Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn| Giảm Nhiệt Trực Tiếp Đến 70% | CK 5% – 10%
Mục lục bài viết
- 1 Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn| Giảm Nhiệt Trực Tiếp Đến 70% | CK 5% – 10%
- 2 Tìm hiểu Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng
- 3 Vì sao Mái Tôn là vị trí quan trọng cần chống nóng
- 4 Ưu điểm tấm cách nhiệt chống nóng Mái Tôn
- 5 Khám phá Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn hiệu quả nhất
- 5.1 Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn Bông Khoáng
- 5.2 Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn Bông Thủy Tinh
- 5.3 Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn Xốp EPS
- 5.4 Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn Xốp XPS
- 5.5 Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn Xốp PU
- 5.6 Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn PE OPP
- 5.7 Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn Túi Khí
- 6 Ứng dụng linh hoạt của Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Trần Nhà
- 7 Từng giải pháp Cách Nhiệt Chống Nóng Cho Mái Tôn
- 8 Một số hình ảnh thực tế Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn
- 9 Hướng dẫn đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ
- 10 Ưu đãi khủng cho khách hàng mua Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn
- 11 10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ
- 12 Một số câu hỏi liên quan về Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn
- 12.1 Tấm cách nhiệt nào phù hợp nhất cho mái tôn nhà ở dân dụng?
- 12.2 Lắp tấm cách nhiệt mái tôn có phức tạp không?
- 12.3 Hiệu quả cách nhiệt của các loại tấm khác nhau như thế nào?
- 12.4 Tấm cách nhiệt có bảo vệ mái tôn khỏi hư hại và nắng nóng kéo dài không?
- 12.5 Có cần bảo dưỡng tấm cách nhiệt mái tôn không?
- 12.6 Triệu Hổ có vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng mái tôn không?
Tấm cách nhiệt chống nóng mái tôn là giải pháp tối ưu giúp giảm nhiệt độ bên trong nhà, đặc biệt trong những ngày nắng gắt. Nhiều hộ gia đình và nhà xưởng gặp tình trạng mái tôn hấp nhiệt mạnh, không gian nóng hầm, điều hòa hoạt động kém hiệu quả, gây tốn điện và ảnh hưởng sức khỏe. Phần dưới đây sẽ giới thiệu những loại tấm cách nhiệt mái tôn phổ biến và ưu điểm nổi bật của từng loại.
Tìm hiểu Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng
Tấm cách nhiệt chống nóng là vật liệu chuyên dụng lắp đặt trên hoặc dưới mái nhà, thiết kế để giảm truyền dẫn và bức xạ nhiệt giữa môi trường ngoài và không gian bên trong. Sản phẩm kết hợp lõi xốp hoặc sợi cách nhiệt cùng lớp màng phản xạ, tạo rào cản nhiệt và lớp không khí tĩnh. Khi áp dụng cho mái tôn, tấm này giúp giảm lượng nhiệt hấp thụ, hạn chế độ tăng nhiệt trong phòng, cải thiện hiệu suất điều hòa và kéo dài tuổi thọ kết cấu mái. Các loại phổ biến: PU/PIR, XPS, EPS, bông khoáng, túi khí PE/OPP.

Vì sao Mái Tôn là vị trí quan trọng cần chống nóng
Mái tôn là bề mặt trực tiếp hứng nắng, truyền nhiệt nhanh và mạnh vào không gian bên dưới. Do đó, việc bảo vệ mái tôn bằng tấm cách nhiệt mang tính ưu tiên hàng đầu. Những lý do cụ thể:
- Hấp thụ bức xạ mạnh: tôn phản nhiệt kém, nhanh nóng vào ban ngày.
- Tác động lên toàn bộ không gian: nhiệt từ mái ảnh hưởng lớn đến nhiệt độ phòng.
- Tiếng ồn mưa: mái tôn gây ồn lớn khi mưa, cần vật liệu giảm ồn kết hợp.
- Chi phí vận hành: không cách nhiệt làm điều hòa phải hoạt động liên tục, tăng hóa đơn điện.
Ưu điểm tấm cách nhiệt chống nóng Mái Tôn
Hiệu quả giảm nhiệt độ tổng thể của ngôi nhà
Tấm cách nhiệt cho mái tôn giảm lượng nhiệt truyền vào tầng trên và không gian sống, thường giúp hạ nhiệt thực tế 5–10°C so với mái không được cách nhiệt. Nguyên lý là kết hợp lõi bọt khí hoặc sợi xơ với lớp màng phản xạ, chặn dẫn nhiệt và phản xạ bức xạ mặt trời. Kết quả là không khí trong nhà mát hơn, bề mặt trần và tường ít bị tích nhiệt, cảm giác nóng oi bức giảm rõ rệt. Hiệu quả này đặc biệt rõ rệt vào buổi trưa, chiều nắng gắt và giúp cải thiện chất lượng không khí trong nhà.

Tác động lớn đến chi phí năng lượng
Bằng cách giảm nhiệt truyền vào, tấm cách nhiệt mái tôn giảm tải cho điều hòa, giúp thiết bị hoạt động ở công suất thấp hơn và ngắt nghỉ nhiều hơn. Thực tế cho thấy giải pháp cách nhiệt mái có thể tiết kiệm 10–30% điện tiêu thụ cho làm mát trong mùa hè, tùy loại vật liệu và cách thi công. Việc đầu tư ban đầu cho tấm cách nhiệt thường được hoàn vốn nhanh qua hóa đơn điện giảm dần theo mùa. Ngoài ra, thiết bị làm mát chịu ít áp lực hơn, giảm chi phí bảo trì và kéo dài tuổi thọ máy.

Cải thiện sự thoải mái toàn diện
Tấm cách nhiệt mái tôn không chỉ làm giảm nhiệt mà còn giảm tiếng ồn mưa và ngăn ngừa dao động nhiệt lớn giữa ngày và đêm. Kết quả là không gian trong nhà ổn định hơn, giấc ngủ sâu hơn và cảm giác thoải mái gia tăng. Một số vật liệu như bông khoáng hay PU còn có khả năng hút ồn tốt, giúp giảm tiếng mưa trên mái tới mức dễ chịu. Khi nhiệt độ và tiếng ồn được kiểm soát, không gian sống và làm việc trở nên thư thái, nâng cao chất lượng sinh hoạt và hiệu suất làm việc.
Bảo vệ kết cấu công trình toàn diện hơn
Cách nhiệt mái góp phần giảm co giãn nhiệt, ngăn ngừa rung chuyển và sự xuống cấp nhanh của lớp lợp tôn và hệ khung. Khi hạn chế nhiệt độ bề mặt mái, nguy cơ nứt, phồng rộp của lớp sơn và lớp chống thấm giảm đáng kể, kéo dài tuổi thọ vật liệu mái. Ngoài ra, một số tấm có tính chống ẩm và kháng nấm mốc, giúp bảo vệ kết cấu gỗ hay xà gồ kim loại khỏi ăn mòn và hư hại. Về tổng thể, đầu tư cách nhiệt là biện pháp bảo dưỡng thụ động cho công trình.
Khám phá Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn hiệu quả nhất
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn Bông Khoáng
Tấm cách nhiệt mái tôn bông khoáng được sản xuất từ sợi đá bazan tự nhiên, có khả năng chịu nhiệt lên đến 850°C. Với hệ số dẫn nhiệt chỉ khoảng 0.035 – 0.045 W/m.K, bông khoáng giúp giảm tới 70% lượng nhiệt hấp thụ từ mái tôn, đồng thời cách âm hiệu quả nhờ cấu trúc sợi đan xen. Sản phẩm còn đạt chuẩn chống cháy A1 – không bắt lửa, không sinh khói độc, giúp tăng mức an toàn cho nhà xưởng, kho bãi hoặc công trình dân dụng cao cấp. Dù giá thành cao hơn các loại khác, bông khoáng vẫn được ưa chuộng nhờ độ bền và hiệu suất vượt trội.


Chứng chỉ chất lượng Bông Khoáng
Thông số kỹ thuật bông khoáng
- Thông số kỹ thuật chung
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Chiều dày chuẩn (mm) | 25; 50; 75; 100 |
| Tỷ trọng xốp (Kg/m3) | 40; 60; 80; 100; 120 |
| Kích thước (mm) | 1200 x 610; 1200 x 2440 |
| Độ dày sản phẩm (mm) | 20 – 30 – 40 – 50 |
| Trọng lượng (Kg/m2) | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 |
| Tỷ suất hút nước (g/m2) | 36,5 |
| Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C | 0,0182 |
| Nhiệt độ làm việc | 450°C – 650°C |
| Độ bền nén (kN/m2 | ≥ 140,978 |
| Khả năng cách âm (dB) | ≥ 23,08 |
| Khả năng chống cháy (V) | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) |
| Độ giãn nở (°C) | – 20 – 80 |
| Phần trăm giãn nở | – 0,102 – 0,113 |
- Thông số kỹ thuật tấm bông khoáng
| ROCKWOOL TẤM
( Đơn vị: Kiện) |
|
| Chiều rộng (mm) | 600 |
| Chiều dài (mm) | 1200 |
| Thể tích (m3) | 0,216 |
| Tỷ trọng (kg/m3) | 40; 50; 60; 80;100; 120 |
| Độ dày | 25; 50; 75; 100 |
| Số lượng tấm trong một kiện
(tương ứng độ dày) |
12; 6; 4; 3 |
| Diện tích kiện hàng (m2)
(tương ứng độ dày) |
8.64; 4.32; 2.88; 2.16 |
| Vị trí ứng dụng | Thông thường dùng cho bề mặt phẳng |
- Thông số kỹ thuật cuộn bông khoáng
| ROCKWOOL CUỘN
( Đơn vị: Cuộn) |
|
| Loại cuộn | Có lưới và không có lưới |
| Chiều rộng (mm) | 600 |
| Chiều dài cuộn bông (mm)
(tương ứng độ dày) |
5000; 5000; 1800; 1800 |
| Thể tích | 0,216 |
| Tỷ trọng (kg/m3) | 40; 50; 60; 80;100; 120 |
| Độ dày | 25; 50; 75; 100 |
| Vị trí ứng dụng | Thông thường dùng cho bề mặt cong |
- Thông số kỹ thuật cuộn bông khoáng
| ROCKWOOL ỐNG
( Chiều dài ống: 1mm) |
||
| Danh nghĩa | Inch | Ø (mm) |
| 15A | 1/2″ | 21 |
| 20A | 3/4″ | 28 |
| 25A | 1″ | 34 |
| 32A | 1.1/4″ | 43 |
| 40A | 1.1/2″ | 48 |
| 50A | 2″ | 60 |
| 65A | 2.1/2″ | 76 |
| 80A | 3″ | 90 |
| 100A | 4″ | 114 |
| 125A | 5″ | 140 |
| 150A | 6″ | 168 |
| 200A | 8″ | 219 |
| 250A | 10″ | 273 |
| 300A | 12″ | 325 |
| 14” | 358 | |
| 350A | 14″ | 377 |
| 50A | 2″ | 60 |
| 65A | 2.1/2″ | 76 |
| 80A | 3″ | 90 |
| 100A | 4″ | 114 |
| 125A | 5″ | 140 |
| 150A | 6″ | 168 |
| 200A | 8″ | 219 |
| 250A | 10″ | 273 |
| 300A | 12″ | 325 |
| 325A | 14” | 358 |
| 350A | 14″ | 377 |
Bảng giá Bông Khoáng (11/2025)
- Bảng giá Bông Khoáng Tấm (11/2025)
- Bảng giá Bông Khoáng Cuộn (11/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/cuộn) |
|---|---|---|
| 1 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam | 344.000 |
| 2 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam | 371.200 |
| 3 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam | 388.000 |
| 4 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam | 444.800 |
| 5 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam | 536.000 |
| 6 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 640.000 |
| 3 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 368.000 |
| 4 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 456.000 |
| 5 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 544.000 |
| 6 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 728.000 |
- Bảng giá Bông Khoáng Ống (11/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/Ống) |
|---|---|---|
| 1 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 28.200 |
| 2 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 31.400 |
| 3 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 34.900 |
| 4 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 40.300 |
| 5 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 43.800 |
| 6 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 50.100 |
| 7 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 60.000 |
| 8 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 71.400 |
| 9 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 91.400 |
| 10 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 32.800 |
| 11 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 38.400 |
| 12 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 40.600 |
| 13 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 46.400 |
| 14 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 49.100 |
| 15 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 57.900 |
| 16 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 68.800 |
| 17 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 81.300 |
| 18 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 100.200 |
| 19 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 37.600 |
| 20 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 42.700 |
| 21 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 47.000 |
| 22 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 52.300 |
| 23 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 58.400 |
| 24 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 67.200 |
| 25 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 76.800 |
| 26 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 88.800 |
| 27 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 111.500 |
| 28 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 42.700 |
| 29 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 48.800 |
| 30 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 52.000 |
| 31 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 58.100 |
| 32 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 63.500 |
| 33 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 73.300 |
| 34 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 83.200 |
| 35 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 99.200 |
| 36 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 121.600 |
| 37 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 56.000 |
| 38 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 62.100 |
| 39 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 66.100 |
| 40 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 76.000 |
| 41 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 80.000 |
| 42 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 91.200 |
| 43 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 106.100 |
| 44 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 120.000 |
| 45 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 146.700 |
| 46 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 169.100 |
| 47 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 208.000 |
| 48 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 261.400 |
| 49 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 338.400 |
| 50 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 403.500 |
| 51 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 434.600 |
| 52 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 464.000 |
| 53 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 60.500 |
| 54 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 67.700 |
| 55 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 73.000 |
| 56 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 82.200 |
| 57 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 86.900 |
| 58 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 99.200 |
| 59 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 116.500 |
| 60 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 130.400 |
| 61 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 156.800 |
| 62 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 184.600 |
| 63 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 218.900 |
| 64 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 274.700 |
| 65 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 360.000 |
| 66 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 421.400 |
| 67 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 470.200 |
| 68 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 485.800 |
| 69 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 80.600 |
| 70 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 88.000 |
| 71 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 95.500 |
| 72 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 106.200 |
| 73 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 118.700 |
| 74 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 129.600 |
| 75 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 142.700 |
| 76 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 158.400 |
| 77 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 186.200 |
| 78 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 211.000 |
| 79 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 243.700 |
| 80 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 310.400 |
| 81 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 386.400 |
| 82 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 512.000 |
| 83 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 558.700 |
| 84 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 578.900 |
| 85 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 87.700 |
| 86 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 96.000 |
| 87 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 104.000 |
| 88 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 114.900 |
| 89 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 127.200 |
| 90 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 141.300 |
| 91 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 154.400 |
| 92 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 167.700 |
| 93 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 197.100 |
| 94 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 225.100 |
| 95 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 256.000 |
| 96 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 329.000 |
| 97 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 406.400 |
| 98 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 561.600 |
| 99 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 596.000 |
| 100 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 641.000 |
| 101 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 30.400 |
| 102 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 33.600 |
| 103 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 36.800 |
| 104 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 43.200 |
| 105 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 48.000 |
| 106 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 51.200 |
| 107 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 59.200 |
| 108 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 70.400 |
| 109 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 36.800 |
| 110 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 40.000 |
| 111 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 43.200 |
| 112 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 49.600 |
| 113 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 54.400 |
| 114 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 59.200 |
| 115 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 67.200 |
| 116 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 78.400 |
| 117 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 65.600 |
| 118 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 73.600 |
| 119 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 76.800 |
| 120 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 88.000 |
| 121 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 100.800 |
| 122 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 113.600 |
| 123 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 73.600 |
| 124 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 81.600 |
| 125 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 84.800 |
| 126 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 97.600 |
| 127 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 110.400 |
| 128 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 123.200 |
| 129 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 92.800 |
| 130 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 102.400 |
| 131 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 115.200 |
| 132 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 121.600 |
| 133 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 136.000 |
| 134 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 148.800 |
| 135 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 176.000 |
| 136 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 198.400 |
| 137 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 227.200 |
| 138 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 288.000 |
| 139 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 356.800 |
| 140 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 102.400 |
| 141 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 112.000 |
| 142 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 124.800 |
| 143 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 131.200 |
| 144 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 147.200 |
| 145 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 160.000 |
| 146 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 188.800 |
| 147 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 212.800 |
| 148 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 243.200 |
| 149 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 305.600 |
| 150 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 376.000 |
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn Bông Khoáng chất lượng vượt trội. Xem giá ngay
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn Bông Thủy Tinh
Bông thủy tinh là lựa chọn phổ biến cho mái tôn nhờ hiệu quả cách nhiệt trung bình khá với hệ số dẫn nhiệt 0.040 – 0.055 W/m.K. Khả năng chịu nhiệt khoảng 250 – 350°C giúp ngăn truyền nhiệt từ mái xuống không gian sống. Sản phẩm có độ đàn hồi tốt, trọng lượng nhẹ và cách âm ở mức 40 – 50%. Mức giá kinh tế, phù hợp với nhà ở dân dụng hoặc công trình cần cân bằng giữa chi phí và hiệu quả. Tấm bông thủy tinh còn dễ thi công, thân thiện môi trường và không gây kích ứng khi sử dụng đúng kỹ thuật.

Thông số kỹ thuật bông thuỷ tinh
| CÁC CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Phân loại | Dạng cuộn, tấm, ống |
| Hệ số cách nhiệt (W/m.K) | 2,2 – 2,7 |
| Mức chịu nhiệt Bông thủy tinh không bạc | -4°C – 120°C |
| Mức chịu nhiệt Bông thủy tinh có bạc | -4°C – 350°C |
| Độ dày (mm) | 25mm, 30mm, 50mm |
| Chuẩn chống cháy | A (Grade A) |
| Tỷ trọng bông thủy tinh | 12 kg/m3– 16kg/m3 – 24 g/m3– 32kg/m3 – 40 Kg/m3, 48 kg/m3– 50kg/m3 – 60 kg/m3– 70 kg/m3 – 80 Kg/m3, 90 kg/m3– 100 kg/m3 – 120 kg/m3 |
| Mức độ hút ẩm | 5% |
| Mức độ chống ẩm | 98,50% |
| Mức độ kiềm tính | Nhỏ |
| Mức độ ăn mòn theo thời gian | Không đáng kể |
| Khả năng kháng vi khuẩn và nấm mốc | Tốt |
| Mùi vật liệu | Không mùi |
Bảng giá Bông thuỷ tinh (11/2025)
Error requesting data: cURL error 28: Connection timed out after 5002 millisecondsTìm hiểu khả năng cách nhiệt chống nóng mái tôn Bông Thủy Tinh (Glasswool) Nhấn để xem chi tiết!
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn Xốp EPS
Xốp EPS (Expanded Polystyrene) là dòng vật liệu cách nhiệt mái tôn phổ biến nhất hiện nay. Với trọng lượng nhẹ chỉ 10 – 20 kg/m³ và độ dẫn nhiệt thấp 0.037 – 0.040 W/m.K, EPS giúp giảm nhiệt hiệu quả và giảm tải trọng mái. Vật liệu có khả năng cách âm trung bình khá, độ bền cơ học tốt, không bị lún nén khi chịu tải. Giá thành rẻ hơn 20–30% so với các vật liệu cao cấp khác, là lựa chọn tối ưu cho nhà ở, mái xưởng hoặc công trình tạm cần hiệu quả kinh tế cao.
Thông số kỹ thuật Xốp EPS
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ | ||
| Cấp | I | II | III |
| Tỷ trọng (Kg / m3) | 15 | 20 | 30 |
| Độ bền nén (KPA) | > 60 | > 100 | > 150 |
| Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) | <0,040 | <0,040 | <0,039 |
| Tính ổn định kích thước (%) | 5 | 5 | 5 |
| Hệ số (Ng/Pa m-s) | <9.5 | <4.5 | <4.5 |
| Tính hút ẩm (% (V / v)) | 6 | 4 | 2 |
| Độ bền uốn (N) | 15 | 25 | 35 |
| Biến dạng uốn (mm) | <20 | <20 | <20 |
| Chỉ số Oxy (%) | <30 | <30 | <30 |
| Kích thước block (m) | 1×1.2×2,
1×1.2×4 |
1×1.2×2,
1×1.2×4 |
1×1.2×2,
1×1.2×4 |
| Độ dày (mm) | theo yêu cầu | theo yêu cầu | theo yêu cầu |
Bảng giá Xốp EPS (11/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m3) |
|---|---|---|
| 1 | Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy | 665.000 |
| 2 | Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy | 851.000 |
| 3 | Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy | 1.059.600 |
| 4 | Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy | 1.268.300 |
| 5 | Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy | 1.476.900 |
| 6 | Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy | 1.685.500 |
| 7 | Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy | 1.894.100 |
| 8 | Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy | 2.200.100 |
| 9 | Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy | 2.418.500 |
| 10 | Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy | 2.636.800 |
| 11 | Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy | 2.855.200 |
| 12 | Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy | 3.073.600 |
| 13 | Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy | 3.291.900 |
Khám phá ưu điểm về cách nhiệt, cách âm và chống ẩm mốc cho mái tôn Xem chi tiết báo giá!
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn Xốp XPS
Xốp XPS (Extruded Polystyrene) có cấu trúc kín hoàn toàn, giúp ngăn nước, hơi ẩm và truyền nhiệt hiệu quả. Hệ số dẫn nhiệt chỉ khoảng 0.028 – 0.033 W/m.K, thấp hơn EPS tới 20%. Khả năng chịu nén cao trên 250 kPa, phù hợp với mái tôn, mái bê tông hoặc tường ngoài trời. Tấm XPS có độ bền vượt trội, tuổi thọ trên 30 năm, giúp tiết kiệm chi phí bảo trì lâu dài. Giá cao hơn EPS nhưng đổi lại là khả năng cách nhiệt, chống thấm và cách âm ổn định hơn nhiều.
Thông số kỹ thuật Xốp XPS
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Phân loại XPS | 150; 200; 250; 300;400 |
| Tỷ trọng (%:ASTM 1622) | 32;36;40 |
| Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) | 150 – 350 |
| Hấp thụ nước (%:ASTM C272) | < 1% |
| Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) | 0.027 – 0.035 |
| Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) | > 300 |
| Độ dày (mm) | 20 – 75 |
| Rộng (mm) | 605; 1210 |
| Dài (mm) | 1210; 1800; 2400 |
Bảng giá Xốp XPS (11/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/tấm) |
|---|---|---|
| 1 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm | 58.800 |
| 2 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm | 61.100 |
| 3 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm | 79.500 |
| 4 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 99.100 |
| 5 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 122.100 |
| 6 | Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 117.500 |
| 7 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm | 61.100 |
| 8 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm | 72.600 |
| 9 | Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 88.700 |
| 10 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 93.300 |
| 11 | Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 109.400 |
| 12 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 115.200 |
| 13 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 122.100 |
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn XPS: Khả năng cách nhiệt vượt trội, chống ẩm mốc, bền bỉ theo thời gian.
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn Xốp PU
Tấm xốp PU (Polyurethane) được đánh giá là vật liệu cách nhiệt mái tôn hiệu quả nhất hiện nay. Với hệ số dẫn nhiệt cực thấp chỉ 0.020 – 0.025 W/m.K, PU giúp giảm tới 85% lượng nhiệt hấp thụ. Cấu trúc tế bào kín giúp chống thấm, cách âm và chống cháy lan cực tốt. Khả năng chịu nhiệt lên tới 700°C và tuổi thọ hơn 30 năm khiến PU trở thành lựa chọn hàng đầu cho công trình cao cấp. Dù giá thành cao, hiệu quả lâu dài và khả năng tiết kiệm điện năng khiến PU được nhiều chủ đầu tư tin dùng.
Thông số kỹ thuật Xốp PU
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Tỷ trọng xốp (Kg/m3) | 45 – 55 |
| Kích thước (mm) | 1200 x 600; 1200 x 2440 |
| Độ dày sản phẩm (mm) | 20 – 30 – 40 – 50 |
| Trọng lượng (Kg/m2) | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 |
| Tỷ suất hút nước (g/m2) | 36,5 |
| Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) | 0,86 |
| Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) | 0,023 |
| Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) | 0,0182 |
| Độ bền nén (kN/m2) | ≥ 140,978 |
| Khả năng cách âm (dB) | ≥ 23,08 |
| Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) |
| Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) | B2 |
| Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) | – 0,102 – 0,113 |
Bảng giá Xốp PU (11/2025)
Error requesting data: cURL error 28: Connection timed out after 5002 millisecondsTấm Cách Nhiệt Chống Nóng Xốp PU Khám phá ngay bảng giá!
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn PE OPP
Tấm PE OPP có cấu tạo từ lớp xốp PE đàn hồi kết hợp với lớp màng nhôm phản xạ nhiệt. Vật liệu có thể giảm tới 95% bức xạ nhiệt từ mái tôn, giúp không gian mát mẻ hơn rõ rệt. Sản phẩm có hai loại: 1 mặt bạc và 2 mặt bạc, phù hợp với nhiều mục đích thi công khác nhau. Ngoài khả năng cách nhiệt, PE OPP còn chống thấm nước, chống ẩm và cách âm nhẹ. Giá thành phải chăng, thi công dễ dàng, là lựa chọn tối ưu cho mái nhà dân dụng và mái che.

Thông số kỹ thuật Xốp PE OPP
| CÁC CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Độ dày (mm) | 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50 |
| Chiều dài (m) | 25; 50; 100 |
| Khổ rộng (mm) | 1000 |
| Cấu tạo | 1 lớp PE và 2 lớp OPP |
| Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) | 8.19× 10-15 |
| Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) | 32 |
| Cách nhiệt (%) | 95-97 |
| Chống ồn (%) | 75-85 |
| Trọng lượng (kg) | 13-15 |
| Tiêu chuẩn | Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000. |
| Màu sắc | Sáng bạc |
Bảng giá Xốp PE OPP (11/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/md) |
|---|---|---|
| 1 | Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc | 9.500 |
| 2 | Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc | 11.400 |
| 3 | Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc | 13.100 |
| 4 | Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc | 21.000 |
| 5 | Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc | 23.700 |
| 6 | Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc | 39.000 |
| 7 | Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc | 48.000 |
| 8 | Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc | 59.400 |
| 9 | Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc | 69.000 |
| 10 | Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc | 117.000 |
| 11 | Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 46.500 |
| 12 | Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 60.000 |
| 13 | Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 76.500 |
| 14 | Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 90.000 |
| 15 | Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 102.000 |
| 16 | Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 112.500 |
| 17 | Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc | 1.700 |
| 18 | Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc | 3.300 |
| 19 | Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc | 5.000 |
| 20 | Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc | 16.200 |
| 21 | Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc | 19.500 |
| 22 | Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc | 31.500 |
| 23 | Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc | 40.500 |
| 24 | Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc | 54.000 |
| 25 | Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc | 62.300 |
| 26 | Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc | 112.500 |
Tấm cách nhiệt chống nóng mái tôn PE OPP: Phản xạ nhiệt chống nóng hiệu quả Khám phá ngay bảng giá!
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn Túi Khí
Tấm túi khí cách nhiệt được cấu tạo từ lớp màng nhôm phản xạ nhiệt và lớp túi khí chống truyền nhiệt đối lưu. Hiệu quả giảm nhiệt đạt 85–97%, giúp giảm nhiệt độ trong nhà từ 3–7°C so với mái tôn không cách nhiệt. Sản phẩm có hai loại phổ biến: 1 mặt bạc và 2 mặt bạc, tăng khả năng phản xạ nhiệt hai chiều. Túi khí còn có tác dụng chống ẩm, chống dột và hỗ trợ cách âm nhẹ. Với mức giá kinh tế, đây là giải pháp phổ biến cho nhà ở, xưởng nhỏ hoặc mái che ngoài trời.
Thông số kỹ thuật Túi khí cách âm cách nhiệt
- Thông số Túi khí Cát Tường
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Kích thước (RộngxDài:mm) | 1550×40000 |
| Độ dày (mm) | Tùy loại |
| Độ cách nhiệt trước/ sau | 46,6 độ C/ 25,2 độ C |
| Giới hạn chịu nhiệt | -50 – 100 độ C |
| Độ rộng cuộn(m) | 1,55 |
| Chiều dài cuộn (m) | 40 |
| Độ chịu lực kéo căng (kg/mm2) | 23 – 29 |
| Độ dãn dài (%) | 90% – 130% |
| Độ co khi chịu nhiệt (%) | 1.1 – 1,7 |
| Chiều rộng (mm) | 1550 x 40000 |
- Thông số Túi khí Việt Nhật
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Độ dày | 4 – 5 mm |
| Chiều dài | 40 m (có thể thay đổi theo yêu cầu) |
| Chiều rộng | 1.55 m |
| Độ chịu nhiệt | ≤ 80°C |
| Độ phản xạ | 95 – 97% |
| Khả năng cách âm | Giảm từ 60 – 70% tiếng ồn |
| Độ bền kéo đứt | ≤ 50 KN/m² |
| Áp lực vỡ khí | ≥ 175 KN/m² |
Bảng giá Túi khí cách âm cách nhiệt (11/2025)
- Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Cát Tường
Stt | Tên sản phẩm | Đơn vị | Đơn giá |
|---|---|---|---|
| 1 | Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 39.100 |
| 2 | Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mm | m2 | 54.400 |
| 3 | Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 25.500 |
| 4 | Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | m2 | 33.200 |
| 5 | Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 45.100 |
| 6 | Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm | m2 | 72.300 |
| 7 | Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm | m2 | 55.300 |
| 8 | Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mm | cuộn | 81.600 |
| 9 | Nẹp tôn W50xL300000mm | md | 8.500 |
- Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Việt Nhật
Tìm hiểu thêm túi khí cách âm cách nhiệt phổ biến nhất
Ứng dụng linh hoạt của Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Trần Nhà
Ứng dụng dân dụng
Nhà ở gia đình
Trong nhà ở dân dụng, tấm cách nhiệt trần giúp giảm nhiệt lượng hấp thu từ mái, giữ không gian sinh hoạt luôn mát mẻ, đặc biệt vào mùa hè. Các loại vật liệu phổ biến như PE OPP, túi khí hoặc xốp EPS được lựa chọn vì giá thành hợp lý, thi công đơn giản và mang lại hiệu quả chống nóng 3–7°C. Giải pháp này còn giúp giảm công suất sử dụng điều hòa, tiết kiệm điện năng lâu dài.
Căn hộ chung cư
Trong các tòa nhà cao tầng, nhiệt lượng từ tầng trên truyền xuống thường khiến trần bị nóng cục bộ. Việc lắp đặt tấm cách nhiệt giúp giảm nhiệt độ trần, tăng khả năng tiêu âm và chống ngưng tụ hơi nước. Các vật liệu như bông thủy tinh, bông khoáng hoặc xốp PU được ưu tiên vì khả năng chống cháy và cách âm tốt, đảm bảo an toàn và thoải mái cho không gian sinh hoạt.
Nhà trọ và công trình tạm
Đối với công trình tạm hoặc nhà trọ lợp mái tôn, tấm cách nhiệt trần là giải pháp hiệu quả và kinh tế nhất để giảm nóng. Túi khí, PE OPP hay xốp EPS được ưa chuộng vì nhẹ, dễ thi công, không cần kết cấu phức tạp. Vật liệu có thể giảm bức xạ nhiệt tới 95%, giúp cải thiện đáng kể điều kiện sinh hoạt mà không tốn nhiều chi phí đầu tư.
Ứng dụng công nghiệp
Nhà xưởng và kho bãi
Tấm cách nhiệt trần trong nhà xưởng giúp duy trì nhiệt độ ổn định, bảo vệ hàng hóa và thiết bị khỏi biến động nhiệt. Vật liệu như bông khoáng, bông thủy tinh, PU hoặc XPS được ưu tiên nhờ khả năng cách nhiệt và chống cháy vượt trội, chịu được điều kiện khắc nghiệt. Giải pháp này còn giúp giảm tải cho hệ thống điều hòa, tối ưu chi phí vận hành.
Văn phòng và trung tâm thương mại
Trong các công trình thương mại, tấm cách nhiệt trần không chỉ giảm nhiệt mà còn góp phần giảm tiếng ồn từ tầng mái hoặc hệ thống kỹ thuật phía trên. Bông khoáng và PU là hai lựa chọn nổi bật giúp cân bằng giữa tính thẩm mỹ, hiệu quả năng lượng và độ an toàn phòng cháy. Ngoài ra, vật liệu còn giúp tăng tuổi thọ trần thạch cao, đảm bảo không bị ẩm mốc hoặc bong tróc.
Nhà kho lạnh và phòng sản xuất
Đối với kho lạnh, tấm cách nhiệt trần đóng vai trò then chốt trong việc duy trì nhiệt độ ổn định, hạn chế thất thoát nhiệt ra ngoài. PU và XPS là hai loại vật liệu được sử dụng phổ biến nhất nhờ hệ số dẫn nhiệt cực thấp (0.020 – 0.030 W/m.K), chống thấm hoàn hảo và độ bền cao. Nhờ vậy, hệ thống làm lạnh hoạt động ổn định, tiết kiệm điện năng và tăng hiệu suất vận hành.
Từng giải pháp Cách Nhiệt Chống Nóng Cho Mái Tôn
Mái tôn cải tạo – giải pháp nâng cấp hiệu quả công trình cũ Mái Tôn Cải Tạo
Với những công trình đã sử dụng lâu năm, mái tôn thường bị hấp thụ nhiệt mạnh, gây nóng bức và tiêu hao điện năng đáng kể. Việc cải tạo mái tôn bằng cách lắp thêm tấm cách nhiệt chống nóng là phương án tiết kiệm và hiệu quả. Các vật liệu như PE OPP, túi khí hoặc xốp EPS được ưa chuộng vì trọng lượng nhẹ,
dễ thi công mà không cần tháo mái cũ. Hiệu quả giảm nhiệt có thể đạt đến 3–7°C, giúp không gian bên dưới mát mẻ hơn rõ rệt, đồng thời giảm tải cho máy lạnh và tiết kiệm chi phí vận hành lâu dài.
Mái tôn mới – tối ưu hiệu suất cách nhiệt ngay từ đầu
Đối với công trình xây mới, việc lựa chọn tấm cách nhiệt phù hợp từ giai đoạn đầu giúp kiểm soát nhiệt độ hiệu quả và tăng tuổi thọ mái tôn. Vật liệu phổ biến cho mái mới gồm PU, XPS, bông khoáng hoặc bông thủy tinh, với khả năng chống nóng, cách âm và chống cháy vượt trội. Các tấm PU có hệ số dẫn nhiệt chỉ từ 0.018–0.022 W/m.K, giúp ngăn truyền nhiệt lên đến 90–95%. Nhờ đó, công trình giữ nhiệt ổn định quanh năm, hạn chế giãn nở mái và tiết kiệm năng lượng lâu dài. Giải pháp này đặc biệt phù hợp với nhà xưởng, trung tâm thương mại và nhà ở cao cấp.
Một số hình ảnh thực tế Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn
Dưới đây là những hình ảnh thực tế về quá trình thi công và ứng dụng tấm cách nhiệt chống nóng mái tôn trong nhiều công trình khác nhau như nhà ở, nhà xưởng, kho lạnh hay trung tâm thương mại. Các vật liệu phổ biến như PU, PE OPP, túi khí, EPS được lắp đặt trực tiếp dưới lớp mái tôn hoặc trên trần, giúp giảm nhiệt độ mái hiệu quả từ 5–10°C. Những hình ảnh này minh chứng rõ ràng cho hiệu quả thực tế của vật liệu cách nhiệt trong việc cải thiện không gian sống, tiết kiệm năng lượng và tăng tuổi thọ mái công trình.

Hướng dẫn đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ
Hãy làm theo các bước đơn giản dưới đây để đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ với giá tấm cách nhiệt chống nóng mái tôn ưu đãi:
Bước 1: Liên hệ đặt hàng
Sau khi chọn được sản phẩm thông qua Website, bạn có thể gọi ngay đến hotline để được tư vấn và đặt hàng. Hoặc để lại thông tin trên Website chúng tôi sẽ liên hệ lại bạn trong thời gian sớm nhất.
Bước 2: Xác nhận đơn hàng
Khi gọi điện, nhân viên của chúng tôi sẽ tư vấn chi tiết, hỗ trợ bạn xác nhận đơn hàng, bao gồm số lượng, giá cả và địa chỉ giao hàng.
Bước 3: Thanh toán
Sau khi xác nhận đơn hàng, bạn sẽ được thông báo về phương thức thanh toán. Triệu Hổ hỗ trợ nhiều hình thức thanh toán linh hoạt để bạn dễ dàng lựa chọn.
Bước 4: Nhận hàng
Cuối cùng, chờ đợi hàng được giao đến tay bạn! Chúng tôi cam kết giao hàng nhanh chóng và an toàn đến địa chỉ mà bạn đã cung cấp.
Với các bước đơn giản trên, bạn đã có thể đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ. Nếu bạn cần thêm thông tin hoặc hỗ trợ, đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi qua hotline hoặc email nhé!
Ưu đãi khủng cho khách hàng mua Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn
Đến ngay Triệu Hổ để sở hữu những sản phẩm Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn chất lượng cao với giá cực kỳ ưu đãi. Chúng tôi mang đến cho quý khách hàng những mức giá siêu tiết kiệm cùng nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn, giúp bạn tiết kiệm chi phí tối đa cho công trình của mình. Đặc biệt, với cách nhiệt vượt trội, cách âm chống cháy tối ưu, vật liệu của Triệu Hổ chắc chắn sẽ làm hài lòng ngay cả những khách hàng khó tính nhất.
10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ
- Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
- Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
- Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
- Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.
Một số câu hỏi liên quan về Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn
Tấm cách nhiệt nào phù hợp nhất cho mái tôn nhà ở dân dụng?
Đối với mái tôn nhà ở, vật liệu như PE OPP, xốp EPS, bông thủy tinh thường được ưu tiên. Chúng nhẹ, dễ thi công, giảm nhiệt 5–10°C và tiết kiệm chi phí. Nếu cần chống cháy tốt, bông khoáng hoặc xốp PU là lựa chọn tối ưu.
Lắp tấm cách nhiệt mái tôn có phức tạp không?
Việc lắp tấm cách nhiệt cho mái tôn khá đơn giản, đặc biệt với vật liệu nhẹ như PE OPP, túi khí, EPS. Công tác thi công chỉ cần trải hoặc gắn tấm dưới mái tôn hiện có, không cần tháo mái. Vật liệu nặng hơn như bông khoáng hay xốp PU cần hỗ trợ thêm từ giàn giáo và kỹ thuật viên chuyên nghiệp.
Hiệu quả cách nhiệt của các loại tấm khác nhau như thế nào?
– Bông khoáng: cách nhiệt và cách âm vượt trội, chống cháy cao.
– Bông thủy tinh: cách nhiệt tốt, chống cháy trung bình, giá kinh tế.
– EPS/XPS: nhẹ, bền, cách nhiệt trung bình khá, XPS chống thấm tốt.
– PU: cách nhiệt cách âm cực tốt, chống thấm vượt trội.
– PE OPP/túi khí: phản xạ nhiệt, giảm nhiệt nhanh, dễ thi công, hiệu quả kinh tế.
Tấm cách nhiệt có bảo vệ mái tôn khỏi hư hại và nắng nóng kéo dài không?
Có. Tấm cách nhiệt giảm nhiệt trực tiếp từ mái tôn, hạn chế giãn nở kim loại, chống oxi hóa và giảm nguy cơ rỉ sét. Các loại bền như XPS, PU, bông khoáng còn tăng tuổi thọ mái, giảm chi phí bảo trì lâu dài.

Có cần bảo dưỡng tấm cách nhiệt mái tôn không?
Hầu hết tấm cách nhiệt hiện đại không cần bảo dưỡng thường xuyên. Chỉ nên kiểm tra định kỳ 1–2 lần/năm để phát hiện ẩm, rách hoặc lớp bạc bong tróc, đảm bảo hiệu quả cách nhiệt tối ưu.
Triệu Hổ có vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng mái tôn không?
Triệu Hổ là đơn vị cung cấp vật liệu cách nhiệt uy tín, hỗ trợ vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng mái tôn đến tận công trình. Doanh nghiệp phân phối đa dạng sản phẩm như bông cách nhiệt, tấm cách nhiệt, túi khí, cao su xốp,… phù hợp cho cả công trình dân dụng và công nghiệp. Để biết chính sách vận chuyển, chi phí và thời gian giao hàng chi tiết, khách hàng nên liên hệ trực tiếp hotline hoặc website chính thức của Triệu Hổ. Việc này giúp bạn được tư vấn chính xác nhất theo loại vật liệu, số lượng và địa điểm nhận hàng.
Trên đây là những thông tin mà Triệu Hổ muốn gửi gắm đến tất cả quý Khách hàng về sản phẩm Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn chính hãng hiện nay. Hy vọng rằng những chia sẻ này sẽ giúp Khách hàng tìm ra giải pháp lý tưởng để xác định loại vật liệu công trình một cách nhanh chóng và chính xác nhất. Hãy liên hệ ngay với Triệu Hổ để nhận được sự tư vấn tận tâm, nhanh chóng và chi tiết, đưa công trình của bạn đến gần hơn với thành công.


















.gif)








