Hotline

0905 588 879

Gọi mua hàng

0905 800 247

Email

info@trieuho.vn

Nơi Bán Những vật liệu cách âm tốt nhất Đà Nẵng trên thị trường

5/5 - (8 bình chọn)

Nơi Bán Những vật liệu cách âm tốt nhất Đà Nẵng trên thị trường

Mục lục bài viết

Vật liệu cách âm ngày nay đã trở thành vật liệu không thể thiếu trong những công trình có yêu cầu cao về xử lý âm thanh: nhà ở, văn phòng, thính phòng, trường học,…Những vật liệu cách âm tốt nhất Đà Nẵng được nhiều khách hàng săn đón. Top 5 các vật liệu cách âm dưới đây sở hữu nhiều đặc tính ưu việt, tính ứng dụng cao trong nhiều dự án công trình.

Bông khoáng rockwool

Bông khoáng rockwool là gì?

Bông khoáng rockwool là một trong những vật liệu cách âm tốt nhất Đà Nẵng, loại vật liệu này có thành phần từ tự nhiên là các loại đá dolomit và basalt. Qua quá trình gia công, sản xuất tạo thành các dạng sản phẩm sợi bông liên kết với nhau, vật liệu này có tính năng cách nhiệt, cách âm hiệu quả.

nhung-vat-lieu-cach-am-tot-nhat-da-nang
Vật liệu cách âm bông khoáng rockwool

Ưu điểm bông khoáng rockwool

  • Tính liên kết chặt chẽ, cấu trúc ổn định..
  • Được tạo thành từ các thành phần tự nhiên nên bông khoáng sẽ có tính kháng khuẩn cao. 
  • An toàn với sức khoẻ con người và môi trường.
  • Độ bền lớn, tuổi thọ cao. Tiết kiệm chi phí cho người dùng.
  • Đa nhiệm, nhiều công năng..

Tính ứng dụng của bông khoáng rockwool

Bông khoáng rockwool được lựa chọn, sử dụng cho nhiều công trình nhờ những ưu điểm hàng đầu.

  • Có thể sử dụng để cách nhiệt, cách âm phần mái, vách. 
  • Tính cách nhiệt, cách lửa cực lớn nên được lựa chọn để ứng dụng đối với hệ thống phòng hát karaoke, bar,…
  • Có thể sử dụng đối với hầu hết các dạng công trình như nhà xưởng, nhà ở,…

Thông số kỹ thuật của bông khoáng rockwool

Tỷ trọng chuẩn (kg/m3)406080100120
Chiều dày chuẩn (mm)25, 50, 75, 100
Kích thước tiêu chuẩn dạng tấm (mm)600×1.200
Nhiệt độ làm việc450 oC650 oC
Hệ số dẫn nhiệt sp: W/m.oK (kcal/m.h.oC)
20 oC0,0360,0340,0340,0340,041
100 oC0,0480,0430,0420,0410,055
200 oC0,0610,0570,0570,071
300 oC0,0870,0770,0730,092
400 oC0,1230,0990,095 
Hệ số tiêu âm sp : (chiều dày = 50mm)
125Hz0,280,260,370,35
250Hz0,550,730,620,67
500Hz0,950,900,910,89
1,000Hz0,990,990,980,97
2,000Hz0,970,950,950,96
4,000Hz0,980,970,970,95

Kích thước bông khoáng rockwool

Bông khoáng rockwool dạng tấm

Tên sản phẩmĐơn vị bánCác Độ dày 25/50/75/100mm
Dày (mm)Rộng (mm)Dài (mm)Số lượng
Tấm/kiện
Diện tích (m2/kiện) Thể tích (m3/kiện)
Rockwool tấm tỷ trọng 40kg/m3 (±)kiện25/50/75/100      600  1,200  12/6/4/38.64/4.32/2.88/2.160.216
Rockwool tấm tỷ trọng 50kg/m3 (±)kiện25/50/75/100  6001,20012/6/4/38.64/4.32/2.88/2.160.216
Rockwool tấm tỷ trọng 60kg/m3 (±)kiện25/50/75/100  6001,20012/6/4/38.64/4.32/2.88/2.160.216
Rockwool tấm tỷ trọng 80kg/m3 (±)kiện25/50/75/100  6001,20012/6/4/38.64/4.32/2.88/2.160.216
Rockwool tấm tỷ trọng 100kg/m3 (±)kiện25/50/75/100  6001,20012/6/4/38.64/4.32/2.88/2.160.216
Rockwool tấm tỷ trọng 120kg/m3 (±)kiện25/50/75/100  6001,20012/6/4/38.64/4.32/2.88/2.160.216

Bông khoáng rockwool dạng ống

Tên sản phẩmĐơn vị bán  DNInchØ (mmChiều dài/ống (mm)
Rockwool ống Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±) ống 15A1/2″211,000
Rockwool ống Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±) ống 20A3/4″281,000
Rockwool ống Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±) ống 25A1″341,000
Rockwool ống Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±) ống 32A1.1/4″431,000
Rockwool ống Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±) ống 40A1.1/2″481,000
Rockwool ống Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±) ống 50A2″601,000
Rockwool ống Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±) ống 65A2.1/2″761,000
Rockwool ống Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±) ống 80A3″901,000
Rockwool ống Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±) ống 100A4″1141,000
Rockwool ống Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±) ống 125A5″1401,000
Rockwool ống Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±) ống 150A6″1681,000
Rockwool ống Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±) ống 200A8″2191,000
Rockwool ống Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±) ống 250A10″2731,000
Rockwool ống Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±) ống 300A12″3251,000
Rockwool ống Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±) ống  14”3581,000
Rockwool ống Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±) ống 350A14″3771,000

Bông khoáng rockwool dạng cuộn

Tên sản phẩmĐơn vị bánĐộ dày 25/50/75/100mm có lưới và không lưới
Dày (mm)Rộng (mm)Dài (mm)
Rockwool cuộn tỷ trọng 40kg/m3 (±) cuộn  25/50/75/100        600    5000/5000/1800/1800 
Rockwool cuộn tỷ trọng 50kg/m3 (±) cuộn  25/50/75/100        600    5000/5000/1800/1800 
Rockwool cuộn tỷ trọng 60kg/m3 (±) cuộn  25/50/75/100        600    5000/5000/1800/1800 
Rockwool cuộn tỷ trọng 80kg/m3 (±) cuộn  25/50/75/100        600    5000/5000/1800/1800 
Rockwool cuộn tỷ trọng 100kg/m3 (±) cuộn  25/50/75/100        600    5000/5000/1800/1800 
Rockwool cuộn tỷ trọng 120kg/m3 (±) cuộn  25/50/75/100        600    5000/5000/1800/1800 

Tìm hiểu giá bông khoáng rockwool tại Triệu Hổ

Bông thuỷ tinh Glasswool

Bông thủy tinh là gì?

Bông thuỷ tinh Glasswool là một trong những vật liệu cách âm tốt nhất Đà Nẵng trên thị trường về cả hiệu năng lẫn độ bền. Có thành phần chính là Aluminum, siliccat canxi và oxit kim loại. Cấu tạo từ những sợi thuỷ tinh nhân tạo liên kết chặt chẽ với nhau. Tạo thành cấu trúc khép kín có công năng cách âm, tiêu âm mạnh mẽ.

Bông thuỷ tinh Glasswool
Bông thuỷ tinh Glasswool   

Nổi tiếng là loại vật liệu nhẹ, có quy trình thi công dễ. Bông thuỷ tinh thường được sử dụng trong nhiều hạng mục công trình khác nhau. Lớp vật liệu cách âm giữa 2 lớp gạch, cách âm trần nhà, tiêu âm mái,… Glasswool cách âm là vật liệu kết hợp linh hoạt với các loại vật liệu khác (gạch, trần thạch cao,…). 

Trong quá trình thi công bông khoáng glasswool. Cần lưu ý trang bị bảo hộ cẩn thận vì bông dính vào da dễ gây mẩn ngứa, khó chịu.

Ưu điểm của bông thủy tinh

  • Có khả năng cách nhiệt, cách âm tốt. Có thể giảm tới 30% nhiệt độ hay âm thanh từ môi trường.
  • Có khả năng kháng mốc, kháng ẩm tốt.

Tính ứng dụng của bông thủy tinh

Bông thủy tinh có những điểm cấu tạo tương tự như bông khoáng đa nhiệm về công năng nên bông thủy tinh thường được ứng dụng cũng tương tự như vật liệu bông khoáng.

  • Có thể sử dụng để cách âm, cách nhiệt đối với hệ thống sàn, vách và mái nhà ở.
  • Tính năng chịu nhiệt cực lớn, không hề bắt lửa, không cháy lan, sử dụng cho những công trình yêu cầu cao về hiệu năng chống cháy.
  • Tính năng cách âm cực tốt, ứng dụng với các công trình như hệ thống phòng karaoke, quán bar với cường độ âm thanh lớn. 

Thông số kỹ thuật của bông thủy tinh

Các chỉ tiêuThông số
Phân loạiDạng cuộn, tấm, ống
Hệ số cách nhiệt R2,2 – 2,7
Mức chịu nhiệt có bạc -4 độ C -> 120 độ C 
Mức chịu nhiệt không có bạc  -4 độ C -> 350 độ C 
Độ dày25mm, 30mm, 50mm
Chuẩn chống cháyA (Grade A)
Tỷ trọng bông thủy tinh12 kg/m3– 16kg/m3 – 24 g/m3– 32kg/m3 – 40 Kg/m3, 48 kg/m3– 50kg/m3 – 60 kg/m3– 70 kg/m3 – 80 Kg/m3, 90 kg/m3– 100 kg/m3 – 120 kg/m3
Mức độ hút ẩm5%
Mức độ chống ẩm98,5%
Mức độ kiềm tínhNhỏ
Mức độ ăn mòn theo thời gianKhông đáng kể
Khả năng kháng vi khuẩn và nấm mốcTốt
Mùi vật liệu Không mùi

Quy cách bông thủy tinh

Bông thủy tinh dạng cuộn

Tên sản phẩmĐơn vị bánĐộ dày 25/50mm
Không bạc/ có bạc
Dày (mm)Rộng (mm)Dài (mm) Diện tích (m2/cuộn) 
Glasswool cuộn tỷ trọng 12kg/m3 (±)  cuộn               25            1,200            20,000                 24   
Glasswool cuộn tỷ trọng 12kg/m3 (±)  cuộn               50            1,200            30,000                 36   
Glasswool cuộn tỷ trọng 16kg/m3 (±)  cuộn               50            1,200            15,000                 18   
Glasswool cuộn tỷ trọng 24kg/m3 (±)  cuộn               25            1,200            20,000                 24   
Glasswool cuộn tỷ trọng 24kg/m3 (±)  cuộn               50            1,200            15,000                 18   
Glasswool cuộn tỷ trọng 32kg/m3 (±)  cuộn               25            1,200            20,000                 24   
Glasswool cuộn tỷ trọng 32kg/m3 (±)  cuộn               50            1,200              7,500                   9   
Glasswool cuộn tỷ trọng 48kg/m3 (±)  cuộn               25            1,200            15,000                 18   
Glasswool cuộn tỷ trọng 48kg/m3 (±)  cuộn               50            1,200              7,500                   9   
Glasswool cuộn tỷ trọng 64kg/m3 (±)  cuộn               25            1,200            15,000                 18   
Glasswool cuộn tỷ trọng 64kg/m3 (±)  cuộn               50            1,200              7,500                   9   

Bông thủy tinh dạng ống

Tên sản phẩmĐơn vị bánDNInchØ (mm)Chiều dài ống
Rockwool ống Ø 21 ống 15A1/2″211,000
Rockwool ống Ø 28 ống 20A3/4″281,000
Rockwool ống Ø 34 ống 25A1″341,000
Rockwool ống Ø 43 ống 32A1.1/4″431,000
Rockwool ống Ø 48 ống 40A1.1/2″481,000
Rockwool ống Ø 60 ống 50A2″601,000
Rockwool ống Ø 76 ống 65A2.1/2″761,000
Rockwool ống Ø 90 ống 80A3″901,000
Rockwool ống Ø 114 ống 100A4″1141,000
Rockwool ống Ø 140 ống 125A5″1401,000
Rockwool ống Ø 168 ống 150A6″1681,000
Rockwool ống Ø 219 ống 200A8″2191,000
Rockwool ống Ø 273 ống 250A10″2731,000
Rockwool ống Ø 325 ống 300A12″3251,000
Rockwool ống Ø 358 ống  14”3581,000
Rockwool ống Ø 377 ống 350A14″3771,000

Báo giá bông thủy tinh glasswool

Bông gốm Ceramic

Bông gốm Ceramic là gì?

Bông gốm ceramic là sản phẩm có công năng cách nhiệt được đánh giá cao, được sử dụng trong nhiều công trình yêu cầu hiệu năng xử lý nhiệt, cách âm và bảo ôn cao. Cũng là sản phẩm được đánh giá cao trong những vật liệu cách âm tốt nhất Đà Nẵng.

Bông gốm Ceramic
Bông gốm Ceramic

Ưu điểm của bông gốm Ceramic

  • Cách nhiệt, chống nóng tốt cho công trình yêu cầu cao về hiệu năng xử lý âm.
  • Cách âm, tiêu âm, chống ồn loại bỏ tạp âm hiệu quả.
  • Khả năng chịu nhiệt, chống nóng vượt trội.

Tính ứng dụng của bông gốm Ceramic

  • Sử dụng nhất trong lò nung, lò sấy, bồn chứa hóa chất, lò luyện,…
  • Bảo ôn kho lạnh, phòng đông, hệ thống kho chứa.

Thông số của bông gốm ceramic

Chỉ tiêuThông số
Phân loạiDạng cuộn, dạng tấm, module, dạng rời
Tỉ trọng96kg/m³, 128kg/m³, 150kg/m³, 300kg/m³, 370kg/m³
Chủng loạiDạng cuộn
Kích thước (mm)Dạng cuộn: 610 X 7200 X 25; 610 X 3600 X 50
Dạng tấm: 600 X 900 X 50; 600 X 900 X 20
Module: 600 X 300 X 300
Dạng rời: 1 thùng = 10Kg
Nhiệt độ làm việc1050°C – 1430°C
Màu sắcTrắng
Hệ số dẫn nhiệt0.046 – 0.195W/m.k ở nhiệt độ 200°C – 600°C
Tiêu chuẩnASTM, BS, JIS, GB, FM Approve

Xốp XPS 

Xốp XPS là gì?

Xốp XPS cách âm hiệu quả
Xốp XPS cách âm hiệu quả

Xốp XPS đặc tính nổi bật của xốp là độ đàn hồi, khả năng chịu lực, tính linh hoạt cao. Những lỗ khí bên trong lớp lõi của 3 loại xốp cách nhiệt trên đem lại khả năng cách nhiệt, bảo ôn, cách âm hiệu quả.

Ưu điểm của xốp XPS

  • Khả năng cách nhiệt chống nóng hiệu quả lên đến 60%.
  • Khả năng chịu lực tốt, không bị biến dạng.
  • Khả năng cách âm, chống ồn vượt trội.

Tính ứng dụng của xốp XPS

  • Ứng dụng làm vật liệu cách âm tường, mái, sàn nhà VÀ trần thạch cao.
  • Cách nhiệt chống nóng cho công trình yêu cầu khả năng xử lý nhiệt cao: lò sưởi, lò sấy, lò nung,…

Thông số kỹ thuật của xốp XPS

Bảng chi tiết về kỹ thuật xốp XPS
Tỷ trọng chuẩn (kg/m3)3235363840
Chiều dày chuẩn (mm)20, 25, 30, 50, 75
Kích thước tiêu chuẩn (mm)600, 900, 1200 (chiều rộng) x 1800, 2400 (chiều dài)
Sức chịu nén150kpa, 200kpa, 250kpa, 300kpa, 350kpa, 400kpa.
Hệ số dẫn nhiệt0.0289w/m.k
Màu sắcVàng, xanh lá cây, xanh dương

Quy cách xốp XPS

Tên sản phẩmĐơn vịDày (mm)RộngDài (mm)
Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), TQ – W600xL1200xT25mmKiện256001200
Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), TQ – W600xL1200xT30mmKiện 306001200
Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), TQ – W600xL1200xT50mmKiện506001200
Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN – W600xL1200xT25mmKiện 256001200

Báo giá xốp cách âm XPS

Xốp EPS

Xốp EPS là gì?

Xốp EPS là một trong những loại sản phẩm cách nhiệt giá rẻ, chất lượng có tính ứng dụng cao trên thị trường. Không chỉ cách nhiệt hiệu quả, sản phẩm còn sở hữu nhiều công năng ưu việt khác.

Xốp cách âm, cách nhiệt EPS
Xốp cách âm, cách nhiệt EPS

Ưu điểm của xốp EPS

  • Độ đàn hồi tốt, không bị biến dạng khi chịu tác động vật lý mạnh.
  • Kháng nhiệt, chống bức xạ Mặt trời tốt.
  • Độ bền cao, thời hạn sử dụng dài.

Tính ứng dụng của xốp EPS

  • Trong mọi công trình xây dựng công cộng.
  • Làm tấm cách nhiệt mái tôn/mái ngói nhà ở, khu công nghiệp, nhà xưởng.

Thông số kỹ thuật xốp EPS

Thông sốĐơn vịIIIII
Tỷ trọngKg / m3152030
Độ bền nénKPA> 60> 100> 150
Hệ số dẫn nhiệtW / mk<0,040<0,040<0,039
Tính ổn định kích thước%555
Hệ sốNg/Pa m-s<9.5<4.5<4.5
Tính hút ẩm% (V / v)642
Độ bền uốnN152535
Biến dạng uốnMm<20<20<20
Chỉ số Oxy%<30<30<30
Kích thước blockm1×1.2×2,
1×1.2×4
1×1.2×2,
1×1.2×4
1×1.2×2,
1×1.2×4
Độ dàymmtheo yêu cầutheo yêu cầutheo yêu cầu

Báo giá xốp cách âm EPS

Xốp PU

Xốp PU là gì?

Xốp PU là loại xốp có lõi làm là lớp xốp PU, bên ngoài là lớp xi măng đặc biệt bao bọc. Có khả năng chống nhiệt, phản nhiệt rất hiệu quả, độ bền của sản phẩm lên đến 50 năm. Nhờ vào lớp vỏ ngoài nên có thể dễ dàng được ứng dụng thi công trên bề mặt đó.

Xốp cách âm PU

Ưu điểm của xốp PU

  • Khả năng chống nóng, cách nhiệt, phản xạ nhiệt tốt.
  • Ngăn ngừa sự tác động của âm thanh vào môi trường bên trong.

Tính ứng dụng của xốp PU

  • Ứng dụng làm vật liệu chống nóng công trình dân dụng.
  • Cách âm công trình chuyên dụng: nhà hát, thính phòng, phòng thu.
  • Xử lý nhiệt độ ở công trình yêu cầu khả năng xử lý nhiệt cao.

Thông số kỹ thuật xốp PU

Chỉ tiêuĐơn vịThông số
Tỷ trọng xốpKg/m355 – 60
Kích thướcmm1200 x 610; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩmmm          20 –  30 –  40 –  50
Trọng lượngKg/m21,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nướcg/m236,5
Tỷ suất truyền nhiệtKcal/m.h.0C0,0182
Độ bền nénkN/m2≥ 140,978
Khả năng cách âmdB   ≥ 23,08
Khả năng chống cháyVV0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Độ giãn nởT (0C)–  206080
% giãn nở–  0,1020,0840,113

Quy cách xốp PU

Tên sản phẩmĐơn vịDày (mm)RộngDài (mm)
Tấm xốp cách nhiệt PU W1200xL2440xT20mmKiện2012002440
Tấm xốp cách nhiệt PU W1200xL2440xT30mmKiện 3012002440
Tấm xốp cách nhiệt PU W1200xL2440xT40mKiện4012002440
Tấm xốp cách nhiệt PU W1200xL2440xT50mmKiện 5012002440

Báo giá xốp cách âm PU

Xốp cách nhiệt PE – OPP

Xốp cách nhiệt PE – OPP là gì?

Xốp cách âm, cách nhiệt PE OPP
Xốp cách âm, cách nhiệt PE OPP

 Xốp cách nhiệt PE – OPP có cấu tạo ô kín dày và nhỏ bên trong tạo ra các lỗ khí li ti từ trong lớp lõi. Những lỗ khí này hấp thụ nhiệt năng và sóng âm hiệu quả hơn nhiều lần so với các sản phẩm truyền thống.

Ưu điểm của xốp cách nhiệt PE – OPP

  • Khả năng chống bức xạ nhiệt, chống tia UV tốt.
  • Công năng đa dạng, thời hạn sử dụng lâu dài, tính ổn định cao. 
  • Giá thành rẻ lại có tính thẩm mỹ cao, dễ ứng dụng cho nhiều kiến trúc.

Tính ứng dụng của xốp cách nhiệt PE – OPP

  • Thi công nhà ở, chung cư, nhà xưởng.
  • Trường học, nhà văn hoá, khu thể thao,….
  • Quán bar, nhà hàng, karaoke, khách sạn,…
  • Thi công kho lạnh, phòng đông phòng thí nghiệm

Thông số kỹ thuật xốp PE OPP

Chỉ tiêuThông số
Độ dày1mm, 2mm, 3mm; 5mm ; 10mm ; 15mm ; 20mm, 30mm, 50mm
Chiều dài25m, 50m, 100m
Khổ rộng1000mm
Cấu tạo1 lớp PE và 2 lớp OPP
Độ thẩm thấu hơi nước 8.19× 10-15 kg/Pa.s.m
Hệ số dẫn nhiệt0.032 w/mk @ 23 Deg C
Cách nhiệt95-97%
Chống ồn75-85%
Trọng lượng13-15kg
Tiêu chuẩnSản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000.
Màu sắcSáng bạc

Quy cách xốp PE OPP

Mút Xốp PE OPP  1 mặt bạc

Tên sản phẩmKích thướcThể tíchĐơn vị bán
Rộng (m)Dài (m)Dày (mm)m3/cuộn
Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc11502.000.30Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc11003.000.30Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 4mm, 1 mặt bạc11004.000.40Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc11005.000.50Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc1508.000.40Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc15010.000.50Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc15015.000.75Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc12520.000.50Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc12525.000.63Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc12530.000.75Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc12550.001.25Cuộn

Mút Xốp PE OPP 2 mặt bạc

Tên sản phẩmKích thướcThể tíchĐơn vị bán
Rộng (m)Dài (m)Dày (mm)m3/cuộn
Mút Xốp PE OPP – 2mm, 2 mặt bạc11002.000.20Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 3mm, 2 mặt bạc11003.000.30Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 5mm, 2 mặt bạc11005.000.50Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 8mm, 2 mặt bạc1508.000.40Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 10mm, 2 mặt bạc15010.000.50Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 15mm, 2 mặt bạc15015.000.75Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 20mm, 2 mặt bạc12520.000.50Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 25mm, 2 mặt bạc12525.000.63Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 30mm, 2 mặt bạc12530.000.75Cuộn

Mút Xốp PE OPP 1 mặt bạc, 1 mặt keo

Tên sản phẩmKích thướcThể tíchĐơn vị bán
Rộng (m)Dài (m)Dày (mm)m3/cuộn
Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo11002.000.20Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo11003.000.30Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo11005.000.50Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo1508.000.40Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo15010.000.50Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo15015.000.75Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo12520.000.50Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo12525.000.63Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo12530.000.75Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo12550.001.25Cuộn

Mút Xốp PE FOAM không keo, không bạc

Tên sản phẩmKích thướcThể tíchĐơn vị bán
Rộng (m)Dài (m)Dày (mm)m3/cuộn
Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc13001.000.30Cuộn
Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc11502.000.30Cuộn
Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc11003.000.30Cuộn
Mút Xốp PE FOAM – 5mm, không keo, không bạc11005.000.50Cuộn
Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc1508.000.40Cuộn
Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc15010.000.50Cuộn
Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc15015.000.75Cuộn
Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc12520.000.50Cuộn
Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc12525.000.63Cuộn
Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc12530.000.75Cuộn
Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc12550.001.25Cuộn

Tham khảo giá tấm cách âm PE OPP

Túi khí Cát Tường

Túi khí Cát Tường là gì?

Tấm chống nóng cách nhiệt Cát Tường
Tấm chống nóng cách nhiệt Cát Tường

Túi khí cách nhiệt Cát Tường nổi tiếng là dòng sản phẩm cách nhiệt hàng Việt Nam chất lượng cao. Được phân phối rộng rãi trên toàn quốc, giá thành rẻ.

Ưu điểm của túi khí Cát Tường

  • Khả năng xử lý nhiệt, cách nhiệt hiệu quả.
  • Giá thành rẻ, tiết kiệm chi phí.
  • Khả năng chống chịu tốt.

Tính ứng dụng của túi khí Cát Tường

  • Dùng làm miếng lót sàn, lót tường chống nóng.
  • Bạc chống nóng ô tô, xe máy.
  • Ứng dụng trong sản xuất ô tô.

Thông số kỹ thuật túi khí cát tường

THÔNG SỐ KỸ THUẬT (TECHNICAL DATA)
Chỉ tiêu / riteriaThông số / Parameters
Độ dày / Thickness4mm
Độ cách nhiệt (trước/sau) / Thermal Insulation (F/B)46,6°C / 25,2°C
Độ cách âm (trước/sau) / Sound Insulation (F/B)94dB / 41,8 dB (1000Hz)
Giới hạn chịu nhiệt / Temperature range -50°C – +100°C
Độ rộng cuộn / Roll width1,55m
Chiều dài cuộn / Roll length40m
Độ thấm nước / Water vapor permeability0.0 G / m² / 24 hrs
Độ chịu lực kéo căng / Tensile strength23 (Min) ~ 29 (Max) Kg/mm²
Độ giãn dài / Elongation90% (Min) ~ 130%(Max)
Độ co khi chịu nhiệt / Heat shrinkage1.1% (Min) ~ 1.7% (Max)

Quy cách túi khí Cát Tường

Tên sản phẩmRộngDài
(mm)(mm)
Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mm  1,550    40,000   
Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mm  1,550    40,000   
Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm  1,550    40,000   
Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm)  1,550    40,000   
Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm  1,550    40,000   
Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm  1,550    40,000   
Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm  1,550    40,000   
Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mm  
Nẹp tôn W50xL300000mm  

Báo giá tấm cách nhiệt, cách âm túi khi Cát Tường

Túi khí cách âm Phương Nam

Túi khí Phương Nam là gì?

Sóng âm không truyền trong môi trường chân không và có hệ số truyền âm thấp trong môi trường. Vận dụng nguyên lý này túi khí cách âm ra đời với hiệu năng cach am vượt trội.

Túi khí cách âm Cát Tường
Túi khí cách âm Phương Nam

Túi khí Phương Nam là đối thủ cạnh tranh bậc nhất của túi khí Cát Tường trên thị trường Việt Nam. Vì có cùng những công năng nổi bật và mức giá niêm yết cùng phân khúc. Đây là sản phẩm túi khí được nhiều chủ đầu tư lựa chọn.

Ưu điểm của túi khí Phương Nam

  • Giá cả phải chăng, công năng đa nhiệm, không kén bề mặt.
  • Cách âm, cách nhiệt, bảo ôn ổn định theo thời gian.

Tính ứng dụng của túi khí Phương Nam

  • Ứng dụng trong thi công nhà máy, công trình có diện tích lớn.
  • Nhà ở chung cư.
  • Sản xuất trang thiết bị xe, mái che, bạc chống nắng xe ô tô, xe máy.

Thông số kỹ thuật túi khí phương nam

Thông số kỹ thuật
TIÊU CHUẨNĐƠN VỊMÃ SẢN  (P2)ĐƠN VỊ THỬ NGHIỆM
Kích thướcm x m1.55 x 40
Độ dàymm3 – 3.5
Hệ số dẫn nhiệtASTM C18-04W/mK0.030 – 0.036SGS Việt Nam
Hệ số phản xạASTM C1371%66SGS Việt Nam
Hệ số bfic xạASTM C13710.42SGS Việt Nam
Khả năng cách nhiệt (nhiệt độ trên/dưới tấm cách nhiệt)Temperature meter°C60/39SGS Việt Nam
Khả năng ngăn cháy lan (trên bề mặt sản phẩm)BS 476 – part 7SGS Việt Nam
Độ bền nén thủngISO 13938-2:2019KPa562SGS Việt Nam
Lực chịu kéo lớn nhấtASTM D638 – 14NMD: 24

TD: 23

SGS Việt Nam
Độ giãn dài tại lực lớn nhấtASTM D638 – 14%MD: 26

TD: 26

SGS Việt Nam
Độ kháng xé lớn nhấtASTM D1004 – 13NMD: 44

TD 43

SGS Việt Nam

Cao su non cách âm

Cao su non là gì?

Cao su non cách âm cũng là một xu hướng mới cho thị trường vật liệu. Khả năng đàn hồi, chịu lực tốt nhờ đặc trưng chất liệu. Giúp cao su non trở thành vật liệu được sử dụng phổ biến.

Cao su non cách âm
Cao su non cách âm

Cấu tạo là chất nhựa dẻo, có độ đàn hồi. Kết hợp cùng chất phụ gia qua quy trình gia công phức tạp. Tạo thành cao su non dạng tấm mỏng nhẹ. Hệ thống túi khí nhỏ li ti trong bề mặt chứa không khí. Làm hạn chế khả năng chuyền sóng âm giữa các không gian. Ngoài ra, cao su non làm vật liệu cách âm còn có là giải pháp chống rung hiệu quả.

Cao su non được ứng dụng trong chống nóng nhà ở, kết hợp hiệu quả với các nguyên vật liệu xây dựng khác. Thường sử dụng trong thi công âm tường.

Trọng lượng nhẹ, khả năng thích nghi cao, lại có giá thành phải chăng. Cao su non xứng đáng là sự lựa chọn hàng đầu của nhiều công trình. Hiện vật liệu này cũng là một trong những vật liệu cách âm tốt nhất Đà Nẵng được các chủ đầu tư sử dụng.

Ưu điểm của cao su non

  • Độ đàn hồi tốt, không bị biến dạng bởi các tác động vật lý  mạnh.
  • Khả năng kết hợp với các nguyên vật liệu cao.
  • Giá thành rẻ, đa dạng màu sắc, kích thước.

Tính ứng dụng của cao su non

  • Xây dựng tường cách nhiệt
  • Các âm công trình dân dụng

Thông số kỹ thuật cao su non

STTTên chỉ tiêuĐơn vịPhương pháp thửKết quả
1Độ bền kéo đứtMPaISO 1798: 1997≥ 1,1
2Độ giãn khi đứt%ISO 1798: 1997≥ 87,3
3Lực đạt được khi nén mẫu 50% chiều cao ban đầuMPaASTM D3575: 2008≥ 0,21
4Độ hút nước sau khi ngâm 24 giờ trong nước ở 200CKg/m2Tham khảo< 0,082
(Điều kiện ngâm không chị áp suất)
5Độ cứng Shore AASTM D3575: 200830-60
6Khối lượng riêngg/cm3ISO 2787: 2008
7Độ Dày1.5mm; 2mm; 3mm; 4mm; 5mm, 10 đến 100mm

Tham khảo giá cao su non

Cao su lưu hoá

Cao su lưu hoá là gì?

Cao su lưu hoá
Cao su lưu hoá

Đây là một dạng cao su mới, có hiệu năng tiêu âm, chống nóng hiệu quả hơn những loại cao su truyền thống. khi sử dụng vật liệu cách nhiệt cao su lưu hoá, quý khách hàng không cần lo lắng về vấn đề sản phẩm biến dạng khi sử dụng thời gian dài. 

Ưu điểm của cao su lưu hoá

  • Độ bền cao, thời hạn sử dụng dài. 
  • Có độ đàn hồi cao, không lo bị biến dạng.
  • Giá thành hợp lý, ứng dụng được trong nhiều công trình.

Tính ứng dụng của cao su lưu hoá

  • Nhà ở dân dụng, khu chung cư.
  • Nhà máy, xí nghiệp có nhu cầu xử lý nhiệt độ, cách âm.

Thông số kỹ thuật cao su lưu hóa

MụcĐơn vịĐặc điểm kỹ thuậtTiêu chuẩn
Màuđen
Bề mặttương đối mịn, bên trong là các lớp bọt khí rỗng
Độ bền kéoPSI100-200 
Độ cứng 10, 20, 30 + /-5shore 
Độ dàymm 10-50 
Chiều rộngm1 (tối đa 1,5 m) 
Chiều dàim10/ kích thước khác 
Mật độKg/m3≤ 95GB/T6343
Tính dễ cháyOxy gen index%≥ 32GB / T 2406
SDR——≤ 75GB / T 8627
Dẫn điện yếu tốW / (mk) GB / T 10.294
Nhiệt độ trung bình 
-20 ° C≤ 0,031
0 ° C≤ 0,034
40 ° C≤ 0,036
hơi nước tính thấmHệ sốg / (MSPA)≤ 2.8X10 -11GB / T 17146-1997
Yếu tố≥ 7.0X10 3
Tỷ lệ hấp thụ nước trong chân không%≤ 10GB / T 17794-2008
Kích thước ổn định 105 ± 3 ° C, 7D%≤ 10GB / T 8811
Crack khángN / cm≥ 2,5GB / T 10.808
Tỷ lệ nén khả năng phục hồi%≥ 70GB / T 6669-2001
Tỉ số nén 50%
Thời gian nén 72h
Anti-ozoneKhông nứtGB / T 7762
Ozone áp lực 202 mpa 200h
Lão hóa kháng 150hHơi làm hỏng, không có vết nứt, không có lỗ pin, không biến dạngGB / T 16.259
Nhiệt độ° C-60 ° C – 200 ° CGB / T 17.794

Triệu Hổ chuyên cung cấp những vật liệu cách âm tốt nhất Đà Nẵng

5 loại vật liệu trên được các  đánh giá cao về hiệu năng cách âm. Cũng như có tính ứng dụng rộng rãi trong đời sống. Tuy nhiên, mỗi loại vật liệu đều có đặc tính riêng. Cũng như đều có yêu cầu khác nhau đối với vật liệu. Nên quý khách hàng cần cân nhắc, tìm hiểu kỹ nhu cầu của công trình trước khi đưa ra quyết định đặc mua sản phẩm.

Hiện nay, những vật liệu cách âm tốt nhất Đà Nẵng đều đang được bán tại Triệu Hổ với mức giá cạnh tranh nhất thị trường. Quý khách hàng có nhu cầu mua dụng cụ cách âm cho công trình, vật liệu cách nhiệt, bảo ôn,…đến ngay với Triệu Hổ.

Triệu Hổ cam kết sẽ đem đến cho quý khách hàng sản phẩm chính hãng với mức giá rẻ nhất. Đảm bảo quyền lợi cho khách hàng với chính sách bảo hành dài hạn. Và đổi trả hoàn tiền nếu có lỗi từ nhà sản xuất. Vì vậy, quý khách hàng hoàn toàn có thể yên tâm khi lựa chọn Triệu Hổ làm đơn vị cung cấp vật liệu cách âm chính cho dự án của mình.

Ngoài ra, Triệu Hổ cũng thường xuyên có những chương trình ưu đãi đặc biệt. Giảm giá cho quý khách hàng thân thiết. Đừng quên liên hệ với chúng tôi qua hotline:…cập nhật chương trình khuyến mãi và mua những vật liệu cách âm tốt nhất Đà Nẵng với giá rẻ nhất tại Triệu Hổ ngay hôm nay.

 

Bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.
Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết biên quan

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Sản phẩm chính hãng 100%.
2. Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
3. Sản phẩm đạt chất lượng.
4. Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
5. Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
9. Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
10. Vận chuyển hàng toàn quốc.

Scroll to Top