Hotline

0905 588 879

Gọi mua hàng

0905 800 247

Email

info@trieuho.vn

Nơi bán CUỘN CHỐNG NÓNG Đà Nẵng tốt nhất thị trường

5/5 - (5540 bình chọn)

Nơi bán CUỘN CHỐNG NÓNG Đà Nẵng tốt nhất thị trường

Mục lục bài viết

Cuộn chống nóng Đà Nẵng là dạng sản phẩm cách nhiệt chống nóng phổ biến nhất trên thị trường. Vật liệu dạng cuộn luôn có diện tích bề mặt lớn. Thuận lợi cho quá trình cắt, đo đạc kích không phụ thuộc vào khuôn khổ đặt trước như chống nóng dạng tấm. Đó cũng là một trong những nguyên nhân chính để loại vật liệu này được tin dùng..

Quý khách hàng có nhu cầu mua cuộn chống nóng. Tìm hiểu ngay thông tin hữu ích về vật liệu trong bài viết dưới đây.

Tổng quan về cuộn chống nóng

Cuộn chống nóng Đà Nẵng là tên gọi chung của những dòng sản phẩm cách nhiệt chống nóng dạng cuộn. Có dạng hình chữ nhật, chiều rộng cố định, chiều dài lại rất lớn và không giới hạn. Cuộn tròn lại tạo thành dạng cuộn, thuận tiện cho quá trình vận chuyển.

tam cach nhiet chong nong cat tuong (4)
Cuộc chống nóng là một trong những vật cách nhiệt hiệu quả hiện nay

Cuộn chống nóng Đà Nẵng vẫn là vật liệu chống nóng cách nhiệt chuyên dụng, có đầy đủ công năng và đặc tính sản phẩm. Khác biệt duy nhất là hình dạng và chi phí sản phẩm. Thông thường sản phẩm dạng cuộn sẽ có đơn giá tính trên m2. Nên giá thành sẽ rẻ hơn với những sản phẩm dạng tấm. 

Đặc tính về kích thước cũng giúp cuộn chống nóng Đà Nẵng được ứng dụng ở nhiều loại hình công trình đặc thù: Lò sấy, lò nung, khu công nghiệp chế biến, bồn chứa hóa chất,…và các công trình có diện tích thi công chống nóng bề mặt lớn: nhà xưởng, khách sạn, toà nhà,,…

Ưu điểm của cuộn chống nóng cách nhiệt

Vật liệu cách nhiệt chống nóng dạng cuộn sở hữu trọn vẹn các ưu điểm của vật liệu chống nóng:

tam cach nhiet chong nong cat tuong (7)
Tính ứng dụng cao, tính năng cách nhiệt lớn cùng với dễ dàng thi công, giá thành rẻ là những ưu điểm của vật liệu này

Chống nóng, cách nhiệt vượt trội

Chống nóng cách nhiệt là công năng hàng đầu của cuộn chống nóng. Thường sản phẩm chống nóng dạng cuộn sẽ dày hơn so với các sản phẩm chống nóng thông thường. Nên khả năng phản xạ lại lượng nhiệt từ mặt trời hay hấp thụ nhiệt lượng đều có phần nổi bật hơn.

Cách âm, bảo ôn, tiết kiệm điện năng

Vật liệu cách nhiệt hiện nay đều được trang bị thêm công năng cách âm rất tốt, có thể cách âm hiệu quả lên đến 60%, cuộn chống nóng cũng không ngoại lệ. Vậy nên, khi ứng dụng chống nóng dạng cuộn và thi công, công trình không chỉ cách nhiệt mà còn giảm tiếng ồn, tạp âm, âm vang rõ rệt.

Độ bền cao, khả năng chống chịu tốt

So với cách nhiệt dạng tấm, cuộn cách nhiệt chống nóng sẽ có độ bền tốt hơn. Bởi được liên kết chặt chẽ hơn khi không bị phân tách, đứt đoạn quá trong quá trình thi công gây ảnh hưởng đến kết cấu. Hoặc có thể tạo điều kiện cho vi khuẩn, nấm mốc xâm nhập. Liên kết bền chặt không chỉ giúp củng cố hàng rào bảo vệ lớp lõi. Mà còn gia tăng độ vững chắc cho kết cấu công trình.

Giá thành phải chăng

Cuộn chống nóng Đà Nẵng là giải pháp chống nóng tối ưu chi phí nhất cho những công trình có nhu cầu thi công chống nóng trên diện tích lớn. Bởi giá thành sản phẩm chống nóng dạng cuộn được quy đổi trên đơn giá m2, có thể căn cứ vào diện tích mà đặt mua với kích thước thích hợp. Tiết kiệm được khoản lớn chi phí keo kết dính chuyên dụng và vít cố định các mối nối dạng tấm.

Tính ứng dụng cao

Cuộn chống nóng trên thị trường hiện nay có nhiều loại: bông khoáng, túi khí cách nhiệt, bông thuỷ tinh,…mỗi loại đều có đặc tính sử dụng riêng, nhưng điểm chung là đều có tính ứng dụng khá cao. Không chỉ trong xây dựng mà trong các lĩnh vực như bảo dưỡng máy móc, xe cộ, chăn nuôi,…đều có sự góp mặt của các vật liệu này.

Hướng dẫn thi công cuộn chống nóng Đà Nẵng hệ mái

Cuộn chống nóng Đà Nẵng để đạt được hiệu năng sử dụng tốt nhất, cần tiến hành quy trình thi công theo tiêu chuẩn, từng công đoạn đều phải đảm bảo đúng kỹ thuật:

cuon-chong-nong-da-nang-1
Quá trình thi công cũng phải đảm bảo với kỹ thuật đặc biệt

Bước 1: Kiểm tra và xử lý xà gồ

Đối với công trình đang thi công hay tiến hành cải tạo thì đây cũng là một bước quan trọng không thể thiếu. Xà gồ cần đảm bảo không bị hư hại bởi mối mọt, bề mặt bằng phẳng và cách đều nhau. Để khi trải vật liệu cách nhiệt không có những điểm gấp nếp bất thường và tăng độ kết dính cho vật liệu và xà gồ.

Bước 2: Đo đạc và đánh dấu

Tiến hành đo và lấy số liệu bề mặt thi công. Lưu ý diện tích và khoảng cách xà gồ, so sánh với chiều rộng cuộn chống nóng Đà Nẵng. Chèn thêm một nẹp, hoặc dựng hệ khung xương nếu khoảng cách quá lớn, chiều rộng không đủ. Đánh dấu điểm trọng yếu sẽ gắn cố định cuộn chống nóng Đà Nẵng bằng bút màu.

Bước 3: Trải cuộn chống nóng

Cuộn chống nóng căng thẳng, trải dọc theo các khung xà gồ. Cắt cuộn ở chóp mái nếu thi công nhà mái dạng tam giác. Sao cho đảm bảo bề mặt vật liệu phẳng nhất, không lồi lõm. 

Dính keo cố định tạm thời vật liệu vào xà gồ để căn chỉnh tổng thể. Sau đó, cố định chắc chắn bằng đinh vít chuyên dụng.

Bước 4: Kiểm tra tổng thể

Kiểm tra lại toàn bộ bề mặt được thi công. Sao cho đảm bảo các mối nối, vị trí cố định chắc chắn. Không có khoảng trống giữa xà gồ và cuộn chống nóng. Cuối cùng, dán keo chuyên dụng lên đầu vít để hạn chế sự ăn mòn, oxy hóa khi sử dụng thời gian dài.

Lưu ý, quy trình trên cần được tiến hành theo trình tự và đảm bảo các yêu cầu về kỹ thuật để đạt được hiệu quả sử dụng tốt nhất. Cần trang bị dụng cụ lao động và đồ bảo hộ lao động chuyên dụng trước khi thi công. Một số loại cuộn chống nóng có dạng bông hoặc sợi mảnh, bám vào da rất dễ gây ngứa.

Tổng hợp các loại cuộn chống nóng trên thị trường

Cuộn cách nhiệt OPP

Xốp cách nhiệt PE – OPP là gì?

Cuộn xốp cách nhiệt PE – OPP là sản phẩm có thành phần chính là Polyolen (hóa chất trắng). Sản phẩm có cấu tạo ô kín dày và nhỏ bên trong tạo ra các lỗ khí li ti từ trong lớp lõi, thực hiện hiệu năng hấp thụ nhiệt, âm lượng hiệu quả.

mieng-dan-cach-nhiet-da-nang-3
Cuộn chống nóng xốp PE – OPP

Ưu điểm của xốp cách nhiệt PE – OPP

  • Khả năng chống bức xạ nhiệt có thể lên đến 97%, chống nóng 70%.
  • Công năng đa dạng, thời hạn sử dụng lâu dài. 
  • Bảo ôn, cách âm, tiêu âm cho mọi không gian..

Tính ứng dụng của xốp cách nhiệt PE – OPP

  • Thi công nhà ở, chung cư, nhà máy, khu chế xuất.
  • Thi công kho lạnh, phòng đông phòng thí nghiệm.
  • Thi công các công trình dân dụng, chuyên dụng khác.

Thông số kỹ thuật xốp PE OPP

Chỉ tiêu Thông số
Độ dày 1mm, 2mm, 3mm; 5mm ; 10mm ; 15mm ; 20mm, 30mm, 50mm
Chiều dài 25m, 50m, 100m
Khổ rộng 1000mm
Cấu tạo 1 lớp PE và 2 lớp OPP
Độ thẩm thấu hơi nước  8.19× 10-15 kg/Pa.s.m
Hệ số dẫn nhiệt 0.032 w/mk @ 23 Deg C
Cách nhiệt 95-97%
Chống ồn 75-85%
Trọng lượng 13-15kg
Tiêu chuẩn Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000.
Màu sắc Sáng bạc

Quy cách xốp PE OPP

Mút Xốp PE OPP  1 mặt bạc

Tên sản phẩm Kích thước Thể tích Đơn vị bán
Rộng (m) Dài (m) Dày (mm) m3/cuộn
Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc 1 150 2.00 0.30 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc 1 100 3.00 0.30 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 4mm, 1 mặt bạc 1 100 4.00 0.40 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc 1 100 5.00 0.50 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc 1 50 8.00 0.40 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc 1 50 10.00 0.50 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc 1 50 15.00 0.75 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc 1 25 20.00 0.50 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc 1 25 25.00 0.63 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc 1 25 30.00 0.75 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc 1 25 50.00 1.25 Cuộn

Mút Xốp PE OPP 2 mặt bạc

Tên sản phẩm Kích thước Thể tích Đơn vị bán
Rộng (m) Dài (m) Dày (mm) m3/cuộn
Mút Xốp PE OPP – 2mm, 2 mặt bạc 1 100 2.00 0.20 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 3mm, 2 mặt bạc 1 100 3.00 0.30 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 5mm, 2 mặt bạc 1 100 5.00 0.50 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 8mm, 2 mặt bạc 1 50 8.00 0.40 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 10mm, 2 mặt bạc 1 50 10.00 0.50 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 15mm, 2 mặt bạc 1 50 15.00 0.75 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 20mm, 2 mặt bạc 1 25 20.00 0.50 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 25mm, 2 mặt bạc 1 25 25.00 0.63 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 30mm, 2 mặt bạc 1 25 30.00 0.75 Cuộn

Mút Xốp PE OPP 1 mặt bạc, 1 mặt keo

Tên sản phẩm Kích thước Thể tích Đơn vị bán
Rộng (m) Dài (m) Dày (mm) m3/cuộn
Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo 1 100 2.00 0.20 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo 1 100 3.00 0.30 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo 1 100 5.00 0.50 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo 1 50 8.00 0.40 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo 1 50 10.00 0.50 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo 1 50 15.00 0.75 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo 1 25 20.00 0.50 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo 1 25 25.00 0.63 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo 1 25 30.00 0.75 Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo 1 25 50.00 1.25 Cuộn

Mút Xốp PE FOAM không keo, không bạc

Tên sản phẩm Kích thước Thể tích Đơn vị bán
Rộng (m) Dài (m) Dày (mm) m3/cuộn
Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc 1 300 1.00 0.30 Cuộn
Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc 1 150 2.00 0.30 Cuộn
Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc 1 100 3.00 0.30 Cuộn
Mút Xốp PE FOAM – 5mm, không keo, không bạc 1 100 5.00 0.50 Cuộn
Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc 1 50 8.00 0.40 Cuộn
Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc 1 50 10.00 0.50 Cuộn
Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc 1 50 15.00 0.75 Cuộn
Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc 1 25 20.00 0.50 Cuộn
Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc 1 25 25.00 0.63 Cuộn
Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc 1 25 30.00 0.75 Cuộn
Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc 1 25 50.00 1.25 Cuộn

Báo giá cuộn cách nhiệt PE OPP

Cuộn cách nhiệt Bông khoáng

Bông khoáng rockwool là gì?

Bông khoáng rockwool là một trong những vật liệu có tính năng cách cách nhiệt chống nóng mạnh mẽ nhất trên thị trường hiện nay. Thành phần chính từ tự nhiên nên hoàn toàn an toàn tuyệt đối với con người cũng như môi trường xung quanh.

vat-lieu-cach-nhiet-chong-chay-da-nang-5
Cuộn cách nhiệt Bông khoáng

Ưu điểm của bông khoáng rockwool

  • Độ bền cao, thời hạn sử dụng lâu.
  • Hiệu năng chống nóng, cách nhiệt tốt, bảo ôn ổn định trong suốt thời gian sử dụng.
  • Khả năng chống cháy, cách âm, tiêu âm hiệu quả.

Tính ứng dụng của bông khoáng rockwool

  • Thi công công trình đòi hỏi hiệu năng cách nhiệt, chống cháy cao
  • Thi công âm tường cách âm, chống nóng âm tường cho các công trình

Thông số kỹ thuật của bông khoáng rockwool

Tỷ trọng chuẩn (kg/m3) 40 60 80 100 120
Chiều dày chuẩn (mm) 25, 50, 75, 100
Kích thước tiêu chuẩn dạng tấm (mm) 600×1.200
Nhiệt độ làm việc 450 oC 650 oC
Hệ số dẫn nhiệt sp: W/m.oK (kcal/m.h.oC)
20 oC 0,036 0,034 0,034 0,034 0,041
100 oC 0,048 0,043 0,042 0,041 0,055
200 oC 0,061 0,057 0,057 0,071
300 oC 0,087 0,077 0,073 0,092
400 oC 0,123 0,099 0,095  
Hệ số tiêu âm sp : (chiều dày = 50mm)
125Hz 0,28 0,26 0,37 0,35
250Hz 0,55 0,73 0,62 0,67
500Hz 0,95 0,90 0,91 0,89
1,000Hz 0,99 0,99 0,98 0,97
2,000Hz 0,97 0,95 0,95 0,96
4,000Hz 0,98 0,97 0,97 0,95

Kích thước bông khoáng rockwool

Bông khoáng rockwool dạng tấm

Tên sản phẩm Đơn vị bán Các Độ dày 25/50/75/100mm
Dày (mm) Rộng (mm) Dài (mm) Số lượng
Tấm/kiện
Diện tích (m2/kiện)  Thể tích (m3/kiện)
Rockwool tấm tỷ trọng 40kg/m3 (±) kiện 25/50/75/100       600   1,200   12/6/4/3 8.64/4.32/2.88/2.16 0.216
Rockwool tấm tỷ trọng 50kg/m3 (±) kiện 25/50/75/100   600 1,200 12/6/4/3 8.64/4.32/2.88/2.16 0.216
Rockwool tấm tỷ trọng 60kg/m3 (±) kiện 25/50/75/100   600 1,200 12/6/4/3 8.64/4.32/2.88/2.16 0.216
Rockwool tấm tỷ trọng 80kg/m3 (±) kiện 25/50/75/100   600 1,200 12/6/4/3 8.64/4.32/2.88/2.16 0.216
Rockwool tấm tỷ trọng 100kg/m3 (±) kiện 25/50/75/100   600 1,200 12/6/4/3 8.64/4.32/2.88/2.16 0.216
Rockwool tấm tỷ trọng 120kg/m3 (±) kiện 25/50/75/100   600 1,200 12/6/4/3 8.64/4.32/2.88/2.16 0.216

Bông khoáng rockwool dạng ống

Tên sản phẩm Đơn vị bán   DN Inch Ø (mm Chiều dài/ống (mm)
Rockwool ống Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±) ống  15A 1/2″ 21 1,000
Rockwool ống Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±) ống  20A 3/4″ 28 1,000
Rockwool ống Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±) ống  25A 1″ 34 1,000
Rockwool ống Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±) ống  32A 1.1/4″ 43 1,000
Rockwool ống Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±) ống  40A 1.1/2″ 48 1,000
Rockwool ống Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±) ống  50A 2″ 60 1,000
Rockwool ống Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±) ống  65A 2.1/2″ 76 1,000
Rockwool ống Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±) ống  80A 3″ 90 1,000
Rockwool ống Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±) ống  100A 4″ 114 1,000
Rockwool ống Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±) ống  125A 5″ 140 1,000
Rockwool ống Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±) ống  150A 6″ 168 1,000
Rockwool ống Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±) ống  200A 8″ 219 1,000
Rockwool ống Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±) ống  250A 10″ 273 1,000
Rockwool ống Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±) ống  300A 12″ 325 1,000
Rockwool ống Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±) ống    14” 358 1,000
Rockwool ống Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±) ống  350A 14″ 377 1,000

Bông khoáng rockwool dạng cuộn

Tên sản phẩm Đơn vị bán Độ dày 25/50/75/100mm có lưới và không lưới
Dày (mm) Rộng (mm) Dài (mm)
Rockwool cuộn tỷ trọng 40kg/m3 (±) cuộn  25/50/75/100        600    5000/5000/1800/1800 
Rockwool cuộn tỷ trọng 50kg/m3 (±) cuộn  25/50/75/100        600    5000/5000/1800/1800 
Rockwool cuộn tỷ trọng 60kg/m3 (±) cuộn  25/50/75/100        600    5000/5000/1800/1800 
Rockwool cuộn tỷ trọng 80kg/m3 (±) cuộn  25/50/75/100        600    5000/5000/1800/1800 
Rockwool cuộn tỷ trọng 100kg/m3 (±) cuộn  25/50/75/100        600    5000/5000/1800/1800 
Rockwool cuộn tỷ trọng 120kg/m3 (±) cuộn  25/50/75/100        600    5000/5000/1800/1800 

Báo giá cuộn chống nóng Đà Nẵng bông khoáng rockwool

Túi khí cách nhiệt Cát Tường

Túi khí cách nhiệt Cát Tường là gì?

Túi khí Cát Tường là sản phẩm Việt Nam chất lượng cao, được công ty cải tiến liên tục theo từng giai đoạn. Túi khí cách nhiệt Cát Tường được đánh giá tốt về cả hiệu năng cách nhiệt lẫn cách âm. 

Cuộn chống nóng túi khí Cát Tường

Ưu điểm của túi khí cách nhiệt Cát Tường

  • 2 lớp phủ bằng nhôm/bạc nguyên chất ở phía ngoài, phản nhiệt, chống tia UV từ mặt trời hiệu quả. 
  • Có độ đàn hồi và khả năng chống chịu tốt
  • Túi khí Cát Tường rất đa dạng về chủng loại, giá thành hợp lý.

Tính ứng dụng của túi khí cách nhiệt Cát Tường

  • Thích hợp chống nóng mái nhà, tường nhà và sàn nhà, cách âm âm tường.
  • Tấm chống nóng xe ô tô, xe máy

Thông số kỹ thuật túi khí cách nhiệt Cát Tường

THÔNG SỐ KỸ THUẬT (TECHNICAL DATA)
Chỉ tiêu / riteria Thông số / Parameters
Độ dày / Thickness 4mm
Độ cách nhiệt (trước/sau) / Thermal Insulation (F/B) 46,6°C / 25,2°C
Độ cách âm (trước/sau) / Sound Insulation (F/B) 94dB / 41,8 dB (1000Hz)
Giới hạn chịu nhiệt / Temperature range -50°C – +100°C
Độ rộng cuộn / Roll width 1,55m
Chiều dài cuộn / Roll length 40m
Độ thấm nước / Water vapor permeability 0.0 G / m² / 24 hrs
Độ chịu lực kéo căng / Tensile strength 23 (Min) ~ 29 (Max) Kg/mm²
Độ giãn dài / Elongation 90% (Min) ~ 130%(Max)
Độ co khi chịu nhiệt / Heat shrinkage 1.1% (Min) ~ 1.7% (Max)

Quy cách túi khí cách nhiệt Cát Tường

Tên sản phẩm Rộng Dài
(mm) (mm)
Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mm   1,550    40,000   
Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mm   1,550    40,000   
Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm   1,550    40,000   
Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm)   1,550    40,000   
Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm   1,550    40,000   
Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm   1,550    40,000   
Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm   1,550    40,000   
Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mm    
Nẹp tôn W50xL300000mm    

Báo giá cuộn chống nóng túi khí Cát Tường

Bông thủy tinh glasswool 

Bông thuỷ tinh glasswool là gì?

Bông thuỷ tinh glasswool có hiệu năng cách nhiệt, chống nóng vượt trội được nhiều chuyên gia đánh giá cao. Thành phần cấu tạo nên bông thủy tinh glasswool là những hợp chất tương tự giống như thành phần của thủy tinh. Tạo thành dạng cuộn dưới máy ép có lực ép cực lớn.

Cuộn chống nóng bông thủy tinh

Ưu điểm của bông thuỷ tinh glasswool

  • Bông thuỷ tinh chịu lực tốt, còn có độ đàn hồi cao.
  • Khả năng cách nhiệt chống nóng, chống UV tốt.
  • Chống cháy đạt chuẩn với khả năng chịu nhiệt ổn định.

Tính ứng dụng của bông thuỷ tinh glasswool

  • Cách nhiệt, chống nóng cho những công trình yêu cầu cao về hiệu năng xử lý nhiệt, bảo ôn.
  • Xử lý âm cho hội trường, nhà hát, phòng thu, phòng karaoke,…

Thông số kỹ thuật của bông thủy tinh

Các chỉ tiêu Thông số
Phân loại Dạng cuộn, tấm, ống
Hệ số cách nhiệt R 2,2 – 2,7
Mức chịu nhiệt có bạc  -4 độ C -> 120 độ C 
Mức chịu nhiệt không có bạc   -4 độ C -> 350 độ C 
Độ dày 25mm, 30mm, 50mm
Chuẩn chống cháy A (Grade A)
Tỷ trọng bông thủy tinh 12 kg/m3– 16kg/m3 – 24 g/m3– 32kg/m3 – 40 Kg/m3, 48 kg/m3– 50kg/m3 – 60 kg/m3– 70 kg/m3 – 80 Kg/m3, 90 kg/m3– 100 kg/m3 – 120 kg/m3
Mức độ hút ẩm 5%
Mức độ chống ẩm 98,5%
Mức độ kiềm tính Nhỏ
Mức độ ăn mòn theo thời gian Không đáng kể
Khả năng kháng vi khuẩn và nấm mốc Tốt
Mùi vật liệu  Không mùi

Quy cách bông thủy tinh

Bông thủy tinh dạng cuộn

Tên sản phẩm Đơn vị bán Độ dày 25/50mm
Không bạc/ có bạc
Dày (mm) Rộng (mm) Dài (mm) Diện tích (m2/cuộn) 
Glasswool cuộn tỷ trọng 12kg/m3 (±)  cuộn                25            1,200            20,000                  24   
Glasswool cuộn tỷ trọng 12kg/m3 (±)  cuộn                50            1,200            30,000                  36   
Glasswool cuộn tỷ trọng 16kg/m3 (±)  cuộn                50            1,200            15,000                  18   
Glasswool cuộn tỷ trọng 24kg/m3 (±)  cuộn                25            1,200            20,000                  24   
Glasswool cuộn tỷ trọng 24kg/m3 (±)  cuộn                50            1,200            15,000                  18   
Glasswool cuộn tỷ trọng 32kg/m3 (±)  cuộn                25            1,200            20,000                  24   
Glasswool cuộn tỷ trọng 32kg/m3 (±)  cuộn                50            1,200              7,500                    9   
Glasswool cuộn tỷ trọng 48kg/m3 (±)  cuộn                25            1,200            15,000                  18   
Glasswool cuộn tỷ trọng 48kg/m3 (±)  cuộn                50            1,200              7,500                    9   
Glasswool cuộn tỷ trọng 64kg/m3 (±)  cuộn                25            1,200            15,000                  18   
Glasswool cuộn tỷ trọng 64kg/m3 (±)  cuộn                50            1,200              7,500                    9   

Bông thủy tinh dạng ống

Tên sản phẩm Đơn vị bán DN Inch Ø (mm) Chiều dài ống
Rockwool ống Ø 21 ống  15A 1/2″ 21 1,000
Rockwool ống Ø 28 ống  20A 3/4″ 28 1,000
Rockwool ống Ø 34 ống  25A 1″ 34 1,000
Rockwool ống Ø 43 ống  32A 1.1/4″ 43 1,000
Rockwool ống Ø 48 ống  40A 1.1/2″ 48 1,000
Rockwool ống Ø 60 ống  50A 2″ 60 1,000
Rockwool ống Ø 76 ống  65A 2.1/2″ 76 1,000
Rockwool ống Ø 90 ống  80A 3″ 90 1,000
Rockwool ống Ø 114 ống  100A 4″ 114 1,000
Rockwool ống Ø 140 ống  125A 5″ 140 1,000
Rockwool ống Ø 168 ống  150A 6″ 168 1,000
Rockwool ống Ø 219 ống  200A 8″ 219 1,000
Rockwool ống Ø 273 ống  250A 10″ 273 1,000
Rockwool ống Ø 325 ống  300A 12″ 325 1,000
Rockwool ống Ø 358 ống    14” 358 1,000
Rockwool ống Ø 377 ống  350A 14″ 377 1,000

Báo giá cuộn chống nóng bông thủy tinh

Bông gốm Ceramic

Bông gốm Ceramic là gì?

Bông gốm ceramic có thành phần chính là sợi gốm tổng hợp, thêm vào đó là các chất phụ gia khác. Trải qua quy trình chế tạo công phu và lực ép lớn, tạo thành sản phẩm bông gốm ceramic dạng cuộn.

Cuộn chống nóng bông gốm ceramic
Cuộn chống nóng bông gốm ceramic

Ưu điểm của bông gốm ceramic

  • Đem đến hiệu năng cách nhiệt, giữ nhiệt vô cùng hiệu quả.
  • Cách âm và bảo ôn tối ưu cho mọi công trình.
  •  Khả năng chống cháy chịu nhiệt đến 1280 độ C.
  • Tiêu âm, cách âm hiệu quả tới hơn 75%.

Tính ứng dụng của bông gốm Ceramic

  • Thích hợp sử dụng nhất trong lò nung, lò sấy, bồn chứa hóa chất, lò luyện,…
  • Thi công cách âm phòng thu, thính phòng, hội trường, phòng học, khu thể thao, sân bay, ga tàu,…

Thông số của bông gốm ceramic

Chỉ tiêu Thông số
Phân loại Dạng cuộn, dạng tấm, module, dạng rời
Tỉ trọng 96kg/m³, 128kg/m³, 150kg/m³, 300kg/m³, 370kg/m³
Chủng loại Dạng cuộn
Kích thước (mm) Dạng cuộn: 610 X 7200 X 25; 610 X 3600 X 50
Dạng tấm: 600 X 900 X 50; 600 X 900 X 20
Module: 600 X 300 X 300
Dạng rời: 1 thùng = 10Kg
Nhiệt độ làm việc 1050°C – 1430°C
Màu sắc Trắng
Hệ số dẫn nhiệt 0.046 – 0.195W/m.k ở nhiệt độ 200°C – 600°C
Tiêu chuẩn ASTM, BS, JIS, GB, FM Approve

Xốp cách nhiệt EPS

Xốp cách nhiệt EPS là gì?

xop-cach-nhiet-da-nang-5
Cuộn chống nóng xốp EPS

Xốp cách nhiệt EPS được ứng dụng nhiều nhất trong thi công mái nhà xưởng, nhà máy chế biến khác nhau. Với mục đích chung là đảm duy trì nền nhiệt tốt nhất cho máy móc hoạt động. 

Ưu điểm của xốp EPS

  • Nhờ cấu tạo đặc biệt mà xốp EPS có tính dẻo dai và linh hoạt cao. 
  • Dễ dàng tháo lắp trong quá trình thi công hoặc thay đổi mục đích sử dụng.
  • Giá cả hợp lý, phù hợp với nhiều đối tượng khách hàng.

Tính ứng dụng của xốp EPS

  • Cách nhiệt mái nhà cả mái tôn và mái ngói, sàn nhà.
  • Cách nhiệt, chống nóng âm tường cho công trình.

Thông số kỹ thuật xốp EPS

Thông số Đơn vị I II II
Tỷ trọng Kg / m3 15 20 30
Độ bền nén KPA > 60 > 100 > 150
Hệ số dẫn nhiệt W / mk <0,040 <0,040 <0,039
Tính ổn định kích thước % 5 5 5
Hệ số Ng/Pa m-s <9.5 <4.5 <4.5
Tính hút ẩm % (V / v) 6 4 2
Độ bền uốn N 15 25 35
Biến dạng uốn Mm <20 <20 <20
Chỉ số Oxy % <30 <30 <30
Kích thước block m 1×1.2×2,
1×1.2×4
1×1.2×2,
1×1.2×4
1×1.2×2,
1×1.2×4
Độ dày mm theo yêu cầu theo yêu cầu theo yêu cầu

Ngoài ra còn có các tỷ trọng từ 6kg/m3 đến 40kg/m3

Tham khảo giá xốp EPS

Xốp XPS

Xốp XPS là gì?

XPS là một trong những vật liệu cách nhiệt xuất hiện sớm nhất thị trường, nhưng vẫn được sử dụng phổ biến cho đến ngày nay. Vật liệu sở hữu tỷ suất truyền nhiệt vô cùng thấp hạn chế tối đa sự trao đổi lượng nhiệt giữa 2 môi trường. 

xop-cach-nhiet-da-nang-2
Xốp XPS

Ưu điểm của xốp cách nhiệt XPS

  • Là sản phẩm đa nhiệm cách nhiệt, bảo ôn, cách âm và chống cháy.
  • Độ bền cao, khả năng chống chịu tốt với các tác nhân ngoại cảnh.

Tính ứng dụng của xốp XPS

  • Thi công cách nhiệt mái nhà, tường nhà hiệu quả tiết kiệm.
  • Có thể làm tấm cách nhiệt ngoài trời khi trang bị thêm lớp tôn bảo vệ.
  • Thích hợp với những công trình: nhà xưởng, trường học, khu chế biến,…

Thông số kỹ thuật của xốp XPS

Bảng chi tiết về kỹ thuật xốp XPS
Tỷ trọng chuẩn (kg/m3) 32 35 36 38 40
Chiều dày chuẩn (mm) 20, 25, 30, 50, 75
Kích thước tiêu chuẩn (mm) 600, 900, 1200 (chiều rộng) x 1800, 2400 (chiều dài)
Sức chịu nén 150kpa, 200kpa, 250kpa, 300kpa, 350kpa, 400kpa.
Hệ số dẫn nhiệt 0.0289w/m.k
Màu sắc Vàng, xanh lá cây, xanh dương

Quy cách xốp XPS

Tên sản phẩm Đơn vị Dày (mm) Rộng Dài (mm)
Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), TQ – W600xL1200xT25mm Kiện 25 600 1200
Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), TQ – W600xL1200xT30mm Kiện  30 600 1200
Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), TQ – W600xL1200xT50mm Kiện 50 600 1200
Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN – W600xL1200xT25mm Kiện  25 600 1200

Báo giá xốp XPS

Xốp PU

Xốp PU là gì?

Cuộn chống nóng xốp PU
Cuộn chống nóng xốp PU

Xốp PU có khả năng chống chịu cực tốt, kháng khuẩn, kháng nhiệt, kháng UV hiệu quả. Công năng cách nhiệt, chống nóng cũng là đặc trưng nổi bật của sản phẩm này.

Ưu điểm của xốp PU

  • Giá thành hợp lý, tiết kiệm chi phí.
  • Có tính ứng dụng cao.
  • Hiệu năng cách âm, tiêu âm, chống nóng, cách nhiệt, bảo ôn vượt trội.

Tính ứng dụng của xốp PU

  • Thi công chống nắng ngoài trời, âm tường, hệ mái tôn/ngói.
  • Thích hợp cho nhiều công trình khác nhau từ dân dụng đến chuyên dụng.

Thông số kỹ thuật xốp PU

Chỉ tiêu Đơn vị Thông số
Tỷ trọng xốp Kg/m3 55 – 60
Kích thước mm 1200 x 610; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm mm           20 –  30 –  40 –  50
Trọng lượng Kg/m2 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước g/m2 36,5
Tỷ suất truyền nhiệt Kcal/m.h.0C 0,0182
Độ bền nén kN/m2 ≥ 140,978
Khả năng cách âm dB    ≥ 23,08
Khả năng chống cháy V V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Độ giãn nở T (0C) –  20 60 80
% giãn nở –  0,102 0,084 0,113

Quy cách xốp PU

Tên sản phẩm Đơn vị Dày (mm) Rộng Dài (mm)
Tấm xốp cách nhiệt PU W1200xL2440xT20mm Kiện 20 1200 2440
Tấm xốp cách nhiệt PU W1200xL2440xT30mm Kiện  30 1200 2440
Tấm xốp cách nhiệt PU W1200xL2440xT40m Kiện 40 1200 2440
Tấm xốp cách nhiệt PU W1200xL2440xT50mm Kiện  50 1200 2440

Báo giá xốp PU

Túi khí cách nhiệt Phương Nam

Túi khí cách nhiệt Phương Nam là gì?

Túi khí Phương Nam là dòng sản phẩm mới có mặt trên thị trường nhưng nhận được nhiều sự tin tưởng từ khách hàng. Bởi thương hiệu uy tín và sản phẩm chất lượng.

Túi khí cách nhiệt Phương Nam
Túi khí cách nhiệt Phương Nam

Ưu điểm của túi khí cách nhiệt Phương Nam

  • Trọng lượng nhẹ, dễ di chuyển, thi công dễ dàng.
  • Thiết kế đẹp mắt, dễ ứng dụng.
  • Ứng dụng dạng trong nhiều lĩnh vực.

Tính ứng dụng của túi khí cách nhiệt Phương Nam

  • Thi công nhà máy, nhà xưởng, kho lạnh phòng đông.
  • Công trình dân dụng: nhà ở, chung cư, trường học, nhà cộng đồng,…

Thông số kỹ thuật túi khí phương nam

Thông số kỹ thuật
TIÊU CHUẨN ĐƠN VỊ MÃ SẢN  (P2) ĐƠN VỊ THỬ NGHIỆM
Kích thước m x m 1.55 x 40
Độ dày mm 3 – 3.5
Hệ số dẫn nhiệt ASTM C18-04 W/mK 0.030 – 0.036 SGS Việt Nam
Hệ số phản xạ ASTM C1371 % 66 SGS Việt Nam
Hệ số bfic xạ ASTM C1371 0.42 SGS Việt Nam
Khả năng cách nhiệt (nhiệt độ trên/dưới tấm cách nhiệt) Temperature meter °C 60/39 SGS Việt Nam
Khả năng ngăn cháy lan (trên bề mặt sản phẩm) BS 476 – part 7 SGS Việt Nam
Độ bền nén thủng ISO 13938-2:2019 KPa 562 SGS Việt Nam
Lực chịu kéo lớn nhất ASTM D638 – 14 N MD: 24

TD: 23

SGS Việt Nam
Độ giãn dài tại lực lớn nhất ASTM D638 – 14 % MD: 26

TD: 26

SGS Việt Nam
Độ kháng xé lớn nhất ASTM D1004 – 13 N MD: 44

TD 43

SGS Việt Nam

Cao su lưu hóa

Cao su lưu hóa là gì?

Cao su lưu hóa nổi bật với độ bền, khả năng kết hợp linh hoạt các nguyên vật liệu. Thêm vào đó là sự đa dạng về kiểu mẫu, màu sắc cho khách hàng lựa chọn và ứng dụng vào trang trí nhà ở.

Cao su lưu hóa
Cao su lưu hóa

Ưu điểm của cao su lưu hoá

  • Có độ đàn hồi rất tốt, linh hoạt sử dụng cho nhiều loại hình công trình khác nhau. 
  • Giá thành lại phải chăng, tiết kiệm chi phí.
  • Tính thẩm mỹ cao.

Tính ứng dụng của cao su lưu hoá

  • Thích hợp thi công công trình dân dụng, nhà ở.
  • Nhà xưởng, khu công nghiệp, khu chế xuất,…

Thông số kỹ thuật cao su lưu hóa

Mục Đơn vị Đặc điểm kỹ thuật Tiêu chuẩn
Màu đen
Bề mặt tương đối mịn, bên trong là các lớp bọt khí rỗng
Độ bền kéo PSI 100-200  
Độ cứng   10, 20, 30 + /-5shore  
Độ dày mm 10-50  
Chiều rộng m 1 (tối đa 1,5 m)  
Chiều dài m 10/ kích thước khác  
Mật độ Kg/m3 ≤ 95 GB/T6343
Tính dễ cháy Oxy gen index % ≥ 32 GB / T 2406
SDR —— ≤ 75 GB / T 8627
Dẫn điện yếu tố W / (mk)   GB / T 10.294
Nhiệt độ trung bình  
-20 ° C ≤ 0,031
0 ° C ≤ 0,034
40 ° C ≤ 0,036
hơi nước tính thấm Hệ số g / (MSPA) ≤ 2.8X10 -11 GB / T 17146-1997
Yếu tố ≥ 7.0X10 3
Tỷ lệ hấp thụ nước trong chân không % ≤ 10 GB / T 17794-2008
Kích thước ổn định 105 ± 3 ° C, 7D % ≤ 10 GB / T 8811
Crack kháng N / cm ≥ 2,5 GB / T 10.808
Tỷ lệ nén khả năng phục hồi % ≥ 70 GB / T 6669-2001
Tỉ số nén 50%
Thời gian nén 72h
Anti-ozone Không nứt GB / T 7762
Ozone áp lực 202 mpa 200h
Lão hóa kháng 150h Hơi làm hỏng, không có vết nứt, không có lỗ pin, không biến dạng GB / T 16.259
Nhiệt độ ° C -60 ° C – 200 ° C GB / T 17.794

Cao su non

Cao su non là gì?

Cao su non là loại sản phẩm có kết cấu đặc biệt, có trang bị một lớp mặt một lớp keo. Được thiết kế theo cấu trúc tổ ong, hấp thụ âm nhiệt lượng hiệu quả.

Miếng cao su non cách âm, cách nhiệt
Cao su non

Ưu điểm của cao su non

  • Khả năng hấp thụ âm thanh, nhiệt lượng tốt.
  • Có độ bền và tính ổn định cao, sử dụng thời gian dài không lo ảnh hưởng.
  • Chống chịu tốt các tác nhân ngoại cảnh.

Tính ứng dụng của cao su non

  • Thích hợp sử dụng cho những công trình dân dụng không yêu cầu cao về khả năng tiêu âm.
  • Lót sàn nhà chống nóng, chống thấm nước.
  • Thi công âm tường.

Thông số kỹ thuật cao su non

STT Tên chỉ tiêu Đơn vị Phương pháp thử Kết quả
1 Độ bền kéo đứt MPa ISO 1798: 1997 ≥ 1,1
2 Độ giãn khi đứt % ISO 1798: 1997 ≥ 87,3
3 Lực đạt được khi nén mẫu 50% chiều cao ban đầu MPa ASTM D3575: 2008 ≥ 0,21
4 Độ hút nước sau khi ngâm 24 giờ trong nước ở 200C Kg/m2 Tham khảo < 0,082
(Điều kiện ngâm không chị áp suất)
5 Độ cứng Shore A ASTM D3575: 2008 30-60
6 Khối lượng riêng g/cm3 ISO 2787: 2008
7 Độ Dày 1.5mm; 2mm; 3mm; 4mm; 5mm, 10 đến 100mm

Tham khảo giá cuộn chống nóng Đà Nẵng cao su non

Triệu Hổ – đơn vị bán cuộn chống nóng Đà Nẵng chất lượng giá rẻ

Triệu Hổ chính là nhà cung cấp hàng đầu cho các dòng sản phẩm:  bông thủy tinh, bông khoáng, xốp XPS, xốp EPS, xốp PU, xốp PE OPP, túi khí cát tường, túi khí phương nam, cao su lưu hóa, cao su non, cao su xốp, bông gốm ceramic,… chất lượng gái thành tốt nhất tại thị trường Đà Nẵng.

Các sản phẩm tại Triệu Hổ được nhập khẩu tại nhiều nước trên thế giới: Anh, Pháp, Ấn Độ, Thái Lan, Trung Quốc,…chất lượng và uy tín cao. Triệu Hổ cam kết với sự uy tín, chuyên nghiệp hơn 10 năm hoạt động trong ngành cung ứng nguyên vật liệu Triệu Hổ cam kết:

  • Mọi sản phẩm do Triệu Hổ cung cấp đều là hàng chính hãng.
  • Chính sách bảo hành dài hạn theo tiêu chuẩn nhà sản xuất.
  • Hỗ trợ đổi trả 1vs1 nếu có lỗi từ nhà sản xuất.
  • Giá cả cạnh tranh nhất thị trường miền Trung.
  • Luôn sẵn sàng hỗ trợ, chăm sóc khách hàng 24/7.

Luôn có những chương trình ưu đãi cho khách hàng tin tưởng. Lựa chọn Triệu Hổ làm nhà cung cấp cho công trình. ‘Đã rẻ còn thêm hời’ vô cùng hấp dẫn:

  • Giảm giá sốc vào ngày lễ lớn, kỷ niệm đặc biệt. (thông báo trên website chính thức của Triệu Hổ)
  • Chiết khấu lên đến 2% với khách hàng giới thiệu người quen đến mua hàng tại Triệu Hổ.
  • Giảm giá khi mua hàng và cả dịch vụ thi công tại Triệu Hổ.

Nhanh tay liên hệ với Triệu Hổ để không bỏ lỡ những ưu đãi này. Báo giá cuộn chống nóng Đà Nẵng, đặt mua và nhận tư vấn trực tiếp qua hotline:…để được hỗ trợ sớm nhất.

Bài viết biên quan

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Sản phẩm chính hãng 100%.
2. Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
3. Sản phẩm đạt chất lượng.
4. Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
5. Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
9. Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
10. Vận chuyển hàng toàn quốc.