Sau nhiều năm sử dụng, công trình có thể bị hư hỏng bởi tác hại từ nhiệt của môi trường. Điều này khiến các chủ đầu tư phải tốn một khoản tiền để bảo trì công trình. Điều này trở thành nỗi trăn trở của rất nhiều chủ đầu tư vì chi phí rất lớn. Hiểu được điều đó, Triệu Hổ đề xuất ngay cho bạn loại vật liệu tiên tiến nhất hiện nay có thể giúp bạn giải quyết vấn đề này triệt để – đó chính là sản phẩm tấm vách ngăn tường Panel cách nhiệt – là loại vật liệu bảo vệ công trình của bạn khỏi những tác hại môi trường rất tuyệt vời.

Tấm vách ngăn Panel cách nhiệt – Vật liệu bảo vệ công trình hoàn hảo

Triệu Hổ cung cấp vách ngăn panel cách nhiệt tại Phú Yên

Triệu Hổ cung cấp vách ngăn panel cách nhiệt tại Phú Yên

Tấm vách ngăn Panel cách nhiệt, còn gọi là tấm Panel cách nhiệt, tấm vách tường Panel cách nhiệt, vách ngăn tường Panel cách nhiệt, sản phẩm giúp bạn khắc phục tình trạng hư hao công trình sau nhiều năm phải tiếp xúc trực tiếp với môi trường khắc nghiệt, và chất lượng sản phẩm đã được kiểm chứng bởi hàng ngàn nhà đầu tư và công trình thực tế trên khắp cả nước.

Không chỉ có tính cách nhiệt rất vượt trội, tấm vách ngăn tường Panel còn sở hữu rất nhiều ưu điểm cực kỳ nổi bật xứng đáng trở thành vật liệu cách nhiệt được yêu thích nhất hiện nay:

Triệu Hổ cung cấp vách ngăn panel tại Phú Yên

Triệu Hổ cung cấp vách ngăn panel tại Phú Yên

  • Tính cách âm tuyệt vời

Tấm tôn vách ngăn tường Panel cách nhiệt giúp các công trình đảm bảo được không gian cực kỳ yên tĩnh bởi tính cách âm hoàn hảo, từ đó tạo nên không gian sống vô cùng chất lượng..

  • Tiết kiệm chi phí về thi công công trình

Tấm tôn vách tường ngăn Panel cách nhiệt sở hữu một trọng lượng rất nhẹ bởi được cấu tạo từ các chất liệu nhẹ. Vậy nên, bạn sẽ dễ dàng vận chuyển và thi công đối với vật liệu này. Từ đó, giúp bạn dễ dàng giảm được chi phí thi công công trình. Ngoài ra, bạn có thể tái sử dụng vật liệu này nếu cần thiết.

  • Bền bỉ với thời gian

Tấm vách tường ngăn Panel cách nhiệt còn được trang bị thêm lớp kẽm mạ rất dày bên ngoài, giúp sản phẩm này gia tăng tính chịu lực cũng như khả năng có thể thích nghi được mọi nhiệt độ môi trường. Vì thế, sản phẩm tấm Panel cách nhiệt có thể sử dụng đến hàng chục năm vẫn như mới. 

  • Tiết kiệm lớn chi phí về năng lượng

Tấm tôn vách ngăn tường Panel cách nhiệt là sản phẩm có tính cách nhiệt rất cao. Vậy nên, bạn không cần thiết phải sử dụng đến các thiết bị đắt đỏ như máy lạnh, điều hoà….. mà không gian vẫn rất thoáng mát. Và vì thế, bạn sẽ tiết kiệm rất nhiều chi phí điện năng.

  • Thân thiện với môi trường

Sản phẩm tấm Panel cách nhiệt còn là vật liệu rất sạch sẽ và không tạo ra các bụi bám. Bên cạnh đó, vật liệu này còn ngăn ngừa cả ẩm mốc và mối mọt. Vì vậy, công trình khi sử dụng các tấm vách ngăn Panel cách nhiệt sẽ có cảm giác rất thoáng mát cũng như sạch sẽ.

Ứng dụng của tấm vách ngăn tường Panel cách nhiệt trong thi công xây dựng

Tấm vách ngăn tường Panel cách nhiệt được sử dụng cho các loại công trình xây dựng:

  • Công trình lưu độngVách ngăn kho lạnh hoặc các kho nông sản,…
  • Những nhà máy chế biến sản phẩm hoặc các nhà hàng,…
  • Thi công mái nhà nhằm giúp hạn chế được tiếng ồn và hơn nữa là chống nóng rất hiệu quả.

2 loại vách ngăn Panel cách nhiệt đang được ưa chuộng nhiều nhất hiện nay

Tấm tôn vách ngăn tường Panel PU cách nhiệt

Triệu Hổ cung cấp vách ngăn panel tại Phú Yên

Triệu Hổ cung cấp vách ngăn panel tại Phú Yên

Với công thức cấu tạo tiêu chuẩn đầy chắc chắn (Tôn + PU + Tôn), sản phẩm tấm tôn vách ngăn tường Panel PU còn được trang bị bên ngoài một lớp nhôm kẽm cao cấp, là sản phẩm đến từ  các hãng tôn nền hàng đầu thế giới như Bluescope Steel (Australia).

Ưu điểm nổi bật của tấm vách ngăn Panel cách nhiệt PU

  • Đa dạng về công năng sử dụng 
  • Tiết kiệm nhiều chi phí khi vận chuyển và thi công bởi trọng lượng nhẹ

Nhận ngay ưu đãi và báo giá tấm tôn vách ngăn tường Panel Pu cách nhiệt cập nhật mới nhất miễn phí từ Triệu Hổ

LƯU Ý: BẢNG GIÁ NÀY DÙNG LÀM THAM KHẢO, KHÔNG PHẢI GIÁ MUA BÁN. ĐỂ CÓ GIÁ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT QUÝ KHÁCH VUI LÒNG LIÊN HỆ NGAY CÔNG TY TRIỆU HỔ ĐỂ NHẬN TƯ VẤN CHI TIẾT

Stt Sản Phẩm Đơn vị Độ Dày Panel Độ Dày Tôn Số Lượng Giá
1 Panel PU dày 40mm, tôn 2 mặt dày 0.40/0.40mm (±) 40mm 0,40 1 703.800
2 Panel PU dày 40mm, tôn 2 mặt dày 0.45/0.45mm (±) 40mm 0,45 1 729.300
3 Panel PU dày 40mm, tôn 2 mặt dày 0.50/0.50mm (±) 40mm 0,50 1 763.300
4 Panel PU dày 50mm, tôn 2 mặt dày 0.40/0.40mm (±) 50mm 0,40 1 754.800
5 Panel PU dày 50mm, tôn 2 mặt dày 0.45/0.45mm (±) 50mm 0,45 1 780.300
6 Panel PU dày 50mm, tôn 2 mặt dày 0.50/0.50mm (±) 50mm 0,50 1 814.300
7 Panel PU dày 60mm, tôn 2 mặt dày 0.40/0.40mm (±) 60mm 0,40 1 797.300
8 Panel PU dày 60mm, tôn 2 mặt dày 0.45/0.45mm (±) 60mm 0,45 1 822.800
9 Panel PU dày 60mm, tôn 2 mặt dày 0.50/0.50mm (±) 60mm 0,50 1 856.800
10 Panel PU dày 75mm, tôn 2 mặt dày 0.40/0.40mm (±) 75mm 0,40 1 884.000
11 Panel PU dày 75mm, tôn 2 mặt dày 0.45/0.45mm (±) 75mm 0,45 1 909.500
12 Panel PU dày 75mm, tôn 2 mặt dày 0.50/0.50mm (±) 75mm 0,50 1 943.500
13 Panel PU dày 80mmm, tôn 2 mặt dày 0.40/0.40mm (±) 80mm 0,40 1 899.300
14 Panel PU dày 80mmm, tôn 2 mặt dày 0.45/0.45mm (±) 80mm 0,45 1 924.800
15 Panel PU dày 80mmm, tôn 2 mặt dày 0.50/0.50mm (±) 80mm 0,50 1 958.800
16 Panel PU dày 100mm, tôn 2 mặt dày 0.40/0.40mm (±) 100mm 0,40 1 984.300
17 Panel PU dày 100mm, tôn 2 mặt dày 0.45/0.45mm (±) 100mm 0,45 1 1.009.800
18 Panel PU dày 100mm, tôn 2 mặt dày 0.50/0.50mm (±) 100mm 0,50 1 1.043.800
19 Panel PU dày 120mmm, tôn 2 mặt dày 0.40/0.40mm (±) 120mm 0,40 1 1.072.700
20 Panel PU dày 120mmm, tôn 2 mặt dày 0.45/0.45mm (±) 120mm 0,45 1 1.098.200
21 Panel PU dày 120mmm, tôn 2 mặt dày 0.50/0.50mm (±) 120mm 0,50 1 1.132.200
22 Panel PU dày 125mm, tôn 2 mặt dày 0.40/0.40mm (±) 125mm 0,40 1 1.091.400
23 Panel PU dày 125mm, tôn 2 mặt dày 0.45/0.45mm (±) 125mm 0,45 1 1.116.900
24 Panel PU dày 125mm, tôn 2 mặt dày 0.50/0.50mm (±) 125mm 0,50 1 1.150.900
25 Panel PU dày 140mmm, tôn 2 mặt dày 0.40/0.40mm (±) 140mm 0,40 1 1.157.700
26 Panel PU dày 140mmm, tôn 2 mặt dày 0.45/0.45mm (±) 140mm 0,45 1 1.183.200
27 Panel PU dày 140mmm, tôn 2 mặt dày 0.50/0.50mm (±) 140mm 0,50 1 1.217.200
28 Panel PU dày 150mm, tôn 2 mặt dày 0.40/0.40mm (±) 150mm 0,40 1 1.198.500
29 Panel PU dày 150mm, tôn 2 mặt dày 0.45/0.45mm (±) 150mm 0,45 1 1.224.000
30 Panel PU dày 150mm, tôn 2 mặt dày 0.50/0.50mm (±) 150mm 0,50 1 1.258.000
31 Panel PU dày 200mm, tôn 2 mặt dày 0.40/0.40mm (±) 200mm 0,40 1 1.348.100
32 Panel PU dày 200mm, tôn 2 mặt dày 0.45/0.45mm (±) 200mm 0,45 1 1.373.600
33 Panel PU dày 200mm, tôn 2 mặt dày 0.50/0.50mm (±) 200mm 0,50 1 1.373.600

Lưu ý: Để có báo giá tấm vách tường ngăn Panel Pu cách nhiệt chính xác, bạn cần phải dựa trên những nhu cầu thực tế về thi công bởi sẽ quyết định độ dày mỏng của vật liệu. Vì vậy, bạn hãy gọi ngay Triệu Hổ để nhận được những tư vấn chi tiết và có mức báo giá phù hợp thực tế của bạn. Hơn hết là bạn sẽ được nhận ngay mức chiết khấu rất hấp dẫn khi đặt mua tấm Panel cách nhiệt PU từ Triệu Hổ.

Tấm tôn vách ngăn tường xốp cách nhiệt Panel EPS

Triệu Hổ cung cấp vách ngăn EPS tại Phú Yên

Triệu Hổ cung cấp vách ngăn EPS tại Phú Yên

Bên cạnh công thức cấu tạo tiêu chuẩn (Tôn + Eps + Tôn), tấm Panel EPS còn được mạ lớp kẽm trên bề mặt. Điều này sản phẩm có thể chống được rỉ sét và gia tăng hiệu quả cách nhiệt.

Ưu điểm nổi bật của tấm vách ngăn tường Panel cách nhiệt EPS

  • Giá rất rẻ
  • Tiết kiệm nhiều chi phí về năng lượng.
  • Rất dễ thi công bởi khối lượng rất nhẹ.
  • Độ bền bỉ cực cao và có điểm cộng kháng nước.
  • Chất liệu cực kỳ thân thiện với môi trường. 

Nhận ngay ưu đãi cực hấp dẫn cũng như báo giá tấm tôn vách ngăn tường Panel EPS cách nhiệt cập nhật mới nhất miễn phí từ Triệu Hổ

LƯU Ý: BẢNG GIÁ NÀY DÙNG LÀM THAM KHẢO, KHÔNG PHẢI GIÁ MUA BÁN. ĐỂ CÓ GIÁ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT QUÝ KHÁCH VUI LÒNG LIÊN HỆ NGAY CÔNG TY TRIỆU HỔ ĐỂ NHẬN TƯ VẤN CHI TIẾT

Stt Sản Phẩm Đơn vị Độ Dày Panel Độ Dày Tôn Số Lượng Giá
1 Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 8kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu 50mm 0,30 1 341.700
2 Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 8kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu 50mm 0,35 1 350.200
3 Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 8kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu 50mm 0,40 1 375.700
4 Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 8kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu 50mm 0,45 1 401.200
5 Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 8kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu 50mm 0,50 1 418.200
6 Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 8kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu 75mm 0,30 1 368.900
7 Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 8kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu 75mm 0,35 1 377.400
8 Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 8kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu 75mm 0,40 1 402.900
9 Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 8kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu 75mm 0,45 1 428.400
10 Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 8kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu 75mm 0,50 1 443.700
11 Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 8kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu 100mm 0,30 1 391.000
12 Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 8kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu 100mm 0,35 1 399.500
13 Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 8kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu 100mm 0,40 1 425.000
14 Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 8kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu 100mm 0,45 1 450.500
15 Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 8kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu 100mm 0,50 1 465.800
16 Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 10kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu 50mm 0 1 346.800
17 Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 10kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu 50mm 0 1 355.300
18 Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 10kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu 50mm 0 1 380.800
19 Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 10kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu 50mm 0 1 406.300
20 Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 10kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu 50mm 1 1 421.600
21 Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 10kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu 75mm 0 1 375.700
22 Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 10kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu 75mm 0 1 384.200
23 Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 10kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu 75mm 0 1 409.700
24 Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 10kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu 75mm 0 1 435.200
25 Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 10kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu 75mm 1 1 450.500
26 Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 10kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu 100mm 0 1 401.200
27 Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 10kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu 100mm 0 1 409.700
28 Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 10kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu 100mm 0 1 435.200
29 Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 10kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu 100mm 0 1 460.700
30 Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 10kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu 100mm 1 1 476.000
31 Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 12kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu 50mm 0 1 357.000
32 Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 12kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu 50mm 0 1 365.500
33 Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 12kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu 50mm 0 1 391.000
34 Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 12kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu 50mm 0,45 1 416.500
35 Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 12kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu 50mm 0,50 1 431.800
36 Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 12kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu 75mm 0,30 1 391.000
37 Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 12kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu 75mm 0,35 1 399.500
38 Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 12kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu 75mm 0,40 1 425.000
39 Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 12kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu 75mm 0,45 1 450.500
40 Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 12kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu 75mm 0,50 1 465.800
41 Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 12kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu 100mm 0,30 1 421.600
42 Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 12kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu 100mm 0,35 1 430.100
43 Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 12kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu 100mm 0,40 1 455.600
44 Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 12kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu 100mm 0,45 1 481.100
45 Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 12kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu 100mm 0,50 1 496.400
46 Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 14kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu 50mm 0,30 1 367.200
47 Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 14kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu 50mm 0,35 1 375.700
48 Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 14kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu 50mm 0,40 1 401.200
49 Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 14kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu 50mm 0,45 1 426.700
50 Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 14kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu 50mm 0,50 1 442.000
51 Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 14kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu 75mm 0,30 1 404.600
52 Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 14kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu 75mm 0,35 1 413.100
53 Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 14kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu 75mm 0,40 1 438.600
54 Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 14kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu 75mm 0,45 1 464.100
55 Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 14kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu 75mm 0,50 1 479.400
56 Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 14kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu 100mm 0,30 1 438.600
57 Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 14kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu 100mm 0,35 1 447.100
58 Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 14kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu 100mm 0,40 1 472.600
59 Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 14kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu 100mm 0,45 1 498.100
60 Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 14kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu 100mm 0,50 1 513.400

Lưu ý: Các báo giá tấm Panel tường cách nhiệt EPS sẽ khác nhau bởi cần phải dựa trên những nhu cầu thực tế về độ dày mỏng khi thi công công trình. Vậy nên, bạn cần nhận được sự tư vấn cụ thể nhất. Hãy liên hệ Triệu Hổ để không chỉ nhận được điều đó mà còn mức chiết khấu cực kỳ hấp dẫn kèm theo báo giá tấm tôn vách ngăn xốp Panel EPS mới nhất miễn phí.

Xem thêm báo giá các loại Panel cách nhiệt khác

Nhận ngay chiết khấu đầy hấp dẫn khi đặt mua vách ngăn Panel cách nhiệt tại Triệu Hổ

Triệu Hổ cung cấp vách ngăn tường Panel cách nhiệt tại Phú Yên

Triệu Hổ cung cấp vách ngăn tường Panel cách nhiệt tại Phú Yên

Tận Tâm – Nhiệt Tình – Uy tín – Trách nhiệm, Triệu Hổ là đơn vị uy tín hàng đầu về cung cấp sản phẩm tấm tôn xốp vách tường ngăn Panel cách nhiệt tại Phú Yên cho hàng ngàn công trình. Chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ cũng như giải đáp tất cả thắc mắc – cam kết chất lượng hàng hoá cũng như có ciá Chiết Khấu cực cao kèm theo vận chuyển nhanh chóng, Triệu Hổ tin rằng sẽ là sự lựa chọn đáng tin cậy nếu bạn đang có mong muốn tìm kiếm sản phẩm tấm vách ngăn Panel cách nhiệt. Vậy nên, hãy liên hệ ngay Triệu Hổ để có thể nhận được những sự tư vấn chi tiết và miễn phí cũng như các mức chiết khấu cực kỳ hấp dẫn nhé.

Công ty TNHH Triệu Hổ

Tiger Million Company Limited

Điện thoại: (0236) 360 68 79 Hotline: 090 55 888 79

Email: info@trieuho.vn , Website:  www.trieuho.vn  www.tranvach.com

Địa chỉ nhà máy miền Trung: KCN Hòa Khánh, Đà Nẵng

Địa chỉ nhà máy miền Bắc: KCN Tiên Sơn, Bắc Ninh

Địa chỉ nhà máy miền Nam: KCN Bình Dương, tỉnh Bình Dương