Hotline

0905 588 879

Gọi mua hàng

0905 800 247

Email

info@trieuho.vn

Vật Liệu Cách Âm Cách Nhiệt Đà Nẵng 2025 Từ A đến Z, Xem Ngay

5/5 - (3252 bình chọn)

Vật Liệu Cách Âm Cách Nhiệt Đà Nẵng 2025 Từ A đến Z, Xem Ngay | CK 5% – 10%

Mục lục bài viết

Vật liệu cách nhiệt cách âm tại Đà Nẵng trở thành chìa khóa tối ưu giúp công trình của bạn không chỉ vượt trội về chất lượng mà còn tối ưu chi phí dự án. Quyết định đúng đắn về vật liệu sẽ định hình giá trị bền vững, khẳng định vị thế và sự tiện nghi đỉnh cao cho mọi dự án. Để nắm bắt lợi thế cạnh tranh tuyệt đối này, chúng ta sẽ cùng phân tích sâu hơn.

Tìm hiểu Vật liệu cách âm cách nhiệt Đà Nẵng

Vật liệu cách âm cách nhiệt là những vật liệu được thiết kế đặc biệt nhằm hạn chế sự truyền dẫn nhiệt và âm thanh giữa các không gian khác nhau. Chúng giúp ổn định nhiệt độ bên trong công trình, giảm thiểu tiếng ồn từ bên ngoài, tạo ra môi trường sống và làm việc thoải mái, đồng thời góp phần tiết kiệm năng lượng hiệu quả.

Thị trường vật liệu cách âm cách nhiệt tại Đà Nẵng đang chứng kiến sự tăng trưởng mạnh mẽ, phản ánh vị thế của thành phố là một trung tâm kinh tế và du lịch phát triển năng động. Nhu cầu xây dựng liên tục tăng cao, từ nhà ở dân dụng, khách sạn, resort cao cấp đến các khu công nghiệp và văn phòng hiện đại, đã kéo theo yêu cầu lớn về các giải pháp cách âm cách nhiệt hiệu quả.

Đặc biệt, xu hướng xây dựng xanh và tiết kiệm năng lượng đang ngày càng được chú trọng tại Đà Nẵng, thúc đẩy sự ưa chuộng đối với các loại vật liệu thân thiện với môi trường, có khả năng cách nhiệt tốt và độ bền cao. Khí hậu đặc trưng của Đà Nẵng, với nắng nóng gay gắt và mùa mưa bão kéo dài, cũng là một yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến việc lựa chọn vật liệu. Do đó, các sản phẩm không chỉ cần đảm bảo khả năng cách nhiệt tối ưu mà còn phải có khả năng chống ẩm mốc và thích nghi tốt với điều kiện thời tiết khắc nghiệt để đảm bảo độ bền và hiệu quả sử dụng lâu dài.

Bông thủy tinh Glass wool tỷ trọng 24kg/m3 x20mx50mm có giấy bạc với rất nhiều ưu điểm. Nên nó được người tiêu dùng ứng dụng vào nhiều mục đích khác nhau.
Ứng dụng Glass wool tỷ trọng 24kg/m3 x20mx25mm cách nhiệt mái nhà

Tầm quan trọng Vật liệu cách âm cách nhiệt tại Đà Nẵng

Chống nóng hiệu quả

Mùa hè, nhiệt độ tại Đà Nẵng thường xuyên ở mức cao, gây ra hiện tượng hấp thụ nhiệt mạnh vào các công trình. Vật liệu cách nhiệt giúp ngăn chặn đến 95-97% bức xạ nhiệt từ bên ngoài, giữ cho không gian bên trong mát mẻ hơn, giảm phụ thuộc vào điều hòa không khí. Điều này đặc biệt quan trọng đối với các công trình có mái tôn, mái ngói hoặc tường tiếp xúc trực tiếp với nắng.

Rockwool chống cháy tỉ trọng 80kg/m3 được chủ đầu tư lựa chọn hàng đầu của các công trình cần cách nhiệt chồng nóng, chống cháy cao
Rockwool chống cháy tỉ trọng 80kg/m3 được chủ đầu tư lựa chọn hàng đầu của các công trình cần cách nhiệt chồng nóng, chống cháy cao

Tạo không gian yên tĩnh

Đà Nẵng là thành phố du lịch phát triển, tiếng ồn từ giao thông, công trường xây dựng, hay các hoạt động kinh doanh có thể ảnh hưởng đến cuộc sống hàng ngày. Vật liệu cách âm giúp giảm thiểu tiếng ồn từ bên ngoài xâm nhập vào không gian sống và làm việc, tạo môi trường yên tĩnh, riêng tư và thoải mái.

Xốp cứng XPS dày 30mm có hệ số dẫn nhiệt rất thấp < hoặc = 0.030W/m.k, nhiệt độ làm việc từ -60 độ C đến +75 độ C
Đổ bê tông bằng xốp khối cách nhiệt có hiệu quả không?

Môi trường sống và làm việc thoải mái, ít tiếng ồn và nhiệt độ ổn định góp phần cải thiện chất lượng giấc ngủ, giảm căng thẳng, nâng cao khả năng tập trung và hiệu suất làm việc. Điều này đặc biệt quan trọng đối với các khách sạn, resort, văn phòng, trường học và bệnh viện

Giảm tải cho hệ thống làm mát/sưởi ấm

Bằng cách giữ nhiệt độ ổn định bên trong, vật liệu cách nhiệt làm giảm đáng kể nhu cầu sử dụng điều hòa vào mùa nóng và hệ thống sưởi (nếu có) vào mùa lạnh. Điều này trực tiếp dẫn đến việc giảm tiêu thụ điện năng.

Chống ẩm mốc và duy trì độ bền

Mùa mưa bão, độ ẩm không khí cao dễ gây ẩm mốc, làm xuống cấp vật liệu và ảnh hưởng đến sức khỏe. Nhiều vật liệu cách nhiệt, cách âm hiện đại có khả năng chống thấm nước, kháng khuẩn và nấm mốc, giúp bảo vệ kết cấu công trình, kéo dài tuổi thọ và giảm chi phí bảo trì, sửa chữa.

Tăng hiệu suất thiết bị

Khi nhiệt độ môi trường được kiểm soát tốt, các thiết bị điện tử và máy móc hoạt động ổn định hơn, giảm nguy cơ hỏng hóc do quá nhiệt, từ đó kéo dài tuổi thọ của thiết bị.

Xây dựng Xanh và bền vững

Đà Nẵng đang mạnh mẽ thúc đẩy các định hướng phát triển đô thị xanh và bền vững. Vật liệu cách âm cách nhiệt đóng vai trò then chốt trong xu hướng này. Việc tiết kiệm năng lượng trực tiếp làm giảm lượng khí thải carbon từ các nhà máy điện, góp phần vào mục tiêu giảm phát thải chung của thành phố và quốc gia. Các công trình sử dụng vật liệu cách âm cách nhiệt hiệu quả thường đáp ứng các tiêu chuẩn của chứng nhận công trình xanh (như LOTUS, EDGE), nâng cao uy tín và hình ảnh của chủ đầu tư. Đà Nẵng cũng đã phê duyệt Bộ chỉ số phát triển xanh và bền vững, trong đó có các chỉ số liên quan đến năng lượng và sử dụng đất xanh, cho thấy cam kết của thành phố đối với phát triển bền vững.

Tổng quan thị trường vật liệu cách âm cách nhiệt Đà Nẵng

Vật Liệu Cách Âm Cách Nhiệt Bông khoáng Đà Nẵng

Là một giải pháp cách nhiệt cách âm hiệu quả cho nhiều công trình, từ lò công nghiệp đến nhà ở, Bông khoáng Rockwool được biết đến với khả năng vượt trội. Vật liệu này được tạo ra từ quặng đá Bazan và Dolomit, trải qua quá trình nung chảy ở nhiệt độ xấp xỉ 1600∘C. Sau đó, các nguyên liệu được xe thành sợi nhỏ và kết hợp cùng hóa chất chuyên dụng. Cấu tạo của Rockwool là những sợi bông siêu mịn được nén chặt thành dạng tấm, tạo nên một kết cấu vừa nhẹ vừa bền vững.

Rockwool chống cháy tỉ trọng 80kg/m3 dày 50mm dạng tấm có cấu tạo từ các thành phần tự nhiên. Nên khả năng cách nhiệt, cách âm, chống cháy hoàn hảo
Bông Rockwool chống cháy tỉ trọng 80kg/m3 dày 50mm dạng tấm là vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy hiệu quả
Bông khoáng Rockwool dạng cuộn không có lưới làm vật liệu cách nhiệt, bảo ôn chống nóng cho tường, vách, trần, mái
Rockwool 80kg/m3 không lưới dày 100mm dạng cuộn cực dày

Thông số kỹ thuật bông khoáng

  • Thông số kỹ thuật chung
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Chiều dày chuẩn (mm) 25; 50; 75; 100
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 40; 60; 80; 100; 120
Kích thước (mm) 1200 x 610; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C 0,0182
Nhiệt độ làm việc 450°C – 650°C
Độ bền nén (kN/m2 ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (V) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Độ giãn nở (°C) – 20 – 80
Phần trăm giãn nở – 0,102 – 0,113
  • Thông số kỹ thuật tấm bông khoáng
ROCKWOOL TẤM

( Đơn vị: Kiện)

Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài (mm) 1200
Thể tích (m3) 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Số lượng tấm trong một kiện

(tương ứng độ dày)

12; 6; 4; 3
Diện tích kiện hàng (m2)

(tương ứng độ dày)

8.64; 4.32; 2.88; 2.16
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt phẳng
  • Thông số kỹ thuật cuộn bông khoáng
ROCKWOOL CUỘN

( Đơn vị: Cuộn)

Loại cuộn Có lưới và không có lưới
Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài cuộn bông (mm)

(tương ứng độ dày)

5000; 5000; 1800; 1800
Thể tích 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt cong
  • Thông số kỹ thuật ống bông khoáng
ROCKWOOL ỐNG

( Chiều dài ống: 1mm)

Danh nghĩa Inch Ø (mm)
15A 1/2″ 21
20A 3/4″ 28
25A 1″ 34
32A 1.1/4″ 43
40A 1.1/2″ 48
50A 2″ 60
65A 2.1/2″ 76
80A 3″ 90
100A 4″ 114
125A 5″ 140
150A 6″ 168
200A 8″ 219
250A 10″ 273
300A 12″ 325
14” 358
350A 14″ 377
50A 2″ 60
65A 2.1/2″ 76
80A 3″ 90
100A 4″ 114
125A 5″ 140
150A 6″ 168
200A 8″ 219
250A 10″ 273
300A 12″ 325
325A 14” 358
350A 14″ 377
  • Thông số kỹ thuật hệ số cách nhiệt bông khoáng
HỆ SỐ CÁCH NHIỆT ROCKWOOL CHI TIẾT
NHIỆT ĐỘ TỶ TRỌNG HỆ SỐ DẪN NHIỆT (W/m·°K)

tương ứng theo tỷ trọng

20 40; 60; 80; 100; 120 0,036; 0,034; 0,034; 0,034; 0,041
100 40; 60; 80; 100; 120 0,048; 0,043; 0,042; 0,041; 0,055
200 60; 80; 100; 120 0,061; 0,057; 0,057; 0,071
300 60; 80; 100; 120 0,087; 0,077; 0,073; 0,092
400 60; 80; 100 0,123; 0,099; 0,095
  • Thông số kỹ thuật hệ số cách âm bông khoáng
HỆ SỐ CÁCH ÂM ROCKWOOL CHI TIẾT
TẦN SỐ TỶ TRỌNG HỆ SỐ TIÊU ÂM (mm)

tương ứng theo tỷ trọng

125Hz 60; 80; 100; 120 0,28; 0,26; 0,37; 0,35
250Hz 60; 80; 100; 120 0,55; 0,73; 0,62; 0,67
500Hz 60; 80; 100; 120 0,95; 0,9; 0,91; 0,89
1,000Hz 60; 80; 100; 120 0,99; 0,99; 0,98; 0,97
2,000Hz 60; 80; 100; 120 0,97; 0,95; 0,95; 0,96
4,000Hz 60; 80; 100; 120 0,98; 0,97; 0,97; 0,95

 

Bảng giá Bông Khoáng tại Đà Nẵng (09/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/kiện)
1Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan 660.000
2Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan 825.000
3Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.005.000
4Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.170.000
5Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ487.500
6Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ645.000
7Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ825.000
8Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ975.000
9Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ1.185.000
10Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam510.000
11Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam525.000
12Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam555.800
13Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam615.000
14Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam690.800
15Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam780.000
16Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc405.000
17Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc435.000
18Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc472.500
19Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc532.500
20Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc615.000
21Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc675.000

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm Bông Khoáng: Giải pháp cách nhiệt, cách âm hiệu quả cho mọi công trình. Xem giá ngay

Vật Liệu Cách Âm Cách Nhiệt Bông thuỷ tinh Đà Nẵng

Không chứa Amiang – chất độc hại gây ung thư theo khuyến cáo của WHO, Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm bông thủy tinh (Glasswool) được công nhận là vật liệu an toàn cho người sử dụng. Vật liệu cách nhiệt này được sản xuất từ sợi thủy tinh tổng hợp, với các hợp chất Aluminum, Silicate canxi và oxit kim loại từ xỉ và đất sét làm thành phần chính. Quá trình chế tạo bao gồm việc nung chảy các thành phần này ở nhiệt độ cao. Sau đó, chúng được se thành những sợi thủy tinh mảnh, tích hợp nhiều túi khí nhỏ li ti bên trong, nhờ vậy khả năng cách nhiệt và cách âm vượt trội được tăng cường. Để tối ưu hóa hiệu quả cách nhiệt tùy theo ứng dụng, bông thủy tinh có thể được để trơn hoặc phủ thêm một lớp vật liệu như giấy nhôm, vải thủy tinh hay nhựa PVC.

 

 

Bông thủy tinh Glasswool có nhiều ưu điểm nổi bật như cách nhiệt, cách âm, chống cháy, độ bền cao, an toàn sử dụng…
Bông thủy tinh Glasswool có nhiều ưu điểm nổi bật như cách nhiệt, cách âm, chống cháy, độ bền cao, an toàn sử dụng…

 

Bông thủy tinh 25mm tỉ trọng 32kg/m3 có giấy bạc gồm 2 lớp chính: Bông thủy tinh + 1 lớp giấy bạc
Cấu tạo của bông thủy tinh Glasswool 32kg/m3 dày 25mm có bạc

 

Thông số kỹ thuật bông thuỷ tinh

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Phân loại Dạng cuộn, tấm, ống
Hệ số cách nhiệt (W/m.K) 2,2 – 2,7
Mức chịu nhiệt Bông thủy tinh không bạc -4°C – 120°C
Mức chịu nhiệt Bông thủy tinh có bạc -4°C – 350°C
Độ dày (mm) 25mm, 30mm, 50mm
Chuẩn chống cháy A (Grade A)
Tỷ trọng bông thủy tinh 12 kg/m3– 16kg/m3 – 24 g/m3– 32kg/m3 – 40 Kg/m3, 48 kg/m3– 50kg/m3 – 60 kg/m3– 70 kg/m3 – 80 Kg/m3, 90 kg/m3– 100 kg/m3 – 120 kg/m3
Mức độ hút ẩm 5%
Mức độ chống ẩm 98,50%
Mức độ kiềm tính Nhỏ
Mức độ ăn mòn theo thời gian Không đáng kể
Khả năng kháng vi khuẩn và nấm mốc Tốt
Mùi vật liệu Không mùi

Bảng giá Bông thuỷ tinh tại Đà Nẵng (09/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc651.200
2Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc768.000
3Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc768.000
4Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc676.800
5Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc979.200
6Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc777.600
7Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc547.200
8Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc806.400
9Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc547.200
10Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc843.200
11Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc1.008.000
12Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc676.800
13Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc979.200
14Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc627.200
15Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc929.600

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm Bông Thủy Tinh: Nhẹ, bền, và khả năng cách nhiệt vượt trội. Nhấn để xem chi tiết!

Vật Liệu Cách Âm Cách Nhiệt Bông gốm Đà Nẵng

Được chế tạo từ sợi gốm tổng hợp với Alumino Silic Dioxit là thành phần chính, bông gốm Ceramic cách nhiệt chống cháy (Ceramic Fiber) là một sản phẩm tiên tiến được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại. Sản phẩm này có nhiều hình dạng đóng gói khác nhau như tấm, cuộn, sợi, khối, rời, giấy, hoặc dưới dạng băng vải và vải. Nhờ đặc tính cách nhiệt và khả năng chịu được nhiệt độ cực cao, bông gốm Ceramic là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng trong môi trường nhiệt độ khắc nghiệt. Điều này bao gồm các loại lò như lò gốm sứ, lò nung, lò cán nguội và lò hơi, đặc biệt phù hợp với nhu cầu ngày càng cao của thị trường công nghiệp Đà Nẵng về vật liệu chịu nhiệt.

 

Thông số kỹ thuật bông gốm

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Màu sắc Trắng
Tỷ trọng (kg/m³) 96kg/m³, 128kg/m³, 150kg/m³, 300kg/m³, 370kg/m³
Kích thước (mm) – Dạng cuộn: 610 x 7200 x 25; 610 x 3600 x 50
– Dạng tấm: 600 x 900 x 50; 600 x 900 x 20
– Module: 600 x 300 x 300
– Dạng rời 1 thùng = 10kg
Nhiệt độ làm việc 1260°C – 1800°C
Dẫn nhiệt 0.046 – 0.195W/m.k ở nhiệt độ 200°C – 600°C
Cách âm 30 – 40dB

Bảng giá Bông gốm tại Đà Nẵng (09/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Bông gốm ceramic dạng cuộn dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp480.000
2Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp480.000
3Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng baoCuộn448.000
4Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng baoCuộn448.000
5Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp656.000
6Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp656.000
7Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng baoCuộn1.872.000
8Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng baoCuộn1.872.000
9Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùngHộp3.520.000
10Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 10 tấm thùngHộp3.520.000
11Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 4 tấm/thùngHộp2.496.000
12Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 10 tấm thùngHộp2.400.000
13Bông gốm ceramic dạng tấm dày 25mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùngThùng344.000
14Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 2 tấm/thùngThùng688.000

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm Bông Gốm: Chịu nhiệt độ cực cao, lý tưởng cho các ứng dụng công nghiệp nặng. Cập nhật báo giá!

Vật Liệu Cách Âm Cách Nhiệt Xốp EPS Đà Nẵng

Là vật liệu cách nhiệt, chống thấm phổ biến, mút xốp EPS (Expanded Polystyrene) được dùng rộng rãi trong xây dựng và đóng gói tại Đà Nẵng. Cấu trúc bọt khí đặc trưng mang lại cho vật liệu này khả năng cách nhiệt hiệu quả, giúp các công trình giữ nhiệt và tiết kiệm năng lượng. Đồng thời, đặc tính chống thấm của sản phẩm còn bảo vệ khỏi tác động của môi trường. Tại Đà Nẵng, mút xốp EPS có nhiều ứng dụng khác nhau: từ cách nhiệt và chống nóng cho các công trình nhà ở, khách sạn, resort ven biển, đến việc đóng gói bảo vệ hàng hóa và sản phẩm thủy hải sản khi vận chuyển. Nhờ trọng lượng nhẹ, dễ gia công và vận chuyển, mút xốp EPS đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao hiệu quả và bảo vệ tài sản cho nhiều ngành công nghiệp ở địa phương.

Thông số kỹ thuật Xốp EPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Cấp I II III
Tỷ trọng (Kg / m3) 15 20 30
Độ bền nén (KPA) > 60 > 100 > 150
Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) <0,040 <0,040 <0,039
Tính ổn định kích thước (%) 5 5 5
Hệ số (Ng/Pa m-s) <9.5 <4.5 <4.5
Tính hút ẩm (% (V / v)) 6 4 2
Độ bền uốn (N) 15 25 35
Biến dạng uốn (mm) <20 <20 <20
Chỉ số Oxy (%) <30 <30 <30
Kích thước block (m) 1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

Độ dày (mm) theo yêu cầu theo yêu cầu theo yêu cầu

Bảng giá Xốp EPS tại Đà Nẵng (09/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m3)
1Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy665.000
2Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy851.000
3Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy1.059.600
4Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy1.268.300
5Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy1.476.900
6Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy1.685.500
7Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy1.894.100
8Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy2.200.100
9Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy2.418.500
10Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy2.636.800
11Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy2.855.200
12Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy3.073.600
13Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy3.291.900

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm EPS: Vật liệu cách nhiệt trọng lượng nhẹ, dễ thi công, giá cả phải chăng. Xem chi tiết báo giá!

Vật Liệu Cách Âm Cách Nhiệt Xốp XPS Đà Nẵng

Được sản xuất thông qua quá trình ép đùn Polystyrene nóng chảy kết hợp công nghệ tạo xốp CO2,  mút xốp XPS (Extruded Polystyrene) nổi bật như một vật liệu cách nhiệt cách âm cao cấp. Công nghệ này tạo nên cấu trúc ô kín hoàn chỉnh đặc trưng, mang lại cho XPS những ưu điểm vượt trội như độ bền cao, khả năng chống thấm nước tuyệt vời, chịu nhiệt và áp lực tốt, đồng thời giữ được trọng lượng nhẹ nhưng rắn chắc.

Tấm xốp XPS
Tấm xốp cách nhiệt XPS 20mm có khả năng kháng nước, chống ẩm mốc, chịu lực cao, cách nhiệt...
Tấm xốp cách nhiệt XPS xử lý tính chất chống ẩm rất tuyệt vời do cấu trúc được hàn kín và có bọt của nó
Xốp cứng XPS dày 75mm được cấu tạo từ bằng chất dẻo PS
Cấu tạo của tấm xốp cách nhiệt XPS dày 75mm

Tại Đà Nẵng, mút xốp XPS là lựa chọn lý tưởng cho các công trình cần hiệu suất cách nhiệt và cách âm vượt trội, đặc biệt thích hợp với điều kiện khí hậu ven biển. Ứng dụng rộng rãi của XPS bao gồm chống nóng và cách nhiệt cho mái, tường, giúp giảm hấp thụ nhiệt và giữ mát cho các tòa nhà, khách sạn, resort – điều đặc biệt quan trọng trong mùa nắng nóng. Vật liệu này cũng được dùng để cách nhiệt sàn, hầm và nền móng, ngăn chặn hơi ẩm từ đất, qua đó bảo vệ kết cấu công trình.

Ngoài ra, XPS còn được sử dụng trong các kho lạnh và nhà xưởng nhằm duy trì nhiệt độ ổn định, tiết kiệm năng lượng cho việc bảo quản thủy hải sản và nông sản – những ngành kinh tế trọng điểm của Đà Nẵng. Đồng thời, khả năng cách âm của XPS cũng góp phần tạo ra không gian sống và làm việc yên tĩnh, thoải mái cho các công trình dân dụng và thương mại. Nhờ những đặc tính ưu việt này, mút xốp XPS đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao chất lượng và hiệu quả năng lượng cho ngành xây dựng tại Đà Nẵng.

Xốp nguyên khối XPS không hấp thụ hơi nước nên thường được sử dụng để chống nồm cho mọi công trình
Ứng dụng của Xốp khối XPS

Nhờ nhiều ưu điểm vượt trội nên tấm xốp XPS dày 50mm là lựa chọn số 1 cho các công trình xây dựng lớn nhỏ

Thông số kỹ thuật Xốp XPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Phân loại XPS 150; 200; 250; 300;400
Tỷ trọng (%:ASTM 1622) 32;36;40
Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) 150 – 350
Hấp thụ nước (%:ASTM C272) < 1%
Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) 0.027 – 0.035
Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) > 300
Độ dày (mm) 20 – 75
Rộng (mm) 605; 1210
Dài (mm) 1210; 1800; 2400

Bảng giá Xốp XPS tại Đà Nẵng (09/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm58.800
2Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
3Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm79.500
4Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm99.100
5Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100
6Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm117.500
7Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
8Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm72.600
9Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm88.700
10Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm93.300
11Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm109.400
12Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm115.200
13Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm XPS: Khả năng cách nhiệt vượt trội, chống ẩm mốc, bền bỉ theo thời gian. Nhận báo giá ngay!

Vật Liệu Cách Âm Cách Nhiệt Xốp PE OPP Đà Nẵng

Một lá chắn vững chắc bảo vệ không gian khỏi tác động môi trường bên ngoài, xốp PE-OPP cách nhiệt là vật liệu tiên tiến kết hợp giữa mút xốp PE Foam dày dặn cùng cấu trúc ô kín, mang lại khả năng cách âm hiệu quả, và màng OPP đã qua xử lý chống oxy hóa, giúp phản xạ nhiệt tối ưu. Hai lớp này được liên kết bền chặt bằng keo chuyên dụng.

Mút xốp cách nhiệt PE OPP dày 20mm cấu tạo gồm 2 lớp, có độ dày 20mm
Cấu tạo của mút xốp cách nhiệt PE OPP dày 20mm
Mút xốp PE OPP dày 20mm giảm nhiệt từ 60-80% so với ngoài trời
Mút xốp PE OPP dày 20mm

Thông số kỹ thuật Xốp PE OPP

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày (mm) 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50
Chiều dài (m) 25; 50; 100
Khổ rộng (mm) 1000
Cấu tạo 1 lớp PE và 2 lớp OPP
Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) 8.19× 10-15
Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) 32
Cách nhiệt (%) 95-97
Chống ồn (%) 75-85
Trọng lượng (kg) 13-15
Tiêu chuẩn Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000.
Màu sắc Sáng bạc

Bảng giá Xốp PE OPP tại Đà Nẵng (09/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/md)
1Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc9.500
2Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc11.400
3Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc13.100
4Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc21.000
5Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc23.700
6Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc39.000
7Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc48.000
8Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc59.400
9Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc69.000
10Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc117.000
11Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo46.500
12Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo60.000
13Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo76.500
14Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo90.000
15Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo102.000
16Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo112.500
17Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc1.700
18Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc3.300
19Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc5.000
20Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc16.200
21Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc19.500
22Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc31.500
23Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc40.500
24Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc54.000
25Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc62.300
26Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc112.500

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm PE OPP: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Vật Liệu Cách Âm Cách Nhiệt Xốp PU Đà Nẵng

Vật liệu cách nhiệt cách âm PU/PIR là vật liệu thân thiện môi trường, được thiết kế để mang lại hiệu quả cách âm và cách nhiệt vượt trội. Cấu tạo ba lớp đặc biệt của tấm này bao gồm một lõi xốp Polyurethane (PU/PIR) hoặc Polyisocyanurate (PIR) ở giữa, được bao bọc bởi hai lớp bề mặt chắc chắn làm từ giấy xi măng hoặc giấy bạc/giấy nhôm.

Tấm gạch mát có khả năng ngăn đám cháy lan hiệu quả

Sản phẩm này không chỉ nổi bật với khả năng chống nóng và cách âm hiệu quả mà còn có đặc tính chống cháy lan, đảm bảo an toàn cho công trình. Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm PU/PIR là lựa chọn lý tưởng cho nhiều hạng mục như mái nhà, tường (đặc biệt tường hướng Tây), trần và nền của cả công trình công nghiệp lẫn dân dụng.

tấm gạch mát cách nhiệt còn thân thiện với môi trường

Thông số kỹ thuật Xốp PU

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 45 – 55
Kích thước (mm) 1200 x 600; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) 0,86
Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) 0,023
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) 0,0182
Độ bền nén (kN/m2) ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) B2
Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) – 0,102 – 0,113

Bảng giá Xốp PU tại Đà Nẵng (09/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm765.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm990.000
3Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.222.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.447.500
5Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm562.500
6Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm742.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm952.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.177.500
9Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm697.500
10Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm922.500
11Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.149.000
12Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.377.000
13Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm492.000
14Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm667.500
15Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm880.500
16Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.105.500
17Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm729.000
18Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm957.000
19Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.185.000
20Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.413.000
21Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm528.000
22Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm705.000
23Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm922.500
24Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.147.500

Vật liệu cách nhiệt cách âm PU: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Vật Liệu Cách Âm Cách Nhiệt Cao su xốp Đà Nẵng

EVA foam, còn được gọi là mút xốp EVA hay cao su xốp, là một vật liệu siêu nhẹ và linh hoạt, được tạo ra từ hợp chất Ethylene Vinyl Acetate. Nhờ đặc tính mềm dẻo và độ đàn hồi gần giống cao su, loại vật liệu này có nhiều ứng dụng hữu ích trong sản xuất, bao gồm cửa cách âm, dép và tấm lót máy tính.

 

Có cấu trúc phẳng, với độ dày đồng đều, bề mặt mềm mịn
Mút cao su xốp dạng tấm

 

Mút xốp cao su là phương pháp để cách âm, chống ồn hiệu quả
Cao su xốp kết hợp cùng vật liệu khác để tăng hiệu quả tiêu âm và cách âm

Thành phần của cao su xốp thường chứa Ethylene và Acetate, chiếm từ 7% đến 60% tổng khối lượng. Tùy theo yêu cầu kỹ thuật cụ thể, các nhà sản xuất có thể điều chỉnh lượng chất phụ gia để cải thiện tính chất vật lý của sản phẩm và đáp ứng nhu cầu sử dụng. Đáng chú ý, khi tỷ lệ Vinyl Acetate trong xốp càng cao, độ đàn hồi của vật liệu càng được nâng cao. Ngược lại, nếu lượng Vinyl Acetate thấp, thành phẩm sẽ kém đàn hồi hơn và có đặc tính tương tự vật liệu PE. Để chế tạo các sản phẩm từ vật liệu này, dây chuyền sản xuất cần phải hiện đại, đảm bảo khả năng tạo ra áp suất trên 2500 ATM.

Thông số kỹ thuật Cao su xốp

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ bền kéo đứt (MPa:ISO 1798: 1997) ≥ 1,1
Độ giãn khi đứt (%:ISO 1798: 1997) ≥ 87,3
Lực đạt được khi nén mẫu 50% chiều cao ban đầu (MPa: ASTM D3575: 2008) ≥ 0,21
Độ hút nước sau khi ngâm 24 giờ trong nước ở 200C (Kg/m2) < 0,082
Độ cứng Shore A (ASTM D

3575: 2008)

30-60
Độ dày (mm) 1.5; 2; 3; 4; 5; 10 đến 100

Bảng giá Cao su xốp tại Đà Nẵng (09/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m)
1Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 1.8mm22.300
2Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2mm đủ24.100
3Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2.8mm 34.500
4Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3mm đủ37.500
5Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3.7mm 45.000
6Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 4.8mm 54.000
7Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 10mm112.500
8Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 15mm166.700
9Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 20mm216.700
10Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 25mm295.800
11Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 30mm333.300

Vật liệu cách nhiệt cách âm Cao su xốp: Giảm chấn chống rung, cách nhiệt hiệu quả Khám phá ngay bảng giá!

Vật Liệu Cách Âm Cách Nhiệt Cao su lưu hoá Đà Nẵng

Cao su lưu hóa được biết đến như một vật liệu cách nhiệt. Về bản chất, cao su lưu hóa là cao su tự nhiên hoặc tổng hợp được xử lý qua quá trình lưu hóa để làm cứng cao su. Trong quá trình lưu hóa, cao su sẽ chuyển từ trạng thái mạch thẳng sang trạng thái không gian ba chiều. Sau quá trình lưu hóa, vật liệu này sẽ có được các đặc tính như độ bền, độ đàn hồi, khả năng chịu nhiệt, khả năng chống chịu hóa chất,…

 

Cao su lưu hóa có có cấu trúc closed cell – cấu trúc ô kín với những lỗ tổ ong nằm liền kề và liên kết với nhau. Thông thường vật liệu này sẽ có màu đen. Nó thường được sử dụng phổ biến trong ngành xây dựng và công nghiệp, dùng để bọc cho các đường ống nóng lạnh.

Thông thường, loại cách nhiệt này có 3 dạng là dạng cuộn, dạng ống, dạng tấm. Tương ứng sẽ có nhiều kích thước, độ dày khác nhau, tùy vào nhu cầu sử dụng. Ngoài ra, vật liệu này còn được sử dụng để cách âm trong rạp chiếu phim, nhà hát, phòng karaoke,…

Thông số kỹ thuật Cao su lưu hoá

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Màu đen
Bề mặt tương đối mịn, bên trong là các lớp bọt khí rỗng
Độ bền kéo (PSI) 100-200
Độ cứng 10, 20, 30 + /-5shore
Độ dày (mm) 10-50
Chiều rộng (m) 1 (tối đa 1,5 m)
Chiều dài (m) 10/ kích thước khác
Mật độ (Kg/m3:GB/T6343) ≤ 95
Tính dễ cháy (%) ≤ 75
Dẫn nhiệt 0,031 – 0,036
hơi nước tính thấm(GB / T 17146-1997) ≤ 2.8X10 -11
Tỷ lệ hấp thụ nước trong chân không (%:GB / T 17794-2008) ≤ 10
Kích thước ổn định (%:GB / T 8811) ≤ 10
Crack kháng (N / cm: GB / T 10.808) ≥ 2,5
Tỷ lệ nén khả năng phục hồi (GB / T 6669-2001) ≥ 70
Tỉ số nén 50%
Thời gian nén 72h
Anti-ozone (GB / T 7762) Không nứt
Ozone áp lực 202 mpa 200h
Lão hóa kháng 150h (GB / T 16.259) Hơi làm hỏng, không có vết nứt, không có lỗ pin, không biến dạng
Nhiệt độ (° C:GB / T 17.794) -60 ° C – 200 ° C

Bảng giá Cao su lưu hoá tại Đà Nẵng (09/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m)
1Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 10mm75.000
2Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 15mm100.000
3Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 20mm132.500
4Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 25mm165.000
5Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 30mm197.500

Cao su lưu hoá mang đến giải pháp tốt nhất cho công trình Đà Nẵng

Vật Liệu Cách Âm Cách Nhiệt Túi khí Đà Nẵng

Túi khí cách âm cách nhiệt là một giải pháp tiên tiến trong ngành vật liệu xây dựng, được thiết kế để tối ưu hóa khả năng ngăn chặn sự truyền dẫn nhiệt và âm thanh. Về cơ bản, túi khí này cấu tạo gồm một hoặc nhiều lớp màng nhôm nguyên chất, có tác dụng phản xạ nhiệt hiệu quả, được ghép chặt với các túi khí polyethylene (PE) nằm ở giữa. Chính lớp túi khí này tạo ra một lớp đệm không khí tĩnh, đóng vai trò như một rào cản vững chắc, làm chậm quá trình trao đổi nhiệt giữa hai môi trường và đồng thời hấp thụ, làm giảm đáng kể tiếng ồn.

 

Tấm cách nhiệt Cát Tường A2-2L có cấu tạo từ màng nhôm và lớp túi nhựa chứa khí
Cấu tạo của tấm cách nhiệt Cát Tường A2-2L

 

Tấm cách nhiệt Cát Tường P2 có khả năng cách nhiệt, chống nóng tốt, cách âm, chống ẩm mốc, mối mọt.
Tấm cách nhiệt Cát Tường P2 có khả năng cách nhiệt, chống nóng tốt, cách âm, chống ẩm mốc, mối mọt.
Tấm cách nhiệt Cát Tường A2 được sử dụng trong nhiều công trình cần cách nhiệt
Tấm cách nhiệt Cát Tường A2 có thể kháng nước, chống thấm, chống dột

Tại Đà Nẵng, sản phẩm này được ứng dụng rộng rãi trong các công trình nhà ở, biệt thự, và đặc biệt là các resort, khách sạn ven biển để chống nóng cho mái, tường. Khả năng phản xạ nhiệt của túi khí giúp giảm đáng kể lượng nhiệt hấp thụ vào bên trong, giữ cho không gian luôn mát mẻ và giảm tải cho hệ thống điều hòa không khí.

Thông số kỹ thuật Túi khí cách âm cách nhiệt

  • Thông số Túi khí Cát Tường 
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Kích thước (RộngxDài:mm) 1550×40000
Độ dày (mm) Tùy loại
Độ cách nhiệt trước/ sau 46,6 độ C/ 25,2 độ C
Giới hạn chịu nhiệt -50 – 100 độ C
Độ rộng cuộn(m) 1,55
Chiều dài cuộn (m) 40
Độ chịu lực kéo căng (kg/mm2) 23 – 29
Độ dãn dài (%) 90% – 130%
Độ co khi chịu nhiệt (%) 1.1 – 1,7
Chiều rộng (mm) 1550 x 40000
  • Thông số Túi khí Việt Nhật
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày 4 – 5 mm
Chiều dài 40 m (có thể thay đổi theo yêu cầu)
Chiều rộng 1.55 m
Độ chịu nhiệt ≤ 80°C
Độ phản xạ 95 – 97%
Khả năng cách âm Giảm từ 60 – 70% tiếng ồn
Độ bền kéo đứt ≤ 50 KN/m²
Áp lực vỡ khí ≥ 175 KN/m²

Bảng giá Túi khí cách âm cách nhiệt tại Đà Nẵng (09/2025)

  • Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Cát Tường
Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mmm239.100
2Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mmm254.400
3Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm225.500
4Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm)m233.200
5Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm245.100
6Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm272.300
7Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm255.300
8Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mmcuộn81.600
9Nẹp tôn W50xL300000mmmd8.500
  • Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Việt Nhật
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Ranko P2 (2 mặt xi mạ nhôm)17.300
2Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Pro P2 (2 mặt xi mạ nhôm)19.400

Tìm hiểu thêm túi khí cách âm cách nhiệt phổ biến nhất tại Đà Nẵng

Vật Liệu Cách Âm Cách Nhiệt Mút tiêu âm Đà Nẵng

Mút tiêu âm là một vật liệu đặc thù, có khả năng hấp thụ âm thanh hiệu quả một cách độc lập, ngay cả khi không kết hợp cùng các vật liệu khác. Bản chất của quá trình tiêu âm (hay còn gọi là absorption) chính là việc loại bỏ hiện tượng ù, vang, hay đọng âm trong không gian kín, từ đó kiến tạo một môi trường âm thanh trong trẻo và rõ nét.

 

 

Tại Đà Nẵng, mút tiêu âm hiện diện dưới nhiều hình dạng đa dạng, đáp ứng các yêu cầu thiết kế và ứng dụng phong phú. Các loại phổ biến có thể kể đến như mút hột gà, mút góc, hay mút gai kim tự tháp. Nhờ khả năng cải thiện đáng kể chất lượng âm thanh, mút tiêu âm là lựa chọn lý tưởng cho những không gian đòi hỏi sự yên tĩnh tuyệt đối hoặc chất lượng âm thanh chuyên nghiệp. Đó có thể là các phòng thu âm, rạp chiếu phim, phòng karaoke, hay thậm chí là văn phòng làm việc, nơi sự tập trung và giao tiếp rõ ràng là tối quan trọng.

Thông số kỹ thuật Mút tiêu âm

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Tỷ trọng 5 – 30 kg/m3
Độ dày 3cm và loại 5cm.
Màu sắc Đen, vàng, xanh, tím, trắng, đỏ…
Kích thước 500x500x30mm, 500x500x50mm, 1600x2000x30mm, 1600x2000x50mm
Hệ số dẫn nhiệt 0,032W/mk ở điều kiện nhiệt độ 20 độ C;
Dạng đóng gói Dạng tấm, dạng cuộn
Thành phần Xốp PE Foam.
Nguồn gốc Trung Quốc, Việt Nam.

Bảng giá Mút tiêu âm tại Đà Nẵng (09/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Mút trứng 1.6mx2mx 3cmTấm285.000
2Mút trứng 1.6mx2mx 5cmTấm475.000
3Mút trứng 50x50x3cmTấm28.500
4Mút trứng 50x50x5cmTấm47.500
5Mút kim tự tháp 50x50x5cmTấm72.200
6Mút rãnh 50x50x5cmTấm72.200
7Mút vuông mini 49 ô 50x50x5cmTấm76.000
8Mút vuông trung 25 ô 50x50x5cmTấm91.200
9Mút vuông lớn 9 ô 50x50x5cmTấm76.000
10Bass tráp dài ốp gócTấm76.000
11Bass tráp vuông ốp gócTấm76.000
12Keo dán mút không mùiChai121.600

Mút tiêu âm sản phẩm giúp nâng cấp môi trường sống và làm việc tại Đà Nẵng

Ứng dụng linh hoạt Vật Liệu Cách Âm Cách Nhiệt

Ứng dụng dân dụng

Trong các công trình dân dụng như nhà ở cấp 4, biệt thự, chung cư hay các không gian thương mại nhỏ như quán cà phê, nhà hàng, cửa hàng, vật liệu cách nhiệt cách âm giúp tạo ra một môi trường sống và kinh doanh thoải mái hơn.

Tưởng tượng một buổi chiều nắng gắt ở Đà Nẵng, bạn vẫn có thể tận hưởng không khí mát mẻ bên trong ngôi nhà nhờ lớp vật liệu cách nhiệt dưới mái tôn hoặc trên tường. Điều này không chỉ giúp giảm hóa đơn tiền điện cho điều hòa mà còn giữ cho không gian luôn dễ chịu.

Dùng để bao che cách nhiệt, cách âm cho các hạng mục của công trình & dự án
Ứng dụng tấm gạch mát trong đời sống hàng ngày

Với những quán cà phê hay nhà hàng, việc cách âm hiệu quả sẽ giảm thiểu tiếng ồn từ đường phố, tạo ra một không gian thư giãn, riêng tư cho khách hàng. Các vật liệu như xốp XPS, bông thủy tinh, hoặc Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm PU thường được lựa chọn vì tính dễ thi công, chi phí hợp lý và hiệu quả rõ rệt, mang lại sự tiện nghi và nâng cao chất lượng cuộc sống hàng ngày.

Ứng dụng trong Công nghiệp và Văn phòng chuyên nghiệp

Ở quy mô lớn hơn, vật liệu cách nhiệt cách âm đóng vai trò cực kỳ quan trọng trong các khu công nghiệp và tòa nhà văn phòng chuyên nghiệp tại Đà Nẵng. Tại các Khu công nghiệp Hòa Khánh, Khu công nghiệp Liên Chiểu hay các cụm công nghiệp khác, nhà xưởng thường xuyên phải đối mặt với tiếng ồn lớn từ máy móc và nhiệt độ cao do hoạt động sản xuất.

Việc sử dụng vật liệu cách âm giúp giảm đáng kể tiếng ồn, bảo vệ sức khỏe người lao động và đảm bảo tuân thủ các quy định về môi trường làm việc. Đồng thời, khả năng cách nhiệt vượt trội còn giúp ổn định nhiệt độ trong nhà xưởng, bảo quản máy móc và nguyên vật liệu tốt hơn, giảm chi phí làm mát và tăng hiệu suất sản xuất.

Rockwool không lưới tỷ trọng 80kg/m3 làm vật liệu cách nhiệt, bảo ôn chống nóng cho tường, vách, trần, mái
Ứng dụng của bông khoáng Rockwool không lưới tỷ trọng 80kg/m3
Bông khoáng dạng tấm dày 50mm làm vật liệu cách nhiệt, bảo ôn chống nóng cho tường, vách, trần, mái
Ứng dụng của bông khoáng dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 trong công trình dân dụng

Đối với các tòa nhà văn phòng hiện đại, vật liệu cách âm mang lại không gian làm việc yên tĩnh, tăng cường sự tập trung và năng suất của nhân viên. Các giải pháp như chèn xốp cách âm, dán mút tiêu âm, vách cách nhiệt hoặc trần tiêu âm được ứng dụng phổ biến, tạo nên môi trường làm việc chuyên nghiệp, đẳng cấp và tối ưu về mặt năng lượng.

Hướng dẫn chọn Vật liệu Cách nhiệt Cách âm chuẩn nhất

Việc lựa chọn vật liệu cách nhiệt cách âm phù hợp là yếu tố then chốt quyết định hiệu quả của công trình, đặc biệt trong điều kiện khí hậu và tốc độ phát triển của Đà Nẵng. Để đưa ra quyết định tối ưu, cần xem xét các yếu tố sau:

Nhu cầu sử dụng

Đầu tiên và quan trọng nhất, bạn cần xác định rõ mục đích chính của việc sử dụng vật liệu. Bạn cần chống nóng, chống ồn, hay cả hai?

  • Nếu ưu tiên chống nóng, các vật liệu có hệ số cách nhiệt cao sẽ là lựa chọn hàng đầu, giúp giảm nhiệt độ bên trong và tiết kiệm năng lượng làm mát.
  • Nếu ưu tiên chống ồn, hãy tập trung vào vật liệu có chỉ số cách âm tốt, giúp tạo không gian yên tĩnh, giảm thiểu tiếng ồn từ bên ngoài hoặc giữa các không gian trong nhà.
  • Trường hợp cần cả hai, hãy tìm kiếm các sản phẩm đa năng hoặc kết hợp các loại vật liệu để đạt hiệu quả tối ưu.

Đặc điểm công trình

Vị trí và kết cấu của công trình ảnh hưởng trực tiếp đến loại vật liệu phù hợp.

  • Vị trí: Công trình nằm ở khu vực đô thị ồn ào, gần đường lớn, hay khu công nghiệp sẽ cần giải pháp cách âm mạnh mẽ hơn. Các công trình hướng Tây hoặc chịu nắng trực tiếp sẽ ưu tiên khả năng cách nhiệt.
  • Kết cấu: Mái nhà, tường, sàn, trần, vách ngăn đều có những yêu cầu khác nhau về vật liệu. Ví dụ, mái tôn thường cần vật liệu cách nhiệt dạng tấm hoặc cuộn, trong khi tường có thể sử dụng vật liệu phun hoặc tấm ốp.
  • Diện tích thi công: Xác định rõ diện tích giúp ước tính lượng vật liệu cần thiết và chi phí.

Hiệu quả và chỉ số kỹ thuật

Để đánh giá khách quan khả năng của vật liệu, cần quan tâm đến các chỉ số kỹ thuật quan trọng.

Hệ số cách nhiệt (K-value, R-value) cho biết khả năng truyền nhiệt qua vật liệu. K-value càng nhỏ, vật liệu cách nhiệt càng tốt. Đơn vị là W/m.K. Việc hiểu rõ các chỉ số này giúp bạn so sánh và lựa chọn vật liệu có hiệu quả cách nhiệt mong muốn.

Chỉ số cách âm (STC – Sound Transmission Class): STC là thước đo khả năng giảm âm thanh truyền qua một kết cấu (như tường, cửa, sàn). Chỉ số STC càng cao, khả năng cách âm càng tốt. Ví dụ, tường có STC 30 sẽ giảm đáng kể tiếng nói chuyện bình thường, trong khi STC 50 sẽ gần như loại bỏ hoàn toàn.

Khả năng chống cháy: Đây là yếu tố cực kỳ quan trọng, đặc biệt đối với các công trình lớn, công cộng, hoặc những nơi có yêu cầu về an toàn cháy nổ cao. Các vật liệu chống cháy lan hoặc không bắt lửa sẽ giảm thiểu rủi ro và thiệt hại khi có sự cố.

Chi phí vật liệu

Chi phí vật liệu là một yếu tố cần cân nhắc, tuy nhiên không nên là yếu tố duy nhất. Giá thành vật liệu cách nhiệt cách âm có thể dao động tùy thuộc vào loại vật liệu, thương hiệu, chất lượng, và công nghệ sản xuất. Hãy xem xét tổng thể chi phí đầu tư ban đầu so với lợi ích lâu dài về tiết kiệm năng lượng và chi phí vận hành công trình. Đôi khi, việc đầu tư cao hơn ban đầu vào vật liệu chất lượng cao sẽ mang lại lợi ích kinh tế lớn hơn về lâu dài.

Tấm cách nhiệt Cát Tường A1 được sử dụng trong nhiều công trình cần cách nhiệt, chống cháy nổ
Tấm Cát Tường P2- 2L có độ cách âm trên/dưới tấm là 94/48,4 Mb. Nên không gian lắp đặt được yên tĩnh, trong lành

Nhà cung cấp và thương hiệu uy tín

Việc lựa chọn nhà cung cấp và thương hiệu đáng tin cậy là cực kỳ quan trọng. Một đối tác uy tín sẽ đảm bảo cung cấp sản phẩm chất lượng, đúng tiêu chuẩn kỹ thuật, có nguồn gốc rõ ràng và chính sách bảo hành minh bạch. Tại Đà Nẵng, việc tìm đến các đơn vị có kinh nghiệm và danh tiếng tốt trong lĩnh vực vật liệu xây dựng sẽ giúp bạn nhận được tư vấn chuyên nghiệp, sản phẩm chất lượng và dịch vụ hậu mãi đáng tin cậy.

Để được tư vấn chuyên sâu và lựa chọn vật liệu cách nhiệt cách âm phù hợp nhất cho công trình của bạn tại Đà Nẵng, hãy liên hệ với Triệu Hổ – đối tác đáng tin cậy của bạn.

Một số hình ảnh thực tế vật liệu cách nhiệt cách âm Đà Nẵng

Những hình ảnh mà bạn vừa xem chính là cái nhìn thực tế về các loại vật liệu cách nhiệt cách âm đang được dùng rất nhiều ở Đà Nẵng đó. Từ những tấm xốp nhẹ nhàng, bông khoáng thân thiện cho đến túi khí phản xạ nhiệt, mỗi loại đều có cấu tạo và cách “lên đồ” riêng, giúp ngôi nhà hay công trình của chúng ta được bảo vệ khỏi cái nắng gay gắt hay tiếng ồn khó chịu.

Thật sự, đây là bằng chứng rõ ràng cho thấy việc chọn đúng vật liệu quan trọng đến thế nào, đặc biệt là ở một thành phố biển với khí hậu đặc trưng như Đà Nẵng. Nhờ có những “người bạn” vật liệu này, không gian sống của chúng ta sẽ mát mẻ, yên tĩnh hơn, đồng thời còn giúp tiết kiệm kha khá tiền điện nữa đấy!

Rockwool chống cháy tỉ trọng 80kg/m3 được chủ đầu tư lựa chọn hàng đầu của các công trình cần cách nhiệt chồng nóng, chống cháy cao
Rockwool chống cháy tỉ trọng 80kg/m3 được chủ đầu tư lựa chọn hàng đầu của các công trình cần cách nhiệt chồng nóng, chống cháy cao
Ứng dụng của bông khoáng Rockwool không lưới dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3
Rockwool không lưới tỷ trọng 60kg/m3 làm vật liệu cách nhiệt, bảo ôn chống nóng cho tường, vách, trần, mái
Rockwool dạng tấm tỷ trọng 100kg/m3 làm vật liệu cách nhiệt, bảo ôn chống nóng cho tường, vách, trần, mái
Ứng dụng của bông khoáng Rockwool dạng tấm tỷ trọng 100kg/m3
Bông thủy tinh Glass wool tỷ trọng 24kg/m3 x20mx50mm có giấy bạc với rất nhiều ưu điểm. Nên nó được người tiêu dùng ứng dụng vào nhiều mục đích khác nhau.
Ứng dụng Glass wool tỷ trọng 24kg/m3 x20mx25mm cách nhiệt mái nhà

 

Bông thủy tinh Glass wool tỷ trọng 24kg/m3 x20mx50mm có giấy bạc với rất nhiều ưu điểm. Nên nó được người tiêu dùng ứng dụng vào nhiều mục đích khác nhau.
Ứng dụng Glass wool tỷ trọng 24kg/m3 x20mx25mm cách nhiệt mái nhà

Hướng dẫn đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ

Hãy làm theo các bước đơn giản dưới đây để đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ với giá vật liệu ưu đãi:

Bước 1: Liên hệ đặt hàng

Sau khi chọn được sản phẩm thông qua Website, bạn có thể gọi ngay đến hotline để được tư vấn và đặt hàng. Hoặc để lại thông tin trên Website chúng tôi sẽ liên hệ lại bạn trong thời gian sớm nhất.

Bước 2: Xác nhận đơn hàng

Khi gọi điện, nhân viên của chúng tôi sẽ tư vấn chi tiết, hỗ trợ bạn xác nhận đơn hàng, bao gồm số lượng, giá cả và địa chỉ giao hàng.

Bước 3: Thanh toán

Sau khi xác nhận đơn hàng, bạn sẽ được thông báo về phương thức thanh toán. Triệu Hổ hỗ trợ nhiều hình thức thanh toán linh hoạt để bạn dễ dàng lựa chọn.

Nhờ nhiều ưu điểm vượt trội nên tấm xốp XPS dày 50mm là lựa chọn số 1 cho các công trình xây dựng lớn nhỏ
Ứng dụng của tấm xốp XPS dày 50mm cách nhiệt mái tôn

Bước 4: Nhận hàng

Cuối cùng, chờ đợi hàng được giao đến tay bạn! Chúng tôi cam kết giao hàng nhanh chóng và an toàn đến địa chỉ mà bạn đã cung cấp.

Với các bước đơn giản trên, bạn đã có thể đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ. Nếu bạn cần thêm thông tin hoặc hỗ trợ, đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi qua hotline hoặc email nhé!

Ưu đãi khủng cho khách hàng mua vật liệu cách nhiệt cách âm Đà Nẵng

Đến ngay Triệu Hổ để sở hữu những sản phẩm vật liệu cách nhiệt cách âm chất lượng cao với giá cực kỳ ưu đãi chỉ có tại Đà Nẵng. Chúng tôi mang đến cho quý khách hàng những mức giá siêu tiết kiệm cùng nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn, giúp bạn tiết kiệm chi phí tối đa cho công trình của mình. Đặc biệt, với cách nhiệt vượt trội, cách âm chống cháy tối ưu, vật liệu của Triệu Hổ chắc chắn sẽ làm hài lòng ngay cả những khách hàng khó tính nhất.

Tấm xốp XPS dày 30mm là vật liệu cách nhiệt chống nóng phổ biến và đang được ưa chuộng nhất hiện nay
Xốp XPS dày 30mm có khả năng kháng nước tuyệt đối các hiện tướng mối mọt không bao giờ xuất hiện

 

Tấm gạch mát là một loại vật liệu xây dựng có khả năng chống nóng vô cùng hiệu quả, đặc biệt là trong mùa hè oi bức, nóng nực
Đôi nét về tấm gạch mát

10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Một số câu hỏi liên quan đến vật liệu cách nhiệt cách âm

Vật liệu nào phù hợp nhất cho mái nhà ở Đà Nẵng?

Với khí hậu nắng nóng đặc trưng của Đà Nẵng, việc chống nóng cho mái nhà là rất quan trọng. Có một số lựa chọn hiệu quả: bông thuỷ tinh, bông khoáng được dựng vào khung xương ép vào tôn 3 lớp, Tấm cách nhiệt PU/PIR lõi xốp Polyurethane hoặc Polyisocyanurate và bề mặt xi măng tổng hợp, tấm này không chỉ cách nhiệt, cách âm hiệu quả mà còn có khả năng chống cháy lan. Túi khí cách nhiệt: Với cấu tạo từ màng nhôm phản xạ nhiệt và lớp túi khí, túi khí cách nhiệt giúp giảm hấp thụ nhiệt đáng kể, giữ cho không gian dưới mái mát mẻ. Sản phẩm này nhẹ, dễ thi công và phù hợp để chống nóng cho mái tôn nhà ở hay nhà xưởng.

Vật liệu nào phù hợp nhất cho tường ở Đà Nẵng?

Tường, đặc biệt là tường hướng Tây hoặc tường tiếp xúc trực tiếp với nắng, cũng cần được cách nhiệt và cách âm kỹ lưỡng tại Đà Nẵng:

  • Tấm xốp XPS (Extruded Polystyrene): Đây là lựa chọn cao cấp cho tường, đặc biệt là tường bên ngoài. XPS có cấu trúc ô kín hoàn chỉnh, khả năng cách nhiệt và chống thấm cực tốt, độ bền cao, chịu nhiệt và áp lực tốt, lý tưởng cho tường đòi hỏi hiệu suất cao và chống ẩm.
  • Tấm cách nhiệt PU/PIR: Tương tự như ứng dụng cho mái, loại tấm này cũng rất hiệu quả cho tường, đặc biệt tường hướng Tây, giúp giảm hấp thụ nhiệt và cách âm cho không gian bên trong.
  • Bông khoáng (Rockwool) và Bông thủy tinh (Glasswool): Cả hai đều là lựa chọn tốt cho tường để cách nhiệt và cách âm. Chúng có thể được chèn vào giữa các lớp tường hoặc trong hệ thống vách thạch cao.
  • Tấm mút xốp PE-OPP: Vật liệu này kết hợp khả năng cách âm của PE Foam và khả năng phản xạ nhiệt của màng OPP, phù hợp cho tường để chống nóng và giảm tiếng ồn.

Sự khác biệt chính giữa bông thủy tinh và bông khoáng là gì, và loại nào tốt hơn cho ứng dụng nào?

Bông Khoáng (Rockwool) phù hợp với công trình yêu cầu vật liệu chịu nhiệt độ cực cao (như lò công nghiệp, đường ống nóng, hệ thống PCCC), khả năng chống cháy tuyệt đối, cách âm vượt trội cho phòng thu, rạp hát, hoặc môi trường ẩm ướt.

Bông khoáng dạng tấm dày 50mm làm vật liệu cách nhiệt, bảo ôn chống nóng cho tường, vách, trần, mái
Ứng dụng của bông khoáng dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 trong công trình dân dụng

Bông Thủy tinh (Glasswool) dành cho những công trình có ngân sách hạn chế, cần vật liệu nhẹ, dễ thi công cho các ứng dụng cách nhiệt và cách âm thông thường trong nhà ở, văn phòng, nhà xưởng (không yêu cầu nhiệt độ quá cao).

Glasswool bông thủy tinh 24kg/m3 x20mx50mm không có giấy bạc được nhiều chủ đầu tư ứng dụng trong nhiều công trình

Mút xốp XPS và EPS có gì khác nhau về khả năng chống thấm và độ bền?

XPS vượt trội hơn EPS về khả năng chống thấm và độ bền. XPS là lựa chọn tốt hơn cho các khu vực ẩm ướt, chịu tải trọng hoặc đòi hỏi độ bền cao như nền móng, sàn, kho lạnh.

Nhờ nhiều ưu điểm vượt trội nên tấm xốp XPS dày 25mm là lựa chọn số 1 cho các công trình xây dựng lớn nhỏ
Ứng dụng Tấm xốp XPS dày 25mm để cách nhiệt vách tôn

Trong khi đó, EPS phù hợp cho các ứng dụng cách nhiệt thông thường, nơi không yêu cầu khả năng chống thấm và chịu lực quá cao, và có ngân sách hạn chế hơn.

Hướng dẫn thi công xốp đổ bê tông tôn nền hiệu quả, tiết kiệm

Những sản phẩm túi khí cách nhiệt chống nóng có hiệu quả về cách âm không?

Túi khí cách nhiệt chống nóng chủ yếu được thiết kế để phản xạ nhiệt và tạo lớp đệm không khí tĩnh để cách nhiệt. Mặc dù khả năng chính là chống nóng, nhưng có, sản phẩm này cũng có một mức độ hiệu quả nhất định trong việc cách âm.

Tấm cách nhiệt Cát Tường A1 được sử dụng trong nhiều công trình cần cách nhiệt, chống cháy nổ
Tấm Cát Tường P2- 2L có độ cách âm trên/dưới tấm là 94/48,4 Mb. Nên không gian lắp đặt được yên tĩnh, trong lành

Lớp túi khí polyethylene bên trong tạo ra các khe hở chứa không khí, và không khí là một môi trường dẫn âm kém. Khi âm thanh đi qua, một phần năng lượng âm thanh sẽ bị hấp thụ hoặc bị làm lệch hướng bởi cấu trúc túi khí và lớp màng nhôm. Tuy nhiên, hiệu quả cách âm của túi khí thường không cao bằng các vật liệu cách âm chuyên dụng như bông khoáng, bông thủy tinh dày, hoặc cao su non.

Quá trình thi công vật liệu cách âm cách nhiệt có phức tạp không và có cần thợ chuyên nghiệp không?

Quá trình thi công vật liệu cách âm cách nhiệt có thể khác nhau về độ phức tạp tùy thuộc vào loại vật liệu và yêu cầu của công trình, nhưng nhìn chung, rất nên cần thợ chuyên nghiệp, đặc biệt là đối với các công trình lớn hoặc đòi hỏi hiệu suất cao. Thợ chuyên nghiệp hiểu rõ đặc tính của từng vật liệu, kỹ thuật lắp đặt đúng để vật liệu phát huy tối đa khả năng cách nhiệt/cách âm. Thi công đúng cách giúp vật liệu bền hơn, giảm thiểu hư hỏng và chi phí bảo trì sau này, đồng thời tối ưu hóa khả năng tiết kiệm năng lượng.

Bông khoáng dạng tấm dày 50mm làm vật liệu cách nhiệt, bảo ôn chống nóng cho tường, vách, trần, mái
Ứng dụng của Rockwool dạng tấm tỷ trọng 50kg/m3 dày 50mm

Chính sách vận chuyển vật liệu cách nhiệt cách âm của Triệu Hổ tại Đà Nẵng

Công ty Triệu Hổ tại Đà Nẵng cam kết cung cấp dịch vụ vận chuyển vật liệu cách nhiệt cách âm nhanh chóng và an toàn đến tận công trình của khách hàng. Với hệ thống vận chuyển trải dài trên toàn quốc, Triệu Hổ đảm bảo phục vụ giao hàng tốt nhất, nhanh nhất, an toàn nhất đến với quý khách hàng.

 

Tấm xốp XPS dày 30mm là vật liệu cách nhiệt chống nóng phổ biến và đang được ưa chuộng nhất hiện nay
Xốp XPS dày 30mm có khả năng kháng nước tuyệt đối các hiện tướng mối mọt không bao giờ xuất hiện

Thường sử dụng các loại gạch mát 20, 30, 40, 50 với độ dày tương ứng là 20, 30, 40, 50mm
Tấm gạch mát chống nóng được sản xuất với nhiều loại kích thước khác nhau

Trên đây là những thông tin mà Triệu Hổ muốn gửi gắm đến tất cả quý Khách hàng về sản phẩm vật liệu cách nhiệt cách âm Đà Nẵng chính hãng hiện nay. Hy vọng rằng những chia sẻ này sẽ giúp Khách hàng tìm ra giải pháp lý tưởng để xác định loại vật liệu công trình một cách nhanh chóng và chính xác nhất. Hãy liên hệ ngay với Triệu Hổ để nhận được sự tư vấn tận tâm, nhanh chóng và chi tiết, đưa công trình của bạn đến gần hơn với thành công.

Bài viết biên quan

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Sản phẩm chính hãng 100%.
2. Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
3. Sản phẩm đạt chất lượng vượt trội.
4. Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
5. Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
9. Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
10. Vận chuyển hàng toàn quốc.