Hotline

0905 588 879

Gọi mua hàng

0905 800 247

Email

info@trieuho.vn

Tấm cách âm Đà Nẵng chất lượng, hiệu quả nhất thị trường

5/5 - (8 bình chọn)

Tấm cách âm Đà Nẵng chất lượng, hiệu quả nhất thị trường

Mục lục bài viết

Để không không bị ảnh hưởng bởi âm thanh ồn ào, nhiều khách hàng đã lựa chọn lắp đặt tấm cách âm Đà Nẵng để chống ồn. Vậy chất lượng của những vật liệu này như thế nào? Hãy cùng Triệu Hổ  tìm hiểu ngay nhé!

Tấm cách âm Đà Nẵng là gì?

Tấm cách âm Đà Nẵng là sản phẩm được thiết kế để hạn chế sự truyền âm thanh giữa hai phòng riêng biệt, ngăn chúng ảnh hưởng lẫn nhau và phát ra bên ngoài nhằm đảm bảo sự yên tĩnh cho không gian sống.

tam-cach-am-da-nang-1
Tấm cách nhiệt sẽ là giải pháp cho tiêu chí cách âm đối với các công trình hiện nay  

Tấm cách âm Đà Nẵng được sử dụng phổ biến để chống ô nhiễm tiếng ồn trong các môi trường như trường học, studio, bệnh viện, studio, phòng ngủ, karaoke…

Những loại tấm cách âm Đà Nẵng chất lượng

Tấm cách âm – Bông thủy tinh Glasswool

Tấm cách âm Đà NẵngBông thủy tinh Glasswool cấu tạo bởi các liên kết sợi thủy tinh có trọng lượng nhẹ. Với thành phần chính của bông thủy tinh là các oxit kim loại,  silicat, Aluminum. Bông thủy tinh cách âm thường được sử dụng làm lớp giữa của tường nhà. Để giảm tốc độ truyền âm thanh của 2 không gian.

bông-thủy-tinh---glasswool-(3) trieuho.vn
Bông thủy tinh Glasswool

Ứng dụng của bông thủy tinh

Bông thủy tinh là dòng vật liệu cách âm. Được sử dụng rộng rãi cho các công trình công cộng điển hình như. Ví dụ như trung tâm thương mại, khu công nghiệp, hội trường quán, quán karaoke…

Sau quá trình chọn lọc và làm sạch, tấm cách âm bông thủy tinh sẽ được đưa vào lò nung chảy ở 1050°C. Sau đó, sẽ được quay ly tâm ở tốc độ cao. Cho ra sản phẩm các sợi thủy tinh giống như những sợi len. Tiếp theo, các sợi thủy tinh được đưa đến máy ép. Thêm một số keo chuyên dụng để làm tăng khả năng liên kết rồi ép chúng lại với nhau. 

Không gian có được cách âm tốt không phụ thuộc vào tỷ trọng tấm cách âm này. Lớp bông càng dày thì sẽ cho tác dụng cách âm càng tốt và ngược lại. Tuy nhiên, lưu ý là thuỷ tinh cứng và giòn, nên có thể gây kích ứng cho da khi gãy vụn. 

Ưu điểm tấm cách âm bông thủy tinh

  • Có khả năng cách nhiệt, cách âm tốt. Có thể giảm tới 30% nhiệt độ hay âm thanh ồn từ môi trường bên ngoài ảnh hưởng tới không gian bên trong.
  • Có khả năng kháng mốc, kháng ẩm tốt.
  • An toàn với môi trường xung quanh cũng như sức khỏe con người khi ứng dụng.
  • Quá trình thi công dễ dàng với những dụng cụ, kỹ thuật đơn giản.

Thông số kỹ thuật của bông thủy tinh

Các chỉ tiêuThông số
Phân loạiDạng cuộn, tấm, ống
Hệ số cách nhiệt R2,2 – 2,7
Mức chịu nhiệt có bạc -4 độ C -> 120 độ C 
Mức chịu nhiệt không có bạc  -4 độ C -> 350 độ C 
Độ dày25mm, 30mm, 50mm
Chuẩn chống cháyA (Grade A)
Tỷ trọng bông thủy tinh12 kg/m3– 16kg/m3 – 24 g/m3– 32kg/m3 – 40 Kg/m3, 48 kg/m3– 50kg/m3 – 60 kg/m3– 70 kg/m3 – 80 Kg/m3, 90 kg/m3– 100 kg/m3 – 120 kg/m3
Mức độ hút ẩm5%
Mức độ chống ẩm98,5%
Mức độ kiềm tínhNhỏ
Mức độ ăn mòn theo thời gianKhông đáng kể
Khả năng kháng vi khuẩn và nấm mốcTốt
Mùi vật liệu Không mùi

Quy cách bông thủy tinh

Bông thủy tinh dạng cuộn

Tên sản phẩmĐơn vị bánĐộ dày 25/50mm
Không bạc/ có bạc
Dày (mm)Rộng (mm)Dài (mm) Diện tích (m2/cuộn) 
Glasswool cuộn tỷ trọng 12kg/m3 (±)  cuộn               25            1,200            20,000                 24   
Glasswool cuộn tỷ trọng 12kg/m3 (±)  cuộn               50            1,200            30,000                 36   
Glasswool cuộn tỷ trọng 16kg/m3 (±)  cuộn               50            1,200            15,000                 18   
Glasswool cuộn tỷ trọng 24kg/m3 (±)  cuộn               25            1,200            20,000                 24   
Glasswool cuộn tỷ trọng 24kg/m3 (±)  cuộn               50            1,200            15,000                 18   
Glasswool cuộn tỷ trọng 32kg/m3 (±)  cuộn               25            1,200            20,000                 24   
Glasswool cuộn tỷ trọng 32kg/m3 (±)  cuộn               50            1,200              7,500                   9   
Glasswool cuộn tỷ trọng 48kg/m3 (±)  cuộn               25            1,200            15,000                 18   
Glasswool cuộn tỷ trọng 48kg/m3 (±)  cuộn               50            1,200              7,500                   9   
Glasswool cuộn tỷ trọng 64kg/m3 (±)  cuộn               25            1,200            15,000                 18   
Glasswool cuộn tỷ trọng 64kg/m3 (±)  cuộn               50            1,200              7,500                   9   

Bông thủy tinh dạng ống

Tên sản phẩmĐơn vị bánDNInchØ (mm)Chiều dài ống
Rockwool ống Ø 21 ống 15A1/2″211,000
Rockwool ống Ø 28 ống 20A3/4″281,000
Rockwool ống Ø 34 ống 25A1″341,000
Rockwool ống Ø 43 ống 32A1.1/4″431,000
Rockwool ống Ø 48 ống 40A1.1/2″481,000
Rockwool ống Ø 60 ống 50A2″601,000
Rockwool ống Ø 76 ống 65A2.1/2″761,000
Rockwool ống Ø 90 ống 80A3″901,000
Rockwool ống Ø 114 ống 100A4″1141,000
Rockwool ống Ø 140 ống 125A5″1401,000
Rockwool ống Ø 168 ống 150A6″1681,000
Rockwool ống Ø 219 ống 200A8″2191,000
Rockwool ống Ø 273 ống 250A10″2731,000
Rockwool ống Ø 325 ống 300A12″3251,000
Rockwool ống Ø 358 ống  14”3581,000
Rockwool ống Ø 377 ống 350A14″3771,000


Báo giá bông thủy tinh glasswool cách nhiệt

Tấm cách âm – Cao su non

Tấm cách âm Đà NẵngCao su non còn có tên gọi khác là memory foam, là một dạng cao su tổng hợp có độ đàn hồi và tính dẻo cao hơn cao su thông thường. Sản phẩm được làm từ cao su nguyên chất kết hợp với chất hóa dẻo như ODF, HCFC, CFC. Chất liệu này hoàn toàn không chứa bất kì hóa chất độc hại nào ảnh hưởng tới sức khỏe. 

tam-cach-am-da-nang-2
Tấm cách âm cao su non

Ưu điểm của cao su non

  • Độ đàn hồi tốt, không bị biến dạng bởi các tác động mạnh.
  • Khả năng kết hợp với các nguyên vật liệu cao.
  • Giá thành rẻ, đa dạng màu sắc, kích thước.

Thông số kỹ thuật cao su non

STTTên chỉ tiêuĐơn vịPhương pháp thửKết quả
1Độ bền kéo đứtMPaISO 1798: 1997≥ 1,1
2Độ giãn khi đứt%ISO 1798: 1997≥ 87,3
3Lực đạt được khi nén mẫu 50% chiều cao ban đầuMPaASTM D3575: 2008≥ 0,21
4Độ hút nước sau khi ngâm 24 giờ trong nước ở 200CKg/m2Tham khảo< 0,082
(Điều kiện ngâm không chị áp suất)
5Độ cứng Shore AASTM D3575: 200830-60
6Khối lượng riêngg/cm3ISO 2787: 2008
7Độ Dày1.5mm; 2mm; 3mm; 4mm; 5mm, 10 đến 100mm

Ứng dụng của tấm cách âm Đà nẵng cao su non

Tấm cao su non có cấu trúc rỗng như tổ ong thông với nhau nên cho hiệu quả chống ồn tốt. Đây là dòng vật liệu cách âm phòng ngủ, quán bar, karaoke, rạp chiếu phim…  Được nhiều người tin dùng lựa chọn.

Báo giá tấm cao su non cách âm

Tấm cách âm Đà Nẵng – Bông khoáng Rockwool

Tấm cách âm Đà NẵngBông khoáng Rockwool được xem là giải pháp cách âm hoàn hảo. Vì thế, nhiều đơn vị thi công đã lựa chọn sản phẩm này làm vật liệu cách âm sử dụng cho các công trình nhà ở, thương mại hay công nghiệp của mình.

rockool-cuon-co-luoi
Bông khoáng Rockwool

Bông khoáng Rockwool cách âm được làm từ đá bazan, một loại đá lấy từ núi lửa. Sản phẩm không bắt lửa với nhiệt độ nóng chảy đến khoảng 1000 độ C. Tấm cách âm bông khoáng là vật liệu vô cơ và không có chất dinh dưỡng. Vì thế sản phẩm sẽ Quy chuẩn chung của tấm cách âm bông khoáng Rockwool

Ưu điểm bông khoáng rockwool

  • Bông khoáng rockwool thường có màu hơi ngả vàng. Có cấu trúc các sợi dạng bông liên kết và nén với nhau. Thường có thêm những chất phụ gia để tăng tính liên kết.
  • Được tạo thành từ các thành phần tự nhiên nên bông khoáng sẽ có tính kháng khuẩn cao. Đặc biệt không ảnh hưởng tới môi trường xung quanh cũng như ảnh hưởng tới sức khỏe con người.
  • Độ bền lớn, tuổi thọ cao. Tiết kiệm chi phí cho người dùng.
  • Có rất nhiều tính năng khác nhau khi sử dụng sản phẩm như tính cách âm, chống cháy và cách nhiệt.

Tính ứng dụng của bông khoáng rockwool

Cũng tương tự như các sản phẩm cùng loại trên thị trường, bông khoáng rockwool được lựa chọn, sử dụng với những ưu điểm hàng đầu.

  • Có thể sử dụng để cách nhiệt, cách âm phần mái, vách. Để ngăn ngừa nhiệt độ hoặc âm thanh từ môi trường bên ngoài ảnh hưởng tới hệ thống công trình.
  • Tính cách nhiệt, cách lửa cực lớn nên được lựa chọn để ứng dụng đối với hệ thống phòng hát karaoke, bar,…
  • Có thể sử dụng đối với hầu hết các dạng công trình như nhà xưởng, nhà ở,…

Thông số kỹ thuật của bông khoáng rockwool

Tỷ trọng chuẩn (kg/m3)406080100120
Chiều dày chuẩn (mm)25, 50, 75, 100
Kích thước tiêu chuẩn dạng tấm (mm)600×1.200
Nhiệt độ làm việc450 oC650 oC
Hệ số dẫn nhiệt sp: W/m.oK (kcal/m.h.oC)
20 oC0,0360,0340,0340,0340,041
100 oC0,0480,0430,0420,0410,055
200 oC0,0610,0570,0570,071
300 oC0,0870,0770,0730,092
400 oC0,1230,0990,095 
Hệ số tiêu âm sp : (chiều dày = 50mm)
125Hz0,280,260,370,35
250Hz0,550,730,620,67
500Hz0,950,900,910,89
1,000Hz0,990,990,980,97
2,000Hz0,970,950,950,96
4,000Hz0,980,970,970,95

Quy chuẩn kích thước

Kích thước bông khoáng rockwool dạng tấm, dày 25/50/75/100mm

Sản phẩmRộng DàiSố tấm/kiệnĐơn vị bán 
Rockwool tấm tỷ trọng 40kg/m30,61,26kiện
Rockwool tấm tỷ trọng 50kg/m30,61,26kiện
Rockwool tấm tỷ trọng 60kg/m30,61,26kiện
Rockwool tấm tỷ trọng 70kg/m30,61,26kiện
Rockwool tấm tỷ trọng 80kg/m30,61,26kiện
Rockwool tấm tỷ trọng 90kg/m30,61,26kiện
Rockwool tấm tỷ trọng 100kg/m30,61,26kiện
Rockwool tấm tỷ trọng 120kg/m30,61,26kiện

Kích thước bông khoáng rockwool dạng ống

Tên sản phẩmĐơn vị bánDNInchØ (mm)Chiều dài/ống (mm)
Rockwool ống Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±) ống15A1/2″211,000
Rockwool ống Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±) ống20A3/4″281,000
Rockwool ống Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±) ống25A1″341,000
Rockwool ống Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±) ống32A1.1/4″431,000
Rockwool ống Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±) ống40A1.1/2″481,000
Rockwool ống Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±) ống50A2″601,000
Rockwool ống Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±) ống65A2.1/2″761,000
Rockwool ống Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±) ống80A3″901,000
Rockwool ống Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±) ống100A4″1141,000
Rockwool ống Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±) ống125A5″1401,000
Rockwool ống Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±) ống150A6″1681,000
Rockwool ống Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±) ống200A8″2191,000
Rockwool ống Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±) ống250A10″2731,000
Rockwool ống Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±) ống300A12″3251,000
Rockwool ống Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±) ống14”3581,000
Rockwool ống Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±) ống350A14″3771,000

Chiều dày: 25mm, 30mm, 40mm, 50mm, bề mặt bạc và không bạc

Bông khoáng rockwool dạng cuộn

Tên sản phẩmĐơn vị bánĐộ dày 25/50/75/100mm có lưới và không lưới
Dày (mm)Rộng (mm)Dài (mm)
Rockwool cuộn tỷ trọng 40kg/m3 (±) cuộn  25/50/75/100        600    5000/5000/1800/1800 
Rockwool cuộn tỷ trọng 50kg/m3 (±) cuộn  25/50/75/100        600    5000/5000/1800/1800 
Rockwool cuộn tỷ trọng 60kg/m3 (±) cuộn  25/50/75/100        600    5000/5000/1800/1800 
Rockwool cuộn tỷ trọng 80kg/m3 (±) cuộn  25/50/75/100        600    5000/5000/1800/1800 
Rockwool cuộn tỷ trọng 100kg/m3 (±) cuộn  25/50/75/100        600    5000/5000/1800/1800 
Rockwool cuộn tỷ trọng 120kg/m3 (±) cuộn  25/50/75/100        600    5000/5000/1800/1800 

Tham khảo giá bông khoáng rockwool cách nhiệt 

Tấm cách âm Đà Nẵng PE OPP

Đây là một trong những sản phẩm bán chạy nhất tại Triệu Hổ, tấm cách âm PE OPP sở hữu đầy đủ các ưu điểm của vật liệu cách nhiệt trên thị trường.

Xốp cách âm PE OP
Xốp cách âm PE OPP

Tấm cách âm Đà Nẵng PE OPP do Triệu Hổ cung cấp có độ dày đa dạng như: 1, 2, 3, 5, 10,15, 20mm, 50mmm. Độ rộng của vật liệu khoảng 1000mm, chiều dài dao động 25m, 50m, 100m, được cấu tạo bởi hai thành phần chính đó là: PE thổi bọt khí và lớp màng OPP.

Ưu điểm của tấm cách âm PE – OPP

  • Khả năng chống bức xạ nhiệt, chống tia UV cực cao.
  • Công năng đa dạng, thời hạn sử dụng lâu dài. 
  • Giá thành rẻ lại có tính thẩm mỹ cao, dễ ứng dụng cho nhiều kiến trúc.
  • Dễ thi công, vận chuyển. 

Ứng dụng của tấm cách âm PE – OPP

  • Thi công nhà ở, chung cư, nhà xưởng.
  • Trường học, nhà văn hoá, khu thể thao,….
  • Quán bar, nhà hàng, karaoke, khách sạn,…
  • Thi công kho lạnh, phòng đông phòng thí nghiệm

Thông số kỹ thuật xốp PE OPP

Chỉ tiêuThông số
Độ dày1mm, 2mm, 3mm; 5mm ; 10mm ; 15mm ; 20mm, 30mm, 50mm
Chiều dài25m, 50m, 100m
Khổ rộng1000mm
Cấu tạo1 lớp PE và 2 lớp OPP
Độ thẩm thấu hơi nước 8.19× 10-15 kg/Pa.s.m
Hệ số dẫn nhiệt0.032 w/mk @ 23 Deg C
Cách nhiệt95-97%
Chống ồn75-85%
Trọng lượng13-15kg
Tiêu chuẩnSản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000.
Màu sắcSáng bạc

Quy cách xốp PE OPP

Mút Xốp PE OPP  1 mặt bạc

Tên sản phẩmKích thướcThể tíchĐơn vị bán
Rộng (m)Dài (m)Dày (mm)m3/cuộn
Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc11502.000.30Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc11003.000.30Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 4mm, 1 mặt bạc11004.000.40Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc11005.000.50Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc1508.000.40Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc15010.000.50Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc15015.000.75Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc12520.000.50Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc12525.000.63Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc12530.000.75Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc12550.001.25Cuộn

Mút Xốp PE OPP 2 mặt bạc

Tên sản phẩmKích thướcThể tíchĐơn vị bán
Rộng (m)Dài (m)Dày (mm)m3/cuộn
Mút Xốp PE OPP – 2mm, 2 mặt bạc11002.000.20Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 3mm, 2 mặt bạc11003.000.30Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 5mm, 2 mặt bạc11005.000.50Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 8mm, 2 mặt bạc1508.000.40Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 10mm, 2 mặt bạc15010.000.50Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 15mm, 2 mặt bạc15015.000.75Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 20mm, 2 mặt bạc12520.000.50Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 25mm, 2 mặt bạc12525.000.63Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 30mm, 2 mặt bạc12530.000.75Cuộn

Mút Xốp PE OPP 1 mặt bạc, 1 mặt keo

Tên sản phẩmKích thướcThể tíchĐơn vị bán
Rộng (m)Dài (m)Dày (mm)m3/cuộn
Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo11002.000.20Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo11003.000.30Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo11005.000.50Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo1508.000.40Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo15010.000.50Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo15015.000.75Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo12520.000.50Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo12525.000.63Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo12530.000.75Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo12550.001.25Cuộn

Mút Xốp PE FOAM không keo, không bạc

Tên sản phẩmKích thướcThể tíchĐơn vị bán
Rộng (m)Dài (m)Dày (mm)m3/cuộn
Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc13001.000.30Cuộn
Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc11502.000.30Cuộn
Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc11003.000.30Cuộn
Mút Xốp PE FOAM – 5mm, không keo, không bạc11005.000.50Cuộn
Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc1508.000.40Cuộn
Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc15010.000.50Cuộn
Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc15015.000.75Cuộn
Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc12520.000.50Cuộn
Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc12525.000.63Cuộn
Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc12530.000.75Cuộn
Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc12550.001.25Cuộn

Báo giá tấm cách âm PE

Tấm cách âm Cát Tường Đà Nẵng

Tấm cách âm Cát Tường là sản phẩm cao cấp đang làm mưa làm gió trên thị trường hiện nay. Với cấu tạo siêu đặc biệt cùng công năng đa dạng, vật liệu được ứng dụng nhiều để làm mát cho các công trình xây dựng hay nhà xưởng hiện nay.

Tấm cách nhiệt Cát Tường
Tấm cách nhiệt Cát Tường

Tấm cách âm Cát Tường được cấu tạo bởi nhiều tấm màng MPET bên trong được bọc bởi các túi khí lớn. Sản phẩm thường có độ dày 4mm và có 2 quy chuẩn cuộn là (1,55×400)m và (1,55×30)m

Ưu điểm của tấm cách âm túi khí Cát Tường

  • Khả năng xử lý nhiệt, cách nhiệt hiệu quả.
  • Giá thành rẻ, tiết kiệm chi phí.
  • Khả năng chống chịu tốt.

Tính ứng dụng của tấm cách âm túi khí Cát Tường

  • Dùng làm miếng lót sàn, lót tường chống nóng.
  • Bạc chống nóng ô tô, xe máy.
  • Ứng dụng trong sản xuất ô tô.

Thông số kỹ thuật túi khí cát tường

THÔNG SỐ KỸ THUẬT (TECHNICAL DATA)
Chỉ tiêu / riteriaThông số / Parameters
Độ dày / Thickness4mm
Độ cách nhiệt (trước/sau) / Thermal Insulation (F/B)46,6°C / 25,2°C
Độ cách âm (trước/sau) / Sound Insulation (F/B)94dB / 41,8 dB (1000Hz)
Giới hạn chịu nhiệt / Temperature range -50°C – +100°C
Độ rộng cuộn / Roll width1,55m
Chiều dài cuộn / Roll length40m
Độ thấm nước / Water vapor permeability0.0 G / m² / 24 hrs
Độ chịu lực kéo căng / Tensile strength23 (Min) ~ 29 (Max) Kg/mm²
Độ giãn dài / Elongation90% (Min) ~ 130%(Max)
Độ co khi chịu nhiệt / Heat shrinkage1.1% (Min) ~ 1.7% (Max)

Quy cách túi khí Cát Tường

Tên sản phẩmRộngDài
(mm)(mm)
Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mm  1,550    40,000   
Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mm  1,550    40,000   
Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm  1,550    40,000   
Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm)  1,550    40,000   
Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm  1,550    40,000   
Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm  1,550    40,000   
Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm  1,550    40,000   
Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mm  
Nẹp tôn W50xL300000mm  

Báo giá tấm cách nhiệt Cát Tường

Tấm cách âm Đà Nẵng XPS

Tấm xốp cách nhiệt XPS
Tấm xốp cách nhiệt XPS

Sản phẩm XPS có độ dày từ 15 đến 18mm cho khả năng cách nhiệt, cách âm tốt đồng thời giúp giảm chi phí tiền điện. Tấm cách âm Đà Nẵng XPS thuộc dòng vật liệu cách nhiệt có độ bền cao, đặc biệt khả năng cách nhiệt > 80% sau khoảng thời gian 50 năm sau.

Ưu điểm của xốp XPS

  • Khả năng cách nhiệt chống nóng hiệu quả lên đến 60%.
  • Khả năng chịu lực tốt, không bị biến dạng.
  • Khả năng cách âm, chống ồn vượt trội.

Tính ứng dụng của xốp XPS

  • Ứng dụng làm vật liệu cách âm tường, mái, sàn nhà.
  • Cách nhiệt chống nóng cho công trình yêu cầu khả năng xử lý nhiệt cao: lò sưởi, lò sấy, lò nung,…

Thông số kỹ thuật của xốp XPS

Bảng chi tiết về kỹ thuật xốp XPS
Tỷ trọng chuẩn (kg/m3)3235363840
Chiều dày chuẩn (mm)20, 25, 30, 50, 75
Kích thước tiêu chuẩn (mm)600, 900, 1200 (chiều rộng) x 1800, 2400 (chiều dài)
Sức chịu nén150kpa, 200kpa, 250kpa, 300kpa, 350kpa, 400kpa.
Hệ số dẫn nhiệt0.0289w/m.k
Màu sắcVàng, xanh lá cây, xanh dương

Quy cách xốp XPS

Tên sản phẩmĐơn vịDày (mm)RộngDài (mm)
Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), TQ – W600xL1200xT25mmKiện256001200
Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), TQ – W600xL1200xT30mmKiện 306001200
Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), TQ – W600xL1200xT50mmKiện506001200
Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN – W600xL1200xT25mmKiện 256001200

Báo giá tấm cách nhiệt XPS

Tấm xốp cách âm EPS

Tấm xốp cách nhiệt EPS là vật liệu cách nhiệt  Đà Nẵng được ưa chuộng hiện nay. Được cấu tạo từ thành phần chính là hạt Expandable PolyStyrene EPS resin dưới dạng xốp hơi có tác dụng cách nhiệt rất hiệu quả. Lớp lõi EPS được cấu tạo từ nhựa Polystyrene. Sau khi cho vào nhiệt độ sẽ bung đều theo dạng tổ ong. 

 

 

Xốp cách nhiệt EPS
Xốp cách nhiệt EPS

Ưu điểm của xốp EPS

  • Độ đàn hồi tốt, không bị biến dạng khi chịu tác động vật lý mạnh.
  • Kháng nhiệt, chống bức xạ Mặt trời tốt.
  • Độ bền cao, thời hạn sử dụng dài.

Tính ứng dụng của xốp EPS

  • Trong mọi công trình xây dựng công cộng.
  • Làm tấm cách nhiệt mái tôn/mái ngói. 

Thông số kỹ thuật xốp EPS

Thông sốĐơn vịIIIII
Tỷ trọngKg / m3152030
Độ bền nénKPA> 60> 100> 150
Hệ số dẫn nhiệtW / mk<0,040<0,040<0,039
Tính ổn định kích thước%555
Hệ sốNg/Pa m-s<9.5<4.5<4.5
Tính hút ẩm% (V / v)642
Độ bền uốnN152535
Biến dạng uốnMm<20<20<20
Chỉ số Oxy%<30<30<30
Kích thước blockm1×1.2×2,
1×1.2×4
1×1.2×2,
1×1.2×4
1×1.2×2,
1×1.2×4
Độ dàymmtheo yêu cầutheo yêu cầutheo yêu cầu

Ngoài ra còn có các tỷ trọng từ 6kg/m3 đến 40kg/m3

Quy cách xốp EPS

Tên sản phẩmTỷ trọng (kg/m3)
Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy6
Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy
Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy10
Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy12 

Báo giá tấm xốp cách nhiệt EPS

Tấm cách âm cao su lưu hóa

Cao su lưu hóa là tấm cách âm đặc biệt có cấu trúc phân tử kín, màu đen. Với đặc tính mềm dẻo, được tạo thành từ quá trình lưu hóa cao su tự nhiên. Nhờ đó cao su sẽ trở nên cứng hơn, bền hơn, và mang nhiều tính năng vượt trội hơn so với các loại cao su khác.

Tấm cách âm cao su lưu hóa
Tấm cách âm cao su lưu hóa

Tấm cách âm Đà Nẵng cao su lưu hóa có nhiều đặc tính nổi bật: khả năng cách nhiệt chịu nhiệt cao, khả năng chịu lực nén cao, không mùi khó chịu.

Đặc điểm của tấm cách nhiệt cao su lưu hóa

Độ dày: 10 – 15mm, 20- 25mm…

Khổ rộng: 1m

Bề mặt: Chia thành loại có 2 mặt trơn, có keo hoặc không.

Ưu điểm của tấm cách âm cao su lưu hoá

  • Độ bền cao, thời hạn sử dụng dài. 
  • Có độ đàn hồi cao, không lo bị biến dạng.
  • Giá thành hợp lý, ứng dụng được trong nhiều công trình.

Tính ứng dụng của tấm cách âm cao su lưu hoá

  • Nhà ở dân dụng, khu chung cư.
  • Nhà máy, xí nghiệp có nhu cầu xử lý nhiệt độ, cách âm.

Thông số kỹ thuật của cao su lưu hóa

MụcĐơn vịĐặc điểm kỹ thuậtTiêu chuẩn
Màuđen
Bề mặttương đối mịn, bên trong là các lớp bọt khí rỗng
Độ bền kéoPSI100-200 
Độ cứng 10, 20, 30 + /-5shore 
Độ dàymm 10-50 
Chiều rộngm1 (tối đa 1,5 m) 
Chiều dàim10/ kích thước khác 
Mật độKg/m3≤ 95GB/T6343
Tính dễ cháyOxy gen index%≥ 32GB / T 2406
SDR——≤ 75GB / T 8627
Dẫn điện yếu tốW / (mk) GB / T 10.294
Nhiệt độ trung bình 
-20 ° C≤ 0,031
0 ° C≤ 0,034
40 ° C≤ 0,036
hơi nước tính thấmHệ sốg / (MSPA)≤ 2.8X10 -11GB / T 17146-1997
Yếu tố≥ 7.0X10 3
Tỷ lệ hấp thụ nước trong chân không%≤ 10GB / T 17794-2008
Kích thước ổn định 105 ± 3 ° C, 7D%≤ 10GB / T 8811
Crack khángN / cm≥ 2,5GB / T 10.808
Tỷ lệ nén khả năng phục hồi%≥ 70GB / T 6669-2001
Tỉ số nén 50%
Thời gian nén 72h
Anti-ozoneKhông nứtGB / T 7762
Ozone áp lực 202 mpa 200h
Lão hóa kháng 150hHơi làm hỏng, không có vết nứt, không có lỗ pin, không biến dạngGB / T 16.259
Nhiệt độ° C-60 ° C – 200 ° CGB / T 17.794

Tấm cách âm xốp PU

Tấm cách âm xốp PU
Tấm cách âm xốp PU

Tấm cách âm Đà NẵngXốp PU là dòng vật liệu với nhiều ưu điểm cách nhiệt vượt trội. Giúp mang lại cho công trình không gian luôn mát mẻ, thông thoáng. Tạo cảm giác thoải mái dễ chịu. Tấm cách nhiệt PU được cấu tạo từ 3 lớp chính. Gồm 2 lớp mặt xi măng bên ngoài và bên trong, lõi PU ở giữa.

Ưu điểm của tấm cách âm xốp PU

  • Khả năng chống nóng, cách nhiệt, phản xạ nhiệt tốt.
  • Ngăn ngừa sự tác động của âm thanh vào môi trường bên trong.
  • Độ bền cao, khả năng chống chịu tốt với điều kiện tự nhiên.

Tính ứng dụng của tấm cách âm xốp PU

  • Ứng dụng làm vật liệu chống nóng công trình dân dụng.
  • Cách âm công trình chuyên nghiệp.
  • Xử lý nhiệt độ ở công trình yêu cầu khả năng xử lý nhiệt cao.

Thông số kỹ thuật xốp PU

Chỉ tiêuĐơn vịThông số
Tỷ trọng xốpKg/m355 – 60
Kích thướcmm1200 x 610; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩmmm          20 –  30 –  40 –  50
Trọng lượngKg/m21,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nướcg/m236,5
Tỷ suất truyền nhiệtKcal/m.h.0C0,0182
Độ bền nénkN/m2≥ 140,978
Khả năng cách âmdB   ≥ 23,08
Khả năng chống cháyVV0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Độ giãn nởT (0C)–  206080
% giãn nở–  0,1020,0840,113

Quy cách xốp PU

Tên sản phẩmĐơn vịDày (mm)RộngDài (mm)
Tấm xốp cách nhiệt PU W1200xL2440xT20mmKiện2012002440
Tấm xốp cách nhiệt PU W1200xL2440xT30mmKiện 3012002440
Tấm xốp cách nhiệt PU W1200xL2440xT40mKiện4012002440
Tấm xốp cách nhiệt PU W1200xL2440xT50mmKiện 5012002440

Báo giá xốp cách nhiệt PU

Tấm cách âm – tấm Phương Nam

Tấm cách âm Đà Nẵng – Tấm Phương Nam, đầy là dòng vật liệu được rất nhiều người lựa chọn tin dùng bởi nhiều ưu điểm vượt trội. Trong đó, nổi bật nhất là tính năng chống nóng, chống bám bẩn và chống thấm hiệu quả.

Túi cách nhiệt Phương Nam
Túi cách nhiệt Phương Nam

Dòng sản phẩm chống nóng này còn sở hữu nhiều mẫu mã đa dạng cả về kích thước lẫn kiểu dáng. Do đó,  khách hàng sẽ có thêm nhiều phương án để lựa chọn mẫu mã thích hợp với yêu cầu của công trình.

Ưu điểm của tấm cách âm túi khí Phương Nam

  • Phân khúc giá hợp lý.
  • Tính ứng dụng rộng rãi.
  • Cách âm, cách nhiệt, bảo ôn ổn định theo thời gian.

Ứng dụng của tấm cách âm túi khí Phương Nam

  • Ứng dụng trong thi công nhà máy, công trình có diện tích lớn.
  • Nhà ở chung cư.
  • Sản xuất trang thiết bị xe.

Thông số kỹ thuật tấm cách âm túi khí phương nam

Thông số kỹ thuật
TIÊU CHUẨNĐƠN VỊMÃ SẢN  (P2)ĐƠN VỊ THỬ NGHIỆM
Kích thướcm x m1.55 x 40
Độ dàymm3 – 3.5
Hệ số dẫn nhiệtASTM C18-04W/mK0.030 – 0.036SGS Việt Nam
Hệ số phản xạASTM C1371%66SGS Việt Nam
Hệ số bfic xạASTM C13710.42SGS Việt Nam
Khả năng cách nhiệt (nhiệt độ trên/dưới tấm cách nhiệt)Temperature meter°C60/39SGS Việt Nam
Khả năng ngăn cháy lan (trên bề mặt sản phẩm)BS 476 – part 7SGS Việt Nam
Độ bền nén thủngISO 13938-2:2019KPa562SGS Việt Nam
Lực chịu kéo lớn nhấtASTM D638 – 14NMD: 24

TD: 23

SGS Việt Nam
Độ giãn dài tại lực lớn nhấtASTM D638 – 14%MD: 26

TD: 26

SGS Việt Nam
Độ kháng xé lớn nhấtASTM D1004 – 13NMD: 44

TD 43

SGS Việt Nam

Giải pháp cách âm cho phòng ngủ hiệu quả

Cách âm đối với hệ thống cửa 

Để đạt được hiệu quả cách âm tốt, quý khách nên sử dụng các loại tấm cách âm có cấu tạo gồm 2 lớp như cửa kính 2 lớp, cửa kính kết hợp với thạch cao. Lưu ý, khi làm cửa, quý khách cần hạn chế các khoảng trống để âm thanh không lọt qua.

Cách âm đối với trần nhà

Cách âm cho công trình nhà chung cư. Đặc biệt là phòng ngủ cần quan tâm đến trần nhà. Vì chịu ảnh hưởng tiếng ồn cả ở tầng trên và tầng dưới. Quý khách có thể sử dụng tấm cao su non giúp mang lại hiệu quả chống ồn tốt nhất.

Cách âm đối với vách ngăn, tường nhà

Vách tường là nơi tiếp xúc với môi trường khác đến hơn 70%. Đây là nơi cần được chú trọng nhất nếu muốn cách âm cho phòng ngủ. Hiện nay, có rất nhiều tấm cách âm Đà Nẵng có thể hỗ trợ cách âm tường như: cao su non, bông thủy tinh…. 

Cách âm đối với sàn nhà

Nếu quý khách có thiết kế phòng ngủ ở tầng hai thì mới cần đến việc thi công tấm cách âm cho sàn. Điều này nhằm hạn chế tiếng ồn lọt xuống tầng dưới. Các loại vật liệu tấm cách âm hiệu quả thường là: cao su non, thảm trải sàn nhà…

Giải pháp cách âm đưa ra phía trên sẽ có tác dụng giải quyết hầu hết các vấn đề về âm thanh. Tuy nhiên, có đạt được hiệu quả cao còn tùy thuộc vào kinh nghiệm của đội ngũ thi công cũng như chất lượng của các loại vật liệu tấm cách âm có đạt tiêu chuẩn hay không.

Giải pháp cách âm cho nhà xưởng, phòng karaoke chất lượng

Công trình nhà xưởng, phòng karaoke là nơi diễn ra các hoạt động sản xuất, kinh doanh tấp nập. Đây là môi trường dễ gây ô nhiễm tiếng ồn cho môi trường xung quanh nhất. Do đó, quý khách nên làm hệ thống chống ồn từ các loại tấm cách âm Đà Nẵng cách xa 3m so với môi trường khác.

Cũng tương tự như phòng ngủ, quý khách cần có hệ thống cách âm khoa học. Với tính chuyên nghiệp cho cả cửa, tường và trần. Quý khách có thể sử dụng thêm các loại tấm cách âm Đà Nẵng để giảm tiếng ồn hiệu quả như cao su non, bông thủy tinh…

 Ứng dụng của tấm cách âm Đà Nẵng trong xây dựng

Quá trình đô thị hóa ngày càng tăng nhanh kéo theo sự bê tông hóa. Cùng với sự phát triển nhanh chóng của hàng loạt công trường xây dựng, …  Gây ồn ào khó chịu. Để có được không gian sống và làm việc riêng tư, yên tĩnh và hoàn hảo, hạn chế được ô nhiễm tiếng ồn xuống mức thấp nhất, quý khách có thể sử dụng các tấm cách âm Đà Nẵng ở các vị trí sau:

tam-cach-am-da-nang-3
Các vật liệu cách âm có ý nghĩa cũng như tính sử dụng rất linh hoạt trong đời sống, xây dựng
  • Dùng tấm cách âm cho trần: Nhằm hạn chế tiếng ồn do mưa, hoặc các vật có tác động mạnh từ môi trường bên ngoài và tiếng ồn từ các không gian sinh hoạt khác.
  • Sử dụng tấm cách âm ngăn cách âm giữa các bức tường. 
  • Không gian: Hạn chế tiếng ồn từ phòng này sang phòng khác.

Địa chỉ cung cấp tấm cách âm Đà Nẵng uy tín

 Triệu Hổ – chuyên cung cấp  bông thủy tinh, bông khoáng, xốp XPS, xốp EPS, xốp PU, xốp PE OPP, túi khí cát tường, túi khí phương nam, cao su lưu hóa, cao su non, cao su xốp, bông gốm ceramic,… chất lượng cao, giá thành hợp lý.

Sản phẩm được nhập khẩu trực tiếp từ nhiều quốc gia: Anh, Pháp, Ấn Độ, Thái Lan, Trung Quốc,…đạt tiêu chuẩn cao về kỹ thuật, đáp ứng yêu cầu khắt khe nhất của mọi công trình.

Hiện tại, Triệu Hổ là đơn vị cung cấp dòng vật liệu xây dựng, đặc biệt là tấm cách âm Đà Nẵng với mức giá cạnh tranh nhất thị trường. Cùng với đội ngũ thợ thi công có bề dày kinh nghiệm.

Triệu Hổ cam kết sẽ đem đến cho khách hàng dòng sản phẩm chính hãng cao cấp. Với mức giá tốt nhất, cạnh tranh nhất trên thị trường hiện nay. Đảm bảo quyền lợi cho người tiêu dùng với chính sách bảo hành lâu dài. Đặc biệt là đổi trả hoàn tiền nếu có lỗi từ nhà sản xuất. 

  • 100% các sản phẩm do Triệu Hổ cung cấp đều là hàng chính hãng.
  • 100% đầy đủ giấy tờ chứng nhận, kiểm định.
  • Đảm bảo chính sách bảo hành dài hạn theo tiêu chuẩn từ nhà sản xuất.
  • Hỗ trợ đổi trả cho sản phẩm có lỗi đến từ nhà sản xuất.
  • Luôn sẵn sàng hỗ trợ quý khách hàng 24/7.

Nếu quý khách đang có nhu cầu sử dụng tấm cách âm Đà Nẵng cho công trình của mình.Quý khách hàng hoàn toàn yên tâm khi lựa chọn Triệu Hổ làm đơn vị cung cấp vật liệu cho công trình của mình.

 

Bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.
Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết biên quan

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Sản phẩm chính hãng 100%.
2. Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
3. Sản phẩm đạt chất lượng.
4. Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
5. Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
9. Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
10. Vận chuyển hàng toàn quốc.

Scroll to Top