Hotline

0905 588 879

Gọi mua hàng

0905 800 247

Email

info@trieuho.vn

Báo Giá Tấm Vách Ngăn Panel Cách Nhiệt Quảng Ngãi Tốt Nhất

5/5 - (42 bình chọn)

Báo Giá Tấm Vách Ngăn Panel Cách Nhiệt Quảng Ngãi Tốt Nhất

Vách ngăn là phần không thể thiếu đối với bất kì những công trình thi công có sự tiếp xúc liên tục với nhiệt độ cao bởi sự đảm bảo về mặt cách nhiệt giúp các công trình được lâu bền hơn. Nhưng trên thị trường rất nhiều vật liệu để làm vách ngăn, đâu là vật liệu tốt nhất giúp bạn bảo vệ công trình hiệu quả? Với kinh nghiệm cung cấp vách ngăn cách nhiệt tại Quảng Ngãi cho hàng ngàn công trình, công ty Triệu Hổ giới thiệu đến bạn sản phẩm tấm vách ngăn tường Panel cách nhiệt – loại vách ngăn tường ưu việt và tiên tiến nhất hiện nay.

Triệu Hổ - Đơn vị uy tín về cung cấp Panel cách nhiệt tại Quảng Ngãi

Vách ngăn tường tôn xốp Panel cách nhiệt là gì? 6 đặc tính nổi bật chinh phục thị trường tuyệt đối

Vách ngăn tường tôn xốp Panel cách nhiệt là gì?

Tấm vách ngăn Panel cách nhiệt mà Triệu Hổ cung cấp tại Quảng Ngãi

Bằng sự tiến bộ của khoa học kỹ thuật trong thi công công trình, hiện nay, sản phẩm vách ngăn cách nhiệt, được biết đến với nhiều tên gọi như Panel cách nhiệt, vách panel cách nhiệt hay tấm tường panel cách nhiệt là sản phẩm được đánh giá là tiên tiến nhất về chất lượng và đang được sử dụng rộng rãi trên thị trường.

Ngoài tính năng bảo vệ công trình khỏi sự tác động từ nhiệt độ môi trường, vách ngăn tường Panel còn được nâng cấp với nhiều ưu điểm nổi bật bao gồm:

Khả năng cách nhiệt ưu việt

Vách ngăn tôn xốp Panel cách nhiệt có cấu trúc đặc biệt gồm 3 phần chính: 2 tấm tôn bao bên ngoài và phần lõi bằng chất liệu nhựa PU hoặc xốp nâng cao khả năng cách nhiệt so với các vật liệu thông thường. Vì vậy, đây là vật liệu được giới xây dựng rất ưa chuộng khi thi công những công trình cần sự bảo vệ khỏi nhiệt độ của môi trường, đặc biệt là khí hậu nhiệt đới gió mùa của Việt Nam.

Điểm cộng về khả năng cách âm

Ngoài khả năng chống nhiệt hiệu quả, tấm vách ngăn tường tôn xốp Panel cách nhiệt còn được các nhà xây dựng ưu ái vì khả năng cách âm. Điều này góp phần tạo nên sự tĩnh lặng cho không gian sống, đặc biệt là những công trình sang trọng, đẳng cấp.

Dễ dàng di chuyển và thi công

Với cấu tạo từ các chất liệu cực nhẹ, vách tường ngăn Panel cách nhiệt sở hữu trọng lượng nhẹ hơn rất nhiều so với các sản phẩm khác. Điều này khiến công tác chuyển dời, thi công được thuận lợi và nhanh chóng, tiết kiệm được rất nhiều chi phí. Hơn hết là dễ dàng tái sử dụng nếu muốn.

Vật liệu bền bỉ với thời gian

Có thể bạn chưa biết: là vật liệu vô cùng bền bỉ, tấm vách tường ngăn Panel cách nhiệt có thời gian sử dụng lên đến hàng chục năm. Ngoài ra, để nâng cao thêm tính chịu lực của sản phẩm, các kỹ sư còn mạ một lớn kẽm dày lên lớp tôn bên ngoài, giúp tấm Panel cách nhiệt thích nghi ở mọi môi trường.

Giúp bạn tiết kiệm năng lượng

Là vật liệu có hệ số dẫn nhiệt thấp nên tấm vách ngăn Panel cách nhiệt có tính cách nhiệt cao. Nhờ đó, công trình có sự điều hoà về nhiệt độ, cắt giảm được việc sử dụng các thiết bị gia đình đắt tiền và tốn năng lượng.

Thân thiện với môi trường sống

Là loại sản phẩm sạch sẽ không tạo bụi, chất liệu đảm bảo an toàn, có khả năng ngăn ngừa ẩm mốc và mối mọt. Vì vậy, công trình sử dụng vách ngăn Panel cách nhiệt cực thoáng mát và sạch sẽ. 

Những công trình nào có thể sử dụng vách ngăn Panel cách nhiệt

Công trình sử dụng Panel cách nhiệt tại Quảng Ngãi cung cấp bởi Triệu Hổ

Bạn có thể sử dụng tấm vách ngăn tường Panel cách nhiệt khi thi công các công trình xây dựng như:

  • Những công trình có tính lưu động
  • Nhà ở hoặc khu sinh hoạt gần với nồi hơi, lò nhiệt hay kho lưu trữ
  • Các phần của công trình tiếp xúc với khu vực sinh nhiệt
  • Gara, nhà để xe

TOP vách ngăn cách nhiệt hàng đầu cùng báo giá Panel cách nhiệt mới nhất

Yếu tố để lựa chọn được Panel cách nhiệt tốt

Hai yếu tố quan trọng để phân biệt vách ngăn tường Panel cách nhiệt tốt là màu sắc và chất liệu:

_ Về màu sắc: Ngoài đảm bảo sự thẩm mỹ của công trình, màu sắc của vách ngăn Panel còn tác động đến tính hấp thụ nhiệt, góp phần đảm bảo độ hiệu quả tốt nhất của sản phẩm. 

Lựa chọn Panel cách nhiệt có màu sắc phù hợp

_ Về chất liệu: Chất lượng của chất liệu phải được đảm bảo đầy đủ và biểu hiện chi tiết qua thông số kỹ thuật. Ngoài ra, kích thước của sản phẩm cũng cần được lựa chọn kỹ càng để phù hợp với công trình thi công.

Chất liệu tấm cách nhiệt Panel EPS

Là công ty uy tín cung cấp cho hàng ngàn công trình về vách ngăn tường Panel cách nhiệt tại Quãng Ngãi, Triệu Hổ đề xuất đến bạn hai loại tấm vách ngăn cách nhiệt chất lượng cao đang được thị trường sử dụng rộng rãi nhất là

Tấm vách ngăn tôn xốp cách nhiệt Panel Pu cách nhiệt

Tấm vách ngăn Panel cách nhiệt PU Triệu Hổ cung cấp tại Quảng Ngãi

Đây là sản phẩm có công thức cấu tạo là (Tôn + PU + Tôn). Lớp tôn sóng nền bên ngoài được mạ một lớp màu nhôm kẽm cao cấp từ các hãng tôn nền hàng đầu như Bluescope Steel (Australia).

Những ưu điểm nổi bật của tấm Panel cách nhiệt PU

  • Công năng sử dụng đa dạng với tính cách nhiệt mạnh mẽ 
  • Khối lượng nhẹ nên tiết kiệm thời gian và chi phí khi vận chuyển và thi công

Báo giá tấm vách tường Panel Pu cách nhiệt mới nhất

LƯU Ý: BẢNG GIÁ NÀY DÙNG LÀM THAM KHẢO, KHÔNG PHẢI GIÁ MUA BÁN. ĐỂ CÓ GIÁ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT QUÝ KHÁCH VUI LÒNG LIÊN HỆ NGAY CÔNG TY TRIỆU HỔ ĐỂ NHẬN TƯ VẤN CHI TIẾT

SttSản PhẩmĐơn vịĐộ Dày PanelĐộ Dày TônSố LượngGiá
1Panel PU dày 40mm, tôn 2 mặt dày 0.40/0.40mm (±)40mm0,401703.800
2Panel PU dày 40mm, tôn 2 mặt dày 0.45/0.45mm (±)40mm0,451729.300
3Panel PU dày 40mm, tôn 2 mặt dày 0.50/0.50mm (±)40mm0,501763.300
4Panel PU dày 50mm, tôn 2 mặt dày 0.40/0.40mm (±)50mm0,401754.800
5Panel PU dày 50mm, tôn 2 mặt dày 0.45/0.45mm (±)50mm0,451780.300
6Panel PU dày 50mm, tôn 2 mặt dày 0.50/0.50mm (±)50mm0,501814.300
7Panel PU dày 60mm, tôn 2 mặt dày 0.40/0.40mm (±)60mm0,401797.300
8Panel PU dày 60mm, tôn 2 mặt dày 0.45/0.45mm (±)60mm0,451822.800
9Panel PU dày 60mm, tôn 2 mặt dày 0.50/0.50mm (±)60mm0,501856.800
10Panel PU dày 75mm, tôn 2 mặt dày 0.40/0.40mm (±)75mm0,401884.000
11Panel PU dày 75mm, tôn 2 mặt dày 0.45/0.45mm (±)75mm0,451909.500
12Panel PU dày 75mm, tôn 2 mặt dày 0.50/0.50mm (±)75mm0,501943.500
13Panel PU dày 80mmm, tôn 2 mặt dày 0.40/0.40mm (±)80mm0,401899.300
14Panel PU dày 80mmm, tôn 2 mặt dày 0.45/0.45mm (±)80mm0,451924.800
15Panel PU dày 80mmm, tôn 2 mặt dày 0.50/0.50mm (±)80mm0,501958.800
16Panel PU dày 100mm, tôn 2 mặt dày 0.40/0.40mm (±)100mm0,401984.300
17Panel PU dày 100mm, tôn 2 mặt dày 0.45/0.45mm (±)100mm0,4511.009.800
18Panel PU dày 100mm, tôn 2 mặt dày 0.50/0.50mm (±)100mm0,5011.043.800
19Panel PU dày 120mmm, tôn 2 mặt dày 0.40/0.40mm (±)120mm0,4011.072.700
20Panel PU dày 120mmm, tôn 2 mặt dày 0.45/0.45mm (±)120mm0,4511.098.200
21Panel PU dày 120mmm, tôn 2 mặt dày 0.50/0.50mm (±)120mm0,5011.132.200
22Panel PU dày 125mm, tôn 2 mặt dày 0.40/0.40mm (±)125mm0,4011.091.400
23Panel PU dày 125mm, tôn 2 mặt dày 0.45/0.45mm (±)125mm0,4511.116.900
24Panel PU dày 125mm, tôn 2 mặt dày 0.50/0.50mm (±)125mm0,5011.150.900
25Panel PU dày 140mmm, tôn 2 mặt dày 0.40/0.40mm (±)140mm0,4011.157.700
26Panel PU dày 140mmm, tôn 2 mặt dày 0.45/0.45mm (±)140mm0,4511.183.200
27Panel PU dày 140mmm, tôn 2 mặt dày 0.50/0.50mm (±)140mm0,5011.217.200
28Panel PU dày 150mm, tôn 2 mặt dày 0.40/0.40mm (±)150mm0,4011.198.500
29Panel PU dày 150mm, tôn 2 mặt dày 0.45/0.45mm (±)150mm0,4511.224.000
30Panel PU dày 150mm, tôn 2 mặt dày 0.50/0.50mm (±)150mm0,5011.258.000
31Panel PU dày 200mm, tôn 2 mặt dày 0.40/0.40mm (±)200mm0,4011.348.100
32Panel PU dày 200mm, tôn 2 mặt dày 0.45/0.45mm (±)200mm0,4511.373.600
33Panel PU dày 200mm, tôn 2 mặt dày 0.50/0.50mm (±)200mm0,5011.373.600

Báo giá tấm vách tường Panel Pu cách nhiệt dựa vào độ dày mỏng của vật liệu. Vì vậy, hãy liên hệ ngay với công ty Triệu Hổ để nhận được tư vấn chi tiết và báo giá tấm Panel cách nhiệt PU miễn phí cùng chiết khấu, khuyến mãi tấm vách tường Panel cách nhiệt mới nhất.

Tấm vách ngăn tôn xốp cách nhiệt Panel EPS

Tấm vách ngăn Panel cách nhiệt EPS Triệu Hổ cung cấp tại Quảng Ngãi

Sản phẩm được cấu tạo với 2 lớp tôn phẳng bao bọc tấm mút xốp bên trong, trên bề mặt tôn được mạ một lớp kẽm chống rỉ sét và gia tăng khả năng cách nhiệt của vật liệu. Với công thức cấu tạo (Tôn + Eps + Tôn) đầy chắc chắn, vách ngăn xốp Panel cách nhiệt EPS là sản phẩm được rất nhiều nhà xây dựng tin dùng.

Những ưu điểm nổi bật của tấm vách Panel cách nhiệt EPS

  • Giá rẻ hơn rất nhiều so với các vật liệu cách nhiệt khác
  • Giúp bạn tiết kiệm chi phí về năng lượng rất lớn.
  • Dễ dàng lắp ghép và sử dụng nhờ khối lượng nhẹ.
  • Độ bền cao và kháng nước rất tuyệt vời.
  • Chất liệu an toàn, thân thiện môi trường. 

Báo giá tấm tường Panel EPS cách nhiệt mới nhất

LƯU Ý: BẢNG GIÁ NÀY DÙNG LÀM THAM KHẢO, KHÔNG PHẢI GIÁ MUA BÁN. ĐỂ CÓ GIÁ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT QUÝ KHÁCH VUI LÒNG LIÊN HỆ NGAY CÔNG TY TRIỆU HỔ ĐỂ NHẬN TƯ VẤN CHI TIẾT

SttSản PhẩmĐơn vịĐộ Dày PanelĐộ Dày TônSố LượngGiá
1Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 8kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu50mm0,301341.700
2Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 8kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu50mm0,351350.200
3Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 8kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu50mm0,401375.700
4Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 8kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu50mm0,451401.200
5Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 8kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu50mm0,501418.200
6Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 8kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu75mm0,301368.900
7Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 8kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu75mm0,351377.400
8Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 8kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu75mm0,401402.900
9Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 8kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu75mm0,451428.400
10Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 8kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu75mm0,501443.700
11Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 8kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu100mm0,301391.000
12Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 8kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu100mm0,351399.500
13Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 8kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu100mm0,401425.000
14Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 8kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu100mm0,451450.500
15Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 8kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu100mm0,501465.800
16Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 10kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu50mm01346.800
17Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 10kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu50mm01355.300
18Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 10kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu50mm01380.800
19Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 10kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu50mm01406.300
20Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 10kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu50mm11421.600
21Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 10kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu75mm01375.700
22Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 10kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu75mm01384.200
23Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 10kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu75mm01409.700
24Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 10kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu75mm01435.200
25Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 10kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu75mm11450.500
26Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 10kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu100mm01401.200
27Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 10kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu100mm01409.700
28Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 10kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu100mm01435.200
29Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 10kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu100mm01460.700
30Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 10kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu100mm11476.000
31Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 12kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu50mm01357.000
32Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 12kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu50mm01365.500
33Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 12kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu50mm01391.000
34Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 12kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu50mm0,451416.500
35Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 12kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu50mm0,501431.800
36Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 12kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu75mm0,301391.000
37Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 12kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu75mm0,351399.500
38Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 12kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu75mm0,401425.000
39Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 12kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu75mm0,451450.500
40Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 12kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu75mm0,501465.800
41Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 12kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu100mm0,301421.600
42Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 12kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu100mm0,351430.100
43Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 12kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu100mm0,401455.600
44Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 12kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu100mm0,451481.100
45Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 12kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu100mm0,501496.400
46Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 14kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu50mm0,301367.200
47Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 14kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu50mm0,351375.700
48Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 14kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu50mm0,401401.200
49Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 14kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu50mm0,451426.700
50Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 14kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu50mm0,501442.000
51Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 14kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu75mm0,301404.600
52Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 14kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu75mm0,351413.100
53Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 14kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu75mm0,401438.600
54Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 14kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu75mm0,451464.100
55Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 14kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu75mm0,501479.400
56Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 14kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu100mm0,301438.600
57Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 14kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu100mm0,351447.100
58Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 14kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu100mm0,401472.600
59Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 14kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu100mm0,451498.100
60Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 14kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu100mm0,501513.400

Mức báo giá tấm Panel tường cách nhiệt EPS sẽ phụ thuộc vào nhu cầu thực về độ dày mỏng. Vì thế, hãy gọi ngay công ty Triệu Hổ để nhận được tư vấn phù hợp nhất cùng báo giá tấm vách ngăn tôn xốp Panel EPS miễn phí cùng nhiều ưu đãi, khuyến mãi mới nhất.

Xem thêm báo giá các loại Panel cách nhiệt khác

Công ty Triệu Hổ – Địa chỉ uy tín về cung cấp tấm vách xốp Panel cách nhiệt tại Quảng Ngãi

Công ty Triệu Hổ đơn vị uy tín về cung cấp vách Panel cách nhiệt tại Quảng Ngãi

Là công ty uy tín hàng đầu về cung cấp tấm tôn xốp vách tường ngăn Panel cách nhiệt tại Quảng Ngãi, công ty Triệu Hổ đã cung cấp sản phẩm đến hàng ngàn công trình tại Quảng Ngãi nói riêng và toàn quốc nói chung. Với kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực, Triệu Hổ tự tin sẽ mang lại cho bạn sản phẩm chất lượng nhất với mức giá rất tốt. Vì vậy, nếu bạn đang cần tìm vật liệu cách nhiệt cho công trình của mình với mức chi phí tối ưu, hãy gọi ngay Triệu Hổ để được nhận tư vấn chi tiết cùng báo giá tấm Panel vách ngăn cách nhiệt mới nhất và rất nhiều ưu đãi, khuyến mãi cũng như chiết khấu sản phẩm nhé.

Bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.
Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết biên quan

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Sản phẩm chính hãng 100%.
2. Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
3. Sản phẩm đạt chất lượng.
4. Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
5. Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
9. Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
10. Vận chuyển hàng toàn quốc.

Scroll to Top