Hotline

0905 588 879

Gọi mua hàng

0905 800 247

Email

info@trieuho.vn

Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao Đà Nẵng (2025) “Đặt Sớm, Giá Tốt”

5/5 - (3301 bình chọn)

Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao Đà Nẵng |Đặt Sớm, Giá Tốt| CK 5% – 10%

Mục lục bài viết

Ở ngưỡng nhiệt độ lên đến 1000°C, nhiều vật liệu thông thường như nhựa, cao su hay thậm chí một số kim loại sẽ nhanh chóng biến dạng hoặc mất đi tính chất cơ học. Tại Đà Nẵng – nơi tập trung nhiều ngành công nghiệp nhiệt như cơ khí, sản xuất gạch ngói, xi măng, thép và chế biến hải sản – yêu cầu về an toàn và bảo vệ thiết bị trước mức nhiệt khắc nghiệt trở nên cấp thiết hơn bao giờ hết. Chính vì vậy, Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao không chỉ đóng vai trò giữ cho hệ thống vận hành ổn định, tiết kiệm năng lượng mà còn mở ra cơ hội ứng dụng những công nghệ tiên tiến, bền vững trong môi trường ven biển đầy thách thức.

Giới thiệu về Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao

Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao là những vật liệu được thiết kế đặc biệt để chịu đựng và cách ly hiệu quả ở nhiệt độ cao, thường trên 1000 độ C. Chúng có khả năng ngăn chặn sự truyền nhiệt, bảo vệ các thiết bị và cấu trúc khỏi các tác động của nhiệt độ cực cao.

Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp, từ sản xuất năng lượng, hàng không vũ trụ đến ngành công nghiệp ô tô và chế biến kim loại, giúp tăng hiệu suất hoạt động và bảo vệ an toàn cho các hệ thống hoạt động trong điều kiện khắc nghiệt.

Đà Nẵng là trung tâm công nghiệp – dịch vụ lớn của miền Trung, nơi hội tụ nhiều ngành nghề sử dụng lò nung, nồi hơi, đường ống và thiết bị vận hành ở nhiệt độ cao. Khí hậu ven biển nóng ẩm, hơi muối và mưa bão thường xuyên khiến các vật liệu thông thường nhanh chóng xuống cấp, biến dạng hoặc bị ăn mòn.

Điều này dẫn đến thất thoát nhiệt, tăng chi phí năng lượng và nguy cơ mất an toàn trong sản xuất. Chính vì vậy, nhu cầu sử dụng vật liệu chịu nhiệt độ cao tại Đà Nẵng ngày càng trở nên cấp thiết, nhằm bảo vệ thiết bị, tiết kiệm chi phí và đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn công nghiệp khắt khe.

Lợi ích vượt trội của Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao

Khả năng chịu nhiệt xuất sắc

Tại Đà Nẵng, nhiều ngành công nghiệp như luyện kim, gạch ngói hay xi măng thường xuyên vận hành ở mức nhiệt cực cao. Nếu không có vật liệu chịu nhiệt tốt, thiết bị dễ biến dạng và hư hỏng nhanh chóng. Nhờ khả năng chống chịu lên đến hàng nghìn độ C, Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao giúp hệ thống duy trì hoạt động ổn định, giảm thiểu chi phí bảo trì trong điều kiện khắc nghiệt.

Giảm thiểu tổn thất năng lượng

Đà Nẵng có khí hậu nóng ẩm, chi phí điện và nhiên liệu ngày càng tăng. Việc thất thoát nhiệt trong lò hơi, lò sấy hoặc bếp công nghiệp sẽ khiến doanh nghiệp lãng phí lớn. Nhờ cách nhiệt hiệu quả, vật liệu này giữ nhiệt độ ổn định bên trong, giúp tiết kiệm năng lượng, giảm chi phí vận hành – đặc biệt quan trọng với các nhà máy chế biến hải sản, cơ khí hay khách sạn.

Lớp bảo vệ an toàn

Ở môi trường sản xuất ven biển, rủi ro cháy nổ hoặc bỏng do tiếp xúc với nhiệt cao luôn hiện hữu. Vật liệu chịu nhiệt không chỉ bảo vệ máy móc mà còn tạo “lá chắn” an toàn cho người lao động. Đây là yếu tố bắt buộc trong các ngành như dầu khí, hóa chất, và cả bếp khách sạn – vốn yêu cầu chuẩn an toàn khắt khe tại Đà Nẵng.

Độ bền cao và tuổi thọ dài

Khí hậu ven biển khiến vật liệu dễ xuống cấp vì hơi muối và độ ẩm. Tuy nhiên, nhờ độ bền cơ học tốt, vật liệu chịu nhiệt cao vẫn giữ được cấu trúc trong môi trường khắc nghiệt. Doanh nghiệp tại Đà Nẵng có thể yên tâm về tuổi thọ dài, ít phải thay thế, từ đó giảm chi phí bảo dưỡng lâu dài.

Khả năng chống ăn mòn và hóa chất

Các ngành chế biến thủy sản, hóa chất và thực phẩm ở Đà Nẵng thường tiếp xúc với hóa chất ăn mòn. Nhiều loại Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao có khả năng kháng hóa chất và chống ăn mòn, đảm bảo quy trình sản xuất diễn ra liên tục, an toàn và đạt chuẩn vệ sinh.

Giảm tiếng ồn

Không chỉ giữ nhiệt, một số loại vật liệu còn giúp giảm tiếng ồn trong môi trường nhà máy. Điều này tạo không gian làm việc yên tĩnh, nâng cao hiệu suất cho công nhân, đồng thời giảm căng thẳng trong các khu vực sản xuất tập trung đông lao động tại Đà Nẵng.

Phân tích từng Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao hiệu quả nhất Đà Nẵng

Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao Bông Thuỷ Tinh Đà Nẵng

Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao Bông thủy tinh là sở hữu độ bền và tính linh hoạt vượt trội nhờ cấu trúc sợi thủy tinh, giúp dễ dàng thi công hơn các vật liệu cứng và giòn. Bông thủy tinh cũng nhẹ hơn đáng kể, giảm tải trọng công trình và thuận tiện vận chuyển. Đặc biệt, vật liệu đạt chuẩn chống cháy loại A (không cháy, không truyền lửa), mang lại mức độ an toàn cháy nổ cao hơn và được ưu tiên trong các hệ thống đòi hỏi khắt khe.

 

 

Bông thủy tinh Glasswool tỉ trọng 48kg/m3 x5mx50mmT có giấy bạc là gì?

Ngoài ra, bông thủy tinh thường có giá thành cạnh tranh, tối ưu hóa chi phí dự án mà vẫn đảm bảo hiệu suất. Sự kết hợp giữa khả năng cách nhiệt, chống cháy, trọng lượng nhẹ và tính kinh tế giúp bông thủy tinh khẳng định vị thế độc quyền trong ngành vật liệu cách nhiệt.

Thông số kỹ thuật Bông Thuỷ Tinh

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Phân loại Dạng cuộn, tấm, ống
Hệ số cách nhiệt (W/m.K) 2,2 – 2,7
Mức chịu nhiệt có bạc -4°C – 120°C
Mức chịu nhiệt không có bạc -4°C – 350°C
Độ dày (mm) 25mm, 30mm, 50mm
Chuẩn chống cháy A (Grade A)
Tỷ trọng bông thủy tinh 12 kg/m3– 16kg/m3 – 24 g/m3– 32kg/m3 – 40 Kg/m3, 48 kg/m3– 50kg/m3 – 60 kg/m3– 70 kg/m3 – 80 Kg/m3, 90 kg/m3– 100 kg/m3 – 120 kg/m3
Mức độ hút ẩm 5%
Mức độ chống ẩm 98,50%
Mức độ kiềm tính Nhỏ
Mức độ ăn mòn theo thời gian Không đáng kể
Khả năng kháng vi khuẩn và nấm mốc Tốt
Mùi vật liệu Không mùi

Bảng giá Bông Thuỷ Tinh Đà Nẵng (09/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc651.200
2Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc768.000
3Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc768.000
4Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc676.800
5Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc979.200
6Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc777.600
7Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc547.200
8Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc806.400
9Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc547.200
10Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc843.200
11Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc1.008.000
12Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc676.800
13Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc979.200
14Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc627.200
15Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc929.600

Bông thủy tinh cách nhiệt Triệu Hổ mang lại hiệu quả chống nóng, tiết kiệm năng lượng cho công trình.

Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao Bông Khoáng

Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao Bông Khoáng sở hữu khả năng chịu nhiệt độ cực đại lên đến 1200°C,  vượt trội hơn hẳn so với bông cách nhiệt thông thường khác. Khả năng này cho phép bông khoáng duy trì hiệu quả bảo ôn nhiệt độ bên trong ổn định, đồng thời ngăn chặn tối đa sự truyền nhiệt nóng từ bên ngoài xâm nhập. Điều này không chỉ giúp không gian bên trong luôn mát mẻ, tăng cường tuổi thọ cho các công trình mà còn mang lại lợi ích kinh tế đáng kể bằng cách tiết kiệm khoảng 40% lượng điện tiêu thụ cho các thiết bị làm mát. Bông Khoáng là lựa chọn tối ưu cho những môi trường đòi hỏi khả năng chịu nhiệt cao nhưng vẫn cần sự bền bỉ và hiệu quả kinh tế.

Rockwool dạng cuộn tỷ trọng 80kg/m3 có lưới dày 100mm có cấu tạo từ các nguyên hiệu hoàn toàn từ tự nhiên
Cấu tạo của Rockwool dạng cuộn tỷ trọng 80kg/m3 có lưới dày 100mm

 

Bông khoáng Rockwool dạng tấm tỷ trọng 100kg/m3 có cấu tạo từ các nguyên hiệu hoàn toàn từ tự nhiên
Cấu tạo của bông khoáng Rockwool dạng tấm tỷ trọng 100kg/m3

 

Thông số kỹ thuật Bông Khoáng

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Chiều dày chuẩn (mm) 25; 50; 75; 100
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 40; 60; 80; 100; 120
Kích thước (mm) 1200 x 610; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C 0,0182
Nhiệt độ làm việc 450°C – 650°C
Độ bền nén (kN/m2 ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (V) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Độ giãn nở (°C) – 20 – 80
Phần trăm giãn nở – 0,102 – 0,113

 

HỆ SỐ CÁCH NHIỆT ROCKWOOL CHI TIẾT
NHIỆT ĐỘ TỶ TRỌNG HỆ SỐ DẪN NHIỆT (W/m·°K)

tương ứng theo tỷ trọng

20 40; 60; 80; 100; 120 0,036; 0,034; 0,034; 0,034; 0,041
100 40; 60; 80; 100; 120 0,048; 0,043; 0,042; 0,041; 0,055
200 60; 80; 100; 120 0,061; 0,057; 0,057; 0,071
300 60; 80; 100; 120 0,087; 0,077; 0,073; 0,092
400 60; 80; 100 0,123; 0,099; 0,095

Bảng giá Bông Khoáng Đà Nẵng (09/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/kiện)
1Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan 660.000
2Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan 825.000
3Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.005.000
4Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.170.000
5Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ487.500
6Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ645.000
7Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ825.000
8Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ975.000
9Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ1.185.000
10Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam510.000
11Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam525.000
12Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam555.800
13Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam615.000
14Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam690.800
15Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam780.000
16Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc405.000
17Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc435.000
18Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc472.500
19Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc532.500
20Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc615.000
21Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc675.000
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam344.000
2Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam371.200
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam388.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam444.800
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam536.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam640.000
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc368.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc456.000
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc544.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc728.000
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/Ống)
1Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam28.200
2Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam31.400
3Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam34.900
4Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam40.300
5Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam43.800
6Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam50.100
7Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam60.000
8Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam71.400
9Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam91.400
10Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam32.800
11Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam38.400
12Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam40.600
13Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam46.400
14Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam49.100
15Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam57.900
16Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam68.800
17Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam81.300
18Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam100.200
19Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam37.600
20Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam42.700
21Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam47.000
22Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam52.300
23Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam58.400
24Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam67.200
25Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam76.800
26Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam88.800
27Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam111.500
28Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam42.700
29Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam48.800
30Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam52.000
31Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam58.100
32Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam63.500
33Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam73.300
34Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam83.200
35Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam99.200
36Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam121.600
37Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam56.000
38Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam62.100
39Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam66.100
40Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam76.000
41Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam80.000
42Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam91.200
43Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam106.100
44Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam120.000
45Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam146.700
46Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam169.100
47Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam208.000
48Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam261.400
49Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam338.400
50Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam403.500
51Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam434.600
52Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam464.000
53Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam60.500
54Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam67.700
55Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam73.000
56Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam82.200
57Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam86.900
58Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam99.200
59Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam116.500
60Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam130.400
61Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam156.800
62Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam184.600
63Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam218.900
64Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam274.700
65Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam360.000
66Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam421.400
67Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam470.200
68Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam485.800
69Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam80.600
70Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam88.000
71Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam95.500
72Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam106.200
73Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam118.700
74Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam129.600
75Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam142.700
76Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam158.400
77Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam186.200
78Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam211.000
79Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam243.700
80Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam310.400
81Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam386.400
82Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam512.000
83Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam558.700
84Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam578.900
85Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam87.700
86Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam96.000
87Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam104.000
88Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam114.900
89Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam127.200
90Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam141.300
91Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam154.400
92Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam167.700
93Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam197.100
94Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam225.100
95Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam256.000
96Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam329.000
97Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam406.400
98Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam561.600
99Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam596.000
100Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam641.000
101Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc30.400
102Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc33.600
103Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc36.800
104Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc43.200
105Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc48.000
106Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc51.200
107Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc59.200
108Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc70.400
109Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc36.800
110Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc40.000
111Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc43.200
112Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc49.600
113Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc54.400
114Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc59.200
115Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc67.200
116Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc78.400
117Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc65.600
118Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc73.600
119Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc76.800
120Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc88.000
121Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc100.800
122Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc113.600
123Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc73.600
124Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc81.600
125Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc84.800
126Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc97.600
127Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc110.400
128Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc123.200
129Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc92.800
130Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc102.400
131Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc115.200
132Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc121.600
133Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc136.000
134Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc148.800
135Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc176.000
136Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc198.400
137Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc227.200
138Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc288.000
139Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc356.800
140Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc102.400
141Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc112.000
142Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc124.800
143Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc131.200
144Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc147.200
145Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc160.000
146Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc188.800
147Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc212.800
148Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc243.200
149Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc305.600
150Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc376.000

Bông khoáng cách nhiệt Triệu Hổ chịu nhiệt cao, chống cháy an toàn, phù hợp cho nhà xưởng và lò công nghiệp.

Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao Bông gốm Ceramic

Bông gốm Ceramic là một loại vật liệu cách nhiệt độ cao độc đáo, được làm từ gốm siêu nhẹ với cấu trúc sợi gốm riêng biệt. Điểm nổi bật nhất của bông gốm Ceramic chính là khả năng chịu nhiệt phi thường, dao động từ 1260°C đến 1800°C, hoặc thậm chí cao hơn. Con số này vượt trội gấp đôi so với bông khoáng và bỏ xa bông thủy tinh, đưa bông gốm trở thành lựa chọn không thể thay thế cho những môi trường khắc nghiệt nhất.

Nhờ hệ số dẫn nhiệt cực thấp, bông gốm Ceramic hạn chế tối đa sự truyền nhiệt, duy trì sự ổn định và cách biệt nhiệt độ hiệu quả trong nhiều ứng dụng. Điều làm nên sự khác biệt của vật liệu này là khả năng duy trì hiệu suất và tính chất cách nhiệt ngay cả trong môi trường nhiệt độ biến đổi cực đoan. Điều này không chỉ bảo vệ không gian bên trong khỏi tác động xấu từ nhiệt độ bên ngoài mà còn góp phần tạo nên một môi trường an toàn và hiệu quả cho các hoạt động công nghiệp đòi hỏi kiểm soát nhiệt độ nghiêm ngặt, như lò nung, lò hơi hay các thiết bị nhiệt độ siêu cao. Trong khi bông thủy tinh và bông khoáng phổ biến hơn cho các ứng dụng nhiệt độ trung bình đến cao, bông gốm Ceramic chính là giải pháp hàng đầu cho những thách thức nhiệt độ ở mức độ cao nhất.

Thông số kỹ thuật bông gốm

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Màu sắc Trắng
Tỷ trọng (kg/m³) 96kg/m³, 128kg/m³, 150kg/m³, 300kg/m³, 370kg/m³
Kích thước (mm) – Dạng cuộn: 610 x 7200 x 25; 610 x 3600 x 50
– Dạng tấm: 600 x 900 x 50; 600 x 900 x 20
– Module: 600 x 300 x 300
– Dạng rời 1 thùng = 10kg
Nhiệt độ làm việc 1260°C – 1800°C
Dẫn nhiệt 0.046 – 0.195W/m.k ở nhiệt độ 200°C – 600°C
Cách âm 30 – 40dB

Bảng giá Bông gốm Đà Nẵng (09/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Bông gốm ceramic dạng cuộn dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp480.000
2Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp480.000
3Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng baoCuộn448.000
4Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng baoCuộn448.000
5Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp656.000
6Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp656.000
7Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng baoCuộn1.872.000
8Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng baoCuộn1.872.000
9Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùngHộp3.520.000
10Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 10 tấm thùngHộp3.520.000
11Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 4 tấm/thùngHộp2.496.000
12Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 10 tấm thùngHộp2.400.000
13Bông gốm ceramic dạng tấm dày 25mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùngThùng344.000
14Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 2 tấm/thùngThùng688.000

Bông gốm ceramic Triệu Hổ có khả năng cách nhiệt vượt trội, bền bỉ dưới môi trường nhiệt độ cực cao.

Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao Vải Thuỷ Tinh

Khác với bông thủy tinh, bông khoáng hay bông gốm thường được dùng để lấp đầy không gian hoặc tạo lớp cách nhiệt dày, vải thủy tinh mang đến một giải pháp hoàn toàn khác. Vải thủy tinh được dệt từ những sợi thủy tinh siêu mịn, tạo nên một vật liệu có độ bền kéo cực cao, khả năng chịu nhiệt và chống cháy vượt trội dưới dạng tấm linh hoạt. Điều này cho phép nó được ứng dụng trực tiếp trên bề mặt, tạo thành một lớp bảo vệ mỏng nhưng hiệu quả.

Điểm độc quyền của vải thủy tinh nằm ở khả năng chống mài mòn, chống hóa chất và đặc biệt là khả năng chống cháy lan tỏa trên bề mặt. Khi bông thủy tinh, bông khoáng và bông gốm tập trung vào việc cách nhiệt khối, vải thủy tinh lại là lựa chọn lý tưởng để bọc lót đường ống, cách nhiệt thiết bị, làm màn chắn lửa hoặc lớp phủ bảo vệ trong các môi trường nhiệt độ cao. Nó chịu được nhiệt độ cao và không bắt lửa, không tạo khói độc, góp phần ngăn chặn sự lan truyền của đám cháy trên bề mặt vật liệu. Sự linh hoạt và khả năng định hình của vải thủy tinh giúp nó dễ dàng được cắt, may và lắp đặt vào các hình dạng phức tạp, điều mà các loại bông cách nhiệt dạng tấm hoặc cuộn khó có thể làm được. Nhờ những đặc tính ưu việt này, vải thủy tinh khẳng định vị trí là vật liệu không thể thiếu để bảo vệ bề mặt và tăng cường an toàn chống cháy, bổ sung hoàn hảo cho vai trò cách nhiệt của các loại bông khác.

Thông số kỹ thuật Vải Thuỷ Tinh

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Chiều rộng 1m
Nhiệt độ 200 – 550 độ C
Chiều dài 100 – 200m
Chủng loại Dạng vải được cuộn tròn
Màu sắc vải thủy tinh Màu trắng

Bảng so sánh Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao

TIÊU CHÍ BÔNG THUỶ TINH BÔNG KHOÁNG VẢI THUỶ TINH BÔNG GỐM
Khả năng chịu nhiệt độ tối đa Lên đến 350°C (không phủ nhôm); 120°C (có phủ nhôm) Lên đến 1200°C Lên đến 550°C – 600°C Lên đến 1260°C – 1800°C (hoặc cao hơn)
Giá thành (tham khảo) Thấp nhất Trung bình Trung bình đến cao Cao nhất
Độ linh hoạt Rất tốt (dạng cuộn, tấm, ống) Tốt (dạng cuộn, tấm, ống) Rất tốt (dạng vải dệt) Kém hơn (dạng tấm, cuộn, khối, băng vải, vải, vụn rời, giấy)
Trọng lượng Rất nhẹ Nhẹ đến trung bình Trung bình Rất nhẹ
Khả năng chống cháy Đạt chuẩn loại A (Không cháy, không truyền lửa) Đạt chuẩn loại A (Không cháy, không truyền lửa) Tốt (Không cháy, chống cháy lan) Rất tốt (Không cháy, chịu nhiệt cực cao)

Ứng dụng Vật liệu cách nhiệt độ cao

Ứng dụng trong dân dụng

Chống nóng cho mái và tường nhà

Đà Nẵng có khí hậu nhiệt đới gió mùa, nắng nóng gay gắt vào mùa hè, nhiệt độ ngoài trời có thể lên đến 38–40°C. Mái tôn, mái bê tông và tường nhà dễ hấp thụ nhiệt, khiến không gian bên trong oi bức. Việc lắp đặt bông thủy tinh hoặc bông khoáng dưới mái và trong tường giúp giảm nhiệt lượng truyền vào nhà, duy trì không gian mát mẻ hơn, tiết kiệm điện điều hòa – điều cực kỳ quan trọng ở khu vực đô thị đông dân như Đà Nẵng.

Bông khoáng dạng tấm dày 50mm làm vật liệu cách nhiệt, bảo ôn chống nóng cho tường, vách, trần, mái
Ứng dụng của Rockwool dạng tấm tỷ trọng 50kg/m3 dày 50mm

Bảo vệ đường ống nước nóng – lạnh

Khí hậu ẩm cao, hơi muối biển dễ gây ngưng tụ trên đường ống lạnh hoặc thất thoát nhiệt trên đường ống nước nóng. Vật liệu cách nhiệt như bông thủy tinh định hình hoặc bông khoáng ống giúp duy trì nhiệt độ, chống đọng sương, hạn chế hư hại cho lớp sơn, trần và tường trong các công trình dân dụng, khách sạn ven biển.

Ứng dụng của bông khoáng Rockwool không lưới dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3
Rockwool không lưới tỷ trọng 60kg/m3 làm vật liệu cách nhiệt, bảo ôn chống nóng cho tường, vách, trần, mái

Phòng cháy chữa cháy

Tại các tòa nhà cao tầng, trung tâm thương mại và khách sạn ở Đà Nẵng, yêu cầu về an toàn PCCC rất khắt khe. Vật liệu chống cháy loại A như bông khoáng và bông gốm được ứng dụng trong thang thoát hiểm, hộp kỹ thuật, vách ngăn để ngăn lửa lan rộng, đảm bảo an toàn cho cư dân và du khách.

Rockwool không lưới tỷ trọng 80kg/m3 làm vật liệu cách nhiệt, bảo ôn chống nóng cho tường, vách, trần, mái
Ứng dụng của bông khoáng Rockwool không lưới tỷ trọng 80kg/m3

Cách âm, chống ồn

Đà Nẵng là thành phố du lịch, mật độ giao thông cao, nhiều công trình khách sạn và homestay nằm sát đường lớn. Bông thủy tinh và bông khoáng không chỉ cách nhiệt mà còn hấp thụ âm thanh, giúp giảm tiếng ồn, mang lại không gian nghỉ dưỡng yên tĩnh, tăng trải nghiệm cho khách hàng.

Rockwool chống cháy tỉ trọng 80kg/m3 được chủ đầu tư lựa chọn hàng đầu của các công trình cần cách nhiệt chồng nóng, chống cháy cao
Rockwool chống cháy tỉ trọng 80kg/m3 được chủ đầu tư lựa chọn hàng đầu của các công trình cần cách nhiệt chồng nóng, chống cháy cao

Ứng dụng trong công nghiệp

Lò hơi, lò nung, lò công nghiệp

Đà Nẵng tập trung nhiều ngành sản xuất vật liệu xây dựng, cơ khí và chế biến thực phẩm. Các lò sấy gạch, lò nung luyện kim hoặc lò hấp thủy sản đều cần vật liệu chịu nhiệt cao để giữ ổn định nhiệt độ, tiết kiệm năng lượng và nâng cao hiệu suất. Bông gốm Ceramic và bông khoáng là lựa chọn tối ưu trong những hệ thống này.

Hệ thống đường ống, bồn bể

Các nhà máy chế biến thủy sản, hóa chất và nhiệt điện ở Đà Nẵng sử dụng nhiều đường ống dẫn hơi, bồn chứa dung dịch nóng. Nếu không cách nhiệt, nhiệt bị thất thoát và công nhân dễ gặp rủi ro bỏng. Vật liệu cách nhiệt định hình từ bông khoáng hoặc bông thủy tinh giúp duy trì nhiệt độ, đảm bảo an toàn và giảm chi phí năng lượng.

Ngành luyện kim, gốm sứ, thủy tinh

Các lò nung trong ngành gốm, thủy tinh ở miền Trung vận hành ở nhiệt độ cực cao. Bông gốm Ceramic với khả năng chịu đến 1800°C là vật liệu then chốt để bảo vệ thành lò, duy trì sản xuất ổn định trong môi trường khắc nghiệt.

Công trình kết cấu thép, nhà xưởng

Nhà xưởng tại Đà Nẵng thường lợp mái tôn, diện tích lớn nên hấp thụ nhiệt rất nhanh. Bông khoáng và bông thủy tinh lắp đặt dưới mái giúp giảm nhiệt độ bên trong, tạo điều kiện làm việc thoải mái hơn, đồng thời giảm tải cho hệ thống làm mát công nghiệp.

Chống cháy cho công trình công nghiệp

Với khí hậu hanh khô và rủi ro cháy nổ từ hóa chất, dầu khí, các khu công nghiệp Đà Nẵng cần giải pháp chống cháy an toàn. Vật liệu cách nhiệt chống cháy như bông khoáng, bông gốm và vải thủy tinh được ứng dụng cho hệ thống ống thông gió, bọc kết cấu thép, giảm thiệt hại khi xảy ra sự cố.

Ngành đóng tàu, hàng hải

Đà Nẵng có cảng biển lớn và ngành đóng tàu phát triển. Vật liệu cách nhiệt được ứng dụng trong khoang máy tàu, đường ống dẫn nhiệt để đảm bảo an toàn, giảm thất thoát năng lượng và chống ăn mòn trong môi trường hơi muối biển khắc nghiệt.

Hướng dẫn lựa chọn Vật Liệu Nhiệt Độ Cao chuẩn từng dự án

Nhu cầu nhiệt độ từng công trình

Đây là yếu tố quan trọng nhất. Mỗi loại vật liệu cách nhiệt có một giới hạn chịu nhiệt nhất định:  Công trình dân dụng (nhà ở, văn phòng) thường có nhiệt độ không quá cao (dưới 100°C), chủ yếu là chống nóng mùa hè, giữ ấm mùa đông. Công trình công nghiệp nhiệt độ trung bình (đường ống dẫn hơi, hệ thống HVAC, tường nhà xưởng) cần vật liệu có thể chịu đựng nhiệt độ có thể lên đến vài trăm độ C.

Công trình công nghiệp nhiệt độ cao và siêu cao (lò hơi, lò nung, lò luyện kim, thiết bị nhiệt đặc biệt) yêu cầu vật liệu chịu được nhiệt độ trên 1000°C, thậm chí 1800°C. Ứng dụng bề mặt hoặc cần độ bền cơ học cao ở nhiệt độ cao: Nếu cần lớp bảo vệ bề mặt chống cháy, chống mài mòn, vải thủy tinh là phù hợp.

Môi trường lắp đặt

Môi trường xung quanh vật liệu cách nhiệt cũng quyết định loại vật liệu nên dùng: Môi trường ẩm ướt, Môi trường hóa chất ăn mòn, không gian hẹp, yêu cầu về độ bền cơ học,…

Yêu cầu về an toàn cháy nổ

Đây là một yếu tố sống còn, đặc biệt trong công nghiệp: Tiêu chuẩn chống cháy: Kiểm tra các chứng chỉ chống cháy (ví dụ: chuẩn chống cháy loại A – không cháy, không truyền lửa). Bông khoáng, bông thủy tinh (loại không phủ màng nhôm dễ cháy) và bông gốm đều có khả năng chống cháy rất tốt. Vải thủy tinh cũng được dùng để làm lớp chống cháy bề mặt. Chọn vật liệu không phát sinh khói độc hại khi cháy để bảo vệ con người và môi trường.

Chi phí đầu tư và hiệu quả kinh tế

Bông thủy tinh thường có chi phí thấp nhất, phù hợp cho các công trình dân dụng hoặc công nghiệp quy mô lớn với nhiệt độ vừa phải. Bông khoáng có giá trung bình, hiệu suất tốt. Bông gốm có giá cao nhất nhưng là lựa chọn bắt buộc cho nhiệt độ siêu cao.

Bông thủy tinh Glasswool 48kg/m3 dày 50mm có khả năng chống cháy, giảm rủi ro cháy nổ cao
Sử dụng Bông thủy tinh Glasswool 48kg/m3 dày 50mm trong công trình

Đầu tư vào vật liệu cách nhiệt chất lượng cao ngay từ đầu có thể giúp tiết kiệm đáng kể chi phí năng lượng về lâu dài, giảm tải cho hệ thống làm mát/sưởi ấm. Chọn vật liệu có tuổi thọ cao, ít phải bảo trì, sửa chữa để giảm chi phí vận hành.

Khả năng thi công và bảo trì

Các vật liệu dạng cuộn, tấm, có trọng lượng nhẹ thường dễ vận chuyển và lắp đặt hơn. Một số vật liệu có thể gây kích ứng da, mắt khi thi công (ví dụ: sợi thủy tinh, sợi khoáng), cần trang bị bảo hộ đầy đủ. Vật liệu dễ dàng thay thế hoặc sửa chữa khi cần thiết sẽ tiết kiệm thời gian và chi phí.

10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Một số hình ảnh thực tế Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao Đà Nẵng.

Hãy cùng khám phá thế giới đầy ấn tượng của Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao qua những hình ảnh thực tế! Từ những cuộn bông thủy tinh mềm mại, những tấm bông khoáng vững chắc, đến những tấm bông gốm siêu nhẹ và những cuộn vải thủy tinh bền bỉ, mỗi vật liệu đều mang một vẻ đẹp công nghiệp riêng, ẩn chứa sức mạnh bảo vệ chống lại nhiệt độ khắc nghiệt.

Bông khoáng dạng tấm dày 50mm làm vật liệu cách nhiệt, bảo ôn chống nóng cho tường, vách, trần, mái
Ứng dụng của Rockwool dạng tấm tỷ trọng 50kg/m3 dày 50mm
Ứng dụng của bông khoáng Rockwool không lưới dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3
Rockwool không lưới tỷ trọng 60kg/m3 làm vật liệu cách nhiệt, bảo ôn chống nóng cho tường, vách, trần, mái
Rockwool chống cháy tỉ trọng 80kg/m3 được chủ đầu tư lựa chọn hàng đầu của các công trình cần cách nhiệt chồng nóng, chống cháy cao
Rockwool chống cháy tỉ trọng 80kg/m3 được chủ đầu tư lựa chọn hàng đầu của các công trình cần cách nhiệt chồng nóng, chống cháy cao
Rockwool dạng tấm tỷ trọng 100kg/m3 làm vật liệu cách nhiệt, bảo ôn chống nóng cho tường, vách, trần, mái
Ứng dụng của bông khoáng Rockwool dạng tấm tỷ trọng 100kg/m3
Rockwool không lưới tỷ trọng 80kg/m3 làm vật liệu cách nhiệt, bảo ôn chống nóng cho tường, vách, trần, mái
Ứng dụng của bông khoáng Rockwool không lưới tỷ trọng 80kg/m3
Bông khoáng dạng tấm dày 50mm làm vật liệu cách nhiệt, bảo ôn chống nóng cho tường, vách, trần, mái
Ứng dụng của bông khoáng dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 trong công trình dân dụng

Dù là trong lòng những lò nung rực lửa, bao bọc các đường ống công nghiệp chằng chịt, hay ẩn mình dưới mái nhà thân quen, những hình ảnh này sẽ cho bạn thấy rõ vai trò thầm lặng nhưng vô cùng quan trọng của chúng trong việc kiến tạo không gian sống an toàn và hiệu quả năng lượng. Hãy tưởng tượng sự bền bỉ, khả năng chịu đựng và hiệu quả mà chúng mang lại trong từng chi tiết công trình tại Đà Nẵng

 

 

 

 

 

Một số câu hỏi liên quan Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao

Vì sao vật liệu cách nhiệt độ cao lại trở nên vô cùng cần thiết với  Đà Nẵng?

Đà Nẵng có khí hậu nhiệt đới gió mùa, mùa hè nhiệt độ ngoài trời lên đến 40°C, trong khi nhà xưởng, lò hơi, lò nung còn nóng hơn rất nhiều. Ngoài ra, hơi muối biển gây ăn mòn nhanh các vật liệu thông thường. Do đó, vật liệu cách nhiệt chịu nhiệt cao không chỉ giúp chống nóng, tiết kiệm điện mà còn tăng tuổi thọ công trình và thiết bị.

Những công trình dân dụng nào tại Đà Nẵng nên dùng vật liệu cách nhiệt?

Các công trình mái tôn, khách sạn ven biển, nhà dân ở khu vực trung tâm đông đúc hoặc gần đường lớn nên sử dụng bông thủy tinh, bông khoáng để chống nóng và cách âm. Ngoài ra, nhà cao tầng hoặc chung cư cần vật liệu chống cháy đạt chuẩn (bông khoáng loại A) cho thang thoát hiểm, hộp kỹ thuật để đảm bảo an toàn PCCC.

Glasswool bông thủy tinh 24kg/m3 x20mx50mm không có giấy bạc được nhiều chủ đầu tư ứng dụng trong nhiều công trình

Trong công nghiệp Đà Nẵng, ứng dụng nào quan trọng nhất của vật liệu cách nhiệt?

Các ngành sử dụng lò nung, lò hơi, hệ thống đường ống nóng như chế biến thủy sản, nhiệt điện, xi măng, luyện kim, đóng tàu là nơi cần vật liệu chịu nhiệt cao nhất. Bông gốm Ceramic thường được ứng dụng cho lò công nghiệp, trong khi bông khoáng và bông thủy tinh phổ biến cho ống dẫn, mái nhà xưởng.

Vật liệu cách nhiệt độ cao nào phù hợp nhất cho nhà xưởng và khách sạn ở Đà Nẵng?

Với nhà xưởng, công trình công nghiệp, bông khoáng và bông thủy tinh thường được lắp dưới mái tôn hoặc vách ngăn để chống nóng, cách âm. Với khách sạn và khu nghỉ dưỡng ven biển, ngoài chống nóng, cần thêm tính năng cách âm và chống cháy – bông khoáng và vải thủy tinh chống cháy là lựa chọn tối ưu.

Bông khoáng dạng tấm dày 50mm làm vật liệu cách nhiệt, bảo ôn chống nóng cho tường, vách, trần, mái
Ứng dụng của Rockwool dạng tấm tỷ trọng 50kg/m3 dày 50mm

Triệu Hổ có vận chuyển Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao đến Đà Nẵng không?

Triệu Hổ cung cấp dịch vụ vận chuyển Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao Đà Nẵng và trên khắp cả nước. Chúng tôi cam kết đảm bảo rằng sản phẩm được giao đến tay khách hàng một cách an toàn và nhanh chóng, phù hợp với yêu cầu cụ thể của từng dự án. Với đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp và hệ thống logistics hiệu quả, chúng tôi luôn sẵn sàng đáp ứng nhu cầu vận chuyển của khách hàng.

Trên đây là những thông tin mà Triệu Hổ muốn gửi gắm đến tất cả quý Khách hàng về sản phẩm Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao Đà Nẵng chính hãng hiện nay. Hy vọng rằng những chia sẻ này sẽ giúp Khách hàng tìm ra giải pháp lý tưởng để xác định loại vật liệu công trình một cách nhanh chóng và chính xác nhất. Hãy liên hệ ngay với Triệu Hổ để nhận được sự tư vấn tận tâm, nhanh chóng và chi tiết, đưa công trình của bạn đến gần hơn với thành công.

Bài viết biên quan

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Sản phẩm chính hãng 100%.
2. Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
3. Sản phẩm đạt chất lượng vượt trội.
4. Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
5. Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
9. Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
10. Vận chuyển hàng toàn quốc.