Hotline

0905 588 879

Gọi mua hàng

0905 800 247

Email

info@trieuho.vn

Tấm bảo ôn cách nhiệt Đà Nẵng, đặc điểm và ứng dụng

5/5 - (3671 bình chọn)

Tấm bảo ôn cách nhiệt Đà Nẵng, đặc điểm và ứng dụng

Mục lục bài viết

Tấm bảo ôn cách nhiệt Đà Nẵng là dòng vật liệu đóng vai trò quan trọng trong lĩnh vực xây dựng. Ngoài ra, nó còn được ứng dụng trong đa dạng các lĩnh vực với nhiều ưu điểm nổi bật. Cùng trieuho tìm hiểu chi tiết nhé!

Tấm bảo ôn cách nhiệt Đà nẵng là gì? 

Tấm bảo ôn cách nhiệt Đà Nẵng có thể hiểu rằng: bảo ôn là giữ nhiệt độ ổn định chống thất thoát nhiệt lượng. Và nhiệt cũng có thể là nóng hoặc lạnh, tùy vào mục đích mà bạn sử dụng vật. 

Dòng vật liệu này giúp kiểm soát được nhiệt độ của các hệ thống nóng lạnh. Và trong các nhà máy, nhà xưởng hoặc công trình xây dựng. Nhờ có tấm bảo ôn cách nhiệt mà  kiểm soát được việc thất thoát nhiệt lượng. Từ đó giúp tiết kiệm được một khoảng lớn chi phí cho hệ thống sưởi, điều hòa..

Phương thức hoạt động và vai trò của tấm bảo ôn cách nhiệt Đà Nẵng

Theo quá trình trao đổi nhiệt, thì nhiệt năng sẽ chuyển từ nơi có nhiệt độ cao sang nơi thấp. Vào mùa đông, bạn có thể cảm nhận rõ nhiệt sẽ di chuyển từ trong nhà ra ngoài. Còn vào những ngày hè thì ngược lại.

tam-bao-on-cach-nhiet-da-nang-1
Tấm bảo ôn cách nhiệt có tính năng chính là chống nóng, ngăn nhiệt

Tấm bảo ôn cách nhiệt Đà Nẵng ngày giúp làm chậm đi quá trình trao đổi  nhiệt và giúp duy trì nhiệt độ ổn định. Trường hợp lạnh, tấm bảo ôn sẽ giữ nhiệt và hạn chế được tình trạng sương do chênh lệch nhiệt độ. Còn trong trường hợp nóng, nó sẽ giú ngăn cản các bức xạ hiệu quả và không khí được mát hơn.

Cách lựa chọn vật liệu tấm bảo ôn cách nhiệt Đà Nẵng

Trên thị trường hiện nay có rất nhiều mẫu mã, hình dáng với những dòng vật liệu khác nhau. Tùy theo mục đích sử dụng mà bạn có thể lựa chọn một mẫu cho thích hợp. Trong đó, bảo ôn cách nhiệt dạng tấm phổ biến nhất là xốp cách nhiệt PE và cao su lưu hóa. Cả 2 dòng vật liệu này đều thân thiện với môi trường, không gây kích ứng cho người sử dụng. 

Tấm bảo ôn cách nhiệt Đà Nẵng dòng cao su hóa có khả năng chống rò rỉ, chống rung cao và chống hiện tượng ngưng tụ nước. Đặc biệt vật liệu này rất bền ra ngay cả trong môi trường khắc nghiệt. 

Ngoài ra, để có thể lựa chọn được bảo ôn cách nhiệt dạng tấm. Bạn cũng nên tìm hiểu về nguồn gốc xuất xứ. Lựa chọn các địa chỉ, cơ sở có uy tín, để vật liệu phát huy hết được tác dụng. Bảo vệ được những máy móc,  bản thân và những người xung quanh.

Các loại vật liệu làm tấm bảo ôn cách nhiệt Đà Nẵng

Các loại vật liệu làm tấm bảo ôn cách nhiệt Đà Nẵng có nhiều hình dạng khác nhau. Điển hình là khá nhiều mẫu mã đến chất liệu cấu tạo: tấm xốp cách nhiệt XPS, tấm xốp cách nhiệt EPS, mút xốp cách nhiệt PE – OPP, Cao su lưu hóa, tấm cách nhiệt Phương Nam, tấm xốp PU cách nhiệt , mút cao su xốp eva

Các dòng bảo ôn cách nhiệt dạng tấm này có giá thành khác nhau. Vì thế tùy vào mục đích sử dụng mà bạn có thể lựa chọn được loại bảo ôn phù hợp nhất đối với công trình của mình.

Tấm xốp cách nhiệt XPS tại Đà Nẵng

tam-bao-on-cach-nhiet-da-nang-5
Tấm xốp cách nhiệt XPS

Bảo ôn tấm XPS giúp tiết kiệm chi phí và giảm lượng tiêu thụ năng lượng nhờ đó dễ dàng phối hợp với nhiều vật liệu kiến trúc khác nhau dành cho trần nhà nhằm khả năng cách âm, tiết kiệm điện năng cho công trình.

Ưu điểm của xốp cách nhiệt XPS

  • Có khả năng cách nhiệt chống nóng hiệu quả lên đến 60%.
  • Có khả năng chịu lực tốt, không bị biến dạng.
  • Có khả năng cách âm, chống ồn vượt trội.

Tính ứng dụng của xốp cách nhiệt XPS

  • Ứng dụng trong thi công cách âm tường, mái, sàn nhà.
  • Ứng dụng cách nhiệt chống nóng cho nhiều công trình xây dựng yêu cầu cao về khả năng xử lý nhiệt..

Thông số kỹ thuật của xốp XPS

Bảng chi tiết về kỹ thuật xốp XPS
Tỷ trọng chuẩn (kg/m3) 32 35 36 38 40
Chiều dày chuẩn (mm) 20, 25, 30, 50, 75
Kích thước tiêu chuẩn (mm) 600, 900, 1200 (chiều rộng) x 1800, 2400 (chiều dài)
Sức chịu nén 150kpa, 200kpa, 250kpa, 300kpa, 350kpa, 400kpa.
Hệ số dẫn nhiệt 0.0289w/m.k
Màu sắc Vàng, xanh lá cây, xanh dương

Quy chuẩn tấm bảo ôn xốp XPS

Tên sản phẩm Đơn vị Dày (mm) Rộng Dài (mm)
Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), TQ – W600xL1200xT25mm Kiện 25 600 1200
Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), TQ – W600xL1200xT30mm Kiện  30 600 1200
Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), TQ – W600xL1200xT50mm Kiện 50 600 1200
Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN – W600xL1200xT25mm Kiện  25 600 1200

Tham khảo giá tấm bảo ôn XPS

Cao su lưu hóa tại Đà Nẵng

Đây là dòng vật liệu rất được ưa chuộng trong lĩnh vực cách nhiệt. Với thành phần chính cơ bản là chất dẻo nhẹ và có tính đàn hồi cao. Cao su lưu hóa thiết kế theo lối cấu trúc dạng tổ ong. Có tác dụng giúp chống đọng sương ở hệ thống làm lạnh tốt. 

Sản phẩm cao su lưu hóa
Sản phẩm cao su lưu hóa

Với tiêu chuẩn sạch cao và an toàn cho sức khỏe người dùng, cao su lưu hóa đang dần trở thành tấm bảo ôn cách nhiệt tại Đà Nẵng hàng đầu hiện nay. Đóng vai trò quan trọng trong lĩnh vực điều hòa và các lĩnh vực công nghiệp khác.

Ưu điểm của cao su lưu hoá

  • Có độ bền cao, thời hạn sử dụng dài. 
  • Có độ đàn hồi cao, không lo bị biến dạng.
  • Giá thành hợp lý, ứng dụng được trong nhiều công trình.

Tính ứng dụng của cao su lưu hoá

  • Điều hòa nhiệt độ cho không gian nhà ở dân dụng, khu chung cư.
  • Các nhà máy, xí nghiệp có nhu cầu xử lý nhiệt độ, cách âm.

Thông số kỹ thuật của cao su lưu hóa

Mục Đơn vị Đặc điểm kỹ thuật Tiêu chuẩn
Màu đen
Bề mặt tương đối mịn, bên trong là các lớp bọt khí rỗng
Độ bền kéo PSI 100-200  
Độ cứng   10, 20, 30 + /-5shore  
Độ dày mm 10-50  
Chiều rộng m 1 (tối đa 1,5 m)  
Chiều dài m 10/ kích thước khác  
Mật độ Kg/m3 ≤ 95 GB/T6343
Tính dễ cháy Oxy gen index % ≥ 32 GB / T 2406
SDR —— ≤ 75 GB / T 8627
Dẫn điện yếu tố W / (mk)   GB / T 10.294
Nhiệt độ trung bình  
-20 ° C ≤ 0,031
0 ° C ≤ 0,034
40 ° C ≤ 0,036
hơi nước tính thấm Hệ số g / (MSPA) ≤ 2.8X10 -11 GB / T 17146-1997
Yếu tố ≥ 7.0X10 3
Tỷ lệ hấp thụ nước trong chân không % ≤ 10 GB / T 17794-2008
Kích thước ổn định 105 ± 3 ° C, 7D % ≤ 10 GB / T 8811
Crack kháng N / cm ≥ 2,5 GB / T 10.808
Tỷ lệ nén khả năng phục hồi % ≥ 70 GB / T 6669-2001
Tỉ số nén 50%
Thời gian nén 72h
Anti-ozone Không nứt GB / T 7762
Ozone áp lực 202 mpa 200h
Lão hóa kháng 150h Hơi làm hỏng, không có vết nứt, không có lỗ pin, không biến dạng GB / T 16.259
Nhiệt độ ° C -60 ° C – 200 ° C GB / T 17.794

Bông thủy tinh cách nhiệt tại Đà Nẵng

Bông thủy tinh cách nhiệt là dòng bảo ôn cách nhiệt dạng tấm được làm từ các sợi thủy tinh tổng hợp. Các sợi thủy tinh này kết dính với nhau tạo thành một kết cấu như len. Nó có tác dụng ngăn cản sự truyền nhiệt.

Bông thủy tinh glasswool
Bông thủy tinh glasswool

Tuy nhiên, vật liệu này có khuyết điểm là khi thi công hay cắt xén dễ tạo bụi. Bụi vật liệu này có thể dính vào mắt gây ngứa và khó chịu. Bông thủy tinh cách nhiệt khi bị phân hủy cũng tác động không tốt đến môi trường. Và ảnh hưởng đến sức khỏe con người.

Ưu điểm của bông thủy tinh bảo ôn cách nhiệt

  • Cho khả năng cách nhiệt, cách âm tốt. Có thể giảm tới 30% nhiệt độ hay âm thanh ồn từ môi trường bên ngoài ảnh hưởng tới không gian bên trong.
  • Bông thủy tinh có khả năng kháng mốc, kháng ẩm tốt.
  • An toàn với môi trường xung quanh cũng như sức khỏe con người khi ứng dụng.
  • Quá trình thi công vận chuyển dễ dàng với những dụng cụ, kỹ thuật đơn giản.

Tính ứng dụng của bông thủy tinh bảo ôn cách nhiệt

  • Sử dụng để cách âm, cách nhiệt đối với hệ thống sàn, vách và mái của công trình.
  • Chịu nhiệt cực lớn, không hề bắt lửa, không cháy nên có thể sử dụng đối với các công trình yêu cầu nhiệt độ cao.
  • Cách âm cực tốt, được sử dụng để ứng dụng với các công trình như hệ thống phòng karaoke, quán bar với cường độ âm thanh lớn. 

Thông số kỹ thuật của bông thủy tinh

Các chỉ tiêu Thông số
Phân loại Dạng cuộn, tấm, ống
Hệ số cách nhiệt R 2,2 – 2,7
Mức chịu nhiệt có bạc  -4 độ C -> 120 độ C 
Mức chịu nhiệt không có bạc   -4 độ C -> 350 độ C 
Độ dày 25mm, 30mm, 50mm
Chuẩn chống cháy A (Grade A)
Tỷ trọng bông thủy tinh 12 kg/m3– 16kg/m3 – 24 g/m3– 32kg/m3 – 40 Kg/m3, 48 kg/m3– 50kg/m3 – 60 kg/m3– 70 kg/m3 – 80 Kg/m3, 90 kg/m3– 100 kg/m3 – 120 kg/m3
Mức độ hút ẩm 5%
Mức độ chống ẩm 98,5%
Mức độ kiềm tính Nhỏ
Mức độ ăn mòn theo thời gian Không đáng kể
Khả năng kháng vi khuẩn và nấm mốc Tốt
Mùi vật liệu  Không mùi

Quy cách bông thủy tinh

Bông thủy tinh dạng cuộn

Tên sản phẩm Đơn vị bán Độ dày 25/50mm
Không bạc/ có bạc
Dày (mm) Rộng (mm) Dài (mm) Diện tích (m2/cuộn) 
Glasswool cuộn tỷ trọng 12kg/m3 (±)  cuộn                25            1,200            20,000                  24   
Glasswool cuộn tỷ trọng 12kg/m3 (±)  cuộn                50            1,200            30,000                  36   
Glasswool cuộn tỷ trọng 16kg/m3 (±)  cuộn                50            1,200            15,000                  18   
Glasswool cuộn tỷ trọng 24kg/m3 (±)  cuộn                25            1,200            20,000                  24   
Glasswool cuộn tỷ trọng 24kg/m3 (±)  cuộn                50            1,200            15,000                  18   
Glasswool cuộn tỷ trọng 32kg/m3 (±)  cuộn                25            1,200            20,000                  24   
Glasswool cuộn tỷ trọng 32kg/m3 (±)  cuộn                50            1,200              7,500                    9   
Glasswool cuộn tỷ trọng 48kg/m3 (±)  cuộn                25            1,200            15,000                  18   
Glasswool cuộn tỷ trọng 48kg/m3 (±)  cuộn                50            1,200              7,500                    9   
Glasswool cuộn tỷ trọng 64kg/m3 (±)  cuộn                25            1,200            15,000                  18   
Glasswool cuộn tỷ trọng 64kg/m3 (±)  cuộn                50            1,200              7,500                    9   

Bông thủy tinh dạng ống

Tên sản phẩm Đơn vị bán DN Inch Ø (mm) Chiều dài ống
Rockwool ống Ø 21 ống  15A 1/2″ 21 1,000
Rockwool ống Ø 28 ống  20A 3/4″ 28 1,000
Rockwool ống Ø 34 ống  25A 1″ 34 1,000
Rockwool ống Ø 43 ống  32A 1.1/4″ 43 1,000
Rockwool ống Ø 48 ống  40A 1.1/2″ 48 1,000
Rockwool ống Ø 60 ống  50A 2″ 60 1,000
Rockwool ống Ø 76 ống  65A 2.1/2″ 76 1,000
Rockwool ống Ø 90 ống  80A 3″ 90 1,000
Rockwool ống Ø 114 ống  100A 4″ 114 1,000
Rockwool ống Ø 140 ống  125A 5″ 140 1,000
Rockwool ống Ø 168 ống  150A 6″ 168 1,000
Rockwool ống Ø 219 ống  200A 8″ 219 1,000
Rockwool ống Ø 273 ống  250A 10″ 273 1,000
Rockwool ống Ø 325 ống  300A 12″ 325 1,000
Rockwool ống Ø 358 ống    14” 358 1,000
Rockwool ống Ø 377 ống  350A 14″ 377 1,000

Tham khảo giá tấm bảo ôn cách nhiệt bông thủy tinh

Túi khí cách nhiệt Đà Nẵng Cát Tường

tam-bao-on-cach-nhiet-da-nang-4
Túi khí cách nhiệt

Túi khí cách nhiệt Cát Tường Đà Nẵng là dòng vật liệu có cấu tạo từ màng nhôm. Đã được xử lý oxi hóa và phủ lên tấm nhựa có chứa túi khí. Dòng vật liệu này thường được sử dụng để chống nóng cho mái tôn.

Ưu điểm của túi khí Cát Tường

  • Túi khí Cát Tường có khả năng xử lý nhiệt, cách nhiệt hiệu quả.
  • Mức giá phải chăng, tiết kiệm chi phí.
  • Ngoài ra còn có khả năng chống chịu lực tốt.

Tính ứng dụng của túi khí Cát Tường

  • Túi khí Cát Tường được dùng làm miếng lót sàn, lót tường chống nóng.
  • Lót bạc chống nóng cho ô tô, xe máy.
  • Ứng dụng trong ngành sản xuất ô tô, xí nghiệp sản xuất linh kiện.

Thông số kỹ thuật túi khí cát tường

THÔNG SỐ KỸ THUẬT (TECHNICAL DATA)
Chỉ tiêu / riteria Thông số / Parameters
Độ dày / Thickness 4mm
Độ cách nhiệt (trước/sau) / Thermal Insulation (F/B) 46,6°C / 25,2°C
Độ cách âm (trước/sau) / Sound Insulation (F/B) 94dB / 41,8 dB (1000Hz)
Giới hạn chịu nhiệt / Temperature range -50°C – +100°C
Độ rộng cuộn / Roll width 1,55m
Chiều dài cuộn / Roll length 40m
Độ thấm nước / Water vapor permeability 0.0 G / m² / 24 hrs
Độ chịu lực kéo căng / Tensile strength 23 (Min) ~ 29 (Max) Kg/mm²
Độ giãn dài / Elongation 90% (Min) ~ 130%(Max)
Độ co khi chịu nhiệt / Heat shrinkage 1.1% (Min) ~ 1.7% (Max)

Quy cách túi khí Cát Tường

Tên sản phẩm Rộng Dài
(mm) (mm)
Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mm   1,550    40,000   
Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mm   1,550    40,000   
Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm   1,550    40,000   
Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm)   1,550    40,000   
Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm   1,550    40,000   
Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm   1,550    40,000   
Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm   1,550    40,000   
Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mm    
Nẹp tôn W50xL300000mm    

Tham khảo giá túi khí bảo ôn cách nhiệt Cát Tường

Tấm bảo ôn cách nhiệt xốp PE tại Đà Nẵng

tam-bao-on-cach-nhiet-da-nang-3
Tấm bảo ôn cách nhiệt xốp PE OPP

Tấm bảo ôn cách nhiệt xốp PE cũng là một trong số các dòng vật liệu bảo ôn được sử dụng phổ biến hiện nay trên thị trường. Được làm từ các lớp nhựa PE có dán màng nhôm và đã được xử lý chống Oxy hóa. Dòng vật liệu này chuyên dùng để chống nóng, chống ẩm cho nhà xưởng…

Ưu điểm của tấm bảo ôn cách nhiệt PE – OPP

  • Tấm bảo ôn có khả năng chống bức xạ nhiệt, chống tia UV cực cao.
  • Công năng tấm bảo ôn PE đa dạng, thời hạn sử dụng lâu dài. 
  • Giá thành rẻ lại có tính thẩm mỹ cao, dễ ứng dụng cho nhiều kiến trúc.
  • Dễ thi công, vận chuyển. 

Tính ứng dụng của xốp cách nhiệt PE – OPP

  • Tấm bảo ôn PE được dùng trong thi công nhà ở, chung cư, nhà xưởng.
  • Công trình trường học, nhà văn hoá, khu thể thao,….
  • Thi công quán bar, nhà hàng, karaoke, khách sạn,…
  • Thi công hệ thống kho lạnh, phòng đông phòng thí nghiệm

Thông số kỹ thuật xốp PE OPP

Chỉ tiêu Thông số
Độ dày 1mm, 2mm, 3mm; 5mm ; 10mm ; 15mm ; 20mm, 30mm, 50mm
Chiều dài 25m, 50m, 100m
Khổ rộng 1000mm
Cấu tạo 1 lớp PE và 2 lớp OPP
Độ thẩm thấu hơi nước  8.19× 10-15 kg/Pa.s.m
Hệ số dẫn nhiệt 0.032 w/mk @ 23 Deg C
Cách nhiệt 95-97%
Chống ồn 75-85%
Trọng lượng 13-15kg
Tiêu chuẩn Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000.
Màu sắc Sáng bạc

Quy cách xốp PE OPP

Mút Xốp PE OPP  1 mặt bạc

Tên sản phẩm Kích thước Thể tích Đơn vị bán
Rộng (m) Dài (m) Dày (mm) m3/cuộn
Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc 1 150 2.00 0.30 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc 1 100 3.00 0.30 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 4mm, 1 mặt bạc 1 100 4.00 0.40 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc 1 100 5.00 0.50 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc 1 50 8.00 0.40 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc 1 50 10.00 0.50 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc 1 50 15.00 0.75 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc 1 25 20.00 0.50 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc 1 25 25.00 0.63 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc 1 25 30.00 0.75 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc 1 25 50.00 1.25 Cuộn

Mút Xốp PE OPP 2 mặt bạc

Tên sản phẩm Kích thước Thể tích Đơn vị bán
Rộng (m) Dài (m) Dày (mm) m3/cuộn
Mút Xốp PE OPP – 2mm, 2 mặt bạc 1 100 2.00 0.20 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 3mm, 2 mặt bạc 1 100 3.00 0.30 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 5mm, 2 mặt bạc 1 100 5.00 0.50 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 8mm, 2 mặt bạc 1 50 8.00 0.40 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 10mm, 2 mặt bạc 1 50 10.00 0.50 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 15mm, 2 mặt bạc 1 50 15.00 0.75 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 20mm, 2 mặt bạc 1 25 20.00 0.50 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 25mm, 2 mặt bạc 1 25 25.00 0.63 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 30mm, 2 mặt bạc 1 25 30.00 0.75 Cuộn

Mút Xốp PE OPP 1 mặt bạc, 1 mặt keo

Tên sản phẩm Kích thước Thể tích Đơn vị bán
Rộng (m) Dài (m) Dày (mm) m3/cuộn
Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo 1 100 2.00 0.20 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo 1 100 3.00 0.30 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo 1 100 5.00 0.50 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo 1 50 8.00 0.40 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo 1 50 10.00 0.50 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo 1 50 15.00 0.75 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo 1 25 20.00 0.50 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo 1 25 25.00 0.63 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo 1 25 30.00 0.75 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo 1 25 50.00 1.25 Cuộn

Mút Xốp PE FOAM không keo, không bạc

Tên sản phẩm Kích thước Thể tích Đơn vị bán
Rộng (m) Dài (m) Dày (mm) m3/cuộn
Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc 1 300 1.00 0.30 Cuộn
Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc 1 150 2.00 0.30 Cuộn
Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc 1 100 3.00 0.30 Cuộn
Mút Xốp PE FOAM – 5mm, không keo, không bạc 1 100 5.00 0.50 Cuộn
Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc 1 50 8.00 0.40 Cuộn
Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc 1 50 10.00 0.50 Cuộn
Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc 1 50 15.00 0.75 Cuộn
Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc 1 25 20.00 0.50 Cuộn
Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc 1 25 25.00 0.63 Cuộn
Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc 1 25 30.00 0.75 Cuộn
Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc 1 25 50.00 1.25 Cuộn

Báo giá tấm bảo ôn cách  nhiệt PE OPP

Tấm bảo ôn Đà Nẵng – Bông khoáng Rockwool

Tấm bảo ôn Đà NẵngBông khoáng Rockwool được làm từ đá, sau đó được nung chảy và quay ly tâm thành sợi. Sản phẩm này có khả năng chịu được nhiệt độ của vật liệu lên đến 850oC.

Bông khoáng Rockwool
Bông khoáng Rockwool

Bông khoáng Rockwool được dùng để cách nhiệt, cách âm và chống cháy. Thành phần của bông khoáng Rockwool cũng không chứa amiang và các hợp chất gây hại nào khác.

Ưu điểm tấm bảo ôn bông khoáng rockwool

  • Tấm bảo ôn bông khoáng có cấu trúc các sợi dạng bông liên kết và nén với nhau. Thường có thêm những chất phụ gia để tăng tính liên kết.
  • Bông khoáng được tạo thành từ các thành phần tự nhiên nên bông khoáng sẽ có tính kháng khuẩn cao. Đặc biệt không ảnh hưởng tới môi trường xung quanh cũng như ảnh hưởng tới sức khỏe con người.
  • Bông khoáng có độ bền lớn, tuổi thọ cao. Tiết kiệm chi phí cho người dùng.
  • Có rất nhiều tính năng khác nhau khi sử dụng sản phẩm như tính cách âm, chống cháy và cách nhiệt.

Tính ứng dụng của tấm bảo ôn bông khoáng rockwool

  • Tấm bảo ôn bông khoáng có thể sử dụng để cách nhiệt, cách âm phần mái, vách. Để ngăn ngừa nhiệt độ hoặc âm thanh từ môi trường bên ngoài ảnh hưởng tới hệ thống công trình.
  • Tấm bảo ôn có tính cách nhiệt, cách lửa cực lớn nên được lựa chọn để ứng dụng đối với hệ thống phòng hát karaoke, bar,…
  • Có thể sử dụng đối với hầu hết các dạng công trình như nhà xưởng, nhà ở,…

Thông số kỹ thuật của bông khoáng rockwool

Tỷ trọng chuẩn (kg/m3) 40 60 80 100 120
Chiều dày chuẩn (mm) 25, 50, 75, 100
Kích thước tiêu chuẩn dạng tấm (mm) 600×1.200
Nhiệt độ làm việc 450 oC 650 oC
Hệ số dẫn nhiệt sp: W/m.oK (kcal/m.h.oC)
20 oC 0,036 0,034 0,034 0,034 0,041
100 oC 0,048 0,043 0,042 0,041 0,055
200 oC 0,061 0,057 0,057 0,071
300 oC 0,087 0,077 0,073 0,092
400 oC 0,123 0,099 0,095  
Hệ số tiêu âm sp : (chiều dày = 50mm)
125Hz 0,28 0,26 0,37 0,35
250Hz 0,55 0,73 0,62 0,67
500Hz 0,95 0,90 0,91 0,89
1,000Hz 0,99 0,99 0,98 0,97
2,000Hz 0,97 0,95 0,95 0,96
4,000Hz 0,98 0,97 0,97 0,95

Kích thước bông khoáng rockwool

Bông khoáng rockwool dạng tấm

Tên sản phẩm Đơn vị bán Các Độ dày 25/50/75/100mm
Dày (mm) Rộng (mm) Dài (mm) Số lượng
Tấm/kiện
Diện tích (m2/kiện)  Thể tích (m3/kiện)
Rockwool tấm tỷ trọng 40kg/m3 (±) kiện 25/50/75/100       600   1,200   12/6/4/3 8.64/4.32/2.88/2.16 0.216
Rockwool tấm tỷ trọng 50kg/m3 (±) kiện 25/50/75/100   600 1,200 12/6/4/3 8.64/4.32/2.88/2.16 0.216
Rockwool tấm tỷ trọng 60kg/m3 (±) kiện 25/50/75/100   600 1,200 12/6/4/3 8.64/4.32/2.88/2.16 0.216
Rockwool tấm tỷ trọng 80kg/m3 (±) kiện 25/50/75/100   600 1,200 12/6/4/3 8.64/4.32/2.88/2.16 0.216
Rockwool tấm tỷ trọng 100kg/m3 (±) kiện 25/50/75/100   600 1,200 12/6/4/3 8.64/4.32/2.88/2.16 0.216
Rockwool tấm tỷ trọng 120kg/m3 (±) kiện 25/50/75/100   600 1,200 12/6/4/3 8.64/4.32/2.88/2.16 0.216

Bông khoáng rockwool dạng ống

Rockwool ống Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±) ống  15A 1/2″ 21 1,000
Rockwool ống Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±) ống  20A 3/4″ 28 1,000
Rockwool ống Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±) ống  25A 1″ 34 1,000
Rockwool ống Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±) ống  32A 1.1/4″ 43 1,000
Rockwool ống Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±) ống  40A 1.1/2″ 48 1,000
Rockwool ống Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±) ống  50A 2″ 60 1,000
Rockwool ống Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±) ống  65A 2.1/2″ 76 1,000
Rockwool ống Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±) ống  80A 3″ 90 1,000
Rockwool ống Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±) ống  100A 4″ 114 1,000
Rockwool ống Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±) ống  125A 5″ 140 1,000
Rockwool ống Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±) ống  150A 6″ 168 1,000
Rockwool ống Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±) ống  200A 8″ 219 1,000
Rockwool ống Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±) ống  250A 10″ 273 1,000
Rockwool ống Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±) ống  300A 12″ 325 1,000
Rockwool ống Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±) ống    14” 358 1,000
Rockwool ống Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±) ống  350A 14″ 377 1,000

Bông khoáng rockwool dạng cuộn

Tên sản phẩm Đơn vị bán Độ dày 25/50/75/100mm có lưới và không lưới
Dày (mm) Rộng (mm) Dài (mm)
Rockwool cuộn tỷ trọng 40kg/m3 (±) cuộn  25/50/75/100        600    5000/5000/1800/1800 
Rockwool cuộn tỷ trọng 50kg/m3 (±) cuộn  25/50/75/100        600    5000/5000/1800/1800 
Rockwool cuộn tỷ trọng 60kg/m3 (±) cuộn  25/50/75/100        600    5000/5000/1800/1800 
Rockwool cuộn tỷ trọng 80kg/m3 (±) cuộn  25/50/75/100        600    5000/5000/1800/1800 
Rockwool cuộn tỷ trọng 100kg/m3 (±) cuộn  25/50/75/100        600    5000/5000/1800/1800 
Rockwool cuộn tỷ trọng 120kg/m3 (±) cuộn  25/50/75/100        600    5000/5000/1800/1800 

 

Báo giá bông khoáng Rockwool

Tấm bảo ôn Đà Nẵng – Tấm xốp cách nhiệt EPS

Tấm bảo ôn EPS là vật liệu cách nhiệt  Đà Nẵng được ưa chuộng hiện nay. Được cấu tạo từ thành phần chính là hạt Expandable PolyStyrene EPS resin dưới dạng xốp hơi có tác dụng cách nhiệt rất hiệu quả.

Tấm xốp cách nhiệt EPS
Tấm xốp cách nhiệt EPS

Xốp EPS được cấu tạo từ nhựa Polystyrene, sau khi cho vào nhiệt độ sẽ bung đều theo dạng tổ ong. Vật liệu có khả năng cách âm cách nhiệt cực hiệu quả, đem lại kết quả tốt trong quá trình ứng dụng.

Ưu điểm của tấm bảo ôn EPS

  • Tấm bảo ôn có độ đàn hồi tốt, không bị biến dạng khi chịu tác động vật lý mạnh.
  • Tấm bảo ôn EPS có khả năng kháng nhiệt, chống bức xạ Mặt trời tốt.
  • Độ bền cao, thời hạn sử dụng lâu dài.

Tính ứng dụng của tấm bảo ôn EPS

  • Tấm bảo ôn EPS ứng dụng trong mọi công trình xây dựng công cộng.
  • Được dùng để làm tấm cách nhiệt mái tôn/mái ngói. 

Thông số kỹ thuật xốp EPS

Thông số Đơn vị I II II
Tỷ trọng Kg / m3 15 20 30
Độ bền nén KPA > 60 > 100 > 150
Hệ số dẫn nhiệt W / mk <0,040 <0,040 <0,039
Tính ổn định kích thước % 5 5 5
Hệ số Ng/Pa m-s <9.5 <4.5 <4.5
Tính hút ẩm % (V / v) 6 4 2
Độ bền uốn N 15 25 35
Biến dạng uốn Mm <20 <20 <20
Chỉ số Oxy % <30 <30 <30
Kích thước block m 1×1.2×2,
1×1.2×4
1×1.2×2,
1×1.2×4
1×1.2×2,
1×1.2×4
Độ dày mm theo yêu cầu theo yêu cầu theo yêu cầu

Tham khảo giá xốp cách nhiệt bảo ôn EPS

Tấm bảo ôn Đà Nẵng – Xốp PU

Tấm bảo ônXốp PU là dòng vật liệu với nhiều ưu điểm cách nhiệt vượt trội. Giúp mang lại cho công trình không gian luôn mát mẻ, thông thoáng, và tạo cảm giác thoải mái dễ chịu. Tấm cách nhiệt PU được cấu tạo từ 3 lớp chính: đó là 2 lớp mặt xi măng bên ngoài và bên trong, lõi PU ở giữa.

Tấm bảo ôn cách nhiệt xốp PU
Tấm bảo ôn cách nhiệt xốp PU

Tính ứng dụng của xốp PU

  • Với khả năng cách nhiệt tốt người ta đã dùng xốp PU để chống nóng phần mái nhà.
  • Được sử dụng để làm phòng sạch với khả năng chống nóng, và chống thấm nước. 
  • Dùng để làm vách ngăn tạm thời cho công trình và các doanh nghiệp sản xuất linh kiện.
  • Dùng làm vách ngăn trong các hầm chứa kho làm lạnh, kho đông….

Ưu điểm của bảo ôn xốp PU

  • Tấm bảo ôn xốp PU có khả năng chống nóng, cách nhiệt, phản xạ nhiệt tốt.
  • Ngăn ngừa sự tác động của âm thanh vào môi trường bên trong.
  • Xốp PU bảo ôn có độ bền cao, khả năng chống chịu tốt với điều kiện tự nhiên.

Thông số kỹ thuật bảo ôn xốp PU

Chỉ tiêu Đơn vị Thông số
Tỷ trọng xốp Kg/m3 55 – 60
Kích thước mm 1200 x 610; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm mm           20 –  30 –  40 –  50
Trọng lượng Kg/m2 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước g/m2 36,5
Tỷ suất truyền nhiệt Kcal/m.h.0C 0,0182
Độ bền nén kN/m2 ≥ 140,978
Khả năng cách âm dB    ≥ 23,08
Khả năng chống cháy V V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Độ giãn nở T (0C) –  20 60 80
% giãn nở –  0,102 0,084 0,113

Quy cách xốp PU

Tên sản phẩm Đơn vị Dày (mm) Rộng Dài (mm)
Tấm xốp cách nhiệt PU W1200xL2440xT20mm Kiện 20 1200 2440
Tấm xốp cách nhiệt PU W1200xL2440xT30mm Kiện  30 1200 2440
Tấm xốp cách nhiệt PU W1200xL2440xT40m Kiện 40 1200 2440
Tấm xốp cách nhiệt PU W1200xL2440xT50mm Kiện  50 1200 2440

Báo giá tấm xốp cách nhiệt chống nóng PU

Tấm bảo ôn Đà Nẵng – Tấm Phương Nam

Tấm bảo ôn Đà Nẵng – Tấm Phương Nam, đầy là dòng vật liệu được rất nhiều người lựa chọn tin dùng bởi nhiều ưu điểm vượt trội. Trong đó, nổi bật nhất là tính năng chống nóng, chống bám bẩn và chống thấm hiệu quả.

Tấm bảo ôn cách nhiệt Phương Nam
Tấm bảo ôn cách nhiệt Phương Nam

Ưu điểm của tấm bảo ôn túi khí Phương Nam

  • Tấm bảo ôn tấm Phương Nam thuộc phân khúc giá hợp lý.
  • Được ứng dụng rộng rãi trong ngành xây dựng.
  • Tấm bảo ôn Phương Nam có khả năng cách âm, cách nhiệt, bảo ôn ổn định theo thời gian.

Tính ứng dụng của túi khí Phương Nam

  • Tấm bảo ôn Phương Nam ứng dụng trong thi công nhà máy, công trình có diện tích lớn.
  • Được ứng dụng thi công công trình nhà ở chung cư.
  • Ứng dụng trong sản xuất trang thiết bị xe.

Thông số kỹ thuật túi khí phương nam

Thông số kỹ thuật
TIÊU CHUẨN ĐƠN VỊ MÃ SẢN  (P2) ĐƠN VỊ THỬ NGHIỆM
Kích thước m x m 1.55 x 40
Độ dày mm 3 – 3.5
Hệ số dẫn nhiệt ASTM C18-04 W/mK 0.030 – 0.036 SGS Việt Nam
Hệ số phản xạ ASTM C1371 % 66 SGS Việt Nam
Hệ số bfic xạ ASTM C1371 0.42 SGS Việt Nam
Khả năng cách nhiệt (nhiệt độ trên/dưới tấm cách nhiệt) Temperature meter °C 60/39 SGS Việt Nam
Khả năng ngăn cháy lan (trên bề mặt sản phẩm) BS 476 – part 7 SGS Việt Nam
Độ bền nén thủng ISO 13938-2:2019 KPa 562 SGS Việt Nam
Lực chịu kéo lớn nhất ASTM D638 – 14 N MD: 24

TD: 23

SGS Việt Nam
Độ giãn dài tại lực lớn nhất ASTM D638 – 14 % MD: 26

TD: 26

SGS Việt Nam
Độ kháng xé lớn nhất ASTM D1004 – 13 N MD: 44

TD 43

SGS Việt Nam

Tấm bảo ôn Đà Nẵng – Bông gốm ceramic

Bông gốm ceramic
Bông gốm ceramic

Bông gốm ceramic là dòng vật liệu được làm từ các sợi gốm, có khả năng cách nhiệt cao từ 1050°C đến 1430°C được ứng dụng nhiều trong các lò nung, lò luyện thép, lò gốm sứ, lò gạch men, cửa chống cháy, lò bánh mỳ. Bông gốm ceramic được tạo ra để phục vụ cho các công trình cách nhiệt cực nóng, ngọn lửa trực tiếp từ 850°C cho đến 1600°C.

Thông số kỹ thuật 

Chỉ tiêu Thông số
Phân loại Dạng cuộn, dạng tấm, module, dạng rời
Tỉ trọng 96kg/m³, 128kg/m³, 150kg/m³, 300kg/m³, 370kg/m³
Chủng loại Dạng cuộn
Kích thước (mm) Dạng cuộn: 610 X 7200 X 25; 610 X 3600 X 50
Dạng tấm: 600 X 900 X 50; 600 X 900 X 20
Module: 600 X 300 X 300
Dạng rời: 1 thùng = 10Kg
Nhiệt độ làm việc 1050°C – 1430°C
Màu sắc Trắng
Hệ số dẫn nhiệt 0.046 – 0.195W/m.k ở nhiệt độ 200°C – 600°C
Tiêu chuẩn ASTM, BS, JIS, GB, FM Approve

 

Ứng dụng của tấm bảo ôn bông gốm ceramic 

  • Tấm bảo ôn bông gốm dùng để cách nhiệt trong lò công nghiệp, thiết bị sưởi ấm, lò hơi, lò nướng, lò nung, lò sấy, tủ nướng bánh mỳ…
  • Bảo ôn nhiệt trong nhà máy sản xuất gạch, lò gốm sứ…
  • Cách nhiệt cho các hệ thống bồn chứa hóa chất acid, bồn chứa dung dịch kiềm…
  • Chống nóng cho các đường ống dẫn nhiệt,…
  • Phòng cháy và cách nhiệt cho các công trình tòa nhà cao tầng, chung cư, khu thương mại…

Tấm bảo ôn Đà Nẵng – Cao su non

Tấm bảo ôn cao su non
Tấm bảo ôn cao su non

Tấm bảo ônCao su non còn có tên gọi khác là memory foam, là một dạng cao su tổng hợp có độ đàn hồi và tính dẻo cao hơn cao su thông thường. Sản phẩm được làm từ cao su nguyên chất kết hợp với chất hóa dẻo như ODF, HCFC, CFC. Chất liệu này hoàn toàn không chứa bất kì hóa chất độc hại nào ảnh hưởng tới sức khỏe. 

Ưu điểm của bảo ôn cách nhiệt cao su non

  • Bảo ôn cách nhiệt cao su non có độ đàn hồi tốt, không bị biến dạng bởi các tác động mạnh.
  • Cao su non có khả năng kết hợp với các nguyên vật liệu cao.
  • Giá thành bảo ôn cách nhiệt cao su non rẻ, đa dạng màu sắc, kích thước.

Tính ứng dụng của bảo ôn cách nhiệt cao su non

  • Được dùng để thi công xây dựng tường cách nhiệt
  • Cách âm công trình dân dụng.
  • Cách âm công trình công cộng.

Thông số kỹ thuật cao su non

STT Tên chỉ tiêu Đơn vị Phương pháp thử Kết quả
1 Độ bền kéo đứt MPa ISO 1798: 1997 ≥ 1,1
2 Độ giãn khi đứt % ISO 1798: 1997 ≥ 87,3
3 Lực đạt được khi nén mẫu 50% chiều cao ban đầu MPa ASTM D3575: 2008 ≥ 0,21
4 Độ hút nước sau khi ngâm 24 giờ trong nước ở 200C Kg/m2 Tham khảo < 0,082
(Điều kiện ngâm không chị áp suất)
5 Độ cứng Shore A ASTM D3575: 2008 30-60
6 Khối lượng riêng g/cm3 ISO 2787: 2008
7 Độ Dày 1.5mm; 2mm; 3mm; 4mm; 5mm, 10 đến 100mm

 

Tham khảo giá tấm cách nhiệt cao su non

Lưu ý khi lắp đặt tấm bảo ôn cách nhiệt Đà Nẵng

Để tấm bảo ôn cách nhiệt phát huy hết tác dụng của mình và đảm bảo được sự an toàn cũng như tuổi thọ của công trình, khi tiến hành thi công cần có những lưu ý như sau:

  •  Sau khi tiến hành thực hiện bọc bảo ôn xong. Kiểm tra ở những vị trí góc cạnh đã đã được bọc hết bảo ôn chưa. Bởi vì nếu có các lỗ hổng sẽ làm hao phí nhiệt. Còn gây đọng nước, làm ảnh hưởng đến an toàn, tuổi thọ của công trình.
  • Khi thi công, nên xem xét bảo ôn cách nhiệt dạng tấm được làm từ chất liệu gì, có thể gây dị ứng cho người sử dụng hay không. Tốt nhất nên lựa chọn những dòng vật liệu an toàn, lành tính như cao su lưu hóa.

Những vấn đề cần lưu ý khi chọn mua tấm bảo ôn cách nhiệt.

Để lựa chọn được tấm bảo ôn cách nhiệt chất lượng cho công trình của mình, bạn nên tìm hiểu rõ và lưu ý một số thuộc tính của dòng vật liệu cách nhiệt này như sau. 

  • Tính dẫn nhiệt

Tấm bảo ôn cách nhiệt phải có tính dẫn nhiệt thấp, được tính bằng lượng nhiệt lượng tỏa ra và truyền lên. Hệ số dẫn nhiệt phù hợp sẽ nằm trong khoảng  0.019W/m.K ~ 0.046W/m.K. 

Đảm bảo được hệ số dẫn nhiệt nằm trong khoảng này, tấm bảo ôn cách nhiệt Đà Nẵng sẽ có tác dụng điều hòa tốt cho môi trường bên trong, giúp duy trì được mức nhiệt độ hợp lý và không ảnh hưởng công năng của hệ thống. 

  • Khả năng chịu nhiệt

Tùy vào dòng vật liệu mà tấm bảo ôn sẽ có mức độ chịu nhiệt khác nhau. Mức độ tiêu chuẩn đạt được trung bình -200oC đến 116 oC với hệ thống HVAC. Vì thế, khi tìm kiếm sản phẩm cho công trình, bạn cần tìm hiểu và chọn lựa sản phẩm có thông số hợp lý.

  • Khả năng chống cháy

Đây là thuộc tính quan trọng của tấm bảo ôn cách nhiệt. Nó tác động trực tiếp đến quá trình hoạt động. Với dòng vật liệu kháng lửa tốt sẽ giúp bảo vệ được công trình tối ưu hơn nếu xảy ra các rủi ro về hỏa hoạn. 

Các yếu tố ảnh hưởng đến tấm bảo ôn cách nhiệt

Những yếu tố chính ảnh hưởng đến công năng cách nhiệt bảo ôn, bao gồm:

  • Khả năng kháng lửa

Hiện nay, khách hàng yêu cầu khá cao về vật liệu kháng lửa nhằm đáp ứng nhu cầu giảm thiểu thiệt hại do hỏa hoạn. Vì thế tấm bảo ôn cách nhiệt Đà Nẵng được bổ sung thêm một số hợp chất để có thể kháng lửa ở một mức độ nhất định.

  • Khả năng chống sương

Tấm bảo ôn cách nhiệt có thể chống đọng sương nhờ việc duy trì nhiệt độ trong và ngoài được cân bằng. Vì vậy giúp cho tình trạng đọng sương trên ống được giải quyết triệt để hoàn toàn.

  • Tính kháng điện

Tấm bảo ôn cách nhiệt còn phải cách điện tốt. Điều này phục vụ mục đích đảm bảo sự an toàn cho công trình một cách tối đa nhất.

Kinh nghiệm lựa chọn tấm bảo ôn cách nhiệt

Có thể thấy, tấm bảo ôn cách nhiệt giữ vai trò quan trọng trong hầu hết các công trình. Việc lựa chọn tấm bảo ôn vô cùng quan trong. Bởi vì sử dụng phải sản phẩm kém chất lượng sẽ làm ảnh hưởng đến nhiệt độ và công năng của hệ thống. Ngoài ra phải tốn chi phí bảo dưỡng, bảo trì thường xuyên.

Đơn vị cung cấp tấm bảo ôn cách nhiệt tại Đà Nẵng uy tín

Trên đây là những thông tin chi tiết về tấm bảo ôn cách nhiệt. Chất liệu làm tấm bảo ôn và cách lắp đặt. Để tìm mua tấm bảo ôn đảm bảo đầy đủ các yếu tố kỹ thuật. Đảm bảo uy tín thì bạn có thể hoàn toàn tin tưởng và lựa chọn Triệu Hổ.

Triệu Hổ – chuyên cung cấp  bông thủy tinh, bông khoáng, xốp XPS, xốp EPS, xốp PU, xốp PE OPP, túi khí cát tường, túi khí phương nam, cao su lưu hóa, cao su non, cao su xốp, bông gốm ceramic,… chất lượng cao, giá thành hợp lý.

Hơn 10 năm hoạt động, Triệu Hổ không ngừng  cải tiến nâng cao chất lượng sản phẩm và dịch vụ. Mục tiêu trở thành đơn vị đi đầu trong cung ứng vật liệu tại thị trường Miền Trung và toàn quốc. Chúng tôi luôn lấy chất lượng là chỉ tiêu hàng đầu. Chúng tôi cam kết:

  • 100% các sản phẩm do Triệu Hổ cung cấp đều là hàng chính hãng.
  • 100% đầy đủ giấy tờ chứng nhận, kiểm định.
  • Đảm bảo chính sách bảo hành dài hạn theo tiêu chuẩn từ nhà sản xuất.
  • Hỗ trợ đổi trả cho sản phẩm có lỗi đến từ nhà sản xuất.
  • Luôn sẵn sàng hỗ trợ quý khách hàng 24/7.

Hiện tại, Triệu Hổ đang là đại lý chính thức phân phối chính hãng các sản phẩm tấm bảo ôn cách nhiệt Đà Nẵng trên toàn quốc. 

 

Bài viết biên quan

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Sản phẩm chính hãng 100%.
2. Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
3. Sản phẩm đạt chất lượng.
4. Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
5. Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
9. Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
10. Vận chuyển hàng toàn quốc.