Vật Liệu Cách Âm Cách Nhiệt Đà Nẵng 2025 Từ A đến Z, Xem Ngay | CK 5% – 10%
Mục lục bài viết
- 1 Vật Liệu Cách Âm Cách Nhiệt Đà Nẵng 2025 Từ A đến Z, Xem Ngay | CK 5% – 10%
- 2 Tìm hiểu Vật liệu cách âm cách nhiệt Đà Nẵng
- 3 Tầm quan trọng Vật liệu cách âm cách nhiệt tại Đà Nẵng
- 4 Tổng quan thị trường vật liệu cách âm cách nhiệt Đà Nẵng
- 4.1 Vật Liệu Cách Âm Cách Nhiệt Bông khoáng Đà Nẵng
- 4.2 Vật Liệu Cách Âm Cách Nhiệt Bông thuỷ tinh Đà Nẵng
- 4.3 Vật Liệu Cách Âm Cách Nhiệt Bông gốm Đà Nẵng
- 4.4 Vật Liệu Cách Âm Cách Nhiệt Xốp EPS Đà Nẵng
- 4.5 Vật Liệu Cách Âm Cách Nhiệt Xốp XPS Đà Nẵng
- 4.6 Vật Liệu Cách Âm Cách Nhiệt Xốp PE OPP Đà Nẵng
- 4.7 Vật Liệu Cách Âm Cách Nhiệt Xốp PU Đà Nẵng
- 4.8 Vật Liệu Cách Âm Cách Nhiệt Cao su xốp Đà Nẵng
- 4.9 Vật Liệu Cách Âm Cách Nhiệt Cao su lưu hoá Đà Nẵng
- 4.10 Vật Liệu Cách Âm Cách Nhiệt Túi khí Đà Nẵng
- 4.11 Vật Liệu Cách Âm Cách Nhiệt Mút tiêu âm Đà Nẵng
- 5 Ứng dụng linh hoạt Vật Liệu Cách Âm Cách Nhiệt
- 6 Hướng dẫn chọn Vật liệu Cách nhiệt Cách âm chuẩn nhất
- 7 Một số hình ảnh thực tế vật liệu cách nhiệt cách âm Đà Nẵng
- 8 Hướng dẫn đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ
- 9 Ưu đãi khủng cho khách hàng mua vật liệu cách nhiệt cách âm Đà Nẵng
- 10 10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ
- 11 Một số câu hỏi liên quan đến vật liệu cách nhiệt cách âm
- 11.1 Vật liệu nào phù hợp nhất cho mái nhà ở Đà Nẵng?
- 11.2 Vật liệu nào phù hợp nhất cho tường ở Đà Nẵng?
- 11.3 Sự khác biệt chính giữa bông thủy tinh và bông khoáng là gì, và loại nào tốt hơn cho ứng dụng nào?
- 11.4 Mút xốp XPS và EPS có gì khác nhau về khả năng chống thấm và độ bền?
- 11.5 Những sản phẩm túi khí cách nhiệt chống nóng có hiệu quả về cách âm không?
- 11.6 Quá trình thi công vật liệu cách âm cách nhiệt có phức tạp không và có cần thợ chuyên nghiệp không?
- 11.7 Chính sách vận chuyển vật liệu cách nhiệt cách âm của Triệu Hổ tại Đà Nẵng
Vật liệu cách nhiệt cách âm tại Đà Nẵng trở thành chìa khóa tối ưu giúp công trình của bạn không chỉ vượt trội về chất lượng mà còn tối ưu chi phí dự án. Quyết định đúng đắn về vật liệu sẽ định hình giá trị bền vững, khẳng định vị thế và sự tiện nghi đỉnh cao cho mọi dự án. Để nắm bắt lợi thế cạnh tranh tuyệt đối này, chúng ta sẽ cùng phân tích sâu hơn.
Tìm hiểu Vật liệu cách âm cách nhiệt Đà Nẵng
Vật liệu cách âm cách nhiệt là những vật liệu được thiết kế đặc biệt nhằm hạn chế sự truyền dẫn nhiệt và âm thanh giữa các không gian khác nhau. Chúng giúp ổn định nhiệt độ bên trong công trình, giảm thiểu tiếng ồn từ bên ngoài, tạo ra môi trường sống và làm việc thoải mái, đồng thời góp phần tiết kiệm năng lượng hiệu quả.
Thị trường vật liệu cách âm cách nhiệt tại Đà Nẵng đang chứng kiến sự tăng trưởng mạnh mẽ, phản ánh vị thế của thành phố là một trung tâm kinh tế và du lịch phát triển năng động. Nhu cầu xây dựng liên tục tăng cao, từ nhà ở dân dụng, khách sạn, resort cao cấp đến các khu công nghiệp và văn phòng hiện đại, đã kéo theo yêu cầu lớn về các giải pháp cách âm cách nhiệt hiệu quả.
Đặc biệt, xu hướng xây dựng xanh và tiết kiệm năng lượng đang ngày càng được chú trọng tại Đà Nẵng, thúc đẩy sự ưa chuộng đối với các loại vật liệu thân thiện với môi trường, có khả năng cách nhiệt tốt và độ bền cao. Khí hậu đặc trưng của Đà Nẵng, với nắng nóng gay gắt và mùa mưa bão kéo dài, cũng là một yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến việc lựa chọn vật liệu. Do đó, các sản phẩm không chỉ cần đảm bảo khả năng cách nhiệt tối ưu mà còn phải có khả năng chống ẩm mốc và thích nghi tốt với điều kiện thời tiết khắc nghiệt để đảm bảo độ bền và hiệu quả sử dụng lâu dài.
Tầm quan trọng Vật liệu cách âm cách nhiệt tại Đà Nẵng
Chống nóng hiệu quả
Mùa hè, nhiệt độ tại Đà Nẵng thường xuyên ở mức cao, gây ra hiện tượng hấp thụ nhiệt mạnh vào các công trình. Vật liệu cách nhiệt giúp ngăn chặn đến 95-97% bức xạ nhiệt từ bên ngoài, giữ cho không gian bên trong mát mẻ hơn, giảm phụ thuộc vào điều hòa không khí. Điều này đặc biệt quan trọng đối với các công trình có mái tôn, mái ngói hoặc tường tiếp xúc trực tiếp với nắng.
Tạo không gian yên tĩnh
Đà Nẵng là thành phố du lịch phát triển, tiếng ồn từ giao thông, công trường xây dựng, hay các hoạt động kinh doanh có thể ảnh hưởng đến cuộc sống hàng ngày. Vật liệu cách âm giúp giảm thiểu tiếng ồn từ bên ngoài xâm nhập vào không gian sống và làm việc, tạo môi trường yên tĩnh, riêng tư và thoải mái.
Môi trường sống và làm việc thoải mái, ít tiếng ồn và nhiệt độ ổn định góp phần cải thiện chất lượng giấc ngủ, giảm căng thẳng, nâng cao khả năng tập trung và hiệu suất làm việc. Điều này đặc biệt quan trọng đối với các khách sạn, resort, văn phòng, trường học và bệnh viện
Giảm tải cho hệ thống làm mát/sưởi ấm
Bằng cách giữ nhiệt độ ổn định bên trong, vật liệu cách nhiệt làm giảm đáng kể nhu cầu sử dụng điều hòa vào mùa nóng và hệ thống sưởi (nếu có) vào mùa lạnh. Điều này trực tiếp dẫn đến việc giảm tiêu thụ điện năng.
Chống ẩm mốc và duy trì độ bền
Mùa mưa bão, độ ẩm không khí cao dễ gây ẩm mốc, làm xuống cấp vật liệu và ảnh hưởng đến sức khỏe. Nhiều vật liệu cách nhiệt, cách âm hiện đại có khả năng chống thấm nước, kháng khuẩn và nấm mốc, giúp bảo vệ kết cấu công trình, kéo dài tuổi thọ và giảm chi phí bảo trì, sửa chữa.
Tăng hiệu suất thiết bị
Khi nhiệt độ môi trường được kiểm soát tốt, các thiết bị điện tử và máy móc hoạt động ổn định hơn, giảm nguy cơ hỏng hóc do quá nhiệt, từ đó kéo dài tuổi thọ của thiết bị.
Xây dựng Xanh và bền vững
Đà Nẵng đang mạnh mẽ thúc đẩy các định hướng phát triển đô thị xanh và bền vững. Vật liệu cách âm cách nhiệt đóng vai trò then chốt trong xu hướng này. Việc tiết kiệm năng lượng trực tiếp làm giảm lượng khí thải carbon từ các nhà máy điện, góp phần vào mục tiêu giảm phát thải chung của thành phố và quốc gia. Các công trình sử dụng vật liệu cách âm cách nhiệt hiệu quả thường đáp ứng các tiêu chuẩn của chứng nhận công trình xanh (như LOTUS, EDGE), nâng cao uy tín và hình ảnh của chủ đầu tư. Đà Nẵng cũng đã phê duyệt Bộ chỉ số phát triển xanh và bền vững, trong đó có các chỉ số liên quan đến năng lượng và sử dụng đất xanh, cho thấy cam kết của thành phố đối với phát triển bền vững.
Tổng quan thị trường vật liệu cách âm cách nhiệt Đà Nẵng
Vật Liệu Cách Âm Cách Nhiệt Bông khoáng Đà Nẵng
Là một giải pháp cách nhiệt cách âm hiệu quả cho nhiều công trình, từ lò công nghiệp đến nhà ở, Bông khoáng Rockwool được biết đến với khả năng vượt trội. Vật liệu này được tạo ra từ quặng đá Bazan và Dolomit, trải qua quá trình nung chảy ở nhiệt độ xấp xỉ 1600∘C. Sau đó, các nguyên liệu được xe thành sợi nhỏ và kết hợp cùng hóa chất chuyên dụng. Cấu tạo của Rockwool là những sợi bông siêu mịn được nén chặt thành dạng tấm, tạo nên một kết cấu vừa nhẹ vừa bền vững.
Thông số kỹ thuật bông khoáng
- Thông số kỹ thuật chung
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Chiều dày chuẩn (mm) | 25; 50; 75; 100 |
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) | 40; 60; 80; 100; 120 |
Kích thước (mm) | 1200 x 610; 1200 x 2440 |
Độ dày sản phẩm (mm) | 20 – 30 – 40 – 50 |
Trọng lượng (Kg/m2) | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 |
Tỷ suất hút nước (g/m2) | 36,5 |
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C | 0,0182 |
Nhiệt độ làm việc | 450°C – 650°C |
Độ bền nén (kN/m2 | ≥ 140,978 |
Khả năng cách âm (dB) | ≥ 23,08 |
Khả năng chống cháy (V) | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) |
Độ giãn nở (°C) | – 20 – 80 |
Phần trăm giãn nở | – 0,102 – 0,113 |
- Thông số kỹ thuật tấm bông khoáng
ROCKWOOL TẤM
( Đơn vị: Kiện) |
|
Chiều rộng (mm) | 600 |
Chiều dài (mm) | 1200 |
Thể tích (m3) | 0,216 |
Tỷ trọng (kg/m3) | 40; 50; 60; 80;100; 120 |
Độ dày | 25; 50; 75; 100 |
Số lượng tấm trong một kiện
(tương ứng độ dày) |
12; 6; 4; 3 |
Diện tích kiện hàng (m2)
(tương ứng độ dày) |
8.64; 4.32; 2.88; 2.16 |
Vị trí ứng dụng | Thông thường dùng cho bề mặt phẳng |
- Thông số kỹ thuật cuộn bông khoáng
ROCKWOOL CUỘN
( Đơn vị: Cuộn) |
|
Loại cuộn | Có lưới và không có lưới |
Chiều rộng (mm) | 600 |
Chiều dài cuộn bông (mm)
(tương ứng độ dày) |
5000; 5000; 1800; 1800 |
Thể tích | 0,216 |
Tỷ trọng (kg/m3) | 40; 50; 60; 80;100; 120 |
Độ dày | 25; 50; 75; 100 |
Vị trí ứng dụng | Thông thường dùng cho bề mặt cong |
- Thông số kỹ thuật ống bông khoáng
ROCKWOOL ỐNG
( Chiều dài ống: 1mm) |
||
Danh nghĩa | Inch | Ø (mm) |
15A | 1/2″ | 21 |
20A | 3/4″ | 28 |
25A | 1″ | 34 |
32A | 1.1/4″ | 43 |
40A | 1.1/2″ | 48 |
50A | 2″ | 60 |
65A | 2.1/2″ | 76 |
80A | 3″ | 90 |
100A | 4″ | 114 |
125A | 5″ | 140 |
150A | 6″ | 168 |
200A | 8″ | 219 |
250A | 10″ | 273 |
300A | 12″ | 325 |
14” | 358 | |
350A | 14″ | 377 |
50A | 2″ | 60 |
65A | 2.1/2″ | 76 |
80A | 3″ | 90 |
100A | 4″ | 114 |
125A | 5″ | 140 |
150A | 6″ | 168 |
200A | 8″ | 219 |
250A | 10″ | 273 |
300A | 12″ | 325 |
325A | 14” | 358 |
350A | 14″ | 377 |
- Thông số kỹ thuật hệ số cách nhiệt bông khoáng
HỆ SỐ CÁCH NHIỆT ROCKWOOL CHI TIẾT | ||
NHIỆT ĐỘ | TỶ TRỌNG | HỆ SỐ DẪN NHIỆT (W/m·°K)
tương ứng theo tỷ trọng |
20 | 40; 60; 80; 100; 120 | 0,036; 0,034; 0,034; 0,034; 0,041 |
100 | 40; 60; 80; 100; 120 | 0,048; 0,043; 0,042; 0,041; 0,055 |
200 | 60; 80; 100; 120 | 0,061; 0,057; 0,057; 0,071 |
300 | 60; 80; 100; 120 | 0,087; 0,077; 0,073; 0,092 |
400 | 60; 80; 100 | 0,123; 0,099; 0,095 |
- Thông số kỹ thuật hệ số cách âm bông khoáng
HỆ SỐ CÁCH ÂM ROCKWOOL CHI TIẾT | ||
TẦN SỐ | TỶ TRỌNG | HỆ SỐ TIÊU ÂM (mm)
tương ứng theo tỷ trọng |
125Hz | 60; 80; 100; 120 | 0,28; 0,26; 0,37; 0,35 |
250Hz | 60; 80; 100; 120 | 0,55; 0,73; 0,62; 0,67 |
500Hz | 60; 80; 100; 120 | 0,95; 0,9; 0,91; 0,89 |
1,000Hz | 60; 80; 100; 120 | 0,99; 0,99; 0,98; 0,97 |
2,000Hz | 60; 80; 100; 120 | 0,97; 0,95; 0,95; 0,96 |
4,000Hz | 60; 80; 100; 120 | 0,98; 0,97; 0,97; 0,95 |
Bảng giá Bông Khoáng tại Đà Nẵng (09/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/kiện) |
---|---|---|
1 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan | 660.000 |
2 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan | 825.000 |
3 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.005.000 |
4 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.170.000 |
5 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 487.500 |
6 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 645.000 |
7 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 825.000 |
8 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 975.000 |
9 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 1.185.000 |
10 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam | 510.000 |
11 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam | 525.000 |
12 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam | 555.800 |
13 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam | 615.000 |
14 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam | 690.800 |
15 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 780.000 |
16 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 405.000 |
17 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 435.000 |
18 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 472.500 |
19 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 532.500 |
20 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 615.000 |
21 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 675.000 |
Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm Bông Khoáng: Giải pháp cách nhiệt, cách âm hiệu quả cho mọi công trình. Xem giá ngay
Vật Liệu Cách Âm Cách Nhiệt Bông thuỷ tinh Đà Nẵng
Không chứa Amiang – chất độc hại gây ung thư theo khuyến cáo của WHO, Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm bông thủy tinh (Glasswool) được công nhận là vật liệu an toàn cho người sử dụng. Vật liệu cách nhiệt này được sản xuất từ sợi thủy tinh tổng hợp, với các hợp chất Aluminum, Silicate canxi và oxit kim loại từ xỉ và đất sét làm thành phần chính. Quá trình chế tạo bao gồm việc nung chảy các thành phần này ở nhiệt độ cao. Sau đó, chúng được se thành những sợi thủy tinh mảnh, tích hợp nhiều túi khí nhỏ li ti bên trong, nhờ vậy khả năng cách nhiệt và cách âm vượt trội được tăng cường. Để tối ưu hóa hiệu quả cách nhiệt tùy theo ứng dụng, bông thủy tinh có thể được để trơn hoặc phủ thêm một lớp vật liệu như giấy nhôm, vải thủy tinh hay nhựa PVC.
Thông số kỹ thuật bông thuỷ tinh
CÁC CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Phân loại | Dạng cuộn, tấm, ống |
Hệ số cách nhiệt (W/m.K) | 2,2 – 2,7 |
Mức chịu nhiệt Bông thủy tinh không bạc | -4°C – 120°C |
Mức chịu nhiệt Bông thủy tinh có bạc | -4°C – 350°C |
Độ dày (mm) | 25mm, 30mm, 50mm |
Chuẩn chống cháy | A (Grade A) |
Tỷ trọng bông thủy tinh | 12 kg/m3– 16kg/m3 – 24 g/m3– 32kg/m3 – 40 Kg/m3, 48 kg/m3– 50kg/m3 – 60 kg/m3– 70 kg/m3 – 80 Kg/m3, 90 kg/m3– 100 kg/m3 – 120 kg/m3 |
Mức độ hút ẩm | 5% |
Mức độ chống ẩm | 98,50% |
Mức độ kiềm tính | Nhỏ |
Mức độ ăn mòn theo thời gian | Không đáng kể |
Khả năng kháng vi khuẩn và nấm mốc | Tốt |
Mùi vật liệu | Không mùi |
Bảng giá Bông thuỷ tinh tại Đà Nẵng (09/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/cuộn) |
---|---|---|
1 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 651.200 |
2 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 768.000 |
3 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 768.000 |
4 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 676.800 |
5 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 979.200 |
6 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 777.600 |
7 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 547.200 |
8 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 806.400 |
9 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 547.200 |
10 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 843.200 |
11 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 1.008.000 |
12 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 676.800 |
13 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 979.200 |
14 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 627.200 |
15 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 929.600 |
Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm Bông Thủy Tinh: Nhẹ, bền, và khả năng cách nhiệt vượt trội. Nhấn để xem chi tiết!
Vật Liệu Cách Âm Cách Nhiệt Bông gốm Đà Nẵng
Được chế tạo từ sợi gốm tổng hợp với Alumino Silic Dioxit là thành phần chính, bông gốm Ceramic cách nhiệt chống cháy (Ceramic Fiber) là một sản phẩm tiên tiến được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại. Sản phẩm này có nhiều hình dạng đóng gói khác nhau như tấm, cuộn, sợi, khối, rời, giấy, hoặc dưới dạng băng vải và vải. Nhờ đặc tính cách nhiệt và khả năng chịu được nhiệt độ cực cao, bông gốm Ceramic là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng trong môi trường nhiệt độ khắc nghiệt. Điều này bao gồm các loại lò như lò gốm sứ, lò nung, lò cán nguội và lò hơi, đặc biệt phù hợp với nhu cầu ngày càng cao của thị trường công nghiệp Đà Nẵng về vật liệu chịu nhiệt.
Thông số kỹ thuật bông gốm
CÁC CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Màu sắc | Trắng |
Tỷ trọng (kg/m³) | 96kg/m³, 128kg/m³, 150kg/m³, 300kg/m³, 370kg/m³ |
Kích thước (mm) | – Dạng cuộn: 610 x 7200 x 25; 610 x 3600 x 50 |
– Dạng tấm: 600 x 900 x 50; 600 x 900 x 20 | |
– Module: 600 x 300 x 300 | |
– Dạng rời 1 thùng = 10kg | |
Nhiệt độ làm việc | 1260°C – 1800°C |
Dẫn nhiệt | 0.046 – 0.195W/m.k ở nhiệt độ 200°C – 600°C |
Cách âm | 30 – 40dB |
Bảng giá Bông gốm tại Đà Nẵng (09/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn vị | Đơn giá |
---|---|---|---|
1 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùng | Hộp | 480.000 |
2 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùng | Hộp | 480.000 |
3 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng bao | Cuộn | 448.000 |
4 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng bao | Cuộn | 448.000 |
5 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùng | Hộp | 656.000 |
6 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùng | Hộp | 656.000 |
7 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng bao | Cuộn | 1.872.000 |
8 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng bao | Cuộn | 1.872.000 |
9 | Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùng | Hộp | 3.520.000 |
10 | Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 10 tấm thùng | Hộp | 3.520.000 |
11 | Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 4 tấm/thùng | Hộp | 2.496.000 |
12 | Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 10 tấm thùng | Hộp | 2.400.000 |
13 | Bông gốm ceramic dạng tấm dày 25mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùng | Thùng | 344.000 |
14 | Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 2 tấm/thùng | Thùng | 688.000 |
Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm Bông Gốm: Chịu nhiệt độ cực cao, lý tưởng cho các ứng dụng công nghiệp nặng. Cập nhật báo giá!
Vật Liệu Cách Âm Cách Nhiệt Xốp EPS Đà Nẵng
Là vật liệu cách nhiệt, chống thấm phổ biến, mút xốp EPS (Expanded Polystyrene) được dùng rộng rãi trong xây dựng và đóng gói tại Đà Nẵng. Cấu trúc bọt khí đặc trưng mang lại cho vật liệu này khả năng cách nhiệt hiệu quả, giúp các công trình giữ nhiệt và tiết kiệm năng lượng. Đồng thời, đặc tính chống thấm của sản phẩm còn bảo vệ khỏi tác động của môi trường. Tại Đà Nẵng, mút xốp EPS có nhiều ứng dụng khác nhau: từ cách nhiệt và chống nóng cho các công trình nhà ở, khách sạn, resort ven biển, đến việc đóng gói bảo vệ hàng hóa và sản phẩm thủy hải sản khi vận chuyển. Nhờ trọng lượng nhẹ, dễ gia công và vận chuyển, mút xốp EPS đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao hiệu quả và bảo vệ tài sản cho nhiều ngành công nghiệp ở địa phương.
Thông số kỹ thuật Xốp EPS
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ | ||
Cấp | I | II | III |
Tỷ trọng (Kg / m3) | 15 | 20 | 30 |
Độ bền nén (KPA) | > 60 | > 100 | > 150 |
Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) | <0,040 | <0,040 | <0,039 |
Tính ổn định kích thước (%) | 5 | 5 | 5 |
Hệ số (Ng/Pa m-s) | <9.5 | <4.5 | <4.5 |
Tính hút ẩm (% (V / v)) | 6 | 4 | 2 |
Độ bền uốn (N) | 15 | 25 | 35 |
Biến dạng uốn (mm) | <20 | <20 | <20 |
Chỉ số Oxy (%) | <30 | <30 | <30 |
Kích thước block (m) | 1×1.2×2,
1×1.2×4 |
1×1.2×2,
1×1.2×4 |
1×1.2×2,
1×1.2×4 |
Độ dày (mm) | theo yêu cầu | theo yêu cầu | theo yêu cầu |
Bảng giá Xốp EPS tại Đà Nẵng (09/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m3) |
---|---|---|
1 | Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy | 665.000 |
2 | Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy | 851.000 |
3 | Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy | 1.059.600 |
4 | Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy | 1.268.300 |
5 | Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy | 1.476.900 |
6 | Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy | 1.685.500 |
7 | Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy | 1.894.100 |
8 | Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy | 2.200.100 |
9 | Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy | 2.418.500 |
10 | Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy | 2.636.800 |
11 | Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy | 2.855.200 |
12 | Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy | 3.073.600 |
13 | Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy | 3.291.900 |
Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm EPS: Vật liệu cách nhiệt trọng lượng nhẹ, dễ thi công, giá cả phải chăng. Xem chi tiết báo giá!
Vật Liệu Cách Âm Cách Nhiệt Xốp XPS Đà Nẵng
Được sản xuất thông qua quá trình ép đùn Polystyrene nóng chảy kết hợp công nghệ tạo xốp CO2, mút xốp XPS (Extruded Polystyrene) nổi bật như một vật liệu cách nhiệt cách âm cao cấp. Công nghệ này tạo nên cấu trúc ô kín hoàn chỉnh đặc trưng, mang lại cho XPS những ưu điểm vượt trội như độ bền cao, khả năng chống thấm nước tuyệt vời, chịu nhiệt và áp lực tốt, đồng thời giữ được trọng lượng nhẹ nhưng rắn chắc.
Tại Đà Nẵng, mút xốp XPS là lựa chọn lý tưởng cho các công trình cần hiệu suất cách nhiệt và cách âm vượt trội, đặc biệt thích hợp với điều kiện khí hậu ven biển. Ứng dụng rộng rãi của XPS bao gồm chống nóng và cách nhiệt cho mái, tường, giúp giảm hấp thụ nhiệt và giữ mát cho các tòa nhà, khách sạn, resort – điều đặc biệt quan trọng trong mùa nắng nóng. Vật liệu này cũng được dùng để cách nhiệt sàn, hầm và nền móng, ngăn chặn hơi ẩm từ đất, qua đó bảo vệ kết cấu công trình.
Ngoài ra, XPS còn được sử dụng trong các kho lạnh và nhà xưởng nhằm duy trì nhiệt độ ổn định, tiết kiệm năng lượng cho việc bảo quản thủy hải sản và nông sản – những ngành kinh tế trọng điểm của Đà Nẵng. Đồng thời, khả năng cách âm của XPS cũng góp phần tạo ra không gian sống và làm việc yên tĩnh, thoải mái cho các công trình dân dụng và thương mại. Nhờ những đặc tính ưu việt này, mút xốp XPS đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao chất lượng và hiệu quả năng lượng cho ngành xây dựng tại Đà Nẵng.
Thông số kỹ thuật Xốp XPS
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Phân loại XPS | 150; 200; 250; 300;400 |
Tỷ trọng (%:ASTM 1622) | 32;36;40 |
Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) | 150 – 350 |
Hấp thụ nước (%:ASTM C272) | < 1% |
Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) | 0.027 – 0.035 |
Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) | > 300 |
Độ dày (mm) | 20 – 75 |
Rộng (mm) | 605; 1210 |
Dài (mm) | 1210; 1800; 2400 |
Bảng giá Xốp XPS tại Đà Nẵng (09/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/tấm) |
---|---|---|
1 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm | 58.800 |
2 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm | 61.100 |
3 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm | 79.500 |
4 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 99.100 |
5 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 122.100 |
6 | Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 117.500 |
7 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm | 61.100 |
8 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm | 72.600 |
9 | Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 88.700 |
10 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 93.300 |
11 | Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 109.400 |
12 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 115.200 |
13 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 122.100 |
Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm XPS: Khả năng cách nhiệt vượt trội, chống ẩm mốc, bền bỉ theo thời gian. Nhận báo giá ngay!
Vật Liệu Cách Âm Cách Nhiệt Xốp PE OPP Đà Nẵng
Một lá chắn vững chắc bảo vệ không gian khỏi tác động môi trường bên ngoài, xốp PE-OPP cách nhiệt là vật liệu tiên tiến kết hợp giữa mút xốp PE Foam dày dặn cùng cấu trúc ô kín, mang lại khả năng cách âm hiệu quả, và màng OPP đã qua xử lý chống oxy hóa, giúp phản xạ nhiệt tối ưu. Hai lớp này được liên kết bền chặt bằng keo chuyên dụng.
Thông số kỹ thuật Xốp PE OPP
CÁC CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Độ dày (mm) | 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50 |
Chiều dài (m) | 25; 50; 100 |
Khổ rộng (mm) | 1000 |
Cấu tạo | 1 lớp PE và 2 lớp OPP |
Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) | 8.19× 10-15 |
Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) | 32 |
Cách nhiệt (%) | 95-97 |
Chống ồn (%) | 75-85 |
Trọng lượng (kg) | 13-15 |
Tiêu chuẩn | Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000. |
Màu sắc | Sáng bạc |
Bảng giá Xốp PE OPP tại Đà Nẵng (09/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/md) |
---|---|---|
1 | Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc | 9.500 |
2 | Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc | 11.400 |
3 | Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc | 13.100 |
4 | Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc | 21.000 |
5 | Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc | 23.700 |
6 | Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc | 39.000 |
7 | Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc | 48.000 |
8 | Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc | 59.400 |
9 | Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc | 69.000 |
10 | Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc | 117.000 |
11 | Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 46.500 |
12 | Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 60.000 |
13 | Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 76.500 |
14 | Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 90.000 |
15 | Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 102.000 |
16 | Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 112.500 |
17 | Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc | 1.700 |
18 | Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc | 3.300 |
19 | Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc | 5.000 |
20 | Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc | 16.200 |
21 | Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc | 19.500 |
22 | Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc | 31.500 |
23 | Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc | 40.500 |
24 | Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc | 54.000 |
25 | Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc | 62.300 |
26 | Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc | 112.500 |
Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm PE OPP: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!
Vật Liệu Cách Âm Cách Nhiệt Xốp PU Đà Nẵng
Vật liệu cách nhiệt cách âm PU/PIR là vật liệu thân thiện môi trường, được thiết kế để mang lại hiệu quả cách âm và cách nhiệt vượt trội. Cấu tạo ba lớp đặc biệt của tấm này bao gồm một lõi xốp Polyurethane (PU/PIR) hoặc Polyisocyanurate (PIR) ở giữa, được bao bọc bởi hai lớp bề mặt chắc chắn làm từ giấy xi măng hoặc giấy bạc/giấy nhôm.
Tấm gạch mát có khả năng ngăn đám cháy lan hiệu quả
Sản phẩm này không chỉ nổi bật với khả năng chống nóng và cách âm hiệu quả mà còn có đặc tính chống cháy lan, đảm bảo an toàn cho công trình. Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm PU/PIR là lựa chọn lý tưởng cho nhiều hạng mục như mái nhà, tường (đặc biệt tường hướng Tây), trần và nền của cả công trình công nghiệp lẫn dân dụng.
Thông số kỹ thuật Xốp PU
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) | 45 – 55 |
Kích thước (mm) | 1200 x 600; 1200 x 2440 |
Độ dày sản phẩm (mm) | 20 – 30 – 40 – 50 |
Trọng lượng (Kg/m2) | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 |
Tỷ suất hút nước (g/m2) | 36,5 |
Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) | 0,86 |
Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) | 0,023 |
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) | 0,0182 |
Độ bền nén (kN/m2) | ≥ 140,978 |
Khả năng cách âm (dB) | ≥ 23,08 |
Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) |
Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) | B2 |
Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) | – 0,102 – 0,113 |
Bảng giá Xốp PU tại Đà Nẵng (09/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/tấm) |
---|---|---|
1 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 765.000 |
2 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 990.000 |
3 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.222.500 |
4 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.447.500 |
5 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 562.500 |
6 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 742.500 |
7 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 952.500 |
8 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.177.500 |
9 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 697.500 |
10 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 922.500 |
11 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.149.000 |
12 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.377.000 |
13 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 492.000 |
14 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 667.500 |
15 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 880.500 |
16 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.105.500 |
17 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 729.000 |
18 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 957.000 |
19 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.185.000 |
20 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.413.000 |
21 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 528.000 |
22 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 705.000 |
23 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 922.500 |
24 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.147.500 |
Vật liệu cách nhiệt cách âm PU: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!
Vật Liệu Cách Âm Cách Nhiệt Cao su xốp Đà Nẵng
EVA foam, còn được gọi là mút xốp EVA hay cao su xốp, là một vật liệu siêu nhẹ và linh hoạt, được tạo ra từ hợp chất Ethylene Vinyl Acetate. Nhờ đặc tính mềm dẻo và độ đàn hồi gần giống cao su, loại vật liệu này có nhiều ứng dụng hữu ích trong sản xuất, bao gồm cửa cách âm, dép và tấm lót máy tính.
Thành phần của cao su xốp thường chứa Ethylene và Acetate, chiếm từ 7% đến 60% tổng khối lượng. Tùy theo yêu cầu kỹ thuật cụ thể, các nhà sản xuất có thể điều chỉnh lượng chất phụ gia để cải thiện tính chất vật lý của sản phẩm và đáp ứng nhu cầu sử dụng. Đáng chú ý, khi tỷ lệ Vinyl Acetate trong xốp càng cao, độ đàn hồi của vật liệu càng được nâng cao. Ngược lại, nếu lượng Vinyl Acetate thấp, thành phẩm sẽ kém đàn hồi hơn và có đặc tính tương tự vật liệu PE. Để chế tạo các sản phẩm từ vật liệu này, dây chuyền sản xuất cần phải hiện đại, đảm bảo khả năng tạo ra áp suất trên 2500 ATM.
Thông số kỹ thuật Cao su xốp
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Độ bền kéo đứt (MPa:ISO 1798: 1997) | ≥ 1,1 |
Độ giãn khi đứt (%:ISO 1798: 1997) | ≥ 87,3 |
Lực đạt được khi nén mẫu 50% chiều cao ban đầu (MPa: ASTM D3575: 2008) | ≥ 0,21 |
Độ hút nước sau khi ngâm 24 giờ trong nước ở 200C (Kg/m2) | < 0,082 |
Độ cứng Shore A (ASTM D
3575: 2008) |
30-60 |
Độ dày (mm) | 1.5; 2; 3; 4; 5; 10 đến 100 |
Bảng giá Cao su xốp tại Đà Nẵng (09/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m) |
---|---|---|
1 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 1.8mm | 22.300 |
2 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2mm đủ | 24.100 |
3 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2.8mm | 34.500 |
4 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3mm đủ | 37.500 |
5 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3.7mm | 45.000 |
6 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 4.8mm | 54.000 |
7 | Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 10mm | 112.500 |
8 | Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 15mm | 166.700 |
9 | Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 20mm | 216.700 |
10 | Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 25mm | 295.800 |
11 | Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 30mm | 333.300 |
Vật liệu cách nhiệt cách âm Cao su xốp: Giảm chấn chống rung, cách nhiệt hiệu quả Khám phá ngay bảng giá!
Vật Liệu Cách Âm Cách Nhiệt Cao su lưu hoá Đà Nẵng
Cao su lưu hóa được biết đến như một vật liệu cách nhiệt. Về bản chất, cao su lưu hóa là cao su tự nhiên hoặc tổng hợp được xử lý qua quá trình lưu hóa để làm cứng cao su. Trong quá trình lưu hóa, cao su sẽ chuyển từ trạng thái mạch thẳng sang trạng thái không gian ba chiều. Sau quá trình lưu hóa, vật liệu này sẽ có được các đặc tính như độ bền, độ đàn hồi, khả năng chịu nhiệt, khả năng chống chịu hóa chất,…
Cao su lưu hóa có có cấu trúc closed cell – cấu trúc ô kín với những lỗ tổ ong nằm liền kề và liên kết với nhau. Thông thường vật liệu này sẽ có màu đen. Nó thường được sử dụng phổ biến trong ngành xây dựng và công nghiệp, dùng để bọc cho các đường ống nóng lạnh.
Thông thường, loại cách nhiệt này có 3 dạng là dạng cuộn, dạng ống, dạng tấm. Tương ứng sẽ có nhiều kích thước, độ dày khác nhau, tùy vào nhu cầu sử dụng. Ngoài ra, vật liệu này còn được sử dụng để cách âm trong rạp chiếu phim, nhà hát, phòng karaoke,…
Thông số kỹ thuật Cao su lưu hoá
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Màu | đen |
Bề mặt | tương đối mịn, bên trong là các lớp bọt khí rỗng |
Độ bền kéo (PSI) | 100-200 |
Độ cứng | 10, 20, 30 + /-5shore |
Độ dày (mm) | 10-50 |
Chiều rộng (m) | 1 (tối đa 1,5 m) |
Chiều dài (m) | 10/ kích thước khác |
Mật độ (Kg/m3:GB/T6343) | ≤ 95 |
Tính dễ cháy (%) | ≤ 75 |
Dẫn nhiệt | 0,031 – 0,036 |
hơi nước tính thấm(GB / T 17146-1997) | ≤ 2.8X10 -11 |
Tỷ lệ hấp thụ nước trong chân không (%:GB / T 17794-2008) | ≤ 10 |
Kích thước ổn định (%:GB / T 8811) | ≤ 10 |
Crack kháng (N / cm: GB / T 10.808) | ≥ 2,5 |
Tỷ lệ nén khả năng phục hồi (GB / T 6669-2001) | ≥ 70 |
Tỉ số nén 50% | |
Thời gian nén 72h | |
Anti-ozone (GB / T 7762) | Không nứt |
Ozone áp lực 202 mpa 200h | |
Lão hóa kháng 150h (GB / T 16.259) | Hơi làm hỏng, không có vết nứt, không có lỗ pin, không biến dạng |
Nhiệt độ (° C:GB / T 17.794) | -60 ° C – 200 ° C |
Bảng giá Cao su lưu hoá tại Đà Nẵng (09/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m) |
---|---|---|
1 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 10mm | 75.000 |
2 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 15mm | 100.000 |
3 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 20mm | 132.500 |
4 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 25mm | 165.000 |
5 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 30mm | 197.500 |
Cao su lưu hoá mang đến giải pháp tốt nhất cho công trình Đà Nẵng
Vật Liệu Cách Âm Cách Nhiệt Túi khí Đà Nẵng
Túi khí cách âm cách nhiệt là một giải pháp tiên tiến trong ngành vật liệu xây dựng, được thiết kế để tối ưu hóa khả năng ngăn chặn sự truyền dẫn nhiệt và âm thanh. Về cơ bản, túi khí này cấu tạo gồm một hoặc nhiều lớp màng nhôm nguyên chất, có tác dụng phản xạ nhiệt hiệu quả, được ghép chặt với các túi khí polyethylene (PE) nằm ở giữa. Chính lớp túi khí này tạo ra một lớp đệm không khí tĩnh, đóng vai trò như một rào cản vững chắc, làm chậm quá trình trao đổi nhiệt giữa hai môi trường và đồng thời hấp thụ, làm giảm đáng kể tiếng ồn.
Tại Đà Nẵng, sản phẩm này được ứng dụng rộng rãi trong các công trình nhà ở, biệt thự, và đặc biệt là các resort, khách sạn ven biển để chống nóng cho mái, tường. Khả năng phản xạ nhiệt của túi khí giúp giảm đáng kể lượng nhiệt hấp thụ vào bên trong, giữ cho không gian luôn mát mẻ và giảm tải cho hệ thống điều hòa không khí.
Thông số kỹ thuật Túi khí cách âm cách nhiệt
- Thông số Túi khí Cát Tường
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Kích thước (RộngxDài:mm) | 1550×40000 |
Độ dày (mm) | Tùy loại |
Độ cách nhiệt trước/ sau | 46,6 độ C/ 25,2 độ C |
Giới hạn chịu nhiệt | -50 – 100 độ C |
Độ rộng cuộn(m) | 1,55 |
Chiều dài cuộn (m) | 40 |
Độ chịu lực kéo căng (kg/mm2) | 23 – 29 |
Độ dãn dài (%) | 90% – 130% |
Độ co khi chịu nhiệt (%) | 1.1 – 1,7 |
Chiều rộng (mm) | 1550 x 40000 |
- Thông số Túi khí Việt Nhật
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Độ dày | 4 – 5 mm |
Chiều dài | 40 m (có thể thay đổi theo yêu cầu) |
Chiều rộng | 1.55 m |
Độ chịu nhiệt | ≤ 80°C |
Độ phản xạ | 95 – 97% |
Khả năng cách âm | Giảm từ 60 – 70% tiếng ồn |
Độ bền kéo đứt | ≤ 50 KN/m² |
Áp lực vỡ khí | ≥ 175 KN/m² |
Bảng giá Túi khí cách âm cách nhiệt tại Đà Nẵng (09/2025)
- Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Cát Tường
Stt | Tên sản phẩm | Đơn vị | Đơn giá |
---|---|---|---|
1 | Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 39.100 |
2 | Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mm | m2 | 54.400 |
3 | Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 25.500 |
4 | Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | m2 | 33.200 |
5 | Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 45.100 |
6 | Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm | m2 | 72.300 |
7 | Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm | m2 | 55.300 |
8 | Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mm | cuộn | 81.600 |
9 | Nẹp tôn W50xL300000mm | md | 8.500 |
- Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Việt Nhật
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m²) |
---|---|---|
1 | Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Ranko P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | 17.300 |
2 | Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Pro P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | 19.400 |
Tìm hiểu thêm túi khí cách âm cách nhiệt phổ biến nhất tại Đà Nẵng
Vật Liệu Cách Âm Cách Nhiệt Mút tiêu âm Đà Nẵng
Mút tiêu âm là một vật liệu đặc thù, có khả năng hấp thụ âm thanh hiệu quả một cách độc lập, ngay cả khi không kết hợp cùng các vật liệu khác. Bản chất của quá trình tiêu âm (hay còn gọi là absorption) chính là việc loại bỏ hiện tượng ù, vang, hay đọng âm trong không gian kín, từ đó kiến tạo một môi trường âm thanh trong trẻo và rõ nét.
Tại Đà Nẵng, mút tiêu âm hiện diện dưới nhiều hình dạng đa dạng, đáp ứng các yêu cầu thiết kế và ứng dụng phong phú. Các loại phổ biến có thể kể đến như mút hột gà, mút góc, hay mút gai kim tự tháp. Nhờ khả năng cải thiện đáng kể chất lượng âm thanh, mút tiêu âm là lựa chọn lý tưởng cho những không gian đòi hỏi sự yên tĩnh tuyệt đối hoặc chất lượng âm thanh chuyên nghiệp. Đó có thể là các phòng thu âm, rạp chiếu phim, phòng karaoke, hay thậm chí là văn phòng làm việc, nơi sự tập trung và giao tiếp rõ ràng là tối quan trọng.
Thông số kỹ thuật Mút tiêu âm
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Tỷ trọng | 5 – 30 kg/m3 |
Độ dày | 3cm và loại 5cm. |
Màu sắc | Đen, vàng, xanh, tím, trắng, đỏ… |
Kích thước | 500x500x30mm, 500x500x50mm, 1600x2000x30mm, 1600x2000x50mm |
Hệ số dẫn nhiệt | 0,032W/mk ở điều kiện nhiệt độ 20 độ C; |
Dạng đóng gói | Dạng tấm, dạng cuộn |
Thành phần | Xốp PE Foam. |
Nguồn gốc | Trung Quốc, Việt Nam. |
Bảng giá Mút tiêu âm tại Đà Nẵng (09/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn vị | Đơn giá |
---|---|---|---|
1 | Mút trứng 1.6mx2mx 3cm | Tấm | 285.000 |
2 | Mút trứng 1.6mx2mx 5cm | Tấm | 475.000 |
3 | Mút trứng 50x50x3cm | Tấm | 28.500 |
4 | Mút trứng 50x50x5cm | Tấm | 47.500 |
5 | Mút kim tự tháp 50x50x5cm | Tấm | 72.200 |
6 | Mút rãnh 50x50x5cm | Tấm | 72.200 |
7 | Mút vuông mini 49 ô 50x50x5cm | Tấm | 76.000 |
8 | Mút vuông trung 25 ô 50x50x5cm | Tấm | 91.200 |
9 | Mút vuông lớn 9 ô 50x50x5cm | Tấm | 76.000 |
10 | Bass tráp dài ốp góc | Tấm | 76.000 |
11 | Bass tráp vuông ốp góc | Tấm | 76.000 |
12 | Keo dán mút không mùi | Chai | 121.600 |
Mút tiêu âm sản phẩm giúp nâng cấp môi trường sống và làm việc tại Đà Nẵng
Ứng dụng linh hoạt Vật Liệu Cách Âm Cách Nhiệt
Ứng dụng dân dụng
Trong các công trình dân dụng như nhà ở cấp 4, biệt thự, chung cư hay các không gian thương mại nhỏ như quán cà phê, nhà hàng, cửa hàng, vật liệu cách nhiệt cách âm giúp tạo ra một môi trường sống và kinh doanh thoải mái hơn.
Tưởng tượng một buổi chiều nắng gắt ở Đà Nẵng, bạn vẫn có thể tận hưởng không khí mát mẻ bên trong ngôi nhà nhờ lớp vật liệu cách nhiệt dưới mái tôn hoặc trên tường. Điều này không chỉ giúp giảm hóa đơn tiền điện cho điều hòa mà còn giữ cho không gian luôn dễ chịu.
Với những quán cà phê hay nhà hàng, việc cách âm hiệu quả sẽ giảm thiểu tiếng ồn từ đường phố, tạo ra một không gian thư giãn, riêng tư cho khách hàng. Các vật liệu như xốp XPS, bông thủy tinh, hoặc Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm PU thường được lựa chọn vì tính dễ thi công, chi phí hợp lý và hiệu quả rõ rệt, mang lại sự tiện nghi và nâng cao chất lượng cuộc sống hàng ngày.
Ứng dụng trong Công nghiệp và Văn phòng chuyên nghiệp
Ở quy mô lớn hơn, vật liệu cách nhiệt cách âm đóng vai trò cực kỳ quan trọng trong các khu công nghiệp và tòa nhà văn phòng chuyên nghiệp tại Đà Nẵng. Tại các Khu công nghiệp Hòa Khánh, Khu công nghiệp Liên Chiểu hay các cụm công nghiệp khác, nhà xưởng thường xuyên phải đối mặt với tiếng ồn lớn từ máy móc và nhiệt độ cao do hoạt động sản xuất.
Việc sử dụng vật liệu cách âm giúp giảm đáng kể tiếng ồn, bảo vệ sức khỏe người lao động và đảm bảo tuân thủ các quy định về môi trường làm việc. Đồng thời, khả năng cách nhiệt vượt trội còn giúp ổn định nhiệt độ trong nhà xưởng, bảo quản máy móc và nguyên vật liệu tốt hơn, giảm chi phí làm mát và tăng hiệu suất sản xuất.
Đối với các tòa nhà văn phòng hiện đại, vật liệu cách âm mang lại không gian làm việc yên tĩnh, tăng cường sự tập trung và năng suất của nhân viên. Các giải pháp như chèn xốp cách âm, dán mút tiêu âm, vách cách nhiệt hoặc trần tiêu âm được ứng dụng phổ biến, tạo nên môi trường làm việc chuyên nghiệp, đẳng cấp và tối ưu về mặt năng lượng.
Hướng dẫn chọn Vật liệu Cách nhiệt Cách âm chuẩn nhất
Việc lựa chọn vật liệu cách nhiệt cách âm phù hợp là yếu tố then chốt quyết định hiệu quả của công trình, đặc biệt trong điều kiện khí hậu và tốc độ phát triển của Đà Nẵng. Để đưa ra quyết định tối ưu, cần xem xét các yếu tố sau:
Nhu cầu sử dụng
Đầu tiên và quan trọng nhất, bạn cần xác định rõ mục đích chính của việc sử dụng vật liệu. Bạn cần chống nóng, chống ồn, hay cả hai?
- Nếu ưu tiên chống nóng, các vật liệu có hệ số cách nhiệt cao sẽ là lựa chọn hàng đầu, giúp giảm nhiệt độ bên trong và tiết kiệm năng lượng làm mát.
- Nếu ưu tiên chống ồn, hãy tập trung vào vật liệu có chỉ số cách âm tốt, giúp tạo không gian yên tĩnh, giảm thiểu tiếng ồn từ bên ngoài hoặc giữa các không gian trong nhà.
- Trường hợp cần cả hai, hãy tìm kiếm các sản phẩm đa năng hoặc kết hợp các loại vật liệu để đạt hiệu quả tối ưu.
Đặc điểm công trình
Vị trí và kết cấu của công trình ảnh hưởng trực tiếp đến loại vật liệu phù hợp.
- Vị trí: Công trình nằm ở khu vực đô thị ồn ào, gần đường lớn, hay khu công nghiệp sẽ cần giải pháp cách âm mạnh mẽ hơn. Các công trình hướng Tây hoặc chịu nắng trực tiếp sẽ ưu tiên khả năng cách nhiệt.
- Kết cấu: Mái nhà, tường, sàn, trần, vách ngăn đều có những yêu cầu khác nhau về vật liệu. Ví dụ, mái tôn thường cần vật liệu cách nhiệt dạng tấm hoặc cuộn, trong khi tường có thể sử dụng vật liệu phun hoặc tấm ốp.
- Diện tích thi công: Xác định rõ diện tích giúp ước tính lượng vật liệu cần thiết và chi phí.
Hiệu quả và chỉ số kỹ thuật
Để đánh giá khách quan khả năng của vật liệu, cần quan tâm đến các chỉ số kỹ thuật quan trọng.
Hệ số cách nhiệt (K-value, R-value) cho biết khả năng truyền nhiệt qua vật liệu. K-value càng nhỏ, vật liệu cách nhiệt càng tốt. Đơn vị là W/m.K. Việc hiểu rõ các chỉ số này giúp bạn so sánh và lựa chọn vật liệu có hiệu quả cách nhiệt mong muốn.
Chỉ số cách âm (STC – Sound Transmission Class): STC là thước đo khả năng giảm âm thanh truyền qua một kết cấu (như tường, cửa, sàn). Chỉ số STC càng cao, khả năng cách âm càng tốt. Ví dụ, tường có STC 30 sẽ giảm đáng kể tiếng nói chuyện bình thường, trong khi STC 50 sẽ gần như loại bỏ hoàn toàn.
Khả năng chống cháy: Đây là yếu tố cực kỳ quan trọng, đặc biệt đối với các công trình lớn, công cộng, hoặc những nơi có yêu cầu về an toàn cháy nổ cao. Các vật liệu chống cháy lan hoặc không bắt lửa sẽ giảm thiểu rủi ro và thiệt hại khi có sự cố.
Chi phí vật liệu
Chi phí vật liệu là một yếu tố cần cân nhắc, tuy nhiên không nên là yếu tố duy nhất. Giá thành vật liệu cách nhiệt cách âm có thể dao động tùy thuộc vào loại vật liệu, thương hiệu, chất lượng, và công nghệ sản xuất. Hãy xem xét tổng thể chi phí đầu tư ban đầu so với lợi ích lâu dài về tiết kiệm năng lượng và chi phí vận hành công trình. Đôi khi, việc đầu tư cao hơn ban đầu vào vật liệu chất lượng cao sẽ mang lại lợi ích kinh tế lớn hơn về lâu dài.
Nhà cung cấp và thương hiệu uy tín
Việc lựa chọn nhà cung cấp và thương hiệu đáng tin cậy là cực kỳ quan trọng. Một đối tác uy tín sẽ đảm bảo cung cấp sản phẩm chất lượng, đúng tiêu chuẩn kỹ thuật, có nguồn gốc rõ ràng và chính sách bảo hành minh bạch. Tại Đà Nẵng, việc tìm đến các đơn vị có kinh nghiệm và danh tiếng tốt trong lĩnh vực vật liệu xây dựng sẽ giúp bạn nhận được tư vấn chuyên nghiệp, sản phẩm chất lượng và dịch vụ hậu mãi đáng tin cậy.
Để được tư vấn chuyên sâu và lựa chọn vật liệu cách nhiệt cách âm phù hợp nhất cho công trình của bạn tại Đà Nẵng, hãy liên hệ với Triệu Hổ – đối tác đáng tin cậy của bạn.
Một số hình ảnh thực tế vật liệu cách nhiệt cách âm Đà Nẵng
Những hình ảnh mà bạn vừa xem chính là cái nhìn thực tế về các loại vật liệu cách nhiệt cách âm đang được dùng rất nhiều ở Đà Nẵng đó. Từ những tấm xốp nhẹ nhàng, bông khoáng thân thiện cho đến túi khí phản xạ nhiệt, mỗi loại đều có cấu tạo và cách “lên đồ” riêng, giúp ngôi nhà hay công trình của chúng ta được bảo vệ khỏi cái nắng gay gắt hay tiếng ồn khó chịu.
Thật sự, đây là bằng chứng rõ ràng cho thấy việc chọn đúng vật liệu quan trọng đến thế nào, đặc biệt là ở một thành phố biển với khí hậu đặc trưng như Đà Nẵng. Nhờ có những “người bạn” vật liệu này, không gian sống của chúng ta sẽ mát mẻ, yên tĩnh hơn, đồng thời còn giúp tiết kiệm kha khá tiền điện nữa đấy!
Hướng dẫn đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ
Hãy làm theo các bước đơn giản dưới đây để đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ với giá vật liệu ưu đãi:
Bước 1: Liên hệ đặt hàng
Sau khi chọn được sản phẩm thông qua Website, bạn có thể gọi ngay đến hotline để được tư vấn và đặt hàng. Hoặc để lại thông tin trên Website chúng tôi sẽ liên hệ lại bạn trong thời gian sớm nhất.
Bước 2: Xác nhận đơn hàng
Khi gọi điện, nhân viên của chúng tôi sẽ tư vấn chi tiết, hỗ trợ bạn xác nhận đơn hàng, bao gồm số lượng, giá cả và địa chỉ giao hàng.
Bước 3: Thanh toán
Sau khi xác nhận đơn hàng, bạn sẽ được thông báo về phương thức thanh toán. Triệu Hổ hỗ trợ nhiều hình thức thanh toán linh hoạt để bạn dễ dàng lựa chọn.
Bước 4: Nhận hàng
Cuối cùng, chờ đợi hàng được giao đến tay bạn! Chúng tôi cam kết giao hàng nhanh chóng và an toàn đến địa chỉ mà bạn đã cung cấp.
Với các bước đơn giản trên, bạn đã có thể đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ. Nếu bạn cần thêm thông tin hoặc hỗ trợ, đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi qua hotline hoặc email nhé!
Ưu đãi khủng cho khách hàng mua vật liệu cách nhiệt cách âm Đà Nẵng
Đến ngay Triệu Hổ để sở hữu những sản phẩm vật liệu cách nhiệt cách âm chất lượng cao với giá cực kỳ ưu đãi chỉ có tại Đà Nẵng. Chúng tôi mang đến cho quý khách hàng những mức giá siêu tiết kiệm cùng nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn, giúp bạn tiết kiệm chi phí tối đa cho công trình của mình. Đặc biệt, với cách nhiệt vượt trội, cách âm chống cháy tối ưu, vật liệu của Triệu Hổ chắc chắn sẽ làm hài lòng ngay cả những khách hàng khó tính nhất.
10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ
- Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
- Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
- Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
- Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.
Một số câu hỏi liên quan đến vật liệu cách nhiệt cách âm
Vật liệu nào phù hợp nhất cho mái nhà ở Đà Nẵng?
Với khí hậu nắng nóng đặc trưng của Đà Nẵng, việc chống nóng cho mái nhà là rất quan trọng. Có một số lựa chọn hiệu quả: bông thuỷ tinh, bông khoáng được dựng vào khung xương ép vào tôn 3 lớp, Tấm cách nhiệt PU/PIR lõi xốp Polyurethane hoặc Polyisocyanurate và bề mặt xi măng tổng hợp, tấm này không chỉ cách nhiệt, cách âm hiệu quả mà còn có khả năng chống cháy lan. Túi khí cách nhiệt: Với cấu tạo từ màng nhôm phản xạ nhiệt và lớp túi khí, túi khí cách nhiệt giúp giảm hấp thụ nhiệt đáng kể, giữ cho không gian dưới mái mát mẻ. Sản phẩm này nhẹ, dễ thi công và phù hợp để chống nóng cho mái tôn nhà ở hay nhà xưởng.
Vật liệu nào phù hợp nhất cho tường ở Đà Nẵng?
Tường, đặc biệt là tường hướng Tây hoặc tường tiếp xúc trực tiếp với nắng, cũng cần được cách nhiệt và cách âm kỹ lưỡng tại Đà Nẵng:
- Tấm xốp XPS (Extruded Polystyrene): Đây là lựa chọn cao cấp cho tường, đặc biệt là tường bên ngoài. XPS có cấu trúc ô kín hoàn chỉnh, khả năng cách nhiệt và chống thấm cực tốt, độ bền cao, chịu nhiệt và áp lực tốt, lý tưởng cho tường đòi hỏi hiệu suất cao và chống ẩm.
- Tấm cách nhiệt PU/PIR: Tương tự như ứng dụng cho mái, loại tấm này cũng rất hiệu quả cho tường, đặc biệt tường hướng Tây, giúp giảm hấp thụ nhiệt và cách âm cho không gian bên trong.
- Bông khoáng (Rockwool) và Bông thủy tinh (Glasswool): Cả hai đều là lựa chọn tốt cho tường để cách nhiệt và cách âm. Chúng có thể được chèn vào giữa các lớp tường hoặc trong hệ thống vách thạch cao.
- Tấm mút xốp PE-OPP: Vật liệu này kết hợp khả năng cách âm của PE Foam và khả năng phản xạ nhiệt của màng OPP, phù hợp cho tường để chống nóng và giảm tiếng ồn.
Sự khác biệt chính giữa bông thủy tinh và bông khoáng là gì, và loại nào tốt hơn cho ứng dụng nào?
Bông Khoáng (Rockwool) phù hợp với công trình yêu cầu vật liệu chịu nhiệt độ cực cao (như lò công nghiệp, đường ống nóng, hệ thống PCCC), khả năng chống cháy tuyệt đối, cách âm vượt trội cho phòng thu, rạp hát, hoặc môi trường ẩm ướt.
Bông Thủy tinh (Glasswool) dành cho những công trình có ngân sách hạn chế, cần vật liệu nhẹ, dễ thi công cho các ứng dụng cách nhiệt và cách âm thông thường trong nhà ở, văn phòng, nhà xưởng (không yêu cầu nhiệt độ quá cao).
Mút xốp XPS và EPS có gì khác nhau về khả năng chống thấm và độ bền?
XPS vượt trội hơn EPS về khả năng chống thấm và độ bền. XPS là lựa chọn tốt hơn cho các khu vực ẩm ướt, chịu tải trọng hoặc đòi hỏi độ bền cao như nền móng, sàn, kho lạnh.
Trong khi đó, EPS phù hợp cho các ứng dụng cách nhiệt thông thường, nơi không yêu cầu khả năng chống thấm và chịu lực quá cao, và có ngân sách hạn chế hơn.
Những sản phẩm túi khí cách nhiệt chống nóng có hiệu quả về cách âm không?
Túi khí cách nhiệt chống nóng chủ yếu được thiết kế để phản xạ nhiệt và tạo lớp đệm không khí tĩnh để cách nhiệt. Mặc dù khả năng chính là chống nóng, nhưng có, sản phẩm này cũng có một mức độ hiệu quả nhất định trong việc cách âm.
Lớp túi khí polyethylene bên trong tạo ra các khe hở chứa không khí, và không khí là một môi trường dẫn âm kém. Khi âm thanh đi qua, một phần năng lượng âm thanh sẽ bị hấp thụ hoặc bị làm lệch hướng bởi cấu trúc túi khí và lớp màng nhôm. Tuy nhiên, hiệu quả cách âm của túi khí thường không cao bằng các vật liệu cách âm chuyên dụng như bông khoáng, bông thủy tinh dày, hoặc cao su non.
Quá trình thi công vật liệu cách âm cách nhiệt có phức tạp không và có cần thợ chuyên nghiệp không?
Quá trình thi công vật liệu cách âm cách nhiệt có thể khác nhau về độ phức tạp tùy thuộc vào loại vật liệu và yêu cầu của công trình, nhưng nhìn chung, rất nên cần thợ chuyên nghiệp, đặc biệt là đối với các công trình lớn hoặc đòi hỏi hiệu suất cao. Thợ chuyên nghiệp hiểu rõ đặc tính của từng vật liệu, kỹ thuật lắp đặt đúng để vật liệu phát huy tối đa khả năng cách nhiệt/cách âm. Thi công đúng cách giúp vật liệu bền hơn, giảm thiểu hư hỏng và chi phí bảo trì sau này, đồng thời tối ưu hóa khả năng tiết kiệm năng lượng.
Chính sách vận chuyển vật liệu cách nhiệt cách âm của Triệu Hổ tại Đà Nẵng
Công ty Triệu Hổ tại Đà Nẵng cam kết cung cấp dịch vụ vận chuyển vật liệu cách nhiệt cách âm nhanh chóng và an toàn đến tận công trình của khách hàng. Với hệ thống vận chuyển trải dài trên toàn quốc, Triệu Hổ đảm bảo phục vụ giao hàng tốt nhất, nhanh nhất, an toàn nhất đến với quý khách hàng.
Trên đây là những thông tin mà Triệu Hổ muốn gửi gắm đến tất cả quý Khách hàng về sản phẩm vật liệu cách nhiệt cách âm Đà Nẵng chính hãng hiện nay. Hy vọng rằng những chia sẻ này sẽ giúp Khách hàng tìm ra giải pháp lý tưởng để xác định loại vật liệu công trình một cách nhanh chóng và chính xác nhất. Hãy liên hệ ngay với Triệu Hổ để nhận được sự tư vấn tận tâm, nhanh chóng và chi tiết, đưa công trình của bạn đến gần hơn với thành công.