đến tất cả quý Khách hàng về sản phẩm Vật liệu cách nhiệt cách âm toàn quốc chính hãng hiện nay. Hy vọng rằng những chia sẻ này sẽ giúp Khách hàng tìm ra giải pháp lý tưởng để xác định loại vật liệu công trình một cách nhanh chóng và chính xác nhất. Hãy liên hệ ngay với Triệu Hổ để nhận được sự tư vấn tận tâm, nhanh chóng và chi tiết, đưa công trình của bạn đến gần hơn với thành công.

Bài viết biên quan

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Sản phẩm chính hãng 100%.
2. Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
3. Sản phẩm đạt chất lượng vượt trội.
4. Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
5. Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
9. Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
10. Vận chuyển hàng toàn quốc.