Tấm Poly Lấy Sáng, Tấm Polycarbonate Nhựa Thông Minh Giá 2025
Mục lục bài viết
- 1 Tấm Poly Lấy Sáng, Tấm Polycarbonate Nhựa Thông Minh Giá 2025
- 2 Tìm hiểu về tấm Poly
- 3 Cấu Tạo Của Tấm Poly
- 4 Phân Loại Tấm Poly Phổ Biến Nhất
- 5 Sự khác biệt giữa các phân loại Tấm Poly
- 6 Khám phá thông số kỹ thuật
- 7 Ưu điểm vượt trội của tấm Poly
- 8 Ứng dụng đa dạng của tấm Poly
- 9 Sự khác biệt Tấm Poly với các vật liệu tấm lấy sáng khác
- 10 Báo Giá Tấm Lợp Nhựa Thông Minh (10/2025)
- 11 Hướng dẫn đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ
- 12 Ưu đãi khủng cho khách hàng mua Tấm Poly
- 13 10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ
- 14 Một số hình ảnh thực tế Tấm Poly trên toàn quốc
- 15 Một số câu hỏi liên quan đến Tấm Poly
- 15.1 Tấm lợp lấy sáng poly có điểm gì nổi trội hơn so với kính và tôn truyền thống?
- 15.2 Tấm poly lấy sáng có đủ khả năng chống chịu thời tiết khắc nghiệt không?
- 15.3 Nên chọn độ dày tấm poly bao nhiêu để phù hợp với từng loại công trình?
- 15.4 Tại sao tấm poly lại có khả năng cách nhiệt tốt?
- 15.5 Làm thế nào để bảo quản và duy trì tuổi thọ cho tấm poly?
- 15.6 Triệu Hổ có chính sách vận chuyển tấm poly như thế nào trên toàn quốc?
Tấm Poly Toàn Quốc |Truyền sáng vượt trội| CK 5% – 10%
Tấm Poly, hay còn gọi là tấm polycarbonate, là vật liệu lợp mái lấy sáng đang dẫn đầu xu hướng xây dựng hiện đại trên khắp Việt Nam. Với khả năng truyền sáng vượt trội, độ bền ấn tượng và trọng lượng nhẹ, tấm poly đã và đang thay thế các vật liệu truyền thống như kính, tôn lấy sáng sợi thủy tinh trong nhiều ứng dụng khác nhau. Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn cái nhìn chi tiết nhất về loại vật liệu đa năng này.
Tìm hiểu về tấm Poly
Tấm Poly, hay Polycarbonate Sheet, là một giải pháp lấy sáng hiệu quả cho các công trình. Loại nhựa tổng hợp này có độ trong suốt gần như kính nhưng lại bền bỉ và nhẹ hơn nhiều lần. Khả năng dễ dàng gia công, uốn nóng và đúc khuôn giúp nó trở thành vật liệu lý tưởng cho mái lợp, giếng trời, nhà kính và các công trình kiến trúc khác. Với đặc tính bền vững và khả năng bảo vệ môi trường, tấm lợp thông minh đang là lựa chọn hàng đầu cho các thiết kế tận dụng ánh sáng tự nhiên.
Cấu Tạo Của Tấm Poly
Cấu tạo của tấm nhựa thông minh dựa trên nhựa polycarbonate, một loại vật liệu polymer với các đơn vị liên kết chặt chẽ qua nhóm cacbonat. Cấu trúc độc đáo này không chỉ mang lại độ trong suốt ấn tượng mà còn giúp tấm nhựa polycarbonate nhẹ hơn nhiều lần so với kính truyền thống. Để tăng cường độ bền, bề mặt tấm thường được bổ sung thêm lớp chống tia UV, giúp ngăn chặn quá trình lão hóa do ánh nắng mặt trời và duy trì vẻ đẹp ban đầu theo thời gian. Với đặc tính dễ uốn, cắt và đúc, tấm lợp poly có thể được tùy biến để phù hợp với nhiều ứng dụng đa dạng, từ mái che, giếng trời cho đến các vách ngăn hoặc biển quảng cáo.
Phân Loại Tấm Poly Phổ Biến Nhất
Tấm Polycarbonate Đặc Ruột
Đây là loại tôn nhựa lấy sáng polycarbonate có cấu trúc đặc, mang lại độ bền và khả năng chịu lực cao nhất. Với bề mặt phẳng, trong suốt như kính, tấm nhựa lấy sáng polycarbonate đặc ruột thường được sử dụng cho các công trình đòi hỏi tính thẩm mỹ cao và an toàn tuyệt đối. Các độ dày phổ biến bao gồm: 3mm, 4mm, 5mm, 8mm, và 10mm. Mái che tấm poly đặc ruột thích hợp cho giếng trời, mái che sân thượng, nhà chờ xe buýt và các công trình lấy sáng cao cấp.
Tấm Polycarbonate Rỗng Ruột
Đặc điểm nổi bật của loại tấm này là cấu trúc bên trong có các lớp rỗng, giúp giảm trọng lượng đáng kể và tăng khả năng cách nhiệt, cách âm. Mái che poly rỗng ruột là lựa chọn kinh tế hơn so với tấm nhựa thông minh đặc ruột, phù hợp cho các công trình cần mái che diện tích lớn như nhà xưởng, khu vực sản xuất hoặc mái che sân vận động. Các độ dày phổ biến của tấm rỗng ruột là 5mm và 10mm.
Tôn Lợp Lấy Sáng Polycarbonate Dạng Sóng
Tôn lấy sáng polycarbonate dạng sóng được thiết kế với hình dáng sóng tương tự như tôn lợp kim loại, giúp dễ dàng thi công kết hợp với các loại tôn thông thường. Loại này có khả năng truyền sáng cao, chịu nhiệt và chống tia UV tốt. Tôn lợp lấy sáng dạng sóng poly có nhiều loại sóng khác nhau để phù hợp với từng công trình, bao gồm: Tôn lấy sáng Polycarbonate 6 sóng (0.8mm); Tôn lấy sáng Polycarbonate 9 sóng vuông (1mm); Tôn lấy sáng Polycarbonate sóng tròn (1mm)
Sự khác biệt giữa các phân loại Tấm Poly
TIÊU CHÍ | POLY ĐẶC RUỘT | POLY RỖNG RUỘT | POLY DẠNG SÓNG |
Cấu tạo | Nhựa polycarbonate nguyên khối, không có lỗ rỗng. | Hai lớp polycarbonate mỏng xếp chồng, có khoang rỗng bên trong. | Tấm Polycarbonate được gia công theo dạng sóng. |
Khả năng truyền sáng | Cao, tương đương kính nhưng nhẹ hơn. | Tốt nhưng thấp hơn tấm lợp polycarbonate đặc ruột do có lỗ rỗng. | Tùy theo độ dày, thường ở mức trung bình đến cao. |
Độ bền & Chịu lực | Rất cao, chịu va đập mạnh, khó vỡ. | Kém hơn tấm đặc ruột, chịu lực vừa phải. | Bền hơn tấm rỗng, nhưng không cứng bằng tấm đặc ruột. |
Trọng lượng | Nặng nhất trong 3 loại. | Nhẹ hơn tấm đặc ruột do có khoang rỗng. | Nhẹ hơn cả hai loại nhờ thiết kế dạng sóng. |
Khả năng cách nhiệt | Trung bình, giữ nhiệt kém hơn tấm rỗng. | Tốt, khoang rỗng giúp giảm nhiệt hiệu quả. | Trung bình, tùy theo độ dày. |
Ứng dụng phổ biến | Mái che, giếng trời, cửa sổ, vách ngăn. | Nhà kính, bảng quảng cáo, vách ngăn lấy sáng. | Mái nhà, nhà xưởng, nhà để xe, công trình ngoài trời. |
Giá thành | Cao nhất do chất lượng và độ bền tốt. | Trung bình, giá rẻ hơn tấm đặc ruột. | Thấp hơn cả hai loại, phù hợp công trình lớn. |
Khám phá thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật chung
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Chất liệu | Nhựa Polycarbonate là một loại nhựa tổng hợp được cấu tạo từ các hạt phân tử Polymer liên kết với nhau thông qua các nhóm carbonate (-O-(C=O)-O-) |
Độ dày | Poly đặc: 1mm, 1,5mm, 2mm, 2.8mm, 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm.
Poly rỗng: 4.5mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm. Poly tôn sóng: 0,5mm, 06mm, 0.8mm, 1mm, 1.5mm, 2mm… Hoặc chiều dày theo yêu cầu |
Chiều dài | Poly đặc: Lên đến 20m hoặc 30m
Poly rỗng: Lên đến 58m Poly tôn sóng: 2m, 3m, 6m, 12m… Hoặc dài theo yêu cầu |
Chiều rộng | Poly đặc: 1.22m, 1.52m, 1.56m, 2.1m
Poly rỗng: 2.1m Poly tôn sóng: 0.8m, 0.9m, 1m, 1.07m Hoặc biên dạng theo yêu cầu |
Đóng gói | Poly đặc: dạng cuộn
Poly rỗng: dạng cuộn Poly tôn sóng: dạng tấm |
Màu sắc | Tấm poly đặc ruột có 8 màu như sau: Trắng trong (Clear), Xanh ngọc (Tosca), Nâu đồng hay còn gọi màu Trà (Bronze), Xanh dương (Blue), Xanh lá (Green), Trắng sữa (Opal), Màu xám (Grey), Màu bạc (Silver).
Tấm poly rỗng ruột có 8 màu như sau: Trắng trong (Clear), Xanh ngọc (Tosca), Nâu đồng (Bronze), Xanh dương (Blue), Màu xám (Grey), Xanh lá (Green), Trắng sữa (Opal), Màu bạc (silver). Tấm poly tôn sóng: trắng trong, xanh dương, trà và trắng sữa. Hoặc màu theo yêu cầu |
Chống cháy | B1 |
Chịu nhiệt | -40 độ C đến 120 độ C |
Hiệu suất lấy sáng | Lên đến 90%
– Trắng trong: 90% – Trắng đục: 23% – Xanh hồ: 24% – Xanh lá: 40% – Nâu trà: 11% – Ghi xám: 26% – Màu yêu cầu: 5 – 90% |
Thông số kỹ thuật tấm poly đặc
THÔNG SỐ CHI TIẾT CỦA TẤM POLY ĐẶC RUỘT | |||
CHỈ TIÊU (ITEM) | PHƯƠNG PHÁP THỬ (TEST METHOD) | ĐƠN VỊ (UNIT) | GIÁ TRỊ (VALUE) |
Tỷ Trọng (Specific gravity) | ASTM D792 | g/cm³ | 1.2 |
Độ bền kéo (Tensile) | ASTM D638 | kg/cm² | 550-700 |
Độ giãn dài (Tensile elongation) | ASTM D638 | % | 50-100 |
Độ bền nén (Compressive) | ASTM D695 | kg/cm² | 500-900 |
Độ bền uốn (Bending strength) | ASTM D790 | kg/cm² | 850-900 |
Độ bền va đập (Impact strength) | ASTM D256 | KJ/m² | 50-100 |
Biến đổi nhiệt (Thermal conductivity) | ASTM D177 | 10-4 (cal/cm) sec⁰ C | 4.6 |
Nhiệt dung riêng (Specific heat) | —- | cal/⁰Cg | 0.26-0.28 |
Nhiệt biến dạng (Thermal deformation temperature) | ASTM D648 | 45479 | 134-140 |
Độ truyền sáng (Light transmissibility) | —- | % | 85-91 |
TÔN LẤY SÁNG POLY ĐẶC RUỘT | ||||
Chiều dài | Lên đến 30m | |||
Chiều rộng | 1.22m, 1.52m, 1.56m, 2.1m | |||
Chiều dày | 1mm, 1,5mm, 2mm, 2.8mm, 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm.
Hoặc chiều dày theo yêu cầu |
|||
Màu sắc | Trắng trong (Clear), Xanh ngọc (Tosca), Nâu đồng hay còn gọi màu Trà (Bronze), Xanh dương (Blue), Xanh lá (Green), Trắng sữa (Opal), Màu xám (Grey), Màu bạc (Silver). | |||
Độ chịu lực | gấp 6 lần kính cường lực và gấp 250 kính thường | |||
Cách âm | gấp 8 lần kính | |||
Độ xuyên sáng | 88.3% | |||
Độ bền kéo | 57.8 MPa | |||
Độ dãn dài khi đứt | 69.9% | |||
Nhiệt độ cho phép | -39 đến 120 độ C | |||
Đóng gói | Dạng cuộn (khi thi công trãi phẳng cuộn) |
Thông số kỹ thuật tấm poly rỗng
THÔNG SỐ CHI TIẾT CỦA TẤM POLY RỖNG RUỘT | |||
CHỈ TIÊU (ITEM) | PHƯƠNG PHÁP THỬ (TEST METHOD) | ĐƠN VỊ (UNIT) | GIÁ TRỊ (VALUE) |
Độ bền uốn (Flexual strength) | ISO 178:2010 | MPa | 8.2 |
Độ bền va đập (Impact strength) | TCVN 2100-2:2007 | Bề mặt va đập có vết lõm nhưng không bị rách vỡ | |
Khả năng bắt cháy của vật liệu với thời gian mồi lửa ở bề mặt mẫu thử là 15 giây | ISO 11925-2:2010 | Bề mặt tiếp xúc với ngọn lửa bị bọt và co lại do bắt đầu có hiện thượng chảy dẻo | |
Độ truyền sáng (Light transmissibility) | TCVN 7737:2007 | % | 43.5 |
TÔN LẤY SÁNG POLY RỖNG RUỘT | ||||
Chiều dài | Lên đến 58m | |||
Chiều rộng | 2.1m | |||
Chiều dày | Poly rỗng: 4.5mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm.
Hoặc chiều dày theo yêu cầu |
|||
Màu sắc | Trắng trong (Clear), Xanh ngọc (Tosca), Nâu đồng (Bronze), Xanh dương (Blue), Màu xám (Grey), Xanh lá (Green), Trắng sữa (Opal), Màu bạc (silver). | |||
Độ bền uốn | 8.2 MPa | |||
Độ xuyên sáng | 43.5% | |||
Đóng gói | Dạng cuộn (khi thi công trãi phẳng cuộn) |
Thông số kỹ thuật tấm poly sóng
THÔNG SỐ CHI TIẾT CỦA TẤM POLY SÓNG | |||
CHỈ TIÊU (ITEM) | PHƯƠNG PHÁP THỬ (TEST METHOD) | ĐƠN VỊ (UNIT) | GIÁ TRỊ (VALUE) |
Khối lượng riêng (Density) | ISO 1183:2012 | g/cm3 | 1.18 |
Độ bền kéo (Tensile strength) | ISO 527-3:1995 | MPa | 61.2 |
Độ dãn dài khi đứt (Elongation at break) | % | 12.7 | |
Độ bền va đập (Impact strength) | TCVN 2100-2:2007 | Bề mặt va đập có vết lõm nhưng không bị rách vỡ | |
Khả năng bắt cháy của vật liệu với thời gian mồi lửa ở bề mặt mẫu thử là 15 giây | ISO 11925-2:2010 | Bề mặt tiếp xúc với ngọn lửa có nhiều bọt nhỏ | |
Độ truyền sáng (Light transmissibility) | TCVN 7737:2007 | % | 86.3 |
TÔN LẤY SÁNG POLY SÓNG | ||||
Chiều dài | 2m, 3m, 6m, 12m… | |||
Chiều rộng | 2.1m | |||
Chiều dày | Poly tôn sóng: 0,5mm, 06mm, 0.8mm, 1mm, 1.5mm, 2mm…
Hoặc chiều dày theo yêu cầu |
|||
Màu sắc | Trắng trong (Clear), Xanh ngọc (Tosca), Nâu đồng (Bronze), Xanh dương (Blue), Màu xám (Grey), Xanh lá (Green), Trắng sữa (Opal), Màu bạc (silver). | |||
Độ bền kéo | 61.2 MPa | |||
Độ xuyên sáng | 86.3% | |||
Độ dãn dài khi đứt | 12.7% | |||
Đóng gói | Dạng tấm, chồng theo sóng 6 sóng vuông, 7 sóng vuông, 9 sóng vuông, 11 sóng |
Ưu điểm vượt trội của tấm Poly
Tấm Polycarbonate không chỉ là một vật liệu thông thường mà còn là giải pháp hàng đầu cho các công trình hiện đại nhờ vào những ưu điểm vượt trội mà nó mang lại.
Khả năng lấy sáng vượt trội
Nhờ cấu trúc trong suốt, mái poly có khả năng truyền sáng lên đến 90%, giúp tận dụng tối đa nguồn ánh sáng tự nhiên. Điều này không chỉ tạo ra một không gian sáng sủa, thoáng đãng mà còn giúp tiết kiệm năng lượng chiếu sáng. Lớp phủ chống tia UV trên bề mặt mái nhựa thông minh còn có tác dụng ngăn chặn các tia cực tím gây hại, bảo vệ sức khỏe người sử dụng và kéo dài tuổi thọ của vật liệu. Tấm Poly vẫn giữ được vẻ đẹp và độ bền bỉ ngay cả dưới tác động khắc nghiệt của nắng, gió, mưa bão.
An toàn, chống cháy, cách âm và không dẫn điện
Với cấu tạo đặc biệt từ polymer không dẫn điện, tấm lợp nhựa thông minh sở hữu khả năng chống cháy hiệu quả, giúp hạn chế cháy lan và đảm bảo an toàn cho công trình. Bên cạnh đó, cấu trúc phân tử dày đặc của vật liệu này còn mang lại khả năng cách âm tốt, giảm thiểu tiếng ồn từ môi trường bên ngoài, tạo nên không gian sống và làm việc yên tĩnh, thoải mái.
Bền bỉ với khả năng chịu va đập
Đặc tính nổi bật của tấm Polycarbonate là khả năng chịu lực vượt trội. Mái nhựa thông minh đẹp có sức chịu va đập mạnh gấp 200 lần so với kính thường và 20 lần so với kính cường lực, đảm bảo độ bền vững theo thời gian mà không bị vỡ hay biến dạng dưới các tác động mạnh. Khả năng chịu nhiệt rộng từ -40°C đến 120°C cũng là một yếu tố quan trọng, giúp sản phẩm thích nghi tốt với các điều kiện thời tiết khắc nghiệt, từ giá lạnh đến nắng nóng gay gắt.
Trọng lượng nhẹ dễ thi công
Trọng lượng của tấm Polycarbonate nhẹ hơn kính rất nhiều, giúp tiết kiệm chi phí vận chuyển và giảm tải trọng cho kết cấu công trình. Đặc tính dẻo dai của vật liệu này cho phép dễ dàng uốn cong và tạo hình, mang lại sự linh hoạt tối đa cho các ý tưởng thiết kế độc đáo. Chính nhờ vậy, tấm Poly không chỉ đáp ứng yêu cầu về chất lượng mà còn góp phần nâng cao vẻ đẹp hiện đại và sang trọng cho mọi công trình.
Ứng dụng đa dạng của tấm Poly
Ứng dụng trong công trình dân dụng
Tấm polycarbonate được sử dụng phổ biến trong nhiều hạng mục dân dụng, mang lại hiệu quả cao về công năng và thẩm mỹ:
- Mái hiên, giếng trời, nhà kính, mái sảnh: Nhờ khả năng truyền sáng vượt trội và lọc tia UV hiệu quả, tấm poly là giải pháp lý tưởng cho các không gian cần đón ánh sáng tự nhiên. Vật liệu này giúp chống nóng, giảm chói và chịu được các điều kiện thời tiết khắc nghiệt, đảm bảo độ bền lâu dài.
- Bảng hiệu, bảng quảng cáo ngoài trời: Với độ bền ấn tượng, khả năng chịu nhiệt và chống lại tia cực tím, tấm poly giúp các biển hiệu, bảng quảng cáo giữ được màu sắc và độ trong suốt sau một thời gian dài phơi nắng mưa.
- Mái che hồ bơi: Tấm poly không chỉ cung cấp đủ ánh sáng cho khu vực hồ bơi mà còn ngăn chặn tia UV có hại, bảo vệ sức khỏe cho người bơi.
Ứng dụng trong công trình công nghiệp
Với đặc tính cách âm, cách nhiệt và chịu va đập tốt, tấm polycarbonate còn được ứng dụng rộng rãi trong các hạng mục công nghiệp:
- Vách ngăn, tường cách âm: Vật liệu này được dùng làm vách ngăn hoặc tường cách âm trong các nhà máy, nhà xưởng, hay dọc các tuyến đường cao tốc. Tấm poly nhẹ, dễ lắp đặt nhưng vẫn đảm bảo độ bền và khả năng cách âm hiệu quả, giảm thiểu tiếng ồn.
- Hệ thống mái lấy sáng công nghiệp: Tấm poly là lựa chọn hàng đầu cho mái lấy sáng tại các nhà kho, nhà xưởng sản xuất, giúp tối ưu hóa ánh sáng ban ngày và tiết kiệm chi phí điện năng đáng kể.
- Nhà kính nông nghiệp: Tấm poly tối ưu hóa lượng ánh sáng đi vào, hỗ trợ quá trình quang hợp của cây trồng mà không gây hiện tượng sốc nhiệt, tạo môi trường phát triển lý tưởng cho cây.
Sự khác biệt Tấm Poly với các vật liệu tấm lấy sáng khác
TIÊU CHÍ | TẤM COMPOSITE | TẤM POLY |
Khả năng truyền sáng | Cung cấp ánh sáng tự nhiên tốt, khả năng hấp thụ ánh sáng vượt trội. | Truyền sáng rất tốt, gần giống kính, nhưng dễ bị mờ hoặc không đạt độ trong suốt hoàn hảo trong thời gian dài. |
Độ bền và chịu lực | Chịu lực tốt, bền bỉ, không dễ vỡ hoặc nứt, có tuổi thọ lâu dài. Thích hợp cho cả môi trường khắc nghiệt. | Chịu lực tốt, nhưng vẫn có thể bị nứt hoặc vỡ khi va đập mạnh, đặc biệt với tấm poly đặc. |
Khả năng cách nhiệt và cách âm | Cách nhiệt tốt, chống nóng, chống lạnh hiệu quả, và có khả năng cách âm khá cao, giữ cho không gian luôn mát mẻ. | Cách nhiệt vượt trội, nhưng polycarbonate đặc thường có độ cách âm không tốt bằng composite. |
Chống tia UV và bảo vệ sức khỏe | Tấm composite chống tia UV rất hiệu quả, bảo vệ không gian khỏi tác động xấu của ánh sáng mặt trời, thân thiện với sức khỏe. | Cũng chống tia UV tốt nhưng có thể không bảo vệ lâu dài như composite. |
Ứng dụng | Phù hợp với hầu hết các công trình từ dân dụng đến công nghiệp, đặc biệt là những nơi cần sự linh hoạt trong thiết kế và chống chịu thời tiết khắc nghiệt. | Thích hợp cho các công trình có yêu cầu ánh sáng tự nhiên trong suốt và bền vững như mái nhà kính, nhưng khó sử dụng cho các công trình có yêu cầu thiết kế linh hoạt. |
Khả năng thi công | Thi công nhanh chóng, dễ dàng uốn cong, tạo hình theo nhu cầu, tiết kiệm thời gian và chi phí lắp đặt. | Cần nhiều thời gian và công sức để thi công, đặc biệt là với tấm polycarbonate đặc, dễ gặp khó khăn trong việc lắp đặt mái lớn. |
Chống bám bụi và sương | Chống bám bụi, bám sương và ngưng tụ hơi nước hiệu quả, dễ dàng vệ sinh và lau chùi. | Dễ bị bám bụi và sương, khó vệ sinh và bảo dưỡng. |
Chi phí | Chi phí hợp lý, hiệu quả về lâu dài nhờ tính bền vững và ít cần bảo dưỡng. | Chi phí cao hơn, đặc biệt với các tấm polycarbonate đặc và rỗng, cũng cần bảo dưỡng định kỳ để duy trì hiệu quả. |
Báo Giá Tấm Lợp Nhựa Thông Minh (10/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn vị | Đơn giá |
---|---|---|---|
1 | Tôn poly lấy sáng 11 sóng dày 0.6mm | md | 72.000 |
2 | Tôn poly lấy sáng 11 sóng dày 1mm | md | 111.000 |
3 | Tôn poly lấy sáng 11 sóng dày 1.2mm | md | 138.000 |
4 | Tôn poly lấy sáng sóng KOOLITE dày 0.8mm (± 0.25mm) | md | 97.400 |
5 | Tôn poly lấy sáng sóng KOOLITE dày 0.9mm (± 0.25mm) | md | 108.900 |
6 | Tôn poly lấy sáng sóng KOOLITE dày 1.2mm (± 0.25mm) | md | 173.300 |
7 | Tôn poly lấy sáng sóng KOOLITE dày 1.4mm (± 0.25mm) | md | 210.400 |
8 | Tấm poly lấy sáng rỗng ruột VIP liên doanh Đức - VN W2100xL5800xT5mm | tấm | 1.425.000 |
9 | Tấm poly lấy sáng rỗng ruột LPP W2100xL5800xT4.5mm | tấm | 825.000 |
10 | Tấm poly lấy sáng rỗng ruột KOOLITE - VN W2100xL5800xT4.5mm (± 0.25mm) | tấm | 938.900 |
11 | Tấm poly lấy sáng rỗng ruột KOOLITE - VN W2100xL5800xT5mm (± 0.25mm) | tấm | 1.113.800 |
12 | Tấm poly lấy sáng rỗng ruột KOOLITE - VN W2100xL5800xT5.5mm (± 0.25mm) | tấm | 1.188.000 |
13 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (SL-VN) dày 1.8mm | m2 | 217.500 |
14 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (SL-VN) dày 2.7mm | m2 | 300.000 |
15 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (SL-VN) dày 4.7mm | m2 | 585.000 |
16 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (UV liên doanh Đức - VN) dày 1.8mm | m2 | 322.500 |
17 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (UV liên doanh Đức - VN) dày 2.8mm | m2 | 472.500 |
18 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (COOLMAX Hàng nhập Malaysia) dày 1.8mm | m2 | 360.000 |
19 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (COOLMAX Hàng nhập Malaysia) dày 2.7mm | m2 | 495.000 |
20 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (KOOLITE) dày 1.4mm (± 0.25mm) | m2 | 165.000 |
21 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (KOOLITE) dày 1.7mm (± 0.25mm) | m2 | 231.000 |
22 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (KOOLITE) dày 2.7mm (± 0.25mm) | m2 | 332.600 |
23 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (KOOLAITE) dày 4.7mm (± 0.25mm) | m2 | 634.500 |
24 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (KRYSTAL) dày 2mm (± 0.001mm) | m2 | 385.000 |
25 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (KRYSTAL) dày 3mm (± 0.001mm) | m2 | 415.800 |
26 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (KRYSTAL) dày 4mm (± 0.001mm) | m2 | 754.600 |
27 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (KRYSTAL) dày 5mm (± 0.001mm) | m2 | 939.400 |
Hướng dẫn đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ
Hãy làm theo các bước đơn giản dưới đây để đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ với giá Tấm Poly ưu đãi:
Bước 1: Liên hệ đặt hàng
Sau khi chọn được sản phẩm thông qua Website, bạn có thể gọi ngay đến hotline để được tư vấn và đặt hàng. Hoặc để lại thông tin trên Website chúng tôi sẽ liên hệ lại bạn trong thời gian sớm nhất.
Bước 2: Xác nhận đơn hàng
Khi gọi điện, nhân viên của chúng tôi sẽ tư vấn chi tiết, hỗ trợ bạn xác nhận đơn hàng, bao gồm số lượng, giá cả và địa chỉ giao hàng.
Bước 3: Thanh toán
Sau khi xác nhận đơn hàng, bạn sẽ được thông báo về phương thức thanh toán. Triệu Hổ hỗ trợ nhiều hình thức thanh toán linh hoạt để bạn dễ dàng lựa chọn.
Bước 4: Nhận hàng
Cuối cùng, chờ đợi hàng được giao đến tay bạn! Chúng tôi cam kết giao hàng nhanh chóng và an toàn đến địa chỉ mà bạn đã cung cấp.
Với các bước đơn giản trên, bạn đã có thể đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ. Nếu bạn cần thêm thông tin hoặc hỗ trợ, đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi qua hotline hoặc email nhé!
Ưu đãi khủng cho khách hàng mua Tấm Poly
Đến ngay Triệu Hổ để sở hữu những sản phẩm Tấm Poly chất lượng cao với giá cực kỳ ưu đãi. Chúng tôi mang đến cho quý khách hàng những mức giá siêu tiết kiệm cùng nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn, giúp bạn tiết kiệm chi phí tối đa cho công trình của mình. Đặc biệt, với cách nhiệt vượt trội, cách âm chống cháy tối ưu, Tấm Poly của Triệu Hổ chắc chắn sẽ làm hài lòng ngay cả những khách hàng khó tính nhất.
10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ
- Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
- Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
- Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
- Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.
Một số hình ảnh thực tế Tấm Poly trên toàn quốc
Sự vượt trội của tấm Poly đã được minh chứng qua nhiều công trình xây dựng, từ nhà xưởng đến nhà ở cao cấp. Vật liệu này không chỉ bảo vệ công trình khỏi tác động của thời tiết mà còn mang lại không gian sáng sủa, thoáng đãng nhờ khả năng lấy sáng ấn tượng. Những hình ảnh thực tế cho thấy, tấm Poly vẫn giữ được vẻ bền bỉ qua năm tháng, bất chấp những điều kiện môi trường khắc nghiệt nhất. Nhờ có lớp phủ chống tia cực tím, tấm Poly không bị ố vàng, giúp màu sắc luôn tươi mới và duy trì độ bền vượt trội, trở thành lựa chọn ưu tiên cho các dự án đòi hỏi cả chất lượng và tính thẩm mỹ.
Một số câu hỏi liên quan đến Tấm Poly
Tấm lợp lấy sáng poly có điểm gì nổi trội hơn so với kính và tôn truyền thống?
So với kính và tôn, tấm lợp poly sở hữu nhiều lợi thế vượt trội. Khả năng truyền sáng của tấm poly rất cao, giúp tận dụng tối đa ánh sáng tự nhiên, từ đó giảm đáng kể việc sử dụng đèn điện và tiết kiệm chi phí năng lượng. Hơn nữa, vật liệu này có trọng lượng nhẹ, giúp việc vận chuyển và lắp đặt trở nên dễ dàng, không đòi hỏi kết cấu đỡ quá phức tạp. Một ưu điểm khác là khả năng chống tia UV, bảo vệ không gian bên dưới mà vẫn giữ được độ trong suốt. Cuối cùng, độ bền ấn tượng của tấm poly, cùng khả năng chống chịu va đập, hạn chế nứt vỡ, giúp tăng cường an toàn cho các công trình.
Tấm poly lấy sáng có đủ khả năng chống chịu thời tiết khắc nghiệt không?
Tấm poly rất bền bỉ, có thể đối phó tốt với các điều kiện thời tiết khắc nghiệt, từ cái nắng gay gắt cho đến những trận mưa bão. Lớp phủ UV chuyên biệt trên bề mặt tấm poly giúp chống lại tác hại của tia cực tím, ngăn ngừa hiện tượng ố vàng và suy giảm độ trong suốt theo thời gian. Đồng thời, vật liệu này còn có khả năng chịu nhiệt độ cao và thấp, giúp tấm lợp không bị biến dạng, cong vênh do thay đổi nhiệt độ đột ngột. Nhờ vậy, tấm poly trở thành lựa chọn lý tưởng cho những khu vực có khí hậu nhiệt đới hoặc thay đổi thất thường.
Nên chọn độ dày tấm poly bao nhiêu để phù hợp với từng loại công trình?
Việc lựa chọn độ dày của tấm poly cần dựa trên mục đích sử dụng và các yêu cầu kỹ thuật của công trình. Nếu bạn cần một giải pháp lợp mái có khả năng chịu lực lớn và chống va đập tốt, nên chọn tấm poly có độ dày từ 4mm đến 6mm. Đối với những ứng dụng nhẹ nhàng hơn như mái lợp cho sân vườn hay ban công, tấm poly mỏng hơn (từ 1mm đến 3mm) sẽ là lựa chọn kinh tế. Ngoài ra, nếu công trình cần khả năng cách nhiệt tốt, tấm poly càng dày sẽ càng hiệu quả trong việc ngăn chặn nhiệt độ bên ngoài xâm nhập.
Tại sao tấm poly lại có khả năng cách nhiệt tốt?
Tấm poly cách nhiệt hiệu quả nhờ vào cấu trúc đặc biệt của nó. Các lớp polycarbonate trong tấm lợp tạo ra những khoảng không khí, đóng vai trò như một lớp cách nhiệt tự nhiên, làm giảm đáng kể sự truyền nhiệt từ môi trường bên ngoài vào bên trong công trình. Điều này đặc biệt hữu ích trong những ngày hè nóng bức, giúp duy trì nhiệt độ ổn định mà không cần phụ thuộc quá nhiều vào các thiết bị làm mát. Nhờ đó, việc sử dụng tấm poly không chỉ mang lại sự thoải mái mà còn giúp tiết kiệm chi phí năng lượng.
Làm thế nào để bảo quản và duy trì tuổi thọ cho tấm poly?
Để tấm poly luôn bền đẹp, việc bảo trì và vệ sinh định kỳ là rất quan trọng. Bạn nên dùng khăn mềm và nước sạch để lau tấm, tránh sử dụng các hóa chất mạnh như xăng hay dung môi, vì chúng có thể làm hỏng bề mặt. Khi lắp đặt, cần đảm bảo mặt chống UV của tấm poly hướng về phía mặt trời. Lớp màng bảo vệ chỉ nên được bóc ra sau khi quá trình lắp đặt hoàn tất để tránh bụi bẩn bám vào. Ngoài ra, việc kiểm tra tấm lợp thường xuyên để kịp thời phát hiện và khắc phục các vết nứt nhỏ sẽ giúp kéo dài đáng kể tuổi thọ của công trình.
Triệu Hổ có chính sách vận chuyển tấm poly như thế nào trên toàn quốc?
Với chính sách vận chuyển chuyên nghiệp, Triệu Hổ cam kết mang sản phẩm đến tận công trình trên khắp cả nước một cách an toàn và đúng hẹn. Chúng tôi sử dụng các phương tiện vận tải hiện đại và đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm để đảm bảo hàng hóa được bảo quản cẩn thận, không bị hư hại trong suốt quá trình di chuyển. Khách hàng cũng sẽ được hỗ trợ theo dõi đơn hàng và hưởng chính sách giao nhận linh hoạt, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí tối đa.
Trên đây là những thông tin mà Triệu Hổ muốn gửi gắm đến tất cả quý Khách hàng về sản phẩm Tấm Poly toàn quốc chính hãng hiện nay. Hy vọng rằng những chia sẻ này sẽ giúp Khách hàng tìm ra giải pháp lý tưởng để xác định loại vật liệu công trình một cách nhanh chóng và chính xác nhất. Hãy liên hệ ngay với Triệu Hổ để nhận được sự tư vấn tận tâm, nhanh chóng và chi tiết, đưa công trình của bạn đến gần hơn với thành công.