Hotline

0905 588 879

Gọi mua hàng

0905 800 247

Email

info@trieuho.vn

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn Đà Nẵng 2025, Click Ngay

5/5 - (3238 bình chọn)

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn Đà Nẵng | Vật liệu bán chạy số 1 mùa hè | CK 5% – 10%

Mục lục bài viết

Tấm cách nhiệt chống nóng mái tôn là giải pháp hiệu quả giúp giảm nhiệt độ đáng kể cho không gian sống, đặc biệt trong những ngày nắng nóng đỉnh điểm ở Đà Nẵng. Với khả năng ngăn chặn bức xạ nhiệt từ mặt trời, những tấm vật liệu này giúp duy trì nhiệt độ ổn định và mát mẻ bên trong nhà. Để hiểu rõ hơn về cách chúng hoạt động và lựa chọn loại phù hợp, chúng ta sẽ đi sâu vào các đặc tính và ứng dụng cụ thể trong phần tiếp theo.

Tìm hiểu Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng

Tấm cách nhiệt chống nóng là một loại vật liệu xây dựng chuyên dụng được thiết kế để giảm thiểu sự truyền nhiệt giữa hai môi trường có nhiệt độ khác nhau. Nguyên lý hoạt động chính của chúng là dựa vào khả năng cản trở ba hình thức truyền nhiệt cơ bản: dẫn nhiệt, đối lưu nhiệt và bức xạ nhiệt.

Thông thường, các tấm này được cấu tạo từ những vật liệu có hệ số dẫn nhiệt rất thấp, sở hữu cấu trúc dạng bọt khí, sợi hoặc nhiều lớp màng phản xạ, tạo ra các túi khí tĩnh để ngăn cản sự di chuyển của nhiệt. Khi được ứng dụng vào công trình, tấm cách nhiệt sẽ tạo thành một lớp rào cản hiệu quả, giúp ngăn chặn nhiệt độ cao từ bên ngoài xâm nhập vào trong và hạn chế thất thoát hơi lạnh hoặc nhiệt ấm từ bên trong ra ngoài, từ đó duy trì nhiệt độ ổn định, dễ chịu cho không gian sống và làm việc, đồng thời góp phần tiết kiệm năng lượng đáng kể.

Vì sao Mái Tôn là vị trí quan trọng cần chống nóng

Mái tôn là vị trí cực kỳ quan trọng cần được chống nóng ở Đà Nẵng, cũng như ở nhiều khu vực có khí hậu nắng nóng khác. Tôn là vật liệu kim loại có khả năng hấp thụ nhiệt từ ánh nắng mặt trời rất nhanh và mạnh. Khi nhiệt độ bên ngoài tăng cao, đặc biệt vào mùa hè ở Đà Nẵng, mái tôn sẽ nóng lên nhanh chóng và truyền nhiệt vào bên trong công trình một cách hiệu quả. Đây chính là nguồn nhiệt chính gây ra tình trạng hầm nóng cho toàn bộ không gian bên dưới. Mái tôn, là bề mặt tiếp xúc trực tiếp và lớn nhất với bức xạ mặt trời. Hầu hết các tia nắng mặt trời và nhiệt lượng sẽ chiếu thẳng và tác động trực tiếp lên mái, biến nó thành “tấm pin năng lượng” hấp thụ nhiệt khổng lồ. Khi nhiệt đi vào qua mái tôn, nó sẽ bị giữ lại bên trong không gian, đặc biệt là nếu không có sự thông gió hoặc cách nhiệt phù hợp. Điều này tạo ra hiệu ứng “lồng kính” hoặc “nhà kính”, khiến nhiệt độ bên trong tăng vọt và khó thoát ra ngoài, gây cảm giác ngột ngạt, khó chịu. Chống nóng cho mái tôn ngay từ đầu là cách hiệu quả nhất để ngăn chặn nguồn nhiệt xâm nhập. Nếu nhiệt đã lọt vào qua mái, việc xử lý ở các vị trí khác như tường hay trần nhà sẽ chỉ là giải pháp “chữa cháy” một phần, không thể hiệu quả bằng việc chặn nhiệt ngay tại nguồn.

Dùng để bao che cách nhiệt, cách âm cho các hạng mục của công trình & dự án
Ứng dụng tấm gạch mát trong đời sống hàng ngày

Ưu điểm tấm cách nhiệt chống nóng Mái Tôn

Hiệu quả giảm nhiệt độ tổng thể của ngôi nhà

Mái tôn là bề mặt lớn nhất và trực tiếp nhất chịu bức xạ nhiệt mặt trời trong suốt cả ngày. Nhiệt độ của mái tôn có thể lên tới 60-70°C vào mùa hè ở Đà Nẵng, truyền một lượng nhiệt khổng lồ vào bên trong. Bằng cách cách nhiệt mái hiệu quả, bạn đang chặn đứng nguồn nhiệt chính xâm nhập vào nhà. Điều này có tác động lan tỏa, giúp giảm nhiệt độ tổng thể của toàn bộ ngôi nhà, không chỉ riêng tầng trên cùng. Tường nhà, dù quan trọng, nhưng thường chịu ảnh hưởng nhiệt theo hướng cụ thể (ví dụ: tường hướng Tây vào buổi chiều), trong khi mái tôn chịu ảnh hưởng liên tục và toàn diện hơn.

Tác động lớn đến chi phí năng lượng

Vì mái tôn là cửa ngõ chính cho nhiệt đi vào, việc cách nhiệt mái sẽ làm giảm đáng kể nhu cầu làm mát bằng điều hòa không khí. Hiệu quả tiết kiệm điện từ việc cách nhiệt mái thường cao hơn nhiều so với chỉ cách nhiệt tường, vì lượng nhiệt truyền qua mái lớn hơn.

Ứng dụng tấm gạch mát trong các công trình công nghiệp

Cải thiện sự thoải mái toàn diện

Nhiệt tích tụ dưới mái tôn sẽ tạo ra hiệu ứng lồng hấp, khiến không khí nóng bốc lên cao và bị giữ lại, gây cảm giác ngột ngạt khó chịu ở các tầng trên. Tấm cách nhiệt mái giải quyết trực tiếp vấn đề này, mang lại không khí mát mẻ, dễ chịu hơn cho các phòng trên cùng và gián tiếp làm mát các tầng dưới.

Mái tôn hấp thụ và giữ nhiệt rất lâu, tỏa nhiệt ngược vào nhà ngay cả khi mặt trời đã lặn. Cách nhiệt mái giúp giảm lượng nhiệt tích trữ này, đảm bảo ngôi nhà mát mẻ hơn vào ban đêm, cải thiện chất lượng giấc ngủ.

Bảo vệ kết cấu công trình toàn diện hơn

Nhiệt độ cực cao và sự co giãn liên tục do nhiệt trên mái có thể gây ra stress đáng kể cho toàn bộ kết cấu ngôi nhà. Cách nhiệt mái giúp ổn định nhiệt độ cho các cấu kiện trên cao, từ đó giảm nguy cơ nứt nẻ, cong vênh, và kéo dài tuổi thọ cho mái và các bộ phận liên quan. Tường nhà ít chịu tác động co giãn nhiệt mạnh và liên tục bằng mái.

Giải Pháp Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Mái Tôn Đà Nẵng

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn Bông Khoáng

Là một giải pháp cách nhiệt cách âm hiệu quả cho nhiều công trình, từ lò công nghiệp đến nhà ở, Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn Bông Khoáng được biết đến với khả năng vượt trội. Vật liệu này được tạo ra từ quặng đá Bazan và Dolomit, trải qua quá trình nung chảy ở nhiệt độ xấp xỉ 1600∘C. Sau đó, các nguyên liệu được xe thành sợi nhỏ và kết hợp cùng hóa chất chuyên dụng. Cấu tạo của Rockwool là những sợi bông siêu mịn được nén chặt thành dạng tấm, tạo nên một kết cấu vừa nhẹ vừa bền vững.

Bông khoáng Rockwool dạng cuộn không có lưới làm vật liệu cách nhiệt, bảo ôn chống nóng cho tường, vách, trần, mái
Rockwool 80kg/m3 không lưới dày 100mm dạng cuộn cực dày

 

Thông số kỹ thuật bông khoáng

  • Thông số kỹ thuật chung
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Chiều dày chuẩn (mm) 25; 50; 75; 100
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 40; 60; 80; 100; 120
Kích thước (mm) 1200 x 610; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C 0,0182
Nhiệt độ làm việc 450°C – 650°C
Độ bền nén (kN/m2 ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (V) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Độ giãn nở (°C) – 20 – 80
Phần trăm giãn nở – 0,102 – 0,113
  • Thông số kỹ thuật tấm bông khoáng
ROCKWOOL TẤM

( Đơn vị: Kiện)

Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài (mm) 1200
Thể tích (m3) 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Số lượng tấm trong một kiện

(tương ứng độ dày)

12; 6; 4; 3
Diện tích kiện hàng (m2)

(tương ứng độ dày)

8.64; 4.32; 2.88; 2.16
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt phẳng
  • Thông số kỹ thuật cuộn bông khoáng
ROCKWOOL CUỘN

( Đơn vị: Cuộn)

Loại cuộn Có lưới và không có lưới
Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài cuộn bông (mm)

(tương ứng độ dày)

5000; 5000; 1800; 1800
Thể tích 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt cong
  • Thông số kỹ thuật cuộn bông khoáng

Bảng giá Bông Khoáng tại Đà Nẵng (11/2025)

  • Bảng giá Bông Khoáng Tấm tại Đà Nẵng (11/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/kiện)
1Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan 660.000
2Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan 825.000
3Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.005.000
4Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.170.000
5Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ487.500
6Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ645.000
7Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ825.000
8Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ975.000
9Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ1.185.000
10Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam510.000
11Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam525.000
12Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam555.800
13Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam615.000
14Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam690.800
15Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam780.000
16Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc405.000
17Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc435.000
18Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc472.500
19Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc532.500
20Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc615.000
21Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc675.000
  • Bảng giá Bông Khoáng Cuộn tại Đà Nẵng (11/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam344.000
2Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam371.200
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam388.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam444.800
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam536.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam640.000
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc368.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc456.000
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc544.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc728.000

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn Bông Khoáng Xem giá ngay

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn Bông Thuỷ Tinh

Để đối phó hiệu quả với cái nắng gay gắt đặc trưng của Đà Nẵng, tấm cách nhiệt chống nóng Mái Tôn bằng bông thủy tinh là một lựa chọn lý tưởng, mang đến giải pháp toàn diện về cách nhiệt và cách âm. Vật liệu này nổi bật với hệ số cách nhiệt R từ 2.2 đến 2.7, cho thấy khả năng ngăn chặn truyền nhiệt vượt trội so với nhiều vật liệu khác, giúp giữ cho không gian sống luôn mát mẻ. Bông thủy tinh có khả năng chịu nhiệt ấn tượng, lên đến 350∘C (phủ nhôm) và 120∘C (không phủ nhôm), thậm chí 650∘C đối với dạng ống, đảm bảo không bị biến dạng dưới tác động của nhiệt độ cao. Hơn nữa, với cấu trúc sợi đặc biệt, bông thủy tinh còn cung cấp khả năng cách âm hiệu quả, với chỉ số từ 25 dB đến 40 dB, giúp giảm tiếng ồn đến 95-97%. Nhờ vậy, việc sử dụng bông thủy tinh không chỉ giúp tiết kiệm năng lượng cho hệ thống làm mát mà còn tạo ra một môi trường sống yên tĩnh và thoải mái cho ngôi nhà của bạn ở Đà Nẵng.

 

Thông số kỹ thuật bông thuỷ tinh

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Phân loại Dạng cuộn, tấm, ống
Hệ số cách nhiệt (W/m.K) 2,2 – 2,7
Mức chịu nhiệt Bông thủy tinh không bạc -4°C – 120°C
Mức chịu nhiệt Bông thủy tinh có bạc -4°C – 350°C
Độ dày (mm) 25mm, 30mm, 50mm
Chuẩn chống cháy A (Grade A)
Tỷ trọng bông thủy tinh 12 kg/m3– 16kg/m3 – 24 g/m3– 32kg/m3 – 40 Kg/m3, 48 kg/m3– 50kg/m3 – 60 kg/m3– 70 kg/m3 – 80 Kg/m3, 90 kg/m3– 100 kg/m3 – 120 kg/m3
Mức độ hút ẩm 5%
Mức độ chống ẩm 98,50%
Mức độ kiềm tính Nhỏ
Mức độ ăn mòn theo thời gian Không đáng kể
Khả năng kháng vi khuẩn và nấm mốc Tốt
Mùi vật liệu Không mùi

Bảng giá Bông thuỷ tinh tại Đà Nẵng (11/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc651.200
2Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc768.000
3Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc768.000
4Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc676.800
5Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc979.200
6Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc777.600
7Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc547.200
8Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc806.400
9Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc547.200
10Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc843.200
11Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc1.008.000
12Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc676.800
13Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc979.200
14Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc627.200
15Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc929.600

Tìm hiểu khả năng cách nhiệt chống nóng Mái Tôn Bông Thủy Tinh (Glasswool) Nhấn để xem chi tiết!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn xốp EPS

Xốp EPS được biết đến với khả năng chịu nhiệt rộng, từ −20∘C đến 75∘C, cùng với hệ số dẫn nhiệt cực thấp chỉ 0.034 W/m.k, cho thấy hiệu suất cách nhiệt xuất sắc. Điều này giúp duy trì nhiệt độ ổn định bên trong ngôi nhà, giảm thiểu đáng kể sự truyền nhiệt từ bên ngoài vào và ngược lại, từ đó tiết kiệm năng lượng cho hệ thống làm mát hoặc sưởi ấm. Đặc biệt, xốp EPS còn sở hữu khả năng cách âm ấn tượng lên tới 50 dB, giúp ngăn chặn tiếng ồn hiệu quả, mang lại không gian sống yên tĩnh, thư thái. Hơn nữa, với cấu trúc kín đặc trưng, xốp EPS không chỉ hỗ trợ chống thấm nước tốt mà còn ngăn ngừa sự phát triển của nấm mốc và vi khuẩn, góp phần kéo dài tuổi thọ và duy trì vẻ đẹp cho công trình. Đây chính là lựa chọn lý tưởng, mang lại hiệu quả kinh tế và bền vững cho các ngôi nhà tại Đà Nẵng.

Thông số kỹ thuật Xốp EPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Cấp I II III
Tỷ trọng (Kg / m3) 15 20 30
Độ bền nén (KPA) > 60 > 100 > 150
Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) <0,040 <0,040 <0,039
Tính ổn định kích thước (%) 5 5 5
Hệ số (Ng/Pa m-s) <9.5 <4.5 <4.5
Tính hút ẩm (% (V / v)) 6 4 2
Độ bền uốn (N) 15 25 35
Biến dạng uốn (mm) <20 <20 <20
Chỉ số Oxy (%) <30 <30 <30
Kích thước block (m) 1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

Độ dày (mm) theo yêu cầu theo yêu cầu theo yêu cầu

Bảng giá Xốp EPS tại Đà Nẵng (11/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m3)
1Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy665.000
2Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy851.000
3Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy1.059.600
4Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy1.268.300
5Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy1.476.900
6Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy1.685.500
7Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy1.894.100
8Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy2.200.100
9Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy2.418.500
10Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy2.636.800
11Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy2.855.200
12Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy3.073.600
13Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy3.291.900

Khám phá ưu điểm về cách nhiệt, cách âm và chống ẩm mốc cho Mái Tôn Xem chi tiết báo  giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn xốp XPS

Xốp XPS được biết đến với khả năng chịu nhiệt cực kỳ rộng, từ −60∘C đến 75∘C, đảm bảo hiệu suất ổn định ngay cả trong những điều kiện môi trường khắc nghiệt nhất. Với hệ số dẫn nhiệt thấp chỉ 0.035 W/m.k, vật liệu này tối ưu hóa khả năng cách nhiệt, giúp kiểm soát lưu lượng không khí hiệu quả và giữ cho nhiệt độ bên trong các khu vực như sàn, vách và mái luôn ổn định. Điều này không chỉ mang lại sự thoải mái mà còn giảm đáng kể hao hụt năng lượng. Bên cạnh đó, xốp XPS còn cung cấp khả năng cách âm tốt, từ 30 dB đến 35 dB, giúp giảm thiểu tiếng ồn từ bên ngoài, tạo ra một không gian sống yên tĩnh và thoải mái hơn. Với những ưu điểm vượt trội này, xốp XPS không chỉ giúp tiết kiệm năng lượng mà còn giảm thiểu chi phí sử dụng điện, là một khoản đầu tư thông minh và lâu dài cho ngôi nhà của bạn tại Đà Nẵng.

Xốp cứng XPS dày 75mm được cấu tạo từ bằng chất dẻo PS
Cấu tạo của tấm xốp cách nhiệt XPS dày 75mm

Thông số kỹ thuật Xốp XPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Phân loại XPS 150; 200; 250; 300;400
Tỷ trọng (%:ASTM 1622) 32;36;40
Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) 150 – 350
Hấp thụ nước (%:ASTM C272) < 1%
Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) 0.027 – 0.035
Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) > 300
Độ dày (mm) 20 – 75
Rộng (mm) 605; 1210
Dài (mm) 1210; 1800; 2400

Bảng giá Xốp XPS tại Đà Nẵng (11/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm58.800
2Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
3Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm79.500
4Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm99.100
5Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100
6Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm117.500
7Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
8Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm72.600
9Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm88.700
10Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm93.300
11Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm109.400
12Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm115.200
13Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm XPS: Khả năng cách nhiệt vượt trội, chống ẩm mốc, bền bỉ theo thời gian. Nhận báo giá ngay!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn xốp PU

Để đối phó với cái nắng gắt đặc trưng của Đà Nẵng, tấm cách nhiệt chống nóng Mái Tôn bằng xốp PU (Polyurethane) hoặc PIR (Polyisocyanurate) nổi lên như một giải pháp hiện đại và thân thiện với môi trường, mang lại hiệu quả vượt trội trong việc cách nhiệt và cách âm. Cấu tạo đặc biệt của tấm này gồm ba lớp: một lõi xốp PU hoặc PIR ở giữa, được biết đến với khả năng cách nhiệt cực kỳ cao nhờ cấu trúc bọt khí kín. Lõi này được bao bọc bởi hai lớp bề mặt chắc chắn, có thể là giấy xi măng hoặc giấy bạc/giấy nhôm, giúp tăng cường độ bền, khả năng phản xạ nhiệt và chống ẩm. Sự kết hợp này không chỉ giúp giảm đáng kể lượng nhiệt truyền vào nhà, giữ cho không gian bên trong luôn mát mẻ và ổn định nhiệt độ, mà còn cách âm hiệu quả, mang lại sự yên tĩnh cho ngôi nhà của bạn. Với những ưu điểm này, tấm cách nhiệt PU/PIR là lựa chọn lý tưởng để nâng cao chất lượng sống và tiết kiệm năng lượng cho các công trình tại Đà Nẵng.

Thông số kỹ thuật Xốp PU

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 45 – 55
Kích thước (mm) 1200 x 600; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) 0,86
Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) 0,023
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) 0,0182
Độ bền nén (kN/m2) ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) B2
Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) – 0,102 – 0,113

 

Bảng giá Xốp PU tại Đà Nẵng (11/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm765.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm990.000
3Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.222.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.447.500
5Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm562.500
6Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm742.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm952.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.177.500
9Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm697.500
10Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm922.500
11Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.149.000
12Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.377.000
13Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm492.000
14Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm667.500
15Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm880.500
16Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.105.500
17Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm729.000
18Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm957.000
19Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.185.000
20Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.413.000
21Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm528.000
22Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm705.000
23Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm922.500
24Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.147.500

Vật liệu cách nhiệt cách âm PU: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn xốp PE OPP

Để ứng phó với cái nắng gay gắt của Đà Nẵng, tấm cách nhiệt chống nóng Mái Tôn bằng xốp PE OPP là một lựa chọn hiệu quả, mang lại nhiều lợi ích về hiệu suất và an toàn. Với hệ số dẫn nhiệt cực thấp chỉ 0.032 W/mk tại 23∘C, vật liệu này thể hiện khả năng cách nhiệt vượt trội, đạt từ 95-97% hiệu quả cách nhiệt và giúp giảm nhiệt độ truyền vào từ 60% đến 80%. Nhờ đó, công trình sẽ luôn duy trì được sự mát mẻ và thoải mái ngay cả trong những ngày hè oi bức. Việc này không chỉ tạo ra môi trường sống dễ chịu mà còn tiết kiệm đáng kể chi phí điện năng, đặc biệt là giảm lượng tiêu thụ điện cho các thiết bị làm mát như quạt và điều hòa. Tấm cách nhiệt PE OPP chính là giải pháp kinh tế và hiệu quả, giúp nâng cao chất lượng sống cho ngôi nhà của bạn tại Đà Nẵng.

Mút xốp cách nhiệt PE OPP dày 20mm cấu tạo gồm 2 lớp, có độ dày 20mm
Cấu tạo của mút xốp cách nhiệt PE OPP dày 20mm

Thông số kỹ thuật Xốp PE OPP

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày (mm) 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50
Chiều dài (m) 25; 50; 100
Khổ rộng (mm) 1000
Cấu tạo 1 lớp PE và 2 lớp OPP
Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) 8.19× 10-15
Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) 32
Cách nhiệt (%) 95-97
Chống ồn (%) 75-85
Trọng lượng (kg) 13-15
Tiêu chuẩn Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000.
Màu sắc Sáng bạc

Bảng giá Xốp PE OPP tại Đà Nẵng (11/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/md)
1Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc9.500
2Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc11.400
3Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc13.100
4Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc21.000
5Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc23.700
6Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc39.000
7Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc48.000
8Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc59.400
9Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc69.000
10Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc117.000
11Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo46.500
12Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo60.000
13Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo76.500
14Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo90.000
15Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo102.000
16Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo112.500
17Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc1.700
18Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc3.300
19Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc5.000
20Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc16.200
21Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc19.500
22Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc31.500
23Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc40.500
24Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc54.000
25Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc62.300
26Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc112.500

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm PE OPP: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn Túi Khí

Để giải quyết vấn đề nhiệt độ cao và tiếng ồn đô thị ở Đà Nẵng, tấm cách nhiệt chống nóng Mái Tôn bằng túi khí cách âm cách nhiệt là một giải pháp tiên tiến và hiệu quả. Vật liệu này được thiết kế để tối ưu hóa khả năng ngăn chặn cả sự truyền dẫn nhiệt và âm thanh. Về cấu tạo, túi khí này gồm một hoặc nhiều lớp màng nhôm nguyên chất có khả năng phản xạ nhiệt cực kỳ hiệu quả, được ghép chặt với các túi khí polyethylene (PE) nằm ở giữa. Chính lớp túi khí này tạo ra một lớp đệm không khí tĩnh, hoạt động như một rào cản vững chắc, làm chậm đáng kể quá trình trao đổi nhiệt giữa bên trong và bên ngoài ngôi nhà. Đồng thời, cấu trúc túi khí còn giúp hấp thụ và làm giảm đáng kể tiếng ồn, mang lại không gian sống mát mẻ, yên tĩnh hơn. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các công trình muốn đạt được hiệu quả cách nhiệt, cách âm cao mà vẫn đảm bảo tính kinh tế.

Thông số kỹ thuật Túi khí cách âm cách nhiệt

  • Thông số Túi khí Cát Tường 
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Kích thước (RộngxDài:mm) 1550×40000
Độ dày (mm) Tùy loại
Độ cách nhiệt trước/ sau 46,6 độ C/ 25,2 độ C
Giới hạn chịu nhiệt -50 – 100 độ C
Độ rộng cuộn(m) 1,55
Chiều dài cuộn (m) 40
Độ chịu lực kéo căng (kg/mm2) 23 – 29
Độ dãn dài (%) 90% – 130%
Độ co khi chịu nhiệt (%) 1.1 – 1,7
Chiều rộng (mm) 1550 x 40000
  • Thông số Túi khí Việt Nhật
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày 4 – 5 mm
Chiều dài 40 m (có thể thay đổi theo yêu cầu)
Chiều rộng 1.55 m
Độ chịu nhiệt ≤ 80°C
Độ phản xạ 95 – 97%
Khả năng cách âm Giảm từ 60 – 70% tiếng ồn
Độ bền kéo đứt ≤ 50 KN/m²
Áp lực vỡ khí ≥ 175 KN/m²

Bảng giá Túi khí cách âm cách nhiệt tại Đà Nẵng (11/2025)

  • Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Cát Tường
Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Bông gốm ceramic dạng cuộn dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp480.000
2Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp480.000
3Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng baoCuộn448.000
4Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng baoCuộn448.000
5Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp656.000
6Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp656.000
7Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng baoCuộn1.872.000
8Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng baoCuộn1.872.000
9Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùngHộp3.520.000
10Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 10 tấm thùngHộp3.520.000
11Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 4 tấm/thùngHộp2.496.000
12Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 10 tấm thùngHộp2.400.000
13Bông gốm ceramic dạng tấm dày 25mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùngThùng344.000
14Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 2 tấm/thùngThùng688.000
  • Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Việt Nhật
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Ranko P2 (2 mặt xi mạ nhôm)17.300
2Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Pro P2 (2 mặt xi mạ nhôm)19.400

Tìm hiểu thêm túi khí cách âm cách nhiệt phổ biến nhất tại Đà Nẵng

Ứng dụng linh hoạt Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Mái Tôn 

Ứng dụng dân dụng

Trong các ngôi nhà dân dụng, mục tiêu chính không chỉ đơn thuần là giảm nhiệt độ; đó là kiến tạo một không gian sống mát mẻ, dễ chịu, nơi mỗi thành viên có thể tìm thấy sự thư thái sau một ngày dài làm việc và học tập. Hơn thế nữa, một ngôi nhà được cách nhiệt tốt chính là lá chắn bảo vệ sức khỏe gia đình khỏi những tác động tiêu cực của nhiệt độ cao, giảm thiểu nguy cơ say nắng, mất nước hay các bệnh lý liên quan. Đồng thời, việc đầu tư vào chống nóng Mái Tôn cũng là giải pháp thông minh để tối ưu hóa chi phí sinh hoạt, khi hóa đơn tiền điện cho điều hòa không khí sẽ giảm đi đáng kể. Đây chính là những giá trị cốt lõi mà việc ứng dụng các giải pháp cách nhiệt Mái Tôn mang lại cho cuộc sống đô thị tại Đà Nẵng.

Nhờ nhiều ưu điểm vượt trội nên tấm xốp XPS dày 50mm là lựa chọn số 1 cho các công trình xây dựng lớn nhỏ
Ứng dụng của tấm xốp XPS dày 50mm cách nhiệt mái tôn

Ứng dụng trong Công nghiệp

Nhà xưởng sản xuất

Trong các nhà xưởng sản xuất, mục tiêu chính của việc cách nhiệt mái là duy trì một môi trường làm việc ổn định, mát mẻ để đảm bảo hiệu suất lao động của công nhân và bảo vệ máy móc, thiết bị khỏi tác động của nhiệt độ cao. Nhiệt độ quá cao có thể gây quá tải cho máy móc, làm giảm tuổi thọ thiết bị và ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm.

 

Kho lạnh, kho mát

Đối với kho lạnh và kho mát, việc cách nhiệt mái là yếu tố sống còn, quyết định khả năng duy trì nhiệt độ thấp và ổn định bên trong. Bất kỳ sự thất thoát nhiệt nào qua mái cũng sẽ dẫn đến việc hệ thống làm lạnh phải hoạt động liên tục, tiêu tốn năng lượng khổng lồ và tăng nguy cơ hỏng hóc hàng hóa.

Nhà xưởng yêu cầu cách âm, chống cháy

Một số nhà xưởng sản xuất đặc thù (ví dụ: gần khu dân cư, sản xuất có tiếng ồn lớn, hoặc chứa vật liệu dễ cháy) có yêu cầu cao về cách âm và chống cháy bên cạnh khả năng cách nhiệt.

Bông thủy tinh Glasswool 32kg/m3 dày 25mm có khả năng chống cháy, giảm rủi ro cháy nổ cao nên được nhiều nhà đầu tư lựa chọn
Ứng dụng Bông thủy tinh Glasswool 32kg/m3 dày 25mm trong nhiều công trình

Nhà tiền chế

Nhà tiền chế (nhà lắp ghép, nhà tạm) thường được xây dựng nhanh chóng, với chi phí tối ưu nhưng vẫn cần đảm bảo môi trường bên trong.

Một số hình ảnh thực tế Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn Đà Nẵng

Triệu Hổ mang đến Bộ sưu tập Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn Đà Nẵng giúp khách hàng có cái nhìn trực quan hơn về hiệu quả và ứng dụng của các loại tấm cách nhiệt chống nóng Mái Tôntại Đà Nẵng, chúng tôi xin giới thiệu một số hình ảnh thực tế từ các dự án đã được triển khai. Những hình ảnh này sẽ minh họa rõ nét cách các vật liệu cách nhiệt được thi công trên các loại mái khác nhau, từ nhà dân dụng đến các công trình công nghiệp, mang lại không gian mát mẻ và bền vững.

 

Rockwool dạng tấm tỷ trọng 100kg/m3 làm vật liệu cách nhiệt, bảo ôn chống nóng cho tường, vách, trần, mái
Ứng dụng của bông khoáng Rockwool dạng tấm tỷ trọng 100kg/m3

 

Rockwool không lưới tỷ trọng 80kg/m3 làm vật liệu cách nhiệt, bảo ôn chống nóng cho tường, vách, trần, mái
Ứng dụng của bông khoáng Rockwool không lưới tỷ trọng 80kg/m3
Bông thủy tinh Glasswool 32kg/m3 dày 25mm có khả năng chống cháy, giảm rủi ro cháy nổ cao nên được nhiều nhà đầu tư lựa chọn
Ứng dụng Bông thủy tinh Glasswool 32kg/m3 dày 25mm trong nhiều công trình

Xốp khối được ứng dụng nhiều trong ngành xây dựng nhờ vào trọng lượng nhẹ, khả năng cách nhiệt và dễ dàng gia công
Ứng dụng xốp khối trong xây dựng
Nhờ nhiều ưu điểm vượt trội nên tấm xốp XPS dày 50mm là lựa chọn số 1 cho các công trình xây dựng lớn nhỏ
Ứng dụng của tấm xốp XPS dày 50mm cách nhiệt mái tôn

Hướng dẫn đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ

Hãy làm theo các bước đơn giản dưới đây để đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ với giá tấm cách nhiệt chống nóng Mái Tôn ưu đãi:

Bước 1: Liên hệ đặt hàng

Sau khi chọn được sản phẩm thông qua Website, bạn có thể gọi ngay đến hotline để được tư vấn và đặt hàng. Hoặc để lại thông tin trên Website chúng tôi sẽ liên hệ lại bạn trong thời gian sớm nhất.

Bước 2: Xác nhận đơn hàng

Khi gọi điện, nhân viên của chúng tôi sẽ tư vấn chi tiết, hỗ trợ bạn xác nhận đơn hàng, bao gồm số lượng, giá cả và địa chỉ giao hàng.

Bước 3: Thanh toán

Sau khi xác nhận đơn hàng, bạn sẽ được thông báo về phương thức thanh toán. Triệu Hổ hỗ trợ nhiều hình thức thanh toán linh hoạt để bạn dễ dàng lựa chọn.

Bước 4: Nhận hàng

Cuối cùng, chờ đợi hàng được giao đến tay bạn! Chúng tôi cam kết giao hàng nhanh chóng và an toàn đến địa chỉ mà bạn đã cung cấp.

Với các bước đơn giản trên, bạn đã có thể đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ. Nếu bạn cần thêm thông tin hoặc hỗ trợ, đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi qua hotline hoặc email nhé!

Ưu đãi khủng cho khách hàng mua Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn Đà Nẵng

Đến ngay Triệu Hổ để sở hữu những sản phẩm Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn chất lượng cao với giá cực kỳ ưu đãi chỉ có tại Đà Nẵng. Chúng tôi mang đến cho quý khách hàng những mức giá siêu tiết kiệm cùng nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn, giúp bạn tiết kiệm chi phí tối đa cho công trình của mình. Đặc biệt, với cách nhiệt vượt trội, cách âm chống cháy tối ưu, vật liệu của Triệu Hổ chắc chắn sẽ làm hài lòng ngay cả những khách hàng khó tính nhất.

10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Một số câu hỏi liên quan đến Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn

Tấm cách nhiệt chống nóng Mái Tôn hoạt động như thế nào?

Tấm cách nhiệt hoạt động dựa trên hai nguyên lý cơ bản để giảm thiểu sự truyền nhiệt vào bên trong ngôi nhà. Đầu tiên, nhiều loại tấm cách nhiệt, đặc biệt là những loại có bề mặt kim loại sáng bóng, sử dụng nguyên lý phản xạ bức xạ nhiệt. Chúng giúp đẩy phần lớn ánh nắng mặt trời và nhiệt năng trở lại môi trường, ngăn không cho chúng hấp thụ vào vật liệu mái. Thứ hai, các tấm cách nhiệt thường có cấu trúc đặc biệt (như dạng xốp, sợi, hoặc túi khí) chứa nhiều không gian rỗng nhỏ li ti. Những không gian này chứa không khí, vốn là chất dẫn nhiệt kém. Bằng cách này, chúng tạo ra một lớp rào cản, làm chậm đáng kể quá trình dẫn nhiệt và đối lưu nhiệt từ Mái Tônnóng bức xuống không gian mát mẻ bên dưới.

Loại tấm cách nhiệt nào phù hợp nhất cho mái tôn ở Đà Nẵng?

Đối với mái tôn, vốn là loại mái hấp thụ nhiệt rất mạnh dưới cái nắng gay gắt của Đà Nẵng, việc lựa chọn tấm cách nhiệt phù hợp là rất quan trọng. Các giải pháp hiệu quả và được ưa chuộng nhất bao gồm tấm cách nhiệt tráng nhôm (túi khí cách nhiệt), loại vật liệu này có khả năng phản xạ nhiệt cao, trọng lượng nhẹ, dễ thi công và giá cả phải chăng. Ngoài ra, xốp EPS hoặc PU Foam cũng là lựa chọn tốt; chúng có thể được lót trực tiếp dưới tôn hoặc phun lên bề mặt để tạo lớp cách nhiệt liền mạch, giúp giảm nhiệt hiệu quả. Nếu bạn đang xây mới hoặc có kế hoạch thay mái, tôn chống nóng (tôn PU 3 lớp) là giải pháp tối ưu vì vật liệu cách nhiệt đã được tích hợp sẵn, tiết kiệm thời gian và công sức thi công đáng kể.

Nhờ nhiều ưu điểm vượt trội nên tấm xốp XPS dày 50mm là lựa chọn số 1 cho các công trình xây dựng lớn nhỏ
Ứng dụng của tấm xốp XPS dày 50mm cách nhiệt mái tôn

Tấm cách nhiệt có làm giảm tiếng ồn khi trời mưa không?

Một lợi ích phụ nhưng rất đáng giá của việc lắp đặt tấm cách nhiệt là khả năng cách âm, đặc biệt khi trời mưa lớn trên mái tôn. Các vật liệu có cấu trúc xốp, sợi hoặc nhiều lớp như bông thủy tinh, bông khoáng hay các loại xốp dày (EPS, PU Foam) có khả năng hấp thụ và tán xạ sóng âm. Điều này giúp làm giảm đáng kể cường độ tiếng ồn từ những hạt mưa rơi trên bề mặt mái, tạo ra một không gian bên trong yên tĩnh và thoải mái hơn, tránh được sự phiền nhiễu từ âm thanh lớn của thời tiết.

Chi phí lắp đặt tấm cách nhiệt Mái Tôn có đắt không?

Chi phí lắp đặt tấm cách nhiệt Mái Tôn phụ thuộc vào nhiều yếu tố như loại vật liệu cách nhiệt bạn chọn (ví dụ, tấm túi khí thường có giá thấp hơn so với Panel PU cao cấp), diện tích mái cần thi công, và độ phức tạp của cấu trúc mái (mái có nhiều góc cạnh, độ dốc lớn sẽ tốn công hơn). Tuy nhiên, điều quan trọng cần nhìn nhận là đây là một khoản đầu tư mang lại hiệu quả kinh tế lâu dài. Chi phí ban đầu bỏ ra sẽ nhanh chóng được bù đắp thông qua việc tiết kiệm đáng kể hóa đơn tiền điện hàng tháng, nhờ giảm nhu cầu sử dụng điều hòa không khí và quạt điện, đặc biệt trong những tháng nắng nóng đỉnh điểm ở Đà Nẵng.

Triệu Hổ có vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng Mái Tôn đến Đà Nẵng không?

Với vai trò là một trong những nhà cung cấp vật liệu cách nhiệt uy tín, Triệu Hổ có khả năng vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng Mái Tôn đến Đà Nẵng. Triệu Hổ chuyên cung cấp đa dạng các loại vật liệu bông cách nhiệt chống nóng, tấm cách nhiệt chống nóng, túi khí,… phục vụ nhu cầu cho cả công trình dân dụng và công nghiệp.

Để có thông tin chính xác nhất về chính sách vận chuyển, chi phí cụ thể và thời gian giao hàng, bạn nên liên hệ trực tiếp với Triệu Hổ qua hotline, website hoặc các kênh thông tin chính thức của họ. Điều này sẽ đảm bảo bạn nhận được tư vấn chi tiết và phù hợp nhất với yêu cầu về số lượng, loại sản phẩm và địa điểm nhận hàng tại Đà Nẵng.

Trên đây là những thông tin mà Triệu Hổ muốn gửi gắm đến tất cả quý Khách hàng về sản phẩm Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn Đà Nẵng chính hãng hiện nay. Hy vọng rằng những chia sẻ này sẽ giúp Khách hàng tìm ra giải pháp lý tưởng để xác định loại vật liệu công trình một cách nhanh chóng và chính xác nhất. Hãy liên hệ ngay với Triệu Hổ để nhận được sự tư vấn tận tâm, nhanh chóng và chi tiết, đưa công trình của bạn đến gần hơn với thành công.

 

Bài viết biên quan

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Sản phẩm chính hãng 100%.
2. Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
3. Sản phẩm đạt chất lượng vượt trội.
4. Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
5. Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
9. Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
10. Vận chuyển hàng toàn quốc.